Quyết định 2524/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2016 của Bộ Giao thông Vận tải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2524/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2524/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/08/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2524/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2524/QĐ- BGTVT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng
cuối năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1838/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phân công nhiệm vụ lãnh đạo Bộ;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải (Các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a) Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo phân công tại Quyết định;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng.
b) Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Cổng thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình;
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng, báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ;
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trong việc lập đề nghị xây dựng theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
c) Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
d) Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế tài chính đặc thù của Cục Hàng không Việt Nam |
Cục HKVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, TCCB; Ttra Bộ |
|
Tháng 8 |
Tháng 10 |
Nguyễn Nhật |
|
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, HTQT, MT, KHCN, KCHTGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Nguyễn Nhật |
Thời gian trình Thủ tướng Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ |
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia và Ban An toàn giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (thay thế Quyết định số 57/2011/QĐ-TTg ngày 18/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ).
|
Văn phòng UBATGTQG |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, TCCB, VT, KCHTGT, Ttra Bộ, các Cục, Tổng cục.
|
|
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
Thời gian trình Thủ tướng Chính phủ sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
||
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|
|
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||||
1. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện các quy định của Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, MT, QLDN, ATGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
|
2. |
Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015) |
TCĐBVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, KHCN, QLDN; Ttra Bộ |
|
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
|
II |
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
||||||||
3. |
Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng Cảng vụ hàng không |
Cục HKVN |
Vụ PC Các Vụ: TCCB, VT, TC, ATGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Nhật |
|
|
4. |
Thông tư hướng dẫn quản lý tài chính, giao kế hoạch cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm hoạt động bay (thay thế Thông tư liên tịch số 03/2015/TTLT-BGTVT-BTC ngày 27/2/2016) |
Cục HKVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, VT, QLDN, KHĐT; Ttra Bộ |
|
Tháng 9 |
Tháng 11 |
Nguyễn Nhật |
|
|
5. |
Thông tư quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT, QLDN, MT; Ttra Bộ |
|
Tháng 11/2016 |
Tháng 3/2017 |
Nguyễn Nhật |
|
|
III |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||||||||
6. |
Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KCHTGT, MT; Ttra Bộ |
Tháng 9/2016 |
Tháng 12/2016 |
Tháng 4/2017 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
7. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu (thay thế Thông tư số 62/2013/TT-BGTVT và Thông tư số 23/2015/TT-BGTVT) |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, KCHTGT, MT; Ttra Bộ |
Đã trình |
Tháng 12/2016 |
Tháng 5/2017 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
8. |
Thông tư quy định quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải phát sinh từ tàu biển (thay thế Thông tư số 50/2012/TT-BGTVT ngày 19/12/2012)
|
Cục HHVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, KHCN, ATGT, VT, KCHTGT; Ttra Bộ |
Tháng 9/2016 |
Tháng 2/2017 |
Tháng 5/2017 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||||
9. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT, TC, KHCN, MT; Ttra Bộ |
|
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
|
10. |
Thông tư quy định về nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (thay thế Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT) |
Cục ĐTNĐ |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, KHCN, VT, ATGT, KCHTGT, MT; TTra Bộ |
|
Tháng 10 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
|
11. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 quy định phạm vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, MT, KHCN, KCHTGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 12/2016 |
Tháng 3/2017 |
Lê Đình Thọ |
|
|
V |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
||||||||
12. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu đường sắt, Thông tư số 34/2012/TT-BGTVT ngày 22/8/2012 quy định danh mục, biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và các thông tin liên quan đến việc điều hành chạy tàu (hộp đen) và Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 quy định các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu. |
Cục ĐSVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC. VT, ATGT, KHCN, QLDN, KCHTGT, MT; Ttra Bộ |
|
Trước 10/10/2016 |
Tháng 12/2016 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
|
VI |
LĨNH VỰC CHUNG |
||||||||
13. |
Thông tư quy định danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải và nguyên tắc quản lý chất lượng trong sản xuất, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường (thay thế Thông tư số 63/2011/TT-BGTVT ngày 22/12/2011) |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, VT, HTQT; Ttra Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
|
14. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/2/2014 quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của Thanh tra ngành giao thông vận tải |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, TCCB, ATGT; Các Cục; TCĐBVN |
|
Tháng 8 |
Tháng 10 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
|
15. |
Thông tư hướng dẫn quy trình sử dụng thiết bị, kỹ thuật nghiệp vụ và sử dụng kết quả thu được từ thiết bị, kỹ thuật nghiệp vụ để phục vụ xử phạt vi phạm hành chính |
TCĐBVN |
Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, ATGT, KHCN; Cục ĐSVN, Cục ĐKVN |
|
Tháng 10 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian trình Bộ trưởng ban hành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ
|
Vụ KHCN Các Vụ: PC, TCCB, VT; Ttra Bộ |
|
Tháng 9 |
Tháng 11 |
Lê Đình Thọ |
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ ĐỀ NGHỊ BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|
||||||
1. |
Thông tư của Bộ Tài chính quy định trích nộp phí bảo đảm hàng hải đối với luồng hàng hải chuyên dùng do doanh nghiệp đầu tư, khai thác (thay thế Quyết định số 65/2006/QĐ-BTC ngày 14/11/2006) |
Cục HHVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, VT, KCHT, QLDN; Ttra Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
2. |
Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính dịch vụ phà (thay thế Thông tư số 110/2014/TT-BTC) |
TCĐBVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, ATGT, VT; Ttra Bộ
|
|
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Nguyễn Hồng Trường |
|
3. |
Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính, giao kế hoạch cung ứng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải (thay thế Thông tư số 198/2011/TT-BTC) |
Cục HHVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, ATGT, VT; Ttra Bộ
|
|
Đã trình
|
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
|
PHỤ LỤC 5
QUYẾT ĐỊNH CÁ BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo |
|||||||
|
Quyết định hướng dẫn kỹ thuật sửa chữa mặt đường bê tông nhựa trên các tuyến quốc lộ |
TCĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHCN; Cục QLXD&CLCT |
Đã trình |
Tháng 12/2016 |
Tháng 5/2017 |
Nguyễn Hồng Trường |
- CV giao nhiệm vụ số 1450/BGTVT-PC ngày 03/02/2016. - Vụ KCHTGT đề nghị điều chỉnh tên gọi và thời gian trình tại VB 385/KCHTGT ngày 04/8/2016. |
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN LẬP ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
|
||||||
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng (thay thế Nghị định số 147/2013/NĐ-CP) |
Cục HKVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, TCCB, KCHTGT, MT, TC, KHCN, HTQT, Ban PPP; Ttra Bộ |
Nguyễn Nhật |
|
|
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: ATGT, TCCB, KCHTGT, VT, MT, TC, KHCN; Ban PPP; Ttra Bộ Cục ĐKVN |
Nguyễn Văn Công |
|
|
|
Nghị định quy định trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét, duy tu luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, KHCN, Ban PPP; Ttra Bộ Các Cục: ĐTNĐVN, QLXD&CLCT |
Nguyễn Văn Công |
|
|