Quyết định 2092/QĐ-BNN-TY của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2092/QĐ-BNN-TY
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2092/QĐ-BNN-TY | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/08/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2092/QĐ-BNN-TY
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2092/QĐ-BNN-TY |
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 21 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tên, nội dung thủ tục hành chính có phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các Tổng cục, vụ, cục, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
THỨ TỰ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2092/QĐ-BNN-TY ngày 30 tháng 8 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên thủ tục hành chính (21 TTHC) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1. |
Kiểm dịch thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm |
Nông nghiệp |
Cơ quan KDĐV thuộc Cục Thú y |
2. |
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm |
Nông nghiệp |
Cơ quan KDĐV thuộc Cục Thú y |
3. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia công chế biến xuất khẩu |
Nông nghiệp |
Cục Thú y (CQTY Vùng) |
4. |
Khai báo và Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia công chế biến xuất khẩu. |
Nông nghiệp |
Cục Thú y (CQTY Vùng) |
5. |
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu bị triệu hồi hoặc bị trả về |
Nông nghiệp |
Cục Thú y (Cơ quan KDĐV Cửa khẩu) |
6. |
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu từ tàu đánh bắt hải sản nước ngoài |
Nông nghiệp |
Cục Thú y (Cơ quan KDĐV Cửa khẩu) |
7. |
Kiểm dịch thủy sản giống nhập khẩu |
Nông nghiệp |
Cục Thú y (Cơ quan KDĐV Cửa khẩu) |
8. |
Kiểm dịch thủy sản nhập khẩu sử dụng với mục đích khác |
Nông nghiệp |
Cục Thú y (Cơ quan KDĐV Cửa khẩu) |
9. |
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu (bao gồm: Thủy sản sống; Sản phẩm thủy sản ở dạng nguyên con; Sản phẩm thủy sản ở dạng tươi, sơ chế, bảo quản lạnh; Xương, mai, vỏ của động vật thủy sản chưa qua xử lý; Thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu với mục đích sử dụng làm thực phẩm để tiêu thụ trực tiếp không qua chế biến; Bột cá, bột tôm, bột sò, dầu cá, mỡ cá và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi, thức ăn cho thủy sản). |
Nông nghiệp |
Cục Thú y (CQTY Vùng, Chi cục KDĐV Vùng) |
10. |
Đăng ký, khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Nông nghiệp |
Cục Thú y |
11. |
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Nông nghiệp |
Cơ quan KDĐV thuộc Cục Thú y |
12. |
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản chuyển cửa khẩu |
Nông nghiệp |
Cơ quan KDĐV thuộc Cục Thú y |
13. |
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
Nông nghiệp |
Cơ quan KDĐV thuộc Cục Thú y |
14. |
Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện |
Nông nghiệp |
Cục Thú y (Cơ quan KDĐV Cửa khẩu) |
15. |
Đăng ký nhận và gửi mẫu bệnh phẩm |
Nông nghiệp |
Cục Thú y |
16. |
Kiểm dịch nhận và gửi mẫu bệnh phẩm |
Nông nghiệp |
Cục Thú y (Cơ quan KDĐV Cửa khẩu) |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
17. |
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống vận chuyển trong nước |
Nông nghiệp |
Chi cục Thú y/ Trạm TY |
18. |
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước |
Nông nghiệp |
Chi cục Thú y/ Trạm TY |
19. |
Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước |
Nông nghiệp |
Chi cục Thú y/ Trạm TY |
20. |
Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước |
Nông nghiệp |
Chi cục Thú y/ Trạm TY |
21. |
Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận |
Nông nghiệp |
Chi cục Thú y/ Trạm TY |