Quyết định 20/2020/QĐ-UBND Đồng Nai bổ sung 08/2019/QĐ-UBND thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan tổ chức đơn vị

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 20/2020/QĐ-UBND

Quyết định 20/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:20/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành:28/05/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 20/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 20/2020/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 20/2020/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

__________

Số: 20/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Đồng Nai, ngày 28 tháng 5 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 50/2012/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Văn bản số 210/HĐND-VP ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phúc đáp văn bản số 3623/UBND-KTNS ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2607/TTr-STC ngày 25 tháng 5 năm 2020.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý (Các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan nhà nước cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.

Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức và các văn bản quy định hiện hành.

2. Hàng năm, thực hiện rà soát nhu cầu máy móc, thiết bị chuyên dùng phát sinh thêm theo nhu cầu thực tế chuyên môn để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng để trang bị phục vụ công tác theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2020.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh;
- Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh - Phó Chánh Văn phòng;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

ThaiTM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

 

Phụ lục I-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THÀNH PHỐ BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Cano

Cái

1

 

Phục vụ cho công tác tuần tra, kiểm tra phòng, chống khai thác cát trái phép trên địa bàn

 

 

Phụ lục V - A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN CẨM MỸ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Sốợng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cam Mỹ

 

 

 

 

1

Máy lạnh Hội trường

Cái

8

Nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác giảng dạy, bồi dưỡng chính trị

II

UBND xã Nhân Nghĩa

 

 

 

 

10

Camera quan sát

Bộ

8

Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP

Dùng cho bộ phận 1 cửa

11

Máy chiếu

Cái

1

12

Thiết bị âm thanh hội trường

Bộ

1

13

Loa truyền thanh

Cái

38

14

Loa treo hội trường

Cái

8

 

 

Phụ lục VI-A

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN ĐỊNH QUÁN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Máy toàn đạc điện tử

Cái

1

 

Đo đạc và khảo sát dự án

2

Phần mềm kế toán

Bộ

1

 

dùng cho chuyên môn nghiệp vụ

 

 

Phụ lục VIII-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng ti đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Màn hình Led

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ cho hoạt động tuyên truyền giáo dục thanh thiếu niên trên địa bàn thành phố

 

 

Phụ lục XI-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Máy sinh hóa nước tiểu

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ giảng dạy cho Bộ môn Xét nghiệm

2

Tủ hút

Cái

1

 

3

Tủ an toàn sinh học

Cái

1

 

4

Máy đo HbA1C

Cái

1

 

5

Cân điện tử 2 số

Cái

5

 

Các thiết bị rất cần thiết để giảng dạy thực hành các môn chuyên ngành dược như: Bào chế, kiểm nghiệm, hóa dược, dược liệu cho sinh viên cao đẳng chính quy và liên thông

6

Cân phân tích 5 số

Cái

2

 

7

Đèn soi UV 254, 365nm

Cái

1

 

8

Máy đo độ hòa tan 8 bình

Bộ

1

 

9

Máy đo độ rã

Bộ

1

 

10

Bể siêu âm 18 lít (có chức năng Degas)

Cái

1

 

11

Hệ thống sắc ký khí

Bộ

1

 

12

Hệ thống phần mềm quản lý công tác đào tạo, học sinh sinh viên, quản lý điểm

Hệ thống

1

 

Phục vụ việc quản lý công tác đào tạo và quản lý học sinh sinh viên

13

Máy chủ kèm bản quyền phần mềm hệ thống

Bộ

2

 

 

 

Phụ lục XII-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI CHÍNH


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Sng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Máy in khổ A3

Cái

4

 

Phục vụ cho công tác quyết toán ngân sách tỉnh, hoạt động thanh tra, hoạt động xây dựng cơ bản

 

 

Phụ lục XIII-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng ti đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Chi cục Thủy sản

 

 

 

 

1

Tàu kiểm ngư

Cái

2

 

Phục vụ công tác kiểm tra chuyên ngành, công tác phòng chống lụt bão; cứu hộ, cứu nạn trên sông nhằm giảm thiểu rủi ro đến cho người nuôi, người khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh; công tác lấy mẫu quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản về cảnh báo diễn biến tại các vùng nuôi, giúp hạn chế những tổn thất trong quá trình nuôi

II

Ban Quản lý RPH Long Thành

 

 

 

 

2

Máy scan

Cái

3

 

Scan văn bản số lượng lớn phục vụ công tác bảo vệ rừng

3

Máy phát điện

Cái

7

 

Phục vụ cho công tác phân trường ngập mặn không có lưới điện sinh hoạt

III

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

 

4

Máy Flycam

Cái

2

 

Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng

IV

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

 

5

Tủ cấy an toàn sinh học cấp 2

Cái

2

 

Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản

6

Tủ âm sâu -20°C đến - 40°C

Cái

2

 

Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản

7

Tủ âm sâu -50°C đến - 80°C

Cái

2

 

Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản

8

Hệ thống Realtime PCR nguyên khối

Cái

2

 

Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản

9

Cân tích 4 số lẻ PA214C

Cái

2

 

Xét nghiệm mẫu bệnh động vật, thủy sản

V

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

 

 

 

10

Máy chủ Server

Bộ

1

 

Phục vụ công tác chuyên môn

11

4UPS dùng cho hthống Server

Cái

1

 

Phục vụ ứng dụng GIS trong quản lý trồng trọt và BVTV trên địa bàn tỉnh

12

Ứng dụng GIS trong việc quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh - Phần mềm cơ sở dữ liệu quản lý cây trồng bảo vệ thực vật

Bộ

1

 

13

Thiết bị kiểm tra bệnh

Cái

1

Điều 16, Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật “Trách nhiệm của cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật”

 

14

Máy đo lá cây phân tích NPK trong đất về sinh trưởng sinh dưỡng trong cây

Cái

1

 

Kiểm tra trái cây để có hướng khuyến cáo

15

Máy phân tích NPK trong đất

Cái

1

Khoản 8 điều 42 Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017

 

16

Flycam điều tra từ xa

Bộ

1

Điều 16, Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật “Trách nhiệm của cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật”

 

17

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

 

18

Máy đo thành phần diệp lục

Cái

1

 

Kiểm tra tình hình sinh trưởng phát triển của cây trồng, độ quang hợp của cây trồng

19

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

Bộ

1

 

Khoan lấy mẫu đất

20

Tủ sấy côn trùng

Cái

1

QCVN 01-172 2014/BNNPTNT, phương pháp điều tra phát sinh hiện sinh vật chính hại cây hồ tiêu

 

21

Tủ sấy hạt giống

Cái

1

 

22

Tủ định ôn

Cái

1

 

23

Máy đo độ ẩm hạt

Cái

1

 

Phục vụ quá trình bảo quản mẫu, theo dõi quá trình sinh trưởng nảy mầm, kiểm tra định lượng

24

Bộ dụng cụ thử tỷ lệ nảy mầm

Cái

1

 

VII

Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc

 

 

 

 

25

Hệ thống năng lượng mặt trời (2 tấm pin)

HT

3

 

Phục vụ nhu cầu của các phân trường trong quản lý bảo vệ rừng

26

Hệ thống loa không dây

Bộ

1

 

Phục vụ công tác tuyên truyền

27

Máy định vị GPS Garmin Oregon 650

Cái

3

 

Phục vụ công tác bảo vệ rừng, định vị cây rừng

28

Bồn chứa nước Inox (4.000 lít)

Cái

4

 

Phục vụ nhu cầu của các phân trường trong quản lý bảo vệ rừng

29

Bồn chứa nước Inox (2.000 lít)

Cái

2

 

30

Chòi canh lửa

Cái

7

 

Phục vụ trực canh PCCCR

31

Hệ thống chống sét chòi canh lửa

HT

7

 

Phục vụ trực canh PCCCR

32

Máy FLYCAM

Cái

1

 

Kiểm tra bảo vệ rừng

33

Máy phát điện

Cái

1

 

Phục vụ công tác nội nghiệp bảo vệ rừng

34

Máy phát điện

Cái

1

 

35

Máy bơm nước

Cái

2

 

Phục vụ công tác PCCCR

 

 

Phụ lục XVI - A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

1

Máy scan tốc độ cao

Cái

2

 

Scan tài liệu, báo cáo khoa học lưu trữ điện tử

2

Máy in A3

Cái

4

 

Phục vụ in ấn các đề tài, dự án

3

Máy chụp hình

Cái

1

 

Phục vụ chụp hình ảnh hội họp các đề tài, dự án

4

Máy tính bộ

Cái

1

 

Phục vụ ghi chép phim khoa học, bản đồ khoa học và các đề tài, dự án

5

Bộ phận kết nối giữa bộ đàm thoại và bộ đàm tích hợp và mặt nạ thở của bộ thiết bị thở

Bộ

1

 

Nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân

6

Bộ đàm

Cái

2

 

Nhiệm vụ ứng phó sự cố hạt nhân

II

Trung tâm Thông tin và thống kê khoa học công ngh

 

 

 

 

7

Máy scan tốc độ cao

Cái

2

 

Phục vụ lưu trữ tài liệu chương trình sau đại học

 

 

Phụ lục XXI-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG TỈNH ỦY VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Ban Tổ chc Tỉnh ủy

 

 

 

 

1

Máy in A3

Cái

1

 

Phục vụ in ấn giấy chứng nhận Huy hiệu Đảng và Bằng khen

II

Huyện ủy Long Thành

 

 

 

 

2

Tivi Led 90 inch

Cái

2

 

Phục vụ Hội nghị trực tuyến, Đại hội

III

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

3

Máy chủ cài đặt phần mềm quản lý, tổng hợp tài sản

Cái

1

 

Theo mô hình Văn phòng phục vụ chung

4

Máy photocopy siêu tc

Bộ

1

 

Phục vụ BCH Đảng bộ tỉnh

5

UPS 500VA

Cái

1

 

Dùng lưu trữ điện hệ thống máy chủ Tỉnh ủy

6

Máy scan

Cái

1

 

Dùng scan văn bản phục vụ hệ thống mạng nội bộ Tỉnh ủy

7

Máy hút ẩm

Cái

2

 

Phục vụ lưu trữ, bảo quản tài liệu tại Kho lưu trữ

 

Phụ lục XXIV - A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH ĐỒNG NAI


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Đài PTTH Đồng Nai

 

 

 

 

1

Ăng ten Vệ tinh ST7.5(2.4m)

Bộ

4

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

2

Bàn đạo diễn Mix hình

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

3

Bộ giải mã

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

4

Bộ tally intercom datavideo

Bộ

2

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

5

Bộ nguồn cho máy Server

Bộ

4

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

6

Máy chủ (Sever)

Cái

35

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

7

Micro định hướng

Bộ

15

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

8

Micro không dây loại cài áo để phóng viên dẫn hiện trường

Bộ

4

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền hình

9

Thiết bị Loadbalancing (Cisco Draytek)

Bộ

1

 

Nhu cầu thực tế, phục vụ công tác phát thanh truyền tỉnh

 

 

Phụ lục XXV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI UBND HUYỆN THỐNG NHẤT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Phòng Lao động, TB&XH huyện

 

 

 

 

1

Bình oxy lớn 6 khối (kèm phụ kiện)

Bộ

1

 

Sử dụng tại cơ sở diều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng

2

Máy lạnh (2 ngựa)

Cái

4

 

Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng

3

Máy lạnh (1,5 ngựa)

Cái

2

 

Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng

4

Camera(1 đầu+3 camera)

Bộ

1

 

Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng

5

Máy đi bộ

Cái

2

 

Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng

6

Tivi 55 inch

Cái

1

 

Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng

7

Chân bồn nước

Cái

1

 

Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng

8

Máy phát điện Honda (5 ngựa)

Cái

1

 

Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng

9

Máy giặt 15 kg

Cái

1

 

Sử dụng tại cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng

 

 

Phụ lục XXVI-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học

 

 

 

 

1

Bơm tăng áp

Cái

8

Theo nhu cầu thực tế

Cung cấp nước

2

Tủ điện điều khiển bơm tưới nước

Cái

3

Theo nhu cầu thực tế

Hệ thống điều khiển

3

Bộ khuôn làm thuốc viên nang

Cái

1

Theo nhu cu thực tế

Chế biến sản phm

4

Trục in bao bì trà túi lọc

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Chế biến sản phẩm

5

Tủ cấy mô

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ cấy mô

6

y nghiền thảo dược

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Chế biến sản phẩm

7

Máy cắt rau củ quả tự động

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Chế biến sản phẩm

8

Bộ chuyển nguồn ATS 3P 600A

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Hệ thống điện

9

Ổn áp điện công suất 30KVA

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Hệ thống điện

10

Tủ điện điều khiển nhà xưởng phân vi sinh

Cái

1

Theo nhu cu thực tế

Hệ thống điện

11

Máy biến áp 50KVA

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Hệ thống điện

12

Tủ tụ bù hạ thế 60KVAr + bộ điều khiển 8 cấp LCD

Cái

1

Theo nhu cầu thực tế

Hệ thống điện

 

 

Phụ lục XXVII - A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Máy định vị

Cái

12

QĐ số 390/QĐ-SNN ngày 27/12/2018 của Sở NN&PTNT

Phục vụ công tác chuyên môn: quản lý đất đai, bản đồ hiện trạng

2

Đồ lặn

Bộ

3

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ cho công tác QLBVR và quản lý đất ngập nước hồ Trị An

3

Camera quan sát

Bộ

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng

4

Máy thổi gió

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng

5

Máy cắt cỏ

Cái

4

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác quản , bảo vệ rừng

6

Máy cưa xăng

Cái

3

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng

7

Tàu phục vụ công tác kiểm lâm

Chiếc

1

Theo nhu cầu thực tế

Phụ vụ ăn ở, sinh hoạt của lực lượng kiểm lâm trên hồ Trị An

8

Máy chụp ảnh KTS

Cái

2

Theo nhu cầu thực tế

Phục vụ đi rừng tìm hiểu hệ sinh thái rừng

 

 

Phụ lục XXX - A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

 

 

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

 

 

I

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

1

Máy móc, thiết bị tại Trung tâm Điều hành và tích hp cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường

Hệ thống

1

 

Duy trì hệ thống trung tâm điều hành và tích hợp dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

1.1

Bản quyền phần mềm ArcGIS for Server Enterprise Standard (Windows) Upto Four cores License (01 năm)

license

1

 

 

 

 

1.2

Bản quyền cho thiết bị Firewall Fortigate 800C

license

1

 

 

 

 

2

Máy móc, thiết bị xây dựng hệ thống lưu trữ dữ liệu hình ảnh từ camera giám sát công tác bảo vệ môi trường của các mỏ đá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Hệ thống

1

 

Giám sát công tác bảo vệ môi trường tại các mỏ khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh

 

 

2.1

Thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS RACK

Cái

1

 

 

 

 

2.2

đĩa lưu trữ

Cái

12

 

 

 

 

2.3

Camera License LIC - SW -QVRPRO- GOLD-E1

Bộ

 

 

 

 

 

2.4

Camera License LIC - SW -QVRPRO- 8CH-E1

Bộ

7

 

 

 

 

2.5

Màn hình giám sát

Cái

2

 

 

 

 

2.6

Bộ máy tính bàn để lưu trữ dữ liệu

Cái

1

 

 

 

 

II

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

3

Laptop (phục vụ báo cáo)

Cái

3

 

Phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành

 

 

4

Máy tính để bàn (xử lý bản đồ)

Cái

10

 

 

 

5

Máy in A3 (in màu)

Cái

2

 

 

 

6

Máy photocopy

Cái

1

 

 

 

7

Máy quay phim

Cái

1

 

 

 

8

Máy chụp hình

Cái

2

 

 

 

9

Máy Scan

Cái

2

 

 

 

III

Văn phòng Đăng ký Đất đai

 

 

 

 

 

 

10

Máy in 02 mặt khổ A3 HP

Cái

90

 

In giấy chứng nhận, in bản vẽ đo đạc

 

 

11

Máy Scan 02 mặt khổ A3

Cái

60

 

Scan giấy chứng nhận, hồ sơ lưu trữ

 

 

12

Máy Scan 02 mặt khổ A4

Cái

70

 

Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều, hiệu suất nhanh

 

 

13

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

40

 

Đo đạc địa chính

 

 

14

Máy chủ cơ sở dữ liệu (Server)

Bộ

30

 

Cài đặt và truyền tải dữ liệu phần mềm thuộc ngành quản lý đất đai

 

 

IV

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

15

Máy vi tính phục vụ công tác chuyên môn (core i5, chạy phần mềm Delf 3D, Mike 11, Mapinfor, Aregis, Autocad…)

Cái

30

 

Phục vụ công tác chuyên môn, đồ họa, autocad…

 

 

16

Máy tính xách tay

Cái

30

 

 

 

17

Máy in màu

Cái

4

 

In màu báo cáo

 

 

18

Máy in

Cái

1

 

 

 

19

Hệ thống máy quang phổ hấp thu nguyên tử và thiết bị phụ trợ (máy tính, máy in, phần mềm, bộ lưu điện, linh phụ kiện...)

HT

2

 

Phân tích mẫu phòng thí nghiệm

 

 

20

Hệ thống lọc chất thải nguy hại

HT

1

 

 

 

21

Zero - headspace

Cái

1

 

 

 

22

Máy lắc chiết lỏng lỏng

Cái

1

 

 

 

23

Thiết bị xử lý mẫu chất hoạt động bề mặt (Sublation apparatus)

Bộ

1

 

 

 

24

Thiết bị đo đa chỉ tiêu

B

6

 

Đo đạc, thu mẫu hiện trường

 

 

25

Thiết bị đo ồn tích phân Rion

Bộ

3

 

 

 

26

Bộ hiệu chuẩn lưu lượng cho thiết bị lấy mẫu bụi thể tích cao.

Bộ

1

 

 

 

27

Thiết bị lấy mẫu bụi khí thải Chugai

Bộ

2

 

 

 

28

Thiết bị đo dòng chảy (lưu lượng) trên sông lớn

Bộ

1

 

 

 

29

Bơm lấy mẫu nước dưới đất (bơm hỏa tiễn)

Bộ

2

 

 

 

30

n áp

Bộ

6

 

 

 

31

Mainboard Tecora Basic và tecora G4

B

1

 

 

 

32

Cân điện tử hiện trường (3 số - sai số cho phép 0,5g).

Cái

2

 

 

 

33

Máy định vị GPS 2 Tần số - David Gnss

Bộ

4

 

 

 

34

Máy phát điện ly mẫu hin trường

Cái

6

 

 

 

35

Bơm thu mu khí lưu lưng thấp

Cái

21

 

 

 

36

Bể điều nhiệt

Cái

9

 

 

 

37

Thiết bị đo Chuẩn m

Cái

2

 

 

 

38

Thiết bị đo Chuẩn lưu lưng

Cái

9

 

 

 

39

Thiết bị đo vận tốc, hướng gió

Cái

8

 

 

 

40

Thiết bị đo đa năng testo 435-4 (Ánh sáng, vận tốc gió, nhiệt độ - độ ẩm, CO2, áp suất)

Cái

8

 

Đo đạc, thu mẫu hiện trường

 

 

41

Thiết bị thu mẫu bụi thể tích cao

Cái

11

 

 

 

42

Thiết bị thu mẫu khí thải đẳng tốc (Bụi, dioxin, hơi kim loại, hơi axit...)

Cái

4

 

 

 

43

Thiết bị đo pH

Cái

12

 

 

 

44

Thiết bị đo nhanh khí thải testo 350

Cái

8

 

 

 

45

Thiết bị thu mẫu thể tích cao (Dioxin)

Cái

2

 

 

 

46

Thiết bị thu mẫu bụi thể tích cao (PM10, PM2.5)

Cái

4

 

 

 

47

Thiết bị thu mẫu (khí thải) chất hữu cơ

Cái

2

 

 

 

48

Máy đo độ đục

Cái

5

 

 

 

49

Thiết bị đo độ rung

Cái

4

 

 

 

50

Thiết bị đo nhanh khí độc trong môi trường xung quanh, môi trường lao động

Cái

4

 

 

 

51

Máy thổi khí chuyên dụng dùng thổi rửa giếng khoan

Cái

1

 

 

 

52

Máy so mu UV-VIS

Cái

2

 

Hiệu chuẩn, kiểm định

 

 

53

Bđiều nhiệt

Cái

2

 

 

 

54

Máy so mầu UV-VIS

Cái

2

 

 

 

55

Cân Chuẩn 5 số

Cái

2

 

 

 

56

Quả Cân chun

Cái

2

 

 

 

57

Hệ thống kính lọc chuẩn

Cái

2

 

 

 

58

Tủ lạnh bảo quản hóa cht

Cái

18

 

 

 

59

Hệ thống hiệu chun nhit

Cái

2

 

 

 

60

Cặp nhiệt chuẩn

Cái

2

 

 

 

61

Hệ thống chun đ đin thế

Cái

2

 

 

 

62

Máy đo pH cn tay

Cái

0

 

 

 

63

Máy đo độ đc

Cái

4

 

 

 

64

Nhiệt áp kế chuẩn

Cái

2

 

 

 

65

Tủ sy

Cái

4

 

 

 

66

Đồng hồ đo nhiệt độ hiện số

Cái

4

 

 

 

67

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

Chiếc

4

 

Vận hành trạm quan trắc không khí

 

 

68

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

Chiếc

4

 

 

 

69

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

Chiếc

4

 

 

 

70

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

Chiếc

4

 

 

 

71

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

Chiếc

4

 

Vận hành trạm quan trắc không khí

 

 

72

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

Chiếc

4

 

 

 

73

Modul quan trắc:

- Bụi TSP

- Bụi PM-10

- Bụi PM-2,5

- Bụi PM-1

Chiếc

4

 

 

 

74

Modul quan trắc khí NO, NO2; NOX

Chiếc

4

 

 

 

75

Modul quan trắc khí SO2

Chiếc

4

 

 

 

76

Modul quan trắc khí CO

Chiếc

4

 

 

 

77

Modul quan trắc O3

Chiếc

4

 

 

 

78

Modul quan trắc THC

Chiếc

4

 

 

 

79

Modul quan trắc BTX

Chiếc

4

 

 

 

80

Điều hòa trm

Chiếc

4

 

 

 

81

Hệ thống lấy mẫu khí

Chiếc

4

 

 

 

82

Nguồn điện cho trạm

Chiếc

4

 

 

 

83

UPS - Bộ lưu điện online

Chiếc

4

 

Vận hành trạm quan trắc không khí

 

 

84

Hệ thống chuẩn khí

Chiếc

4

 

 

 

85

Bộ điều khiển khí cho pha loãng

Chiếc

4

 

 

 

86

Máy tạo ozon

Chiếc

4

 

 

 

87

Bộ tạo khí Zero

Chiếc

4

 

 

 

88

Chai khí chuẩn 10 lít CO

Chai

4

 

 

 

89

Chai khí chuẩn 10 lít SO,

Chai

4

 

 

 

90

Chai khí chuẩn 10 lít NO

Chai

4

 

 

 

91

Cột khí tượng

Chiếc

4

 

 

 

92

Chai khí chuẩn N2

Chiếc

4

 

 

 

93

Hệ thống thu thập kết nối dữ liệu:

- Cổng kết nối mạng LAN 16 chỗ cắm và linh kiện đồng bộ

- Cáp kết nối phân tích/MSA

- Bộ điều khiển và phụ kiện

- Máy tính tại trạm

HT

4

 

Vận hành trạm quan trắc không khí

 

 

94

Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành

Chiếc

4

 

 

 

95

Hệ thống báo cháy báo khói

Chiếc

4

 

 

 

96

Camera

Chiếc

4

 

 

 

97

Vỏ trạm loại chuyên dụng

Cái

4

 

 

 

98

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology): đo thông số nhiệt độ, thông số độ ẩm

Chiếc

2

 

Vận hành xe quan trắc không khí di động

 

 

99

Modul quan trắc khí tượng Meteorology) đo thông số tốc độ gió

Chiếc

2

 

 

 

100

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

Chiếc

2

 

 

 

101

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

Chiếc

2

 

 

 

102

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

Chiếc

2

 

Vận hành xe quan trắc không khí di động

 

 

103

Modul quan trắc:

- Bụi TSP

- Bụi PM-10

- Bụi PM-2,5

- Bụi PM-1

Chiếc

2

 

 

 

104

Modul quan trắc khí NO, NO2, NOX

Chiếc

2

 

 

 

105

Modul quan trắc khí SO2

Chiếc

2

 

 

 

106

Modul quan trắc khí CO

Chiếc

2

 

 

 

107

Modul quan trắc O3

Chiếc

2

 

Vận hành xe quan trắc không khí di động

 

 

108

Modul quan trắc THC

Chiếc

2

 

 

 

109

Modul quan trắc BTX

Chiếc

2

 

 

 

110

Điu hòa trạm

Chiếc

2

 

 

 

111

Hệ thống lấy mẫu khí

Chiếc

2

 

 

 

112

Nguồn điện cho trạm

Chiếc

2

 

 

 

113

UPS - Bộ lưu điện online

Chiếc

2

 

 

 

114

Hệ thng chuẩn khí

Chiếc

2

 

 

 

115

Bộ điều khiển khí cho pha loãng

Chiếc

2

 

 

 

116

Máy tạo ozon

Chiếc

2

 

 

 

117

Bộ tạo khí Zero

Chiếc

2

 

 

 

118

Chai khí chuẩn 10 lít CO

Chiếc

2

 

 

 

119

Chai khí chun 10 lít SO,

Chai

2

 

 

 

120

Chai khí chun 10 lít NO

Chai

2

 

 

 

121

Cột khí tượng

Chiếc

2

 

 

 

122

Chai khí chuẩn N2

Chiếc

2

 

 

 

123

Hệ thống thu thập kết nối dliệu:

- Cổng kết nối mạng LAN 16 chỗ cắm và linh kiện đồng bộ

- Cáp kết nối phân tích/MSA

- Bộ điều khiển và phụ kiện

- Máy tính tại trạm

HT

2

 

 

 

124

Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành

Chiếc

2

 

Vận hành xe quan trắc không khí di động

 

 

125

Hệ thống báo cháy báo khói

Chiếc

1

 

 

 

126

Camera

Chiếc

2

 

 

 

127

Thiết bị đo Nhiệt độ

Cái

10

 

Vận hành trạm quan trắc nước mặt

 

 

128

Thiết bị đo pH

Cái

10

 

 

 

129

Thiết bị đo ORP

Cái

10

 

 

 

130

Thiết bị đo Ôxy hòa tan (DO)

Cái

10

 

 

 

131

Thiết bị đo Độ dẫn điện (EC)

Cái

10

 

 

 

132

Thiết bị đo Độ đục

Cái

10

 

 

 

133

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Cái

10

 

 

 

134

Thiết bị đo Amoni (NH4+)

Thiết bị Nitrat (NO3-)

Cái

10

 

 

 

135

Thiết bị Tổng nitơ (TN)

Cái

10

 

 

 

136

Thiết bị Tổng phốt pho (TP)

Cái

10

 

 

 

137

Thiết bị Tổng các bon hữu cơ (TOC)

Cái

10

 

 

 

138

Vỏ trạm loại chuyên dụng

Cái

10

 

 

 

139

Điu hòa trạm

Cái

10

 

 

 

140

Nguồn điện cho trạm

Cái

10

 

 

 

141

UPS - Bộ lưu điện Online

Cái

10

 

 

 

142

Hệ thống lấy mẫu

Cái

10

 

 

 

143

Bộ kết nối điều khiển các cảm biến

Cái

10

 

 

 

144

Bộ lấy mẫu nước tự động

Cái

10

 

 

 

Hệ thống thu thập dữ liệu

Cái

 

 

 

145

Cáp kết nối phân tích;

- Phần mềm thu thập tín hiệu tại chỗ

- Bộ điều khiển và phụ kiện

- Máy tính tại trạm

- Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành

Cái

10

 

 

 

146

Hệ thống báo cháy báo khói

Cái

10

 

 

 

147

Hệ thống chống sét trực tiếp

Cái

10

 

 

 

148

Thiết bị đo Lưu lượng

Cái

50

 

Vận hành trạm quan trắc nước thải

 

 

149

Thiết bị đo Nhiệt độ

Cái

50

 

 

 

150

Thiết bị đo pH

Cái

50

 

 

 

151

Thiết bị đo Độ màu

Cái

50

 

 

 

152

Thiết bị đo Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Cái

50

 

 

 

153

Thiết bị COD

Cái

50

 

 

 

154

Thiết bị đo Amoni (NH4+)

Cái

50

 

 

 

155

Điu hòa trạm

Cái

100

 

 

 

156

Nguồn điện cho trạm

Cái

50

 

 

 

157

UPS - Bộ lưu điện Online

Cái

50

 

 

 

158

Hệ thống lấy mẫu

Cái

100

 

 

 

159

Bộ kết nối điều khiển các cảm biến

Cái

50

 

 

 

160

Bộ lấy mẫu nước tự động

Cái

50

 

 

 

161

Hệ thống thu thập dữ liệu:

- Thẻ đầu vào kỹ thuật số

- Thẻ điều khiển cho tín hiệu đầu vào analog

- Cáp kết nối phân tích

- Phần mềm thu thập tín hiệu tại chỗ

- Bộ điều khiển và phụ kiện

Cái

50

 

 

 

162

Máy tính tại trạm

Cái

50

 

 

 

163

Modem truyền phát dữ liệu về hệ thống trung tâm Điều hành

Cái

50

 

 

 

164

Hệ thống báo cháy báo khói

Cái

50

 

 

 

165

Hệ thống chống sét trực tiếp

Cái

50

 

 

 

 

 

Phụ lục XXXII - A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TỈNH


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Sốợng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Phn mm Website thông tin điện tử

Cái

1

Nhu cầu thực tế

Quản lý thông tin điện tử

2

Phần mềm kế toán

Cái

1

Nhu cầu thực tế

Phục vụ tính toán kế toán

3

Máy chủ Phần mềm kế toán

Cái

1

Nhu cầu thực tế

Quản lý phần mềm kế toán

 

 

Phụ lục XXXIII

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Ban Tôn giáo

 

 

 

 

1

Máy scan

Cái

1

 

Scan, lưu trữ hồ sơ tôn giáo

 

 

Phụ lục XV-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Slượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Văn phòng Sở Xây dựng

 

 

 

 

1

Máy đo khoảng cách: đo từ 5cm-200m

Cái

3

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thanh tra

2

Máy Scan: đảo mặt, scan màu

Cái

6

 

Theo nhu cầu thực tế Phục vụ lưu trữ số liệu quy hoạch

3

Máy đo độ rộng vết nứt bê tông: Bộ đọc kỹ thuật số hiển thị chỉ số độ rộng vết nứt, Phân tích tức thời dữ liệu kiểm tra, Diễn giải tự động về chỉ số độ rộng vết nứt để tăng độ chính xác

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng

4

Súng thử cường độ bê tông: Tự động chuyển đổi chỉ số bật nẩy sang đơn vị cường độ bê tông; Có sẵn một số đường tương quan giữa chỉ số bật nẩy và cường độ chịu nén

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng

5

Máy đo độ sâu vết nứt bê tông: Máy đo độ sâu vết nứt bê tông dùng để đo độ sâu bằng nguyên lý tách âm; Máy có chức năng tự động phát hiện, lưu trữ và xuất dữ liệu

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng

II

Trung tâm Tư vấn quy hoạch kiểm định xây dựng Đồng Nai

 

 

 

 

6

Máy toàn đạc điện tử: có khả năng thu được GPS, GLONASS, BDS, SBAS, GALILLEO

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác đo đạc, cập nhật các chương trình theo công nghệ mới do Bộ TNMT ban hành

7

Máy in khổ A0

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác in bản vẽ quy hoạch khổ lớn

8

Bộ máy vi tính để bàn: có cấu hình core i7, RAM 32 GB, VGA GTX 10X... trở lên

Bộ

3

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thiết kế bản vẽ quy hoạch

9

Bộ máy vi tính để bàn

Bộ

4

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ công tác thiết kế

10

Máy photocopy: đảo mặt, photo màu

Cái

1

 

Theo nhu cầu thực tế phục vụ photo tài liệu, bản vẽ công tác tư vấn, thiết kế

 

 

Phụ lục XXXVII

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ CAO


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Mô hình trang bị điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

2

Máy lạnh áp trần

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

3

Máy lạnh áp trần

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

4

Máy lạnh giấu trần ống gió

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

5

Hệ thông điều khiển giám sát cánh tay Robot

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

6

Máy tính để bàn

Cái

50

 

Phục vụ công tác giảng dạy

7

Máy tính xách tay

Cái

25

 

Phục vụ công tác giảng dạy

8

Smart Tivi

Cái

3

 

Phục vụ công tác giảng dạy

9

Bộ thùng đồ nghề 7 ngăn kéo 165 chi tiết

Bộ

8

 

Phục vụ công tác giảng dạy

10

Cần siết lực loại kim

Cái

6

 

Phục vụ công tác giảng dạy

11

hình động cơ 3A (hoạt động được)

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

12

hình động cơ phun dầu điện tử

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

13

Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

14

Mô hình hệ thống treo xe ô tô

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

15

Mô hình hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (phanh đĩa)

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

16

Mô hình hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (phanh guốc)

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

17

Mô hình động cơ phun xăng điện tử điều khiển đa năng động cơ 1TR-FE

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

18

Thiết bị đào tạo kỹ năng vận hành, chẩn đoán Diesel dùng bơm CRDI

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

19

Mô hình hệ thống phanh ABS 4 bánh độc lập có kèm theo hệ thống đánh Pan

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

20

Mô hình hệ thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử

Bộ

2

 

Phục vụ công tác giảng dạy

21

Mô hình động cơ diesel Mercedes 5 xylanh (hoạt động được) đời 2005

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

22

Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ xăng điều khiển điện tử, đánh lửa trực tiếp kèm theo hệ thống điều hòa điều khiển điện tử. Động cơ đời 2014

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

23

Mô hình tổng hành hệ thống điện ô tô

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

24

Bộ bàn MAP (1m2) + Khối V + Khối D

Bộ

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

25

Máy may điện tử

Cái

18

 

Phục vụ công tác giảng dạy

26

Máy thùa khuy

Cái

1

 

Phục vụ công tác giảng dạy

27

Thiết bị chấm điểm tự động sát hạch thực hành lái xe A1, A2

Bộ

1

 

Phục vụ đào tạo nghề

28

Máy tính chuyên dụng cho giáo viên và học sinh

Bộ

75

 

Phục vụ giảng dạy

29

Tấm pin năng lượng mặt trời

Tấm

180

 

Phục vụ giảng dạy

30

Inverter ABB solar inverter ABB TRIO- TM-50.0 3 Pha

Bộ

1

 

Phục vụ giảng dạy

31

Chống sét AC lan truyền (ABB - 40kA)

Bộ

1

 

Phục vụ giảng dạy

32

Tủ Điện 3 pha (40x60x80cm) + 01MCB 03 pha 32A + 1CB 3pha 160A

T

1

 

Phục vụ giảng dạy

33

Hệ thống tiếp địa (04 Cọc tiếp địa 2,4 mét, dây cáp Cu 11mm2, ốc siết cáp)

Bộ

1

 

Phục vụ giảng dạy

 

 

Phụ lục XXXIV

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI HỘI NÔNG DÂN


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Cân điện tử

Cái

1

 

Trưng bày sản phẩm nông nghiệp

2

Phần mềm tính tiền

Cái

1

 

Trưng bày sản phẩm nông nghiệp

3

Tủ đông

Cái

2

 

Trưng bày sản phẩm nông nghiệp

4

Tủ mát

Cái

2

 

Trưng bày sản phẩm nông nghiệp

 

 

Phụ lục XXXVI

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

1

Mô hình máy sấy công nghiệp

Bộ

1

 

Theo nhu cầu thực tế để phát triển nghề tự động hóa

2

PLC

Bộ

4

 

3

Máy vi tính Intel; Monitor LCD

Bộ

21

 

4

Mô hình thiết bị cô đặc chân không

Bộ

1

 

Theo thực hiện theo CV số 4105/LĐTBXH ngày 19/01/2018 v/v triển khai hội thi thiết bị đào tạo tự làm cấp tỉnh, chuẩn bị tham dự Hội thi toàn quốc tháng 9/2019

5

Máy chiên chân không

Bộ

1

 

Theo nhu cầu thực tế để phát triển nghề chế biến thực phẩm

6

Bàn đá hoa cương

Cái

4

 

7

Bếp chiên điện đôi

Cái

2

 

8

Buồng (tủ) cấy vi sinh

Bộ

1

 

9

Chảo xào nhân

Cái

2

 

10

Chậu rửa 2 hố inox

Cái

2

 

11

Điều hòa

Bộ

2

 

12

Giá nan inox 4 tầng

Cái

4

 

13

Kính hiển vi

Cái

4

 

14

nướng điện 2 tầng 4 khay

Cái

4

 

15

nướng đối lưu 5 khay

Cái

2

 

16

Máy cán bột 1 chiều

Bộ

1

 

17

Máy đùn xúc xích

Cái

1

 

18

Máy ghép mí lon

Bộ

1

 

19

Máy hút chân không

Cái

1

 

20

Máy làm bánh ốc quế

Cái

1

 

21

Máy làm kem

Cái

1

 

22

Máy ly tâm

Bộ

1

 

23

Máy nghiền bột

Cái

1

 

24

Máy sấy lạnh

Bộ

1

 

25

Máy trộn bột 20 lít

Cái

2

 

 

26

Máy trộn bột 7,5 lít

Cái

2

 

27

Máy vê bột

Bộ

2

 

28

Máy xác định độ ẩm hồng ngoại

Cái

1

 

29

Máy xay giò chả

Cái

2

 

30

Máy xay thịt

Cái

2

 

31

Nồi hp tiệt trùng

Bộ

1

 

32

Vivi

Cái

2

 

Theo nhu cầu thực tế để phát triển nghề chế biến thực phẩm

33

Tủ cơm điện 6 khay

Cái

1

 

34

Tủ đông

Cái

2

 

35

Tủ lạnh

Cái

2

 

36

Tủ mát

Cái

2

 

37

Tủ mát trưng bày bánh

Cái

2

 

38

Tủ nhôm

Cái

4

 

39

Tủ sy công nghiệp 9 khay

Cái

1

 

40

rủ sấy nông sản

Cái

1

 

41

Tủ ủ bánh 32 khay

Cái

1

 

 

 

Phụ lục XVIII-A

BỔ SUNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Trung tâm hun luyện và Thi đấu thể dc thể thao

 

 

 

 

1

Xe cắt cỏ sân vận động

Chiếc

2

 

Dùng để cắt cỏ, chăm sóc mặt sân vận động tỉnh Đồng Nai

II

Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Đồng Nai

 

 

 

 

2

Micro condenser thu âm

Cái

1

 

Sử dụng để thu âm, phục vụ biểu diễn của đơn vị

3

Soundcard RME800+card kết nối 1394

Cái

1

 

4

Phần mềm mix nhạc UAD 4 nhân bản quyền của UAD

Cái

1

 

5

Phần mềm cubase 9Pro

Phần mềm

1

 

Dùng thu âm, làm nhạc, hòa âm phối khí

6

Pream Manley Core

Cái

1

 

Sử dụng để thu âm, phục vụ biểu diễn của đơn vị

7

Xe tải sân khấu lưu động

Xe

1

 

Dùng làm sân khấu lưu động phục vụ cho các buổi biểu diễn nghệ thuật

III

Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

 

 

 

 

8

Đàn tứ đại

Cái

3

 

Phục vụ giảng dạy

9

Amly đàn guitar

Cái

4

 

10

Tivi

Cái

5

 

IV

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

 

 

 

 

11

Micro không dây cầm tay

Bộ

15

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014

 

12

Micro không dây cài đầu

Bộ

5

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014

 

13

Loa full tích hợp sẵn công suất

Cái

16

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014

 

14

Hộp cáp tín hiệu QU-24

24 đường inputs; 12 đường outputs

Kết nối với Mixer thông qua cáp mạng

Cái

1

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014

 

15

Loa Sub tích hợp công suất

Cái

6

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014

 

16

Đèn Beam 230W

Cái

8

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014

 

17

Máy khói 3000W

Cái

1

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014

 

18

330W Follow Spot

Cái

1

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2015

 

19

Mixer đèn 2048 kênh

Cái

1

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2016

 

20

Loa Sub đôi: 218A

Cái

2

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2017

 

21

RACK AUDIO: AR2412

24 XLR inputs and 12 XLR outputs

Bộ

1

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014

 

22

1024 kênh DMX512: KK-1024S

Có thể điều khiển 100 đèn cùng lúc; Thư viện đèn R20

Cái

1

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014

 

23

Chân treo đèn có tay và khung treo đèn

Cái

4

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

24

n áp 20KVA

Cái

1

 

25

Cáp REAC 100m, có trục cuốn: W100S-R

Cái

1

 

26

Máy phát điện

Cái

1

Thông tư 20/2014/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2014

 

27

Máy in màu: A4

Kết nối chuẩn Std: Tốc độ cao USB 2.0

Cái

1

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

28

Máy ảnh

Cái

1

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

29

Máy quay

Cái

1

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

30

Đàn Ogan RD-2000 - Số phím: 88

Loại phím:PHỤ KIỆN PHA-50 (hành động Hammer tăng dần theo trọng số)

Cái

1

 

Phục vụ công tác chuyên môn

31

Máy in Laser khổ giấy A3

Cái

1

 

Phục vụ công tác chuyên môn

32

Máy chiếu phim công nghệ số full HD cấp đội chiếu phim lưu động

Cái

5

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

33

Máy lưu, giải mã tín hiệu chiếu phim (âm thanh, hình ảnh)

Máy

5

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

34

Bộ âm thanh cho đội chiếu phim lưu động

Bộ

5

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

35

Máy tính laptop

Máy

5

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

36

Máy nổ phát điện

Máy

5

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

37

Màn ảnh chiếu phim lưu động

Cái

5

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

38

Tủ đựng thiết bị chiếu phim lưu động

Cái

5

Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015

 

39

y in đĩa

Máy

2

 

 

V

Bảo tàng Đng Nai

 

 

 

 

40

Máy lạnh

Máy

26

 

Bảo quản hiện vật trưng bày

41

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

Hệ thống

1

 

Trang bị cho các di tích đã xếp hạng

VI

Trường Phổ thông Năng khiếu Th thao

 

 

 

 

42

Bo mạch chủ

Cái

30

 

Căn cứ theo tình hình thực tế tại đơn vị

 

 

Phụ lục XVII-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải

 

 

 

 

1

Phần mềm quản lý, kiểm tra, giám sát hệ thống giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Phần mềm

1

 

Quản lý mạng lưới công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

2

Hệ thống cấp đổi giấy phép lái xe quốc tế cấp độ 4

Hệ thống

1

Công văn 2670/BGTVT-TCCB ngày 14/3/2016 của Bộ GTVT

Theo nhu cầu cấp đổi giấy phép lái xe cấp độ 4

II

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

 

 

 

 

3

Ca nô

Chiếc

7

Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 31/5/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thanh tra ngành GTVT; Thông tư 52/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 quy định về phù hiệu, cấp hiệu, trang phục, phương tiện, thiết bị kỹ thuật chuyên dụng của Thanh tra ngành GTVT

Phục vụ công tác chuyên ngành, kiểm tra đường thủy nội địa

III

Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I tỉnh Đồng Nai

 

 

 

 

4

Xe mô tô hạng A2

Chiếc

4

 

Đào tạo và sát hạch lái xe hạng A2

5

Xe mô tô 2 bánh

Chiếc

25

Quyết định số 2574/QĐ-TCĐBVN ngày 28/7/2017 ban hành về quy định về Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ các hạng A1, A2, A3, A4

 

 

 

Phụ lục XIX-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TƯ PHÁP


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

 

Văn phòng Sở Tư pháp

 

 

 

 

1

Máy scan bộ phận kế toán

Cái

1

Theo lộ trình triển khai thực hiện giao dịch điện tử qua Trang thông tin dịch vụ công trực tuyến của KBNN đối với các đơn vị sử dụng ngân sách

Dùng cho hoạt động scan hồ sơ kế toán giao dịch Trang Dịch vụ công của KBNN

2

Máy scan dùng cho hoạt động cấp phiếu Lý lịch tư pháp

Cái

1

Công văn 58/TTLLTPQG-HCTH ngày 17/01/2019 và Công văn số 135/TTLLTPQG-HCTH ngày 15/03/2019 của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia

Dùng cho hoạt động Scan hồ sơ gửi Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia xác minh để cấp Phiếu lý lịch tư pháp

3

Màn hình led quảng cáo trang bị tại: Trung tâm hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các xã, phường, thị trấn để phục vụ công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật.

Cái

195

Quyết định số 471/QĐ-TTg ngày 26/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 11540/UBND- KGVX ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật

 

4

Xây dựng Website Tuyên truyền trực quan của Hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh

Phần mềm

1

 

 

5

Máy scan bộ phận scan văn bản

Cái

2

Công văn số 8190/UBND-KGVX ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh về việc gửi nhận Văn bản điện tử

Dùng cho hoạt động scan các văn bản

 

PHỤC VỤ XX-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lượng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

I

Ban Qun lý nghĩa trang tỉnh

 

 

 

 

1

Máy cắt cỏ

Cái

2

 

Cần thiết để dọn dẹp cỏ khu vực quanh mộ, khu vực vành đai của Nghĩa trang Liệt sĩ

2

Máy phun thuốc cỏ

Cái

2

 

Cần thiết để phun thuốc cỏ cho Ban Quản lý Nghĩa trang

 

 

Phụ lục XXII-A

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH


(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

________________

STT

Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

ĐVT

Số lưng tối đa

Ghi chú

Căn cứ pháp lý đề xuất

Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

1

Hệ thống camera

1

1

Văn bản số 766/UBND-KT ngày 18/01/2019 Lắp đặt hệ thống kiểm soát an ninh tại Trụ sở Khối nhà nước

 

1.1

Phần thiết bị gồm:

 

 

 

 

 

Camera IP Quay quét zoom độ phân giải Full HD

Cái

12

 

 

 

Camera IP Dome độ phân giải Full HD

Cái

4

 

 

 

Đầu ghi hình IP 16 kênh chuẩn nén H265, Hỗ trợ 8 ổ cứng

Cái

1

 

 

 

Bàn điều khiển Camera PTZ

Cái

1

 

 

 

Ổ cứng 6TB chuyên dụng lưu trữ dữ liệu

Cái

4

 

 

 

Màn hình quan sát 49 inch

Cái

2

 

 

Máy vi tính cài đặt phần mềm giám sát

Cái

1

 

 

 

Bộ lưu điện 6000VA

Bộ

1

 

 

 

Bộ chuyển mạch trung tâm chuẩn công nghiệp: 8x10/100/1000Base - TX+4x1000Base-FX SF

Bộ

1

 

 

 

Bộ chuyển mạch nhánh chuẩn công nghiệp: 8x10/100/1000Base - TX+1x1000Base-FX SFP

Bộ

3

 

 

 

Bộ chuyển mạch và cấp nguồn POE chuẩn công nghiệp: 8x 10/100/1000Base- TX POE PSE+1x1000Base-FX SEP

Bộ

1

 

 

 

Modul quang chuẩn công nghiệp

Cái

8

 

 

Tủ mạng 19" 27U

Cái

1

 

 

1.2

Phần thi công:

 

 

 

 

 

Cáp quang ngầm luồn cống

Mét

800

 

 

 

Cáp điện ngầm 3 x 2.5 mm

Mét

630

 

 

 

Cáp mạng chuyên dụng CAT6

Mét

660

 

 

 

Tủ điện cho camera

Cái

13

 

 

 

Cung cp và gia công trụ bắt Camera

Cây

12

 

 

 

Cung cấp và lắp đặt tiếp địa cho camera

Điểm

4

 

 

 

Ống gân xoắn HDPE 65/50

Mét

700

 

 

 

Bộ phối quang ODF 24FO gắn Rack

Bộ

1

 

 

 

Bộ phối quang ODF 4FO để bàn

Bộ

4

 

 

 

Dây nhảy quang

Sợi

16

 

 

 

Cáp kết nối tín hiệu HDMI

Sợi

2

 

 

 

Cắt bê tông, đặt ống HDPE âm, chôn lấp và hoàn thiện mặt bằng

Mét

400

 

 

 

Vật tư phụ thi công, hàn nối cáp quang, Nhân công lắp đặt, hướng dẫn, chuyển giao...

Toàn bộ

1

 

 

 

Kéo cáp quang, Kéo cáp nguồn, kéo cáp tín hiệu CAT6

Mét

2090

 

 

 

Lắp đặt Tủ điện, tủ camera trên trụ

Cái

13

 

 

 

Lắp đặt Tủ mạng và các thiết bị trong tủ mạng (Đầu ghi, ODF, Switch, điện...)

Cái

1

 

 

 

Đấu nối hệ thống điện, cáp quang, cáp mạng

Gói

1

 

 

 

Lắp đặt Camera trên trụ

Cái

16

 

 

 

Hàn nối cáp quang

Mối

32

 

 

 

Máy thi công nâng hạ

Ca

3

 

 

 

Chi phí vận chuyển vật tư đến công trình

Gói

1

 

 

 

Cấu hình hệ thống, Hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ

Toàn bộ

1

 

 

2

Máy dò chất nổ cầm tay

Máy

1

Văn bản số 766/UBND-KT ngày 18/01/2019 Lắp đặt hệ thống kiểm soát an ninh tại Trụ sở Khối nhà nước

 

3

Bộ máy vi tính

Bộ

1

 

Phục vụ công tác quy hoạch xây dựng của tỉnh

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi