Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1874/QĐ-UBND Đà Nẵng 2021 TTHC lĩnh vực Văn hóa và Thể thao
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1874/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1874/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 31/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 1874/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Số: 1874/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Nẵng, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung mộtsốđiều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CPngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mộtsốđiều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệmVăn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩnhóa năm2019 thuộc phạm, vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,Thểthao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số632/QĐ-BVHTTDLngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 229/TTr-SVHTT ngày 25 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa và Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính theo danh mục XXI (lĩnh vực văn hóa cơ sở), XXII (lĩnh vực gia đình) tại Phần I Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và thủ tục hành chính theo danh mục XII (lĩnh vực văn hóa cơ sở), XIII (lĩnh vực thể thao) tại Phần I Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: -Như Điều 3; -Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ); -Trung tâm Thông tin Dịch vụ công; -Báo ĐN, Cổng TTĐT T/p, Đài DRT; -Lưu:VT, SVHTT, VP.UBND. | CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1874/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
_______________
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã thủ tục | Ghi chú |
I | LĨNH VỰCVĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
01 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụkaraoke | 1.000903 | Sửa đổi |
02 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụkaraoke | 1.000831 | Sửa đổi |
03 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn Văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn Văn hóa” | 1.004648 | Sửa đổi |
04 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 2.000440 | Sửa đổi |
05 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư Văn hóa | 1.000933 | Sửa đổi |
06 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 1.004646 | Sửa đồi |
07 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn Văn hóa nông thôn mới” | 1.004644 | Sửa đồi |
08 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn Văn minh đô thị” | 1.004634 | Sửa đồi |
09 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn Văn minh đô thị” | 1.004622 | Sửa đổi |
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp quận, huyện | 1.003645 | Giữ nguyên |
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp quận, huyện | 1.003635 | Giữ nguyên |
II | LĨNHVỰCTHƯ VIỆN |
|
|
12 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phố thông,cơsở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008898 | Mới |
13 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sởgiáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008899 | Mới |
14 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,cơsở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 1.008900 | Mới |
III | LĨNHVỰCGIA ĐÌNH |
|
|
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 1.003243 | Giữ nguyên |
16 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 1.003226 | Giữ nguyên |
17 | Thủ tụcđổigiấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 1.003185 | Giữ nguyên |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 1.003140 | Giữ nguyên |
19 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 1.001420 | Giữ nguyên |
20 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 1.001874 | Giữ nguyên |
PhầnII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNHLĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂTHAOTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ
____________________
STT | Tên thủ tục | Mã thủ tục | Ghi chú |
I | LĨNHVỰCVĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình Văn hóa hàng năm | 1.000954 | Sửa đổi |
02 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120 | Sửa đổi |
03 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622 | Giữ nguyên |
II | LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
|
04 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008901 | Mới |
05 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1.008902 | Mới |
06 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 1.008903 | Mới |
III | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
07 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794 | Giữ nguyên |