Quyết định 1628/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1628/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1628/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1628/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 39/2013/NĐ-CP ngày 24/4/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Chánh thanh tra Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước và Cục trưởng Cục An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh thanh tra Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2018 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Địa phương/đơn vị được thanh tra |
Chủ trì thực hiện |
Ghi chú |
A. THANH TRA BỘ |
|||||
Thanh tra vùng |
|||||
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động tại doanh nghiệp, đơn vị |
|
Quảng Ninh, Điện Biên (vùng 1), Nghệ An, Hà Nam (vùng 2), Ninh Thuận, Gia Lai (vùng 3), Kiên Giang, An Giang (vùng 4). Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 1 kèm theo. |
Trưởng vùng và các thanh tra viên phụ trách vùng |
|
Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
|||||
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động tại các doanh nghiệp trong lĩnh vực khai thác và sản xuất vật liệu xây dựng trước, trong và sau “Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động” |
Quý I |
Hải Phòng, Ninh Bình, Thanh Hóa. Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 2 kèm theo. |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
Phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động tại các tổng công ty và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; một số công trình xây dựng |
Quý I, II, III |
1. Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex 2. Tổng Công ty Thăm dò và khai thác dầu khí 3. Tổng Công ty Sông Đà 4. Tổng Công ty Thăng Long 5. Tổng Công ty Vật liệu xây dựng số 1 6. Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng 7. Một số công trình xây dựng tại thành phố Hà Nội Danh sách các Tổng công ty, các đơn vị thành viên và đơn vị liên kết; một số công trình xây dựng được thanh tra tại phụ lục 3 kèm theo. |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
Phối hợp với Cục An toàn lao động |
4 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Quý III, IV |
Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 4 kèm theo |
Phòng Thanh tra An toàn, vệ sinh lao động |
Phối hợp Cục An toàn lao động |
Lĩnh vực chính sách lao động |
|||||
5 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động tại các tổng công ty và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết |
Cả năm |
1. Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam 2. Tổng công ty Xây dựng công nghiệp Việt Nam 3. Tổng công ty Khí Việt Nam 4. Tổng công ty Rượu, bia, nước giải khát Sài Gòn 5. Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam 6. Tổng công ty Cảng Hàng không Việt Nam Danh sách các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết của các Tổng công ty được thanh tra tại phụ lục 5 kèm theo. |
Phòng Thanh tra Chính sách lao động |
Phối hợp với Cục Quan hệ lao động - Tiền lương |
Lĩnh vực người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|||||
6 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Quý II, III |
15 doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 6 kèm theo. |
Phòng Thanh tra Chính sách lao động |
Phối hợp với Cục Quản lý lao động ngoài nước |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||||
7 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật giáo dục nghề nghiệp |
Quý III, IV |
Hà Nội, Vĩnh Phúc Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 7 kèm theo. |
Phòng Thanh tra Chính sách lao động |
Phối hợp với Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Lĩnh vực người có công |
|||||
8 |
Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học và việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công |
Cả năm |
Nam Định, Sơn La, Bình Dương, Gia Lai, Quảng Nam, Bắc Giang, Khánh Hòa |
Phòng Thanh tra Chính sách Người Có công |
Phối hợp với Cục Người có công |
9 |
Kiểm tra việc thực hiện Kết luận thanh tra số 4912/KL-TTr ngày 01/12/2015 về việc xác lập hồ sơ thương binh tại Quận khu 5 và Công văn số 618/LĐTBXH-TTr ngày 23/2/2017 về việc kiến nghị biện pháp xử lý tiếp theo Kết luận số 4912/KL-TTr |
Cả năm |
Quân khu 5 |
Phòng Thanh tra Chính sách Người Có công |
|
Lĩnh vực trẻ em và xã hội |
|||||
10 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
Cả năm |
Bình Phước, Phú Yên, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tiền Giang, Hải Dương |
Phòng Thanh tra Chính sách trẻ em và xã hội |
Phối hợp với Cục Bảo trợ xã hội |
11 |
Thanh tra việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững |
Quý III, IV |
Quảng Ngãi, Quảng Nam, Lào Cai |
Phòng Thanh tra Chính sách trẻ em và xã hội |
Phối hợp với Văn phòng quốc gia về giảm nghèo, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
12 |
Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật đối với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Quý II, III |
Hà Tĩnh, Yên Bái |
Phòng Thanh tra Chính sách trẻ em và xã hội |
Phối hợp với Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
13 |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý, cai nghiện ma túy tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội |
Quý III, IV |
Quảng Ninh, Thái Nguyên |
Phòng Thanh tra Chính sách trẻ em và xã hội |
Phối hợp với Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Lĩnh vực chính sách bảo hiểm xã hội |
|||||
14 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm xã hội, doanh nghiệp tại địa phương |
Cả năm |
Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Nam Định, Bắc Giang, Vĩnh Long, Bình Thuận, Bình Phước, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Sơn La. Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 8 kèm theo. |
Phòng Thanh tra Chính sách bảo hiểm xã hội |
- Phối hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam thanh tra tại 04 tỉnh, thành phố: Hà Nội, Bà Rịa-Vũng Tàu, Nam Định, Bắc Giang. - Phối hợp với Cục Việc làm thanh tra tại 06 tỉnh, thành phố: Vĩnh Long, Bình Thuận, Bình Phước, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Sơn La. |
Lĩnh vực thanh tra hành chính và phòng chống tham nhũng |
|||||
15 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, công tác quản lý tài chính, tài sản |
Quý I, II, IV |
Văn phòng Bộ, Cục Người có công, Trung tâm Lao động ngoài nước, Cục Quản lý lao động ngoài nước |
Phòng Tiếp dân, Thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
Phối hợp với Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
16 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản |
Quý II, III |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế, Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất (Dự án thành phần 5 thuộc Dự án “Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao” sử dụng ODA của Chính phủ Pháp) |
Phòng Tiếp dân, Thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
Phối hợp với Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
17 |
Thanh tra việc sử dụng nguồn vốn ODA |
Quý III |
Cục Bảo trợ xã hội |
Phòng Tiếp dân, Thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
Phối hợp với Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
18 |
Kiểm tra việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành |
Quý IV |
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục Quản lý lao động ngoài nước |
Phòng Tiếp dân, Thanh tra hành chính và xử lý sau thanh tra |
Phối hợp với Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
B. Tại Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
19 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật giáo dục nghề nghiệp |
Cả năm |
45 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 11 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, gồm: Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cà Mau, Bạc Liêu, Bến Tre, Điện Biên, Sơn La. Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 9 kèm theo. |
|
|
C. Tại Cục An toàn lao động |
|||||
20 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động, hoạt động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hưởng ứng “Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động” |
Quý I |
Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 10 kèm theo. |
|
Phối hợp với Thanh tra Bộ |
21 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động |
Quý II, III, IV |
1. 15 đơn vị sản xuất hàng hóa nhóm 2. Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 11 kèm theo. 2. Một số doanh nghiệp trên địa bàn các tỉnh, thành phố Hà Nội, Hải Phòng, Ninh Bình. Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 12 kèm theo. |
|
|
22 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động, hoạt động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Quý II, III, IV |
Một số đơn vị hoạt động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Danh sách các đơn vị được thanh tra tại phụ lục 13 kèm theo. |
|
|
D. Tại Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|||||
23 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại doanh nghiệp |
Cả năm |
30 doanh nghiệp. Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại phụ lục 14 kèm theo. |
|
Phối hợp với Thanh tra Bộ |
Phụ lục 1. Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra theo vùng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Địa phương |
Doanh nghiệp |
Vùng I |
||
1 |
Điện Biên |
1. Công ty Cổ phần Xi măng Điện Biên 2. Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Hưng Long Điện Biên 3. Công ty TNHH Thiên Ngọc 4. Công ty TNHH ĐTTM & DV Hoàng Anh 5. Công ty TNHH Toàn Hằng 6. Công ty TNHH Đại Thắng 7. Doanh nghiệp tư nhân Minh Quý 8. Công ty Cổ phần SXVL&XD Điện Biên 9. Công ty TNHH ĐT&PT Điện Biên 10. Công ty Cổ phần Xây dựng và vận tải Lai Châu 11. Công ty Cổ phần Đầu tư và xuất nhập khẩu Việt - Lào tỉnh Điện Biên 12. Công ty Cổ phần xây dựng Điện Biên 13. Doanh nghiệp tư nhân Hồng Điệp 14. Công ty 32 15. Công ty TNHH Trường Thọ Điện Biên 16. Công ty TNHH XD&TM Ngọc Linh 17. Công ty Cổ phần công trình giao thông tỉnh Điện Biên 18. Công ty Cổ phần ĐT&QL đường bộ II 19. Doanh nghiệp thương mại tư nhân Đại Dương 20. Công ty Cổ phần Cao nguyên Hà Giang |
2 |
Quảng Ninh |
1. Công ty Cổ phần Cotto Đông Triều 2. Công ty TNHH Thành Tâm 668 3. Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoàng Hà 4. Công ty Cổ phần Gốm Đất Việt 5. Công ty TNHH Xây dựng Thanh Tuyền 6. Công ty Cổ phần Vĩnh Thắng 7. Công ty Cổ phần Núi Rùa 8. Công ty Cổ phần Phương Nam 9. Công ty Cổ phần Xây dựng Đông Hải Quảng Ninh - Xí nghiệp đá Thống nhất 10. Công ty Cổ phần Thương mại Dung Huy 11. Công ty Cổ phần Sản xuất vật liệu xây dựng Hữu Nghị 12. Công ty TNHH Tiên Lâm 13. Công ty TNHH Hưng Thịnh 14. Công ty TNHH Thương mại và xây dựng Lương Sơn 15. Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Ngân Sơn 16. Công ty Cổ phần Khai thác đá và sản xuất VLXD Cẩm Phả 17. Công ty TNHH Thu Hiền 18. Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long 19. Công ty Cổ phần xi măng Cẩm Phả |
Vùng II |
||
3 |
Nghệ An |
1. Công ty TNHH Thanh Sơn 2. Công ty Cổ phần Khai thác đá Nghệ An 3. Công ty Cổ phần Xây dựng Phả Ngọc - Nghệ An 4. Công ty TNHH Toản Thành 5. Công ty Cổ phần Xây dựng và thương mại Hoàng Long 6. Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Long Thành 7. Công ty TNHH Xuân Quỳnh 8. Công ty TNHH Thanh Xuân 9. Công ty TNHH Xuân Hùng 10. Công ty TNHH Bình Minh |
4 |
Hà Nam |
1. Công ty Cổ phần Chương Dương 2. Công ty Cổ phần khoáng sản Lộc Hà 3. Công ty Cổ phần Đầu tư vật liệu xây dựng Hồng Hà 4. Công ty TNHH Việt Ngọc 5. Cống ty TNHH Tân Phú Đông 6. Công ty Cổ phần xi măng Vissai 3 7. Công ty Cổ phần gạch Tuynen Kim Thanh 8. Công ty Cổ phần gạch công nghệ xanh 9. Công ty Cổ phần Nhân Hòa 10. Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Sông Hồng 11. Công ty Cổ phần Nam Sơn 12. Công ty Cổ phần sản xuất VLXD Lý Nhân 13. Công ty Cổ phần gạch Nhân Hòa 14. Công ty TNHH Gạch Tuynen Việt Tiệp 15. Công ty Cổ phần Hacera |
Vùng III |
||
5 |
Gia Lai |
1. Công ty Cổ phần xi măng Gia Lai (Trước đây là công ty sản xuất và cung ứng Xi măng Gia Lai) 2. Công ty TNHH 30-4 Gia Lai 3. Công ty Cổ phần khai thác và Chế biến khoáng sản Đức Long Gia Lai 4. Công ty TNHH Sơn Thạch 5. Công ty TNHH Hiệp Lợi 6. Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Long Gia Lai 7. Công ty TNHH Quốc Duy 8. Công ty TNHH Hiệp Lợi Gia Lai 9. Công ty Cổ phần đá Kon Yang 10. Công ty Cổ phần liên doanh Hải Lai 11. Công ty Cổ phần Thiện Phú 12. Công ty TNHH TM Tân Vĩnh Phát 13. Công ty TNHH Châu Phát 14. Công ty Xây dựng Tân Tiến 15. Công ty Cổ phần Đại đoàn kết Tây nguyên 16. Chi nhánh Công ty TNHH Vĩnh Tài 17. Công ty TNHH Đức Hoàng 18. Xí nghiệp đá xây dựng Xuân Thủy 19. Công ty TNHH MTV Trang Đức 20. Công ty Cổ phần Thăng Long 21. Công ty TNHH MTV Gia Duy 22. Công ty Cổ phần Đông Hưng Gia Lai |
6 |
Ninh Thuận |
1. Công ty Cổ phần xây dựng Ninh Thuận 2. Công ty Cổ phần Nam Châu Sơn Ninh Thuận 3. Chi nhánh Công ty TNHH An Cường tại Ninh Thuận 4. Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng đường sắt phía nam 5. Công ty TNHH khai thác khoáng sản và xây dựng Trân Trân 6. Công ty TNHH Đầu tư - Sản xuất - Thương mại Đại Phú Hào 7. Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Sơn Long Thuận 8. Công ty Cổ phần giao thông Ninh Thuận 9. Công ty Cổ phần Gia Việt 10. Công ty TNHH Liên Minh 11. Công ty TNHH Khoáng sản Mai Nguyên 12. Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Tân Phát 13. Công ty TNHH Tân Vĩnh Khoa 14. Công ty Cổ phần Kim Sơn 15. Công ty TNHH Tân Lộc 16. Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Trường Thịnh Phát 17. Công ty TNHH Bình Minh Ninh Thuận 18. Công ty TNHH Tâm Chí Toàn 19. Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Song Hân 20. Công ty TNHH MTV Chí Lành 21. Công ty Cổ phần Phúc Thành An 22. Công ty TNHH Thuận Hưng - Ninh Thuận 23. Công ty TNHH Xi măng Luks 24. Công ty cổ phần Phương Hải |
Vùng IV |
||
7 |
Kiên Giang |
1. Công ty liên doanh Holcin Việt Nam 2. Công ty TNHH Xi măng Hà Tiên 2 3. Công ty TNHH Siam city cement (Việt Nam) - Nhà máy xi măng Insee 4. Chi nhánh Công ty Cổ phần xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Kiên Giang 5. Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên Kiên Giang 6. Công ty Cổ phần Gạch ngói Kiên Giang 7. Công ty TNHH Đức Quân 8. Công ty Cổ phần Xi măng Kiên Giang 9. Công ty TNHH Thái Sơn Minh 10. Công ty TNHH Thành Ngọc 11. Công ty TNHH Hoài Trọng 12. Công ty TNHH Hoàn Thiện 13. Công ty TNHH Ngọc Sơn Trà 14. Doanh nghiệp tư nhân Anh Thụy 15. Công ty TNHH Thanh Liên 16. Công ty TNHH Đức Quân 17. Công ty TNHH MTV Tài Lợi Phát 18. Doanh nghiệp tư nhân Thanh Hoài 19. Công ty TNHH MTV An Phát 20. Công ty TNHH MTV Đông Kinh 21. Công ty TNHH Ngọc Mỹ 22. Công ty TNHH MTV Lê Cẩm Tú 23. Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng khoáng sản Mê Kông 24. Công ty TNHH Đá Hóa An 1 - CN Kiên Giang |
8 |
An Giang |
1. Công ty Cổ phần Bê tông Ly tâm An Giang 2. Nhà máy Xi măng An Giang (thuộc Công ty TNHH MTV Xây lắp An Giang) 3. Công ty TNHH MTV 622 -Xí nghiệp Khai thác & Chế biến đá Cô Tô 4. Công ty TNHH liên doanh Antraco 5. Công ty CP Tư vấn và Đầu tư Phát triển An Giang 6. Công ty Điện lực An Giang 7. Công ty Viễn thông An Giang 8. Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang 9. Công ty CP XNK thủy Sản Cửu Long An Giang 10. Công ty CP Đầu tư Giày An Giang 11. Công ty CP địa ốc An Giang 12. Công ty TNHH MTV xăng dầu An Giang 13. Xí nghiệp Cơ khí Mỹ Thới 14. Công ty TNHH Bình Đức Anh 15. Công ty TNHH Nguyễn Phát 16. Công ty TNHH Thiên Phúc 17. Công ty TNHH JIC 18. Công ty TNHH An Giang SAMHO 19. Công ty TNHH MTV Khai thác và Chế biến đá An giang |
Phụ lục 2 .Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động trước, trong và sau “Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động” tại Thanh tra Bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Địa phương |
Doanh nghiệp |
1 |
Hải Phòng |
1. Công ty Xi măng Chinfon 2. Công ty Xi măng Phúc Sơn 3. Công ty TNHH Phụ gia Hải Phòng 4. Công ty TNHH Vật tư công nghiệp 5. Công ty TNHH Hương Hải group 6. Công ty Cp Xi măng Bạch Đằng 7. Công ty CP Xi măng Tân Phú Xuân 8. Công ty CP Thương mại Tân Hoàng An 9. Công ty TNHH Đầu tư khoáng sản Tâm Phúc Thịnh 10. Công ty CP Đức Thái 11. Công ty TNHH VL&XD Quyết Tiến 12. Công ty CP Minh Phú 13. Công ty CP Khoáng sản Hoàng Nguyên 14. Công ty CP TM Minh Tân 15. Công ty TNHH XD&DV Thành Lộc 16. Công ty CP TM Kinh Thành 17. Công ty TNHH XD Hoàng Lộc 18. Công ty TNIIH Kiên Ngọc 19. Công ty CP Sơn Minh Châu 20. Công ty TNHH Nguyên Hà |
2 |
Ninh Bình |
1. Công ty CP Nam Anh Tú 2. Công ty TNHH An Thành Long 3. Công ty TNHH MTV Thiên Tân 4. DNTN Xây dựng và Thương mại Tuấn Hưng 5. Hợp tác xã Sản xuất vật liệu xây dựng Sông Cầu 6. Công ty TNHH Trương Nghĩa 7. Công ty TNHH xây dựng và thương mại Hùng Vương 8. Công ty CP đầu tư Vạn Xuân - Ninh Bình 9. Công ty CP thương mại và sản xuất VLXD Đức Long 10. Công ty TNHH Đầu tư phát triển Quang Minh Ninh Bình 11. Công ty TNHH Xuân Thiện Ninh Bình 12. Công ty CP đá Gia Thanh 13. Công ty TNHH Phúc Lộc 14. Doanh nghiệp tư nhân Gia Lương 15. Công ty TNHH Thảo Anh Gia Sinh 16. Công ty TNHH tập đoàn Hoàng Phát VISSAI 17. Doanh nghiệp tư nhân Hệ Dưỡng 18. Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Thành 19. Công ty TNHH đá Việt Hồng Quang 20. Công ty TNHH Duyên Hà 21. Công ty CP xi Măng Hệ Dưỡng 22. Công ty TNHH Thụy Thành 23. Doanh nghiệp tư nhân Vận tải Sơn Linh 24. Công ty TNHH MTV Minh Trang 25. Công ty TNHH MTV Tô Tiến Phát 26. Công ty CP Đá Đồng Giao 27. Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại 28. Doanh nghiệp tư nhân Long Vân 29. Công ty CP Xi măng Hướng Dương 30. Doanh nghiệp tư nhân Xây dựng Xuân trường |
3 |
Thanh Hóa |
1. Công ty TNHH Xuân Trường 2. Công ty TNHH DV KD tổng hợp Tây Thành 3. Công ty TNHH Phúc Đạt 4. Doanh nghiệp tư nhân Phương Hưng 5. Doanh nghiệp tư nhân Trường Thịnh 6. Công ty TNHH XD Giao thông thủy lợi Tân Sơn 7. Doanh nghiệp tư nhân Khánh Thành 8. Công ty CP Phú Thắng 9. Công ty TNHH Thanh Sơn 10. Công ty TNHH Đại Thủy 11. Doanh nghiệp tư nhân Dân Nam 12. Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng 13. Doanh nghiệp tư nhân Tiến Thành 14. Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Quân 15. Xí nghiệp Tự Lập 16. Công ty TNHH Vật liệu xây dựng đá Minh Thành 17. Công ty TNHH Tiến Thịnh 18. Công ty TNHH ĐTPT Hà Thanh Bình 19. Công ty CP Mạnh Tân 20. Công ty TNHH Thương mại tổng hợp Bình Minh 21. Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Quân 22. Công ty TNHH Trường Long 23. Tổng Công ty Đầu tư xây dựng Minh Tuấn 24. Công ty TNHH Thanh Nghệ 25. Công ty TNHH Tiến Đô 26. Doanh nghiệp tư nhân Hải Sân 27. Doanh nghiệp tư nhân Vân Lộc 28. Công ty TNHH MTV Tân Thành 2 29. Công ty TNHH Hiền Hưng 30. Doanh nghiệp tư nhân Quý Lương 31. Doanh nghiệp tư nhân Anh Tuấn |
Phụ lục 3 .Danh sách tổng công ty, các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết; một số công trình xây dựng được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động tại Thanh tra Bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tổng công ty |
Các công ty con, đơn vị thành viên, đơn vị liên kết |
1 |
Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex |
1. Nhà máy Dầu nhờn Thượng Lý 2. Nhà máy Dầu nhờn Nhà Bè 3. Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex 4. Công ty TNHH Hóa chất Petrolimex 5. Công ty Cổ phần Xây dựng công trình giao thông 810 6. Công ty Cổ phần Vận tải Hóa dầu VP |
2 |
Tổng Công ty thăm dò và khai thác dầu khí |
1. Công ty TNHH MTV Thăm dò khai thác dầu khí nước ngoài 2. Công ty TNHH MTV Thăm dò khai thác dầu khí trong nước 3. Công ty TNHH MTV Dầu khí Sông Hồng 4. Công ty Liên doanh Điều hành Cửu Long JOC 5. Công ty Liên doanh Điều hành Hoàng Long - Hoàn Vũ 6. Công ty Điều hành chung Thăng Long 7. Công ty Liên doanh Điều hành Côn Sơn 8. Công ty Điều hành chung Lam Sơn |
3 |
Tổng Công ty Sông Đà |
1. Công ty Cổ phần Sông Đà 3 2. Công ty Cổ phần Sông Đà 4 3. Công ty Cổ phần Sông Đà 5 4. Công ty Cổ phần Sông Đà 6 5. Công ty Cổ phần Sông Đà 9 6. Công ty Cổ phần Sông Đà 10 7. Công Ty Cổ Phần Khai Thác và Chế Biến Khoáng Sản Sông Đà 8. Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị Sông Đà 9. Công ty Cổ phần Sông Đà 11 10. Công ty Cổ phần Sông Đà 12 11. Công ty Cổ phần Cơ khí Lắp máy Sông Đà 12. Công ty Cổ phần Thủy điện Hương Sơn |
4 |
Tổng Công ty Thăng Long |
Các Công ty con 1. Công ty cổ phần cầu 1 Thăng Long 2. Công ty cổ phần cầu 3 Thăng Long 3. Công ty CP cầu 21 Thăng Long 4. Công ty cổ phần Cầu 35 Thăng Long Các công ty liên doanh, liên kết 1. Công ty cổ phần cầu 5 Thăng Long 2. Công ty cầu 7 Thăng Long 3. Công ty xây dựng số 8 Thăng Long 4. Công ty CP Xây dựng số 15 Thăng Long 5. Công ty cổ phần xây dựng số 16 Thăng Long 6. Công ty TNHH Kết cấu thép Mitsui - Thăng Long |
5 |
Tổng công ty vật liệu xây dựng số 1 |
Các Công ty con 1. Công ty TNHH xi măng Fico Bình Dương 2. Công ty Địa ốc Fico 3. Công CP đầu tư & kinh doanh VLXD 4. Công ty CP khoáng sản FICO-MIC 5. Công ty CP FICO Công nghệ cao 6. Công ty CP Bê tông FICOPAN-UNITED 7. Công ty FICO-COREA 8. Công ty CP Cơ khí XD Tân Định FICO 9. Công ty CP Sứ Thiên Thanh 10. Công ty CP Khoáng sản và bao bì số 1 11. Công ty Cổ phần VITALY 12. Công ty CP Đầu tư - CN Sài Gòn SECOIN 13. Công ty CP Gạch men Thanh Thanh 14. Công ty CP Gạch ngói Đồng Nai 15. Công ty Cổ phần Hóa An 16. Công ty Cát Cam Ranh 17. Công ty CP Phước Hòa FICO 18. Công ty CP Xi măng FICO Tây Ninh 19. Công ty Thương mại VLXD FICO Các đơn vị trực thuộc 1. Công ty CP Chương Dương 2. Công ty Cổ phần Miền Đông 3. Công ty CP tư vấn thiết kế XD 4. Công ty CP Đầu tư Xây dựng số 8 5. Công ty CP đầu tư và XD An Thịnh 6. Công ty cổ phần Xây dựng số 14 7. Công ty CP thủy điện Đăk’tin 8. Công ty CP Bê tông Biên Hòa 9. Công ty CP ĐT và XD Cầu Đồng Nai 10. Công ty CP Xây dựng và Kinh doanh vật tư 11. Công ty CP XD và sản xuất VLXD 12. Công ty Mê Kông 13. Công ty CP XD số một Việt Nguyên 14. Cty CP Xây dựng và KD nhà Cửu Long 15. Công ty Cổ phần E.C.O.N 16. Công ty CP số một Việt Hưng 17. Công ty CP XD số một Việt Quang 18. Công ty CP số một Việt Hòa 19. Công ty CP XD số một Việt Sơn 20. Công ty CP xây dựng số 5 21. Công ty TNHH Bê tông đúc sẵn VNA-PSMC 22. Công ty CP Thương mại Biển Tây 23. Công ty CP XD và Khai thác VLXD Miền Trung |
6 |
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Xây dựng (DIC) |
1. Công ty CP ĐTPT xây dựng số 1 (DIC) 2. Công ty cổ phần DIC số 4 (DIC 4) 3. Cty CP Đầu tư phát triển XD Phương Nam (DIC Phương Nam) 4. Cty CP du lịch và thương mại (DIC T&T) 5. Cty CP Đầu tư phát triển xây dựng Bê tông 6. Công ty cổ phần DIC Thanh Bình 7. Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại (DIC INTRACO) 8. Công ty CP Vật liệu xây dựng DIC (DIC vật liệu) 9. Công ty CP bất động sản DIC (DIC RESCO) 10. Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Xây dựng Hội An (DIC Hội An) 11. Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Xây dựng khoáng sản miền Trung (DIC MICEN) 12. Công ty CP gạch men anh em DIC (DIC BROTHER) 13. Công ty cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng Du lịch thể thao Vũng Tàu (DIC Sport) |
7 |
Một số công trình xây dựng tại thành phố Hà Nội |
1. Công trình Vinhomes D’Capitale 2. Công trình nhà cao tầng để bán - Berrive Long Biên 3. Công trình Skylake 4. Công trình Green bay 5. Công trình xây dựng nhà ở thương mại Imperial Plaza 6. Công trình HH01 - Nam Cường 7. Công trình xây dựng nhà ở và trung tâm thương mại Thống nhất Complex - 82 Nguyễn Tuân 8. Công trình Vinhomes Metropolis 9. Công trình Sun Grand City Ancora Residence Số 3 Lương Yên 10. Công trình Sun Grand City - Thụy Khuê |
Phụ lục 4.Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động tại Thanh tra Bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tên doanh nghiệp |
1 |
Công ty Cổ phần Kiểm định và huấn luyện an toàn |
2 |
Công ty Cổ phần Kiểm định KTAT TBCN thành phố |
3 |
Công ty Cổ phần Kiểm định an toàn công nghiệp H.N.L |
4 |
Công ty Cổ phần Sản xuất thương mại TQT |
5 |
Công ty Cổ phần Kiểm định an toàn công nghiệp miền Nam |
6 |
Công ty Cổ phần Chứng nhận quốc tế |
7 |
Công ty Cổ phần đầu tư kiểm định an toàn Việt Nam |
8 |
Công ty Cổ phần Kiểm định Một |
9 |
Công ty Cổ phần Kiểm định KTAT VN |
10 |
Công ty Cổ phần Kiểm định KTAT và Dịch vụ công nghiệp |
11 |
Công ty Cổ phần Kiểm định an toàn KV2 |
12 |
Công ty TNHH Kỹ thuật KD MAX |
13 |
Công ty Cổ phần Kiểm định và Huấn luyện An toàn lao động Sài Gòn |
14 |
Công ty TNHH Apave Châu Á - Thái Bình Dương |
15 |
Công ty Cổ phần Kiểm định An toàn Quốc tế AIGA |
16 |
Công ty Cổ phần Kiểm định an toàn thiết bị công nghiệp thành phố |
17 |
Công ty TNHH MTV Kiểm định kỹ thuật an toàn miền Nam |
18 |
Công ty TNHH Kiểm định sông Hồng |
19 |
Công ty TNHH Huấn luyện và Dịch vụ kỹ thuật An toàn |
20 |
Công ty Cổ phần Kiểm định SAIGON S.I.C |
21 |
Công ty Cổ phần liên hợp Mê Kông |
22 |
Công ty TNHH Kiểm định an toàn Việt Nam |
23 |
Công ty Cổ phần Giám định Kiểm định và Dịch vụ kỹ thuật TICC |
24 |
Công ty TNHH Kỹ thuật kiểm định hiệu chỉnh Toàn Cầu |
25 |
Công ty TNHH dịch vụ tư vấn - Chuyển giao công nghệ - Dạy nghề S.Q |
26 |
Công ty Cổ phần kiểm định huấn luyện và tư vấn giải pháp an toàn |
27 |
Công ty TNHH phát triển nguồn nhân lực Tân Cảng - STC |
28 |
Công ty TNHH Huấn luyện An toàn khu vực phía Nam |
29 |
Công ty Cổ phần huấn luyện kỹ thuật an toàn khu vực II |
30 |
Công ty Cổ phần kiểm định An toàn 3 |
31 |
Công ty Cổ phần tư vấn và đào tạo Nhân văn |
32 |
Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ kỹ thuật an toàn Việt Nam |
33 |
Công ty Cổ phần kiểm định an toàn thiết bị Công nghiệp thành phố |
34 |
Trung tâm đào tạo - Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh |
35 |
Trung tâm tư vấn môi trường và an toàn vệ sinh lao động ENCOH |
Phụ lục 5. Danh sách các tổng công ty, các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tổng công ty |
Các công ty con, đơn vị thành viên, đơn vị liên kết |
1 |
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
1. Bưu điện thành phố Hà Nội 2. Bưu điện thành phố Hồ Chí Minh 3. Công ty TNHH MTV Tem bưu chính 4. Công ty TNHH MTV In tem bưu điện 5. Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh bưu điện 6. Công ty Cổ phần du lịch bưu điện 7. Tổng công ty CP Bảo hiểm Bưu điện 8. Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt 9. Công ty TNHH hai thành viên DHL-VNPT |
2 |
Tổng công ty Xây dựng công nghiệp Việt Nam |
1. Công ty TNHH MTV Xây lắp điện 2 2. Công ty TNHH MTV Xây lắp điện 4 3. Công ty TNHH MTV Xây lắp Hóa chất 4. Công ty TNHH MTV XM Quang Sơn 5. Công ty Cổ phần Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức 6. Công ty cổ phần Xây lắp và sản xuất Công nghiệp 7. Công ty cổ phần Đầu tư & Khoáng sản VINAINCON 8. Công ty CP Đầu tư và Xây dựng công nghiệp 9. Công ty cổ phần Thi công cơ giới Vinaincon |
3 |
Tổng công ty Rượu, bia, nước giải khát Sài Gòn |
1. Công ty TNHH MTV Thương mại Bia Sài Gòn 2. Công ty CP Thương mại Bia Sài Gòn Miền Bắc 3. Công ty CP Thương mại Bia Sài Gòn Miền Trung 4. Công ty CP Thương mại Bia Sài Gòn Trung tâm 5. Công ty CP Bia Sài Gòn-Hà Nội 6. Công ty CP Bia Sài Gòn-Phủ Lý 7. Công ty TNHH sản xuất Rượu và Cồn Việt Nam 8. Công ty CP NGK Chương Dương 9. Công ty CP Rượu Bình Tây |
4 |
Tổng công ty Khí Việt Nam |
1. Công ty Chế biến khí Vũng Tàu 2. Công ty Cổ phần kinh doanh khí hóa lỏng Miền Bắc 3. Công ty Cổ phần kinh doanh khí Miền Nam 4. Công ty Cổ phần Phân phối khí thấp áp Dầu khí Việt Nam 5. Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Gas Đô thị 6. Công ty Cổ phần bọc ống Dầu Khí Việt Nam 7. Công ty Cổ phần Sản xuất ống thép Dầu khí Việt Nam 8. Công ty Cổ phần CNG Việt Nam 9. Công ty Cổ phần LNG Việt Nam |
5 |
Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam |
1. Công ty Quản lý bay miền Bắc 2. Công ty Quản lý bay miền Trung 3. Công ty Quản lý bay miền Nam 4. Trung tâm Quản lý luồng không lưu 5. Trung tâm Thông báo tin tức hàng không 6. Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không 7. Trung tâm Đào tạo huấn luyện nghiệp vụ Quản lý bay 8. Công ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay |
6 |
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam |
1. Cảng HKQT Tân Sơn Nhất 2. Cảng HKQT Nội Bài 3. Cảng HKQT Đà Nẵng 4. Công ty CP Dịch vụ nhiên liệu hàng không Nội Bài (NAFSC) 5. Công ty TNHH Dịch vụ bảo dưỡng máy bay Cảng hàng không miền Nam (SAAM) 6. Công ty CP dịch vụ hàng không Tân Sơn Nhất (SASCO) 7. Công ty CP phục vụ mặt đất Sài Gòn (SAGS) 8. Công ty CP phục vụ mặt đất Hà Nội (HGS) 9. Công ty CP Đầu tư khai thác nhà ga quốc tế Đà Nẵng (AHT) |
Phụ lục 6. Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật người lao động việt nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại Thanh tra Bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Doanh nghiệp |
1 |
Công ty cổ phần Tiến bộ quốc tế (AIC) |
2 |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển nhân lực Vạn Xuân (VICM) |
3 |
Công ty cổ phần Xây dựng, Dịch vụ và Hợp tác lao động (OLECO) |
4 |
Công ty TNHH MTV Đào tạo và Cung ứng nhân lực - Haui (LETCO) |
5 |
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu tổng hợp và Chuyển giao công nghệ Việt Nam (Vinagimex) |
6 |
Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Cát |
7 |
Công ty cổ phần Cung ứng nhân lực và Thương mại quốc tế (INTERSERCO) |
8 |
Công ty cổ phần Nguồn nhân lực Việt Nam - Thái Bình Dương (MVP) |
9 |
Công ty cổ phần Đầu tư thương mại và Dịch vụ tổng hợp Hà Nội (SERVICO HANOI) |
10 |
Công ty TNHH Cung ứng nhân lực và Thương mại quốc tế Sao Việt (SAOVIETINCORES) |
11 |
Công ty cổ phần Đầu tư tổng hợp Hà Nội (HANIC) |
12 |
Công ty cổ phần Xây dựng, thương mại và Du lịch Quốc tế (MILACO) |
13 |
13. Công ty cổ phần Nhân lực quốc tế và Thương mại Sông Hồng (SONGHONG HR) |
14 |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ kỹ thuật và Xuất nhập khẩu (TECHSIMEX) |
15 |
Công ty cổ phần Quốc tế Trường Gia TMC |
Phụ lục 7. Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật giáo dục nghề nghiệp tại Thanh tra Bộ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
I. Hà Nội |
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Long Biên |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Đường sắt |
3 |
Trường Cao đẳng nghề Điện |
4 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội |
5 |
Trường Cao đẳng nghề Thăng Long |
6 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Thiết bị Y tế |
7 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội |
8 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ kinh tế SIMCO Sông Đà |
9 |
Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo |
10 |
Trường Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội |
11 |
Trường Trung cấp nghề tư thục ASEAN |
12 |
Trường Trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam |
13 |
Trường Trung cấp nghề Cơ khí I Hà Nội |
14 |
Trường Trung cấp nghề số 10 |
15 |
Trường Trung cấp nghề số 18 |
16 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội |
17 |
Trường Trung cấp nghề Công trình 1 |
18 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
19 |
Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội |
|
II. Vĩnh Phúc |
1 |
Trường Trung cấp công nghệ Vĩnh Phúc |
2 |
Trường cao đẳng nghề số 2 - Bộ Quốc phòng |
3 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
4 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
5 |
Trường Trung cấp nghề số 11- Bộ Quốc phòng |
6 |
Trường TCN Kỹ thuật xây dựng và Nghiệp vụ |
7 |
Trung tâm dạy nghề Minh Tiến |
8 |
Trung tâm Dạy nghề Công ty cổ phần vận tải ô tô Vĩnh Phúc |
9 |
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Hoàng Hoa |
10 |
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Hùng Vương |
11 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên |
12 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
Phụ lục 8.Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Doanh nghiệp |
I. Hà Nội |
|
1 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 4 |
2 |
Công ty Cổ phần Truyền hình Cáp Hà Nội |
3 |
Công ty TNHH Một thành viên Thủy lợi Sông Tích |
4 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghệ cao Minh Quân |
5 |
Công ty Cổ phần Ô tô 1-5 |
6 |
Công ty Thi công Cơ giới I - CN Tổng Công ty Xây dựng Công trình giao thông 1 - Công ty CP |
7 |
Công ty TNHH Dệt Vĩnh Phúc |
8 |
Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi VN - CTCP |
9 |
Xí Nghiệp Thủy Lợi Phú Xuyên |
10 |
Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Phát triển Thủy lợi Sông Nhuệ |
11 |
Xí nghiệp Thủy lợi Ứng Hòa |
12 |
Hợp tác xã Thành Công |
13 |
Công ty Cổ phần Mai Linh Đông Đô |
14 |
Công ty Cổ phần Mai Linh Miền bắc |
15 |
Công ty Cổ phần Giải pháp Bao bì Thông minh VN |
16 |
Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Thanh Trì |
17 |
Công ty Cổ phần Xử lý chất thải Xây dựng và Đầu tư Phát triển Môi trường Hà Nội |
18 |
Công ty Cổ phần Giải pháp Thanh toán Điện lực và Viễn thông |
19 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Linh Trang |
20 |
Công ty TNHH Một thành viên Mỹ Phục |
21 |
Công ty Cổ Phần 407 |
22 |
Công ty Cổ phần SCI E&C |
23 |
Công ty Cổ phần Xây dựng số 12 |
24 |
Đài truyền hình Kỹ thuật số VTC |
25 |
Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Phát triển Thủy lợi Sông Đáy |
26 |
Công ty TNHH ALIM Hà Nội |
27 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Môi trường Thăng Long |
II. Nam Định |
|
1 |
Công ty TNHH TBO Vina |
2 |
Công ty TNHH Sunrise Fabric (Việt Nam) |
3 |
Công ty TNHH Kiara Garments Việt Nam |
4 |
Công ty CP May Thêu Việt Phát |
5 |
Chi nhánh Công ty CP Dược phẩm Trường Thọ |
6 |
Trường cao đẳng Công nghiệp dệt - May Nam Định |
7 |
Công ty CP Đường sắt Hà Ninh |
8 |
Công ty CP May 1 - Dệt Nam Định |
9 |
Công ty CP May 5 - Dệt may Nam Định |
10 |
Công ty CP May Nam An |
11 |
Nhà máy May Trực Hưng - Công ty CP May 1 - Dệt Nam Định |
12 |
Chi nhánh Công ty TNHH Dệt Vĩnh Phúc Tại Nam Định |
13 |
Công ty CP Đầu tư - Liên hiệp vận tải ô tô Hà Nam Ninh |
14 |
Công ty CP Đầu tư Hải Đường |
15 |
Chi nhánh công ty TNHH May Mặc Dệt Kim Smart Shirts (Việt Nam) tại Nam Định |
16 |
Công ty TNHH may Nghĩa Hưng DAE YANG |
17 |
Công ty TNHH Sunrise Spinning (Việt Nam) |
18 |
Công ty TNHH Việt Pan - Pacific Nam Định |
19 |
Công ty TNHH 1 TV KTCT Thủy lợi Hải Hậu |
20 |
Công ty TNHH KT Điện tử MSL Việt Nam |
21 |
Công ty TNHH MTV Mai Linh Nam Định |
22 |
Tổng Công ty CP Dệt may Nam Định |
23 |
Công ty CP Vicem bao bì Bút Sơn |
24 |
Xí nghiệp May ARKSUN Nam Định |
25 |
Công ty CP Nước sạch &VSNT tỉnh NĐ |
26 |
Công ty TNHH Công nghệ may mặc SPECTRE Việt Nam |
27 |
Công ty CP Dược phẩm Nam Hà |
28 |
Công ty CP May 9 - Chi nhánh Ninh Cường |
29 |
Công ty CP Dệt nhuộm Sunrise Luen Thai |
III. Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
1 |
Công ty TNHH Đóng tàu & Cơ khí Hàng hải Sài Gòn |
2 |
Công ty TNHH Hikosen Cara |
3 |
Công ty TNHH Strategic Marine (V) |
4 |
Công ty TNHH Công đoàn Dầu khí Việt Xô |
5 |
Công ty TNHH Gạch Men Hoàng Gia |
6 |
Công ty CP Xây lắp dầu khí Miền Nam |
7 |
Nhà máy Luyện Phôi thép, Chi nhánh Công ty CP Thép Pomina |
8 |
Công ty TNHH Sang Inh |
9 |
Công ty CP Tàu Dịch vụ Dầu Khí HD Marine |
10 |
Công ty TNHH Dobla Châu Á |
11 |
Công ty CP Lạc Việt |
12 |
Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm |
13 |
Công ty CP Kết cấu Kim Loại Và Lắp Máy Dầu Khí |
14 |
Chi nhánh Tổng công ty CP Dịch vụ kỹ thuật DK Việt Nam - Công ty Tàu dịch vụ dầu khí |
15 |
Công ty CP Dịch vụ tổng hợp dầu khí Vũng Tàu |
16 |
Công ty TNHH Dệt May Formosa (Việt Nam) |
17 |
Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam- VNSTEEL |
18 |
Công ty TNHH May mặc KINGSTYLE |
19 |
Công ty TNHH Boomin Vina |
20 |
Công ty TNHH Thoát nước & Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
21 |
Công ty CP Dịch vụ bảo vệ an ninh dầu khí Việt Nam - Chi nhánh miền Đông |
22 |
Công ty CP Xây dựng Công nghiệp và dân dụng dầu khí |
23 |
Công ty TNHH VT&DVDL Hoa Mai |
24 |
Công ty CP Thép Pomina 2 |
25 |
Chi nhánh Công ty CP Viglacera Tiên Sơn - NM Viglacera Mỹ Đức |
26 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vận tải Đá mài Minh Lộc |
27 |
Công ty TNHH May Thạnh Mỹ |
28 |
Công ty TNHH Nam Phương Xanh |
29 |
Bệnh viện Bà Rịa |
30 |
Doanh nghiệp tư nhân Xăng dầu Long Phước |
IV. Bắc Giang |
|
1 |
Chi nhánh Công ty CP - Tổng công ty May Bắc Giang |
2 |
Công ty TNHH TTB Việt Nam MFG |
3 |
Công ty TNHH VINA DOKYOUNG |
4 |
Công ty TNHH thời trang Vert |
5 |
Công ty CP Xi măng Bắc Giang |
6 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu TM Tín Phát |
7 |
Công ty CP Đáp Cầu - Lục Ngạn |
8 |
Công ty TNHH YOUNGJIN VINA |
9 |
Công ty TNHH một thành viên K.Elim Vina |
10 |
Công ty TNHH Best Manufacturing Technology |
11 |
Công ty TNHH điện tử Sung Jin Việt Nam |
12 |
Công ty TNHH Hoa Hạ Việt Nam |
13 |
Công ty TNHH Sejong Wise Vina |
14 |
Công ty CP XNK và Sản xuất thương mại Công nghệ mặt trời |
15 |
Công ty CP Thời Trang Hà Thanh |
16 |
Công ty CP Đường sắt Hà Lạng |
17 |
Công ty CP Đường bộ Bắc Giang |
18 |
Công ty TNHH TAE WON |
19 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Bắc Giang |
20 |
Công ty CP Cơ khí XD số 2 Hà Bắc |
21 |
Công ty CP May Tiên Lục - Lạng Giang |
22 |
Công ty TNHH DUO VINA - Lạng Giang |
23 |
Công ty TNHH GUV - Lạng Giang |
24 |
Công ty TNHH Thạch Bàn |
25 |
Công ty TNHH FINE LAND APPAREL VN |
26 |
Công ty TNHH Fourwell Vina |
27 |
Công ty TNHH Sung WooVina |
28 |
Công ty TNHH C&K Global |
29 |
Công ty TNHH MTV Moa Eng |
V. Vĩnh Long |
|
1 |
Công ty TNHH Hùng Vương Vĩnh Long |
2 |
Công ty TNHH HIGHSIGHT VIỆT NAM |
3 |
Công ty TNHH SungJin Vĩnh Long Vina |
4 |
Công ty TNHH May mặc Leader Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH Tỷ Xuân |
6 |
Công ty CP ACECOOK Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long |
7 |
Công ty TNHH Lee Yeon Vina |
8 |
Công ty TNHH MTV Thành Công Vĩnh Long |
9 |
Công ty TNHH MTV Neobags Việt Nam |
10 |
Công ty TNHH Khang Thịnh |
VI. Bình Thuận |
|
1 |
Cty TNHH May Thuận Tiến |
2 |
Công ty CP May Nhà Bè - Đức Linh |
3 |
Công ty CP Dược & Vật tư y tế Bình Thuận |
4 |
Công ty TNHH Hải Nam |
5 |
Công ty TNHH Sea Links City |
6 |
Công ty TNHH XDCB Rạng Đông |
7 |
Công ty CP Chế biến thủy hải sản Kỳ Lân |
8 |
Công ty TNHH thủy hải sản Hai Wang |
9 |
Công ty TNHH Rals quốc tế Việt Nam |
10 |
Công ty CP Môi trường và Dịch Vụ Đô thị Bình Thuận |
11 |
Công ty TNHH Hải Thuận |
12 |
Chi nhánh Công ty CP Tập đoàn Mai Linh tại Bình Thuận |
13 |
Công ty CP Dịch vụ bảo vệ An Thuận |
14 |
Công ty TNHH MTV Thương mại dịch vụ Sài Gòn - Phan Thiết |
15 |
Công ty CP Chế biến gỗ xuất khẩu Khải Hoàn |
16 |
Chi Nhánh Công ty CP Sun Taxi tại Bình Thuận |
17 |
CN Công ty CP May Bình Thuận Nhà Bè - Xí nghiệp may Tuy Phong |
18 |
Công ty CP Thủy Sản Việt Úc |
19 |
Công ty CP Tà Zon |
20 |
Công ty TNHH Đầu tư Tân Hà |
21 |
Công ty CP May Bình Thuận - Nhà Bè |
VII. Bình Phước |
|
1 |
Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước |
2 |
Công ty CP Đầu tư xây dựng cao su Phú Thịnh |
3 |
Công ty CP Đầu tư Thái Bình |
4 |
Công Ty TNHH Sang Hun |
5 |
Công ty TNHH C&K Vina |
6 |
Công ty TNHH Sản xuất bao bì Thiên Ý |
7 |
Công ty TNHH Tae Chang Vina |
8 |
Công ty TNHH Nantong Xinfei (Việt Nam) Textile |
9 |
Công ty TNHH MTV Cao Su Phước Long |
10 |
Công ty Xi măng Hà Tiên (Lộc Ninh, Bình Phước) |
11 |
Công ty TNHH Hông minh |
12 |
Công ty CP Sản xuất, xây dựng, thương mại và nông Nghiệp Hải Vương |
13 |
Công ty CP Hóa An |
14 |
Công ty TNHH Việt Phương 2 |
|
VIII. Hà Tĩnh |
1 |
Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh |
2 |
Công ty CP Đầu tư xây dựng số 1 Hà Tĩnh |
3 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và Dịch vụ Hương Sơn |
4 |
Công ty CP 474 |
5 |
Công ty TNHH MTV Đóng tàu Bến Thủy |
6 |
Công ty CP Xây dựng đường bộ số 1 Hà Tĩnh |
8 |
Công ty CP Xây dựng & Đầu tư Hà Tĩnh |
9 |
Công ty CP TV & XD Công trình Miền Trung |
10 |
Công ty CP Tư vấn và Xây dựng Thành Sen |
IX. Quảng Bình |
|
1 |
Công ty CP COSEVCO Lê Hóa |
2 |
Công ty TNHH Tân Bình |
3 |
Ban quản lý các công trình công cộng |
4 |
Công ty CP XDTH II Quảng Bình |
5 |
Công ty TNHH Thương mại may Thăng Long |
6 |
Công ty CP Công nghiệp Đồng Tâm Quảng Bình |
7 |
Công ty CP Chánh Hòa |
8 |
Công ty TNHH MTV CNTT Quảng Bình |
9 |
Công ty CP COSEVCO 6 |
10 |
Công ty Cổ phần XD&TV Bình Lợi |
11 |
Công ty TNHH Hoàng Huy Toàn |
12 |
Công ty Cổ phần COSEVCO1.5 |
13 |
Công ty Cổ phần SXVL&XDCT 405 |
14 |
Công ty TNHH-XDTH Thanh Tiến |
15 |
HTX-SXVLXD Thuận Tiến |
16 |
Công ty TNHH- XDTH Thạch Ngọc |
17 |
Công ty CP XNK Quảng Bình |
18 |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
19 |
Công ty TNHH Đại Tiến Phát |
20 |
Công ty TNHH Bình Phước |
21 |
Công ty Cổ phần 207 |
22 |
Công ty Cổ phần xây dựng Đại Phúc Quảng Bình |
23 |
Công ty Cổ phần đá Hoàng Mai |
24 |
Công ty TNHH MTV Xi măng Sông Gianh |
X. Sơn La |
|
1 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển điện Tây Bắc |
2 |
Công ty Cổ phần Xi măng Mai Sơn |
3 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Xuân Hà |
4 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Uyên Hưng |
5 |
Công ty Cổ phần Xi măng Chiềng Sinh |
6 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Tây Bắc |
7 |
Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng I Sơn La |
8 |
Công ty Cổ phần Đường bộ 224 |
9 |
Công ty Cổ phần Vạn Lộc |
10 |
Công ty Cổ phần Quản lý sửa chữa và Xây dựng công trình giao thông II Sơn La |
11 |
Công ty TNHH Xây dựng thương mại và Khai khoáng Việt Nam |
12 |
Công ty Cổ phần 269 Sơn La |
Phụ lục 9.Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại tổng cục giáo dục nghề nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
I. Thành phố Hồ Chí Minh |
|
1 |
Trường Cao đẳng Bách Việt |
2 |
Trường Cao đẳng bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp |
3 |
Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn |
4 |
Trường Cao đẳng Điện lực thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam |
6 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Vạn Xuân |
7 |
Trường Cao đẳng Công thương thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
Trường Cao đẳng Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
11 |
Trường Cao đẳng Y dược Hồng Đức |
12 |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 |
13 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh |
14 |
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Tp. Hồ Chí Minh |
15 |
Trường Cao đẳng Giao thông III |
16 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại |
17 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
18 |
Trường Cao đẳng Quốc tế KENT |
II. Đồng Nai |
|
19 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
20 |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
21 |
Trường Cao đẳng Thống kê II |
22 |
Trường Cao đẳng Lê Quý Đôn |
23 |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
|
III. Bình Dương |
24 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế Bình Dương |
25 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ |
26 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương |
|
IV. Đà Nẵng |
27 |
Trường Cao đẳng Phương Đông Đà Nẵng |
28 |
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt - Hàn |
29 |
Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng |
|
V. Hải Phòng |
30 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
31 |
Trường Cao đẳng Hàng Hải I |
32 |
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
|
VI. Cần Thơ |
33 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
34 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
35 |
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
|
VII. Cà Mau |
36 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
37 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
VIII. Bạc Liêu |
|
38 |
Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu |
39 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu |
IX. Bến Tre |
|
40 |
Trường Cao đẳng Bến Tre |
41 |
Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi |
X. Điện Biên |
|
42 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Điện Biên |
43 |
Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên |
XI. Sơn La |
|
44 |
Trường Cao đẳng Sơn La |
45 |
Trường Cao đẳng Y tế Sơn La |
Phụ lục 10. Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động, hoạt động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hưởng ứng “Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động” tại Cục An toàn lao động
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
TÊN DOANH NGHIỆP |
1 |
Công ty TNHH MTV Dầu Khí thành phố HCM |
2 |
Công ty liên doanh sơn ICI Việt Nam |
3 |
Công ty Cổ phần thép Cửu Long - VINASHIN |
4 |
Công ty Cổ phần hữu liên Á Châu |
5 |
Công ty Cổ phần nhựa Bình Minh |
6 |
Công ty Cổ phần nhựa Rạng Đông |
7 |
Công ty TNHH Sun Steel |
8 |
Công ty đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn |
9 |
Công ty Xăng dầu tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
10 |
Công ty CP KĐ và HL ATVSLĐ TP. Hồ Chí Minh |
11 |
Công ty TNHH Kiểm định và Công nghệ 2 |
12 |
Công ty CP Kiểm định ATCN Một |
13 |
Trung tâm Kiểm định công nghiệp II - HCM |
14 |
Công ty TNHH Huấn luyện An toàn kỹ thuật Miền Nam. |
15 |
Viện khoa học an toàn vệ sinh lao động thành phố Hồ Chí Minh. |
16 |
Trung tâm huấn luyện kỹ thuật an toàn lao động (Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
17 |
Công ty thang máy Phúc An |
18 |
Công ty TNHH cơ khí Nam Việt |
Phụ lục 11.Danh sách các đơn vị sản xuất hàng hóa nhóm 2 được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động tại Cục An toàn lao động
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
TÊN DOANH NGHIỆP |
1 |
Công ty Cổ phần Cơ khí Hồng Nam |
2 |
Công ty TNHH Thang máy HYUNDAI Thành Công Việt Nam |
3 |
Công ty TNHH Thang máy ThyssenKrupp Việt Nam |
4 |
Công ty TNHH Kỷ nồi hơi |
5 |
Công ty TNHH Vật tư thiết bị Việt Hàn |
6 |
Công ty TNHH Cơ khí cầu trục Thánh Khởi |
7 |
Công ty TNHH Công nghiệp nặng Doosan Hải Phòng |
8 |
Công ty TNHH Cầu trục và Thiết bị Đông Nam Á (S.E.A Crane) |
9 |
Công ty TNHH Bình khí đốt Hong Vina |
10 |
Công ty TNHH 3M Việt Nam |
11 |
Công ty TNHH Thang máy Otis Việt Nam |
12 |
Công ty Cổ phần Thang máy Hitachi Việt Nhật |
13 |
Công ty Cổ phần Thang máy Mitsuvina |
14 |
Công ty TNHH Kone Việt Nam |
Phụ lục 12. Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động tại Cục An toàn lao động
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Địa phương |
Tên doanh nghiệp |
1 |
Thành phố Hà Nội |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Dầu Khí và Kinh doanh dầu quốc tế |
2 |
Công ty TNHH Thép An Khánh |
|
3 |
Công ty TNHH Thép VSC - POSCO |
|
4 |
Công ty CP Xích líp Đông Anh |
|
5 |
Công ty Cơ khí Đông Anh |
|
6 |
Công ty CP May Sài Đồng |
|
7 |
Công ty CP Eurowindow |
|
8 |
Công ty TNHH Sumitomo Bakelite Việt Nam |
|
9 |
Hải Phòng |
Công ty CP Thép Đình Vũ - Hải Phòng |
10 |
Công ty liên doanh sản xuất thép VINAUSTEEL |
|
11 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển cảng Đình Vũ |
|
12 |
Công ty TNHH Giầy Aurora Việt Nam |
|
13 |
Công ty TNHH FUJI MOLD Việt Nam |
|
14 |
Công ty TNHH JOHOKU Hải Phòng |
|
15 |
Ninh Bình |
Công ty TNHH Cán thép Tam Điệp |
Phụ lục 13. Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động, hoạt động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động tại Cục An toàn lao động
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tên doanh nghiệp |
1 |
Trung tâm Kiểm định KTAT Hà Nội |
2 |
Công ty TNHH MTV Tư vấn và Kiểm định an toàn VN |
3 |
Công ty TNHH Tư vấn kiểm định kỹ thuật, an toàn Hà Nội |
4 |
Công ty CP Huấn luyện An toàn lao động và Xây dựng Hà Nội |
5 |
Trung tâm Kiểm định Công nghiệp I |
6 |
Trung tâm Thông tin môi trường y tế |
7 |
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp |
8 |
Trường Quản Trị Kinh doanh - Vinacomin |
9 |
Trung tâm hỗ trợ kỹ thuật an toàn công nghiệp (Cục kỹ thuật an toàn và môi trường công nghiệp) |
10 |
Trung tâm Nghiên cứu và Tư vấn xây dựng (Cục quản lý hoạt động xây dựng) |
11 |
Công ty CP Huấn luyện an toàn Quang Anh |
12 |
Công ty CP Kiểm định kỹ thuật và Tư vấn an toàn lao động |
13 |
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hải Phòng |
Phụ lục 14.Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật người lao động việt nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại Cục Quản lý lao động ngoài nước
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1628/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Doanh nghiệp |
1 |
Công ty cổ phần Thương mại và Du lịch Âu Việt |
2 |
Công ty TNHH Đầu tư hợp tác quốc tế Daystar |
3 |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Tổng hợp II |
4 |
Công ty Cổ phần dịch vụ - vận tải biển Hải Vân |
5 |
Công ty cổ phần Cung ứng Lao động và Thương mại Hải Phòng |
6 |
Công ty cổ phần nhân lực quốc tế ICO |
7 |
Công ty Cổ phần ITC Quốc tế |
8 |
Công ty cổ phần đầu tư tài chính và phát triển thương mại quốc tế (IVC) |
9 |
Công ty cổ phần Intraco Quốc tế |
10 |
Tổng công ty Lắp máy Việt Nam-Công ty TNHH một thành viên |
11 |
Công ty Cổ phần Cung ứng lao động Dịch vụ xây dựng thủy lợi - HYCOLASEC.,JSC |
12 |
Công ty cổ phần Thủy sản Khu vực I |
13 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ Xuất khẩu lao động và chuyên gia |
14 |
Công ty TNHH một thành viên Thương mại Du lịch Sài Gòn |
15 |
Công ty TNHH Dịch vụ hàng hải và thương mại Thanh Hà |
16 |
Công ty vận tải và xây dựng |
17 |
Tổng công ty Xây dựng nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Công ty cổ phần |
18 |
Công ty cổ phần Vinaconex Sài Gòn |
19 |
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam |
20 |
Công ty cổ phần vận tải và thuê tàu biển Việt Nam |
21 |
Công ty cổ phần Vạn Xuân Vivaxan |
22 |
Công ty Cổ phần VNJ |
23 |
Tổng công ty Thủy sản Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên |
24 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển nông nghiệp -Hà Nội |
25 |
Công ty TNHH Khai Phát |
26 |
Công ty TNHH Sen Đại Dương |
27 |
Công ty cổ phần liên doanh đầu tư quốc tế KLF |
28 |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và Phát triển nhân lực quốc tế Cửu Long |
29 |
Tổng công ty cổ phần Vận tải Dầu khí |
30 |
Công ty cổ phần nguồn nhân lực Hoàng Hà |