- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1574/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 1574/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/07/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1574/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1574/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 1574/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 23 tháng07 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC); - TT Tỉnh ủy, TTHĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo tỉnh; Web VP; - Cổng Thông tin Điện tử tỉnh; - Như điều 3; - Lưu: VT, NC. | CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
| TT | Tên thủ tục hành chính | Mã hồ sơ |
| 1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266943-TT |
| 2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266946-TT |
| 3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266950-TT |
| 4 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266954-TT |
| 5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng nhỏ hơn 2 m3/giây (<>3/s); để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm). | T-LDG-266959-TT |
| 6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng nhỏ hơn 2 m3/giây (< 2m3/s);="" để="" phát="" điện="" với="" công="" suất="" lắp="" máy="" dưới="" 2.000="" kw;="" cho="" các="" mục="" đích="" khác="" với="" lưu="" lượng="" dưới="" 50.000="">3/ngày đêm). | T-LDG-266963-TT |
| 7 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước (Giấy phép khai thác nước mặt và Giấy phép khai thác nước dưới đất). | T-LDG-266967-TT |
| 8 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với quy mô <30.000>3/ngày đêm với trường hợp nuôi trồng thủy sản, với quy mô <3000>3/ngày đêm với trường hợp khác và các trường hợp xả thải dưới 5 m3/ ngày đêm nhưng có hóa chất độc hại). | T-LDG-266980-TT |
| 9 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với quy mô < 30.000="">3/ngày đêm với trường hợp nuôi trồng thủy sản, với quy mô < 3000="">3/ngày đêm với trường hợp khác và các trường hợp xả thải dưới 5 m3/ ngày đêm nhưng có hóa chất độc hại) | T-LDG-266986-TT |
| 10 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (do mất, hư hỏng) | T-LDG-266988-TT |
| 11 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266992-TT |
| 12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm). | T-LDG-266994-TT |
| 13 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm) | T-LDG-266996-TT |
| FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!