Quyết định 1517/QĐ-LĐTBXH 2018 tiêu chuẩn sử dụng tài sản của cơ quan thuộc Bộ Lao động
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 1517/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 1285/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Phân cấp thẩm quyền Quy định chi tiết hướng dẫn và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp; tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ các Công văn số 5312/BCT-ATMT ngày 04/7/2018 của Bộ Công Thương; Công văn số 1602/BXD-GĐ ngày 04/7/2018 của Bộ Xây dựng; Công văn số 5133/BNN-KTHT ngày 06/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công văn số 4168/BGDĐT-CSVC ngày 12/9/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Công văn số 11917/BTC-QLCS ngày 01/10/2018 của Bộ Tài chính; Công văn số 6317/BYT-TB-CT ngày 24/10/2018 của Bộ Y tế về việc góp ý dự thảo Quyết định ban hành danh mục, định mức sử dụng tài sản, máy, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng các Cục Bảo trợ xã hội, Cục An toàn lao động, Cục Người có công, Cục Trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy đo tọa độ dạng bằng tay | Bộ | 1 |
2 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe 3D với camera kỹ thuật số độ phân dải cao | Bộ | 1 |
3 | Hệ thống đo kiểm và giám sát (S-CADA) | Bộ | 1 |
4 | Máy phay CNC | Bộ | 2 |
5 | Bàn xoay trục thứ 5 dùng cho máy VF-2 | Bộ | 1 |
6 | Bộ cảm biến quang học đo động lực học theo chiều dọc và chiều ngang trục xe | Bộ | 1 |
7 | Bộ thu thập và đánh giá dữ liệu đo động lực học | Bộ | 1 |
8 | Máy khử độc thực phẩm | Chiếc | 1 |
9 | Mô hình thực tập vận hành trên xe ô- tô | Bộ | 2 |
10 | Máy phay lăn răng | Bộ | 1 |
11 | Hệ thống máy quét 3D la-ze | Bộ | 1 |
12 | Máy tạo mẫu nhanh | Bộ | 1 |
13 | Máy phay CNC | Bộ | 1 |
14 | Máy tiện CNC | Bộ | 1 |
15 | Máy kiểm tra sức bền vạn năng | Bộ | 1 |
16 | Mô hình tổng thành ô tô đời mới - Chế tạo trên cơ sở xe ô-tô | Bộ | 1 |
17 | Phòng thực hành dạy ngoại ngữ | Phòng | 2 |
18 | Phòng thực hành thí nghiệm điện - điện tử | Phòng | 1 |
19 | Hệ thống PCR | Hệ thống | 1 |
20 | Bộ đào tạo tự động hóa dây chuyền sản xuất và phân loại hàng hóa có cánh tay máy x-y | Bộ | 1 |
21 | Máy phay vạn năng (đứng - ngang) | Hệ thống | 1 |
22 | Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán tổng thành xe ô tô | Bộ | 1 |
23 | Hệ thống điện mặt trời 3 pha | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống trường bắn ảo | Hệ thống | 1 |
25 | Máy cân chỉnh bơm cao áp | Bộ | 1 |
26 | Bộ thực hành điện - thủy lực nâng cao | Bộ | 1 |


DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ TRỢ GIÚP TRẺ TÀN TẬT
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung | Hệ thống | 2 |
2 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Bộ | 2 |
3 | Máy thủy liệu điều trị | Bộ | 2 |
4 | Máy X-Quang | Hệ thống | 1 |
5 | Máy sóng ngắn | Chiếc | 1 |


DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM PHỤC HỒI CHỨC NĂNG NGƯỜI KHUYẾT TẬT THỤY AN
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại, máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Phần mềm quản lý bệnh viện | Bộ | 1 |
2 | Hệ thống máy X- Quang chụp tổng hợp | Hệ thống | 1 |
3 | Máy siêu âm màu | Hệ thống | 1 |
4 | Máy chụp X- Quang kỹ thuật số | Hệ thống | 1 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Bộ | 1 |
6 | Buồng ô-xy cao áp | Hệ thống | 1 |
7 | Buồng điều trị điều dưỡng ô-xy cao áp | Hệ thống | 1 |
8 | Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung, điện phân, chẩn đoán điện cơ, vi sóng 5 kênh | Hệ thống | 1 |
9 | Hệ thống máy tập phục hồi chức năng bằng lập trình kỹ thuật số đánh giá chi tiết tầm vận động và hiệu quả điều trị toàn thân | Hệ thống | 1 |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN CỦA BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | CƠ SỞ 1 (SƠN TÂY) |
|
|
1 | Hệ thống sơn tĩnh điện | Hệ thống | 1 |
2 | Máy uốn tuýp thủy lực (kèm 8 bộ khuôn gá) | Bộ | 1 |
3 | Hệ thống mạ Crôm và Niken | Hệ thống | 1 |
4 | Máy cắt dây | Bộ | 1 |
5 | Máy đo độ cứng | Bộ | 1 |
6 | Máy cán cao su | Bộ | 1 |
7 | Lò nhiệt luyện | Chiếc | 1 |
8 | Bộ gia công bán thành phẩm | Bộ | 1 |
9 | Lò nung Polypropylen | Chiếc | 1 |
10 | Tủ sấy nhựa | Chiếc | 1 |
11 | Các dụng cụ khác cho 2 phòng khám | Bộ | 1 |
12 | Máy hút bụi | Bộ | 1 |
13 | Máy mài mặt phẳng | Bộ | 1 |
14 | Hệ thống tủ nhiệt hồng ngoại | Chiếc | 1 |
15 | Máy dóng dựng có la-ze hỗ trợ | Chiếc | 1 |
16 | Sản phẩm trưng bày thử | Bộ | 1 |
17 | Máy tiện CNC | Chiếc | 2 |
18 | Máy mài tròn có tâm | Chiếc | 1 |
19 | Máy mài tròn vô tâm | Chiếc | 1 |
20 | Máy biến áp điện | Chiếc | 1 |
21 | Máy phay CNC | Chiếc | 1 |
22 | Máy siêu âm tần số kết hợp điện xung | Hệ thống | 1 |
23 | Máy chụp nửa sóng | Bộ | 1 |
24 | Máy X-quang | Hệ thống | 2 |
25 | Máy xét nghiệm sinh hóa | Bộ | 2 |
26 | Máy phân tích huyết học | Bộ | 2 |
27 | Bàn mổ | Hệ thống | 3 |
28 | Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Chiếc | 3 |
29 | Máy gây mê | Bộ | 3 |
30 | Nối hấp sấy tiệt trùng | Bộ | 1 |
31 | Tủ hấp khô | Hệ thống | 1 |
32 | Máy siêu âm màu, máy vi tính, máy in màu | Bộ | 1 |
34 | Phần mềm quản lý bệnh viện | Hệ thống | 1 |
B | CƠ SỞ 2 (MINH KHAI) |
|
|
1 | Bàn mổ | Hệ thống | 3 |
2 | Máy gây mê | Hệ thống | 1 |
3 | Tủ hấp khô | Chiếc | 1 |
4 | Máy X-Quang | Hệ thống | 2 |
5 | Máy sóng ngắn | Hệ thống | 1 |
6 | Máy điều trị siêu âm kết hợp với điện xung | Hệ thống | 1 |
7 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Hệ thống | 1 |
8 | Tủ sấy | Chiếc | 3 |
9 | Các dụng cụ khác cho 2 phòng khám | Bộ | 1 |
10 | Máy hút bụi | Chiếc | 1 |
11 | Máy mài mặt phẳng | Chiếc | 1 |
12 | Hệ thống tủ nhiệt hồng ngoại | Hệ thống | 1 |
13 | Máy dóng dựng có la-ze hỗ trợ | Hệ thống | 1 |
14 | Sản phẩm trưng bày thử | Bộ | 1 |
15 | Máy siêu âm màu (máy vi tính, máy in màu) | Bộ | 2 |
16 | Máy xét nghiệm huyết học | Bộ | 2 |
DANH MỤC TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Phần mềm dịch vụ công trực tuyến cấp, cấp lại, gia hạn, đổi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Phần mềm | 1 |
2 | Phần mềm dịch vụ công trực tuyến đăng ký nội quy lao động đối với các doanh nghiệp | Phần mềm | 1 |
3 | Phần mềm cổng dịch vụ công trực tuyến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Phần mềm | 1 |
4 | Phần mềm dịch vụ công trực tuyến dự án Hành chính điện tử | Phần mềm | 1 |
5 | Nâng cấp cổng và tích hợp các dịch vụ công trực tuyến lên Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Phần mềm | 1 |
6 | Xây dựng cổng thông tin điện tử Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Phần mềm | 1 |
7 | Nâng cấp và bổ sung một số tính năng trên Cổng Thông tin điện tử Bộ LĐTBXH theo các tiêu chuẩn hỗ trợ người khuyết tật | Phần mềm | 1 |
8 | Phần mềm công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phục vụ kết nối mạng thông tin | Phần mềm | 1 |
9 | Xây dựng phần mềm Hệ điều hành tác nghiệp eMolisa | Phần mềm | 1 |
10 | Phần mềm hệ điều hành tác nghiệp ứng dụng tại Cục an toàn lao động trên nền tảng hệ điều hành tác nghiệp eMolisa chung của Bộ | Phần mềm | 1 |
11 | Xây dựng phần mềm Molisa Dashboard (Tổng hợp thông tin hỗ trợ điều hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | Phần mềm | 1 |
12 | Phần mềm quản lý dữ liệu công tác tổ chức cán bộ | Phần mềm | 1 |
13 | Phần mềm thu thập số liệu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Phần mềm | 2 |
14 | Xây dựng phần mềm quản lý công tác tài chính - kế toán các đơn vị trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Phần mềm | 2 |
15 | Phần mềm sao lưu dữ liệu Quest Netvault | Bản quyền | 1 |
16 | Tường lửa (tường lửa tích hợp mạng riêng ảo, bảo vệ mạng hệ thống server) | Bản quyền | 1 |
17 | Bản quyền để mở các tính năng trên thiết bị switch trung tâm của hệ thống | Bản quyền | 2 |
18 | Bản quyền phần mềm cơ sở dữ liệu SQL 2016x2 | Bản quyền | 1 |
19 | Tường lửa 1073 | Bản quyền | 1 |
20 | Thiết bị tường lửa tại các đơn vị trực thuộc, tạo kênh mã hóa VPN | Bản quyền | 1 |
21 | Bản quyền phần mềm hệ thống hội nghị truyền hình dành cho máy chủ | Bản quyền | 1 |
22 | Tường lửa hãng check point 4607 bảo vệ truy nhập internet người dùng trụ sở Bộ | Bản quyền | 1 |
23 | Cặp tường lửa bảo vệ truy nhập internet người dùng trụ sở Bộ của hãng check point | Bản quyền | 1 |
24 | Ắc quy APC chuyên dụng cho hệ thống thiết bị lưu điện tại TTTHDL của Bộ | Bộ | 1 |
25 | Thiết bị định tuyến (Router) | Thiết bị | 1 |
26 | Hệ thống cân bằng tải ứng dụng A10- Thunder ADC1030S | Thiết bị | 1 |
27 | Thiết bị sao lưu dữ liệu | Thiết bị | 1 |
28 | Khung máy chủ để lắp đặt các máy chủ dạng phiến | Thiết bị | 4 |
29 | Máy chủ dạng phiến | Thiết bị | 8 |
30 | Switch kết nối | Thiết bị | 2 |
31 | Linercard dùng để mở dụng kết nối cho thiết bị switch trung tâm kết nối 48 cổng | Thiết bị | 2 |
32 | Card sub để lắp thêm linecard mở rộng kết nối | Thiết bị | 4 |
33 | Thiết bị lưu trữ | Thiết bị | 1 |
34 | Cáp mạng của hãng AMP | Hệ thống | 1 |
35 | Hệ thống thiết bị điều hòa không khí chính xác APC dòng sản phẩm RD | Hệ thống | 1 |
36 | Hệ thống cung cấp nguồn điện hãng APC | Hệ thống | 1 |
37 | Thiết bị switch trung tâm | Thiết bị | 1 |
38 | Thiết bị Pine App 3010 bảo vệ email chống spam mail | Thiết bị | 1 |
39 | Thiết bị tường lửa bảo vệ ứng dụng, website | Thiết bị | 1 |
40 | Thiết bị phát hiện và phòng chống xâm nhập của phân vùng server | Thiết bị | 1 |
41 | Thiết bị lưu trữ dùng để backup dữ liệu | Thiết bị | 1 |
42 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu của máy chủ | Thiết bị | 1 |
43 | Thiết bị switch chuyển mạch của phân vùng máy chủ DMZ | Thiết bị | 1 |
44 | Ổ cứng HDD mở rộng thiết bị lưu trữ | Thiết bị | 1 |
45 | Hệ thống phần mềm Mitec (Hệ thống máy chủ) | Hệ thống | 1 |
46 | Thiết bị chuyển mạch phiến quang và dạng phiến mạng | Thiết bị | 8 |
47 | Máy chủ phiến loại 1 và loại 2 | Thiết bị | 16 |
48 | Máy chủ cho hệ thống Enterprise Service Bus | Thiết bị | 2 |
49 | Tủ đĩa lưu trữ đặt tại DC và DR | Hệ thống | 2 |
50 | Hệ thống phần mềm ESB (Enterprise Service Bus) | Bộ | 2 |
51 | Windows Server | Bộ | 16 |
52 | VMware vSphere và vCenter | Bộ | 40 |
53 | Xây dựng nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung của Bộ | Phần mềm | 1 |
54 | Cung cấp dịch vụ chia sẻ trao đổi thông tin của hệ thống nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung cấp Bộ (LGSP) | Phần mềm | 1 |
55 | Xây dựng Cơ sở dữ liệu Danh mục dùng chung của Bộ | Phần mềm | 1 |
56 | Xây dựng tích hợp ứng dụng trên Trục tích hợp | Phần mềm | 1 |
57 | Phần mềm thanh toán điện tử (e-payment) | Phần mềm | 1 |
58 | Phần mềm xác thực dùng chung tại Bộ LĐTBXH | Phần mềm | 1 |
59 | Xây dựng và nhập liệu Phần mềm quản lý đảng viên tại Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Phần mềm | 1 |
60 | Nâng cấp và tích hợp hệ thống tin nhắn SMS của phần mềm theo dõi xử lý văn bản, hồ sơ điện tử trên emolisa | Phần mềm | 1 |
61 | Nâng cấp trang tin cải cách hành chính và đồng bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính | Phần mềm | 1 |
62 | Phần mềm tích hợp giải pháp chữ ký số trên thiết bị di động vào quản lý văn bản điện tử và Dịch vụ công trực tuyến | Phần mềm | 1 |
63 | Phần mềm kết nối toàn bộ dịch vụ công trực tuyến với Cổng Dịch vụ công trực tuyến của Bộ | Phần mềm | 1 |


DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TPHCM
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy giúp thở | Chiếc | 32 |
2 | Đèn trám răng | Chiếc | 3 |
3 | Ghế nha khoa | Chiếc | 5 |
4 | Máy lấy cao răng | Chiếc | 5 |
5 | Máy X-Quang | Hệ thống | 4 |
6 | Máy đo loãng xương | Chiếc | 1 |
7 | Máy điện cơ | Chiếc | 1 |
8 | Máy điện não đồ | Chiếc | 1 |
9 | Máy siêu âm màu | Chiếc | 1 |
10 | Máy siêu âm trắng đen | Chiếc | 1 |
11 | Máy nội soi tiêu hóa | Chiếc | 1 |
12 | Máy sinh hóa | Chiếc | 3 |
13 | Máy huyết học | Chiếc | 3 |
14 | Máy ion đồ | Chiếc | 1 |
15 | Hệ thống chụp mạch vành tim | Chiếc | 1 |
16 | Máy chụp cắt lớp | Chiếc | 1 |
17 | Máy cộng hưởng từ | Chiếc | 1 |
18 | Máy đo chỉ số đường huyết tự động | Chiếc | 1 |
19 | Máy đông máu tự động | Chiếc | 1 |
20 | Máy làm xét nghiệm tự động | Chiếc | 1 |
21 | Máy làm nhóm máu tự động | Chiếc | 1 |
22 | Máy tổng phân tích nước tiểu | Chiếc | 1 |
23 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Chiếc | 1 |
24 | Tủ trữ máu | Chiếc | 1 |
25 | Tủ ủ vi trùng | Chiếc | 1 |
26 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Chiếc | 1 |
27 | Máy từ trường điều trị | Chiếc | 2 |
28 | Máy la-ze điều trị | Chiếc | 2 |
29 | Hệ thống trang thiết bị cho thủy trị liệu | Bộ | 3 |
30 | Rô bốt tập đi | Hệ thống | 1 |
31 | Máy tập đi | Chiếc | 1 |
32 | Hệ thống tập phục hồi vận động thụ động-chủ động | Bộ | 1 |
33 | Bộ máy tập các nhóm cơ | Bộ | 1 |
34 | Bàn mổ | Bộ | 8 |
35 | Đèn mổ | Bộ | 8 |
36 | Máy gây mê | Chiếc | 8 |
37 | Máy đo độ mê | Chiếc | 1 |
38 | Máy siêu âm đầu dò thần kinh | Chiếc | 1 |
39 | Máy chụp C-arm | Hệ thống | 3 |
40 | Hệ thống kính vi phẫu (dùng trong phẫu thuật) | Hệ thống | 1 |
42 | Máy thận nhân tạo | Chiếc | 1 |
43 | Máy giặt vắt công nghiệp | Chiếc | 4 |
44 | Máy hấp tiệt trùng | Chiếc | 10 |
45 | Máy rửa dụng cụ tiệt khuẩn | Chiếc | 2 |
46 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp (plasma) | Chiếc | 2 |
47 | Máy sấy dụng cụ nhựa (170°C) | Chiếc | 2 |


DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy sắc ký khí GC | Chiếc | 1 |
2 | Xe khám bệnh nghề nghiệp | Chiếc | 1 |
2 | Thiết bị thực hành ngã cao từ không gian mở | Bộ | 1 |
3 | Thiết bị thực hành dây treo an toàn | Bộ | 1 |
4 | Thiết bị thực hành mũ an toàn | Bộ | 1 |
5 | Thiết bị thực hành kiểm tra hệ thống điện tạm thời | Bộ | 1 |
6 | Thiết bị thực hành lan can an toàn | Bộ | 1 |
7 | Thiết bị thực hành chữa cháy | Bộ | 1 |
8 | Thiết bị thực hành làm việc trong không gian hạn chế | Bộ | 1 |
9 | Thiết bị thực hành kiểm tra rò rỉ khí | Bộ | 1 |
10 | Bán cổng trục | Chiếc | 1 |
11 | Máy ép ma sát | Chiếc | 1 |
12 | Máy ép thủy lực | Chiếc | 1 |
13 | Máy cắt | Chiếc | 1 |
14 | Xe nâng hàng | Chiếc | 1 |
15 | Thang máy thực hành | Chiếc | 1 |
16 | Cần cẩu tháp | Chiếc | 1 |
17 | Vận thăng xây dựng | Chiếc | 1 |
18 | Thiết bị dùng trong mô phỏng | Bộ | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG MIỀN TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
2 | Hệ thống cung cấp nước nóng bằng năng lượng mặt trời | Hệ thống | 1 |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Hệ thống phần mềm | Hệ thống | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BÁO LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Phần mềm trang báo điện tử | Bộ | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHU VỰC II
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Thiết bị thử nghiệm kéo cáp điện trong phễu đấu nối cáp | Bộ | 1 |
2 | Bộ Thiết bị thử nghiệm sốc nhiệt vỏ thiết bị điện phòng nổ | Bộ | 1 |
3 | Máy thử kéo nén thủy lực vạn năng 100 tấn | Bộ | 1 |
4 | Bộ Thiết bị thử nghiệm mạch an toàn tia lửa cho thiết bị điện phòng nổ | Bộ | 1 |
5 | Máy thử nghiệm van an toàn online (trên thiết bị đang sử dụng) | Bộ | 2 |
6 | Máy thử nghiệm van an toàn (tại xưởng) | Bộ | 3 |
7 | Hệ thống máy thử kéo băng ngang 300 tấn | Bộ | 1 |
8 | Hệ thống thiết bị thử áp lực nổ và sự cháy lan truyền cho các thiết bị điện phòng nổ | Hệ thống | 1 |


DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Hệ thống âm thanh, loa đài phòng họp | Hệ thống | 1 |
2 | Phần mềm cơ sở dữ liệu trẻ em (thư viện điện tử, phần mềm diệt virus..) | Bộ |
|
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CỦA VĂN PHÒNG QUỐC GIA VỀ GIẢM NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Phần mềm theo dõi, giám sát kết quả thực hiện chính sách chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững. | Bộ | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN CỦA TRUNG TÂM HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN QUAN HỆ LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Trang Thông tin điện tử | Hệ thống | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Cổng thông tin điện tử | Hệ thống | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Hệ thống cơ sở dữ liệu Phòng, chống tệ nạn xã hội | Hệ thống | 1 |
2 | Cơ sở dữ liệu phục vụ chuyên môn về cai nghiện ma túy | Hệ thống | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG THUỘC CỤC TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy quay phim công nghệ số Full HD và các thiết bị kèm theo, Pin máy quay, Sạc pin, Thẻ nhớ dung lượng 128G, đầu đọc thẻ, thùng đựng máy, chân máy quay | Bộ | 2 |
2 | Máy quay và các thiết bị kèm theo HSC-100 | Bộ | 3 |
3 | Hệ thống camera trường quay Sony công nghệ số 4K | Hệ thống | 3 |
4 | Hệ thống âm thanh, vách cách âm, ánh sáng | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống trường quay ảo | Hệ thống | 1 |
6 | Hệ thống hiển thị trong trường quay (gồm màn hình sau phát thanh viên, màn hình kiểm tra) công nghệ số 4K | Hệ thống | 1 |
7 | Hệ thống hiển thị trong trường quay (gồm màn hình sau phát thanh viên, màn hình kiểm tra) công nghệ số Full HD | Hệ thống | 1 |
8 | Backdrop trường quay | Bộ | 1 |
9 | Bộ trộn AV SD/HD công nghệ số Full HD | Bộ | 1 |
10 | Bộ trộn AV SD/HD công nghệ số 4K | Bộ | 1 |
11 | Bộ lưu trữ dữ liệu tín hiệu | Bộ | 1 |
12 | Bộ bàn dựng kỹ thuật số 4K (kèm phần mềm bản quyền) | Bộ | 2 |
13 | Bộ bàn dựng kỹ thuật số Full HD (kèm phần mềm bản quyền) | Bộ | 2 |
14 | Hệ thống Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 | Hệ thống | 3 |
15 | Các phần mềm của tổng đài điện thoại và phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu tổng đài, phần mềm giao tiếp người dùng | Bộ | 3 |
16 | Hệ thống quản lý, giám sát tập trung hệ thống thiết bị tổng đài | Hệ thống | 1 |
17 | Phòng điều hòa giác quan trẻ em | Phòng | 1 |
18 | Phòng vận động cho trẻ em (các bộ thiết bị) | Phòng | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Thiết bị mạng, truyền thông | Hệ thống | 1 |
2 | Thiết bị phục vụ lưu trữ cơ sở dữ liệu | Hệ thống | 1 |
3 | Cổng thông tin điện tử của Cục | Hệ thống | 1 |
4 | Phần mềm cơ sở dữ liệu | Bộ | 1 |
5 | Phần mềm quản lý hoạt động tư vấn GTVL | Bộ | 1 |
6 | Phần mềm bảo vệ ứng dụng | Bộ | 1 |
7 | Phần mềm an ninh cơ sở dữ liệu | Bộ | 1 |
8 | Phần mềm quản lý lực lượng lao động | Bộ | 1 |
9 | Phần mềm cơ sở dữ liệu cầu lao động | Bộ | 1 |
10 | Máy chủ | Hệ thống | 1 |
11 | Phần mềm bảo hiểm thất nghiệp | Bộ | 1 |
12 | Phần mềm đào tạo trực tuyến | Bộ | 1 |
13 | Phần mềm bản đồ doanh nghiệp | Bộ | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Phần mềm ứng dụng kết nối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Bộ | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Bộ phần mềm tường lửa | Bộ | 1 |
2 | Cơ sở dữ liệu | Bộ | 1 |
3 | Máy chủ cơ sở dữ liệu | Bộ | 2 |
4 | Máy chủ ứng dụng | Bộ | 2 |
5 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Bộ | 1 |
6 | Bản quyền phần mềm sao lưu dữ liệu | Bộ | 1 |


DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH THUẬN THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Máy siêu âm màu | Hệ thống | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BINH LẠNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Lò đốt rác thải y tế | Bộ | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TÂM THẦN VIỆT TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy siêu âm | Hệ thống | 1 |
2 | Máy giặt công nghiệp | Chiếc | 1 |
3 | Lò xử lý rác thải sinh hoạt | Hệ thống | 1 |
4 | Phần mềm quản lý bệnh viện | Bộ | 1 |
5 | Hệ thống máy X-Quang chụp tổng hợp | Hệ thống | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy gây mê | Hệ thống | 2 |
2 | Máy thủy liệu điều trị | Bộ | 4 |
3 | Máy siêu âm màu số hóa (bao gồm: máy in màu hoặc máy in đen trắng) | Hệ thống | 2 |
4 | Máy X-Quang chẩn đoán thường quy 500 mA, 2 bàn 2 bóng | Hệ thống | 1 |
5 | Máy sấy khô công nghiệp | Chiếc | 1 |


DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy thở dùng cho người lớn và trẻ em | Hệ thống | 2 |
2 | Máy gây mê | Hệ thống | 1 |
3 | Máy chụp X-Quang kỹ thuật số gián tiếp | Hệ thống | 1 |
4 | Nồi hấp tiệt trùng dung tích 300 lít | Bộ | 1 |
5 | Máy phát điện dự phòng công suất 250 KVA | Chiếc | 1 |
6 | Hệ thống máy nén khí trung tâm | Hệ thống | 1 |
7 | Hệ thống máy hút khí y tế trung tâm | Hệ thống | 1 |
8 | Hệ thống thông tin | Hệ thống | 1 |




DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy, hệ thống X-Quang | Hệ thống | 4 |
2 | Máy phim rửa phim tự động tốc độ cao | Chiếc | 1 |
3 | Máy siêu âm chẩn đoán màu + máy in màu | Hệ thống | 1 |
4 | Máy đo điện cơ đồ | Bộ | 1 |
5 | Máy siêu âm đo loãng xương | Bộ | 1 |
6 | Máy điện não vi tính | Bộ | 1 |
7 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ | Hệ thống | 1 |
8 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Bộ | 1 |
9 | Hệ thống thiết bị mổ nội soi | Hệ thống | 1 |
10 | Đèn mổ treo trần hai nhánh ánh sáng lạnh | Bộ | 3 |
11 | Máy gây mê kèm máy thở đa chức năng | Hệ thống | 3 |
12 | Máy chụp C-arm | Bộ | 2 |
13 | Cưa rung | Chiếc | 3 |
14 | Bàn mổ điện thủy lực có đầy đủ giá đỡ có khay chứa phim | Hệ thống | 1 |
15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi cột sống | Bộ | 1 |
16 | Hệ thống mổ nội soi cột sống | Hệ thống | 1 |
17 | Máy điều trị La-ze nội mạch | Bộ | 1 |
18 | Máy thở dùng cho người lớn và trẻ em | Máy | 2 |
19 | Bể trị liệu tạo xoáy | Hệ thống | 1 |
20 | Máy điều trị sóng ngắn | Bộ | 3 |
21 | Máy sóng xung kích điều trị | Bộ | 3 |
22 | Máy tập chi dưới | Chiếc | 2 |
23 | Thiết bị tập vận động liệu pháp | Bộ | 1 |
24 | Hệ thống luyện tập dáng đi | Hệ thống | 1 |
25 | Thiết bị trở kháng đàn hồi dành cho việc phục hồi chức năng vùng chi trên | Bộ | 1 |
26 | Thiết bị điều trị ô-xy cao áp | Bộ | 2 |




DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy gây mê | Hệ thống | 2 |
2 | Bàn mổ | Hệ thống | 5 |
3 | Khoan, cưa xương hơi | Bộ | 2 |
4 | Máy gây mê kèm máy thở đa chức năng | Hệ thống | 4 |
5 | Máy thở, trợ thở | Hệ thống | 4 |
6 | Máy, thiết bị mổ nội soi | Hệ thống | 2 |
7 | Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác | Bộ | 3 |
8 | Máy điều trị ô-xy cao áp | Chiếc | 2 |
9 | Hệ thống thủy liệu điều trị y | Hệ thống | 2 |
10 | Labo, Hốt vô trùng | Chiếc | 1 |
11 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Bộ | 1 |
12 | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính kèm máy bơm thuốc cản quang | Hệ thống | 1 |
13 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ | Hệ thống | 1 |
14 | Máy siêu âm màu số hóa (máy in màu + máy in đen trắng) | Hệ thống | 2 |
15 | Máy X-Quang | Hệ thống | 5 |
16 | Máy đo điện cơ | Bộ | 1 |
17 | Bộ (máy) hấp tiệt trùng loại dung tích lớn 300 - 500 lít | Bộ | 3 |
18 | Máy giặt đồ vải 30 - 50 kg (phục vụ bệnh viện) | Chiếc | 3 |
19 | Máy sấy đồ vải 50 kg | Chiếc | 2 |
20 | Hệ thống phát điện dự phòng công suất 300 KVA | Hệ thống | 1 |
21 | Hệ thống quay quay phim, giám sát | Hệ thống | 1 |
22 | Hệ thống sản xuất và hệ thống ống dẫn cung cấp khí y tế (khí nén, áp lực âm-hút, và khí ô-xy) | Hệ thống | 1 |
23 | Hệ thống thông tin, tăng âm, loa cho các khoa phòng tại bệnh viện | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống xử lý nước thải, thu gom rác thải | Hệ thống | 1 |
25 | Mạng vi tính nội bộ máy chủ và các máy tính chạy phần mềm khám chữa bệnh tại các khoa phòng | Hệ thống | 1 |


DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy quay vác vai chuyên dụng | Chiếc | 1 |
2 | Phần mềm kết nối và chia sẻ dữ liệu Giáo dục nghề nghiệp | Bộ | 1 |
3 | Phần mềm tăng cường cơ sở dữ liệu giáo dục nghề nghiệp | Bộ | 1 |
4 | Phần mềm mở rộng cơ sở dữ liệu giáo dục nghề nghiệp | Bộ | 1 |
5 | Phần mềm lõi dịch vụ công trực tuyến | Bộ | 1 |
6 | Phần mềm dịch vụ công trực tuyến | Bộ | 1 |
7 | Phần mềm nâng cấp trang thông tin tuyển sinh | Bộ | 1 |
8 | Phần mềm cổng thông tin định hướng nghề nghiệp | Bộ | 1 |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng | ĐVT | Số lượng tối đa |
A | CƠ SỞ 43 TRẦN DUY HƯNG |
|
|
1 | Phần mềm Quản lý đào tạo | Bộ | 1 |
2 | Phần mềm khảo sát đánh giá chất lượng đào tạo | Bộ | 1 |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
4 | Phần mềm phòng thực hành | Bộ | 2 |
5 | Bảng điện tử LED | Chiếc | 1 |
6 | Phần mềm thư viện Điện tử | Bộ | 1 |
7 | Phần mềm thư viện số | Bộ | 1 |
B | CƠ SỞ II |
|
|
1 | Máy phát điện | Chiếc | 1 |
2 | Phần mềm thực hành | Bộ | 1 |
3 | Phần mềm phòng thực hành Ngoại ngữ | Bộ | 1 |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Hệ thống kiểm tra động cơ ô tô lưu động | Hệ thống | 1 |
2 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | Chiếc | 2 |
4 | Thiết bị kiểm tra tổng hợp (lực phanh, tải trọng, trượt ngang) | Chiếc | 1 |
5 | Cầu nâng cắt kéo cho kiểm tra góc đặt bánh xe tự động bù lệch bằng điện tử, có bàn nâng bụng xe | Chiếc | 1 |
6 | Máy tiện láng đĩa phanh trống phanh | Chiếc | 1 |
7 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | Chiếc | 2 |
10 | Mô hình đào tạo hộp số tự động điều khiển điện tử | Chiếc | 2 |
11 | Mô hình đào tạo hộp số vô cấp điều khiển điện tử | Bộ | 1 |
12 | Mô hình tổng thành xe ô-tô nguyên bản động cơ dầu (diesel) điện tử truyền động cầu sau hoạt động được | Bộ | 1 |
13 | Mô hình tổng thành xe ôtô nguyên bản trang bị động cơ Hybrid (Xăng điện) hoạt động được | Bộ | 1 |
14 | Mô hình tổng thành xe ôtô nguyên bản trang bị động cơ điện hoạt động được | Bộ | 1 |
15 | Mô hình Xe ô tô | Chiếc | 3 |
16 | Cầu nâng 4 trụ | Bộ | 2 |
17 | Máy cân bơm cao áp (vòi phun điện tử) | Chiếc | 2 |
18 | Máy chẩn đoán | Chiếc | 1 |
19 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | Bộ | 2 |
20 | Băng thử phanh (Thiết bị kiểm tra phanh) | Bộ | 1 |
21 | Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu | Bộ | 1 |
22 | Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều (Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm (Rung lắc) cho xe có tải trọng cầu đến 3.5 tấn) | Chiếc | 1 |
23 | Hệ thống khí nén | Bộ | 1 |
24 | Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe | Bộ | 1 |
25 | Mô hình tổng thành ô tô động cơ phun xăng truyền động cầu trước hoạt động được | Hệ thống | 3 |
26 | Mô hình tổng thành gầm ô-tô | Bộ | 2 |
27 | Máy doa xi lanh đc ô-tô | Chiếc | 1 |
28 | Máy mài nắp máy động cơ | Chiếc | 1 |
29 | Máy mài trục cam | Chiếc | 1 |
30 | Bộ thu thập và phân tích dữ liệu đo động lực học bản rút gọn | Chiếc | 1 |
31 | Đo tốc độ quang học | Chiếc | 1 |
32 | Máy tiện vạn năng | Chiếc | 7 |
33 | Máy tiện CNC | Chiếc | 2 |
34 | Máy khoan đứng | Chiếc | 5 |
35 | Máy khoan cần | Chiếc | 6 |
36 | Máy bào ngang | Chiếc | 7 |
37 | Máy phay vạn năng | Chiếc | 6 |
38 | Máy phay CNC | Chiếc | 15 |
39 | Máy mài mặt phẳng | Chiếc | 4 |
40 | Máy mài tròn ngoài, tròn trong | Chiếc | 2 |
41 | Máy doa ngang, đứng | Chiếc | 2 |
42 | Máy xọc | Chiếc | 1 |
43 | Máy cắt đột liên hợp | Chiếc | 2 |
44 | Máy uốn ống | Chiếc | 7 |
45 | Máy ép trục vít | Chiếc | 2 |
46 | Máy đo biên dạng | Chiếc | 1 |
47 | Máy soi tổ chức kim loại | Chiếc | 1 |
48 | Máy mài trục mềm | Chiếc | 3 |
49 | Máy cắt cần | Chiếc | 3 |
50 | Máy thử độ cứng | Chiếc | 1 |
51 | Máy khoan cần thủy lực | Chiếc | 3 |
52 | Máy tiện | Chiếc | 26 |
53 | Thiết bị đo và phân tích phổ đồ thị rung động | Bộ | 1 |
54 | Thiết bị điều chỉnh đồng trục không dây | Bộ | 1 |
55 | Bộ thiết bị đo, phân tích rung động/ Cân bằng động hiện trường và phần mềm chuyên dụng | Bộ | 1 |
56 | Bộ thiết bị đo bức xạ | Bộ | 1 |
57 | Bộ thiết bị Tăng cường Điện khí nén (Bộ thiết bị thí nghiệm kỹ thuật Điện-khí nén trình độ nâng cao) (đã bao gồm phần mềm) | Bộ | 1 |
58 | Bộ khởi động Điện khí nén (Bộ thiết bị thí nghiệm kỹ thuật Điện-khí nén trình độ cơ bản) | Bộ | 1 |
59 | Máy xúc lật | Chiếc | 1 |
60 | Xe nâng bánh lốp | Chiếc | 1 |
61 | Mô hình thực hành tháo lắp vòng bi chuyên dụng | Bộ | 1 |
62 | Bộ dụng cụ điều chỉnh đồng tâm trục | Bộ | 1 |
63 | Mô hình Hệ thống Giám sát độ rung trực tuyến 16 kênh phục vụ công tác đào tạo | Bộ | 1 |
64 | Máy hàn bu-lông | Chiếc | 1 |
65 | Máy ghép dầm tổ hợp | Chiếc | 1 |
66 | Máy phun bi | Chiếc | 1 |
67 | Máy cân bằng động | Chiếc | 1 |
68 | Máy thử kéo nén vạn năng | Chiếc | 1 |
69 | Máy thử xoắn | Chiếc | 1 |
70 | Thiết bị phân tích hợp kim cố định (Kỹ thuật quang phổ phát xạ) | Bộ | 1 |
71 | Thiết bị đo lực cắt 3 thành phần | Bộ | 1 |
72 | Máy phay vạn năng | Chiếc | 10 |
73 | Máy tiện vạn năng với bộ hiển thị số | Chiếc | 1 |
74 | Máy mài phẳng | Chiếc | 3 |
75 | Máy xọc | Chiếc | 1 |
76 | Trung tâm gia công CNC 3 trục với hệ đo lực cắt 3 thành phần | Bộ | 1 |
77 | Trung tâm gia công 5 trục | Bộ | 1 |
78 | Máy cắt dây | Chiếc | 1 |
79 | Máy xung định hình (EDM) | Chiếc | 1 |
80 | Máy chiếu biên dạng | Chiếc | 1 |
81 | Máy đo 3 chiều | Chiếc | 2 |
82 | Máy phay vạn năng (cả đầu đứng, đầu ngang) | Chiếc | 9 |
83 | Máy mài tròn ngoài | Chiếc | 5 |
84 | Máy mài phẳng | Chiếc | 2 |
85 | Máy doa vạn năng | Chiếc | 2 |
86 | Máy cắt dây CNC | Chiếc | 2 |
87 | Máy in công nghệ 3D | Chiếc | 1 |
88 | Rô bốt hàn | Bộ | 2 |
89 | Máy hàn điện tử | Bộ | 1 |
90 | Máy hàn la-ze | Bộ | 1 |
91 | Máy hàn ma sát | Bộ | 1 |
92 | Máy hàn plasma | Bộ | 1 |
93 | Máy hàn tiếp xúc đường | Bộ | 1 |
94 | Máy cắt CNC | Bộ | 1 |
95 | Máy thử độ cứng vật liệu | Bộ | 1 |
96 | Máy thử kéo, nén vạn năng | Bộ | 1 |
97 | Máy soi tổ chức kim loại | Bộ | 1 |
98 | Máy cắt mẫu kim loại | Bộ | 1 |
99 | Máy siêu âm kim loại | Bộ | 2 |
100 | Máy kiểm tra X-Quang | Bộ | 1 |
101 | Máy thử độ đai va đập | Chiếc | 1 |
102 | Máy đo độ nhám | Chiếc | 2 |
103 | Rô bốt hàn | Chiếc | 1 |
104 | Máy phát điện xoay chiều 3 pha | Chiếc | 1 |
105 | Bàn thực hành cảm biến | Bộ | 3 |
106 | Bàn thực hành điện tử công suất | Bộ | 12 |
107 | Mô hình thực hành khí nén | Bộ | 3 |
108 | Mô hình thực hành điện khí nén và thủy lực | Bộ | 3 |
109 | Mô hình mạch điện các máy công cụ | Bộ | 1 |
110 | Mô hình điều khiển băng tải | Bộ | 1 |
111 | Hệ thống trạm biến áp 50KVA | Hệ thống | 1 |
112 | Hệ thống đường dây | Hệ thống | 1 |
113 | Thiết bị thực hành thang máy 4 tầng | Bộ | 1 |
114 | Bộ thực hành công nghệ và lập trình nhúng IoT trong công nghiệp bao gồm | Bộ | 1 |
115 | Phòng thực hành PLC | Hệ thống | 1 |
116 | Phòng thực hành truyền thông công nghiệp | Hệ thống | 1 |
117 | Phòng thí nghiệm và nghiên cứu về các Hệ thống điều khiển | Hệ thống | 1 |
118 | Phòng thực hành hệ thống lưới điện thông minh được điều khiển, bảo vệ và giám sát bằng hệ SCA-DA | Hệ thống | 1 |
119 | Phòng thực hành Điện tử công suất | Hệ thống | 1 |
120 | Phòng thí nghiệm và nghiên cứu về các Hệ thống điều khiển | Hệ thống | 1 |
121 | Bàn thực hành sửa chữa máy điện | Bộ | 2 |
122 | Phòng thực tập vi điều khiển | Phòng | 2 |
123 | Mô hình lắp đặt hệ thống bù và chuyển đổi nguồn cung cấp điện | Bộ | 1 |
124 | Mô hình thực tập lắp đặt thiết bị tự động hóa | Bộ | 1 |
125 | Mô hình thực tập bảo vệ rơ-le | Bộ | 1 |
126 | Bể ngâm hóa chất | Chiếc | 1 |
127 | Thiết bị phòng thí nghiệm | Bộ | 1 |
128 | Phần mềm lập trình vi xử lý | Bộ | 1 |
129 | Phần mềm lập trình vi điều khiển | Bộ | 1 |
130 | Mô hình thang máy xây dựng | Bộ | 1 |
131 | Mô hình máy trộn hóa chất | Bộ | 1 |
132 | Mô hình xe chuyển nhiên liệu | Bộ | 1 |
133 | Mô hình đo chiều dài và sắp xếp vật liệu | Bộ | 1 |
134 | Mô hình thiết bị đóng chai | Bộ | 1 |
135 | Mô hình thiết bị nâng hàng | Bộ | 1 |
136 | Mô hình Rô bốt công nghiệp | Bộ | 3 |
137 | Phần mềm thiết kế mạch | Bộ | 1 |
138 | Máy phay khoan mạch in (kèm bộ vật tư ban đầu và phần mềm điều khiển) | Chiếc | 1 |
139 | Máy chải rửa bo mạch | Chiếc | 1 |
140 | Bể mạ điện phân(kèm vật tư ban đầu) | Chiếc | 1 |
141 | Máy ép phim cảm quang | Chiếc | 1 |
142 | Máy in phim (kèm vật tư ban đầu) | Chiếc | 1 |
143 | Máy gắp đặt linh kiện | Chiếc | 1 |
144 | Bộ thực hành lập trình với vi điều khiển | Bộ | 1 |
145 | Bộ thực hành công nghệ và lập trình | Bộ | 1 |
146 | Phòng thực hành Đo lường cảm biến | Bộ | 1 |
147 | Phòng thử nghiệm điện tử viễn thông | Hệ thống | 1 |
148 | Bộ thực hành điện khí nén | Bộ | 1 |
149 | Mô hình rô bốt công nghiệp | Bộ | 3 |
150 | Hệ thống máy làm đá cây | Hệ thống | 2 |
151 | Máy cấp đông kiểu tiếp xúc | Chiếc | 1 |
152 | Máy cấp đông gió | Chiếc | 1 |
153 | Máy cấp đông IQF | Chiếc | 1 |
154 | Hệ thống điều hòa không khí ôtô | Hệ thống | 1 |
155 | Chẩn đoán lỗi máy nén hở | Bộ | 2 |
156 | Bộ đào tạo hệ thống bơm nhiệt | Bộ | 1 |
157 | Bộ đào tạo hệ thống đường ống gió dùng quạt ly tâm | Hệ thống | 1 |
158 | Thiết bị trao đổi nhiệt | Bộ | 2 |
159 | Hệ thống hút khói hàn | Bộ | 1 |
160 | Mô hình sản xuất đá cây, đá viên | Chiếc | 2 |
161 | Mô hình tủ đông tiếp xúc | Chiếc | 1 |
162 | Mô hình tủ đông gió | Chiếc | 1 |
163 | Mô hình hệ thống điều hòa không khí | Bộ | 2 |
164 | Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh | Bộ | 1 |
165 | Bộ đào tạo tháp giải nhiệt | Bộ | 2 |
166 | Máy tạo bích và kẹp TDC chuyên dụng | Bộ | 1 |
167 | Máy tạo mí ống gió | Bộ | 1 |
168 | Máy cán bích | Bộ | 1 |
169 | Máy uốn | Bộ | 3 |
170 | Máy trộn khuấy | Bộ | 1 |
171 | Thiết bị đào tạo hệ thống lạnh | Bộ | 2 |
172 | Cụm máy nén bán kín dàn ngưng giải nhiệt gió | Bộ | 3 |
173 | Cụm máy nén hở giải nhiệt gió | Bộ | 3 |
174 | Bộ đào tạo kho lạnh và kho đông | Bộ | 1 |
175 | Bộ đào tạo chẩn đoán lỗi máy nén bán kín | Bộ | 1 |
176 | Bộ đào tạo chẩn đoán lỗi máy nén kín | Bộ | 1 |
177 | Bộ thực hành đào tạo giao thức | Bộ | 2 |
178 | Máy tính All-in-one. | Bộ | 1 |


DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ NGHỆ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Hệ thống vận hành thiết bị tách dầu khí. | Hệ thống | 1 |
2 | Máy ghi sắc khí | Chiếc | 1 |
3 | Phân tích hồng ngoại phổ kế dầu | Bộ | 1 |
4 | Thử nghiệm độ thẩm thấu của dầu nhờn và chất sáp | Bộ | 1 |
5 | Thử nghiệm xác định nồng độ cặn và nước trong dầu. | Bộ | 1 |
6 | Thử nghiệm xác định tính ổn định ô-xy hóa trong xăng. | Bộ | 1 |
7 | Xác định nhiệt đốt cháy của hy-dro-carbon lỏng. | Bộ | 1 |
8 | Bộ thí nghiệm hấp thụ chất lỏng, khí gas và hiệu ứng nhiệt | Bộ | 1 |
9 | Bình phản ứng đẳng nhiệt với bình chưng cất | Bộ | 1 |
10 | Các bình phản ứng thùng trong một chuỗi | Bộ | 1 |
11 | Bộ đào tạo vận hành qui trình tách dầu, khí, nước 3 pha với quá trình điều khiển DCS | Bộ | 1 |
12 | Hệ thực hành thí nghiệm tách muối | Hệ thống | 1 |
13 | Hệ thực hành vận hành cracking xúc tác tầng sôi | Hệ thống | 1 |
14 | Hệ mô phỏng vận hành đường ống, bể | Hệ thống | 1 |
15 | Phần mềm mô phỏng vận hành nhà máy lọc dầu thô | Bộ | 1 |
16 | Phần mềm mô phỏng vận hành nhà máy crac-king tầng | Bộ | 1 |
1 | Bộ thực hành tích hợp năng lượng mặt trời và năng lượng gió | Bộ | 1 |
2 | Bộ thực hành máy khoan tự động | Bộ | 1 |
3 | Ray truyền tải + hệ thống định danh | Bộ | 1 |
4 | Trạm cung cấp thân đế | Bộ | 1 |
5 | Trạm lắp đặt vòng bi | Bộ | 1 |
6 | Trạm ép thủy lực | Bộ | 1 |
7 | Trạm lắp đặt trục | Bộ | 1 |
8 | Trạm lắp đặt nắp | Bộ | 1 |
9 | Trạm lắp đặt vít | Bộ | 1 |
10 | Trạm cánh tay Rô bốt | Bộ | 1 |
11 | Trạm lưu kho | Bộ | 1 |
12 | Rô bốt | Bộ | 4 |
13 | Phòng thực hành Nhà máy sản xuất thông minh | Bộ | 1 |
14 | Máy cân chỉnh bơm cao áp | Chiếc | 1 |
15 | Thiết bị chẩn đoán và khảo nghiệm động cơ | Bộ | 1 |
16 | Máy doa xy lanh | Chiếc | 1 |
17 | Mô hình đào tạo máy phay CNC. | Bộ | 2 |
18 | Mô hình đào tạo máy tiện CNC. | Bộ | 2 |
19 | Thiết bị thủy lực | Bộ | 4 |
20 | Thiết bị cơ khí | Bộ |
|
21 | Thiết bị nâng chuyển hàng | Bộ | 3 |
22 | Máy xúc đào | Chiếc | 3 |
23 | Máy mài sắc cạnh dùng cho mài tấm có đầu cắt điều | Chiếc | 1 |
24 | Máy cắt ống và ta rô ren, kích thước ống lên tới 4” | Chiếc | 1 |
25 | Máy cắt tròn (cắt đĩa cuốn) | Chiếc | 1 |
26 | Phanh đĩa thủy lực | Chiếc | 1 |
27 | Máy cuộn - loại không đối xứng với 3 ống cuộn | Chiếc | 1 |
28 | Trạm cắt nhiệt CNC | Bộ | 1 |
29 | Máy tiện CNC | Chiếc | 3 |
30 | Máy phay CNC | Chiếc | 1 |
31 | Máy tiện vạn năng | Chiếc | 1 |
32 | Máy phay vạn năng | Chiếc | 1 |
33 | Máy bào tự động | Chiếc | 1 |
34 | Máy phay đa năng có bàn phay điện ISO40 | Chiếc | 2 |
35 | Máy hàn ảo đồng bộ | Chiếc | 6 |
36 | Máy hàn tự động | Chiếc | 2 |
37 | Thiết bị siêu âm mảng | Bộ | 2 |
38 | Máy kiểm tra siêu âm mối hàn đồng bộ | Chiếc | 4 |
39 | Bộ dụng cụ kiểm tra ngoại dạng mối hàn | Bộ | 6 |
40 | Máy tiện cao tốc chính xác | Chiếc | 6 |
41 | Máy phay vạn năng | Chiếc | 6 |
42 | Máy bào tự động | Chiếc | 6 |
43 | Máy phay CNC 5 trục/5 axis CNC | Chiếc | 3 |
44 | Máy quét mẫu Artec LEO | Chiếc | 1 |
45 | Máy xọc rãnh SW-200 | Chiếc | 2 |
46 | Máy doa ngang vạn năng TC-CB85A | Chiếc | 2 |
47 | Máy phay, tiện CNC mô phỏng với hệ điều hành Fanuc | Chiếc | 2 |
48 | Máy doa đầu đứng vạn năng | Chiếc | 2 |
49 | Máy tiện CNC 3 trục | Chiếc | 3 |
50 | Máy cắt đột dập liên hợp 55 T/Lực ép: 55 Tấn | Chiếc | 2 |
51 | Máy cắt và vát mép ống Pru 10PB | Chiếc | 5 |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 |