Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 135/QĐ-UBND Kiên Giang 2024 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở TTTT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 135/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 135/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Minh Thành |
Ngày ban hành: | 18/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
tải Quyết định 135/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ thủ tục hành chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. Cấp giấy phép bưu chính
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Bước 1: Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính theo quy định và nộp hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông | |||
| Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông từ chối cấp giấy phép bưu chính đối với trường hợp không đúng thẩm quyền và nêu rõ lý do | |||
| Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện cấp giấy phép bưu chính đối với trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, đúng quy định, trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định thì Sở Thông tin và Truyền thông thông báo cho doanh nghiệp thực hiện sửa đổi, bổ sung. · Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, doanh nghiệp có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. Trường hợp doanh nghiệp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu hoặc có sửa đổi, bổ sung nhưng chưa đạt yêu cầu Sở Thông tin và Truyền thông ra thông báo từ chối cấp giấy phép bưu chính và nêu rõ lý do. · Các thông báo của Sở Thông tin và Truyền thông được thực hiện bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. · Kết quả giải quyết thủ tục cấp giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) | |||
3.1 | Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính | |||
3.2 | Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính | |||
3.3 | Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính | x |
| |
5.2 | Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp |
| x | |
5.3 | Điều lệ của doanh nghiệp (nếu có) | x |
| |
5.4 | Phương án kinh doanh* | x |
| |
5.5 | Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | x |
| |
5.6 | Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) | x |
| |
5.7 | Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | x |
| |
5.8 | Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | x |
| |
5.9 | Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính | x |
| |
5.10 | Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép | x |
| |
5.11 | Tài liệu tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự | x |
| |
5.12 | Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ (nếu có) *Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau: + Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác; + Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ; + Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ; + Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát; + Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ); + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính. | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có): - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ cho doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép bưu chính | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 | |||
10.2 | Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | |||
10.3 | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ). | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… | ……, ngày ….. tháng ….. năm …. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………. (tên cơ quan cấp giấy phép).
Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ;
(Tên doanh nghiệp) …….. đề nghị (cơ quan cấp giấy phép) ……….. cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, ghi bằng chữ in hoa).…………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): …………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ………… do …….…. cấp ngày ……….. tại………………………………………………………...………………
4. Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………..
5. Điện thoại: …………………………………. Fax: …………………………………………….
6. Website (nếu có) ………………….. E-mail: …………………..………………
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên …………………………………. Chức vụ: ………….……………………
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu:..………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………. E-mail: ………………………………….
8. Người liên hệ thường xuyên trong quá trình thực hiện thủ tục đề nghị cấp giấy phép bưu chính:
Họ tên: ………………………………….. Chức vụ: ………………………………
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu:………………………….
Điện thoại: ……………………………… E-mail: ………………………………..
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép: ……………………………………………….
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ:……………………………………………………
3. Phương thức cung ứng dịch vụ: ………………………………………………
Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép
Thời hạn đề nghị cấp phép: ………………… năm
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.…………………………………………………………………………………
2.…………………………………………………………………………………
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬTCỦA DOANH NGHIỆP
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Bước 1: Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo quy định và nộp hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông. | |||
| Bước 2: Sau khi hồ sơ được tiếp nhận Sở Thông tin và Truyền thông cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. · Trường hợp không chấp thuận sửa đổi, bổ sung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho doanh nghiệp và nêu rõ lý do; · Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi cung ứng dịch vụ bưu chính dẫn đến thay đổi thẩm quyền cấp giấy phép bưu chính thì doanh nghiệp nộp hồ sơ và thực hiện các thủ tục như cấp giấy phép bưu chính mới; · Các thông báo của Sở Thông tin và Truyền thông được thực hiện bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; · Kết quả giải quyết thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | x |
| |
5.2 | Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có): - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép sửa đổi, bổ sung | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 | |||
10.2 | Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | |||
10.3 | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ). | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành |
| ||
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | ……, ngày …. tháng …. năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: ……..(tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa): ……..
…………………………………………………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):...................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): ………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): ……………………………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: …………. Do …………….. cấp ngày ………………… tại …………………
4. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………….
5. Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………
6. Website (nếu có) …………………………….. E-mail: ………………………
7. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên: ……………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ……………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………… E-mail: ………………………………..
8. Người liên hệ thường xuyên trong quá trình thực hiện thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính:
Họ tên: ……………………………… Chức vụ: ………………………………….
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ……………………………
Điện thoại: …………………………………… E-mail: …………………………..
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung: ………………………………………………………
Lý do sửa đổi, bổsung: …………………………………………………………..
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. …………………………………………………………………………………
2. …………………………………………………………………………………
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬTCỦA DOANH NGHIỆP |
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Bước 1: - Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính có nhu cầu tiếp tục kinh doanh thì phải lập hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông. | |||
| Bước 2: - Sau khi hồ sơ được tiếp nhận Sở Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép bưu chính trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. - Kết quả giải quyết thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính; | x |
| |
5.2 | Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp; | x |
| |
5.3 | - Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. - Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có). | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):5.375.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép bưu chính | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 | |||
10.2 | Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | |||
10.3 | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành |
| ||
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/ VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | ……, ngày …. tháng …. năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/ VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: ……..(tên cơ quan đã cấp giấy phép).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa): ……………………………
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động):.………………………………….
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): …………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động):……………………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: ……….do …………. cấp ngày ……………….. tại ………….………………
4. Vốn điều lệ: ………………………………………………….…………………
5. Điện thoại: …………………………… Fax: ………………..…………………
6. Website (nếu có) ……………………… E-mail: ………………………………
7. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên: …………………………………………………….………………………
Chức vụ:..…………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ….…………………..……
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………..……………………..
Điện thoại: ………………………………. E-mail: ……………….…………….
8. Người liên hệ thường xuyên: ……………………………..…………………….
Họ tên:.……………………………………………………………………………
Chức vụ:.………………….……………………………………………………….
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ……………..……………
Điện thoại: ……………………………… E-mail: ………………………………
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính với lý do như sau: …………….
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. …………………………………………………………………………………..
2. …………………………………………………………………………………..
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬTCỦA DOANH NGHIỆP
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Bước 1:Trường hợp giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được và doanh nghiệp có nhu cầu được cấp lại thì gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông. | |||
| Bước 2:Sau khi hồ sơ được tiếp nhận, Sở Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép bưu chính trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. - Kết quả giải quyết thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được và doanh nghiệp có nhu cầu được cấp lại | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính; | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép bưu chính | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 | |||
10.2 | Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | |||
10.3 | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/ VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | ……, ngày …. tháng …. năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/ VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: ……..(tên cơ quan đã cấp giấy phép).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa): ……………………………
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động):.………………………………….
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): …………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động):……………………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: ……….do …………. cấp ngày ……………….. tại ………….………………
4. Vốn điều lệ: ………………………………………………….…………………
5. Điện thoại: …………………………… Fax: ………………..…………………
6. Website (nếu có) ……………………… E-mail: ………………………………
7. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên: …………………………………………………….………………………
Chức vụ:..…………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ….…………………..……
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………..……………………..
Điện thoại: ………………………………. E-mail: ……………….…………….
8. Người liên hệ thường xuyên: ……………………………..…………………….
Họ tên:.……………………………………………………………………………
Chức vụ:.………………….……………………………………………………….
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ……………..……………
Điện thoại: ……………………………… E-mail: ………………………………
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính với lý do như sau: …………….
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. …………………………………………………………………………………..
2. …………………………………………………………………………………..
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬTCỦA DOANH NGHIỆP
|
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Bước 1:Doanh nghiệp, tổ chức hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính theo quy định và nộp hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông | |||
| Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông từ chối cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp không đúng thẩm quyền và nêu rõ lý do. | |||
| Bước 3: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, đúng quy định, trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định thì Sở Thông tin và Truyền thông thông báo cho doanh nghiệp, tổ chức thực hiện sửa đổi, bổ sung. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, doanh nghiệp, tổ chức có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu hoặc có sửa đổi, bổ sung nhưng chưa đạt yêu cầu, Sở Thông tin và Truyền thông thông báo từ chối cấp giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính và nêu rõ lý do. - Các thông báo của Sở Thông tin và Truyền thông được thực hiện bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. - Kết quả giải quyết thủ tục cấp giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo thay đổi hoạt động bưu chính được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Việc thông báo hoạt động bưu chính được thực hiện chậm nhất là 07 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên hoạt động bưu chính | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ: Cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm: |
|
| |
5.1 | + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; | x |
| |
5.2 | + Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; |
| x | |
5.3 | + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; | x |
| |
5.4 | + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); | x |
| |
5.5 | + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; | x |
| |
5.6 | + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; | x |
| |
5.7 | + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; | x |
| |
5.8 | + Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có). |
|
| |
5.9 | + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính. | x |
| |
| Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam bao gồm: |
|
| |
5.10 | + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; | x |
| |
5.11 | + Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao. |
| x | |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có): - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 | |||
10.2 | Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | |||
10.3 | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
PHỤ LỤC II
MẪU VĂN BẢN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | ……, ngày …. tháng …. năm ….. |
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: ... (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)
Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa ……………………………………………………………………………………..
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): ……………………………………..
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): …………………………………………………………………….………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): ……………………………………………………………………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: …………. do ……………… cấp ngày ………………. tại ……………….….
4. Giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính số: ……………… do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày ……………………… (trường hợp thông báo hoạt động bưu chính quy định tại các điểm d, đ, e khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính)
5. Vốn điều lệ: ……………………………………………………….……………
6. Điện thoại: ……………………….. Fax: ……………………………………….
7. Website (nếu có) ………………….. E-mail: ………………………….……….
8. Người đứng đầu tổ chức/người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên: ……………………………………………………………………………
Chức vụ: ……….…………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ………………..…………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………
Điện thoại: ……………………………….. E-mail: ………………………..…….
9. Người liên hệ thường xuyên trong quá trình thực hiện thủ tục đề nghị cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính:
Họ tên: ……………………………… Chức vụ: ………………………………….
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ……………………………
Điện thoại: ……………………………. E-mail: …..………………………….….
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. …………………………………………………………………………………
2. …………………………………………………………………………………
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
| NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐẠI DIỆNTHEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
6.Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| - Doanh nghiệp, tổ chức hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính theo quy định và nộp hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông. | |||
| - Sau khi hồ sơ được tiếp nhận, Sở Thông tin và Truyền thông cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. | |||
| - Trường hợp không chấp thuận sửa đổi, bổ sung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông thông báo cho doanh nghiệp, tổ chức và nêu rõ lý do. | |||
| - Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi cung ứng dịch vụ bưu chính dẫn đến thay đổi thẩm quyền cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính thì doanh nghiệp, tổ chức nộp hồ sơ và thực hiện các thủ tục như cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính mới. | |||
| - Các thông báo của Sở Thông tin và Truyền thông được thực hiện bằng văn bản qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. | |||
| - Kết quả giải quyết thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính được trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x |
| |
5.2 | Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (nếu có) | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. | |||
10.2 | Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | ……, ngày …. tháng …. năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: ……..(tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa): ……..
…………………………………………………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):...................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): ………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): ……………………………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: …………. Do …………….. cấp ngày ………………… tại …………………
4. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………….
5. Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………
6. Website (nếu có) …………………………….. E-mail: ………………………
7. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên: ……………………………………………………………………………
Chức vụ: …………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ……………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………… E-mail: ………………………………..
8. Người liên hệ thường xuyên trong quá trình thực hiện thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính:
Họ tên: ……………………………… Chức vụ: ………………………………….
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ……………………………
Điện thoại: …………………………………… E-mail: …………………………..
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung: ………………………………………………………
Lý do sửa đổi, bổsung: …………………………………………………………..
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. …………………………………………………………………………………
2. …………………………………………………………………………………
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬTCỦA DOANH NGHIỆP |
7. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Bước 1:Trường hợp giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được và doanh nghiệp có nhu cầu được cấp lại thì gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông | |||
| Bước 2:Sau khi hồ sơ được tiếp nhận, Sở Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép bưu chính trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có): + Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng + Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 25/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010 | |||
10.2 | Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | |||
10.3 | Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính | |||
10.4 | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | |||
10.5 | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/ VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | ……, ngày …. tháng …. năm ….. |
GIẤYĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/ VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: ……..(tên cơ quan đã cấp giấy phép).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bằng chữ in hoa): ……………………………
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động):.………………………………….
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): …………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động):……………………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số: ……….do …………. cấp ngày ……………….. tại ………….………………
4. Vốn điều lệ: ………………………………………………….…………………
5. Điện thoại: …………………………… Fax: ………………..…………………
6. Website (nếu có) ……………………… E-mail: ………………………………
7. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Họ tên: …………………………………………………….………………………
Chức vụ:..…………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ….…………………..……
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………..……………………..
Điện thoại: ………………………………. E-mail: ……………….…………….
8. Người liên hệ thường xuyên: ……………………………..…………………….
Họ tên:.……………………………………………………………………………
Chức vụ:.………………….……………………………………………………….
Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: ……………..……………
Điện thoại: ……………………………… E-mail: ………………………………
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính với lý do như sau: …………….
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. …………………………………………………………………………………..
2. …………………………………………………………………………………..
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬTCỦA DOANH NGHIỆP
|
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (trụ sở tại các địa phương khác ngoài Hà Nội) có nhu cầu trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở của cơ quan, tổ chức mình gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông). | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức nước ngoài. | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có. | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị trưng bảy tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (theo mẫu) | x |
| |
5.2 | Nội dung thông tin tranh, ảnh dự kiến trưng bày | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Văn bản chấp thuận | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | |||
10.2 | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Đơn đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (theo mẫu 06/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRƯNG BÀY TRANH, ẢNH VÀ
CÁC HÌNH THỨC THÔNG TIN KHÁC BÊN NGOÀI TRỤ SỞ
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Kiên Giang
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Website: Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh(nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND(hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
3. Nội dung tin, tranh, ảnh trưng bày (ghi cụ thể kích thước):
4. Hình thức trưng bày:
5. Mục đích trưng bày:
6. Địa điểm trưng bày:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
| Người đại diện theo pháp luật |
2. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Cơ quan, tổ chức ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có nhu cầu xuất bản bản tin lập 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin gửi trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền | |||
| Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh được giao quyền có trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản bản tin; trường hợp từ chối cấp phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp, Hợp tác xã, Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | |||
3.1 | Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin | |||
3.2 | Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin | |||
3.3 | Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in | |||
3.4 | Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin | x |
| |
5.2 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương; |
| x | |
5.3 | Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin | x |
| |
5.4 | Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài). | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:20ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; | |||
10.2 | Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ảnh 3x4
| SƠ YẾU LÝ LỊCH NGƯỜICHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN BẢN TIN |
- Tên báoin/báo điện tử:...................................................................................................
- Họ và tên khai sinh(chữin):…………….………………..Nam, nữ:..............................
+ Họ và tên thường dùng:....................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:......................................................................................................
- Quê quán:..........................................................................................................................
- Nơi ở hiện nay:..................................................................................................................
- Dân tộc:………………………………..Quốc tịch:..........................................................
- Tôn giáo:...........................................................................................................................
- Đảng viên:.........................................................................................................................
- Trình độ:............................................................................................................................
+ Giáo dục phổ thông(đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):.............................................
+ Chuyên môn(sau đại học, đại học):................................................................................
Trường học:.........................................................................................................................
Ngành học:...........................................................................................................................
Hình thức đào tạo(chính quy, tại chức, đào tạo từ xa ...):..................................................
Năm tốt nghiệp:..................................................................................................................
+ Lý luận chính trị(cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp):.................................................
+ Ngoại ngữ(Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C):.................................................................
- Ngày vànơi vào ngành báo chí:........................................................................................
- Chức danh báo chí hiện nay(ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ).................................
.............................................................................................................................................
- Số thẻ nhà báo (thời hạn...):..............................................................................................
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở cơ quan báo chí nào)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
V- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật./.
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU | …., ngày … tháng … năm 20… |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC | Mẫu số 10 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI
ĐỀNGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin:..........................................
- Địa chỉ:...................................................................................................................
- Điện thoại:…………………………………..Fax:..............................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác………………………..Cấp ngày:......................................................
- Cơ quan cấp:...........................................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản Bản tin:
- Họ và tên:………………….Sinh ngày:………………Quốc tịch:.......................
- Chức danh:..............................................................................................................
- SốCMND (hoặc Hộ chiếu) số:…………………Nơi cấp:...................................
- Địa chỉ liên lạc:.......................................................................................................
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:...........................................................................
3. Tên gọi của Bản tin:...........................................................................................
4. Mục đích xuất bản:.............................................................................................
5. Nội dung thông tin:.............................................................................................
6. Đối tượng phục vụ:.............................................................................................
7. Phạm vi phát hành:............................................................................................
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản:...................................................................................................
- Khuôn khổ:……….................................................................................................
- Sốtrang:………….................................................................................................
- Số lượng:………....................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện:................................................................................................
9. Nơi in:..................................................................................................................
10. Địa điểm xuất bản Bản tin:..............................................................................
- Địa chỉ:...................................................................................................................
- Điện thoại:………….………………………Fax:..................................................
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin cam kết những điều trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| ….,ngày...tháng... năm 20... |
3. Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện:Không có | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp, Hợp tác xã, Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức | x |
| |
5.2 | Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin | x |
| |
5.3 | Mẫu trình bày tên gọi bản tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:15ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Văn bản chấp thuận | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016 | |||
10.2 | Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
4. Cho phép họp báo (trong nước)
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trường hợp tổ chức, công dân Việt Nam muốn họp báo: Cơ quan, tổ chức, công dân Việt Nam có quyền tổ chức họp báo để công bố, tuyên bố, giải thích, trả lời các nội dung có liên quan tới nhiệm vụ, quyền hạn hoặc lợi ích của cơ quan, tổ chức, cá nhân đó | |||
| Cơ quan, tổ chức, công dân tổ chức họp báo phải thông báo bằng văn bản trước 24 giờ tính đến thời Điểm dự định họp báo cho cơ quan quản lý nhà nước về báo chí | |||
| Cơ quan quản lý nhà nước về báo chí có trách nhiệm trả lời cơ quan, tổ chức, công dân về việc họp báo trong thời gian quy định tại Khoản 3 Điều này; trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo | |||
| Thủ tục cho phép tổ chức họp báo thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. | |||
2 | Đối tượng phục vụ:Công dân, Doanh nghiệp, Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | |||
3.1 | Nội dung họp báo phải đúng với nội dung đã được cơ quan quản lý nhà nước về báo chí trả lời chấp thuận, trường hợp không có văn bản trả lời thì phải đúng với nội dung đã thông báo với cơ quan quản lý nhà nước về báo chí | |||
3.2 | Nội dung họp báo không có thông tin quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Điều 9 Luật Báo chí | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Văn bản thông báo họp báo gồm những thông tin sau: Địa điểm họp báo Thời gian họp báo Nội dung họp báo Người chủ trì họp báo | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:Trong vòng 24 giờ(trong giờ làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Văn bản chấp thuận | |||
10 | Căn cứ pháp lý:Luật Báo chí số 103/2016/QH13 | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
5. Cho phép họp báo (nước ngoài)
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam, đoàn khách nước ngoài thăm Việt Nam theo lời mời của các cơ quan Bộ, ngành địa phương hoặc cơ quan nhà nước khác của Việt Nam có nhu cầu tổ chức họp báo tại các địa phương khác ngoài Hà Nội gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông) ít nhất 02 ngày làm việc trước khi tiến hành họp báo | |||
| Đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đơn đề nghị đồng gửi Bộ Ngoại giao để thông báo | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | |||
3.1 | Nội dung họp báo phải đúng với nội dung đã được cơ quan quản lý nhà nước về báo chí trả lời chấp thuận, trường hợp không có văn bản trả lời thì phải đúng với nội dung đã thông báo với cơ quan quản lý nhà nước về báo chí | |||
3.2 | Không vi phạm các quy định của pháp luật quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 Điều 9 của Luật Báo chí | |||
3.3 | Cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài phải gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông ít nhất 02 ngày làm việc trước khi tiến hành họp báo. Đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đơn đề nghị đồng gửi Bộ Ngoại giao để thông báo | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị/ thông báo họp báo | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:02 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Văn bản chấp thuận | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Báo chí số 103/2016/QH13 | |||
10.2 | Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | |||
10.3 | Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu 02/BTTTT
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
………, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ / THÔNG BÁO HỌP BÁO
Kính gửi: ................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị/thông báo họp báo:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Website: Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số: Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh(nếu có):
2. Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm họp báo:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND(hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên cơ quan chủ quản đón đoàn khách nước ngoài đề nghị/thông báo họp báo:
4. Nội dung họp báo:
5. Mục đíchhọp báo:
6. Ngày, giờ họp báo:
7. Địa điểm họp báo:
8. Thành phần tham dự họp báo:
9. Tên, chức danh người chủ trì họp báo:
10. Các hoạt động bên lề (trưng bày tài liệu, hiện vật, phát tài liệu, phát quà…) nếu có:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
| Người đại diện theo pháp luật |
III. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| 1. Các đối tượng sau đây phải thực hiện đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh với Sở Thông tin và Truyền thông, nơi thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu: a) Các đối tượng sau đây được thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh để khai thác thông tin phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ: - Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị - xã hội ở trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các cơ quan báo chí; - Các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam; - Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú của các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam. b) Các tổ chức có người nước ngoài làm việc, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài chỉ được thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh nếu các kênh chương trình đó chưa được cung cấp trên hệ thống truyền hình trả tiền của Việt Nam tại địa phương nơi tổ chức, gia đình và cá nhân đó thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu. c) Các doanh nghiệp có Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền được làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh không qua biên tập để cung cấp cho các khách sạn đã được đăng ký hoạt động hợp pháp có người nước ngoài lưu trú. | |||
| 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm quản lý và xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh trên địa bàn được giao quản lý. | |||
| 3. Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | |||
| 4. Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh có hiệu lực tối đa 05 (năm) năm kể từ ngày cấp nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền. | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài. | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định; | x |
| |
5.2 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản 2 Điều 29 Nghị định này; Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định này; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định này; Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định này; |
| x | |
5.3 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền. |
| x | |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:12 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình | |||
10.2 | Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình | |||
10.3 | Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP. Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mẫu số 07/DVTHTT ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 07/DVTHTT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày tháng năm 20.. |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆUTRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh…………...
1. Thông tin chung:
- Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân)đăng ký thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thutín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................................. …..
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………. - Fax: …………………………………….
- Email (nếu có): …………………………………………………………………
- Website (nếu có): ………………………………………………………….
-Giấy phép thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số……do….cấp ngày….tháng….năm….(đối với doanh nghiệp/ tổ chức)
-Thẻ thường trú số.... do…..cấp ngày……tháng…..năm…..(đối với cá nhân)
-Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có):(ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số…do….cấp….ngày….tháng…năm…(chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).
-Giấy chứng nhận đăng ký(thu tín hiệu/ đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu)truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh số……do ….ngày…..tháng …..năm(áp dụng đối với trường hợp đề nghị sửa đổi/bổ sung)
2. Đăng ký dịch vụ:(Đánh dấuþvào ô trống phù hợp)
2.1. Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh nghiệp
2.3. Đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
3. Nội dung chi tiết:
3.1. Tên các kênh chương trình thu:
STT | Tên/ biểu tượng kênh chương trình | Loại kênh/ nội dung kênh chương trình | Tên hãng sản xuất/ sở hữu kênh chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mục đích và phạm vi sử dụng: ……………………………………………
3.3. Thiết bị sử dụng[1]:
- Anten: ................................................. bộ
Ký, mã hiệu: ............................................
- Đầu thu: .............................................. bộ
Ký, mã hiệu: ............................................
- Vệ tinh phát sóng………………
- Thông số phát sóng.……………
3.4. Địa chỉ lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự thiết lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp): ……………………………………………………….…...
3.5. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh[2]: …………………………
3.6. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng[3]: ……………………....
(Tổ chức/ doanh nghiệp/ cá nhân) cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.
Nơi nhận: - Như trên; - ………; - Lưu:
VĂN BẢN KÈM THEO - Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập tổ chức… - Bản sao Thẻ thường trú do…cấp ngày…tháng….năm…..(đối với cá nhân) - Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa điểm… | THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/ DOANH NGHIỆP HOẶC CÁ NHÂN (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
2. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Tổ chức có nhu cầu lập hồ sơ gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, nơi lắp đặt thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |||
| Trong thời hạn 8 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung | x |
| |
5.2 | Đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới |
| x | |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:08 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình | |||
10.2 | Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình | |||
10.3 | Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
3. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp gửi hồ sơ đề nghị tới Sở Thông tin và Truyền thông | |||
| Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
| Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ của các cơ quan báo chí địa phương, Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố có trách nhiệm thẩm định và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản đề nghị cấp giấy phép đến Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử xem xét cấp phép theo quy định của pháp luật. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức, doanh nghiệp | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, doanh nghiệp được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp khi có đủ các điều kiện sau đây: | |||
3.1 | Là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam có chức năng, nhiệm vụ hoặc ngành nghề đăng ký kinh doanh phù hợp với dịch vụ và nội dung thông tin cung cấp đã được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | |||
3.2 | Có tổ chức, nhân sự đáp ứng theo quy định sau: a) Điều kiện về nhân sự chịu trách nhiệm quản lý nội dung thông tin: - Có ít nhất 01 nhân sự chịu trách nhiệm quản lý nội dung thông tin là người có quốc tịch Việt Nam hoặc đối với người nước ngoài có thẻ tạm trú do cơ quan có thẩm quyền cấp còn thời hạn ít nhất 06 tháng tại Việt Nam kể từ thời điểm nộp hồ sơ; - Có bộ phận quản lý nội dung thông tin. b) Điều kiện về nhân sự bộ phận kỹ thuật. Bộ phận quản lý kỹ thuật có tối thiểu 01 người đáp ứng quy định tại Phụ lục II và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | |||
3.3 | Đã đăng ký tên miền sử dụng để thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội và đáp ứng quy định sau: a) Đối với tổ chức, doanh nghiệp không phải là cơ quan báo chí, dãy ký tự tạo nên tên miền không được giống hoặc trùng với tên cơ quan báo chí. b) Trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội sử dụng ít nhất 01 tên miền “.vn” và lưu giữ thông tin tại hệ thống máy chủ có địa chỉ IP ở Việt Nam. c) Trang thông tin điện tử tổng hợp và mạng xã hội của cùng một tổ chức, doanh nghiệp không được sử dụng cùng một tên miền. d) Tên miền “.vn” phải còn thời hạn sử dụng ít nhất là 06 tháng tại thời điểm đề nghị cấp phép và phải tuân thủ quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet. Đối với tên miền quốc tế phải có xác nhận sử dụng tên miền hợp pháp | |||
3.4 | Đáp ứng các Điều kiện về kỹ thuật theo quy định sau: a) Lưu trữ tối thiểu 90 ngày đối với nội dung thông tin tổng hợp kể từ thời điểm đăng tải; lưu trữ tối thiểu 02 năm đối với nhật ký xử lý thông tin được đăng tải; b) Tiếp nhận và xử lý cảnh báo thông tin vi phạm từ người sử dụng; c) Phát hiện, cảnh báo và ngăn chặn truy nhập bất hợp pháp, các hình thức tấn công trên môi trường mạng và tuân theo những tiêu chuẩn đảm bảo an toàn thông tin; d) Có phương án dự phòng bảo đảm duy trì hoạt động an toàn, liên tục và khắc phục khi có sự cố xảy ra, trừ những trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật; đ) Đảm bảo phải có ít nhất 01 hệ thống máy chủ đặt tại Việt Nam, cho phép tại thời điểm bất kỳ có thể đáp ứng việc thanh tra, kiểm tra, lưu trữ, cung cấp thông tin trên toàn bộ các trang thông tin điện tử, mạng xã hội do tổ chức, doanh nghiệp sở hữu theo quy định tại các điểm a, b, c, d và đ Khoản này | |||
3.5 | Có biện pháp bảo đảm an toàn thông tin, an ninh thông tin và quản lý thông tin theo quy định sau: a) Có quy trình quản lý thông tin công cộng: Xác định phạm vi nguồn thông tin khai thác, cơ chế quản lý, kiểm tra thông tin trước và sau khi đăng tải; b) Có cơ chế kiểm soát nguồn tin, đảm bảo thông tin tổng hợp đăng tải phải chính xác theo đúng thông tin nguồn; c) Có cơ chế phối hợp để có thể loại bỏ ngay nội dung vi phạm Khoản 1 Điều 5 Nghị định này chậm nhất sau 03 giờ kể từ khi tự phát hiện hoặc có yêu cầu của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan cấp phép (bằng văn bản, điện thoại, email | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (theo mẫu) | x |
| |
5.2 | Bản sao hợp lệ bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao đối chiếu với bản gốc một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập (hoặc bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13); Điều lệ hoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn thể). Quyết định thành lập hoặc Điều lệ hoạt động phải có chức năng nhiệm vụ phù hợp với nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x | |
5.3 | Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm các nội dung chính: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên mục chính; phương án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phù thuộc với các quy định tại điểm b, c, d, đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP; thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt Nam | x |
| |
5.4 | Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.3 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.4 | Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mẫu số 23 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 23
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ………., ngày tháng năm |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THIẾT LẬP
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP
Kính gửi:…………………………………………………..
1. Tên cơ quan chủ quản (nếu có): ...............................................................................
2. Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp: ..........
3. Mục đích thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp: ..................................................
4. Nội dung thông tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp; các chuyên Mục, loại hình thông tin:
5. Đối tượng phục vụ: .................................................................................................
6. Nguồn tin: ...............................................................................................................
7. Phạm vi cung cấp thông tin: .....................................................................................
a) Trên trang thông tin điện tử tại tên miền: ...................................................................
b) Qua hệ thống phân phối ứng dụng khi cung cấp cho các thiết bị di động: ..................
8. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet: ......................................................................
9. Địa điểm đặt máy chủ tại Việt Nam: ..........................................................................
10. Nhân sự chịu trách nhiệm quản lý nội dung trang thông tin điện tử tổng hợp:
- Họ và tên: .................................................................................................................
- Chức danh: ...............................................................................................................
- Số điện thoại liên lạc (cả cố định và di động): .............................................................
11. Trụ sở: ..................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………..Fax: ........................................................
Email: .........................................................................................................................
12. Thời gian đề nghị cấp phép: ……..năm ……tháng.
Cam đoan thực hiện đúng các quy định về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng./.
| NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔCHỨC, DOANH NGHIỆP |
(Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử).
4. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Tổ chức, doanh nghiệp có giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép trong những trường hợp sau: - Thay đổi tên của tổ chức, doanh nghiệp; - Thay đổi địa điểm đặt máy chủ tại Việt Nam; - Thay đổi nhân sự chịu trách nhiệm; - Thay đổi, bổ sung nội dung thông tin, phạm vi cung cấp cung cấp thông tin (tên miền khi cung cấp trên trang thông tin điện tử, hệ thống phân phối ứng dụng khi cấp cho các thiết bị di động) | |||
| Tổ chức, doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị đến cơ quan cấp giấy phép. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép đã cấp. Trường hợp từ chối có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức, doanh nghiệp | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung) | x |
| |
5.2 | Các tài liệu chứng minh có liên quan | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.3 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.4 | Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
5. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trường hợp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp bị mất hoặc bị hư hỏng không còn sử dụng được, tổ chức, doanh nghiệp có giấy phép gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở Thông tin và Truyền thông | |||
| Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, cấp giấy phép. Trong trường hợp từ chối sẽ có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép) | x |
| |
5.2 | Trường hợp giấy phép bị hư hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.3 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.4 | Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
6. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Chậm nhất 30 (ba mươi) ngày trước khi hết hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, tổ chức, doanh nghiệp muốn gia hạn giấy phép đã được cấp gửi hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép đến cơ quan cấp giấy phép | |||
| Trong 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, cấp gia hạn giấy phép. Trường hợp từ chối có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
| Giấy phép được gia hạn không quá 02 (hai) lần; mỗi lần không quá 02 (hai) năm | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức, doanh nghiệp | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Văn bản đề nghị gia hạn (nêu rõ thời gian gia hạn) | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.3 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.4 | Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
7. Thông báo thay đổi chủ sở hữu địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trang thông tin điện tử tổng hợp đã được cấp phép khi có sự thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính thì phải thông báo đến cơ quan cấp phép trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày thay đổi. | |||
| Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm gửi giấy xác nhận cho doanh nghiệp | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp; số giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay đổi | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.3 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.4 | Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
8. Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, trước khi thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông | |||
| Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm gửi giấy xác nhận cho doanh nghiệp | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ bao gồm các nội dung: Tên doanh nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.3 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
9. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Các doanh nghiệp đã được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 khi có sự thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày có quyết định thay đổi | |||
| Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm gửi giấy xác nhận cho doanh nghiệp | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên, bao gồm: Tên doanh nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.3 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
10. Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, trước khi thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt (tên miền đối với trò chơi cung cấp trên internet, kênh phân phối đối với trò chơi cung cấp trên mạng viễn thông di động) thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông | |||
| Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm gửi giấy xác nhận cho doanh nghiệp | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt, bao gồm các nội dung: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.3 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
11. Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, trước khi thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng thì doanh nghiệp không phải thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử nhưng phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông. | |||
| Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm gửi giấy xác nhận cho doanh nghiệp | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Thông báo thay đổi thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng, nội dung bao gồm: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.3 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
12. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Các doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 khi có sự thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên phải thông báo bằng văn bản tới Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày có quyết định thay đổi | |||
| Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm gửi giấy xác nhận cho doanh nghiệp | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4, bao gồm: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.3 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): |
| ||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở trung ương đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh lập hồ sơ gửi Sở Thông tin và Truyền thông và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép. | |||
| Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào ba bản thảo tài liệu và lưu lại một bản, hai bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x |
| |
5.2 | - Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản | x |
| |
5.3 | - Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản | x |
| |
5.4 | - Ý kiến xác nhận bằng văn bản: + Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền. + Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:15 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có): Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: - Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút. - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn. - Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012 | |||
10.2 | Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính | |||
10.3 | Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP. | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 14
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)… TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC … Số:………./……(nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ………, ngày......... tháng........ năm.......... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính gửi:[4]
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản:
2. Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp(đối với doanh nghiệp); Số quyết định thành lập(đối với đơn vị sự nghiệp công lập); Số giấy phép hoạt động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)[5]
Cơ quan cấp……..…………………..ngày, tháng, năm cấp……………………
3. Địa chỉ:
Số điện thoại:
Số fax:
Email:
4. Tên tài liệu:
5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài):
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):
6. Hình thức tài liệu:
7. Số trang (hoặc dung lượng - byte):…………Phụ bản (nếu có):
8. Khuôn khổ (định dạng): cm. Số lượng in: bản
9. Ngữ xuất bản:
10. Tên, địa chỉ cơ sở in:
11. Mục đích xuất bản:
12. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành:
13. Nội dung tóm tắt của tài liệu:
…………………………………………………………………………............
14. Kèm theo đơn này gồm :…………….…………………………………….[6]
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN[7] | NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/ TỔ CHỨC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh đến Sở nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu. | |||
| Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Công dân, doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Các trường hợp nhập khẩu XBP không kinh doanh không phải đề nghị cấp giấy phép theo khoản 1, khoản 2 Điều 42 - Luật Xuất bản: | |||
3.1 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân không phải đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh mà chỉ làm thủ tục theo quy định của pháp luật về hải quan trong trường hợp nhập khẩu các loại xuất bản phẩm sau đây: + Tài liệu phục vụ hội thảo, hội nghị quốc tế tại Việt Nam đã được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép tổ chức + Xuất bản phẩm là tài sản của cơ quan, tổ chức, gia đình, cá nhân để sử dụng riêng; + Xuất bản phẩm thuộc tiêu chuẩn hành lý mang theo người của người nhập cảnh để sử dụng cho nhu cầu cá nhân (có giá trị không lớn hơn tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật); + Xuất bản phẩm tặng cho cơ quan, tổ chức, cá nhân gửi qua bưu điện, dịch vụ chuyển phát (có giá trị không lớn hơn tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật) | |||
3.2 | Việc nhập khẩu xuất bản phẩm của cơ quan, tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao thực hiện theo quy định của pháp luật hải quan, pháp luật về ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên Lưu ý: Xuất bản phẩm có nội dung vi phạm khoản 1 Điều 10 của Luật xuất bản không được đưa vào Việt Nam dưới mọi hình thức theo khoản 5 Điều 42 Luật xuất bản; Hàng hóa là xuất bản phẩm có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm nhập khẩu dưới mọi hình thức theo khoản 2 Điều 8 Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 06 năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
| |
5.2 | Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:15 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):50.000 đồng/ hồ sơ | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | |||
10.3 | Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 30
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc ...... , ngày........ tháng......... năm...... | |||
Số:......./........(nếu có) |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính gửi:................................................................(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép:........................................................................
- Trụ sở (địa chỉ):........................................................... Số điện thoại:...................................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước ngoài,.....................................................
(ghi tên tổ chức, cá nhân)đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:...............................................................................................
2. Tổng số bản:.....................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa, cassette:..............................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):.............................................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:.........................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:..................................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân............................................. xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở .................................................. xem xét, cấp giấy phép./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
| (ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức) |
Chú thích:
(1)Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:
-Đối vớicơ quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn đề nghị thì ghiCục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở thành phố Hà Nội;
- Đối vớicơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghiSở nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ...
| Mẫu 31 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||
…… , ngày........... tháng........... năm .......... |
DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày......... tháng......... năm.........)
- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT | Mã ISBN | Tên gốc của XBP | Tên xuất bản phẩm bằng tiếng Việt | Tác giả | Nhà xuất bản | Thể loại | Số bản | Tóm tắt nội dung | Có kèm theo | Phạm vi sử dụng | Hình thức khác của xuất bản phẩm |
| ||||||||||
Đĩa | Băng, cassette | Hình thức khác |
| |||||||||||||||||||
Nhà cung cấp:........ | ||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
Nhà cung cấp:....... | ||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức) |
II-PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất bản phẩm trên đây được Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở... cấp Giấy phép nhập khẩu số...../ ngày.....tháng.....năm..........
Chú thích:(1) Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở đóng dấu giáp lai với giấy Giấy phép nhập khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục.Nếu Danh mục đăng ký trên Cổng Thông tin Một cửa Quốc gia thì không cần đóng dấu giáp lai tại CXBIPH hoặc Sở.
3. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Cơ quan, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP gửi Sở Thông tin và Truyền thông | |||
| Trong thời hạn 15 ngày, kể từ này nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Công dân, doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (bao gồm các công đoạn chế bản, in, gia công sau in) khi có đủ các điều kiện sau đây: | |||
3.1 | Chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam | |||
3.2 | Người đứng đầu cơ sở in phải là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm và đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của pháp luật | |||
3.3 | Có mặt bằng sản xuất, thiết bị để thực hiện một hoặc các công đoạn chế bản, in và gia công sau in xuất bản phẩm | |||
3.4 | Bảo đảm các điều kiện về an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật | |||
3.5 | Phù hợp với quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản và quy hoạch khác có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định | x |
| |
5.2 | Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in |
| x | |
5.3 | Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định | x |
| |
5.4 | Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm; Giấy tờ, tài liệu chứng minh về người đứng đầu cơ sở in, có mặt bằng sản xuất và thiết bị trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm tại Khoản 2 Điều 32 Luật xuất bản được quy định cụ thể như sau: - Đối với người đứng đầu cơ sở in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền; văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp cho người đứng đầu phải là bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao đẳng về in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp; - Đối với tài liệu chứng minh về mặt bằng sản xuất: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hay các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để sản xuất - Đối với tài liệu chứng minh về thiết bị: Phải là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị; trường hợp chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo danh mục thiết bị dự kiến đầu tư. Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
| |
5.5 | Bản sao có chứng thực văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp |
| x | |
5.6 | Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự; vệ sinh môi trường do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp |
| x | |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:15 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 17
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ..……/…… (nếu có) | ................., ngày....... tháng........ năm.......... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động in
Kính gửi: ........................................................................[8]
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép:2.........................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:............................. Fax:............................ Email:.......................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp Số ……. ngày ….. tháng …….năm ……, nơi cấp……………………..3
5. Mã số doanh nghiệp (nếu có):…………………………………………………
6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp phép
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………4
- Điện thoại: .............................. Fax:.............................. Email:..........................................
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản xuất:…………………………………………5
- Điện thoại: .............................. Fax:.............................. Email:..........................................
Họ tên người đứng đầu cơ sở in:........................................... số định danh cá nhân hoặc số giấy CMND/ Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân: Số:……….…. ngày ……. tháng……năm………nơi cấp…………………………………………………………..
- Chức vụ: ………………………………………………………………………..
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có):............................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia công sau in đề nghị được cấp phép(ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):......................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động(ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh):........................................
..........................................................................................................................................
7. Danh mục thiết bị in(Chế bản, in, gia công sau in)
Số TT | Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãngsản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất
| Năm sản xuất | Số lượng (chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) | Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị | Số, ngày, tháng, năm giấy phép nhập khẩu thiết bị6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất(Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng số………. ngày …… tháng …… năm ………nơi cấp hoặc bên giao, cho thuê củagiấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng).
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
6Trường hợp thiết bị in nhập khẩu trong giai đoạn mà pháp luật không quy định phải có giấy phép khi nhập khẩu thì ghi năm nhập khẩu theo chứng từ hải quan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc khai năm nhập khẩu đó.
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Dùng cho người được dự kiến bổ nhiệm lãnh đạo nhà xuất bản/Người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề biên tập/Người đứng đầu cơ sở in/ Người đứng đầu cơ sở kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm)
- Họ và tên:......................................................................................
- Tên thường gọi:............................................................................................................................
-Số định danh cá nhânhoặc số giấy chứng minh nhân dân2……………………………….
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:....................................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:........................................................ Điện thoại:.....................................................
- Ngày kết nạp vào Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh:............/............/................
- Ngày kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam:....../....../......Ngày chính thức:..../....../.....
- Tình trạng sức khỏe hiện nay: ........................................................................................................
- Trình độ văn hóa:...................................................... Trình độ ngoại ngữ:.....................................
- Trình độ chuyên môn (đại học, trên đại học):............................................................................ ..(3).
- Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa bồi dưỡng kiến thức pháp luật xuất bản, nghiệp vụ biên tập/nghiệp vụ quản lý hoạt động in/nghiệp vụ phát hành xuất bản phẩm:.................................................................................... số: ....................................... Ngày cấp:........../........../........... Nơi cấp:........................................................................(4)
- Chứng chỉ hành nghề biên tập số:........................................ Ngày cấp:....../......./......(5)
- Nơi công tác:................................................................... Chức vụ:....................................... ...(6)
QUAN HỆ GIA ĐÌNH
(Gồm: Bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột)
Số TT | Họ và tên | Quan hệ | Năm sinh | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú và chỗ ở hiện nay. | Nghề nghiệp, làm gì, ở đâu? | |
Nam | Nữ | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN(7)
Từ tháng năm đến tháng năm | Làm công tác gì? | Ở đâu? | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT
Khen thưởng:..................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Kỷ luật:...........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước những lời khai trên.
Xác nhận của địa phương hoặc cơ quan, đơn vị công tác (Ghi ý kiến và ký tên, đóng dấu) | ………, ngày ….. tháng … năm ….. Người khai (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người khai Sơ yếu lý lịch có trách nhiệm khai đầy đủ vào nội dung các mục trong Sơ yếu lý lịch và chịu trách nhiệm về những lời khai của mình;
(1) Dán ảnh (3cm x 4cm) và có đóng dấu giáp lai của cơ quan xác nhận;
(2) Phải ghi số định danh cá nhân (nếu có);
(3) Ghi chính xác trình độ chuyên môn: cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ và chuyên ngành đào tạo;
(4) Tùy người khai thuộc đối tượng nào thì ghi chính xác một trong ba loại giấy chứng nhận quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 20, Điểm đ Khoản 2 Điều 32, Điểm b Khoản 3 Điều 38 Luật xuất bản;
(5) Đối với trường hợp bổ nhiệm tổng biên tập nhà xuất bản và cấp chứng chỉ hành nghề biên tập;
(6) Khai chính xác lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ và chức danh tại cơ quan, tổ chức;
(7) Khai đầy đủ quá trình hoạt động của bản thân từ khi học đại học
4. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm bị mất hoặc bị hư hỏng, cơ sở in lập hồ sơ gửi đến Sở đề nghị cấp lại giấy phép | |||
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Công dân, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị cấp lại giấy phép | x |
| |
5.2 | Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Đơn đề nghị cấp đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 18
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ……/…… (nếu có) | ......, ngày...... tháng....... năm.......... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi: ........................................................................1
1. Tên đơn vị đề nghị:………………………………………………………….2
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:............... Fax:.................................. Email:...............................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp Số ……. ngày ….. tháng …….năm ……, nơi cấp……………………..3
5. Mã số doanh nghiệp (nếu có):…………………………………………………
6. Cơ sở in đã được cấp giấy phép hoạt động in số:…… ngày ……tháng ..… năm …….… của …………………….………………………………………………..
Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi thông tin, làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (thay đổi thông tin, mất, hỏng)……………………………………….
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp đổi, cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin thay đổi sau:
- Tên cơ sở in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………4
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản xuất:…………………………………………5
7. Thay đổi về địa điểm, mặt bằng sản xuất (nếu có)………………………..6
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin, việc mất, hỏng giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp luật./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
6Nếu có sự thay đổi về địa điểm, mặt bằng sản xuất so với lần cấp phép trước đó thì kê khai lại theo địa chỉ đăng ký thay đổi trêngiấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
5. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trong thời hạn 15 kể từ ngày cơ sở in có một trong các thay đổi về tên gọi, địa chỉ, thành lập chi nhánh, chia tách hoặc sáp nhập thì cơ sở in phải gửi hồ sơ đến Sở để làm thủ tục đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |||
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp đổi giấy phép; trường hợp không cấp đổi giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Công dân, doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép | x |
| |
5.2 | Bản chính giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:05 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Đơn đề nghị cấp đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in (Mẫu số 18, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 18
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ……/…… (nếu có) | ......, ngày...... tháng....... năm.......... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi: ........................................................................1
1. Tên đơn vị đề nghị:………………………………………………………….2
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Số điện thoại:............... Fax:.................................. Email:...............................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp Số ……. ngày ….. tháng …….năm ……, nơi cấp……………………..3
5. Mã số doanh nghiệp (nếu có):…………………………………………………
6. Cơ sở in đã được cấp giấy phép hoạt động in số:…… ngày ……tháng ..… năm …….… của …………………….………………………………………………..
Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi thông tin, làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (thay đổi thông tin, mất, hỏng)……………………………………….
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp đổi, cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin thay đổi sau:
- Tên cơ sở in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………4
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản xuất:…………………………………………5
7. Thay đổi về địa điểm, mặt bằng sản xuất (nếu có)………………………..6
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin, việc mất, hỏng giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp luật./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
6Nếu có sự thay đổi về địa điểm, mặt bằng sản xuất so với lần cấp phép trước đó thì kê khai lại theo địa chỉ đăng ký thay đổi trêngiấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
6. Cấp giấy phép hoạt động in
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||
1 | Trình tự thực hiện | ||||
| Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức thuộc địa phương thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a và c khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
| Đối với cơ sở in là chi nhánh có thực hiện chế bản, in, gia công sau in đặt ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác ngoài tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính thì Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt chi nhánh thực hiện cấp giấy phép hoạt động in | ||||
| Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép, trong đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp với thiết bị của cơ sở in, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | ||||
2 | Đối tượng thực hiện:Công dân, doanh nghiệp, tổ chức | ||||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | ||||
| Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in đúng với nội dung đơn đề nghị | ||||
| Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in | ||||
| Có chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam | ||||
| Có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ | ||||
4 | Cách thức thực hiện | ||||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | ||||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| |
5.1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in | x |
|
| |
5.2 | Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập |
| x |
| |
5.3 | Sơ yếu lý lịch theo mẫu quy định của người đứng đầu cơ sở in | x |
|
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | ||||
7 | Thời gian xử lý:15 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | ||||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | ||||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép hoạt động in | ||||
10 | Căn cứ pháp lý | ||||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | ||||
10.2 | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của Chính Phủ Quy định về hoạt động in Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | ||||
10.3 | Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định về hoạt động in | ||||
II. CÁC BIỂU MẪU | |||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | |||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| |||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | ||||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | ||||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): | ||||
III. HỒ SƠ LƯU | |||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | |||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| |||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| |||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| |||
4 | - Kết quả giải quyết |
| |||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| |||
Mẫu số 03
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(của người đứng đầu cơ sở in)
1. Họ và tên ……………………………………….…… Bí danh: …………………….
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………. Nam, nữ: …………………
3. Quê quán: ……………………………………………………………………………..
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………..
5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu có): ………………………………………………
6. Căn cước công dân: Số …………… ngày …... tháng ……... năm …….. nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ……………………………………………………………….
7. Dân tộc: ………………. Tôn giáo: …………….….. Quốc tịch: ……………………
8. Tình trạng sức khỏe hiện nay: ……………………………………………………….
9. Trình độ văn hóa: ………………….…….. Trình độ chuyên môn: …………………..
10. Trình độ chính trị: ………………….………………………………………………..
11. Chức vụ trong cơ sở in: ………………….…………………………………………
12. Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………….…………………………………………
13. Ngành, nghề kinh doanh về in: ………………….……………………………………
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Làm công tác gì, cơ quan nào, chức vụ? | Địa chỉ ở đâu? |
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung khai trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐƠN VỊ 1
| ...., ngày .... tháng .… năm .... |
___________________
1 Dành cho cơ sở in sự nghiệp công lập.
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…. (nếu có) | …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động in
Kính gửi: …………………………….. 1
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép:.................................................................................. 2
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại:........................................................... Email: .....................................
4. Mã số doanh nghiệp: ............................................................................................
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số ………... ngày......... tháng......... năm......., nơi cấp ......................................................3
6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp phép
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh:
- Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................
- Điện thoại:.................................................... Email: ....................................................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có):..........................................................................................
- Điện thoại:............................................................ Email: ............................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: .................. Căn cước công dân:
Số ... ngày ..... tháng ... năm ...nơi cấp............. hoặc số định danh cá nhân: ...............
- Chức vụ: ..............................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có):..................................................
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: .....................................................................................................................................4
- Mục đích hoạt động:..................................................................................................5
7. Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT | Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng (chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản in, gia công sau in) | Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: …………………………………………………………………………………………………...6
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
___________________
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả...).
5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
6 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng ...
7. Cấp lại giấy phép hoạt động in
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
| Cơ sở in phải đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng. Trường hợp có một trong các thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ sản xuất của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in; người đứng đầu cơ sở in thì cơ sở in phải có văn bản thông báo đến cơ quan đã cấp giấy phép | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Công dân, doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in | x |
| |
5.2 | Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng) | x |
| |
5.3 | Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp quy định tại điểm a khoản 6 Điều 1 Nghị định 25/2018/NĐ-CP |
| x | |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép hoạt động in | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của Chính Phủ Quy định về hoạt động in Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | |||
10.3 | Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định về hoạt động in | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…. (nếu có) | …, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi: ……………………………….. 1
1. Tên đơn vị đề nghị:...................................................................................................2
2. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại: ……………………………………… Email: …………………………….
4. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………….
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số ………….. ngày......... tháng........ năm........, nơi cấp ……………………………………………………3
6. Cơ sở in đã được cấp giấy phép hoạt động in số .......... ngày........ tháng........năm........ của …………………………………………………………………….
Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi thông tin (làm mất, hỏng...) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh: …………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………….…. Email: ………………..………………
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): …………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………….…. Email: ………………..………………
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: …………… Căn cước công dân:
Số ... ngày....... tháng ... năm ... nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: …………………..
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ……………………………………
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ……………..4
- Mục đích hoạt động: ………………………………………………………………………...5
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp luật.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
___________________
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả...).
5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
8. Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in sản phẩm không thuộc đối tượng cấp giấy phép hoạt động cơ sở in phải đăng ký hoạt động cơ sở in với Sở Thông tin và Truyền thông | |||
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở in, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xác nhận đăng ký; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Công dân, doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | |||
| Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in đúng với nội dung đơn đề nghị | |||
| Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in | |||
| Có người đứng đầu thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:03 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của Chính Phủ Quy định về hoạt động in Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | |||
10.3 | Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định về hoạt động in | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số08
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG IN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../ .......... (nếu có) | ……, ngày … tháng … năm …. |
TỜ KHAI
Đăng ký hoạt động in
Kính gửi: ......................................... 1
-Tên cơ sở in/chi nhánh: ............................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ......................................................................
- Điện thoại: ..................................... Email: ................................................
- Mã số doanh nghiệp: ..................................................................................
- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập số ..................... ngày…… tháng ..... năm ……. , nơi cấp ...............................................................
- Điện thoại: ..................................... Email: ................................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ................................................................
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ….….. ngày…. tháng … năm ….. nơi cấp .......... hoặc số định danh cá nhân: .................
- Chức vụ: .....................................................................................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ..................................
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in ...........................2
- Mục đích hoạt động ....................................................................................3
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT | Tênthiết bị | Hãng sản xuất | Model | Số định danh | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng(chiếc) | Chất lượng(Mới 100%hoặc đã qua sử dụngtại thời điểm đầu tư) | Tính năng | Số, ngày, tháng, năm củaHóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: …………………………………………………………………....…………….…4
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2Ghi tên từng loại sản phẩm in đăng ký (Ví dụ: Bao bì, nhãn hàng hóa…).
3Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
4Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấpGiấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khácchứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhàxưởng.
9. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Cơ sở in thực hiện thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã đăng ký | |||
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở in, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Công dân, doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | |||
| Cơ sở in thực hiện thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã đăng ký | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:03 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của Chính Phủ Quy định về hoạt động in Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in | |||
10.3 | Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định về hoạt động in | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 09
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÔNG TIN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./……… (nếu có) | …, ngày … tháng … năm … |
TỜ KHAI
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Kính gửi: …………………………………….. 1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO2
- Tên cơ sở in/chi nhánh: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………..
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………………..
- Điện thoại: …………………………………………… Email: ………………………………….
- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số .... ngày....tháng .... nơi cấp ..........................................................................................
- Điện thoại: …………………………………………… Email: ………………………………….
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ……………………………………………………………...
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ... ngày.... tháng ... năm nơi cấp ............. hoặc số định danh cá nhân: ...................
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): …………………………………………
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in ………………………………………
- Mục đích hoạt động: ………………………………………………………………………………
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT | Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng (chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) | Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)3
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………….. Email: …………………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số .......... ngày .... tháng nơi cấp ..........................
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….………. Email: …………….………………………
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài): Số ... ngày.... tháng ... năm nơi cấp ............. hoặc số định danh cá nhân: ...................
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………..
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ………………………………………..
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau in: ……………………………………
- Mục đích hoạt động: ……………………………………………………………………………..
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT | Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ) | Hãng sản xuất | Model | Số định danh thiết bị (Số máy) | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Số lượng (chiếc) | Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư) | Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in) | Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở in cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về hoạt động in.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
___________________
1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi theo nội dung đã đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
3 Ghi nội dung thông tin thay đổi so với lần đăng ký trước.
10. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Cơ sở in có giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (trừ cơ sở in sự nghiệp in phục vụ nội bộ, không in kinh doanh) | |||
| Trước khi thực hiện, cơ sở in phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài gửi Sở | |||
| Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở phải cấp giấy phép, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Công dân, doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | |||
| Cơ sở in có giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức nước ngoài. Trước khi thực hiện, cơ sở in phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài gửi Sở Thông tin và Truyền thông | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | x |
| |
5.2 | Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt in | x |
| |
5.3 | Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| x | |
5.4 | Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt |
| x | |
5.5 | Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền đặt in |
| x | |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 20
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)…. TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ….. Số: ……/…… (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ……, ngày.......tháng.......năm........ |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Kính gửi: ........................................................................(1)
1. Tên cơ sở in:.....................................................................................................................
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Số Điện thoại:................................. Fax:............................ Email:........................................
- Đăng ký kinh doanh số:........................................ ngày........... tháng............ năm............ do cấp.
- Giấy phép hoạt động in số:.................................. ngày........... tháng............ năm............ do cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài với các thông tin sau:
- Tên xuất bản phẩm:..............................................................................................................
- Khuôn khổ:..................................... Số trang:.................. Số lượng:....................................
- Tóm tắt nội dung:.................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài có sản phẩm đặt in:.........................................................
- Địa chỉ:................................................................................................................................
- Do ông (bà):...................................................... làm đại diện.
- Số hộ chiếu:.............................. cấp ngày.... tháng.......... năm......... tại………………...
3. Cửa khẩu xuất:………………………………………………….
4. Hồ sơ kèm theo đơn gồm:….………………………………………………….(2)
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm trên cho chúng tôi. Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thực hiện các quy định của pháp luật về in gia công cho nước ngoài./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Chú thích:
(1) Cơ sở ingửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
Liệt kề hồ sơ kèm theo đơn quy định tại Khoản 3 Điều 34 Luật Xuất bản.
11. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Việc tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài phải được cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản cấp giấy phép | |||
| Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư trú tại địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức ở trung ương đặt tại địa phương gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm đến Sở | |||
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Công dân, doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ) | x |
| |
5.2 | Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ theo mẫu quy định | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 33
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)… TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ… Số:……/ …… (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …… , ngày…...... tháng…...... năm........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm
Kính gửi: ...............................................................[9]
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:...................................................................................
Trụ sở (địa chỉ):............................................................. Số điện thoại:...................................
Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm với các thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm/hội chợ....................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Thời gian từ ngày........ tháng........ năm........ đến ngày........ tháng........ năm........
- Tại địa điểm:........................................................................................................................
Kèm theo đơn này:
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm/hội chợ;
- Danh sách các đơn vị tham gia.
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị ...............................cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm và các quy định pháp luật có liên quan.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu có)
|
12.Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trước khi hoạt động 15 ngày, cơ sở phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là cơ sở phát hành) có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phải đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm với Sở Thông tin và Truyền thông | |||
| Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm bằng văn bản; trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
| Chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi sau đây, cơ sở phát hành phải làm thủ tục đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm như đăng ký mới: - Di chuyển trụ sở chính hoặc chi nhánh sang tỉnh, thành phố khác trực thuộc Trung ương - Thành lập hoặc giải thể chi nhánh trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: | |||
| Điều kiện hoạt động phát hành xuất bản phẩm đối với cơ sở phát hành là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập: | |||
| Người đứng đầu cơ sở phát hành phải thường trú tại Việt Nam; có văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp | |||
| Có một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật; 3. Có địa điểm kinh doanh xuất bản phẩm | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x |
| |
5.2 | Bản sao (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh |
| x | |
5.3 | Bảo sao (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp |
| x | |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 36
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ Số:……/……(nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …… , ngày ...... tháng ...... năm ...... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính gửi: .................................................................(1)
Tên cơ sở phát hành: ..........................................................................................................
Tên người đứng đầu:…….Quốc tịch:............... ……………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Điện thoại:...........................................................................................................................
E-mail:................................................................................................................................
Website (nếu có):................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc mã số thuế…………………………………………
Chi nhánh, Văn phòng đại diện (nếu có):
- Số lượng:.....................................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng chi nhánh, văn phòng đại diện :.............................................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm:.......................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa điểm:..............................................................................
Căn cứ Luật xuất bản năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến quý cơ quan hồ sơđăng kýhoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu hoặc đăng ký lại)……………………. theo quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm theo: ……………………………..(2)
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ các điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát hành xuất bản phẩm.Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở xem xétxác nhận đăng kýhoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1) - Cơ sở phát hành có trụ sở chính và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ sơ đến Sở sở tại.
(2) Đối với trường hợp đăng ký hoạt động (lần đầu) phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 18 và đăng ký lại phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 19 Thông tư này.
13. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày có một trong các thay đổi: Di chuyển trụ sở chính hoặc chi nhánh sang tỉnh, thành phố khác trực thuộc Trung ương; Thành lập hoặc giải thể chi nhánh trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính; Thành lập hoặc giải thể chi nhánh tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi không đặt trụ sở chính, cơ sở phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là cơ sở phát hành) có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm với Sở | |||
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm bằng văn bản; trường hợp không xác nhận đăng ký lại phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Doanh nghiệp, tổ chức | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính. | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x |
| |
5.2 | Bản sao (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh |
| x | |
5.3 | Bảo sao (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp |
| x | |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:07 ngày,kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 | |||
10.2 | Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Sở theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 36
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ Số:……/……(nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …… , ngày ...... tháng ...... năm ...... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính gửi: .................................................................(1)
Tên cơ sở phát hành: ..........................................................................................................
Tên người đứng đầu:…….Quốc tịch:............... ……………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Điện thoại:...........................................................................................................................
E-mail:................................................................................................................................
Website (nếu có):................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc mã số thuế…………………………………………
Chi nhánh, Văn phòng đại diện (nếu có):
- Số lượng:.....................................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng chi nhánh, văn phòng đại diện :.............................................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm:.......................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa điểm:..............................................................................
Căn cứ Luật xuất bản năm 2012 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến quý cơ quan hồ sơđăng kýhoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu hoặc đăng ký lại)……………………. theo quy định của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm theo: ……………………………..(2)
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ các điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát hành xuất bản phẩm.Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở xem xétxác nhận đăng kýhoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu) |
Chú thích:
(1) - Cơ sở phát hành có trụ sở chính và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ sơ đến Sở sở tại.
(2) Đối với trường hợp đăng ký hoạt động (lần đầu) phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 18 và đăng ký lại phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 19 Thông tư này.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng gửi một bộ hồ sơ tới cơ quan cấp giấy chứng nhận (UBND cấp huyện) | |||
| Cơ quan cấp giấy chứng nhận chủ trì xem xét tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định | |||
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, cơ quan cấp giấy chứng nhận thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||
| Trường hợp từ chối, cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức, cá nhân biết | |||
| Đối với các điểm đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, trước thời hạn hết hạn của giấy chứng nhận tối thiểu 20 ngày, chủ điểm muốn tiếp tục kinh doanh phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng như ban đầu | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức, doanh nghiệp hoặc cá nhân | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng khi đáp ứng các điều kiện sau đây: | |||
3.1 | Có đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||
3.2 | Địa điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng có chiều dài đường bộ ngắn nhất từ cửa chính hoặc cửa phụ của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tới cổng chính hoặc cổng phụ của cổng trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm giáo dục thường xuyên, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú từ 200 m trở lên | |||
3.3 | Có biển hiệu “Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng” ghi rõ tên điểm, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, số đăng ký kinh doanh. Trường hợp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đồng thời là đại lý Internet thì thêm nội dung “Đại lý Internet”. Trường hợp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đồng thời là điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp thì thêm nội dung “Điểm truy nhập Internet công cộng” | |||
3.4 | Tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tối thiểu 50 m2tại địa bàn thành phố là đô thị loại I, II, III hoặc cấp huyện là đô thị loại II; tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tối thiểu 40 m2tại địa bàn thị trấn là đô thị loại IV, V thuộc cấp huyện; tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tối thiểu 30 m2tại các khu vực khác | |||
3.5 | Bảo đảm đủ ánh sáng, độ chiếu sáng đồng đều trong phòng máy | |||
3.6 | Có thiết bị và nội quy phòng cháy, chữa cháy theo quy định về phòng, chống cháy, nổ của Bộ Công an | |||
3.7 | Nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận theo mẫu số 05 (áp dụng cho chủ điểm là cá nhân) hoặc đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận theo mẫu số 06 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) | x |
| |
5.2 | Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x | |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP |
| ||
| Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (cá nhân) | |||
| Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (tổ chức, doanh nghiệp) | |||
| Giấy chứng nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (cá nhân) | |||
| Giấy chứng nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (tổ chức, doanh nghiệp) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ
(Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố………… |
Tôi đề nghị được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên:............................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu:……….Ngày cấp:……….Nơi cấp:...................
Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................................
Điện thoại:…………………..Địa chỉ thư điện tử:..................................................
2. Tên điểm:..............................................................................................................
3. Số đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụtrò chơi điện tử công cộng....................................................................................................................................
4. Địa chỉ của địa điểm kinh doanh (số nhà,ấp/khuphố, xã/phường/thị trấn, huyện/thành phố, tỉnhKiên Giang):.........................................................................
5. Tổng diện tích các phòng máy (m2):....................................................................
6. Số lượng máy tính dự kiến:..................................................................................
Phần 2. Tài liệu kèm theo
1. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanhđiểmcung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
2. Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm;
3. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).....................................................................
Phần 3. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi cam kết giữ an ninh trật tự địa phương, tuân thủ các quy định về phòng chống cháy nổ của cơ quan công an và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ
(Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố…………… |
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1.Tên tổ chức, doanh nghiệp:..................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc số quyết định thành lập của tổ chức:
Số:…………………Ngày cấp:…………………Cơ quan cấp:..............................
- Địa chỉ trụ sở chính:...............................................................................................
- Điện thoại liên hệ:…………………………….Fax:.............................................
- Địa chỉ thư điện tử:.................................................................................................
2. Tên điểm cung cấp dịch vụtrò chơi điện tử trên mạng:.......................................
3. Thông tin của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
- Họ và tên:...............................................................................................................
- Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu:……….Ngày cấp:………Nơi cấp:....................
- Điện thoại liên hệ:……..………….Địa chỉ thư điện tử:......................................
4. Địa chỉ của địa điểm kinh doanh(số nhà,ấp/khuphố, xã/phường/thị trấn, huyện/thành phố, tỉnhKiên Giang):........................................................................
5. Tổng diện tích các phòng máy (m2):....................................................................
6. Số lượng máy tính dự kiến:...................................................................................
Phần 2. Tài liệu kèm theo
1.Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tửcông cộng;
2. Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
3. Các tàiliệu liên quan khác (nếu có).....................................................................
Phần 3. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng theo đơn này, (tên tổ chức, doanh nghiệp) cam kết giữ an ninh trật tự địa phương, tuân thủ các quy định về phòng chống cháy nổ của cơ quan công an và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
2. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trong thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đã được cấp thuộc một trong các trường hợp sau đây: - Thay đổi tên điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; - Thay đổi chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là cá nhân hoặc thay đổi người quản lý trực tiếp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp. | |||
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi, bổ sung thay thế cho giấy chứng nhận cũ. Trường hợp từ chối, Cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do từ chối | |||
| Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi, bổ sung có thời hạn bằng thời hạn còn lại của giấy chứng nhận cũ | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh:https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| |
5.2 | Các tài liệu có liên quan đến các thông tin thay đổi (nếu có) | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP |
| ||
| Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (cá nhân) | |||
| Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (tổ chức, doanh nghiệp) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành |
| ||
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
SỬA ĐỔI, BỔSUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân huyện, thành phố…………… |
Tôi đề nghị được sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên:..............................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu:……….Ngày cấp:…………Nơi cấp:..................
Điện thoại liên hệ:……………..Địa chỉ thư điện tử:...............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tênđiểm:....................................................................................................................
Địa chỉ........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số……..cấp ngày……….tháng………..năm…………
Phần 2. Nội dung và lý do sửa đổi, bổ sung
1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:........................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:..........................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
- Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm;
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
Phần 4. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi, bổ sung, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng theo quy định./.
| CHỦ ĐIỂM |
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀNGHỊ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố…………… |
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị được sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:....................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:.................................................................................................
- Điện thoại liên hệ:……………..Địa chỉ thư điện tử:..............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:.....................................................................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số……….cấp ngày……tháng……năm…….
Phần 2. Nội dung và lý do sửa đổi, bổ sung
1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:........................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:..........................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Các tài liệu liên quan (nếu có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi, bổ sung, (tên tổ chức, doanh nghiệp) sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
3. Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Các điểm đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng muốn tiếp tục hoạt động theo nội dung giấy chứng nhận đã được cấp mà không làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận theo quy định tại Điều 35b Nghị định số 27/2018/NĐ-CP, trước thời hạn hết hạn của giấy chứng nhận tối thiểu 20 ngày, chủ điểm gửi hồ sơ đề nghị gia hạn tới cơ quan cấp giấy chứng nhận | |||
| Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, cơ quan cấp giấy chứng nhận thẩm định hồ sơ và ban hành quyết định gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. Trường hợp từ chối, Cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do từ chối | |||
| Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng có thể được gia hạn 01 lần với thời hạn tối đa là 06 tháng | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP |
| ||
| Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (cá nhân) | |||
| Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (tổ chức, doanh nghiệp) | |||
| Quyết định gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành |
| ||
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀNGHỊGIA HẠN
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM
CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủđiểm cá nhân)
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố…………… |
Tôi đề nghị gia hạngiấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên:...............................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu:……….Ngày cấp:…………Nơi cấp:..................
Điện thoại liên hệ:………………..Địa chỉ thư điện tử:............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tênđiểm:....................................................................................................................
Địa chỉ........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số……..cấp ngày……….tháng………..năm…………
Phần 2. Lý do và thời gian đề nghị gia hạn
Lý do đề nghị gia hạn:................................................................................................
Thời gian đề nghị gia hạn:………….tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo
- Bản sao có chứng thực chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm;
- Các tài liệu kèm theo (nếu có)
Phần 4. Cam kết
Tôixin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀNGHỊGIA HẠN
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM
CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng chochủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố…………… |
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị gia hạngiấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:....................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:.................................................................................................
- Điện thoại liên hệ:…………..Địa chỉ thư điện tử:..................................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tênđiểm:....................................................................................................................
Địa chỉ........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số……..cấp ngày……….tháng………..năm…………
Phần 2. Lý do và thời gian đề nghị gia hạn
Lý do:.........................................................................................................................
Thời gian đề nghị gia hạn:………….tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo(nếu có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
I | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||
1 | Trình tự thực hiện | |||
| Trường hợp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác, chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận tới Cơ quan cấp giấy chứng nhận | |||
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan cấp giấy chứng nhận thực hiện cấp lại giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||
| Trường hợp từ chối, cơ quan cấp giấy chứng nhận có trách nhiệm trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do từ chối | |||
2 | Đối tượng thực hiện:Tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân | |||
3 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không có | |||
4 | Cách thức thực hiện | |||
| + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. + Nộp hồ sơ tại Cổng dịch vụ công tỉnh: https://dichvucong.kiengiang.gov.vn + Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích | |||
5 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
5.1 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận | x |
| |
6 | Số lượng hồ sơ:01 bộ | |||
7 | Thời gian xử lý:05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | |||
8 | Lệ phí (nếu có):Không có | |||
9 | Kết quả giải quyết TTHC:Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |||
10 | Căn cứ pháp lý | |||
10.1 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng | |||
10.2 | Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông | |||
10.3 | Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | |||
II. CÁC BIỂU MẪU | ||||
STT | Tên biểu mẫu | Biểu mẫu đính kèm | ||
1 | Các biểu mẫu theo dõi giải quyết TTHC(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| ||
| Mẫu 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||
| Mẫu 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
| Mẫu 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||
| Mẫu 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
| Mẫu 06: Sổ theo dõi hồ sơ | |||
2 | Các biểu mẫu kèm theo thành phần hồ sơ(nếu có): Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP |
| ||
| Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (cá nhân) | |||
| Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (tổ chức, doanh nghiệp) | |||
| Giấy chứng nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (cá nhân) | |||
| Giấy chứng nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (tổ chức, doanh nghiệp) | |||
III. HỒ SƠ LƯU | ||||
TT | Hồ sơ lưu | Ghi chú | ||
1 | - Mẫu 01, 06 và 02, 03, 04, 05 (nếu có) |
| ||
2 | - Hồ sơ đầu vào theo mục 1 (II. CÁC BIỂU MẪU) |
| ||
3 | - Bộ hồ sơ trong quá trình thẩm định (nếu có) |
| ||
4 | - Kết quả giải quyết |
| ||
| Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành. |
| ||
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân quận, huyện/ thành phố…………… |
Tôi đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và têncủa chủ điểm:.........................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu:……….Ngày cấp:………Nơi cấp:.....................
Điện thoại liên hệ:……………..Địa chỉ thư điện tử:..............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tênđiểm:....................................................................................................................
Địa chỉ........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số……..cấp ngày……….tháng………..năm…………
Phần 2. Lý dođề nghị cấp lại
...................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1. Bản sao có chứng thực chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm.
2. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
Phần 4. Cam kết
Tôixin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊCẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆNHOẠT ĐỘNG ĐIỂM
CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬCÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi: | Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố…………… |
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghịcấp lại giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộngnhư sau:
Phần 1. Thông tin chung
1.Tên tổ chức, doanh nghiệp:....................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:.................................................................................................
- Điện thoại liên hệ:………………Địa chỉ thư điện tử:...........................................
2. Điểm cung cấp dịch vụtrò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:....................................................................................................................
Địa chỉ........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số……cấp ngày……….tháng……năm……..
Phần 2. Lý do đề nghị cấplại
.....................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo(nếu có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
[1]Đối tượng thuộc mục 2.2 không phải kê khai thông tin này. Đối tượng thuộc mục 2.3,trường hợp thu tín hiệu qua Internet: (1) không phảikê khaithông tin tại mụcAnten, Đầu thu, Vệ tinh phát sóng; (2)kê khai đầy đủ tên thiết bị sử dụng và địa chỉ Internet xác định để phát, thu tín hiệu kênh chương trình tại mụcThông số phát sóng.
[2]Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3
[3]Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3
[4]Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoàigửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở sở tại;
[5]Trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải nộp một trong các loại giấy quy định tại mục này.
[6]Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT .
[7]Phần này áp dụng đối với tài liệu không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề.
1Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
4Ghi theo địa chỉ trụ sở chính trêngiấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
5Ghi theo địa chỉ xưởng sản xuất (chi nhánh) trêngiấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu để thực hiện chế bản, in, gia công sau in).Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
1Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
4Ghi theo địa chỉ trụ sở chính trêngiấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
5Ghi theo địa chỉ xưởng sản xuất (chi nhánh) trêngiấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu để thực hiện chế bản, in, gia công sau in).Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
1Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
4Ghi theo địa chỉ trụ sở chính trêngiấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu.
5Ghi theo địa chỉ xưởng sản xuất (chi nhánh) trêngiấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp không có thu để thực hiện chế bản, in, gia công sau in).Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
[9]Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:
-Cơ quan, tổ chức ở Trung ương; cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông;
-Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư trú tại địa phương và chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộccơ quan, tổ chức ở Trung ương đặt tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở sở tại.