Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1303/QĐ-UBND Thái Bình 2023 TTHC lĩnh vực tài nguyên nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1303/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1303/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 29/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 1303/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1303/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thái Bình, ngày 29 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
__________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất; số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 16/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục 18 (mười tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh;
- Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
(có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021, số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022, số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023, số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.011516 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | 1.011517 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 15 ngày | Không | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
3 | 1.011518 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | 10 ngày | Không | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
4 | 1.001740 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | - Dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày - Dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 67 ngày | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
5 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 21 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định của UBND tỉnh | Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 18 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
7 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 21 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
8 | 1.004211 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 18 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
9 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | 21 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | |
10 | 1.004167 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định của UBND tỉnh | Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất: 11 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định của UBND tỉnh | Quyết định số 438/QĐBTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển: 11 ngày | Không | ||||||
12 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 14 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
13 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 05 ngày | Theo quy định của UBND tỉnh | Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 11 ngày | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định của UBND tỉnh | Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | 2.001850 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 35 ngày |
| Không | Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 12 | Không | Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | |
17 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 23 (Trong thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước | Không | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
18 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 13 | Không | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã | Không | Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
2 | 1.001645 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | - Dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày - Dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 40 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả | UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên Môi trường cấp huyện |