Quyết định 1135/QĐ-UBND Gia Lai 2018 Danh mục TTHC mới và bị bãi bỏ của Sở Kế hoạch và Đầu tư

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1135/QĐ-UBND

Quyết định 1135/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 67 thủ tục hành chính mới và 66 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1135/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:13/11/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Hành chính

tải Quyết định 1135/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1135/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
__________

Số: 1135/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________

Gia Lai, ngày 13 tháng 11 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 67 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 66 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 212/TTr-SKHĐT ngày 01/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 67 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 66 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1135/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

Mục 1. Đăng ký và hoạt động của doanh nghiệp

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.

- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC.

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH Một thành viên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH Hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

-Thông tư số 130/2017/TT-BTC

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

-Thông tư số 130/2017/TT-BTC

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/ND-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC.

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

100.000 đồng/lần

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho doanh nghiệp để sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố; Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp. Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

32

Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

37

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

- Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi.

- Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

38

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không có

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.

39

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

41

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

42

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

44

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

45

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

46

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

47

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

48

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

 - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

50

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

1. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp.

2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

-Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

-Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.

- Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh. - Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

52

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

53

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Không quy định

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; 7 bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính.

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

54

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội:

+ 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thông tư số 130/2017/TT- BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp)(Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).

+ Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)

- Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động:

+ Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT).

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC

55

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

56

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017).

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

57

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Quầy số 04, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

- 100.000 đồng/lần (Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp)(Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ). Miễn phí (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.

II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư

58

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;

- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;

- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.

- Công văn số 713/UBND-KTTH ngày 12/4/2018

59

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.

- Công văn số 713/UBND-KTTH ngày 12/4/2018

60

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;

- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;

- Đối với dự án nhóm B nhóm C: Không quá 30 ngày.

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không có

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP.

- Công văn số 713/UBND-KTTH ngày 12/4/2018

III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

61

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP

62

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP

63

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP

64

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP

65

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

Chưa quy định

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP

Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn

66

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

Không quy định

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP).

IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

67

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công.

Quầy số 4, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - 17 Trần Hưng Đạo - Pleiku - Gia Lai.

Không có

Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1135/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

Mục 1. Đăng ký và hoạt động của doanh nghiệp

1

BKH-GLA-271833

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2

BKH-GLA-271834

Đăng ký thành lập công ty TNHH Một thành viên

3

BKH-GLA-271835

Đăng ký thành lập công ty TNHH Hai thành viên trở lên

4

BKH-GLA-271884

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

5

BKH-GLA-271885

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

6

BKH-GLA-271886

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

BKH-GLA-271887

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

8

BKH-GLA-271888

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

9

BKH-GLA-271889

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

10

BKH-GLA-271890

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

11

BKH-GLA-271891

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

12

BKH-GLA-271892

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

13

BKH-GLA-271893

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

14

BKH-GLA-271894

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

15

BKH-GLA-271895

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

16

BKH-GLA-271896

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

17

BKH-GLA-271897

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

18

BKH-GLA-271898

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

19

BKH-GLA-271899

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

20

BKH-GLA-271900

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

21

BKH-GLA-271901

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

22

BKH-GLA-271902

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

23

BKH-GLA-271903

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

24

BKH-GLA-271904

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

25

BKH-GLA-271905

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

26

BKH-GLA-271906

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

27

BKH-GLA-271907

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

28

BKH-GLA-271908

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

29

BKH-GLA-271909

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

30

BKH-GLA-271910

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

31

BKH-GLA-271911

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

32

BKH-GLA-271912

Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

33

BKH-GLA-271913

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

34

BKH-GLA-271914

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

35

BKH-GLA-271915

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

36

BKH-GLA-271916

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

37

BKH-GLA-271918

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

38

BKH-GLA-271919

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

39

BKH-GLA-271920

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

40

BKH-GLA-271921

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

41

BKH-GLA-271922

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

42

BKH-GLA-271923

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

43

BKH-GLA-271924

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

44

BKH-GLA-271925

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

45

BKH-GLA-271926

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

46

BKH-GLA-271927

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

47

BKH-GLA-271928

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

48

BKH-GLA-271929

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

49

BKH-GLA-271930

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

50

BKH-GLA-271931

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

51

BKH-GLA-271937

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

52

BKH-GLA-271938

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

53

BKH-GLA-271940

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

54

 

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

55

 

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

56

 

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

57

 

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

1

BKH-GLA-271854

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

2

BKH-GLA-271855

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư

3

BKH-GLA-272065

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

4

BKH-272066

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

5

BKH-GLA-271843

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

6

BKH-GLA-271844

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Mục 3. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

7

BKH-GLA-271847

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

8

BKH-GLA-271848

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

9

BKH-GLA-271849

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi