- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Khánh Hòa sửa đổi bổ sung một số nội dung của Quy định về giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 11/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Vinh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/05/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 11/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 11/2019/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 11/2019/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 28 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách;
Căn cứ Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách - Sửa đổi lần 1 năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1271/TTr-STC ngày 03/5/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm a,Khoản 1 Điều 4 như sau:
“a) Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với bến xe loại 2
Đơn vị tính: Đồng/ghế hoặc giường/xe
| Cự ly | Khung giá dịch vụ | ||
| Xe ghế ngồi | Xe ghế nằm/ giường nằm (bằng 120% so với xe ghế ngồi) | Xe ghế nằm/ giường nằm cao cấp | |
| Dưới 100Km | 1.000 - 1.250 | 1.200- 1.500 | 2.400 - 3.000 |
| Từ 100km đến dưới 200km | 2.000 - 2.500 | 2.400 - 3.000 | 4.800 - 6.000 |
| Từ 200km đến dưới 300km | 3.000 - 3.600 | 3.600 - 4.320 | 7.200 - 8.640 |
| Từ 300km đến dưới 400km | 4.000 - 4.600 | 4.800 - 5.520 | 9.600 - 11.040 |
| Từ 400km trở lên | 5.000 - 5.750 | 6.000 - 6.900 | 12.000 - 13.800 |
Mức giá nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng”.
2. Bổ sung Điểm c, Khoản 4 Điều 5 như sau:
“c) Trên cơ sở khung giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa quy định tại Điều 4 nêu trên, các đơn vị quản lý, khai thác bến xe thực hiện kê khai giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe với cơ quan chuyên môn cho phù hợp với thực tế”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Khai thác Bến xe và Dịch vụ vận tải Khánh Hòa, Giám đốc các doanh nghiệp kinh doanh vận tải hành khách và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!