- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 49/2018/NQ-HĐND Quảng Bình đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đồng Lê huyện Tuyên Hóa lần thứ 1
| Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 49/2018/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hoàng Đăng Quang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
08/12/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 49/2018/NQ-HĐND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 49/2018/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
Đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (lần thứ 1)
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 30/1999/NQ-CP ngày 28 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về việc thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Tuyên Hóa và huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 1935/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa (lần thứ 1); Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho 29 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu của Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
|
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN ĐỒNG LÊ, HUYỆN TUYÊN HÓA (LẦN THỨ 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
| TT | Tên đường | Điểm đầu (Giáp) | Điểm cuối (Giáp) | Quy mô | ||
| Dài (m) | Rộng hiện trạng (m) | Rộng quy hoạch (m) | ||||
| 1 | Bà Triệu | Nhà nội trú giáo viên Trường THPT Tuyên Hóa | Nhà ông Thái - bà Huệ | 460 | 3-5,5 | 7,5-10,5 |
| 2 | Đào Duy Từ | Nhà ông Đạo (Cổng chào TK 4) | Nhà ông Gia | 250 | 3,5 | 7,5 |
| 3 | Hai Bà Trưng | Kho bạc Nhà nước | Giao cắt QL15 | 360 | 3-3,5 | 12,0 |
| 4 | Hàm Nghi | Nhà mệ Liên | Giáp đường sắt Bắc Nam | 370 | 4,5-7 | 15 |
| 5 | Hoàng Sâm | Tòa án nhân dân huyện | Qua Trạm Thú y đến đường GTNT2 | 740 | 3,5 - 4,5 | 7,5 |
| 6 | Hùng Vương | Ngã tư Cầu Vượt (Đội thuế Số 2) | Giáp xã Sơn Hóa | 1900 | 10,5-11,0 | 22,5 |
| 7 | Huỳnh Thúc Kháng | Nhà ông Cần (sát cây xăng Vật Tư) | Đường Huyện ủy đi ngã ba Lâm Trường cũ | 440 | 5,5 | 15,0-10.5 |
| 8 | Lê Duẩn | Nhà bà Huệ (TK Tam Đồng) | Nhà ông Mai | 570 | 3,0 | 22,5 |
| 9 | Lê Hữu Trác | Nhà ông Đông và bà Sen (TK Tam Đồng) | Phía Đông Nam Bệnh viện Đa khoa | 290 | 2,5 – 3,5 | 12,0 |
| 10 | Lê Lợi | Bưu điện huyện | Ngã 3 Trạm điện | 560 | 7,5 | 25,5 |
| 11 | Lê Trực | Ngã ba Đông Nam trường THPT Tuyên Hóa | Sân vận động TK Đồng Văn | 740 | 3,5 | 12,0-15,0 |
| 12 | Lý Thái Tổ | Ngã 5 trước mặt TT VHTT | Giáp xã Lê Hóa | 720 | 5,0 | 15,0 |
| 13 | Lý Thường Kiệt | Ngã tư Cầu Vượt | Cửa Truông (QL12C) | 1780 | 10,5–12,0 | 22,5 |
| 14 | Mẹ Suốt | Nhà ông Cường (TK 3) | Đường GTNT 2 | 640 | 4,0 – 5,5 | 10,5 |
| 15 | Ngô Quyền | Ngã ba phòng Tài chính - Kế hoạch | Cống Trọt Môn | 520 | 3-5,0 | 15,0-7,5 |
| 16 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà ông Kiệm (QL12C) | NVH Yên Xuân | 800 | 3.5 | 12,0-15,0 |
| 17 | Nguyễn Văn Cừ | Nhà ông Tiến (Cửa hàng điện thoại Toàn Cầu) | Nhà ông Sơn | 120 | 6,0–6,5 | 15,0 |
| 18 | Phạm Văn Đồng | Nhà ông Phương (TK Tam Đồng) | Nhà ông Phán | 450 | 3,8 | 22,5 |
| 19 | Nguyễn Viết Xuân | Cổng chào Tam Đồng | Sân vận động huyện | 420 | 3-3,5 | 12 |
| 20 | Nguyễn Văn Tấn | Trụ sở Liên đoàn Lao động | Nhà anh Kiên | 260 | 4,5 | 7,5 |
| 21 | Phan Bội Châu | Ngã tư Cầu Vượt | Ga Đồng Lê | 300 | 5 | 9 |
| 22 | Phan Châu Trinh | Nhà ông Bộ và bà Nguyện (TK Đồng Văn) | Nhà ông Phương | 270 | 3,5 | 7,5 |
| 23 | Quang Trung | Ngã ba cổng Huyện ủy | Ngã 3 Lâm trường cũ | 1550 | 6,70 | 15,0 |
| 24 | Trần Hưng Đạo | Ngã tư Cầu Vượt | Giáp xã Lê Hóa | 1210 | 11,0 - 12,0 | 22,5 |
| 25 | Trần Phú | Giao cắt QL12A (trước cửa nhà ông Sơn) | Ngã 5 trước mặt TT VHTT | 220 | 6,0 | 15,0 |
| 26 | Trần Phước Yên | Nhà ông Thiện (Quê) | Qua nhà ông Quý | 220 | 4,5 | 7,5 |
| 27 | Trường Chinh | Ngã ba nhà ông Hồng (TK 1) | Giáp xã Thuận Hóa | 700 | 5,5 - 6,0 | 15,0 |
| 28 | Võ Nguyên Giáp | Ngã ba cầu Cây Xoài (Cổng công viên) | Trường TH số 1 Đồng Lê | 350 | 5,5 | 12,0 |
| 29 | Võ Văn Kiệt | Nhà cô Mai (thầy Lương) | Qua hồ Đồng Tân giao cắt GTNT 2 | 530 | 3-3,5 | 15 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!