Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị định 56/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2004 - 2009
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 56/2004/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 56/2004/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 18/02/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 56/2004/NĐ-CP
NGHỊ
ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 56/2004/NĐ-CP
NGÀY 18 THÁNG 2 NĂM 2004
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC
ĐƠN VỊ BẦU CỬ
VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC
BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI
BIỂU
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NHIỆM KỲ 2004 -
2009
CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của
Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm
2003 về ấn định ngày bầu cử đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ
2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Bộ trưởng
Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn
số lượng 10 (mười) đơn vị bầu
cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và số đại biểu được
bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng
Công báo.
Điều 3. Chủ tịch
Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Bộ trưởng Bộ Nội
vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ
ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ
ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
NHIỆM KỲ
2004 – 2009
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC
BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 |
Thành phố
Vũng Tàu |
Đơn vị bầu cử số 01 |
05 đại biểu |
2 |
Thành phố
Vũng Tàu Huyện Côn
Đảo |
Đơn vị bầu cử số 02 |
05 đại biểu |
3 |
Thành phố
Vũng Tàu Huyện Tân
Thành |
Đơn vị bầu cử số 03 |
05 đại biểu |
4 |
Huyện Tân
Thành |
Đơn vị bầu cử số 04 |
05 đại biểu |
5 |
Thị xã Bà
Rịa |
Đơn vị bầu cử số 05 |
05 đại biểu |
6 |
Huyện Châu
Đức |
Đơn vị bầu cử số 06 |
05 đại biểu |
7 |
Huyện
Xuyên Mộc |
Đơn vị bầu cử số 07 |
05 đại biểu |
8 |
Huyện Châu
Đức Huyện
Xuyên Mộc |
Đơn vị bầu cử số 08 |
05 đại biểu |
9 |
Huyện
Long Điền |
Đơn vị bầu cử số 09 |
05 đại biểu |
10 |
Huyện
Long Điền Huyện Đất
Đỏ |
Đơn vị bầu cử số 10 |
05 đại biểu |