Nghị định 50/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004 - 2009
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 50/2004/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 50/2004/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/02/2004 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 50/2004/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 50/2004/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 2 NĂM 2004
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ
VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 28 (hai mươi tám) đơn vị bầu cử, 95 (chín mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NHIỆM KỲ 2004 – 2009
TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 | Quận 1 | Đơn vị bầu cử số 01 | 04 đại biểu |
2 | Quận 2 | Đơn vị bầu cử số 02 | 02 đại biểu |
3 | Quận 3 | Đơn vị bầu cử số 03 | 04 đại biểu |
4 | Quận 4 | Đơn vị bầu cử số 04 | 03 đại biểu |
5 | Quận 5 | Đơn vị bầu cử số 05 | 04 đại biểu |
6 | Quận 6 | Đơn vị bầu cử số 06 | 04 đại biểu |
7 | Quận 7 | Đơn vị bầu cử số 07 | 02 đại biểu |
8 | Quận 8 | Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
9 | Quận 9 | Đơn vị bầu cử số 10 | 02 đại biểu |
10 | Quận 10 | Đơn vị bầu cử số 11 | 04 đại biểu |
11 | Quận 11 | Đơn vị bầu cử số 12 | 04 đại biểu |
12 | Quận 12 | Đơn vị bầu cử số 13 | 04 đại biểu |
13 | Quận Bình Thạnh | Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 | 04 đại biểu 03 đại biểu |
14 | Quận Gò Vấp | Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
15 | Quận Phú Nhuận | Đơn vị bầu cử số 18 | 03 đại biểu |
16 | Quận Tân Bình | Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
17 | Quận Tân Phú | Đơn vị bầu cử số 21 | 05 đại biểu |
18 | Quận Thủ Đức | Đơn vị bầu cử số 22 | 04 đại biểu |
19 | Quận Bình Tân | Đơn vị bầu cử số 23 | 04 đại biểu |
20 | Huyện Bình Chánh | Đơn vị bầu cử số 24 | 04 đại biểu |
21 | Huyện Cần Giờ | Đơn vị bầu cử số 25 | 02 đại biểu |
22 | Huyện Củ Chi | Đơn vị bầu cử số 26 | 05 đại biểu |
23 | Huyện Hóc Môn | Đơn vị bầu cử số 27 | 04 đại biểu |
24 | Huyện Nhà Bè | Đơn vị bầu cử số 28 | 02 đại biểu |