Công văn 3014/BNV-TCBC năm 2018 điều chỉnh biên chế sự nghiệp ngành giáo dục và y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 3014/BNV-TCBC

Công văn 3014/BNV-TCBC của Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh biên chế sự nghiệp ngành giáo dục và y tế
Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3014/BNV-TCBCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Duy Thăng
Ngày ban hành:02/07/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức

tải Công văn 3014/BNV-TCBC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 3014/BNV-TCBC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NỘI VỤ
-------

Số: 3014/BNV-TCBC
V/v: Điều chỉnh biên chế sự nghiệp ngành giáo dục và y tế

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2018

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Thực hiện Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 07/6/2018 của Chính phủ về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2018, trong đó Chính phủ giao Bộ Nội vụ xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu biên chế ngành y tế và giáo dục của một số địa phương cho phù hợp với mức tăng dân số cơ học, bảo đảm phù hợp với Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị Trung ương 6 khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 19-NQ/TW), Bộ Nội vụ đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

1. Chỉ đạo Sở Nội vụ, Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện rà soát, sp xếp lại tổ chức các đơn vị sự nghiệp công lập ngành giáo dục và y tế; rà soát, điều chỉnh lại quy mô lớp học, thu gọn lại các điểm trường; cân đối, tự điều chỉnh số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn được cấp có thẩm quyền giao đbố trí giáo viên, viên chức y tế tại những trường thành lập mới do tăng số học sinh, tăng lớp và thành lập mới bệnh viện, tăng giường bệnh, bảo đảm thực hiện đúng chủ trương tinh giản biên chế của Đảng, Quốc hội, Chính phủ tại Nghị quyết số 19-NQ/TW; Kết luận số 17-KL/TW ngày 11/9/2017 của Bộ Chính trị về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị năm 2015 - 2016; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017 - 2021; Nghị quyết số 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội khóa XIV về việc tiếp tục cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW. Tổng hợp, báo cáo theo phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo.

2. Rà soát, tổng hợp về dân số, số học sinh trên địa bàn từ năm 2015 - 2018; làm rõ việc tăng, giảm về dân số và tăng, giảm học sinh tại các cấp học, bậc học, trong đó tập trung làm rõ việc tăng, giảm dân số cơ học, việc tăng, giảm học sinh cơ học tại các cấp học, bậc học ở các địa bàn có khu công nghiệp, khu chế xuất, khu đô thị. Trên cơ sở đó tổng hợp nhu cầu về giáo viên, viên chức y tế cần tăng thêm tại các địa bàn này sau khi đã thực hiện tự điều chỉnh, cân đối trong tổng số người làm việc được giao của cả tỉnh nhưng vẫn không thđáp ứng được nhu cầu để tổng hợp, báo cáo theo phụ lục 1A, 2A, 3A và 4A kèm theo.

Tổng hợp, báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 10/7/2018 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y tế;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Duy Thăng;
- Lưu: VT, TCBC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Thăng

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PH

Phlục 1

TỔNG HỢP STRƯỜNG, LỚP, SINH VIÊN, HỌC SINH, CÁN BQUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, LAO ĐỘNG HỢP ĐNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên trường

Năm học 2015-2016

Năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019

Số trường/ trung tâm

Slớp

Ssinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2015)

Có mặt 31/12/2015

Shợp đồng CM, NV (nếu có)

Shợp đồng 68

Số trường/ trung tâm

Slớp

Ssinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2017)

Có mặt 31/12/2017

Shợp đồng CM, NV (nếu có)

Shợp đồng 68

Số trường/ trung tâm

Slớp

Ssinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2018)

Có mặt 30/6/2018

Shợp đồng CM, NV (nếu có)

Shợp đồng 68

Tổng Số

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Sgiảng viên/ giáo viên

Snhân viên

Tổng s

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Sgiảng viên/ giáo viên

Snhân viên

Tổng s

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Sgiảng viên/ giáo viên

Snhân viên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

A

Các trường công lập

Cộng I+II

I

Cấp tỉnh

1

Trường đại học

2

Trường cao đẳng

3

Trường trung cấp

4

Trung tâm GDTX tỉnh

5

Trường THPT

6

Trường PT nhiều cấp học (có cp THPT)

II

Cấp huyện

1

Trung tâm GDNN, GDTX

2

Trường trung học cơ sở

3

Trường PT nhiều cấp học

4

Trường tiểu học

5

Trường mầm non

B

Ngoài công lập

1

Trường đại học

2

Trường cao đẳng

3

Trường trung cấp

4

Trung tâm

5

Trường THPT

6

Trường trung học cơ sở

7

Trường tiểu học

8

Trường mầm non

9

Nhóm trẻ gia đình

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PH

Phlục 2

TNG HỢP CƠ SY TẾ, SỐ GIƯỜNG BỆNH, CÁN BỘ QUẢN LÝ, VIÊN CHỨC, LAO ĐỘNG HP ĐỒNG TRONG CÁC SY TẾ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên cơ sở y tế

Thực hiện năm 2015

Thực hiện năm 2017

Thực hiện năm 2018

Sbệnh viện, trung tâm...

Sgiường bệnh

Biên chế được giao

Biên chế có mặt 31/12/2015

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

SCB y tế xã chưa chuyển sang VC theo NĐ 117

Số hp đồng 68

Sbệnh viện, trung tâm...

Sgiường bệnh

Biên chế được giao

Biên chế có mặt 31/12/2017

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

SCB y tế xã chưa chuyển sang VC theo NĐ 117

Số hp đồng 68

Sbệnh viện, trung tâm...

Sgiường bệnh

Biên chế được giao

Biên chế có mặt 30/06/2018

Số hợp đồng CM, NV (nếu có)

SCB y tế xã chưa chuyển sang VC theo NĐ 117

Số hp đồng 68

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

A

Các cơ sở y tế công lập

Tổng cộng (I+II)

I

Cấp tỉnh

1

Bệnh viện hạng l

2

Bệnh viện hạng II

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

Trung tâm

II

Cấp huyện, xã

1

Trung tâm y tế huyện

2

Bệnh viện huyện hạng I

Bệnh viện huyện hạng II

Phòng khám đa khoa khu vực

Trạm y tế xã

B

Các sở y tế ngoài công lập

1

Tên cơ sở y tế

2

Ghi chú: Cột số 8, 15 và 22 đề nghị ghi cụ thể số cán bộ y tế đang làm việc tại Trạm Y tế xã (theo Quyết định số 58/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ tướng Chính phủ) chưa chuyển sang viên chức y tế theo quy định tại Nghị định số 117/2014/NĐ-CP ngày 08/12/2014 của Chính phủ quy định về Y tế xã, phường, thị trấn.

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PH

Phlục 3

TNG HỢP VỀ DIỆN TÍCH, DÂN SỐ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên đơn vị

Tổng diện tích đất tự nhiên

Tổng số đơn vị hành chính (cấp xã)

Tổng dân số năm 2015

Dân số Năm 2018

Tổng dân s

Tăng, giảm so với năm 2015

Tng tăng

Số tăng tự nhiên

Số tăng cơ học

Tổng giảm

Số gim tự nhiên

Số gim cơ học

1

2

3

4

5

6

7=8+9

8

9

10=11+12

11

12

Cộng

Huyện…

Ghi chú: Cột số 2 ghi cụ thể theo đơn vị hành chính huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PH

Phlục 4

TNG HỢP VỀ SỐ HỌC SINH

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

STT

Cấp học

Tổng số học sinh năm học 2015- 2016

Năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019

Tổng số học sinh

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015- 2016

Tng số học sinh

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017- 2018

Số tăng tự nhiên

Số tăng cơ học

Số giảm tự nhiên

Số giảm học

Số tăng tự nhiên

Số tăng cơ học

Sgiảm tự nhiên

Số giảm cơ học

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

A

Công lập

Cộng

1

Trung học ph thông

2

Trung học cơ sở

3

Tiu học

4

Mầm non

B

Ngoài công lập

Cộng

1

Trung học phổ thông

2

Trung học cơ sở

3

Tiểu học

4

Mầm non

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PH

Phlục 1A

TNG HỢP STRƯỜNG, LỚP, HỌC SINH, CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, LAO ĐỘNG HỢP ĐNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHTHÔNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CH XUT, KHU ĐÔ THỊ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên trường

Năm học 2015-2016

Năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019

Số trường/ trung tâm

Slớp

Ssinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2015)

Có mặt 31/12/2015

Shợp đồng CM, NV (nếu có)

Shợp đồng 68

Số trường/ trung tâm

Slớp

Ssinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2017)

Có mặt 31/12/2017

Shợp đồng CM, NV (nếu có)

Shợp đồng 68

Số trường/ trung tâm

Slớp

Ssinh viên/ học sinh

Số biên chế được giao (2018)

Có mặt 30/6/2018

Shợp đồng CM, NV (nếu có)

Shợp đồng 68

Tổng Số

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Sgiảng viên/ giáo viên

Snhân viên

Tổng s

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Sgiảng viên/ giáo viên

Snhân viên

Tổng s

Số cán bộ quản lý (cấp trường, TT)

Sgiảng viên/ giáo viên

Snhân viên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

Cộng

A

Các trường công lập

1

Trung tâm GDNN, GDTX

2

Trường THPT

3

Trường PT Nhiều cấp học (có cấp THPT)

4

Trường trung học cơ sở

5

Trường PT nhiều cấp học

6

Trường tiểu học

7

Trường mầm non

B

Ngoài công lập

1

Trường THPT

2

Trường trung học cơ sở

3

Trường tiểu học

4

Trường mầm non

5

Nhóm trẻ gia đình

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PH

Phlục 2A

TNG HỢP SGIƯỜNG BỆNH, CÁN BỘ QUẢN LÝ, VIÊN CHỨC, LAO ĐỘNG HP ĐNG TRONG CÁC SY TẾ TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUT, KHU ĐÔ THỊ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên cơ sở y tế

Thực hiện năm 2015

Thực hiện năm 2017

Thực hiện năm 2018

Sgiường bệnh

Biên chế được giao (2015)

Biên chế có mặt 31/12/2015

Số hợp đng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

Sgiường bệnh

Biên chế được giao (2017)

Biên chế có mặt 31/12/2017

Số hợp đng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

Sgiường bệnh

Biên chế được giao (2018)

Biên chế có mặt 30/06/2018

Số hợp đng CM, NV (nếu có)

Số hợp đồng 68

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A

Các cơ sở y tế công lập

(Ghi cụ thể tên cơ sở y tế)

1

B

Các cơ sở y tế ngoài công lập

(Ghi cụ thể tên cơ sở y tế)

1

2

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PH

Phlục 3A

TNG HỢP VỀ DIỆN TÍCH, DÂN STẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU ĐÔ THỊ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

STT

Tên đơn vị

Tổng diện tích đất tự nhiên

Tổng số đơn vị hành chính (cấp xã)

Tổng dân số năm 2015

Dân số Năm 2018

Tổng dân s

Tăng, giảm so với năm 2015

Tng tăng

Số tăng tự nhiên

Số tăng cơ học

Tổng giảm

Số gim tự nhiên

Số gim cơ học

1

2

3

4

5

6

7=8+9

8

9

10=11+12

11

12

Cộng

Huyện…

Ghi chú: Cột số 2 ghi cụ thể theo đơn vị hành chính huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tnh.

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PH

Phlục 4A

TNG HP VỀ SỐ HỌC SINH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU ĐÔ THỊ

(Kèm theo Công văn số:     /BNV-TCBC ngày    /6/2018 của Bộ Nội vụ)

STT

Cấp học

Tng số học sinh năm học 2015- 2016

Năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019

Tổng số học sinh

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2015-2016

Tổng số học sinh

Tăng, giảm số học sinh so với năm học 2017-2018

Tổng tăng

Trong đó

Tổng giảm

Trong đó

Tổng tăng

Trong đó

Tổng giảm

Trong đó

Stăng tự nhiên

Stăng cơ học

Số giảm tự nhiên

Số giảm cơ học

Số tăng tự nhiên

Số tăng co học

Số giảm tự nhiên

Số giảm cơ học

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

A

Công lập

Cộng

1

Trung học ph thông

2

Trung học cơ sở

3

Tiu học

4

Mầm non

B

Ngoài công lập

Cộng

1

Trung học phổ thông

2

Trung học cơ sở

3

Tiểu học

4

Mầm non

NGƯỜI LẬP BIỂU

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi