Công văn 11399/VPCP-KSTT của Văn phòng Chính phủ về danh mục báo cáo định kỳ của các bộ, ngành, địa phương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 11399/VPCP-KSTT

Công văn 11399/VPCP-KSTT của Văn phòng Chính phủ về danh mục báo cáo định kỳ của các bộ, ngành, địa phương
Cơ quan ban hành: Văn phòng Chính phủSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:11399/VPCP-KSTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Mai Tiến Dũng
Ngày ban hành:26/10/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Số: 11399/VPCP-KSTT
V/v Danh mục báo cáo định kỳ của các bộ, ngành, địa phương

Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2017

 

Kính gửi:

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Ngày 24 tháng 4 năm 2017, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 559/QĐ-TTg phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”. Theo Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải hoàn thành việc Hệ thống hóa chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý trong tháng 9/2017 và gửi Quyết định phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ về Văn phòng Chính phủ.

Tính đến ngày 23 tháng 10 năm 2017, Văn phòng Chính phủ mới nhận được Quyết định phê duyệt Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của 03 bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và 09 Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Văn phòng Chính phủ trân trọng đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chưa hoàn thành việc phê duyệt Danh mục báo cáo nêu trên, khẩn trương thực hiện việc phê duyệt Danh mục và gửi Văn phòng Chính phủ để tổng hợp, theo dõi; tiến hành rà soát, đánh giá và đề xuất phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo trên cơ sở Danh mục đã phê duyệt, đảm bảo tiến độ hoàn thành trong tháng 3/2018 theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTgCP (để b/c);
- VPCP: BTCN;
Thành viên TCT của VPCP thực hiện “Đề án đ
ơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
- Lưu: VT, KSTT (03). NTL

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Mai Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC

THỐNG KÊ CÁC QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG GỬI VỀ VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Công văn số 11399/VPCP-KSTT ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ)

Thời hạn theo yêu cầu: 30/9/2017

TT

Tên Bộ, cơ quan

QĐ Phê duyệt danh mục chế độ báo cáo

Số văn bản phê duyệt danh mục chế độ báo cáo

Đúng hạn

Sau hạn

I.

Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

1.

Bộ Công an

 

 

 

2.

Bộ Công Thương

 

 

 

3.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

4.

Bộ Giao thông vận tải

 

 

 

5.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

6.

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

 

7.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

27/9/2017

 

2012/QĐ-NHNN

8.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

9.

Bộ Ngoại giao

 

 

 

10.

Bộ Nội vụ

29/9/2017

 

2595/QĐ-BNV

11.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

12.

Thanh tra Chính phủ

 

 

 

13.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

14.

Bộ Tài chính

22/9/2017

 

1881/QĐ-BTC

15.

Bộ Tư pháp

 

 

 

16.

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

 

 

17.

Bộ Quốc phòng

 

 

 

18.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

19.

Bộ Xây dựng

 

 

 

20.

Bộ Y tế

 

 

 

21.

Văn phòng Chính phủ

 

 

 

22.

Ủy ban Dân tộc

 

 

 

23.

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

 

 

 

24.

Đài Truyền hình Việt Nam

 

 

 

25.

Đài Tiếng nói Việt Nam

 

 

 

26.

Học viện Chính trị Quốc gia H Chí Minh

 

 

 

27.

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

 

 

 

28.

Thông tấn xã Việt Nam

 

 

 

29.

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

 

 

 

30.

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 

 

 

II.

UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.

An Giang

 

 

 

2.

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

3.

Bắc Giang

 

 

 

4.

Bắc Kạn

 

 

 

5.

Bạc Liêu

 

 

 

6.

Bắc Ninh

 

 

 

7.

Bến Tre

 

 

 

8.

Bình Định

 

 

 

9.

Bình Dương

 

04/10/2017

2925/QĐ-UBND

10.

Bình Phước

 

 

 

11.

Bình Thuận

 

 

 

12.

Cà Mau

 

 

 

13

Cần Thơ

 

 

 

14.

Cao Bằng

 

 

 

15.

Đà Nng

 

 

 

16.

Đắk Lắk

 

 

 

17.

Đắk Nông

 

09/10/2017

1621/QĐ-UBND

18.

Điện Biên

 

 

 

 19.

Đồng Nai

 

 

 

20.

Đồng Tháp

 

 

 

21.

Gia Lai

 

04/10/2017

901/QĐ-UBND

22.

Hà Giang

29/9/2017

 

1970/QĐ-UBND

23.

Hà Nam

 

 

 

24.

Hà Nội

 

 

 

25.

Hà Tĩnh

 

 

 

26.

Hải Dương

 

 

 

27.

Hải Phòng

 

 

 

28.

Hậu Giang

 

 

 

29.

Hòa Bình

27/9/2017

 

1850/QĐ-UBND

30.

Hưng Yên

 

 

 

31.

Khánh Hòa

 

 

 

32.

Kiên Giang

 

 

 

33.

Kon Tum

 

 

 

34.

Lai Châu

 

 

 

35.

Lâm Đồng

 

 

 

36.

Lạng Sơn

 

 

 

37.

Lào Cai

 

 

 

38.

Long An

 

 

 

39.

Nam Định

 

 

 

40.

Nghệ An

 

 

 

41.

Ninh Bình

 

 

 

42.

Ninh Thuận

 

 

 

43.

Phú Thọ

27/9/2017

 

2515/QĐ-UBND

44.

Phú Yên

 

 

 

45.

Quảng Bình

 

 

 

46.

Quảng Nam

 

 

 

47.

Quảng Ngãi

 

 

 

48.

Quảng Ninh

 

 

 

49.

Quảng Trị

 

 

 

50.

Sóc Trăng

 

 

 

51.

Sơn La

 

 

 

52.

Tây Ninh

 

 

 

53.

Thái Bình

 

 

 

54.

Thái Nguyên

 

 

 

55.

Thanh Hóa

 

 

 

56.

Thừa Thiên Huế

 

 

 

57.

Tiền Giang

29/9/2017

 

2605/QĐ-UBND

58.

Trà Vinh

 

09/10/2017

1900/QĐ-UBND

59.

Tuyên Quang

 

 

 

60.

TP. Hồ Chí Minh

 

 

 

61.

Vĩnh Long

 

09/10/2017

2153/QĐ-UBND

62.

Vĩnh Phúc

 

 

 

63.

Yên Bái

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi