- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 34/2023/TT-BGTVT sửa đổi TT 17/2019/TT-BGTVT khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách nội địa
| Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 34/2023/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/11/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông, Hàng không |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 34/2023/TT-BGTVT
1. Tăng giá dịch vụ vận chuyển hành khách hạng phổ thông đối với đường bay từ 500 km trở lên. Cụ thể:
- Khoảng cách đường bay từ 500 - 850 km: Tối đa 2,250 triệu đồng/vé một chiều (giá cũ là 2,2 triệu đồng/vé một chiều).
- Khoảng cách đường bay từ 850 - 1.000 km: Tối đa 2,890 triệu đồng/vé một chiều (giá cũ là 2,790 triệu đồng/vé một chiều).
- Khoảng cách đường bay từ 1.000 - 1.280 km: Tối đa 3,4 triệu đồng/vé một chiều (giá cũ là 3,2 triệu đồng/vé một chiều).
- Khoảng cách đường bay từ 1.280 km trở lên: Tối đa 04 triệu đồng/vé một chiều (giá cũ là 3,750 triệu đồng/vé một chiều).
2. Giữ nguyên giá dịch vụ vận chuyển hành khách hạng phổ thông đối với đường bay dưới 500 km.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/3/2024.
Xem chi tiết Thông tư 34/2023/TT-BGTVT có hiệu lực kể từ ngày 01/03/2024
Tải Thông tư 34/2023/TT-BGTVT
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT
ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa
____________________
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 của Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa như sau:
“1. Khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách hạng phổ thông cơ bản
|
Nhóm |
Khoảng cách đường bay |
Mức tối đa (đồng/vé một chiều) |
|
I |
Dưới 500 km |
|
|
1. |
Nhóm đường bay phát triển kinh tế xã hội |
1.600.000 |
|
2. |
Nhóm đường bay khác dưới 500 km |
1.700.000 |
|
II |
Từ 500 km đến dưới 850 km |
2.250.000 |
|
II |
Từ 850 km đến dưới 1.000 km |
2.890.000 |
|
IV |
Từ 1.000 km đến dưới 1.280 km |
3.400.000 |
|
V |
Từ 1.280 km trở lên |
4.000.000 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!