- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 30/2025/TT-BXD quy định kinh tế kỹ thuật kiểm định thiết bị giao thông
| Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 30/2025/TT-BXD | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/10/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông, Hàng không |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 30/2025/TT-BXD
Quy định về dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ và thiết bị áp lực trong giao thông vận tải
Ngày 15/10/2025, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư 30/2025/TT-BXD quy định về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 05/12/2025.
Thông tư này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải, ngoại trừ các thiết bị phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh và tàu cá. Cụ thể, các thiết bị xếp dỡ được lắp đặt trên phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt, cảng hàng không, cảng thủy và các cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt. Thiết bị áp lực cũng được lắp đặt trên các phương tiện giao thông đường bộ và đường sắt.
- Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ
Dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ bao gồm kiểm định cần trục, cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện, pa lăng kéo tay, tời tay, máy vận thăng, thang máy, sàn nâng người, xe nâng hàng và thang cuốn, băng tải chở người. Mỗi loại thiết bị có quy trình kiểm định riêng phù hợp với tải trọng làm việc an toàn, từ dưới 3 tấn đến trên 100 tấn, tùy thuộc vào loại thiết bị.
- Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ kiểm định thiết bị áp lực
Dịch vụ kiểm định thiết bị áp lực bao gồm kiểm định bình chịu áp lực với các dung tích khác nhau, từ dưới 2 mét khối đến trên 50 mét khối. Mỗi loại bình chịu áp lực có quy trình kiểm định riêng phù hợp với dung tích của nó.
Thông tư này nhằm đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc sử dụng các thiết bị xếp dỡ và thiết bị áp lực trong giao thông vận tải, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định theo đúng quy định pháp luật.
Xem chi tiết Thông tư 30/2025/TT-BXD có hiệu lực kể từ ngày 05/12/2025
Tải Thông tư 30/2025/TT-BXD
|
BỘ XÂY DỰNG
Số: 30/2025/TT-BXD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2025 |
THÔNG TƯ
Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ,
thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
____________
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 2 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, môi trường và Vật liệu xây dựng và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải (trừ thiết bị phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh, tàu cá), bao gồm:
a) Thiết bị xếp dỡ được lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt; thiết bị xếp dỡ chuyên dùng trong cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt.
b) Thiết bị áp lực được lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt.
2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ kiểm định thiết bị áp lực quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2025.
|
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Các Thứ trưởng Bộ Xây dựng; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Xây dựng; - Báo Xây dựng, Tạp chí Xây dựng; - Lưu: VT, KHCNMT & VLXD. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
Phụ lục I
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ XẾP DỠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2025/TT-BXD ngày 15 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
___________________
1. Dịch vụ kiểm định cần trục
|
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
|
1 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
2 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
3 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
4 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn đến 30 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
5 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 30 tấn đến 75 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 30 tấn đến 75 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
6 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 75 tấn đến 100 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 75 tấn đến 100 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
7 |
Kiểm định cần trục có tải trọng làm việc an toàn trên 100 tấn |
Kiểm định cần trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 100 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
2. Dịch vụ kiểm định cầu trục, cổng trục, bán cổng trục (sau đây gọi là máy trục)
|
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
|
1 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
2 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn từ 3 tấn đến 7,5 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 3 tấn đến 7,5 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
3 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
4 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn đến 30 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
5 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 30 tấn đến 75 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 30 tấn đến 75 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
6 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 75 tấn đến 100 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 75 tấn đến 100 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
7 |
Kiểm định máy trục có tải trọng làm việc an toàn trên 100 tấn |
Kiểm định máy trục theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 100 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
3. Dịch vụ kiểm định pa lăng điện
|
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
|
1 |
Kiểm định pa lăng điện có tải trọng làm việc an toàn đến 1 tấn. |
Kiểm định pa lăng điện theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn đến 1 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
2 |
Kiểm định pa lăng điện có tải trọng làm việc an toàn trên 1 tấn. |
Kiểm định pa lăng điện theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 1 tấn. |
4. Dịch vụ kiểm định pa lăng kéo tay, tời tay
|
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
|
1 |
Kiểm định pa lăng kéo tay, tời tay có tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên. |
Kiểm định pa lăng kéo tay, tời tay theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên, tính trên 01 thiết bị. |
5. Dịch vụ kiểm định máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; thang máy; sàn nâng người, nâng hàng (sau đây gọi là máy nâng)
|
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
|
1 |
Kiểm định máy nâng có tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn. |
Kiểm định máy nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn dưới 3 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
2 |
Kiểm định máy nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 3 tấn trở lên. |
Kiểm định máy nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 3 tấn trở lên, tính trên 01 thiết bị. |
6. Dịch vụ kiểm định xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1 tấn trở lên, xe nâng người lên cao qua 2 m (sau đây gọi là xe nâng)
|
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
|
1 |
Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn đến 3 tấn |
Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn đến 3 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
2 |
Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn trên 3 tấn đến 7,5 tấn |
Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 3 tấn đến 7,5 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
3 |
Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn |
Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 7,5 tấn đến 15 tấn, tính trên 01 thiết bị. |
|
4 |
Kiểm định xe nâng có tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn trở lên |
Kiểm định xe nâng theo quy trình kiểm định phù hợp với tải trọng làm việc an toàn trên 15 tấn trở lên, tính trên 01 thiết bị. |
7. Dịch vụ kiểm định thang cuốn, băng tải chở người
|
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
|
1 |
Kiểm định thang cuốn chở người (không kể năng suất). |
Kiểm định thang cuốn chở người (không kể năng suất) theo quy trình kiểm định phù hợp, tính trên 01 thiết bị. |
|
2 |
Kiểm định băng tải chở người (không kể năng suất). |
Kiểm định băng tải chở người (không kể năng suất) theo quy trình kiểm định phù hợp, tính trên 01 thiết bị. |
Phụ lục II
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ ÁP LỰC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2025/TT-BXD ngày 15 tháng 10 năm 2025 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
_____________
|
TT |
Tên gọi chi tiết |
Đặc điểm cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!