Thông tư 09/2015/TT-BGTVT dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2015/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2015/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/04/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 36/2020/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Thông tư 09/2015/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 09/2015/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô sau (sau đây gọi chung là thiết bị giám sát hành trình).
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị kinh doanh vận tải, bến xe khách, bến xe hàng, các đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô trong phạm vi toàn quốc.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CUNG CẤP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU TỪ THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH CỦA XE Ô TÔ
PHÂN CẤP QUẢN LÝ VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
HIỆU LỰC THI HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2015 và thay thế Thông tư số 23/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Biển kiểm soát xe |
Thời gian |
Tốc độ (km/h) |
Vị trí (tọa độ) |
Số Giấy phép lái xe |
|
|
|
|
|
Mô tả các trường dữ liệu: |
||||
· Biển kiểm soát xe: Viết liền, không phân biệt chữ hoa, chữ thường, không ký tự đặc biệt ví dụ 29A1234. |
||||
· Thời gian: Unix-time theo múi giờ Việt Nam - http://en.wikipedia.org/wiki/Unix_time. |
||||
· Số Giấy phép lái xe: viết liền, không phân biệt chữ hoa, chữ thường, không ký tự đặc biệt. |
||||
· Tốc độ: đơn vị km/h. |
||||
· Vị trí (Tọa độ): Decimal Degree, WGS84. |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẢI THUẬT TÍNH TOÁN TỐC ĐỘ VI PHẠM TRUNG BÌNH
MÔ TẢ GIẢI THUẬT TÍNH TOÁN VI PHẠM TỐC ĐỘ
- Tùy theo tần suất (thời gian gửi về giữa bản tin trước và bản tin sau) để xác định vận tốc hiện tại Vtb[N]. Nếu tần suất gửi dữ liệu thấp hơn hoặc bằng 10 giây thì sử dụng vận tốc tức thời của bản tin. Nếu cao hơn 10 giây thì sử dụng vận tốc trung bình giữa theo khoàng cách và thời gian giữa 2 bản tin liên tiếp.
Vận tốc trung bình giữa hai bản tin được tính theo khoảng cách giữa hai điểm tọa độ của 2 bản tin liên tiếp. Ví dụ khoảng cách giữa 2 điểm tọa độ trong 2 bản tin liên tiếp là 500m, thời gian giữa 2 bản tin là 30 giây, vậy tốc độ trung bình Vt = (500/30)*3600/1000 = 60Km/h. Thời điểm xảy ra tốc độ này được lấy theo thời giancủa bản tin hiện tại.
- Vận tốc giới hạn (Vlimit[N]) tại thời điểm bản tin thứ N xác định dựa trên loại hình vận tải, trọng tải/ số ghế của từng phương tiện . Kết hợp lọc theo các cao tốc và các đoạn xác định vận tốc giới hạn dựa trên biển báo và bản đồ số do Bộ Giao thông vận tải ban hành tùy theo giai đoạn cụ thể.
- Vận tốc hiện tại áp dụng sai số 5Km/h được tính theo công thức Vss[N] = Vtb[N] – 5, ví dụ Vận tốc hiện tại Vt[N] = 80kmh thì Vss[N] = 80 – 5 = 75. Vss[N] sử dụng để so sánh với vận tốc giới hạn (Vlimit[N]) để xác định phương tiện có vi phạm (đang chạy cao hơn vận tốc giới hạn hay không).
- Khoảng thời gian vi phạm tính bằng đơn vị giây từ thời điểm bắt đầu vi phạm (Vss[N] > Vlimit[N]) đến thời điểm kết thúc vi phạm (Vss[N] <= Vlimit[N]). Nếu khoảng thời gian này lớn hơn 30 giây (hoặc 20 giây theo QCVN 31: 2014/BGTVT) thì mới quyết định phương tiện vi phạm vận tốc.
- Vận tốc vi phạm tính bằng công thức Vvipham[N] = Vss[N] – Vlimit[N], sử dụng vận tốc vi phạm cao nhất và vận tốc giới hạn tương ứng để xác định mức độ vi phạm theo khoảng (<5km/h, 5-10km/h, 10-20km/h, 20-35km/h, >35km/h).
Ví dụ: lần vi phạm có 3 tốc độ được ghi nhận là:
+ Tốc độ 1: Vss = 80 km/h (tốc độ giới hạn là 70 km/h), Vvipham=10 km/h;
+ Tốc độ 2: Vss = 95 km/h (tốc độ giới hạn là 80 km/h), Vvipham 15 km/h;
+ Tốc độ 3: Vss = 78 km/h (tốc độ giới hạn là 50 km/h), Vvipham 28 km/h;
Như vậy, vận tốc vi phạm của lần này được ghi nhận là 78 km/h và được xếp vào mức vi phạm từ 20-35km/h.
Lọc các trường hợp bất thường:
- Trong thời gian phương tiện đang vi phạm vận tốc, nếu xảy ra trường hợp khoảng thời gian giữa hai bản tin liên tiếp > 60 giây, xem như tình huống đó là không hợp lệ, và dừng tính toán vi phạm vận tốc của lần đó.
- Loại bỏ tính toán nếu vận tốc hiện tại > 200kmh.
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VI PHẠM TRÊN TOÀN QUỐC
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm ....
TT |
Sở GTVT |
Số lượng đơn vị vận tải |
Tổng số phương tiện |
Số lần vi phạm tốc độ |
Hành trình |
Thời gian lái xe |
Ghi chú |
||||||||
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm /1000 km xe chạy |
Tỷ lệ % km vi phạm / km xe chạy |
Tổng km xe chạy |
Số lần vi phạm hành trình |
Số lần vi phạm quá 4 giờ liên tục |
Số lần vi phạm quá 10 giờ/ngày |
|||||
1 |
|||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||
3 |
|||||||||||||||
4 |
|||||||||||||||
5 |
|||||||||||||||
6 |
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó.
PHỤ LỤC 4 |
|||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
|||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
|||||||||||||||
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VI PHẠM THEO ĐỊA PHƯƠNG |
|||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
|||||||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:……………. |
|||||||||||||||
TT |
Đơn vị Vận tải |
Tổng số phương tiện |
Số lần vi phạm tốc độ |
Hành trình |
Thời gian lái xe |
Ghi chú |
|||||||||
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm /1000 km xe chạy |
Tỷ lệ % km vi phạm / km xe chạy |
Tổng km xe chạy |
Số lần vi phạm hành trình |
Số lần vi phạm quá 4 giờ liên tục |
Số lần vi phạm quá 10 giờ/ngày |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
PHỤ LỤC 5 |
|||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
|||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
|||||||||||||||
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VI PHẠM THEO ĐƠN VỊ VẬN TẢI |
|||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
|||||||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:……………. |
Đơn vị kinh doanh vận tải………. |
||||||||||||||
TT |
Biển kiểm soát xe |
Số lần vi phạm tốc độ |
Hành trình |
Thời gian lái xe |
Ghi chú |
||||||||||
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm /1000 km xe chạy |
Tỷ lệ % km vi phạm / km xe chạy |
Tổng km xe chạy |
Số lần vi phạm hành trình |
Tỷ lệ % số lượt xe vi phạm hành trình |
Số lần vi phạm quá 4 giờ liên tục |
Số lần vi phạm quá 10 giờ/ ngày |
Tỷ lệ % số ngày vi phạm so với số ngày hoạt động |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
PHỤ LỤC 6 |
||||||||||||||||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
||||||||||||||||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
||||||||||||||||||||||||||||
THỐNG KÊ VI PHẠM VỀ TỐC ĐỘ TRÊN TOÀN QUỐC |
||||||||||||||||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Sở GTVT |
Đơn vị vận tải |
Xe |
Số lần vi phạm tốc độ |
Quãng đường |
Thời gian |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||
Số đơn vị vi phạm |
Tổng số đơn vị |
tỷ lệ % |
Số xe vi phạm |
Tổng số xe |
tỷ lệ % |
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm /1000 km xe chạy |
Km vi phạm |
Tổng km xe chạy |
tỷ lệ % |
Thời gian vi phạm |
Tổng thời gian xe chạy |
tỷ lệ % |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
PHỤ LỤC 7 |
|||||||||||||||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
|||||||||||||||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
|||||||||||||||||||||||||||
THỐNG KÊ VI PHẠM VỀ TỐC ĐỘ THEO ĐỊA PHƯƠNG |
|||||||||||||||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
|||||||||||||||||||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:……………. |
|||||||||||||||||||||||||||
TT |
Đơn vị vận tải |
Xe |
Số lần vi phạm tốc độ |
|
Quãng đường |
Thời gian |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Số xe vi phạm |
Tổng số xe |
tỷ lệ % |
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm /1000 km xe chạy |
Km vi phạm |
Tổng km xe chạy |
tỷ lệ % |
Thời gian vi phạm |
Tổng thời gian xe chạy |
tỷ lệ % |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
PHỤ LỤC 8 |
|||||||||||||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
|||||||||||||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
|||||||||||||||||||||||||
THỐNG KÊ VI PHẠM VỀ TỐC ĐỘ THEO ĐƠN VỊ VẬN TẢI |
|||||||||||||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
|||||||||||||||||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:……………. |
Đơn vị kinh doanh vận tải…………. |
||||||||||||||||||||||||
TT |
Biển kiểm soát xe |
Loại hình |
Số lần vi phạm tốc độ |
|
Quãng đường |
Thời gian |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm /1000 km xe chạy |
Km vi phạm |
Tổng km xe chạy |
Tỷ lệ % |
Thời gian vi phạm |
Tổng thời gian xe chạy |
Tỷ lệ % |
||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
PHỤ LỤC 9 |
|||||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
|||||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
|||||||||||||||||
TỔNG HỢP VI PHẠM VỀ THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI TRÊN TOÀN QUỐC |
|||||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
|
||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
TT |
Loại hình vận tải |
Số lượng đơn vị vận tải |
Tổng số phương tiện |
Số lần vi phạm tốc độ |
Hành trình |
Thời gian lái xe |
Ghi chú |
|
|||||||||
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm / 1000 km xe chạy |
Tỷ lệ % km vi phạm / km xe chạy |
Tổng km xe chạy |
Số lần vi phạm hành trình |
Số lần vi phạm quá 4 giờ liên tục |
Số lần vi phạm quá 10 giờ/ngày |
|
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
|
PHỤ LỤC 10 |
||||||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
||||||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
||||||||||||||||||
TỔNG HỢP VI PHẠM VỀ THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA TỪNG ĐỊA PHƯƠNG |
||||||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
Loại hình vận tải …..(Lựa chọn 1 hoặc tất cả các loại hình) |
|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||
TT |
Sở GTVT |
Số lượng đơn vị vận tải |
Tổng số phương tiện |
Số lần vi phạm tốc độ |
Hành trình |
Thời gian lái xe |
Ghi chú |
|
||||||||||
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm / 1000 km xe chạy |
Tỷ lệ % km vi phạm / km xe chạy |
Tổng km xe chạy |
Số lần vi phạm hành trình |
Số lần vi phạm quá 4 giờ liên tục |
Số lần vi phạm quá 10 giờ/ngày |
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
|
PHỤ LỤC 11 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỔNG HỢP VI PHẠM VỀ THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI THEO TỪNG ĐỊA PHƯƠNG |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:……………. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Loại hình vận tải |
Số lượng đơn vị vận tải |
Tổng số phương tiện |
Số lần vi phạm tốc độ |
Hành trình |
Thời gian lái xe |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm / 1000 km xe chạy |
Tỷ lệ % km vi phạm / km xe chạy |
Tổng km xe chạy |
Số lần vi phạm hành trình |
Số lần vi phạm quá 4 giờ liên tục |
Số lần vi phạm quá 10 giờ/ngày |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHỤ LỤC 12 |
||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
||||||||||||||
TỔNG HỢP VI PHẠM VỀ THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI VÀ ĐƠN VỊ VẬN TẢI CỦA TỪNG ĐỊA PHƯƠNG |
||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
||||||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:……………. |
Loại hình vận tải …..(Lựa chọn 1 hoặc tất cả các loại hình) |
|||||||||||||
TT |
Đơn vị vận tải |
Tổng số phương tiện |
Số lần vi phạm tốc độ |
Hành trình |
Thời gian lái xe |
Ghi chú |
||||||||
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm / 1000 km xe chạy |
Tỷ lệ % km vi phạm / km xe chạy |
Tổng km xe chạy |
Số lần vi phạm hành trình |
Số lần vi phạm quá 4 giờ liên tục |
Số lần vi phạm quá 10 giờ/ngày |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
PHỤ LỤC 13 |
||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
||||||||||||||
TỔNG HỢP VI PHẠM VỀ THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI VÀ ĐƠN VỊ VẬN TẢI |
||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
||||||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:……………. |
Đơn vị kinh doanh vận tải………. |
Loại hình vận tải …..(Lựa chọn 1 hoặc tất cả các loại hình) |
||||||||||||
TT |
Biển kiểm soát xe |
Loại hình vận tải |
Số lần vi phạm tốc độ |
Hành trình |
Thời gian lái xe |
Ghi chú |
||||||||
Từ 5 km/h đến dưới 10 km/h |
Từ 10 km/h đến dưới 20 km/h |
Từ 20 km/h đến 35 km/h |
Trên 35 km/h |
Tổng cộng |
Số lần vi phạm / 1000 km xe chạy |
Tỷ lệ % km vi phạm / km xe chạy |
Tổng km xe chạy |
Số lần vi phạm hành trình |
Số lần vi phạm quá 4 giờ liên tục |
Số lần vi phạm quá 10 giờ/ngày |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
PHỤ LỤC 14 |
|||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
|||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
|||||||||||
CHI TIẾT VI PHẠM TỐC ĐỘ XE CHẠY |
|||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm .... đến ngày …… tháng …… năm ….... |
|||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:……………. |
Đơn vị kinh doanh vận tải…………. |
Biển kiểm soát:………………. |
|||||||||
TT |
Ngày vi phạm |
Thời gian vi phạm |
Tọa độ vi phạm |
Địa điểm vi phạm |
Tốc độ vi phạm (tốc độ trung bình khi quá tốc độ giới hạn) |
Quãng đường vi phạm (km) |
Ghi chú |
||||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Thời gian (giờ, phút, giây) |
Bắt đầu |
Kết thúc |
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 15 |
|||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
|||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
|||||||||
THỐNG KÊ HÀNH TRÌNH XE CHẠY THỰC TẾ |
|||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
|||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:……………. |
Đơn vị kinh doanh vận tải………. |
Biển kiểm soát:………………. |
|||||||
TT |
Ngày vi phạm |
Hành trình đã được chấp thuận hoặc đăng ký |
Thời gian thực hiện |
Hành trình thực hiện |
Quãng đường (km) |
Xem lại hành trình trên bản đồ |
|||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Thời gian (giờ, phút, giây) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 16 |
|||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
|||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
|||||||||||
CHI TIẾT VI PHẠM THỜI GIAN LÁI XE LIÊN TỤC |
|||||||||||
Từ ngày …… tháng ….. năm .... đến ngày …… tháng ……. năm ….... |
|||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:…… |
Đơn vị kinh doanh vận tải…………. |
||||||||||
TT |
Lái xe |
Ngày vi phạm |
Thời gian vi phạm |
Tọa độ vi phạm |
Địa điểm vi phạm |
Ghi chú |
|||||
Họ tên lái xe |
Giấy phép lái xe |
Bắt đầu |
Kết thúc |
Thời gian (giờ, phút, giây) |
Bắt đầu |
Kết thúc |
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 17 |
|||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
|||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
|||||||||||
CHI TIẾT VI PHẠM THỜI GIAN LÁI XE LIÊN TỤC TRONG NGÀY |
|||||||||||
Từ ngày …… tháng ….. năm .... đến ngày …… tháng ……. năm ….... |
|||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:…… |
Đơn vị kinh doanh vận tải…………. |
||||||||||
TT |
Lái xe |
Ngày vi phạm |
Thời gian vi phạm |
Tọa độ vi phạm |
Địa điểm vi phạm |
Ghi chú |
|||||
Họ tên lái xe |
Giấy phép lái xe |
Bắt đầu |
Kết thúc |
Thời gian (giờ, phút, giây) |
Bắt đầu |
Kết thúc |
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 18 |
||||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
||||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
||||||||||||||
CHI TIẾT VI PHẠM HÀNH TRÌNH CHẠY XE |
||||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ....đến ngày ….. tháng …… năm .... |
||||||||||||||
Tên Sở Giao thông vận tải:……………. |
Đơn vị kinh doanh vận tải…………. |
Biển kiểm soát:………………. |
||||||||||||
TT |
Ngày vi phạm |
Loại hình hoạt động |
Hành trình đã được chấp thuận hoặc đã đăng ký |
Hành trình chạy sai |
Thời gian vi phạm |
Quãng đường |
Tọa độ |
Vị trí |
Xem hành trình trên bản đồ |
|||||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Tổng km xe chạy |
Tổng số km xe chạy sai hành trình |
Tỷ lệ % |
Bắt đầu |
Kết thúc |
Vị trí bắt đầu |
Vị trí kết thúc |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 19 |
||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
||||||||||||
CHI TIẾT VI PHẠM TRUYỀN DỮ LIỆU THEO ĐƠN VỊ VẬN TẢI |
||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
|
|||||||||||
|
||||||||||||
Đơn vị kinh doanh vận tải:………………. |
|
|||||||||||
|
||||||||||||
TT |
Biển kiểm soát |
Loại hình hoạt động |
Số lần truyền dữ liệu không đảm bảo tần suất theo quy định (Có thể xem từng lần) |
Số lần không truyền dữ liệu |
Số lần truyền dữ liệu thiếu thông tin theo quy định |
Tổng thời gian không truyền dữ liệu (giờ, phút, giây) |
Đơn vị cung cấp dịch vụ giám sát hành trình |
Ngày |
Ghi chú |
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
|
PHỤ LỤC 20 |
||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
||||||||||
CHI TIẾT VI PHẠM TRUYỀN DỮ LIỆU THEO ĐỊA PHƯƠNG |
||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
|
|||||||||
Sở Giao thông vận tải:………………. |
|
|||||||||
|
||||||||||
TT |
Đơn vị vận tải |
Tổng số phương tiện |
Tổng số phương tiện truyền dữ liệu không đảm bảo tần suất theo quy định |
Tổng số phương tiện không truyền dữ liệu |
Tổng số phương tiện truyền dữ liệu thiếu thông tin theo quy định |
Tổng thời gian không truyền dữ liệu |
Ngày |
Ghi chú |
|
|
|
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
||||||||||
|
||||||||||
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
|
PHỤ LỤC 21 |
||||||||||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 |
||||||||||||
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) |
||||||||||||
TỔNG HỢP VI PHẠM TRUYỀN DỮ LIỆU TOÀN QUỐC |
||||||||||||
Từ ngày ……. tháng …… năm ...... đến ngày ….. tháng ….. năm .... |
|
|||||||||||
|
||||||||||||
TT |
Sở GTVT |
Tổng số phương tiện |
Tổng số phương tiện truyền dữ liệu không đảm bảo tần suất theo quy định |
Tổng số phương tiện truyền dữ liệu không theo trình tự thời gian |
Tổng số phương tiện truyền dữ liệu thiếu thông tin hoặc sai cấu trúc theo quy định |
Ngày |
Ghi chú |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
Ghi chú: khi kích vào dữ liệu của từng ô sẽ cho kết quả dữ liệu chi tiết tại ô đó. |
|