Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 07/2011/TT-BGTVT khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 07/2011/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2011/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 07/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công nhận đăng kiểm viên trong 15 ngày làm việc
Ngày 07/3/2011, Bộ Giao thông vận tải đã ban hành Thông tư số 07/2011/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 06/7/1998, đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 3165/QĐ-BGTVT ngày 02/10/2002.
Thông tư bổ sung Điều 4a về thủ tục công nhận đăng kiểm viên vào sau Điều 4 của Quy định kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT.
Theo đó, thành phần hồ sơ công nhận đăng kiểm viên bao gồm: Văn bản đề nghị công nhận đăng kiểm viên của đơn vị đăng kiểm; Bản khai lý lịch khoa học đề nghị bổ nhiệm đăng kiểm viên; Bằng tốt nghiệp Đại học; Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ đăng kiểm viên; Chứng chỉ ngoại ngữ.
Sau khi hoàn thiện hồ sơ theo các nội dung nêu trên, tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Cục Đăng kiểm Việt Nam. Nếu hồ sơ không đầy đủ, Cục Đăng kiểm có trách nhiệm hướng dẫn hoàn thiện; nếu hồ sơ đầy đủ thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả và tiến hành đánh giá hồ sơ công nhận đăng kiểm viên.
Trong phạm vi 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đạt; trong phạm vi 15 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, Cục trưởng Cục đăng kiểm ra quyết định công nhận đăng kiểm viên nếu hồ sơ đạt.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 21/4/2011.
Xem chi tiết Thông tư 07/2011/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 07/2011/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI --------------------- Số: 07/2011/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Văn phòng CP); - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ, Website Bộ GTVT; - Lưu: VT, TCCB (Thụ). | BỘ TRƯỞNG Hồ Nghĩa Dũng |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM ĐĂNG KIỂM VIÊN
- Họ và tên: - Ngày sinh: - Dân tộc: - Giới tính: Nam/Nữ - Nơi sinh: - Tôn giáo: | - Quê quán: - Chỗ ở hiện nay: - Trình độ chuyên môn: - Trình độ ngoại ngữ: - Chức danh đăng kiểm viên: - Đơn vị công tác: |
Tên trường đào tạo | Thời gian | Chuyên môn | Trình độ |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
Tên khóa đào tạo | Địa điểm | Nơi đào tạo | Thời gian (từ ngày … đến ngày) | Kết quả |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
TT | Chức danh đảm nhận | Chức vụ | Thời gian (từ ngày … đến ngày...) | Đơn vị công tác |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
TT | Hình thức khen thưởng, kỷ luật | Ngày ra quyết định | Thời hạn kỷ luật | Cơ quan ra quyết định |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
Xác nhận của đơn vị chủ quản | ….., ngày tháng năm 20... Người khai (Ký, ghi rõ họ tên) |