Quyết định 900/QĐ-BGTVT định mức máy móc Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương I
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 900/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 900/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức máy móc, thiết bị Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I
Ngày 12/5/2020, Bộ Giao thông Vận tải ra Quyết định 900/QĐ-BGTVT về việc ban hành Định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương I.
Theo đó, Định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương I được quy định như sau:
Thứ nhất, thiết bị chuyên dùng cho nghề xây dựng cầu đường bộ: 03 máy đầm cóc, 05 máy đầm bàn, 04 bộ máy kinh vĩ, 04 bộ máy toàn đạc điện tử, 01 máy ép cọc thủy lợi.
Thứ hai, thiết bị chuyên dùng cho nghề kỹ thuật xây dựng: 04 máy cưa gỗ cầm tay; 03 máy bào cầm tay, máy cắt cốt thép cầm tay, máy phun vữa, máy ren ống đa năng, máy hàn hồ quang, máy trộn bê tông; 02 máy cắt cốt thép, tời, Pa lăng xích; 01 máy uốn ống đa năng chạy điện, 01 máy uốn ống thủy lực.
Định mức nêu trên là số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tối đa được sử dụng. Trong quá trình thực hiện, căn cứ vào định mức và tình hình thực tế, đơn vị cần quản lý, sử dụng, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng trong phạm vi định mức, bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm.
Xem chi tiết Quyết định 900/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 900/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 900/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 2520/CĐGTVTTWI-TCKT ngày 13/12/2019 của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I về việc báo cáo thuyết minh tính toán định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng theo Quyết định 50/2017/QĐ-TTg;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng nghề kỹ thuật xây dựng và nghề xây dựng cầu đường bộ theo Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ đối với Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I (chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2:
a) Định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành nêu trên là số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tối đa theo quy mô tuyển sinh/năm tại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 59/2019/GCNĐKHĐ-TCGDNN ngày 08/7/2019 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội). Trong quá trình thực hiện, đơn vị căn cứ định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được ban hành tại quyết định này và tình hình thực tế công tác đào tạo để quản lý, sử dụng, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng trong phạm vi định mức và theo đúng quy định, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
b) Trường hợp cần thiết hoặc theo yêu cầu của Bộ Giao thông vận tải thực hiện rà soát, điều chỉnh định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng đã ban hành của Trường thì yêu cầu Trường báo cáo Bộ kịp thời để điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Tổ chức cán bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục số 01
Định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho nghề xây dựng cầu đường bộ của Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng |
1 | Máy đầm cóc | Chiếc | Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm | 3 |
2 | Máy đầm bàn | Chiếc | Công suất: 1kw ÷ 2,5 kw | 5 |
3 | Máy kinh vĩ | Bộ | Độ phóng đại: 3 30X | 4 |
4 | Máy toàn đạc điện tử | Bộ | Độ phóng đại: 3 30X | 4 |
5 | Máy ép cọc thủy lực | Chiếc | Lực ép: ≤ 500 kN | 1 |
Phụ lục số 02
Định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho nghề kỹ thuật xây dựng của Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị | Định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng |
1 | Máy cưa gỗ cầm tay | Chiếc | Công suất >=800w | 4 |
2 | Máy bào cầm tay | Chiếc | Công suất tối thiểu 500W | 3 |
3 | Máy cắt cốt thép cầm tay | Chiếc | Công suất từ 1 -2 kW | 3 |
4 | Máy phun vữa | Chiếc | Công suất điện >= 4KW áp suất bơm 30kg/cm2, | 3 |
5 | Máy ren ống đa năng | Chiếc | Công suất 0,7-1 kW | 3 |
6 | Máy hàn hồ quang | Chiếc | Dòng điện hàn tối đa 300A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. | 3 |
7 | Máy cắt cốt thép | Chiếc | Công suất từ 1,5 - 3,7 kW | 2 |
8 | Tời | Chiếc | Sức nâng tối thiểu 200kg | 2 |
9 | Pa lăng xích | Bộ | Tải trọng <=3000kg; Chiều cao nâng tối thiểu 2m | 2 |
10 | Máy trộn bê tông | Chiếc | Dung tích thùng trộn 150L | 3 |
11 | Máy uốn ống đa năng chạy điện | Chiếc | Điện áp 220v công suất 1400w-2000w | 1 |
12 | Máy uốn ống thủy lực | Chiếc | Uốn ống từ Φ15 - Φ50 | 1 |