Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 898/QĐ-BGTVT Tiêu chuẩn, định mức sử dụng ô tô chở giảng viên, sinh viên
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 898/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 898/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức sử dụng ô tô chuyên chở giảng viên, sinh viên của Bộ GTVT
Ngày 12/5/2020, Bộ Giao thông Vận tải đã ra Quyết định 898/QĐ-BGTVT về việc ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng chở giảng viên, sinh viên (phục vụ công tác đào tạo).
Cụ thể, tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng chở giảng viên, sinh viên (phục vụ công tác đào tạo) của các trường trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải như sau:
Thứ nhất, Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh: 01 xe ô tô 29 chỗ (1,6 tỷ đồng) và 01 xe ô tô 47 chỗ (2,48 tỷ đồng); Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: 01 xe ô tô trên 16 chỗ (1,1 tỷ đồng) và 02 xe ô tô 30 chỗ trở lên (1,895 tỷ đồng).
Thứ hai, Học viện Hàng không Việt Nam: 02 xe ô tô trên 25 chỗ (2,1 tỷ đồng); Trường Đại học Hàng hải Việt Nam: 02 xe ô tô trên 16 chỗ (1,43 tỷ đồng);…
Bên cạnh đó, Bộ cũng quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng chở giảng viên, sinh viên (phục vụ công tác đào tạo) của các trường trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và các trường trực thuộc Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
Đơn giá tối đa trên là tạm duyệt trên cơ sở báo cáo của các đơn vị; khi triển khai mua sắm căn cứ vào mức giá thị trường, nhu cầu thực tế và yêu cầu nhiệm vụ đơn vị sẽ trình Bộ xem xét quyết định chính thức đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 898/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 898/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 898/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng chở giảng viên, sinh viên (phục vụ công tác đào tạo)
_____________
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ văn bản số 4779/BTC-QLCS ngày 21/4/2020 của Bộ Tài chính về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng chở giảng viên, sinh viên (phục vụ công tác đào tạo), xe ô tô chuyên dùng phục vụ đào tạo lái xe, sát hạch lái xe, đào tạo, huấn luyện logistics;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng chở giảng viên, sinh viên (phục vụ công tác đào tạo) cho các trường thuộc Bộ Giao thông vận tải (Chi tiết như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng nêu trên để mua sắm, bố trí, trang bị, quản lý và sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công, pháp luật về đấu thầu và pháp luật có liên quan để đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm. Các đơn vị ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng để đảm bảo việc quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng nêu trên đúng mục đích, công khai, minh bạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Tài chính; Tổng cục trưởng Tổng cục ĐBVN, Cục trưởng Cục đường thủy nội địa Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - TTr Lê Đình Thọ; - TTr Nguyễn Nhật; - Cục QLCS - Bộ Tài chính; - Trang TTĐT Bộ GTVT (để công khai); - Lưu: VT,TC (Hiền). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn |
PHỤ LỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CHỞ GIẢNG VIÊN SINH VIÊN CỦA CÁC TRƯỜNG THUỘC BỘ GTVT
(Kèm theo Quyết định số 898/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
ĐVT triệu đồng
STT | Đơn vị | Số lượng | Chủng loại | Đơn giá tối đa (tạm duyệt) |
I | Các trường trực thuộc Bộ GTVT | 19 |
|
|
1 | Trường Đại học GTVT TP. Hồ Chí Minh | 1 | xe ô tô 29 chỗ | 1.600 |
1 | xe ô tô 47 chỗ | 2.480 | ||
2 | Trường Đại học Công nghệ GTVT | 1 | xe ô tô trên 16 chỗ | 1.100 |
2 | xe ô tô 30 chỗ trở lên | 1.895 | ||
3 | Học viện Hàng không Việt Nam | 2 | xe ô tô trên 25 chỗ | 2.100 |
4 | Trường Đại học Hàng hải VN | 2 | xe ô tô trên 16 chỗ | 1.430 |
5 | Trường Cán bộ quản lý GTVT | 1 | xe ô tô 24 chỗ | 1.400 |
6 | Trường Cao đẳng GTVT TW I | 2 | xe ô tô từ 30 chỗ trở lên | 1.500 |
7 | Trường Cao đẳng GTVT TW II | 1 | xe ô tô 45 chỗ | 2.000 |
8 | Trường Cao đẳng GTVT TW III | 1 | xe ô tô 29 chỗ | 1.590 |
1 | xe ô tô 50 chỗ | 2.690 | ||
9 | Trường Cao đẳng GTVT TW IV | 1 | xe ô tô trên 16 chỗ | 1.200 |
10 | Trường Cao đẳng GTVT TW V | 1 | xe ô tô 29 chỗ | 1.395 |
11 | Trường Cao đẳng GTVT TW VI | 1 | xe ô tô từ 29 chổ trở lên | 2.000 |
1 | xe ô tô 45 chỗ | 3.100 | ||
II | Các trường trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | 2 |
|
|
1 | Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I | 1 | xe ô tô 29 chỗ | 1.340 |
2 | Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II | 1 | xe ô tô 29 chỗ | 1.340 |
III | Các trường trực thuộc Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 3 |
|
|
1 | Trường Trung cấp GTVT miền Bắc | 1 | xe ô tô trên 16 chỗ | 1.100 |
2 | Trường Trung cấp GTVT Thăng Long | 1 | xe ô tô trên 16 chỗ | 1.100 |
3 | Trường Cao đẳng GTVT đường bộ | 1 | xe ô tô 29 chỗ | 1.365 |
| Tổng cộng | 24 |
|
|
Ghi chú: Đơn giá tối đa nêu trên là tạm duyệt trên cơ sở báo cáo của các đơn vị; khi triển khai mua sắm căn cứ vào mức giá thị trường, nhu cầu thực tế và yêu cầu nhiệm vụ đơn vị sẽ trình Bộ xem xét quyết định chính thức đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.