Quyết định 693/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 693/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 693/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 693/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 693/QĐ- BGTVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3899/QĐ-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phân công nhiệm vụ Lãnh đạo Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các văn bản bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a) Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng và tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng;
b) Vụ Pháp chế có trách nhiệm: đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Cổng thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình; theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng, báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ.
c) Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
d) Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mục 1. DANH MỤC VĂN BẢN QPPL BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|
||||||
1 |
Quyết định của TTgCP về chính sách ưu đãi cho lĩnh vực đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, QLDN, TCCB, KHĐT; Ban PPP; Ttra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Thể |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình của Chính phủ |
2 |
Quyết định của TTgCP ban hành quy chế phối hợp tìm kiếm, cứu nạn trên đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, Ttra Bộ, Ban chỉ đạo PCLB&TKCN |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Thể |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình của Chính phủ |
3 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, KHCN, TC, TCCB, MT, KCHTGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 5 |
Tháng 10 |
Nguyễn Hồng Trường |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình của Chính phủ |
4 |
Quyết định của TTgCP về chính sách ưu đãi cho lĩnh vực hàng hải |
Cục Hàng hải VN |
Ban PPP Các Vụ: PC, TC, VT, QLDN, TCCB, KHĐT; Ttra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình của Chính phủ |
5 |
Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ Pháp chế Các Vụ: ATGT, TCCB, KCHTGT, VT, MT, TC, KHCN; Ttra Bộ |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
Tháng 3/2016 |
Nguyễn Văn Công |
Thời gian trình Chính phủ: sẽ điều chỉnh theo Chương trình của Chính phủ |
Mục 2. DANH MỤC THÔNG TƯ TRÌNH BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng ban hành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|
||||||
1 |
Thông tư quy định về tàu chở hàng hoạt động trong vùng biển Việt Nam (thay thế Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT) |
Cục ĐKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT; TTra Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 3 |
Nguyễn Văn Công |
|
2 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23/10/2013 quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
Cục Hàng hải VN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT |
|
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Nguyễn Văn Công |
|
3 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/11/2011 ban hành bộ Quy chế an toàn hàng không dân dụng trong lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Cục HKVN |
Vụ Pháp chế Các Vụ: TCCB, TC, VT, ATGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Phạm Quý Tiêu |
|
4 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quy chế hoạt động của Cảng cạn |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHCN, VT |
|
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Nguyễn Văn Công |
|
5 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BGTVT ngày 20/7/2012 của Bộ Giao thông vận tải về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, HTQT; Ttra Bộ |
|
Tháng 4 |
Tháng 6 |
Nguyễn Văn Công |
|
6 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT ngày 29/8/2013 của Bộ GTVT quy định về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét, duy tu luồng hàng hải, khu nước, vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHĐT, KHCN, TC; Ttra Bộ |
|
Tháng 3 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
7 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 45/2013/TT-BGTVT ngày 19/11/2013 của Bộ GTVT quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: TCCB, VT, ATGT, HTQT |
|
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Công |
|
8 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 37/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ GTVT về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHĐT, TC, KHCN; Ttra Bộ |
|
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Thể |
|
9 |
Thông tư sửa đổi bổ sung Thông tư số 05/2010/TT-BGTVT ngày 09/02/2010 quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm thu phí sử dụng đường bộ |
Tổng cục Đường bộ VN |
Ban PPP Các Vụ: PC, TCCB, KCHTGT, TC, KHCN; Ttra Bộ; Cục QLXD&CLCTGT |
|
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Hồng Trường |
Nghiên cứu thể chế quy định liên quan đến việc thu phí không dừng và việc lắp đặt, vận hành cân tải trọng xe tại Trạm thu phí để phục vụ yêu cầu quản lý |
10 |
Thông tư quy định quy trình thực hiện thủ tục điện tử cho tàu thuyền hoạt động tuyến nội địa |
Cục Hàng hải VN |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, TCCB, KHCN; Cục ĐTNĐVN; TTCNTT |
|
Tháng 4 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
11 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 10/2012/TT-BGTVT ngày 10/4/2012 của Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
Tổng cục Đường bộ VN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, VT; Ttra Bộ |
|
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
12 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 quy định về Cảng, bến thủy nội địa
|
Cục ĐTNĐVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, TCCB; Ttra Bộ |
|
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Thể |
Sửa đổi để phù hợp với nội dung sửa đổi của Thông tư số 34/2010/TT-BGTVT |
13 |
Thông tư về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (thay thế Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT) |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, MT KHCN, ATGT, VT; Ttra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
14 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13/09/2010 quy định chi tiết công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ |
Cục HKVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 7 |
Tháng 9 |
Phạm Quý Tiêu |
|
15 |
Thông tư quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông đường bộ (thay thế Thông tư số 11/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009) |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, TCCB, KCHTGT; Ttra Bộ |
|
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Lê Đình Thọ |
|
16 |
Thông tư ban hành Định mức sửa chữa công trình ĐTNĐ |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, TC, KHCN, ATGT, Ttra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Thể |
|
17 |
Thông tư thay thế Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 của Bộ GTVT về việc ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu |
Cục Đường sắt Việt Nam |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, VT, ATGT, Ttra Bộ |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
18 |
Thông tư quy định về vận chuyển hành khách trên đường sắt đô thị |
Cục Đường sắt VN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, KHCN, ATGT; TTra Bộ |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
19 |
Thông tư quy định về quy tắc giải quyết tai nạn giao thông trên đường sắt đô thị |
Cục Đường sắt VN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT; Tra Bộ |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Tháng 11 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
20 |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho các phương tiện thủy tìm kiếm cứu nạn hàng hải |
Cục Hàng hải VN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT; Ban chỉ đạo PCLB&TKCN |
|
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Nguyễn Văn Công |
|
Mục 3. DANH MỤC THÔNG TƯ LIÊN TỊCH VỚI BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian trình Bộ trưởng ký văn bản gửi Dự thảo các Bộ đề nghị ban hành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|
|
|||||
1 |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung TTLT số 09/2008/TTLT-BTC-BGTVT ngày 30/01/2008 của Bộ TC- Bộ GTVT hướng dẫn chế độ quản lý, thanh toán, quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế quản lý, bảo trì ĐTNĐ |
Cục ĐTNĐ |
Vụ Tài chính Các Vụ: PC, KHĐT, ATGT, KHCN, KCHTGT |
|
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Thể |
|
2 |
Thông tư liên tịch Bộ Văn hóa thể thao & du lịch – Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp biển hiệu cho phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: ATGT, PC, MT, KHCN, QLDN; TTra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Thể |
|
3 |
Thông tư liên tịch Bộ GTVT - Bộ Tài chính quy định về chi phí hồi hương cho thuyền viên trong trường hợp chủ tàu không thực hiện hoặc không trả các chi phí hồi hương cho thuyền viên |
Cục HHVN |
Vụ Tài chính Các Vụ: PC, TCCB, VT; Ttra Bộ; VP Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Công |
|
4 |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế - Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn vệ sinh an toàn đối với thực phẩm và nước uống, định lượng bữa ăn của thuyền viên làm việc trên tàu biển |
Cục Y tế |
Cục Y tế Các Vụ: PC, TCCB, ATGT, MT; Ttra Bộ; VP Bộ; Cục HHVN |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
5 |
Thông tư liên tịch Bộ LĐTB & XH - BGTVT quy định về khai báo, điều tra, thống kê, báo cáo tai nạn lao động hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, TCCB, VT;ATGT; Ttra Bộ; Cục HHVN |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
|
Mục 4. DANH MỤC THÔNG TƯ BỘ GTVT ĐỀ NGHỊ BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian trình Bộ trưởng ký văn bản đề nghị ban hành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|
||||||
1 |
Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thu và quản lý nguồn thu phí bay qua vùng trời Việt Nam (thay thế Quyết định số 151/TC-TCDN ngày 25/02/1995 điều chỉnh mức thu điều hành bay quá cảnh) |
Cục HKVN |
Vụ Tài chính Các Vụ: PC, VT |
|
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Phạm Quý Tiêu |
|
2 |
Thông tư của Bộ LĐTB & XH ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động để vận hành hệ thống động lực của tàu biển Việt Nam |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, TCCB, MT; Ttra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Công |
|
3 |
Thông tư của Bộ Y tế quy định về tủ thuốc, trang thiết bị y tế, tài liệu hướng dẫn y tế trên tàu biển, biểu mẫu báo cáo và công bố các cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên |
Cục Y tế |
Cục Y tế Cục HHVN Các Vụ: PC, ATGT, TCCB; Ttra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
Mục 5. DANH MỤC THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|
||||||
1 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe (QC số 40:2012/BGTVT) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, VT; TTra Bộ |
Tháng 5 |
Tháng 7 |
Tháng 11 |
Lê Đình Thọ |
|