Quyết định 4392/2001/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Tiêu chuẩn Ngành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4392/2001/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4392/2001/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Doãn Thọ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/12/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4392/2001/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------------------- Số: 4392/2001/QĐ-BGTVT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2001 |
Nơi nhận: - Như điều 3 - Gửi đăng Công báo - Lưu HC, KHCN | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Doãn Thọ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ | Số tiêu chuẩn 22TCN 286 – 01 |
Có hiệu lực từ 01/01/2002 | ||
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | YÊU CẦU CHUNG | |
a. Dung tích làm việc của xilanh không nhỏ hơn 105cm3 | |
b. Chiều dài: | Đến 3,0m |
c. Chiều rộng: | Đến 1,5m |
d. Chiều dài cơ sở: | Đến 2,3m |
e. Bán kính quay vòng bánh xe trước phía ngoài nhỏ nhất: | Đến 3,5m |
a. Chiều dài kể cả rơ moóc: | Từ 5,3m đến 5,5m |
b. Chiều rộng: | Từ 1,0m đến 1,7m |
c. Chiều dài cơ sở: | Từ 1,8m đến 2,0m |
d. Bán kính quay vòng: | Từ 1,7m đến 4m |
a. Chiều dài: | Từ 4,2m đến 4,7m |
b. Chiều rộng: | Từ 1,6m đến 1,8m |
c. Chiều dài cơ sở: | Từ 2,5 đến 2,6m |
d. Bán kính quay vòng bánh xe trước phía ngoài nhỏ nhất: | Từ 4,9m đến 5,5m |
a. Chiều dài: | Từ 7,3m đến 7,5m |
b. Chiều rộng: | Từ 1,9m đến 2,5m |
c. Chiều dài cơ sở: | Từ 4,0 đến 4,2m |
d. Bán kính quay vòng bánh xe trước phía ngoài nhỏ nhất: | Từ 7,0m đến 7,5m. |
a. Chiều dài: | Từ 6,2m đến 7,2m |
b. Chiều rộng: | Từ 2,0m đến 2,2m |
c. Chiều dài cơ sở: | Từ 3,1 đến 4,1m |
d. Bán kính quay vòng bánh xe trước phía ngoài nhỏ nhất: | Từ 7,0m đến 7,5m. |
a. Chiều dài: | Từ 8,9m đến 10m |
b. Chiều rộng: | Từ 2,4m đến 2,5m |
c. Chiều dài cơ sở: | Từ 4,2 đến 5,2m |
d. Bán kính quay vòng bánh xe trước phía ngoài nhỏ nhất: | Từ 7,9m đến 10,5m. |
Số TT | Tên gọi | Hạng GPLX | Loại xe cơ giới | Trung tâm | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | ||||
1 | Lưu lượng sát hạch Lượt người/ngày | | Ôtô | 240 | 120 | |
| Mô tô 2 bánh | 120 | 120 | 120 | ||
2 | Số lượng tối thiểu xe cơ giới cần có dùng cho sát hạch | A1 | Mô tô 2 bánh | 02 | 02 | 02 |
A2 | Mô tô 2 bánh | 01 | 01 | 01 | ||
A3 | Xe lam | 01 | 01 | 01 | ||
A4 | Máy kéo kéo rơ moóc có trọng tải thiết kế không nhỏ hơn 750kg | 01 | 01 | 01 | ||
B1, B2 | Ôtô con 5 chỗ ngồi | 02 | 02 | | ||
C | Ôtô tải có trọng tải thiết kế từ 5000kG trở lên | 02 | 02 | | ||
D | Ôtô khách có từ 24 đến 30 chỗ ngồi | 02 | | | ||
E | Ôtô khách có từ 40 chỗ ngồi trở lên | 02 | | | ||
F | Rơ moóc có trọng tải 3000 kG trở lên | | | |
| Hạng A1 | Hạng A2 |
- Bán kính vòng ngoài R1: | 3m | 3,4m |
- Bán kính vòng trong và bán kính điểm uốn nối tiếp giữa hai vòng tròn ngoài R0: | 2,3m | 2,5m |
- Khoảng cách tâm giữa hai vòng tròn OO' | 5,7m | 6,3m |
| Hạng A1 | Hạng A2 |
- Chiều dài vạch đường thẳng L1: | 18 m | 27m |
- Chiều rộng vạch đường thẳng B1: | 0,6m | 0,6m |
- Màu sơn vạch thẳng: | Trắng | Trắng |
| Hạng A1 | Hạng A2 |
- Chiều dài đoạn đường có vạch cản: | 18 m | 27m |
- Khoảng cách giữa các vạch cản: | 4,5m | 4,5m |
- Chiều rộng làn đường có vạch cản: | 3,0m | 3,0m |
- Chiều dài vạch cản: | 1,5m | 1,5m |
- Chiều rộng vạch cản: | 0,1m | 0,1m |
- Mầu sơn vạch cản | Trắng | Trắng |
nhựa hạt thô, dầm lèn chặt;
(Áp dụng cho Điều 5.2)