- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về quy hoạch bến khách thủy nội địa tỉnh Hà Nam
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 43/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/10/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 43/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 43/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM ------- Số: 43/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nam, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
| TT | Tên bến | Vị trí - Địa danh | Sông | Lý trình đường thủy | Cấp bến | Kết nối giao thông | Chức năng sử dụng | Ghi chú | ||
| I | Thành phố Phủ Lý | |||||||||
| 1 | Bến trung tâm Phủ Lý | Xã Phù Vân | Đáy | Km117+600 | BK | Nội Thị | Du lịch, đi lại nội vùng | Xây mới | ||
| 2 | Bến Nam Phủ Lý | Phường Thanh Châu | Đáy | Km116+200 | BK | QL1A | Du lịch, đi lại nội vùng | Xây mới | ||
| 3 | Bến Nam Lê Chân | Phường Châu Sơn | Đáy | Km115+200 | BK | ĐT494C | Du lịch, đi lại nội vùng | Xây mới | ||
| II | Huyện Kim Bảng | |||||||||
| 4 | Bến Tượng Lĩnh | xã Tân Sơn | Đáy | Km140+00 | BK | Đê tải S. Đáy | Du lịch, đi lại nội vùng | Xây mới | ||
| 5 | Bến Tam Chúc | Thôn Khả Phong, xã Khả Phong | Đáy | Km128+600 | BK | QL21A | Du lịch, đi lại nội vùng | Xây mới | ||
| 6 | Bến Ngọc Sơn | Thôn Đãnh Xá, xã Ngọc Sơn | Đáy | Km124+600 | BK | ĐH.09 | Du lịch, đi lại nội vùng | Xây mới | ||
| 7 | Bến Thi Sơn | Thôn Quyển Sơn, xã Thi Sơn | Đáy | Km124+500 | BK | QL21A | Du lịch, đi lại nội vùng | Xây mới | ||
| 8 | Bến Chợ Quế | Thị trấn Quế | Đáy | Km122+800 | BK | QL21A | Du lịch, đi lại nội vùng | Xây mới | ||
| III | Huyện Thanh Liêm | | ||||||||
| 9 | Bến Kiện Khê | TT. Kiện Khê | Đáy | Km 112+000 | BK | Đê tả S.Đáy | Du lịch, đi lại nội vùng, ngang Sông | Nâng cấp | ||
| 10 | Bến Đình Hậu | Thôn Võ Giang, xã Thanh Tân | Đáy | Km108+000 | BK | Đê S.Đáy | Du lịch, đi lại nội vùng, ngang Sông | Nâng cấp | ||
| 11 | Bến Bồng Lạng | Thôn Đại Bái, xã Thanh Nghị | Đáy | Km100+200 | BK | Đê S.Đáy | Đi lại nội vùng | Xây mới | ||
| IV | Huyện Duy Tiên | |||||||||
| 12 | Bến Lảnh Giang | Thôn Yên Lạc, xã Mộc Nam | Hồng | Km116+300 | BK | Đê hữu S.Hồng | Du lịch, đi lại nội vùng | Xây mới | ||
| V | Huyện Lý Nhân | |||||||||
| 13 | Bến Như Trắc | Thôn Đồng Nhân, xã Nhân Đạo | Hồng | Km93+800 | II | Đê hữu S.Hồng | Ngang Sông | Nâng cấp | ||
| 14 | Bến Phú Hậu | Thôn Thanh Nga, xã Phú Phúc | Hồng | Km87+000 | II | Đê hữu S.Hồng | Ngang Sông | Nâng cấp | ||
| IV | Huyện Bình Lục | |||||||||
| 15 | Bến Chợ Sông | TT Chợ Sông, xã Tràng An | Châu Giang | Km15+200 | II | Liên xã | Ngang Sông | Nâng cấp | ||
| TT | Tên bến | Vị trí - Địa danh | Sông | Lý trình đường thủy | Cấp bến | Kết nối giao thông | Chức năng sử dụng | Ghi chú |
| I | Thành phố Phủ Lý | |||||||
| 1 | Bến Chợ Bầu | Phường Lương Khánh Thiện | Châu Giang | Km21+400 | BK | ĐT493 | Du lịch + đi lại nội vùng | Xây mới |
| 2 | Bến Đọi Sơn | Thôn Đọi Tín, xã Đọi Sơn | Châu Giang | Km9+500 | BK | ĐT493 | Du lịch + Đi lại nội vùng | Xây mới |
| 3 | Bến Lê Xá | | Châu Giang | Km17+200 | BK | Nội Tỉnh | Du lịch + Đi lại nội vùng | Xây mới |
| II | Huyện Lý Nhân | |||||||
| 4 | Bến Hòa Hậu | Xã Hòa Hậu | Châu (Hữu Bị) | Km29+00 | BK | QL38 | Du lịch + Đi lại nội vùng | Xây mới |
| II | Huyện Bình Lục | |||||||
| 5 | Bến Ngọc Lũ | Thôn Ngọc Thắng, xã Ngọc Lũ | Châu (Hữu Bị) | Km14+300 | BK | ĐT496 | Du lịch - đi lại nội vùng | Xây mới |
| Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ Giao thông vận tải (để báo cáo); - TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh(để báo cáo); - Website Chính phủ; - Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Các thành viên UBND tỉnh; - Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh; - UBMTTQ, các đoàn thể; - TTLTCB; - Lưu VT; GT. B/2016/QĐ24 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Đông |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!