Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2400/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chuyển và ủy quyền quản lý, bảo trì một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2400/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2400/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 02/10/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2400/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 2400/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHUYỂN VÀ ỦY QUYỀN QUẢN LÝ, BẢO TRÌ MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA QUỐC GIA THUỘC ĐỊA PHẬN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh tại văn bản số 3679/UBND-ĐTMT ngày 26 tháng 7 năm 2012 về việc điều chuyển và ủy quyền quản lý các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và trên cơ sở báo cáo của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam tại văn bản số 1060/CĐTNĐ-QLHT ngày 06 tháng 8 năm 2012;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA QUỐC GIA THUỘC ĐỊA PHẬN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHUYỂN THÀNH ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-BGTVT
ngày 02 tháng 10 năm 2012)
TT |
Tên sông, kênh |
Chiều dài (km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
1 |
Kênh Tắt Ông Cu - Tắt Bài |
7,5 |
Ngã ba Sông Gò Da |
Ngã ba Sông Đồng Tranh |
2 |
Kênh Tắt Ông Nghĩa |
3,3 |
Ngã ba Sông Lòng Tàu |
Kênh Bà Tổng |
3 |
Kênh Bà Tổng |
3,2 |
Ngã ba kênh Tắt Ông Nghĩa |
Ngã ba Sông Soài Rạp |
4 |
Sông Dần Xây |
4,4 |
Ngã ba Sông Lòng Tàu |
Ngã ba Sông Dinh Bà |
5 |
Sông Dinh Bà |
6,1 |
Ngã ba Sông Dần Xây |
Ngã ba Sông Lò Rèn |
6 |
Sông Lò Rèn |
4,1 |
Ngã ba Sông Dinh Bà |
Ngã ba Sông Vàm Sát |
7 |
Sông Vàm Sát |
9,7 |
Ngã ba Sông Lò Rèn |
Ngã ba Sông Soài Rạp |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA QUỐC GIA ỦY QUYỀN CHO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUẢN LÝ, BẢO TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 10 năm 2012)
TT |
Tên sông, kênh |
Chiều dài (km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
1 |
Kênh Tẻ |
4,5 |
Ngã ba Sông Sài Gòn |
Ngã ba Kênh Đôi |
2 |
Kênh Đôi |
8,5 |
Ngã ba Kênh Tẻ |
Ngã ba Sông Chợ Đệm - Bến Lức |
3 |
Rạch Ông Lớn |
5,0 |
Ngã ba Kênh Tẻ |
Ngã ba Kênh Cây Khô |
4 |
Sông Chợ Đệm - Bến Lức |
9,5 |
Ngã ba Kênh Đôi |
Hạ lưu ngã tư bến đò Tân Bửu 150m |
5 |
Kênh Cây Khô |
3,5 |
Ngã ba Sông Cần Giuộc |
Ngã ba Rạch Ông Lớn |
6 |
Sông Cần Giuộc |
3,5 |
Ngã ba Kênh Cây Khô |
Rạch Dơi |
7 |
Sông Sài Gòn |
20,4 |
Hạ lưu cầu Sài Gòn |
Ngã ba Rạch Vĩnh Bình |
8 |
Sông Đồng Tranh |
10,3 |
Ngã ba Sông Lòng Tàu |
Hạ lưu Ngã ba Tắt Ông Trung - Sông Đồng Tranh 350m |