Quyết định 2278/QĐ-BGTVT định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của các Cảng vụ đường thủy nội địa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2278/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2278/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Nhật |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng tối đa phương tiện thủy chuyên dùng
Ngày 08/12/2020, Bộ Giao thông Vận tải ra Quyết định 2278/QĐ-BGTVT về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của các Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Cục đường thủy nội địa Việt Nam.
Cụ thể, tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của Cảng vụ đường thủy nội địa khu vực I gồm: 01 tàu công tác, công suất tối đa 120CV; 01 tàu công tác, công suất tối đa 150CV; 01 tàu cứu hộ, cứu nạn; 12 Ca nô, công suất tối đa 40CV; 01 Ca nô, công suất tối đa 85CV; 01 Ca nô, công suất tối đa 100CV; 01 Ca nô, công suất tối đa 200CV.
Bên cạnh đó, tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của Cảng vụ đường thủy nội địa khu vực IV như sau: 29 ca nô, công suất tối đa 85CV; 05 ca nô, công suất tối đa 115CV; 01 ca nô, công suất tối đa 200CV;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2278/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 2278/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 2278/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của các Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Cục đường thủy nội địa Việt Nam
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Xét đề nghị tại các văn bản: số 1029/CĐTNĐ-TC ngày 27/6/2019, văn bản số 47/CĐTNĐ-TC ngày 14/01/2020, văn bản số 1197/CĐTNĐ-TC ngày 26/06/2020 và văn bản số 2737/CĐTNĐ-TC ngày 07/12/2020 của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam về đề nghị phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của các Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở nhu cầu thực tế của đơn vị cần xây dựng kế hoạch lộ trình thực hiện phù hợp với nội dung của Quyết định này đảm bảo tuyệt đối tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc các Cảng vụ đường thủy nội địa khu vực I, II, III, IV, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài Chính (để b/c); - Bộ trưởng (để b/c); - Cổng TTĐT Bộ GTVT; - Kho bạc nhà nước; - Cục ĐTNĐ Việt Nam; - Các cảng vụ đường thủy nội địa khu vực; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Nhật |
PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TỐI ĐA PHƯƠNG TIỆN THỦY CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CẢNG VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên Cảng vụ đường thủy nội địa | Đơn vị | Định mức phương tiện | |
Số lượng tối đa | Cấp phương tiện tối đa | |||
1 | Cảng vụ đường thủy nội địa khu vực I |
| 18 |
|
| Tàu | Tàu | 3 | 01 tàu công tác, công suất tối đa 120CV; 01 tàu công tác, công suất tối đa 150CV; 01 tàu cứu hộ, cứu nạn |
Ca nô | Ca nô | 15 | 12 Ca nô, công suất tối đa 40CV; 01 Ca nô, công suất tối đa 85CV; 01 Ca nô, công suất tối đa 100CV; 01 Ca nô, công suất tối đa 200CV | |
2 | Cảng vụ đường thủy nội địa khu vực II |
| 46 |
|
| Tàu | Tàu | 0 |
|
Ca nô | Ca nô | 46 | 38 ca nô, công suất tối đa 40CV; 05 ca nô, công suất tối đa 85CV; 02 ca nô, công suất tối đa 155CV; 01 ca nô, công suất tối đa 200CV. | |
3 | Cảng vụ đường thủy nội địa khu vực III |
| 29 |
|
| Tàu | Tàu | 0 |
|
Ca nô | Ca nô | 29 | 17 ca nô, công suất tối đa 40CV; 07 ca nô, công suất tối đa 85CV; 04 ca nô, công suất tối đa 115CV; 01 ca nô, công suất tối đa 200CV | |
4 | Cảng vụ đường thủy nội địa khu vực IV |
| 35 |
|
| Tàu | Tàu | 0 |
|
Ca nô | Ca nô | 35 | 29 ca nô, công suất tối đa 85CV; 05 ca nô, công suất tối đa 115CV; 01 ca nô, công suất tối đa 200CV |