- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 22/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý đường đô thị tỉnh Vĩnh Long
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 22/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 22/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 22/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG -------- Số: 22/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vĩnh Long, ngày 04 tháng 7 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3 (để thực hiện); - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Bộ Xây dựng (để báo cáo); - Bộ Giao thông vận tải (để báo cáo); - TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo); - Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh VL (để báo cáo); - CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo); - Cục KTVBQPPL – Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - MTTQVN tỉnh Vĩnh Long; - Các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh; - Sở Tư pháp (để kiểm tra); - LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi); - Báo Vĩnh Long (để đưa tin); - Đài PTTH Vĩnh Long (để đưa tin); - Trung tâm Công báo (để đăng công báo); - Phòng: KTN, KTTH, TH (để tổng hợp); - Lưu: VT, 5.06.05. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Quang |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22 /2016/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
(Ban hành kèm theo Quy định phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành tại Quyết định số 22 /2016/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Địa điểm | Chiều dài (m) | Ghi chú |
| I | ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH LONG | |||||
| 1 | Lê Thái Tổ | Giáp đường Nguyễn Huệ | Giáp cầu Lộ | Phường 2 | 680 | |
| 2 | 3/2 | Giáp cầu Lộ | Giáp đường 1/5 | Phường 1 | 720 | |
| 3 | Trưng Nữ Vương | Giáp đường Tô Thị Huỳnh | Giáp cầu Phạm Thái Bường | Phường 1 | 905 | |
| 4 | Hưng Đạo Vương | Giáp đường Phan Bội Châu | Giáp đường 2/9 | Phường 1 | 900 | |
| 5 | 2/9 | Giáp cầu Thiềng Đức | Giáp đường Mậu Thân | Phường 1, Phường 3 | 1.015 | |
| 6 | Mậu Thân | Giáp đường 2/9 | Giáp đường Phó Cơ Điều | Phường 3 | 1.565 | |
| 7 | Trần Phú | Giáp cầu Lầu | Giáp cầu chợ Cua | Phường 4 | 2.400 | |
| 8 | Phạm Thái Bường | Giáp cầu Phạm Thái Bường | Giáp ngã tư Đồng quê | Phường 4 | 2.450 | |
| 9 | 30/4 | Giáp đường 1/5 | Giáp cầu Lầu | Phường 1 | 520 | |
| 10 | 1/5 | Giáp đường Phan Bội Châu | Giáp đường 30/4 | Phường 1 | 340 | |
| 11 | Lê Văn Tám | Giáp đường Tô Thị Huỳnh | Giáp đường 19/8 | Phường 1 | 380 | |
| 12 | Nguyễn Thị Út | Giáp đường Hưng Đạo Vương | Giáp đường Trần Văn Ơn | Phường 1 | 310 | |
| 13 | Nguyễn Du | Giáp cầu Kinh Cụt | Giáp đường 2/9 | Phường 1 | 420 | |
| 14 | Lý Thường Kiệt | Giáp đường Nguyễn Văn Trổi | Giáp đường 2/9 | Phường 1 | 340 | |
| 15 | Lưu Văn Liệt | Cầu Cái Cá | Đường Lê Thái Tổ | Phường 2 | 320 | |
| 16 | Tô Thị Huỳnh | Giáp đường Phan Bội Châu | Giáp cầu Cái Cá | Phường 1 | 432 | |
| 17 | Phan Bội Châu | Giáp đường 1/5 | Giáp đường Tô Thị Huỳnh | Phường 1 | 250 | |
| 18 | 8/3 | Giáp đường 14/9 | Giáp cầu Long Thanh | Phường 5 | 2.100 | |
| 19 | Hoàng Thái Hiếu | Giáp đường 1/5 | Giáp đường Lê Văn Tám | Phường 1 | 540 | |
| 20 | Nguyễn Thị Minh Khai | Giáp đường 30/4 | Giáp đường Nguyễn Du | Phường 1 | 740 | |
| 21 | 19/8 | Giáp đường Lê Văn Tám | Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | Phường 1 | 270 | |
| 22 | Trần Văn Ơn | Giáp đường Nguyễn Thị Út | Giáp đường Nguyễn Văn Bé | Phường 1 | 300 | |
| 23 | 14/9 | Ranh Phường 5, thành phố Vĩnh Long và xã Thanh Đức, huyện Long Hồ | Giáp cầu Thiềng Đức | Phường 5 | 2400 | Trùng với Đường tỉnh 902 |
| 24 | Lê Lai | Giáp đường Tô Thị Huỳnh | Giáp đường Hoàng Thái Hiếu | Phường 1 | 412 | |
| 25 | Nguyễn Chí Thanh | Giáp bờ sông Cổ Chiên | Giáp đường 14/9 | Phường 5 | 640 | |
| 26 | Võ Thị Sáu | Giáp đường 3/2 | Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | Phường 1 | 360 | |
| 27 | Nguyễn Văn Nhã | Giáp đường 1/5 | Giáp đường Hưng Đạo Vương | Phường 1 | 230 | |
| 28 | Hùng Vương | Giáp đường Nguyễn Công Trứ | Giáp đường 2/9 | Phường 1 | 765 | |
| 29 | Phạm Hùng | Giáp cầu Cái Cam | Giáp ngã ba Long Châu (đường Nguyễn Huệ) | Phường 2, Phường 9 | 2.630 | |
| 30 | Nguyễn Huệ | Giáp ngã ba Long Châu (đường Phạm Hùng) | Giáp cầu Tân Hữu | Phường 2 | 1.700 | |
| 31 | Đinh Tiên Hoàng | Giáp cầu Tân Hữu | Ranh Phường 8, thành phố Vĩnh Long và xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ | Phường 8 | 1.937 | |
| 32 | Võ Văn Kiệt | Giáp đường Nguyễn Huệ | Giáp Quốc lộ 53 (đường Phan Văn Đáng) | Phường 2, Phường 9 | 2.000 | |
| 33 | Trần Đại Nghĩa | Giáp cầu Hưng Đạo Vương | Giáp Quốc lộ 57 (đường Trần Phú) | Phường 4 | 2.416 | |
| 34 | Lê Minh Hữu | Giáp đường Phạm Thái Bường | Giáp đường Trần Phú | Phường 4 | 478 | |
| II | ĐƯỜNG TỈNH | | | | | |
| 1 | 901 | UBND xã Tích Thiện | Km 25 + 250 ĐT 902 | | 50km | Đoạn qua đô thị |
| 2 | 902 | Cầu Thiềng Đức (thành phố Vĩnh Long) | Km 32 + 950 ĐT 902 | | 33km | Đoạn qua đô thị |
| 3 | 903 | Km 11 + 320 Quốc lộ 53 | Km 19 + 600 ĐT 902 | | 15km | Riêng đoạn qua thị trấn Cái Nhum do Uỷ ban nhân dân huyện Mang Thít quản lý |
| 4 | 904 | Km 13 + 550 Quốc lộ 53 | Km 65 + 700 Quốc lộ 54 | | 26km | Đoạn qua đô thị |
| 5 | 905 | Km 2054 + 110 Quốc lộ 1 | Km 13 + 100 ĐT 904 | | 15km | Đoạn qua đô thị |
| 6 | 906 | Km 26 + 700 Quốc lộ 53 | Km 83 + 700 Quốc lộ 54 | | 17km | Đoạn qua đô thị |
| 7 | 907 | Km 2 + 600 ĐT 909 | Km 71 + 000 Quốc lộ 54 | | 91km | Đoạn qua đô thị |
| 8 | 908 | Km 2049 + 200 Quốc lộ 1 | Km 33 + 600 Quốc lộ 54 | | 29km | Đoạn qua đô thị |
| 9 | 909 | Km 8 + 500 ĐT 902 | Km 62 + 035 Quốc lộ 54 | | 39km | Đoạn qua đô thị |
| 10 | 910 | Km 2063 + 525 Quốc lộ 54 cũ - Thị xã Bình Minh) | Cách điểm đầu khoảng 400m | | 400m | Đoạn qua đô thị |
| TT | Tên cầu | Chiều dài (m) | Ghi chú |
| 1 | Phạm Thái Bường | 45 | |
| 2 | Lộ | 40 | |
| 3 | Lầu | 46 | |
| 4 | Mậu Thân | 26 | |
| 5 | Cái Cá | 44 | |
| 6 | Thiềng Đức | 117 | |
| 7 | Kè | 30 | |
| 8 | Cái Sơn Bé | 44 | |
| 9 | Bình Lữ | 30 | |
| 10 | Tân Hữu | 30 | |
| 11 | Hưng Đạo Vương | 44,42 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!