- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Kiên Giang giá dịch vụ sử dụng đường bộ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 21/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
27/06/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 21/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 21/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG ------- Số: 21/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 27 tháng 06 năm 2017 |
| STT | Phương tiện | Mức giá tối đa (đồng/lượt) |
| 1 | Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe máy điện, xe gắn máy và các loại xe tương tự | 2.000 |
| 2 | Xe lam, máy kéo | 6.000 |
| 3 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 02 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 15.000 |
| 4 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi (tải trọng dưới 05 tấn), xe tải có tải trọng từ 02 tấn đến dưới 04 tấn | 20.000 |
| 5 | Xe tải có tải trọng từ 04 tấn đến 05 tấn | 30.000 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (A+B); - Website Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Giao thông vận tải; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Thành viên UBND tỉnh; - Như Điều 6; - Công báo tỉnh; - LĐVP, CVNC; - Lưu: VT, SGTVT (05b), tthuy (01b). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Hồng Vũ |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!