Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1271/QĐ-BGTVT 2018 phê duyệt Danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông Vận tải năm 2019
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1271/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1271/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: | 18/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của BGTVT năm 2019
Đây là nội dung được Bộ Giao thông Vận tải ban hành tại Quyết định 1271/QĐ-BGTVT ngày 18/06/2018.
Kinh phí dự kiến để bổ sung, cập nhật, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ năm 2019 là 3 tỷ 860 triệu đồng, trong đó của quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ của Cục Đăng kiểm Việt Nam 1 tỷ 340 triệu đồng.
Cụ thể, xây dựng mới Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về van hãm sử dụng trên đầu máy, toa xe; về kính an toàn sử dụng trên đầu máy, toa xe; về vật liệu chống cháy sử dụng trên đầu máy, toa xe…
Đồng thời sửa đổi, bổ sung các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc; về phân cấp và đóng ụ nổi; về hệ thống điều khiển tự động và từ xa; về hoạt động kéo trên biển.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1271/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1271/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 1271/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2019
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng mới tiêu chuẩn;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học về Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
Căn cứ vào Quyết định số 1157/QĐ-BGTVT ngày 05/6/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng xác định nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mỗi tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019;
Căn cứ vào Biên bản họp Hội đồng xác định cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019;
Xét văn bản đề xuất nhiệm vụ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn năm 2019 của các đơn vị: Cục Hàng không Việt Nam, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Viện Khoa học và Công nghệ giao thông vận tải, Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục Hàng hải Việt Nam.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải để đưa ra tuyển chọn thực hiện năm 2019 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học công nghệ có trách nhiệm thông báo và triển khai thực hiện tuyển chọn cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN VÀ DỰ KIẾN KINH PHÍ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐỂ ĐƯA RA TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN NĂM 2019
(kèm theo Quyết định số: 1217/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT | Tên nhiệm vụ | Mã số | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú |
1. | Mặt đường bê tông nhựa rỗng thoát nước - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu “Porous Asphalt Pavement - Specification for Designing, Construction and Acceptance” | TC1901 | TCVN | 12 | 150 |
|
2. | Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định cường độ và từ biến bằng mô hình kéo gián tiếp. | TC1902 | TCVN | 12 | 120 |
|
3. | Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định độ nhạy ẩm. | TC1903 | TCVN | 12 | 100 |
|
4. | Phương pháp xác định độ cứng và khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông đầm lăn bằng bàn rung. | TC1904 | TCVN | 12 | 100 |
|
5. | Công trình cảng biển - Yêu cầu về bảo trì (nâng cấp từ TCCS 04:2014/CHHVN) | TC1905 | TCVN | 12 | 150 |
|
6. | Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường sắt (phần 5-phần 10) | TC1906 | TCVN | 12 | 350 |
|
7. | Bentonite polyme - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử | TC1907 | TCVN | 12 | 100 |
|
8. | Khe co giãn thép dạng răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | TC1908 | TCVN | 12 | 120 |
|
9. | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô-Thi công và nghiệm thu. | TC1909 | TCVN | 12 | 180 |
|
10. | Tẩy sơn tín hiệu giao thông trên mặt đường-Thi công và nghiệm thu | TC1910 | TCCS | 12 | 120 |
|
11. | Tiêu chuẩn về bản đồ, sơ đồ hàng không | TC1911 | TCCS | 12 | 150 |
|
12. | Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN 6170-8:1999 Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn | TC1912 | TCVN | 12 | 50 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của của Cục ĐKVN35 tr.VNĐ |
13. | Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN 6170-12:2002 Công trình biển cố định - Phần 12: Vận chuyển và Dựng lắp | TC1913 | TCVN | 12 | 50 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 35 tr.VNĐ |
14. | Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN 6170-11:2002 Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 11: Chế tạo | TC1914 | TCVN | 12 | 80 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 60 tr.VNĐ |
15. | TCVN về hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị | TC1915 | TCVN | 12 | 170 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 120 tr.VNĐ |
16. | Ứng dụng đường sắt - Phương tiện đường sắt đô thị - Thiết bị lấy điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. | TC1916 | TCVN | 12 | 130 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 100 tr.VNĐ |
17. | Giàn di động trên biển-An toàn và phòng chống cháy (Hình thức ban hành là TCVN, thay thế TCVN 5314: 2016 Giàn di động trên biển - Phòng và chữa cháy; TCVN 5319: 2016 Giàn di động trên biển - Trang bị an toàn) | TC1917 | TCVN | 12 | 30 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 30 tr.VNĐ |
18. | Giàn di động trên biển-Thân và trang thiết bị (Hình thức ban hành là TCVN, thay thế TCVN 5310: 2016 Giàn di động trên biển - Thân giàn; TCVN 5311: 2016 Giàn di động trên biển - Trang thiết bị; TCVN 5312: 2016 Giàn di động trên biển - Ổn định; TCVN 5313: 2016 Giàn di động trên biển - Phân khoang.) | TC1918 | TCVN | 12 | 120 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 100 tr.VNĐ |
19. | Giàn di động trên biển-Vật liệu và hàn (Hình thức ban hành là TCVN, thay thế TCVN 5317: 2016 Giàn di động trên biển - Vật liệu; TCVN 5318: 2016 Giàn di động trên biển - Hàn) | TC1919 | TCVN | 12 | 30 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 30 tr.VNĐ |
20. | Giàn di động trên biển-Máy và hệ thống (Hình thức ban hành là TCVN, thay thế TCVN 5315: 2016 Giàn di động trên biển - Hệ thống máy; TCVN 5316: 2016 Giàn di động trên biển - Trang bị điện) | TC1920 | TCVN | 12 | 120 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 100 tr.VNĐ |
21. | Giàn di động trên biển-Phân cấp (Hình thức ban hành là TCVN, thay thế TCVN 5309: 2016 Giàn di động trên biển - Phân cấp) | TC1921 | TCVN | 12 | 150 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 120 tr.VNĐ |
22. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về van hãm sử dụng trên đầu máy, toa xe | QC1901 | QCVN | 12 | 100 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ |
23. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kính an toàn sử dụng trên đầu máy, toa xe | QC1902 | QCVN | 12 | 100 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ |
24. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật liệu chống cháy sử dụng trên đầu máy, toa xe | QC1903 | QCVN | 12 | 100 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ |
25. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chở khách du lịch QC xx:2019/BGTVT | QC1904 | QCVN | 12 | 80 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 60 tr.VNĐ |
26. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm giám sát và chế tạo phương tiện thủy nội địa vỏ cao su bơm hơi QC xx:2019/BGTVT | QC1905 | QCVN | 12 | 100 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ |
27. | Sửa đổi, bổ sung QCVN 54: 2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc | QC1906 | QCVN | 12 | 80 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 60 tr.VNĐ |
28. | Sửa đổi, bổ sung QCVN 55:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ nổi | QC1907 | QCVN | 12 | 40 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ |
29. | Sửa đổi, bổ sung QCVN 60:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa | QC1908 | QCVN | 12 | 40 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ |
30. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống đẩy bằng động cơ điện lắp đặt trên phương tiện thủy nội địa QC xx:2019/BGTVT | QC1909 | QCVN | 12 | 50 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 50 tr.VNĐ |
31. | Sửa đổi, bổ sung QCVN 73 : 2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển | QC1910 | QCVN | 12 | 40 | Trong đó từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ |
32. | Tiêu chuẩn dịch vụ tiếp nhận, truyền phát, xử lý thông tin an ninh hàng hải | TC1922 | TCVN | 12 | 70 |
|
33. | Tiêu chuẩn về hệ thống thiết bị quan trắc khí tượng hàng không, sân bay | TC1923 | TCCS | 12 | 80 |
|
34. | Tiêu chuẩn về các hệ thống liên lạc thoại hàng không | TC1924 | TCCS | 12 | 80 |
|
35. | Tiêu chuẩn về các hệ thống liên lạc dữ liệu số hàng không | TC1925 | TCCS | 12 | 80 |
|
36. | Tiêu chuẩn kỹ thuật ghi đường sắt (áp dụng cho đường 1000mm - Đường 1435 mm - Đường lồng) | TC1926 | TCVN | 12 | 250 |
|
Tổng kinh phí | 3860 | Trong độ từ quỹ PT KHCN của Cục ĐKVN 1340 tr.VNĐ |