Quyết định 1198/QĐ-BGTVT 2017 điều chỉnh dự án đường sắt Hà Nội (tuyến số 1)
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1198/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1198/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/04/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều chỉnh Dự án xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1)
Nhằm cải thiện tình trạng giao thông đô thị của Thủ đô Hà Nội và nâng cao năng lực khai thác của đường sắt quốc gia, ngày 24/04/2017, Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1) - Giai đoạn I” tại Quyết định số 1198/QĐ-BGTVT với các nội dung chủ yếu sau:
Tổng mức đầu tư điều chỉnh của Dự án giai đoạn I này tương ứng hơn 19.000 tỷ đồng. Trong đó: Vốn vay ODA của Chính phủ Nhật Bản là 72.410 triệu Yên; Vốn đối ứng của Việt Nam là hơn 4.582 tỷ đồng. Nguồn vốn đối ứng trong nước được sử dụng cho: Chi phí giải phóng mặt bằng và tái định cư; chi phí quản lý dự án; các chi phí khác và chi phí dự phòng cho phần vốn đối ứng.
Dự án sẽ xây dựng hoàn chỉnh khu tổ hợp Ngọc Hồi là đầu mối phía Nam của đường sắt quốc gia theo quy hoạch trên diện tích khoảng 151,8 ha, nằm trên địa bàn các xã Vĩnh Quỳnh, Ngọc Hồi, Liên Ninh thuộc huyện Thanh Trì và xã Duyên Thái thuộc huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
Đây là Dự án do Bộ Giao thông vận tải là chủ đầu tư với mục tiêu từ năm 2017 đến trước năm 2024 sẽ hoàn thành xây dựng, đưa vào khai thác các khu chức năng, công trình phục vụ cho việc di dời và tái định cư các công trình đường sắt Quốc gia.
Xem chi tiết Quyết định 1198/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1198/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 1198/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 04 năm 2017 |
Chỉ tiêu | Thông số |
Số đường chính tuyến: | Đường đôi. |
Tốc độ thiết kế tối đa: | 120 km/h. |
Khổ đường: | Đường lồng 3 ray, khổ 1435 mm và khổ 1000 mm. |
Khoảng cách giữa hai tim đường: | Chính tuyến: Ga khách 4,20 m, ga hàng: 6,50 m. |
Độ dốc hạn chế: | ip = 18 ‰. |
Hoạt tải tàu thiết kế: | T16 tiêu chuẩn. |
Hoạt tải xe ô tô thiết kế: | HL-93. |
Hoạt tải bộ hành: | 300 kG/m2; chỉ dành cho bộ hành, xe đạp 400 kG/m2; |
Bán kính đường cong: | Chính tuyến Rmin = 250 m. Đường phụ và Depot Rmin= 100 m. |
Loại sức kéo: | Đường sắt quốc gia: Trước mắt là Diezen, tương lai dùng sức kéo điện. Đường sắt đô thị: Sức kéo điện. |
Kiến trúc tầng trên đường sắt: | Trên chính tuyến: Ray 50, Liên kết đàn hồi với tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực (BTCT DƯL). Trên Depot, bãi hàng: Ray 50 hoặc 43, Liên kết đản hồi với ta vẹt BTCT DƯL. Ghi đường sắt: Ghi lồng tg 1/10- Ray 50 cho chính tuyến. |
Chiều dài dùng được của đoàn tàu hàng: | Tàu hàng khổ 1000 mm, Ldđ: 500 m (ga Ngọc Hồi). |
Ke khách: | Đường sắt quốc gia: Ke thấp h = 30 cm, L = 300 m. Đường sắt đô thị: Ke cao h = 110 cm, L = 210 m. |
Thông tin tín hiệu: | Thông tin: Truyền dữ liệu: SDH; Hệ thống radio trên tàu: công nghệ radio 4 trục kênh và dải tần 400 MHz; Cáp: cáp quang, cáp đồng. Tổng đài: PABX, điều độ tập trung. Tín hiệu: ATP: Gián đoạn, dựa trên đường cong hãm mẫu của tàu; CTC/PRC: Điều độ tập trung/Điều khiển đường chạy tự động; Liên khóa: Liên khóa điện tử. ABS: Đóng đường tự động loại 5 biểu thị. Thiết bị phát hiện đoàn tàu: Mạch điện đường ray AF/Phân chia theo thời gian. |
Nguồn điện sức kéo: | 25 KV xoay chiều (AC) lấy điện trên cao. Phân phối điện: 3 đường kép xoay chiều 3 pha; Nguồn điện dự phòng cho tín hiệu và OCC: Máy phát dự phòng; Số trạm điện: một (01) trạm; Điện áp nhận: 110 kV. |
Bề rộng toa xe đô thị: | 3380 mm. |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - các Bộ: KH&ĐT, TC; XD; KH&CN; TTTT; - UBND TP Hà Nội; - Cục QLXD&CLCTGT; - Cục ĐSVN; - TCT ĐSVN; - Ban QLDA đường sắt; - Lưu VT, KHĐT(10). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Ngọc Đông |
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-BGTVT ngày 24/4/2017 của Bộ GTVT)
STT | Khoản mục chi phí | Giá trị theo QĐ3304 - cho giai đoạn I | Giá trị theo QĐ3304 - riêng Tổ hợp Ngọc Hồi | Giá trị điều chỉnh | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) so với QĐ 3304 (giai đoạn I) | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) so với QĐ 3304 (riêng tổ hợp Ngọc Hồi) |
1 | Chi phí xây dựng | 6.440.025 | 1.638.351 | 8.845.549 | +2.405.524 | +7.207.198 |
2 | Chi phí thiết bị | 2.329.996 | 585.646 | 2.014.536 | -315.460 | +1.428.890 |
3 | Chi phí đền bù GPMB & tái định cư | 2.670.549 | 322.372 | 2.310.581 | -359.968 | +1.988.208 |
4 | Chi phí quản lý dự án | 75.900 | 17.153 | 46.264 | -29.636 | +29.110 |
5 | Chi phí tư vấn đầu tư & XD | 1.069.433 | 255.760 | 1.628.891 | +559.458 | +1.373.131 |
6 | Chi phí khác | 215.372 | 60.686 | 109.611 | -105.761 | +48.924 |
7 | Thuế | 1.226.242 | 303.264 | 1.451.785 | +225.543 | +1.148.521 |
8 | Lãi vay và phí cam kết | 179.546 | 47.391 | 187.293 | +7.747 | +139.902 |
9 | Dự phòng | 5.252.627 | 1.177.441 | 2.452.129 | -2.800.498 | +1.274.688 |
| TỔNG MỨC ĐẦU TƯ | 19.459.690 | 4.408.065 | 19.046.638 | -413.052 | +14.638.572 |
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-BGTVT ngày 24/4/2017 của Bộ GTVT)
TT | Nội dung công việc | TMĐT và cơ chế tài chính áp dụng cho dự án theo Quyết định số 3304/QĐ-BGTVT (giai đoạn I) | TMĐT và cơ chế tài chính áp dụng cho dự án theo Quyết định số 3304/QĐ-BGTVT (cho riêng khu tổ hợp Ngọc Hồi) | TMĐT điều chỉnh và cơ chế tài chính áp dụng cho dự án | Ghi chú | |||
Tương đương Triệu VNĐ | Tương đương Triệu Yên | Tương đương Triệu VNĐ | Tương đương Triệu Yên | Tương đương Triệu VNĐ | Tương đương Triệu Yên | | ||
A | Phần vốn vay của Nhật Bản | |||||||
I | Phần chi phí xây dựng kết cấu hạ tầng của dự án: áp dụng cơ chế Ngân sách Nhà nước cấp phát vốn vay nước ngoài | |||||||
1 | Chi phí xây dựng | 6.440.025 | 48.880 | 1.638.351 | 12.435 | 8.845.549 | 44.281 | |
2 | Chi phí thiết bị | 2.329.996 | 17.685 | 585.646 | 4.445 | 1.131.381 | 5.664 | |
3 | Chi phí tư vấn đầu tư & XD | 987.577 | 7.497 | 234.287 | 1.778 | 1.562.314 | 7.821 | |
4 | Lãi vay và phí cam kết | 179.546 | 1.363 | 47.391 | 360 | 187.293 | 938 | |
5 | Dự phòng | 4.034.913 | 30.628 | 956.667 | 7.261 | 1.772.477 | 8.873 | |
| Cộng (1) đến (5) | 13.972.057 | 106.053 | 3.462.343 | 26.279 | 13.499.014 | 67.577 | |
II | Phần chi phí liên quan trực tiếp tới việc khai thác, vận hành kinh doanh vận tải: áp dụng cơ chế cho vay lại vốn vay nước ngoài | |||||||
1 | Thiết bị depo | | | | | 965.553 | 4.833 | |
1.1 | Thiết bị depo tàu đô thị | | | | | 883.155 | 4.421 | |
1.2 | Dự phòng | | | | | 82.398 | 412 | |
| Cộng (I+II) | | | | | 14.464.567 | 72.410 | |
B | Phần vốn đối ứng của Việt Nam | |||||||
1 | Chi phí đền bù GPMB | 2.670.549 | 20.269 | 322.372 | 2.447 | 2.310.581 | 11.567 | |
2 | Chi phí QLDA | 75.900 | 576 | 17.153 | 130 | 46.264 | 232 | |
3 | Chi phí tư vấn đầu tư và XDCT (không bao gồm chi phí TKKT và hỗ trợ đấu thầu, chi phí GSTC) | 81.856 | 621 | 21.473 | 163 | 66.578 | 333 | |
4 | Chi phí khác | 215.372 | 1.635 | 60.686 | 461 | 109.611 | 549 | |
5 | Thuế | 1.226.242 | 9.307 | 303.264 | 2.302 | 1.451.785 | 7.268 | |
6 | Chi phí dự phòng | 1.217.714 | 9.238 | 220.774 | 1.676 | 597.254 | 2.990 | |
| Cộng ((1) đến (6)) | 5.487.633 | 41.646 | 945.723 | 7.178 | 4.582.071 | 22.938 | |
| TMĐT Dự án (A+B) | 19.459.690 | 147.699 | 4.408.065 | 33.457 | 19.046.638 | 95.348 | |
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-BGTVT ngày 24/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải)
TT | Hạng mục | Khối lượng | |
Tổ hợp Ngọc Hồi (Km10+816 - Km14+710) | | ||
1 | Thi công nền đường khu ga Ngọc Hồi | Bao gồm toàn bộ khu ga và các tuyến kết nối (trừ khu vực dự trữ đất: XN toa xe hàng, Bãi hàng phía bắc) với diện tích 95,2 ha (bao gồm: Đắp đất/đắp cát, Bấc thấm đứng kết hợp đắp đất gia tải, bấc thấm đứng kết hợp hút chân không, đắp đất gia tải, cọc đất gia cố xi măng). Cụ thể: | |
1.1 Xử lý nền đất yếu bên trong tổ hợp | 95,2 ha | ||
- Diện tích xử lý và đắp nền | 95,2 ha | ||
- Khu vực xử lý bằng bấc thấm: | | ||
+ Đào đắp nền đường | 6.046.130 m3 | ||
+ Bấc thấm | 12.384.791 m | ||
- Khu vực xử lý bằng chân không | | ||
+ Đào đắp nền đường | 36.268 m3 | ||
+ Bấc thấm | 63.184 m | ||
+ Tường kín khí | 337 m | ||
1.2 Xử lý nền đất yếu tuyến nhánh kết nối khu tổ hợp phía Bắc, phía Nam và phía Tây | 15,5ha | ||
+ Đào đắp nền đường | 242.681 m3 | ||
+ Bấc thấm | 182.899 m | ||
+ Cọc đất xi măng D1000mm | 10.869 m | ||
- Tường chắn đất có cốt H=1,65-3,5m | 538,8 m | ||
2 | Hệ thống hạ tầng chung bên trong tổ hợp | Xây dựng cho diện tích 95,2 ha | |
- Hệ thống thoát nước | | ||
+ Hệ thống rãnh thoát nước B=350mm&450mm | 124,4 km | ||
+ Hệ thống cống ngầm D600&D1500 | 28,4 km | ||
+ Hệ thống cống hộp BxH= 2 x (3,5 x 2,0) | 0,47 km | ||
+ Hệ thống cống hộp BxH= (3,0x2,0m) | 5,46 km | ||
- Hệ thống cấp nước sạch | | ||
+ Trạm xử lý nước thải 1 (450m3/ngày đêm) & 1 (750 m3/ngày đêm) | 2 trạm | ||
+ Hệ thống cấp nước từ nguồn cung cấp của thành phố với công suất cung cấp khoảng 1700m3/ngđ, có đường kính D= 150mm | 1,1 km | ||
+ Hệ thống mạng vòng cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất; chữa cháy bằng hệ thống đường ống, có đường kính D25-D225 | 16,6 km | ||
- Hệ thống xử lý và thoát nước thải | | ||
+ Trạm xử lý nước thải 1 (450m3/ngày đêm) & 1 (750 m3/ngày đêm) | 2 trạm | ||
+ Hệ thống đường ống uPVC, đường kính D75-D200 | 19,4 km | ||
- Hệ thống cầu, đường nội bộ | | ||
+ Cầu duy tu, L= 282m, B= 8m | 1 | ||
Mố, Trụ BTCT đặt trên hệ móng cọc khoan nhồi | 2 mố +13 trụ | ||
Dầm hộp BTCT DƯL, B=8m, L=18~20m | 14 nhịp dầm | ||
Cọc khoan nhồi D1000m | 62cọc/3046m | ||
+ Đường nội bộ B= 5- 11m: 13 tuyến | 13,2 km | ||
- Hệ thống hào kỹ thuật, BxH= 1,2 x 1,9m | 0,99 km | ||
- Hệ thống đường ngang giao cắt với các tuyến đường bộ nội bộ trong tổ hợp | 0,568 km | ||
- Tường chắn có cốt, H= 1,1 - 4m | 4,784 km | ||
- Hệ thống hàng rào bảo vệ | 23,57 km | ||
3 | Trạm điện chính và hệ thống phân phối trong tổ hợp | Diện tích chiếm đất quy hoạch | 1,53 ha |
Diện tích đất xây dựng | 1,53 ha | ||
Xây dựng trạm điện chính 110/60kV & 110/22kV và hệ thống phân phối cấp điện sản xuất và chạy tàu với khối lượng chủ yếu: | 1 | ||
+ Máy biến áp sức kéo 110/25kV-44MVA | 2 | ||
+ Máy biến áp cấp điện phân phối 110/22kV-16MVA | 2 | ||
+ Nhà trạm và trạm điện ngoài trời | 207 m2 | ||
+ Đường dây truyền tải điện 110kV 2 mạch đi ngầm từ lưới điện Quốc gia về trạm điện 110kV tại tổ hợp | 3,3 km | ||
+ Đường dây truyền tải điện 22kV đi ngầm từ trạm điện 110kV về các khu chức năng trong tổ hợp | 82 km | ||
+ Hệ thống đường dây cấp điện chạy tàu trên cao 25kV trong tổ hợp | 7,4 km | ||
- Xây dựng văn phòng khu quản lý chung tổ hợp: 6 công trình | 1.925 m2 | ||
4 | Ga hàng hóa Ngọc Hồi | Diện tích chiếm đất quy hoạch | 24,6 ha |
Diện tích đất xây dựng | 17,1 ha | ||
Gồm 33 đường khổ 1000mm với khối lượng chủ yếu là: | | ||
+ Chiều dài đường | 15,8 km | ||
+ Số bộ ghi | 52 | ||
+ Nhà kho, văn phòng và nhà phụ trợ, bãi hàng, bãi đỗ xe: 33 công trình | 47.881 m2 | ||
+ Các thiết bị trong nhà ga như: hệ thống phòng cháy, báo cháy, hệ thống điều hòa, thông gió, hệ thống điện, thông tin, hệ thống | Toàn bộ | ||
5 | Đề pô tàu đô thị | Diện tích quy hoạch chiếm đất | 14,5 ha |
Diện tích đất xây dựng | 14,5 ha | ||
- Gồm 25 đường khổ 1435mm với khối lượng chủ yếu: | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 10,4 km | ||
+ Số bộ ghi | 31 | ||
+ Nhà xưởng sửa chữa, văn phòng và nhà phụ trợ, bãi đỗ xe: 22 công trình | 32.695 m2 | ||
+ Máy móc, thiết bị mua mới | 331 loại | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
6 | XN đầu máy | Diện tích chiếm đất quy hoạch | 8,9 ha |
Diện tích đất xây dựng | 8,9 ha | ||
Gồm 22 đường khổ 1000mm và khổ lồng 1000& 1435mm với khối lượng chủ yếu: | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 5,6 km | ||
+ Số bộ ghi | 26 | ||
+ Nhà xưởng sửa chữa, văn phòng và nhà phụ trợ, bãi đỗ xe: 22 công trình | 30.371 m2 | ||
+ Máy móc, thiết bị mua mới | 25 loại | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
7 | XN toa xe hàng | Diện tích quy hoạch chiếm đất | 9,49 ha |
Diện tích đất xây dựng | 1,80 ha | ||
Gồm 04 đường khổ 1000mm với khối lượng chủ yếu: | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 2,3 km | ||
+ Số bộ ghi | 5 | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
8 | XN bảo dưỡng hạ tầng | Diện tích chiếm đất quy hoạch | 1,80 ha |
Diện tích đất xây dựng | 1,80 ha | ||
Gồm 04 đường khổ lồng 1000& 1435mm với khối lượng chủ yếu: | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 0,8 km | ||
+ Số bộ ghi | 3 | ||
+ Văn phòng và nhà phụ trợ, bãi đỗ xe: 12 công trình | 2.876 m2 | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
9 | XN toa xe khách Ngọc Hồi | Diện tích chiếm đất quy hoạch | 16,6 ha |
Diện tích đất xây dựng | 16,6 ha | ||
- Gồm 24 đường khổ 1000, khổ lồng 1000&1435mm với khối lượng chủ yếu: | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 11,1 km | ||
+ Số bộ ghi | 34 | ||
+ Nhà xưởng sửa chữa, văn phòng và nhà phụ trợ, bãi đỗ xe: 29 công trình | 51.089 m2 | ||
+ Máy móc, thiết bị mua mới | 27 loại | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
10 | Ga khách Ngọc Hồi | Diện tích chiếm đất | 14,6 ha |
Diện tích xây dựng | 14,6 ha | ||
Gồm 25 đường khổ 1000mm, khổ 1435mm, khổ lồng 1000& 1435mm với khối lượng | | ||
+ Chiều dài đặt đường | 15 km | ||
+ Số bộ ghi | 59 | ||
+ Nhà ga chính và 06 tòa nhà phụ trợ, bãi đỗ xe: 07 công trình | 45.985 m2 | ||
+ Phần điện khu chức năng | Toàn bộ | ||
11 | Đường sắt kết nối các tuyến | - Xây dựng các tuyến đường sắt kết nối với các tuyến đường sắt hiện tại | |
Kết nối với ga hàng đi phía Tây: đường sắt đơn khổ 1000mm | 1,483 km | ||
Kết nối ga hàng với phía Nam: đường sắt đơn khổ 1000m | 0.574 km | ||
Kết nối ga khách đi phía Bắc: đường sắt đôi khổ 1000& 1435mm | 0,342 km | ||
Kết nối ga khách đi phía Tây: đường sắt đơn khổ 1000mm | 0,258 km | ||
Kết nối ga khách với phía Nam: đường sắt đơn khổ 1000m | 1,038 km | ||
12 | Hạ tầng kết nối bên ngoài của tổ hợp | - Hệ thống cầu ngoài tổ hợp | |
+ Cầu đường bộ vượt đường sắt phía Bắc (cầu Ngọc Hồi 1): L=276m, B= 8-11m | 1 | ||
Mố, Trụ BTCT đặt trên hệ móng cọc khoan nhồi | 2 mố +13 trụ | ||
Dầm bản BTCT DƯL B= 8-11m, L=18-24m | 12 nhịp dầm | ||
Cọc khoan nhồi D1000m | 56cọc/2464m | ||
Tường chắn BTCT | 394,6 m | ||
+ Cầu đường bộ vượt đường sắt phía Nam (cầu Ngọc Hồi 2): L=471m, B= 11,5-13m | 1 | ||
Mố, Trụ BTCT đặt trên hệ móng cọc khoan nhồi | 2 mố +11 trụ | ||
Dầm BTCT DƯL chữ I B= 11,5-13m, L~33m | 14 nhịp dầm | ||
Cọc khoan nhồi D1200m | 92cọc/4820m | ||
Tường chắn BTCT | 200 m | ||
- Hệ thống đường bộ ngoài tổ hợp | | ||
+ Các tuyến đường bộ, B= 4- 40m: 08 tuyến | 7,1 km | ||
+ Xử lý nền đất yếu các tuyến đường bộ bằng các biện pháp: bấc thấm kết hợp đắp đất | 8,4 ha | ||
Đào đắp nền đường | 206.746,31 m3 | ||
Bấc thấm | 246.809,63 m | ||
+ Cống qua sông Tô Lịch 1, BxH= 2x3,5x 2,5m | 57,0 m | ||
+ Cống qua sông Tô Lịch 2, BxH= 2x3,5x 2,5m | 18,5 m | ||
- Hệ thống thoát nước ngoài tổ hợp | | ||
+ Hệ thống cống ngầm BxH= 2 x (3,5 x 2,0)m | 0,808 km | ||
+ Hệ thống cống ngầm BxH- 3,0 x 2,0m | 0,139 km | ||
+ Hệ thống cống hộp BxH- 1,0 x 0,8m và cống tròn D300-1800mm | 3,9 km | ||
+ Gia cố mở rộng mặt cắt ướt và gia cố bề mặt kênh | 1 | ||
+ Nâng cấp các trạm bơm nước Ngọc Hồi, Yên Kiện | 1 | ||
13 | Hệ thống cứu hỏa | - Hệ thống chữa cháy chung cho tổ hợp: hệ thống dạng tường vách Hydrant bao quanh tổ hợp | 1 |
- Hệ thống chữa cháy cho các tòa nhà: hệ thống Splinkler hết hợp tường vách Hydrant | 1 | ||
14 | Hệ thống thông tin đường sắt | - Xây dựng hệ thống thông tin tổ hợp ga Ngọc Hồi | Toàn bộ |
+ Xây dựng dựng tuyến cáp kết nối với hệ thống thông tin hiện có của tuyến đường sắt Thống Nhất và tuyến phía Tây bao gồm: Cáp quang (loại 24 ruột; 8 ruột); Cáp đồng (cáp cao tần 4x4x1,2; cáp HEYFLT23 4x4x0,9+5x2x0,7); Cáp nội hạt (loại 5 đôi, 10 đôi, 20 đôi và 30 đôi) và các phụ kiện | | ||
+ Thông tin đường ngang | 4 trạm | ||
+ Thông tin trạm đóng đường phía Nam | 1 trạm | ||
+ Thông tin trạm đóng đường phía Nam | 2 trạm | ||
15 | Hệ thống tín hiệu đường sắt | - Toàn bộ các khu chức năng trong tổ hợp Ngọc Hồi (Trừ Xí nghiệp tàu đô thị sẽ lắp đặt ở dự án IIA) và các trạm đóng đường gồm: | Toàn bộ |
+ Hệ thống tín hiệu tạm cho Ga khách | 1 ga | ||
+ Hệ thống tín hiệu cho ga hàng hóa | 1 ga | ||
+ Hệ thống tín hiệu cho các Trạm đóng đường | 1 trạm | ||
+ Hệ thống tín hiệu Xí nghiệp toa xe khách | 1 trạm | ||
+ Hệ thống tín hiệu Xí nghiệp đầu máy | 1 trạm | ||
+ Hệ thống tín hiệu Xí nghiệp bảo dưỡng cơ sở hạ tầng | 1 trạm | ||
+ Trang bị hệ thống tín hiệu phòng vệ đường ngang có gác | 1 trạm | ||
16 | Hệ thống thông tin nội bộ | - Xây dựng hệ thống viễn thông dùng riêng | Toàn bộ |
- Hệ thống mạng nội bộ (LAN) | 6 hệ thống | ||
- Hệ thống tổng đài mạng điện thoại nội bộ | 6 tổng đài | ||
- Hệ thống camera giám sát (CCTV) | 4 hệ thống | ||
- Hệ thống truyền hình cáp (CATV) | 6 hệ thống |