Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7967/BGTVT-TCCB của Bộ Giao thông Vận tải về việc rà soát, sửa đổi, bổ sung Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7967/BGTVT-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7967/BGTVT-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Hồng Trường |
Ngày ban hành: | 30/10/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
tải Công văn 7967/BGTVT-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7967/BGTVT-TCCB | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2008 |
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Bộ Giao thông vận tải nhận được Công văn số 2740/LĐTBXH-ATLĐ ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc lấy ý kiến đối với dự thảo Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân, sau khi nghiên cứu, rà soát, Bộ Giao thông vận tải có một số ý kiến như sau:
Bộ Giao thông vận tải là cơ quan quản lý nhà nước về giao thông vận tải với nhiều lĩnh vực chuyên ngành đặc thù như: Hàng hải, hàng không, đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa, cơ khí đóng tàu, cơ khí ô tô và xây dựng công trình giao thông. Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân ban hành đã được 10 năm, nhiều trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân không còn phù hợp với thực tế và nhiều danh mục nghề đã không còn sử dụng (chức danh nghề Lái tàu, đốt lửa đầu máy hơi nước, Cấp than cho đầu máy xe lửa, Pha chế thuốc làm mềm nước và thí nghiệm cấp cho nồi hơi....) và cùng với sự phát triển của nền kinh tế, lĩnh vực giao thông vận tải cũng có thêm nhiều nghề, công việc mới (Dồn móc nối đầu máy, toa xe của lĩnh vực Đường sắt; Đăng kiểm viên đường sắt, đường bộ, đường thủy của lĩnh vực Đăng kiểm; bảo vệ hầm đường bộ của lĩnh vực Đường bộ; chức danh Thợ ống, thợ điện tàu, lấy dấu, phóng dạng của lĩnh vực công nghiệp tàu thủy....) nên việc rà soát, sửa đổi, bổ sung danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân là điều cần thiết.
Bộ Giao thông vận tải đã tiến hành rà soát danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân đối với các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ. Để đảm bảo quyền lợi cho người lao động và để danh mục phương tiện bảo vệ cá nhân khi ban hành sẽ phù hợp với thực tế, Bộ Giao thông vận tải đề nghị Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội xem xét, chấp thuận những sửa đổi, bổ sung Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân của Bộ Giao thông vận tải (được gửi kèm theo Công văn này).
Bộ Giao thông vận tải xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý Bộ./.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU TỔNG HỢP CHỨC DANH NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
( Ban hành kèm theo Công văn số 7967/BGTVT-TCCB ngày 30 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
STT | TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC | TÊN TRANG BỊ (cũ) | ĐỀ XUẤT TRANG BỊ (mới) | GHI CHÚ | ||||||||
I. Lĩnh vực Đăng kiểm | ||||||||||||
1. | Đăng kiểm viên đường sắt
|
| - Quần áo vải; - Mũ cứng; - Giầy da chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Đèn pin; - Kính; Xà phòng. |
| ||||||||
2. | Đăng kiểm viên đường bộ
|
| - Quần áo vải; - Mũ cứng; - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt; - Găng tay; - Đèn pin; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
| ||||||||
3. | Đăng kiểm viên đường thủy
|
| - Quần áo vải; - Mũ cứng; - Giầy da chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Kính; - Xà phòng. |
| ||||||||
II. Lĩnh vực cơ khí | ||||||||||||
1. | Gia công kim loại nguội: cắt, đột, dập, kéo, uốn, miết, gò, cuốn, cán...(kể cả làm bằng máy và thủ công)
(khoản 1, Mục X.1, phần X- Cơ khí, trang 33) | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng.
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng. |
| ||||||||
2. | Bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị có nhiều dầu: - Máy diêden; - Máy bơm dầu; - Các thiết bị chứa dầu.
(khoản 16, mục X.1, phần X- Cơ khí, trang 36)
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Xà phòng; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang. |
| ||||||||
3. | - Làm sạch phôi bằng hóa chất; - Tẩy rỉ thiết bị và phụ tùng bằng hóa chất (a xít...).
(khoản 11, Mục X.2-Chống ăn mòn kim loại) | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm cao su chống a xít (1); - Ủng cao su chống a xít; - Găng tay cao su chống a xít; - Xà phòng. | - Kính bảo hộ; - Găng tay cao su chống a xít; - Quần áo vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ chuyên dùng; - Yếm hoặc tạp dề cao su chống a xít (1); - Xà phòng. |
| ||||||||
4. | - Làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay); - Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ; - Mạ crôm, đồng, kẽm.
(khoản 12, Mục X..2-Chống ăn mòn kim loại). | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su chống a xít (1); - Yếm, tạp dề chống a xít (1); - Găng tay cao su chống a xít (1); - Xà phòng. | - Mặt nạ chống chấn thương cơ học; - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su chống a xít (1); - Yếm, tạp dề chống a xít (1); - Găng tay cao su chống a xít (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm nghề, công việc mạ crôm, đồng, kẽm. | ||||||||
5. | Trát matit, sơn và trang trí (khoản 13, Mục X..2-Chống ăn mòn kim loại) | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. | - Mũ bảo hộ; - Áo bảo hộ phát quang; - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. | (1)) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||||||||
III. Lĩnh vực Đường sắt | ||||||||||||
1. | - Lái tàu, phụ lái tàu; - Lái ô tô ray; lái goòng.
|
| - Quần áo vải (1); - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. | (1) Trang bị khi không cấp đồng phục | ||||||||
2. | Trưởng, phó tàu; hành lý viên giao nhận hàng hóa theo tàu; Trực ban chạy tàu ga; phục vụ hành khách, hàng hóa trên tàu và dưới ga (nhân viên ăn uống, khách vận và hóa vận); chỉ đạo xếp dỡ; phục vụ giao tiếp hành khách, hàng hóa, toa xe và phiên dịch tại ga biên giới LVQT |
| - Quần áo vải (1); - Mũ vải; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. | (1) Trang bị khi không cấp đồng phục | ||||||||
3. | Áp tải kỹ thuật trên tàu (kỹ thuật điện hoặc kỹ thuật toa xe). |
| - Quần áo vải (1); - Găng tay cách điện hoặc găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. | (1) Trang bị khi không cấp đồng phục | ||||||||
4. | - Khám xe làm việc ở các ga, trạm. - Kiểm tra, trực giải quyết trở ngại thông tin tín hiệu ở các ga, trạm. |
| - Quần áo vải (1); - Mũ cứng BHLĐ; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc ủng cao su; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. | (1) Trang bị khi không cấp đồng phục | ||||||||
5. | Lâm tu chỉnh bị đầu máy, toa xe |
| - Quần áo vải (1); - Mũ cứng BHLĐ; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Xà phòng. |
| ||||||||
6. | Nguội sửa chữa, bảo quản, lắp ráp các loại phụ tùng đầu máy, toa xe |
| - Quần áo vải; - Mũ cứng BHLĐ; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi; - Giầy vải bạt; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng chung khi cần thiết | ||||||||
7. | Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp các loại máy, thiết bị có nhiều dầu mỡ: giá chuyển hướng, đầu đấm móc nối, hệ thống hãm đầu máy và toa xe; máy bơm dầu; các thiết bị chứa dầu. |
| - Quần áo vải; - Mũ cứng BHLĐ; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
| ||||||||
8. | - Nguội sửa chữa, bảo dưỡng, vận hành các loại máy diezen; máy phát điện; máy nén gió; nguồn điện. - Sửa chữa, bảo dưỡng máy điều hòa không khí lắp trên đầu máy, toa xe |
| - Quần áo vải; - Mũ cứng BHLĐ; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Khẩu trang; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Nút tai chống ồn; - Áo mưa vải bạt (2); - Xà phòng. | (1) Cấp dùng chung
(2) Cấp khi làm việc ngoài trời | ||||||||
9. | Trưởng dồn; ghép nối đầu máy, toa xe, dẫn máy. |
| - Quần áo vải; - Áo phản quang; - Mũ cứng BHLĐ; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
| ||||||||
10. | Gác ghi; gác đường ngang; gác cầu chung. |
| - Quần áo vải (1); - Áo phản quang; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Xà phòng. | (1) Trang bị khi không cấp đồng phục | ||||||||
11. | Tuần đường, cầu, hầm, gác hầm. |
| - Quần áo vải (1); - Áo phản quang; - Mũ vải; - Giầy vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. | (1) Trang bị khi không cấp đồng phục | ||||||||
12. | Đại tu, duy tu cầu, đường sắt, thông tin tín hiệu, kiến trúc..... |
| - Quần áo vải; - Áo phản quang; - Mũ cứng BHLĐ; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
| ||||||||
13. | Nấu ăn phục vụ tại các đội, cung cầu và cung đường. |
| - Quần áo vải; - Mũ cứng BHLĐ; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - Giầy vải bạt; - Khẩu trang; - Ủng cao su (1); - Áo mưa vải bạt (1); - Xà phòng. | (1) Trang cấp để dùng chung | ||||||||
14. | Hóa nghiệm: phân tích kim loại, dầu... |
| - Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay cao su (1); - Ủng cao su; - Xà phòng. | (1) Trang cấp để dùng chung | ||||||||
15. | Lồng bánh xe lửa. |
| - Quần áo vải; - Mũ cứng BHLĐ; - Giầy vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
| ||||||||
16. | - Sửa chữa chi tiết, phụ tùng, đệm ghế toa xe. - Mộc lắp ráp, sửa chữa toa xe.
|
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi; - Xà phòng. |
| ||||||||
17. | Cấp nước đầu máy, toa xe. Kỹ thuật viên nhiệt lực, đội trưởng lái máy, điểm xe thương vụ. |
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
| ||||||||
18. | - Lau, quét rửa toa xe; vệ sinh công nghiệp trong nhà xưởng; - Vệ sinh sân ga, nhà kho, bến bãi. |
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su hoặc giầy vải; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su; - Khẩu trang; - Áo mưa vải bạt; - Xà phòng. |
| ||||||||
IV. Công nghiệp tàu thủy | ||||||||||||
| IV.1. Công nhân làm việc dưới tàu |
| ||||||||||
1. | Thợ máy |
| - Quần áo vải cotton; - Giày da đế chịu dầu; - Mũ nhựa bảo hộ; - Găng tay vải bạt; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang vải; - Kính trắng BHLĐ; - Dây an toàn; - Xà phòng. |
| ||||||||
2. | Thợ ống |
| - Quần áo vải; - Giầy da đế chịu dầu; - Mũ nhựa bảo hộ; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang vải; - Kính trắng bảo hộ; - Dây an toàn; - Xà phòng. |
| ||||||||
3. | Thợ nguội
|
| - Quần áo vải cotton; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. - Giầy da đế chịu dầu; - Nút tai chống ồn; - Dây an toàn. |
| ||||||||
4. | Thợ phun cát, phun sơn, phun bi |
| - Quần áo vải cotton; - Quần áo phun bi; - Giầy vải cao cổ; - Mũ nhựa bảo hộ; - Mũ vải trùm đầu; - Kính phun cát; - Găng tay vải; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Bán mặt nạ DOVE (KOKEN); - Bán mặt nạ phòng độc; - Giấy lọc; - Cục lọc; - Khẩu trang vải; - Kính trắng bảo hộ; - Dây an toàn; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
| ||||||||
5. | - Thợ gõ rỉ thủ công - Thợ sơn thủ công |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa bảo hộ; - Mũ vải trùm đầu; - Găng tay vải bạt; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Bán mặt nạ lọc bụi; - Bán mặt nạ loc độc; - Phin lọc bụi; - Cục lọc độc; - Kính trắng bảo hộ; - Dây an toàn; - Máy đo nồng độ khí (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng chung
(Đối với cục lọc khi than hết tác dụng đổ than mới bình quân mỗi thợ làm việc đủ 25 công/tháng được cấp 0.2kg) | ||||||||
6. | Thợ điện tàu |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy da đế chịu dầu; - Mũ nhựa bảo hộ; - Găng tay vải bạt; - Găng tay vải; - Kính trắng bảo hộ; - Ủng cách điện (1); - Dây an toàn; - Xà phòng | (1) Trang bị để dùng chung | ||||||||
7. | Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện)
|
| - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Mặt nạ hàn; - Dây an toàn (1); - Khẩu trang; - Khăn mặt bông; - Xà phòng; - Nút tai chống ồn; - Bán mặt nạ lọc độc; - Cục lọc; - Kính trắng BH; - Yếm da hàn; - Máy đo nồng độ khí (1). | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết
(Trực tiếp tham gia đóng mới và sửa chữa tàu) | ||||||||
8. | Thợ sắt |
| - Quần áo vải; - Giầy da lật cao cổ; - Mũ nhựa bảo hộ; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang vải; - Kính trắng bảo hộ; - Dây an toàn; - Xà phòng. |
| ||||||||
9. | Thợ giàn giáo |
| - Quần áo vải; - Giày vải thấp cổ; - Mũ nhựa bảo hộ; - Găng tay vải; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang vải; - Dây an toàn; - Xà phòng. |
| ||||||||
10. | Thợ kích kéo |
| - Quần áo vải; - Giầy da lật ngắn cổ; - Mũ nhựa bảo hộ; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang vải; - Áo mưa; - Xà phòng. |
| ||||||||
11. | Thợ Cấp điện |
| - Quần áo vải; - Giầy da lật ngắn cổ; - Mũ nhựa bảo hộ; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang vải; - Ủng cách điện (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng chung | ||||||||
12. | Thợ mộc |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa bảo hộ; - Mũ vải trùm đầu (1); - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc độc (2); - Cục lọc (2); - Yếm da thợ cưa máy; - Khẩu trang vải; - Kính trắng bảo hộ; - Xà phòng. | (1) Bọc cách nhiệt
(2) Dùng khi có làm việc, tiếp xúc với hóa chất | ||||||||
13. | Nhân viên phòng cháy, chữa cháy
| - Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Bộ quần áo đi mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Quần áo chống nóng, chống cháy (1); - Khẩu trang; - Xà phòng;
| - Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Bộ quần áo đi mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Quần áo chống nóng, chống cháy (1); - Khẩu trang; - Xà phòng; - Giầy da đế chịu dầu; - Nút tai chống ồn; - Đèn pin hoặc đèn ắc quy. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||||||||
14. | Thủy thủ tàu kéo |
| - Quần áo vải; - Giầy da ngắn cổ; - Mũ nhựa bảo hộ; - Găng tay vải; - Nút tai chống ồn; - Áo mưa; - Áo ấm mùa đông; - Xà phòng. |
| ||||||||
15. | Thợ Máy tàu kéo |
| - Quần áo vải; - Giầy da đế chịu dầu; - Mũ nhựa bảo hộ; - Găng tay vải; - Khẩu trang vải; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
| ||||||||
| IV.2. Công nhân làm việc trên bờ, phục vụ |
| ||||||||||
16. | Công nhân Kích kéo cẩu, Lái cẩu các loại, lái xe nâng, xe tải |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
| ||||||||
17. | Thợ máy, ống, nguội, điện |
| - Quần áo vải; - Giầy da lật ngắn cổ; - Mũ nhựa bảo hộ; - Găng tay vải; - Khẩu trang vải; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
| ||||||||
18. | Gia công kim loại nguội: cắt, đột, dập, kéo, uốn, miết, gò, cuốn, cán, .....(kể cả làm bằng máy và thủ công)
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng; - Khẩu trang vải; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng bảo hộ. |
| ||||||||
19. | Nhân viên bảo vệ
| - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa nắng (1); - Áo mưa vải bạt dài; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Ủng cao su; - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống nắng mưa nắng (1); - Áo mưa vải bạt dài; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Ủng cao su; - Xà phòng; - Mũ nhựa BHLĐ. | (1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi các trang bị ghi số | ||||||||
20. | Lao động ụ đà (xí nghiệp sửa chữa tàu thủy ca nô)
| - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng; - Mũ nhựa cứng BHLĐ. |
| ||||||||
21. | Dũi bằng hơi |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng BHLĐ; - Xà phòng bột. |
| ||||||||
22. | Phóng dạng |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa; - Găng tay sợi; - Xà phòng bột. |
| ||||||||
23. | Lấy dấu |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa; - Găng tay sợi; - Xà phòng bột. |
| ||||||||
24. | Vận chuyển (phục vụ). |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng bột. |
| ||||||||
25. | Nhiệt luyện |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng bột. |
| ||||||||
26. | Gò, LR |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng bột. |
| ||||||||
27. | Mạ kim loại |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Ủng cao su; - Mũ nhựa; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng bột. |
| ||||||||
28. | Vận hành máy nén khí, ép gió. |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng bột. |
| ||||||||
29. | Cán, đúc cao su |
| - Quần áo vải cotton; - Giầy vải thấp cổ; - Mũ nhựa; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng bột. |
| ||||||||
30. | Cạo hà, cạo gỉ và sơn phao đèn biển; cạo hà, cạo gỉ các loại tàu biển, tàu sông
| - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x1,8m); - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bịt tai chống tiếng ồn (1); - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x1,8m); - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bịt tai chống tiếng ồn (1) - Mũ cứng BHLĐ; - Xà phòng. | (1) Trang bị để làm việc nơi có đồ ồn vượt tiêu chuẩn cho phép | ||||||||
V. Lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng | ||||||||||||
1. | Điều khiển các loại máy khoan đá, búa khoan lỗ mìn, nhồi thuốc mìn |
| - Quần áo vải; - Mũ cứng chống chấn thương; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi, chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su; - Dây an toàn (dây thừng to) (1); - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng | (1) Để làm việc trên cao | ||||||||
2. | Chuyển đá, bốc đá bỏ vào máy nhai đá, nghiền đá, chuyển đá rời khỏi khu vực nghiền đá, nhai đá (khoản 23, Mục XXI.3 - Đá, trang 83) | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang; - Xà phòng.
| - Quần áo vải; - Mũ cứng chống chấn thương; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi, chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng |
| ||||||||
3. | Vận hành, sửa chữa máy nhai đá, nghiền đá | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi, chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng.
| - Quần áo vải; - Mũ cứng chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi, chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
| ||||||||
VI. Lĩnh vực sản xuất hóa chất | ||||||||||||
1. | - Xử lý nguyên liệu sản xuất sơn, mực in (sàng sẩy hóa chất, lọc dầu); - Nghiền sơn, nghiền mực; - Pha sơn, lọc sơn, đóng hộp.
( khoản 88, Mục XVII.7 - Sơn, mực in) - Trang 75 | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng;
| - Găng tay cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng; |
| ||||||||
2. | Trộn, khuấy sơn cơ giới (muối, ủ sơn)
(khoản 89, Mục XVII.7 - Sơn, mực in) - Trang 75 | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
| ||||||||
| ||||||||||||
1. | Trực tiếp giám sát tại hiện trường thi công và sửa chữa cầu đường
(Bổ sung vào trang 90, số thứ tự 20, mục XXII.2) |
| - Quần áo vải; - Mũ bảo hộ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Áo mưa vải bạt dài; -Xà phòng. |
| ||||||||
2. | Phá bê tông
(khoản 4, Mục XXII.1- Bê tông) | - Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính mi ca; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | - Khẩu trang; - Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính mi ca; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
| ||||||||
3. | - Cuốc đá, phá đá hộc, phá đá ở thác ghềnh, phá đá mở đường; - Đào đắp, gia cố nền đường
(khoản 10, Mục XXII.2-Cầu phà đường) | - Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ghệt vải bạt; - Xà phòng. | - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ghệt vải bạt; - Xà phòng. |
| ||||||||
4. | Lái máy thi công |
| - Quần áo vải; - Mũ cứng chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vả bạt thấp cổ; - Áo mưa vải bạt; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
| ||||||||
5. | - Điều khiển máy rải thảm bê tông nhựa nóng, bù, san, té đá mặt đường theo máy rải thảm bê tông nhựa nóng; - Phục vụ (làm thủ công) ở các trạm trộn bê tông nhựa nóng như quét dầu vào thùng xe, chuyên đổ bột đá do sấy thải ra....... - Rải đá, xếp đá, đầm đá mặt đường vá, chữa đường đá, đường nhựa. ( Mục XXII2 - Cầu phà đường), điểm 13 | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ đế da; - Xà phòng. | - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2mx1,8m); - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ đế da; - Xà phòng. |
| ||||||||
6. | Làm nền đường sắt, đường bộ, san lấp sân, nền bến bãi, vá nhựa đường cấp phối (làm thủ công)
(Mục XXIV.1-Đường sắt, điểm 17) | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo đi mưa; - Xà phòng. | - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang chống bụi; - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo đi mưa; - Xà phòng. |
| ||||||||
7. | Điều khiển các loại máy đào đất, san đất, đầm, xúc, ngoạm đất cho công trường xây dựng.
(Mục XXII.3, khoản 25) | - Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | - Áo đi mưa vải bạt; - Quần áo vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
| ||||||||
VIII. Lĩnh vực Hàng không | ||||||||||||
1. | Nhân viên kiểm tra, giám sát an ninh hàng không tại khu bay, sân đỗ máy bay.
|
| - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo phản quang (1) - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su. | (1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết | ||||||||
2. | Nhân viên kiểm tra, giám sát an toàn hàng không tại khu bay, sân đỗ máy bay. |
| - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo phản quang (1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Kính chống điện từ trường (1); - Bộ quần áo chống điện từ trường (1); - Mũ cứng chống điện từ trường (1). | (1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết | ||||||||
3. | Nhân viên kiểm tra, giám sát môi trường tại khu bay, đỗ sân máy bay |
| - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo phản quang (1); - Ủng cao su. | (1) Trang bị chung cho ca trực để dùng khi cần thiết | ||||||||
4. | Vệ sinh công nghiệp máy bay.
| - Quần áo vải; - Mũ cứng hoặc mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo choàng chống ướt bẩn; - Găng tay cao su chuyên dùng; - Ủng cao su; - Áo phản quang (1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn (2); - Quần áo chống rét (3); - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ cứng hoặc mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải sợi; - Giầy da thấp cổ chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo choàng chống ướt bẩn; - Găng tay cao su chuyên dùng; - Ủng cao su; - Áo phản quang (1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn (2); - Quần áo chống rét (3); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết
(3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét | ||||||||
5. | Vệ sinh, quét dọn trên máy bay. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo phản quang (1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Quần áo chống rét (2); - Xà phòng.
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Giầy da thấp cổ; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo phản quang (1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Quần áo chống rét (2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét | ||||||||
6. | Hút rửa buồng vệ sinh ở máy bay | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Áo phản quang; - Quần áo chống rét (1); - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy da thấp cổ; - Găng tay cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Áo phản quang; - Quần áo chống rét (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét | ||||||||
7. | Giặt thảm máy bay | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
8. | - Lái các loại xe đặc chủng phục vụ máy bay: + Lái xe dẫn đường máy bay, xe đầu kéo máy bay; + Lái xe thang, xe chở hàng. - Lái xe phục vụ chở người ngoài sân đỗ bay. - Lái xe thùng cung ứng, giao nhận suất ăn cho hành khách trên máy bay. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo phản quang (1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn (2); - Quần áo chống rét (3); - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Giầy da cao cổ chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo phản quang (1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn (2); - Quần áo chống rét (3); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay (2) Trang bị cho người khi làm việc tiếp xúc với độ ồn cao. (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét | ||||||||
9. | Thợ sửa chữa, vận hành trang thiết bị bay mặt đất | - Quần áo vải; - Ủng cao su chống dầu; - Mũ vải; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo chống rét (1); - Bộ quần áo đi mưa (2); - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Ủng cao su chống dầu; - Mũ vải; - Giầy mũi sắt chống trơn trượt; - Găng tay chống dầu; - Găng tay len có gai; - Găng tay len; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Áo chống rét (1); - Bộ quần áo đi mưa (2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc vùng rét; (2) Trang bị tập thể để làm việc ngoài sân bay. | ||||||||
10. | Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị trung tâm | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
11. | Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị đo lường, kiểm chuẩn | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
12. | - Thợ bơm xăng dầu, thu nạp dầu thải cho máy bay; - Lái xe tra nạp xăng dầu cho máy bay; - Hóa nghiệm, viết phiếu tại sân đỗ máy bay. | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
13. | - Giám sát, điều hành dịch vụ mặt đất; - Điều hành, thống kê tại các sân đỗ; - Hướng dẫn hành khách đi, đến máy bay; - Giao nhận, làm tải và giám sát bốc xếp hàng hóa lên xuống máy bay. | - Quần áo vải (1); - Mũ vải (2); - Giầy vải bạt cao cổ; - Găng tay vải sợi; - Nút bịt tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo phản quang (2); - Áo quần chống rét (3); - Xà phòng. | - Quần áo vải (1); - Mũ vải (1); - Giầy da cao cổ; - Găng tay vải sợi; - Nút bịt tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo quần chống rét (2); - Áo phản quang (3); - Xà phòng. | (1) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay | ||||||||
14. | Cung ứng vật tư khí tài máy bay | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
15. | - Thợ sơn máy bay và các thiết bị khác - Thợ mạ chi tiết | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
16. | May, vá lợp cánh máy bay. | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
17. | Thợ cơ giới máy bay | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
18. | Thợ đặc thiết máy bay (Thợ điện, đồng hồ) | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
19. | - Nhân viên điều hành khai thác bay; - Nhân viên hướng dẫn máy bay vào sân đỗ; - Nhân viên bảo trì đường băng, sân đỗ máy bay (1). | - Bộ quần áo đi mưa; - Áo chống rét (1); - Bịt tai chống ồn (2); - Áo phản quang (3); - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng | - Bộ quần áo đi mưa; - Áo chống rét (1); - Bịt tai chống ồn (2); - Áo phản quang (3); - Mũ vải; - Ủng cao su; - Xà phòng | (1) Bổ sung vào nhóm chức danh này | ||||||||
20. | - Thợ vô tuyến, ra đa; - Nhân viên phòng hiệu chuẩn đo lường. | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
21. | Rửa lọc siêu âm máy bay | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
22. | Công nhân sửa chữa các đài thu phát sóng siêu cao tần ÙH, NDB, ILS vệ tinh vi ba, VOR, DME, VHF, RADAR. | Thống nhất như Dự thảo |
|
| ||||||||
23. | Vệ sinh công nghiệp | - Quần áo vải; - Áo chống rét (1); - Mũ vải; - Ủng cao su chống dầu (2); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Áo chống rét (1); - Mũ vải; - Ủng cao su chống dầu (2); - Giầy da thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng có rét (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||||||||
24. | Nhân viên tìm kiếm khẩn nguy cứu nạn | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy da chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
| ||||||||
25. | Bốc xếp, nhận, trả hành lý hoặc hàng hóa. | - Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Áo chống rét (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bộ quần áo đi mưa (2); - Ủng cao su; - Mũ vải; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Áo chống rét (1); - Giầy da thấp cổ; - Bộ quần áo đi mưa (2); - Ủng cao su; - Mũ vải; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. | (1) Trang bị khi làm việc ở vùng có rét (2) Trang bị chung theo ca trực để dùng khi cần thiết | ||||||||
26. | Bốc xếp hành lý hoặc hàng hóa lên xuống máy bay | - Quần áo vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải; - Đệm vai vải bạt; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - Ủng cao su; - Áo phản quang; - Quần áo chống rét (1); - Xà phòng. | - Quần áo vải bạt; - Găng tay len; - Giầy da thấp cổ; - Khẩu trang; - Găng tay len có gai hở 3 ngón; - Mũ vải; - Đệm vai vải bạt; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - Ủng cao su; - Áo phản quang; - Quần áo chống rét (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. | ||||||||
27. | Nhân viên an ninh hàng không soi chiếu - Nhân viên an ninh hàng không bảo vệ - Nhân viên an ninh đặc nhiệm | - Ủng cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo chống rét; - Đèn pin;
| - Găng tay vải sợi; - Khẩu trang; - Găng tay cao su chuyên dùng; - Giầy nhựa đi mưa; - Ủng cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Áo chống rét; - Đèn pin; - Nút tai chống ồn (2); Kính màu chống bức xạ (2); - Áo phản quang (2); - Quần áo chống nóng, chống cháy (1); - Giầy da cách điện (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1). | (1) Chỉ trang bị dùng chung cho nhân viên an ninh, đặc nhiệm
(2) Dùng cho nhân viên bảo vệ sân đỗ | ||||||||
28. | - Nhân viên cân bằng trọng tải; - Nhân viên hướng dẫn chất xếp hành lý |
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Bịt tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - Găng tay len có gai; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
| ||||||||
29. | Nhân viên phòng cháy chữa cháy hàng không |
| - Quần áo vải; - Mũ bảo vệ; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Bộ quần áo đi mưa; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Quần áo chống nóng, chống cháy; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
| ||||||||
30. | - Nhân viên kho hành lý thất lạc; - Nhân viên kho vật tư hàng hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị (kể cả giao nhận, bảo quản) |
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su Y tế; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
| ||||||||
31. | Nhân viên y tế hàng không |
| - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Găng tay cao su y tế; - Ủng cao su; - Xà phòng. |
| ||||||||
32. | Nhân viên quản lý ULD (nhân viên quản lý các thùng hàng được vận chuyển bằng xe đầu kéo) |
| - Áo phản quang; - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa. |
| ||||||||
33. | Quan trắc khí tượng hàng không |
| - Quần áo vải; - Ủng cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Mũ vải; - Kính màu chống bức xạ; - Găng tay vải bạt; - Áo choàng vải xanh. |
| ||||||||
34. | Nhân viên vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị văn phòng (máy vi tính, photocopy, máy điện thoại, fax) |
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Xà phòng; - Bán mặt nạ chuyên dùng (1); | (1) Dùng chung khi cần thiết. | ||||||||
35. | Nhân viên kiểm soát các phương tiện mặt đất |
| - Áo phản quang; - Ủng cao su |
| ||||||||
IX. Lĩnh vực Đường thủy | ||||||||||||
1. | Công nhân khảo sát đường thủy nội địa
|
| - Quần áo vải dày; - Quần áo và mũ chống rét; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Tất chống vắt đỉa; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi đi khảo sát. | ||||||||
2. | Công nhân quản lý đường thủy nội địa. |
| - Quần áo vải dày; - Quần áo và mũ chống rét; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Tất chống vắt đỉa; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng | ||||||||
3. | Công nhân sản xuất và lắp đặt báo hiệu đường thủy. |
| - Quần áo vải dày; - Mũ cứng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - Khẩu trang; - Bịt tai chống ồn (1); - Găng tay vải bạt; - Găng tay da; - Áo đi mưa; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Tất chống vắt đỉa; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Yếm hoặc tạp dề cao su chống a xít (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết | ||||||||
4. | Thuyền trưởng, Máy trưởng làm việc trên tàu công tác Quản lý đường thủy nội địa |
| - Quần áo vải dày (1); - Mũ cứng, mũ chống rét (1); - Găng tay; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải; - Dép rọ; - Phao cứu sinh; - Xà phòng. | (1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi. | ||||||||
5. | Cạo hà, cạo gỉ và sơn phao đèn biển; cạo hà, cạo gỉ các loại tàu biển, tàu sông (Mục 41 trang 102 ) | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x1,8m); - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bịt tai chống tiếng ồn (1); - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x1,8m); - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bịt tai chống tiếng ồn (1) - Mũ cứng BHLĐ; - Xà phòng. |
| ||||||||
6. | Thuyền trưởng, thuyền phó, thủy thủ làm việc trên phương tiện thủy nội địa
(Thay thế khoản 31, Mục XXIV.3 - Đường thủy, trang 100) | - Quần áo vải; - Mũ cứng; - Áo mưa vải bạt dài; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Mũ chống rét (1); - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ cứng; - Áo mưa vải bạt dài; - Giầy chống trơn trượt; - Mũ chống rét (1); - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. | ||||||||
7. | Máy trưởng, máy phó, thợ máy, thợ chấm dầu, kỹ thuật viên các loại máy trên tàu biển. Máy trưởng, máy phó, thợ máy phương tiện thủy nội địa.
(thay thế khoản 33, Mục XXIV.3 - Đường thủy, trang 100) |
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Bịt tai chống tiếng ồn; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng; - Găng tay cách điện; - Ủng cách điện. | (1) Trang bị để dùng chung | ||||||||
8. | Thợ điện làm việc trên tàu biển | - Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng | - Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay cách điện (1); - Ủng cách điện (1); - Giầy chống trơn trượt; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng | (1) Trang bị để dùng chung | ||||||||
9. | Cạo hà, cạo gỉ, sơn: tàu biển và phương tiện thủy nội địa. (Khoản 41, Mục XXIV.3 - Đường thủy, trang 102) | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2mx1,8m); - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bịt tai chống tiếng ồn (1); - Xà phòng | - Quần áo vải; - Mũ nhựa cứng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2mx1,8m); - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bịt tai chống tiếng ồn (1); - Xà phòng | (1) Trang bị khi cạo gõ rỉ bằng máy | ||||||||
10. | Lao động ở ụ đà, xưởng sửa chữa phương tiện thủy nội địa.
(Khoản 43, Mục XXIV.3 - Đường thủy, trang 102) | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Mũ nhựa cứng; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng |
| ||||||||
11. | Cấp than, đốt lửa nồi hơi tàu thủy (khoản 32, trang 100) | Nghề, công việc này không còn, đề nghị bỏ khỏi danh mục |
|
| ||||||||
X. Lĩnh vực Đường bộ | ||||||||||||
1. | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị của hầm đường bộ; giám sát, đảm bảo giao thông, vệ sinh trong hầm đường bộ.
|
| - Quần áo vải; - Giầy da chống dầu mỡ, a xít; - Mũ chống chấn thương sọ não (1); - Khẩu trang than hoạt tính; - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi; - Áo phản quang; - Ủng cách điện (1); - Găng tay cách điện (1); - Găng tay cao su chống a xít; - Dây an toàn (1); - Quần áo đi mưa; - Quần áo chống vi khuẩn (bằng giấy chuyên dụng); - Đèn pin (1); - Găng tay vải; - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng chung khi cần thiết. | ||||||||
2. | Bảo vệ hầm đường bộ |
| - Quần áo vải; - Giầy vải; - Khẩu trang than hoạt tính; - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi; - Áo phản quang; - Quần áo đi mưa; - Đèn pin (1); - Găng tay vải; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết | ||||||||
3. | Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn hầm đường bộ |
| - Quần áo vải; - Giầy da chống nóng, chống cháy; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo chống nóng, chống cháy; - Khẩu trang than hoạt tính; - Mặt nạ chống hơi độc; - Găng tay chống nóng, chống cháy; - Găng tay vải; - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi; - Găng tay cách điện (1); - Áo phản quang; - Quần áo chống vi khuẩn; - Dây an toàn (1); - Ủng cao su; - Quần áo đi mưa; - Xà phòng; - Đèn pin (1). | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết | ||||||||
4. | Thu phí cầu đường bộ, thu cước phà |
| - Quần áo vải; - Quần áo chống rét (1); - Mũ cứng hoặc mũ kepi; - Giầy da; - Khẩu trang than hoạt tính; - Chụp tai, nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi; - Áo phản quang (2); - Ủng cao su; - Quần áo đi mưa. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết | ||||||||
5. | Tuần tra cầu đường bộ |
| - Quần áo vải; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Quần áo đi mưa; -Mũ nhựa cứng, mũ vải hoặc nón lá; - Khẩu trang than hoạt tính; - Kính trắng chống bụi; - Áo phản quang (1); - Dây đeo an toàn (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết | ||||||||
6. | Xây dựng, sửa chữa cầu, đường bộ. |
| - Quần áo vải; - Quần áo đi mưa; -Mũ nhựa cứng, mũ vải hoặc nón lá; - Giầy vải; - Áo phản quang (1); - Kính màu chống bức xạ (1); - Ủng cao su; - Găng tay vải; - Xà phòng. - Dây đeo an toàn (1); - Phao cứu sinh (1); - Đệm vai vải bạt (1). | (1) Trang bị dùng chung khi cần thiết | ||||||||
7. | Chỉ huy, kỹ thuật viên giám sát thi công tại các công trình xây dựng, sửa chữa cầu, đường bộ. |
| - Quần áo vải; - Quần áo đi mưa; - Mũ nhựa cứng; - Giầy vải; - Ủng cao su (1); - Xà phòng; - Dây đeo an toàn (1); - Phao cứu sinh (1). | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết | ||||||||
8 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình giao thông |
| - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang than hoạt tính; - Giầy vải; - Ủng cao su; - Găng tay (vải, cao su); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
| ||||||||
9. | Lái xe ô tô tải: + Lái các loại xe vận tải hàng hóa, nguyên vật liệu, trang thiết bị, thực phẩm... + Phụ lái, áp tải các loại xe vận tải hàng hóa nguyên vật liệu..... (Khoản 23, Mục XXIV.2 - Đường bộ, trang 99) | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Chiếu cá nhân (1); - Xà phòng. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Chiếu cá nhân (1); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. | ||||||||
10. | Mục XXIV.2 - Đường bộ: - Số 21 đến số 24, số 27 (trang 99), số 28 (trang 100) Các chức danh nghề lái xe kiêm sửa chữa; Sửa xe, bơm dầu mỡ và lau chùi xe ô tô; Sửa chữa ô tô lưu động: bổ sung khẩu trang, áo phản quang và găng tay chống hóa chất (chống dầu) (để phòng chống các bệnh nghề nghiệp về da do tiếp xúc với dầu, mỡ). | |||||||||||