Văn bản hợp nhất 11/VBHN-VPQH năm 2014 do Văn phòng Quốc hội ban hành hợp nhất Luật Giáo dục đại học

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Văn bản hợp nhất 11/VBHN-VPQH

Văn bản hợp nhất 11/VBHN-VPQH năm 2014 do Văn phòng Quốc hội ban hành hợp nhất Luật Giáo dục đại học
Số hiệu:11/VBHN-VPQHNgày ký xác thực:11/12/2014
Loại văn bản:Văn bản hợp nhấtCơ quan hợp nhất: Văn phòng Quốc hội
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Nguyễn Hạnh Phúc
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Văn bản hợp nhất 11/VBHN-VPQH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Văn bản hợp nhất 11/VBHN-VPQH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Văn bản hợp nhất 11/VBHN-VPQH PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
--------

Số: 11/VBHN-VPQH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

LUẬT

GIÁO DC ĐẠI HỌC

Luật giáo dục đi học s08/2012/QH13 ny 18 tháng 6 năm 2012 ca Quc hi, có hiệu lc ktngày 01 tháng 01 năm 2013, đưc sa đi, bsung bi:

Luật giáo dc nghnghip s74/2014/QH13 ny 27 tháng 11 năm 2014 ca Quốc hi, có hiu lc kt ny 01 tháng 7 năm 2015.

Căn cHiến pháp nưc Cộng a xã hội chnghĩa Việt Namm 1992 đã đưc sa đổi, bsung một sđiều theo Nghquyết s51/2001/QH10;

Quốc hi ban nh Lut giáo dc đi hc[1].

Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điu chnh

Luật y quy định vtổ chức, nhiệm vụ, quyền hn ca cơ sgiáo dc đại hc, hoạt động đào to, hoạt đng khoa hc và công nghệ, hoạt động hp tác quc tế, bo đảm chất lưng và kiểm định cht lưng giáo dc đại học, giảng viên, ngưi hc, tài chính, tài sn ca cơ sgiáo dc đại hc và quản lý nhà nưc v giáo dc đại hc.

Điều 2. Đối tưng áp dụng

Luật này áp dng đối với[2] trưng đại hc, hc vin, đại hc vùng, đại hc quc gia; viện nghn cu khoa hc đưc phép đào to trình đtiến sĩ; tổ chc và cá nn có liên quan đến giáo dc đại hc.

Điều 3. Áp dụng Lut giáo dục đi hc

Tchức, hot đng ca cơ sgiáo dc đại hc và quản lý giáo dc đi học tuân theo quy định ca Lut y, Luật go dc và các quy đnh khác ca pháp lut có liên quan.

Điều 4. Gii thích từ ng

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Giáo dc chính quy là nh thức đào to theo các khoá hc tp trung toàn bthi gian ti cơ sgiáo dc đại hc đthc hin chương trình đào to mt trình độ ca giáo dc đi hc.

2. Giáo dc thường xun gm va làm va học và đào to t xa, là nh thc đào to theo các lp hc, ka hc ti cơ sgiáo dc đi hc hoặc cơ sliên kết đào to, phù hp vi yêu cầu ca ngưi hc đthc hin chương trình đào to ở trình độ[3] đại học.

3. Ngành đào tạo là mt tp hp những kiến thc và knăng chuyên môn ca mt lĩnh vc hot động nghnghip, khoa hc nhất định. Ngành đào tạo bao gm nhiu chuyên ngành đào to.

4. Chuyên ngành đào to là mt tp hợp những kiến thc và knăng chuyên môn chuyên sâu của mt ngành đào to.

5. Liên thông trong go dc đi hc là biện pháp tổ chức đào to trong đó ngưi hc đưc s dụng kết quhc tp đã có đhc tiếp ở trình đcao hơn cùng ngành đào to hoặc khi chuyển sang ngành đào to hay trình đ đào to khác.

6. Chun kiến thức, kỹ năng ca chương trình đào tạo là yêu cầu tối thiu vkiến thc, knăng mà ngưi hc phi đt đưc sau khi kết thúc mt chương trình đào to.

7. sgo dục đi hc tư thc và cơ sgiáo dc đi hc có vn đu tư nưc ngoài hot đng không vì li nhun là cơ sgiáo dc đại hc mà phn li nhun ch y hàng năm là tài sản chung không chia, đtái đầu tư phát trin cơ sgiáo dc đại hc; các cổ đông hoặc các thành viên góp vn không hưng li tc hoặc hưng li tc hàng năm không vưt quái sut trái phiếu Chính ph.

8. Đi hc là cơ sgiáo dc đại học bao gm thp các[4] trưng đi học, vin nghiên cu khoa học thành viên thuc các lĩnh vc chuyên môn khác nhau, tchc theo hai cp, đđào tạo các trình đca giáo dc đi hc.

Điều 5. Mục tiêu ca giáo dục đi hc

1. Mc tiêu chung:

a) Đào to nn lc, ng cao dân trí, bi dưng nhân tài; nghiên cu khoa học, công nghệ tạo ra tri thc, sn phẩm mới, phc vyêu cầu pt trin kinh tế - xã hội, bo đảm quốc phòng, an ninh và hi nhp quc tế;

b) Đào to ngưi học có phẩm cht chính tr, đo đc; có kiến thc, k năng thc hành nghnghip, năng lực nghiên cu và phát triển ứng dụng khoa hc và công nghtương xng vi trình đ đào to; có sc khe; có khnăng sáng tạo và trách nhiệm nghnghip, thích nghi vi môi trường làm việc; có ý thc phc vnhân dân.

2. Mc tiêu cthđào to trình độ[5] đại hc, thc sĩ, tiến sĩ:

a)[6] (đưc bãi b)

b) Đào to trình đ đại hc đsinh viên có kiến thc chuyên môn toàn din, nắm vng nguyên lý, quy lut tnhn - xã hi, có k năng thc hành cơ bn, có khnăng m việc đc lp, sáng to và giải quyết những vấn đthuộc ngành đưc đào to;

c) Đào to trình đthạc sĩ đhc viên có kiến thc khoa hc nn tng, có knăng chuyên sâu cho nghiên cứu vmt lĩnh vc khoa hc hoặc hot động nghnghiệp hiệu quả, có khnăng làm việc đc lp, sáng tạo và có năng lc phát hin, gii quyết những vấn đthuộc chuyên ngành đưc đào to;

d) Đào to trình đtiến sĩ đnghiên cu sinh có trình đcao vlý thuyết ng dụng, có năng lực nghiên cu đc lp, sáng to, pt triển tri thc mới, phát hin nguyên lý, quy luật tnhiên - xã hi và giải quyết nhng vn đmi vkhoa hc, công nghệ, hưng dn nghiên cu khoa hc và hoạt động chuyên môn.

Điều 6. Trình độ và hình thức đào to ca giáo dục đi hc

1. c trình đđào tạo ca giáo dc đại hc gm[7] trình đđi hc, trình độ thc sĩ và trình đtiến sĩ.

Bộ trưng Bộ Giáo dc và Đào tạo phi hp vi Btrưng, Thtrưng cơ quan ngang bquy định cụ thviệc đào to trình đknăng thực hành, ng dụng chuyên u cho ngưi đã tt nghip đi hc ở mt sngành chuyên môn đặc thù.

2. c trình đđào to ca giáo dc đi hc đưc thc hiện theo hai hình thc là giáo dc chính quy và giáo dc thưng xuyên.

Điều 7. Cơ sgiáo dục đi hc

1. Cơ sgiáo dc đại hc trong hthống giáo dc quốc dân gm:

a)[8] (đưc bãi b)

b) Trường đại học, học viện;

c) Đại hc vùng, đi hc quc gia (sau đây gi chung là đại học);

d) Vin nghiên cu khoa hc đưc phép đào tạo trình đtiến sĩ.

2. Cơ sgiáo dc đại hc Việt Nam đưc tổ chc theo các loi hình sau đây:

a) Cơ sgiáo dc đi hc công lp thuộc shu nhà nưc, do Nhà nưc đu tư, xây dng cơ svt cht;

b) Cơ sgiáo dc đi hc tư thc thuc shu ca tchc xã hội, tổ chc xã hi - nghnghip, tổ chc kinh tế tư nhân hoặc cá nhân, do tchc xã hi, tchc xã hi - nghnghip, tchc kinh tế tư nhân hoặc cá nhân đu tư, xây dựng cơ svật cht.

3. Cơ sgiáo dc đại hc có vn đầu tư nưc ngi gồm:

a) Cơ sgiáo dc đi học có 100% vốn ca nhà đu tư nưc ngoài;

b) Cơ sgiáo dc đại hc liên doanh gia nhà đầu tư nưc ngoài và nhà đu tư trong nưc.

Điều 8. Đại hc quc gia

1. Đại hc quc gia là trung tâm đào to, nghn cu khoa hc, công nghđa ngành, đa lĩnh vc chất lưng cao, đưc Nhà nưc ưu tiên đu tư phát trin.

2. Đại hc quc gia có quyền chđộng cao trong các hot động vđào to, nghiên cu khoa học, tài chính, quan hquc tế và tchc bmáy. Đại hc quc gia chu squn lý nhà nưc ca BGiáo dục và Đào to, ca các b, ngành khác và y ban nhân n các cấp nơi đại hc quc gia đt đa đim, trong phạm vi chc năng theo quy đnh ca Chính phvà phù hp vi pháp lut.

Đại hc quc gia đưc m việc trc tiếp vi c b, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuc Chính ph, y ban nhân n tnh, thành phtrc thuc trung ương để gii quyết nhng vn đliên quan đến đại học quc gia. Khi cần thiết, gm đốc đại hc quc gia báo cáo Th tưng Chính ph vnhng vn đliên quan đến hoạt động và phát triển ca đi hc quc gia.

3. Chtch hi đng đại hc quc gia và giám đốc, phó gm đốc đi hc quc gia do Thtưng Cnh phbnhim, min nhim.

4. Chính phquy định cthể chc năng, nhiệm vvà quyền hạn ca đi hc quc gia.

Điều 9. Phân tng cơ sgo dục đi hc

1. Cơ sgiáo dc đi hc đưc phân tng nhằm phc vcông tác quy hoạch mng lưi cơ sgiáo dc đại hc phù hp vi yêu cu phát trin kinh tế - xã hi và xây dựng kế hoch đu tư phát trin, nâng cao năng lc đào to và nghiên cu khoa hc ca cơ sgiáo dc đi hc; thc hin qun lý nhà nưc.

2. Cơ sgiáo dc đại học đưc xếp hạng nhm đánh giá uyn và cht lượng đào tạo; phục vcông c qun lý nhà nưc và ưu tiên đầu tư tngân sách nhà nưc.

3. Cơ sgiáo dc đại hc đưc phân tng và xếp hng theo các tiêu chí:

a) V trí, vai trò trong hthống giáo dc đi hc;

b) Quy mô, ngành nghề và các trình đ đào to;

c) Cơ cu c hot đng đào to và khoa hc công ngh;

d) Chất lưng đào to và nghiên cu khoa hc;

đ) Kết qukiểm định cht lưng go dc đại hc.

4. Cơ sgiáo dc đại hc đưc phân tng thành:

a) Cơ sgiáo dc đi học định hưng nghiên cứu;

b) Cơ sgiáo dc đại học định hưng ứng dụng;

c) Cơ sgiáo dc đi học định hưng thc hành.

5. Cnh phquy đnh tiêu chuẩn phân tng cơ sgiáo dc đi hc; ban hành khung xếp hạng các cơ sgiáo dc đại hc theo mi tng và tu chun ca tng hng trong khung phc vcông tác qun lý nhà nưc và ưu tn đầu tư tngân sách nhà nưc cho giáo dc đi hc.

Th tưng Chính phcông nhn xếp hng đi vi đại hc, trưng đại hc[9]; căn cứ kết quxếp hng cơ quan qun lý nhà nưc có thẩm quyền quyết định kế hoch ưu tiên đu tư, giao nhiệm vvà cơ chế quản lý đặc thù đi vi c cơ sgiáo dục đại hc phù hp vi nhu cu nhân lc và điu kin phát trin kinh tế - xã hi đt nưc trong từng giai đon.

Căn ckết quxếp hạng, BGiáo dc và Đào tạo phi hợp với y ban nhân dân tnh, thành phtrc thuộc trung ương (sau đây gọi chung là y ban nhân n cp tnh) i cơ sgiáo dc đại học đặt trshoặc có tchc hoạt đng đào to đhtrcơ sgiáo dục đại học tư thục vđt đai, n dụng và đào tạo, bồi ỡng n bộ.

Điều 10. Ngôn ngdùng trong cơ sgiáo dục đi hc

Tiếng Vit là ngôn ngữ chính thc dùng trong cơ sgiáo dục đi hc.

Căn cứ quy định ca Thtưng Cnh ph, cơ sgiáo dc đi học quyết đnh vic dạy và hc bng tiếng nưc ngi trong nhà trưng.

Điều 11. Quy hoch mng lưi cơ sgiáo dục đi hc

1. Quy hoch mng lưi cơ sgiáo dc đại hc là sphân b, sắp xếp hthng c[10] trường đại hc, hc vin, đại hc, vi cơ cu ngành nghề, trình đđào to phù hợp vi quy mô dân s, vtrí đa , vùng lãnh thtrên toàn quc và từng địa phương, cho từng thi k, phù hp với chiến lưc phát triển kinh tế - xã hi và quc png, an ninh ca đất nưc.

2. Nguyên tắc quy hoạch mng lưi cơ sgiáo dục đi hc:

a) Phù hp vi chiến lưc và quy hoch phát trin kinh tế - xã hi ca đất nưc, ngành, vùng, đa phương; bảo đảm cơ cấu ngành nghề, cơ cấu trình đvà cơ cấu vùng min; đáp ng nhu cu học tp ca nhân dân;

b) Bảo đảm nh đa dng, đồng bca hthống giáo dc đi hc, gn đào to vi nghiên cu khoa hc, vi sản xut và dịch v; từng bưc nâng cao chất lưng đào to, phc v snghip công nghip hóa, hin đại hóa và hi nhp quc tế;

c) Phù hp vi năng lực đầu tư ca Nhà nưc và khnăng huy động ngun lc ca toàn xã hi; to điều kin đmi ngưi đều có cơ hi tham gia y dng cơ sgiáo dục đi hc;

d) Tập trung đu tư cho các nhiệm vchyếu, các cơ sgiáo dc đại học trọng điểm và các ngành trng đim, các vùng kinh tế trọng đim và c vùng đặc bit khó khăn.

3. Quy hoch mng i cơ sgiáo dc đi hc gm các ni dung chyếu sau:

a) Cơ cấu hthng giáo dc đi hc và quy mô đào tạo theo ngành học, trình đđào to, loi hình cơ sgiáo dc đi học;

b) Phân bố các cơ sgiáo dc đi hc theo tính cht, đặc điểm kinh tế - xã hi từng vùng, tng đa phương;

c) Đi ngũ ging viên,n bqun lý giáo dc;

d) Cơ svật cht, kthut.

4. Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học.

Điều 12. Chính sách của Nhà nước về phát triển giáo dục đại học

1. Phát triển giáo dc đi học đđào to nhân lc có trình đ và cht lưng đáp ng yêu cầu pt triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh ca đt nưc.

2. Tăng ngân sách nhà nưc đu tư cho giáo dc đại hc; đu tư có trọng điểm đhình thành mt số cơ sgiáo dc đi học chất lưng cao, theo đnh hưng nghiên cu thuc lĩnh vc khoa hc cơ bản, các ngành công nghệ cao và ngành kinh tế - xã hi then cht đt trình đtiên tiến ca khu vc và thế gii.

3. Thc hiện xã hội hóa giáo dc đi học; ưu tiên vđất đai, thuế, tín dng, đào tạo cán bđkhuyến khích c cơ sgiáo dc đại hc tư thc và cơ sgiáo dc đại học có vn đầu tư nưc ngoài hot động không vì li nhun; ưu tiên cho phép thành lp cơ sgiáo dc đại học tư thc có vn đầu tư lớn, bo đảm các điều kin thành lp theo quy đnh ca pháp lut; cm lợi dụng các hot đng giáo dc đi hc vì mc đích v li.

4. Gắn đào tạo vi nghiên cu và triển khai ng dụng khoa hc và công ngh; đẩy mnh hpc gia cơ sgiáo dc đại học vi tổ chc nghiên cu khoa học vi doanh nghip.

5. Nhà nưc đt hàng và bảo đm kinh phí đthc hin các nhiệm vkhoa học và công nghđối vi cơ sgiáo dc đi học có tim lc mnh vkhoa học và công ngh.

6. Cơ quan, tổ chc, doanh nghiệp có quyền và trách nhiệm tiếp nhn, tạo điu kin đ ngưi hc, ging viên thc hành, thc tp, nghiên cu khoa hc và chuyển giao công nghệ, góp phần nâng cao cht lưng đào to.

7. Có chế đthu hút, sdụng và đãi ngthích hp đy dựng và nâng cao cht lưng đội ngũ giảng viên, chú trng pt triển đội ngũ ging viên có trình độ tiến sĩ và chc danh phó giáo sư, giáo sư ca các cơ sgiáo dc đại hc.

8. Thc hiện chính sách ưu tiên đi vi đi tưng đưc hưng chínhch xã hi, đi tưng ở vùng đng bào dân tc thiểu số, ng có điu kiện kinh tế - xã hi đặc biệt khó khăn và đi tưng theo hc các ngành đặc thù đáp ng nhu cầu nhân lc cho phát trin kinh tế - xã hi; thc hin bình đng gii trong giáo dc đại hc.

Điu 13. Tchc Đng Cng sản Vit Nam, đoàn thvà tchc xã hi trong sgiáo dục đi hc

1. Tchc Đng Cng sn Việt Nam trong cơ sgiáo dc đi hc đưc thành lập và hot động theo quy định ca Điu lĐng Cộng sn Việt Nam, trong khuôn khHiến pháp, pháp lut.

2. Đn th, tchc xã hội trong cơ sgiáo dục đi học đưc thành lp và hot động theo quy định ca Hiến pháp, pháp luật và điu lca đoàn th, tchc xã hội.

3. Cơ sgiáo dc đi học có trách nhiệm tạo điu kin cho tchc Đng, đoàn thvà tchc xã hi đưc thành lp và hoạt đng theo quy định tại khon 1 và khon 2 Điều y.

Chương II. TỔ CHỨC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Mục 1. CƠ CẤU TỔ CHC CỦA CƠ SỞ GIÁO DC ĐẠI HỌC

Điều 14. Cơ cu tchức của[11] trường đi hc, hc viện

1. Cơ cấu tổ chức của[12] trường đại học, học viện công lập gồm:

a) Hi đồng trưng;

b) Hiu trưng, phó hiệu trưng[13] trưng đi học; giám đốc, phó giám đc học vin;

c) Phòng, ban chc năng;

d) Khoa, bmôn; tổ chức khoa hc và công ngh;

đ) Tchc phc vđào to, nghn cu khoa hc và công nghệ; cơ ssn xut, kinh doanh, dch v;

e) Phân hiu (nếu có);

g) Hội đng khoa hc và đào tạo, các hi đng tư vn.

2[14]. Trưng đại hc thành viên ca đại học có cơ cu tchc theo quy đnh trong Quy chế tổ chc và hot động ca đi hc.

3[15]. Trưng đi hc tư thc có cơ cu tchức theo quy định tại c điểm b, c, d, đ, e và g khon 1 Điều y và có hi đng qun tr, ban kim soát.

4. Cơ sgiáo dục đi hc có vốn đu tư nưc ngoài được tchvcơ cu tchức.

Điều 15. Cơ cu tchức của đi hc

1. Hi đồng đi học.

2. Giám đốc, phó giám đốc.

3. Văn phòng, ban chức năng.

4. Trường đại học thành viên; viện nghiên cứu khoa học thành viên.

5. Trường cao đẳng thành viên; khoa, trung tâm nghiên cứu khoa học và công nghệ.

6. Tổ chức phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và triển khai ứng dụng; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

7. Phân hiệu (nếu có).

8. Hội đồng khoa học và đào tạo, các hội đồng tư vấn.

Điều 16. Hi đng tờng

1. Hội đng trưng đưc thành lập [16] trưng đi hc, hc viện công lp.

2. Hội đồng trưng là tchc qun tr, đi din quyền shu ca nhà trưng. Hi đồng trưng có nhiệm vụ, quyền hn sau đây:

a) Quyết nghị chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển và quy chế về tổ chức và hoạt động của nhà trường;

b) Quyết nghị phương hướng hoạt động đào tạo, khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế, bảo đảm chất lượng giáo dục;

c) Quyết nghị về cơ cấu tổ chức và phương hướng đầu tư phát triển của nhà trường;

d) Quyết nghị về việc thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể các tổ chức của cơ sở giáo dục đại học;

đ) Giám sát việc thực hiện các nghị quyết của Hội đồng trường, việc thực hiện quy chế dân chủ trong các hoạt động của nhà trường.

3. Thành viên hội đồng trường:

a) Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, bí thư đảng ủy, chủ tịch Công đoàn, bí thư Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; đại diện một số khoa, đại diện cơ quan chủ quản cơ sở giáo dục đại học;

b) Mt sthành vn hot động trong lĩnh vc giáo dục, khoa học, công nghệ, sản xut, kinh doanh.

4. Chtch hội đồng trưng do thtrưng cơ quan nhà nưc có thm quyn bnhim.

Tiêu chuẩn chtch hi đồng trưng như tiêu chuẩn ca hiệu trưng quy định tại khon 2 Điu 20 ca Lut này.

5. Nhiệm kỳ ca hi đồng trưng là 05 năm và theo nhiệm kca hiu trưng. Hi đồng trưng m vic theo nguyên tắc tập thể, quyết định theo đa s.

6. Thtc thành lp, slưng và cơ cấu thành viên; nhiệm vvà quyền hn ca hi đồng trưng; nhiệm vvà quyền hạn ca chtch, thư ký hi đồng trưng; vic bnhim, miễn nhiệm chtch và các thành viên hi đồng trưng đưc quy định cụ thtrong Điu lnhà trưng.

Điều 17. Hi đng quản tr

1. Hi đồng qun trđưc thành lp [17] trưng đi hc tư thc.

2. Hội đồng qun trlà tổ chc đi din duy nhất cho chshu ca nhà trưng. Hội đồng qun trcó nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:

a) Tổ chc thc hiện các nghquyết ca đi hi đồng cđông;

b) Quyết nghchiến c, quy hoch, kế hoch phát trin và quy chế vtchc và hot động ca nhà trưng;

c) Quyết nghphương hưng hot động đào to, khoa hc và công nghệ, hp c quc tế, bo đảm cht lưng go dục;

d) Quyết nghnhững vn đvtchc, nhân s, i chính, tài sản và phương hưng đầu tư phát triển ca nhà trưng;

đ) Giám t việc thc hin các nghị quyết ca hội đng qun tr, việc thc hin quy chế n chủ trong các hoạt động ca nhà trưng.

3. Thành viên hi đồng quản tr:

a) Đại diện ca các tổ chc, cá nhân có slưng cổ phần đóng góp ở mc cần thiết theo quy định;

b) Hiu trưng; đi din cơ quan qun lý đa phương nơi cơ sgiáo dc đi hc có trụ s; đi diện tổ chức Đảng, đoàn thể; đại diện giảng viên.

4. Chủ tịch hội đồng quản trị do hội đồng quản trị bầu theo nguyên tắc đa số, bỏ phiếu kín.

Chủ tịch hội đồng quản trị phải có trình độ đại học trở lên.

5. Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị là 05 năm. Hội đồng quản trị làm việc theo nguyên tắc tập thể, quyết định theo đa số.

6. Thủ tục thành lập, số lượng và cơ cấu thành viên; nhiệm vụ và quyền hạn của hội đồng quản trị; tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của chủ tịch, thư ký; việc công nhận, không công nhận hội đồng quản trị, chủ tịch hội đồng quản trị, các thành viên hội đồng quản trị được quy định trong Điều lệ, Quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường.

Điều 18. Hội đồng đại học

1. Hi đồng đi học có nhiệm vụ, quyền hn sau đây:

a) Phê duyệt chiến lưc, quy hoạch, kế hoch phát trin ca đi hc;

b) Quyết nghvphương hưng hot động đào to, khoa hc và công nghệ, hp tác quốc tế, bảo đảm chất lưng go dc;

c) Quyết nghvcơ cấu tchc và phương hướng đầu tư phát triển ca đại học;

d) Quyết nghị về việc thành lập, giải thể, sáp nhập, chia, tách các tổ chức quy định tại khoản 3, 5, 6, 7 Điều 15 của Luật này; thông qua đề án thành lập, giải thể, sáp nhập, chia, tách các tổ chức quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật này;

đ) Giám sát việc thực hiện các nghị quyết của hội đồng đại học, việc thực hiện quy chế dân chủ trong các hoạt động của đại học.

2. Thành viên hội đồng đại học gồm:

a) Giám đốc, các phó giám đốc; bí thư đảng ủy, chủ tịch Công đoàn, bí thư Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; hiệu trưởng các trường cao đẳng, đại học thành viên; viện trưởng các viện nghiên cứu khoa học thành viên;

b) Đại diện cơ quan quản lý nhà nước; một số thành viên hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, khoa học, công nghệ, sản xuất, kinh doanh.

3. Nhiệm kỳ của hội đồng đại học là 05 năm và theo nhiệm kỳ của giám đốc đại học. Hội đồng đại học làm việc theo nguyên tắc tập thể, quyết định theo đa số.

4. Thủ tục thành lập, số lượng và cơ cấu thành viên; nhiệm vụ và quyền hạn của hội đồng đại học; tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của chủ tịch, thư ký; việc bổ nhiệm, miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng đại học được quy định cụ thể trong Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học.

Điều 19. Hội đồng khoa học và đào tạo

1. Hi đng khoa hc và đào to đưc thành lập theo quyết định ca hiu trưng[18] trưng đi học, giám đốc hc vin, đại hc, có nhiệm vtư vấn cho hiu trưng, giám đốc vvic xây dựng:

a) Quy chế, quy định v đào to, hot đng khoa hc và công nghệ, tiêu chun tuyển dụng ging viên, nghiên cứu vn, nhân viên thư vin, phòng thí nghim;

b) Kế hoch phát trin đi ngũ ging viên, nghiên cu viên ca nhà trưng;

c) Đán mngành, chuyên ngành đào to, trin khai và hy bỏ các chương trình đào to; định ớng phát trin khoa hc và công nghệ, kế hoch hoạt đng khoa hc và công nghệ, phân công thc hiện c nhiệm vđào to, khoa hc và công nghệ.

2. Hội đồng khoa hc và đào to gồm: hiệu trưng; c phó hiệu trưng phtrách đào to, nghiên cu khoa hc; trưng các đơn vđào to, nghiên cu khoa hc; các nhà khoa học có uy tín đi din cho các lĩnh vc, ngành chuyên môn.

Điều 20. Hiệu trưng

1. Hiu trưng[19] trưng đi hc, giám đốc hc vin, đại hc (sau đây gọi chung là hiệu trưng) là ngưi đại din cho cơ sgiáo dc đại hc trưc pháp lut, chu trách nhiệm quản lý các hoạt động ca cơ sgiáo dc đại học. Hiệu trưng do cơ quan nhà c có thẩm quyền bnhiệm hoặc công nhn.

Nhiệm kỳ ca hiu trưởng là 05 năm. Hiệu trưởng đưc bnhim và bnhiệm lại theo nhiệm kvà kng quá hai nhiệm kliên tiếp.

2. Tiêu chun hiu trưởng:

a) Có phẩm chất chính tr, đo đc tốt, có uy n vkhoa học, giáo dc, có năng lc qun lý và đã tham gia quản lý cấp khoa, phòng của cơ sở giáo dục đại học ít nhất 05 năm;

b) Có trình độ tiến sĩ đối với hiệu trưởng trường đại học, giám đốc học viện, đại học[20];

c) Có sức khỏe tốt. Độ tuổi khi bổ nhiệm hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học công lập bảo đảm để tham gia ít nht mt nhiệm khiệu trưng.

3. Nhiệm v và quyền hn ca hiu trưng:

a) Ban hành các quy chế, quy định trong cơ sgiáo dc đại hc theo nghquyết ca hi đng trường, hi đồng quản tr, hi đồng đi hc;

b) Quyết định thành lp, p nhp, chia, tách, giải thể các tchc ca cơ sgiáo dc đại hc theo nghquyết ca hội đng trưng, hi đng qun tr, hi đng đại hc; bnhim, i nhiệm và miễn nhiệm các chc danh trưng, phó các tổ chc ca cơ sgiáo dc đại hc;

c) Tổ chc thc hin nghquyết ca hội đồng trưng, hi đồng qun tr, hội đồng đi hc;

d) Xây dng quy hoch và phát trin đi ngũ ging viên, n bqun lý;

đ) Tchức thc hin c hot động đào to, nghiên cu khoa học, hp c quốc tế, bo đảm chất lưng giáo dc đại học;

e) Thc hin chế đthông tin, báo cáo và chu sgm sát, thanh tra, kiểm tra theo quy đnh;

g) Xây dựng và thc hin quy chế n chủ ở cơ s; tiếp thu ý kiến và chu sgiám t ca cá nhân, tchc, đoàn thtrong cơ sgiáo dc đi học;

h) Hàng năm, o cáo kết quthc hiện nhiệm vca hiệu trưng và ban giám hiu trưc hội đồng trường, hi đồng qun tr, hi đồng đại học;

i) Các nhiệm v và quyn hn khác theo quy định ca pháp lut.

4. Hiệu trưng cơ sgiáo dc đi hc công lp, chtịch hội đng qun trị cơ s giáo dc đi hc tư thc là chtài khon, chu trách nhiệm trưc pháp lut vtoàn bcông tác qun lý i chính và tài sản ca cơ sgiáo dc đại hc; thc hin quyền tchvà tchu trách nhiệm công khai, minh bạch vtài chính theo quy định ca pháp lut; chp hành các quy định vkế toán và kiểm toán. Hiu trưng sgiáo dc đi hc tư thc là đi diện chtài khon theo y quyn, thc hin quyền hạn và nghĩa vnhư chi khon trong phạm vi đưc y quyn.

Điều 21. Phân hiệu của cơ sgiáo dc đi hc

1. Phân hiu ca cơ sgiáo dc đi hc thuc cơ cu tchc và chu squn , điu hành ca cơ sgiáo dc đi hc. Phân hiệu ca cơ sgiáo dc đại hc kng có tư cách pháp nhân đc lp, đóng ở tỉnh, thành phkhác với nơi đt trschính ca cơ sgiáo dục đi hc, chu squn lý ca y ban nhân dân cấp tnh nơi đt phân hiu.

2. Phân hiu ca cơ sgiáo dc đi hc thc hin các nhiệm v theo sđiu hành ca hiu trưng, báo cáo vi hiu trưng về các hoạt động ca phân hiu, báo cáo vi y ban nhân dân cp tnh nơi đt phân hiu về các hot động liên quan đến thẩm quyền quản lý ca đa phương.

3. Phân hiệu ca cơ sgiáo dc đi hc do Bộ trưng Bộ Giáo dc và Đào to quyết đnh thành lp hoặc cho phép thành lập khi có đủ các điu kin quy định tại Điều 22 ca Luật y.

Mục 2. THÀNH LẬP,P NHẬP, CHIA,CH, GII THCƠ SỞ GIÁO DC ĐẠI HỌC; CHO PHÉP, ĐÌNH CHỈ HOT ĐNG ĐÀO TO

Điều 22. Điều kiện thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học

1. Cơ sgiáo dc đi hc đưc thành lp hoặc cho phép thành lp khi có đủ các điu kin sau đây:

a) Có dán thành lp phù hp vi quy hoch phát trin kinh tế - xã hi và quy hoạch mng lưi cơ sgiáo dc đi hc đã đưc phê duyt;

b) Có chp thun bng văn bn ca y ban nhân dân cấp tnh nơi đặt trschính ca cơ sgiáo dục đi hc vviệc thành lp cơ sgiáo dc đi hc và xác nhận vquyền s dụng đt;

c) Có xác nhn v khnăng tài chính đu tư y dựng cơ sgiáo dc đại hc ca cơ quan có thẩm quyn;

d) Đi vi cơ sgiáo dc đi hc có vốn đầu tư nưc ngoài n phi có Giấy chứng nhn đầu tư ca cơ quan có thẩm quyn.

2. Sau thi hạn 04 năm, ktny quyết định thành lp hoc cho phép thành lập có hiu lc, nếu cơ sgiáo dc đại học không đưc cho phép hoạt đng đào to thì quyết đnh thành lập hoặc cho phép thành lp hết hiu lc.

Điều 23. Điều kiện để đưc cho phép hot đng đào to

1. Cơ s giáo dc đi hc đưc cho phép hoạt động đào to khi có đủ các điều kin sau đây:

a) Có quyết định thành lp hoặc quyết đnh cho phép thành lp cơ sgiáo dục đại học;

b) Có đất đai, cơ svật cht, thiết bị, ký c xá sinh viên, cơ sphc vgiáo dc thchất đáp ứng yêu cầu hot đng đào to; đa điểm xây dựng bo đảm môi trưng sư phm, an toàn cho ngưi học, ngưi dạy và ngưi lao động theo ni dung dán đã cam kết;

c) Có chương trình đào to và giáo trình, i liu giảng dạy, học tập theo quy đnh;

d) Có đội ngũ giảng viên cơ hu và cán bqun lý đạt tiêu chun vchuyên môn, nghip v, đvslưng, đồng bvề cơ cấu;

đ) Có đngun lc i chính theo quy đnh đbo đảm duy trì và phát triển hoạt động ca cơ sgiáo dc đại học;

e) Có quy chế tchc và hot động ca cơ sgiáo dc đại hc.

2. Sau thi hn 03 năm, ktngày quyết định cho phép hoạt đng đào to có hiu lc, nếu cơ sgiáo dc đại hc không trin khai hot động đào to thì quyết định cho phép hot đng đào to hết hiu lực.

Điều 24. Sáp nhp, chia, tách cơ sgo dục đi hc

Việc sáp nhp, chia, tách cơ sgiáo dục đại học phi bảo đảm các yêu cầu sau:

1. Phù hp vi quy hoch mng lưi cơ sgiáo dc đại học.

2. Đáp ứng yêu cầu pt triển kinh tế - xã hi.

3. Bảo đảm quyền lợi ca ging viên, viên chức, ngưi lao động và ngưi hc.

4. Góp phần nâng cao cht lưng và hiu qugiáo dc đại học.

Điều 25. Đình chỉ hot đng đào to ca cơ sgiáo dục đi hc

1. Cơ sgiáo dc đi hc bđình chhot đng đào to trong những trưng hp sau đây:

a) Có hành vi gian lận đđưc thành lập hoặc cho phép thành lp, cho phép hoạt động đào to;

b) Không bo đảm mt trong c điu kiện quy đnh tại khon 1 Điu 23 ca Luật y;

c) Ngưi cho phép hoạt động đào to không đúng thẩm quyn;

d) Vi phạm quy định ca pháp lut vgiáo dục bxpht vi phm hành chính mc đphải đình chhoạt động;

đ) Các trưng hp khác theo quy định ca pháp lut.

2. Quyết đnh đình chhot động đào to phải xác đnh rõ lý do đình ch, thi hn đình ch, bin pháp bo đảm lợi ích hp pháp ca ging viên, ngưi lao đng và ngưi hc. Quyết định đình chhot động đào tạo đưc công bố công khai trên các phương tin thông tin đi cng.

3. Sau thi hạn đình ch, nếu nguyên nhân dẫn đến việc đình chđưc khắc phục thì ngưi có thẩm quyền quyết đnh đình chỉ ra quyết định cho phép tiếp tc hoạt động đào to.

Điều 26. Giải thể cơ sgiáo dc đi hc

1. Cơ sgiáo dc đại hc bgiải thtrong nhng trưng hp sau đây:

a) Vi phạm nghiêm trng các quy định ca pháp lut;

b) Hết thời hn đình chhot động đào to mà không khắc phc đưc nguyên nhân dn đến việc b đình ch;

c) Mc tiêu và ni dung hot động trong quyết định thành lp hoặc cho phép thành lập cơ sgiáo dục đi học không n phù hp vi nhu cu phát trin kinh tế - xã hội;

d) Theo đnghca tổ chc, cá nhân thành lập cơ sgiáo dc đi hc;

đ) Không thc hiện đúng cam kết theo dán đưc phê duyt sau thi hạn 05 m, ktngày quyết đnh thành lp hoặc cho phép thành lập có hiu lc.

2. Quyết định giải thể cơ sgiáo dc đi hc phi xác định rõ lý do gii thể, c biện pháp bảo đm lợi ích hợp pháp ca ging viên, ngưi học và ngưi lao động. Quyết đnh gii thể cơ sgiáo dc đại hc phi đưc công bcông khai trên phương tin thông tin đại chúng.

Điều 27. Thủ tục và thm quyền thành lp hoc cho phép thành lp, cho phép hot đng đào to, đình chỉ hot đng đào to, sáp nhp, chia, tách, gii thể cơ sgiáo dục đi hc

1. Thớng Chính phquy định cthđiu kin và thtc thành lp hoc cho phép thành lp, cho phép hot động đào to, đình chhot động đào to, sáp nhp, chia, tách, giải thtrưng đi hc, hc vin, đại hc và cơ sgiáo dc đi hc có vn đầu tư nưc ngoài[21].

2. Thtưng Chính phquyết định thành lập đại hc, học vin, trưng đi hc công lp; quyết định cho phép thành lp trường đi hc tư thc và cơ s giáo dc đại học có vn đu tư nưc ngoài[22].

3. Ngưi có thẩm quyền quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sgiáo dục đi hc thì có thẩm quyền quyết định sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ sở giáo dục đại học.

4. Bộ trưng BGiáo dc và Đào tạo quyết định cho phép hoạt động đào to, đình chhot đng đào to đi vi[23] trường đi hc, hc vin, vin nghiên cu khoa học đưc phép đào to trình đtiến sĩ và cơ sgiáo dục đại hc có vn đu tư nưc ngoài.

Chương III. NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Điều 28. Nhiệm vụ và quyền hn ca[24] trường đi hc, hc viện

1. Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển cơ sở giáo dục đại học.

2. Triển khai hoạt động đào tạo, khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế, bảo đảm chất lượng giáo dục đại học.

3. Phát triển các chương trình đào tạo theo mục tiêu xác định; bảo đảm sự liên thông giữa các chương trình và trình độ đào tạo.

4. Tổ chức bộ máy; tuyển dụng, quản lý, xây dựng, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý, viên chức, người lao động.

5. Quản lý người học; bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của giảng viên, viên chức, nhân viên, cán bộ quản lý và người học; dành kinh phí để thực hiện chính sách xã hội đối với đối tượng được hưởng chính sách xã hội, đối tượng ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; bảo đảm môi trường sư phạm cho hoạt động giáo dục.

6. Tự đánh giá chất lượng đào tạo và chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục.

7. Được Nhà nước giao hoặc cho thuê đất, cơ sở vật chất; được miễn, giảm thuế theo quy định của pháp luật.

8. Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực; xây dựng và tăng cường cơ sở vật cht, đầu tư trang thiết b.

9. Hp c vi c tổ chc kinh tế, giáo dc, văn hóa, thdc, ththao, y tế, nghiên cu khoa hc trong nưc và nưc ngi.

10. Thc hin chế đtng tin, báo cáo và chu s kiểm tra, thanh tra ca BGiáo dc và Đào to, c b, ngành có liên quan và y ban nhân n cp tnh nơi cơ sgiáo dc đi học đt tr shoặc có tổ chc hoạt động đào tạo theo quy đnh.

11. Các nhiệm v và quyền hạn khác theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 29. Nhiệm vụ và quyền hn của đi hc

1. Nhiệm v và quyền hn ca đi hc:

a) Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển đại học;

b) Quản lý, điều nh, tchc các hot động đào tạo ca đi hc;

c) Huy động, qun , s dng các ngun lc, chia si nguyên và cơ svt cht dùng chung trong đại hc;

d) Thc hin chế đtng tin, báo cáo và chu skiểm tra, thanh tra ca BGiáo dc và Đào to, Thanh tra Chính ph, các b, ngành có liên quan và y ban nhân dân cấp tỉnh nơi đại hc đt trụ stheo quy định;

đ) Đưc chđng cao trong các hot động vđào to, nghn cu khoa hc, công nghệ, tài chính, quan hệ quc tế, t chc bmáy;

e) Các nhiệm v và quyền hn khác theo quy định ca pháp lut.

2. Thtưng Cnh phbannh Quy chế tổ chc và hot đng ca đi hc quc gia và các cơ sgiáo dc đại hc thành viên; Btrưởng BGiáo dục và Đào to ban nh Quy chế tchc và hot động ca đại hc vùng và các cơ sgiáo dc đại hc thành viên.

Điều 30. Nhiệm vụ và quyền hn của vin nghiên cứu khoa hc đưc phép đào to trình độ tiến sĩ

1. Thc hiện c nhiệm vvà quyn hạn theo quy đnh vđào to trình đtiến sĩ.

2. Phi có đơn vchuyên trách là khoa, phòng hoc ban đtchc và qun lý đào to trình đtiến sĩ.

Điều 31. Nhiệm vvà quyền hn của cơ sgo dục đi hc có vn đu tư nưc ngoài

1. Xây dng và thc hin mc tiêu, chương trình, nội dung ging dy, nghiên cu khoa học; y dựng đi ngũ ging viên, cơ svật cht, thiết bị, giáo trình, tài liu phc vging dy, học tp; bo đảm cht lưng và thc hin kiểm đnh chất lưng giáo dc đại học; tchc hot đng đào to, cp pt văn bng, chng chtheo quy đnh ca pháp lut.

2. Tổ chc và hot đng theo quyết định cho phép thành lp, cho phép hot động đào to.

3. Công khai cam kết cht lưng đào to, công khai vnguồn lc và i chính.

4. Chu squn lý nhà nưc vgiáo dc ca BGiáo dc và Đào to. Định kbáo cáo vtình hình hot đng và giải trình theo yêu cầu ca BGiáo dc và Đào to, c b, ngành, cơ quan có thẩm quyền và y ban nhân dân cp tnh nơi cơ sgiáo dục đi hc có vn đu tư nưc ngi đặt tr svà hot động.

5. Bo đảm quyền và li ích hp pháp ca ngưi hc, ging viên và nhng ngưi lao động khác, kctrong trưng hp chấm dt hoặc buc phi chấm dt hoạt động trưc thời hn.

6. Tôn trng pháp lut, phong tc, tập quán ca Việt Nam.

7. Đưc Nhà nưc bảo hc quyền và li ích hp pp theo quy đnh ca pháp lut Việt Nam và điều ưc quc tế mà Cng hòa xã hội chnghĩa Việt Nam là thành viên.

8. Thc hiện các nhiệm vvà quyền hn khác theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 32. Quyền tự chủ của cơ sgo dc đi hc

1. Cơ sgiáo dc đi hc tchủ trong các hoạt động chyếu thuc các lĩnh vc tổ chc và nhân s, i chính và tài sn, đào to, khoa hc và công ngh, hợp c quc tế, bo đảm cht lưng giáo dc đại học. Cơ sgiáo dc đi hc thc hiện quyền tchủ ở mc đ cao hơn phù hp vi năng lc, kết quxếp hng và kết qukiểm đnh chất ợng giáo dc.

2. Cơ sgiáo dc đi hc kng còn đnăng lc thc hiện quyền tự chhoặc vi phạm pháp luật trong quá trình thc hin quyền tự chủ, tùy thuc mc độ, bxlý theo quy đnh ca pháp lut.

Chương IV. HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO

Điều 33. Mở ngành, chuyên ngành đào to

1. Điều kiện để cơ sở giáo dục đại học được mở ngành đào tạo trình độ[25] đại học, ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ:

a) Ngành và chuyên ngành đăng ký đào tạo phù hợp với nhu cầu nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, vùng, cả nước cũng như của từng lĩnh vực;

b) Có đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu bảo đảm về số lượng, chất lượng, trình độ và cơ cấu;

c) Có cơ sở vật chất, thiết bị, thư viện, giáo trình đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập;

d) Có chương trình đào tạo bảo đảm chuẩn kiến thức và kỹ năng của người học sau khi tốt nghiệp và đáp ứng yêu cầu liên thông giữa các trình độ và với các chương trình đào tạo khác.

2. Btrưng BGiáo dc và Đào to quy định cthđiều kin, trình t, thtục mhoặc đình ch hoạt động ca ngành đào to trình độ[26] đại hc và ngành hoc chuyên ngành đào to trình đthc sĩ, tiến sĩ; quyết đnh cho phép mhoặc đình chhot đng ca ngành đào tạo trình đ[27] đại hc, ngành hoặc chuyên ngành đào tạo trình đthc sĩ, tiến sĩ.

Đại hc quc gia, các cơ sgiáo dc đi hc đạt chun quc gia đưc tự ch, tự chịu trách nhiệm trong việc mngành đào tạo trình độ[28] đi học, ngành hoc chuyên ngành đào to trình đthạc sĩ, tiến sĩ trong danh mc ngành, chuyên ngành đào tạo đã đưc phê duyệt thuc lĩnh vc đào to ca nhà trưng khi có đnăng lc đáp ng các điều kin theo quy đnh.

Điều 34. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ chức tuyển sinh

1. Chtiêu tuyển sinh:

a) Chtiêu tuyển sinh đưc xác định trên cơ snhu cu phát triển kinh tế - hi và quy hoch phát trin ngun nn lc, phù hp vi các điều kiện v slưng và chất lưng đi ngũ ging viên, cơ svt cht và thiết b;

b) Cơ sgiáo dc đại học tự chxác đnh ch tiêu tuyển sinh, chu trách nhiệm công bcông khai chtiêu tuyển sinh, chất lưng đào to và các điều kin bảo đảm cht lưng đào to ca cơ sgiáo dc đi hc;

c) Cơ sgiáo dc đi hc vi phạm quy định về xác đnh chtiêu tuyển sinh thì y theo mc đmà b x lý theo quy định ca pháp lut.

2. Tổ chc tuyển sinh:

a) Phương thc tuyển sinh gm: thi tuyn, xét tuyển hoặc kết hp giữa thi tuyển và xét tuyn;

b) Cơ sgiáo dc đi hc tự chquyết đnh phương thc tuyển sinh và chu trách nhiệm về công tác tuyển sinh.

3. Bộ trưng Bộ Giáo dc và Đào to quy đnh vviệc xác định chtiêu tuyển sinh và ban hành quy chế tuyển sinh.

Điều 35. Thi gian đào to

1. Thời gian đào to các trình độ ca giáo dc đại hc thc hin theo hình thức giáo dục chính quy quy định ti Điu 38 ca Lut giáo dc.

2. Thời gian đào to theo tín chđưc xác đnh trên cơ sshọc phn và khi lưng n chtích lũy quy đnh cho tng cơng trình và trình đ đào to.

Hiệu trưng cơ sgiáo dc đi hc quyết đnh shc phần và khi lưng tín chtích y cho từng chương trình và trình đđào to.

3. Thi gian đào to mi trình độ ca giáo dc đại hc thc hin theo nh thc giáo dục thưng xuyên i hơn ít nhất là mt học kso vi thi gian đào tạo theo hình thc giáo dc chính quy.

Điều 36. Chương trình, giáo trình giáo dục đi hc

1. Chương trình đào to:

a) Chương trình đào tạo trình độ[29] đại hc gm: mc tiêu, chun kiến thức, kỹ năng của người học sau khi tốt nghiệp; nội dung đào tạo, phương pháp đánh giá đối với mỗi môn học và ngành học, trình độ đào tạo; bảo đảm yêu cầu liên thông giữa các trình độ và với các chương trình đào tạo khác;

b) Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ gồm: mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng của học viên, nghiên cứu sinh sau khi tốt nghiệp; khối lượng kiến thức, kết cấu chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, luận văn, luận án;

c) Cơ sgiáo dc đi hc đưc sdụng chương trình đào to ca cơ sgiáo dc c ngoài đã đưc kiểm đnh và công nhận về chất ợng đthc hin nhiệm vđào to c trình độ ca giáo dc đại hc;

d) Cơ sgiáo dục đại học tch, tchu trách nhim trong việc y dng, thm đnh, ban hành chương trình đào to trình đcao đẳng, đi hc, thc sĩ, tiến sĩ;

đ) Cơ sgiáo dc đại hc có vn đu tư nưc ngoài tchủ, tự chu trách nhiệm trong việc xây dựng chương trình đào tạo và thc hiện chương trình đào to đã đưc kiểm định bi tổ chc kiểm định cht lưng giáo dc ca Việt Nam, bảo đảm kng y phương hi đến quc png, an ninh quc gia, li ích cng đồng, không có ni dung xuyên tc lch s, nh hưng xu đến văn hóa, đo đức, thuần phong m tục và đoàn kết các n tộc Việt Nam, a nh, an ninh thế gii; không có ni dung truyền bá tôn giáo;

e) Chương trình đào tạo theo nh thc giáo dc thưng xuyên có ni dung như chương trình đào tạo theo hình thc giáo dc chính quy.

2. Giáo trình giáo dc đại hc:

a) Giáo trình giáo dc đi hc cthhóa yêu cầu vni dung kiến thc, knăng quy định trong chương trình đào to đối vi mi môn hc, ngành hc bo đảm mc tiêu ca các trình đ đào tạo ca giáo dc đi hc;

b) Bộ Giáo dc và Đào to tchc biên soạn giáo trình sdng chung các môn lý lun chính tr, quc phòng - an ninh đm i liu ging dy, học tp trong các cơ sgiáo dc đi học;

c) Hiệu trưởng cơ sgiáo dc đại hc tổ chức biên son hoặc la chn, duyt giáo trình giáo dc đại học đs dngm tài liệu ging dy, hc tập trong cơ sgiáo dc đại học trên cơ sthẩm định ca Hi đng thẩm định giáo trình do hiu trưởng cơ sgiáo dc đi hc thành lp;

d) Cơ sgiáo dc đại hc phi thc hin các quy đnh vshu trí tuvà bn quyền trong s dng giáo trình và công bng trình nghiên cu khoa hc.

3. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học; quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo trình đ[30] đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; quy định các môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo đi vi các trình đ đào tạo ca cơ sgiáo dc đi hc có vn đu tư nưc ngoài; quy đnh việc biên son, la chọn, thm đnh, duyệt và s dng tài liu ging dy, giáo trình giáo dc đi hc.

Điều 37. Tổ chc và qun lý đào to

1. Việc tchc và quản lý đào to đưc thực hin theo niên chế hoc tín ch.

2. Cơ sgiáo dc đi hc tự ch, tự chu trách nhiệm tổ chc và qun lý đào tạo theo khóa hc, năm học và hc k, thc hiện quy chế và cơng trình đào to đi vi mi trình đđào to, hình thc đào to.

3. Cơ sgiáo dục đại hc chđưc liên kết đào to trình độ cao đng, đại hc theo nh thc giáo dc thưng xuyên vi cơ sgiáo dc là trưng đi hc, tng cao đng, trưng trung cp[31], trung m giáo dc thưng xuyên cp tnh, trưng ca cơ quan nhà nưc, tchc chính tr, tổ chc chính trị - xã hi, lc lượng vũ trang nhân dân với điều kiện cơ sở giáo dục được liên kết đào tạo bảo đảm các yêu cầu về môi trường sư phạm, cơ sở vật chất, thiết bị, thư viện và cán bộ quản lý.

4. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế đào tạo và liên kết đào tạo.

Điều 38. Văn bằng giáo dục đại học

1. Văn bng giáo dục đi học đưc cp cho ngưi hc sau khi tt nghiệp mt trình đđào to theo mt hình thc đào to, gm:[32] bng tốt nghiệp đi hc, bng thc sĩ và bng tiến sĩ.

a)[33] (đưc bãi b)

b) Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo đi hc, có đđiu kin thì đưc dthi tt nghip hoc bo vđán, khóa luận tt nghip, nếu đt yêu cu hoặc ch lũy đstín ch theo quy định và đáp ng chun đu ra ca cơ sgiáo dc đi hc thì đưc hiu trưng cơ sgiáo dc đại hc cp bng tt nghip đi học;

c) Hc viên hn thành chương trình đào tạo thạc sĩ, có đđiu kin thì đưc bo vlun văn, nếu đạt yêu cầu theo quy định thì đưc hiu trưng cơ sgiáo dc đại hc cp bng thạc sĩ;

d) Nghiên cu sinh hoàn thành chương trình đào tạo tiến sĩ, có đđiu kin tđưc bo vlun án, nếu đt yêu cầu theo quy đnh thì đưc hiu trưng cơ sgiáo dục đi hc cp bng tiến sĩ.

2. Cơ sgiáo dc đại học in phôi văn bng, cấp văn bng cho ngưi hc; công bcông khai c tng tin liên quan vvăn bng cho ngưi hc trên trang thông tin đin tca cơ sgiáo dục đi hc.

3. Bộ trưng BGiáo dc và Đào to quy định mẫu văn bng go dc đại hc; việc in, qun lý, cp pt, thu hi, hủy bvăn bng go dc đại hc; quy định trách nhiệm và thẩm quyền cp văn bng ca cơ sgiáo dc đại hc Vit Nam khi liên kết đào to vi cơ sgiáo dc đại hc nưc ngoài; quy đnh trách nhiệm ca cơ sgiáo dc đại học có vn đầu tư nưc ngoài thc hin vic cấp văn bng giáo dc đi hc tại Việt Nam; ký hip đnh ơng đương và công nhn văn bng vi các nưc, tchc quc tế; quy định trình t, thtc công nhn văn bằng giáo dục đại hc do cơ sgiáo dục đi hc nưc ngoài cấp.

4. Btrưởng BGiáo dục và Đào tạo chtrì phối hp với Btrưởng, Thtrưởng quan ngang bquy định văn bng công nhận trình đknăng thc hành, ứng dụng cho những ngưi đưc đào tạo chuyên sâu sau khi tt nghip đại hc ở mt sngành chuyên môn đặc thù.

Chương V. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Điều 39. Mục tiêu hot đng khoa hc và công ngh

1. Nâng cao cht lượng giáo dục đi học, năng lc nghiên cu và khnăng ứng dụng khoa hc và công nghca giảng viên, nghn cu viên, cán bquản lý, viên chức.

2. Hình thành và phát trin năng lc nghiên cu khoa hc cho ngưi hc; phát hin và bi dưng nhân tài, đáp ng yêu cầu đào to nhân lc trình độ cao.

3. Tạo ra tri thức, công nghệ, gii pháp mi đphát trin khoa hc và giáo dc, góp phn phát trin kinh tế - xã hi, bo đm quốc png, an ninh của đt nưc.

Điều 40. Nội dung hoạt động khoa học và công nghệ

1. Nghiên cứu khoa học cơ bản, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học giáo dục, khoa học công nghệ để tạo ra tri thức và sản phẩm mới.

2. Ứng dụng các kết quả nghiên cứu, chuyển giao công nghệ vào thực tiễn sản xuất và đời sống.

3. Xây dựng các phòng thí nghiệm, các cơ sở nghiên cứu phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học, các vườn ươm công nghệ, gắn phát triển công nghệ với tạo sản phẩm mới.

4. Tham gia tuyển chọn, tư vấn, phản biện, thực hiện các nhiệm vụ, hợp đồng khoa học và công nghệ, các nhiệm vụ theo đơn đặt hàng.

Điều 41. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở giáo dục đại học trong hoạt động khoa học và công nghệ

1. Xây dựng, thực hiện chiến lược và kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ.

2. Nghiên cứu khoa học và công nghệ để phục vụ và nâng cao chất lượng đào tạo.

3. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ nhằm tạo ra tri thức, công nghệ, giải pháp mới, góp phần phát triển kinh tế - xã hội phù hợp với năng lực khoa học, công nghệ của nhà trường.

4. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc ký kết hợp đồng khoa học và công nghệ; thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ; đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

5. Sử dụng tiền, tài sản, giá trị tài sản trí tuệ, các nguồn thu hợp pháp để thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ, sản xuất kinh doanh.

6. Thành lập tổ chức nghiên cứu và phát triển, tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ, doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

7. Được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; chuyển giao, chuyển nhượng kết quả hoạt động khoa học và công nghệ; công bố kết quả hoạt động khoa học và công nghệ.

8. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước và xã hội; quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ; giữ bí mật khoa học và công nghệ theo quy định của pháp luật.

9. Các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.

Điều 42. Trách nhiệm của Nhà nước về phát triển khoa học và công nghệ

1. Chính phquy định vic đu tư phát trin tim lc và khuyến khích hot đng khoa học và công nghtrong c cơ sgiáo dục đi học, ưu tiên cho c cơ sgiáo dc đi hc có tim lc mnh vnhân lc nghiên cu và triển khai ng dng.

2. Bộ Khoa hc và Công nghchtrì, phi hp vi BGiáo dc và Đào to, Bộ Kế hoch và Đu tư, Bi chính y dng chính sách ưu tiên đầu tư phát triển khoa hc và công nghệ trong các cơ sgiáo dc đi hc.

3. Bộ Giáo dc và Đào to chtrì, phi hp vi BKhoa học và Công nghệ, các b, ngành có liên quan quy định vhot động khoa hc và công nghtrong các sgiáo dc đi học.

Chương VI. HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC QUỐC TẾ

Điều 43. Mục tiêu hot đng hp tác quc tế

1. Nâng cao cht lưng giáo dc đi hc theo hưng hiện đi, tiếp cận nn giáo dc đi hc tiên tiến trong khu vc và trên thế giới.

2. Tạo điều kiện để cơ s giáo dc đi học phát trin bn vng, đào to ngun nhân lc có trình độ và chất ng cao, phc vsnghip công nghip hóa, hin đại hóa đất nưc.

Điều 44. Các hình thức hp tác quc tế của cơ sgiáo dc đi hc

1. Liên kết đào to.

2. Thành lp văn phòng đi din ca cơ sgiáo dc đi hc nưc ngoài ti Vit Nam.

3. Hp c nghiên cu khoa hc và chuyển giao công nghệ, tổ chc hi ngh, hi tho khoa hc.

4. Tư vn, tài tr, đầu tư phát trin cơ svt cht, trang thiết b.

5. Bi dưỡng, trao đổi giảng viên, nghn cu viên, n bquản lý và ngưi học.

6. Liên kết thư vin, trao đi tng tin phc vhot động đào to, khoa hc và công ngh; cung ng chương trình đào to; trao đổi c n phm, i liu và kết quhoạt đng đào to, khoa hc và công nghệ.

7. Tham gia c tchc giáo dục, khoa hc, hi nghnghiệp khu vc và quốc tế.

8. Mở văn png đi din cơ sgiáo dc đại hc ca Vit Nam ở nưc ngoài.

9. c nh thc hp c khác theo quy định ca pháp lut.

Điều 45. Liên kết đào to vi nưc ngoài

1. Liên kết đào to vi nưc ngoài là việc xây dng và thc hiện chương trình hp tác đào to gia cơ sgiáo dc đại hc Việt Nam với cơ sgiáo dc đi hc nưc ngoài, nhằm thc hin chương trình đào to để cp văn bng hoặc cp chứng chỉ, nhưng không hình thành pp nn mới.

2. Chương trình ln kết đào to vi nưc ngoài là chương trình ca nưc ngoài hoặc chương trình do hai bên cùng y dng. Chương trình đào to đưc thc hin toàn btại Việt Nam hoặc mt phn tại Việt Nam và mt phn tại nưc ngi.

3. Các cơ sgiáo dc đi hc liên kết đào to với nưc ngoài phi đảm bảo nhng điu kiện vđi ngũ ging viên; cơ svật cht, thiết b; chương trình, ni dung ging dy; tư cách pháp lý; giấy chứng nhn kiểm định cht lưng do cơ quan kiểm định chất lưng nưc ngoài cp hoặc do BGiáo dc và Đào to công nhn; giấy phép đào tạo trong lĩnh vc liên kết.

4. Btrưng Bộ Giáo dc và Đào tạo phê duyệt chương trình liên kết đào to vi nưc ngoài trình đ[34] đi hc, thạc , tiến sĩ.

Giám đốc đi hc phê duyệt chương trình liên kết đào to vi c ngoài trình đcao đng, đại hc, thc sĩ, tiến sĩ tổ chc tại đi hc.

5. Trưng hp chương trình liên kết đào tạo vi nưc ngi bđình chtuyển sinh hoặc bchấm dt hoạt động do không duy tđiu kin quy đnh tại khon 3 Điều này, cơ sgiáo dc đi hc phải bo đảm lợi ích hp pháp ca ging viên, ngưi hc và ngưi lao động; bi hoàn kinh phí cho ngưi hc, thanh toán các khon thù lao ging dy, c quyền li khác ca ging vn và ngưi lao đng theo hp đng lao động đã ký kết hoặc tha ưc lao động tp thể, thanh toán c khoản nthuế và các khon nkhác (nếu có).

6. Cơ sgiáo dc đi hc phải công bcông khai c tng tin ln quan về chương trình liên kết đào to vi nưc ngi trên trang tng tin điện tử ca nhà trưng và phương tin thông tin đi cng.

Điều 46. Văn phòng đi diện

1. Văn png đại din ca cơ sgiáo dc đại học nưc ngi có chc năng đi din cho cơ sgiáo dc đại hc nưc ngoài.

2. Văn phòng đại din có các nhiệm vụ, quyền hn sau đây:

a) Thúc đẩy hp c vi cơ sgiáo dc đại hc Việt Nam tng qua việc xúc tiến y dng c cơng trình, dán hp tác trong lĩnh vc giáo dc đi học;

b) Tổ chc các hoạt đng giao lưu, tư vn, trao đi thông tin, hi tho, trin m trong lĩnh vc giáo dc đại hc nhằm gii thiu vtchc, cơ sgiáo dc đi hc nưc ngoài;

c) Đôn đốc, giám t vic thc hiện c tha thun hp tác giáo dc đại hc đã ký kết vi c cơ sgiáo dc đại học Việt Nam;

d) Không đưc thc hin hoạt đng giáo dc đi hc sinh li trc tiếp ti Vit Nam và kng đưc phép thành lập chi nhánh trc thuc văn png đại din ca cơ sgiáo dc đi học nưc ngoài ti Vit Nam.

3. Cơ sgiáo dc đi học nưc ngoài đưc cấp giấy phép thành lp văn phòng đại diện ti Vit Nam khi có đủ các điu kiện sau đây:

a) Có tư cách pháp nhân;

b) Có thời gian hoạt động giáo dc đại hc ít nhất là 05 năm ở nưc sti;

c) Có điu lệ, tôn chỉ, mc đích hot động rõ ràng;

d) Có quy chế tchức, hoạt đng ca văn png đi diện dkiến thành lập ti Việt Nam phù hp vi quy định ca pháp luật Việt Nam.

4. Bộ trưng BGiáo dc và Đào to cp giấy phép thành lp văn phòng đi din ca cơ sgiáo dc nưc ngi hoạt đng trong lĩnh vc giáo dc đi hc.

5. Văn png đại din ca cơ sgiáo dc đi hc nưc ngoài chấm dt hot đng trong các tng hp sau:

a) Hết thi hn ghi trong giấy phép;

b) Theo đnghca cơ sgiáo dc đi học c ngoài thành lp văn phòng đi din;

c) Giấy phép bthu hi vì không hot đng sau thi hạn 06 tháng, ktngày đưc cp giấy phép lần đầu hoặc 03 tháng, kể t ngày đưc gia hn giấy phép;

d) Bị phát hin có sgimạo trong hsơ đnghcấp giấy phép thành lp văn png đi din;

đ) Có những hot đng trái với ni dung ca giấy phép;

e) Vi phạm c quy định khác ca pháp lut Vit Nam.

Điều 47. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở giáo dục đại học trong hoạt động hợp tác quốc tế

1. Thc hin c hình thc hp tác quốc tế quy đnh ti Điu 44 ca Luật y.

2. Tn thc quy đnh ca pháp luật Vit Nam và điu ưc quc tế mà Cộng hòa xã hi chnghĩa Việt Nam là thành viên.

3. Đưc bảo hquyn, li ích hp pháp theo quy định ca pháp lut Việt Nam và điu ưc quc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

Điều 48. Trách nhiệm của Nhà nước về hợp tác quốc tế

1. Chính phủ có chính sách phù hợp thực hiện các cam kết song phương và đa phương, nhằm tạo điều kiện phát triển hoạt động hợp tác quốc tế của các cơ sở giáo dục đại học theo nguyên tắc đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, phù hợp với chiến lược và quy hoạch phát triển giáo dục đại học; tăng cường quản lý về liên doanh, liên kết giáo dục đại học với nước ngoài.

2. Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách đầu tư, chế độ đãi ngộ nhằm thu hút các nhà khoa học và người Việt Nam ở nước ngoài tham gia hoạt động tài trợ, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ; quy định cụ thể điều kiện, thủ tục về hợp tác quốc tế quy định tại các điều 44, 45 và 46 của Luật này.

3. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc khuyến khích cơ sở giáo dục đại học đầu tư, mở rộng giao lưu, hợp tác quốc tế trong hoạt động giảng dạy, đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ với nước ngoài; quy định việc quản lý hoạt động cơ sở giáo dục đại học nước ngoài tại Việt Nam, việc liên kết của cơ sở giáo dục đại học Việt Nam với cơ sở giáo dục đại học nước ngoài.

Chương VII. BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Điều 49. Mc tiêu, nguyên tc và đi tưng kiểm đnh cht ng giáo dục đi hc

1. Mc tiêu ca kiểm định cht lưng giáo dc đi hc:

a) Bảo đảm và ng cao chất lưng giáo dc đi học;

b) Xác nhận mc độ cơ sgiáo dc đi học hoặc chương trình đào to đáp ứng mc tiêu giáo dc đi học trong tng giai đon nhất đnh;

c) Làm căn cứ để cơ sgiáo dc đi hc giải trình vi các cơ quan qun lý nhà nưc có thẩm quyền và xã hi vthc trng chất lưng đào to;

d) Làm cơ scho ni hc la chn cơ sgiáo dc đại hc, chương trình đào tạo và nhà tuyển dụng lao động tuyển chn nhân lc.

2. Nguyên tắc kiểm định chất lưng giáo dc đại hc:

a) Đc lp, khách quan, đúng pháp lut;

b) Trung thc, công khai, minh bch;

c) Bình đng, bắt buc, đnh k.

3. Đi tưng kiểm đnh cht lưng giáo dc đi hc:

a) Cơ sgiáo dc đi học;

b) Chương trình đào tạo các trình đca giáo dc đại học.

Điều 50. Trách nhim của cơ sgiáo dc đi hc trong vic đm bo cht lưng giáo dục đi hc

1. Thành lp tổ chc chuyên trách vbo đảm chất lưng go dc đi hc.

2. Xây dng và thc hin kế hoch bảo đm chất lưng giáo dc đi hc.

3. Tđánh giá, cải tiến, nâng cao cht lưng đào to; định kđăng ký kiểm định chương trình đào to và kiểm định cơ sgiáo dc đại hc.

4. Duy trì và phát triển c điu kin bảo đm chất lưng đào to, gm:

a) Đi ngũ ging viên,n bqun lý, nhân viên;

b) Chương trình đào to, giáo trình, tài liu ging dy, học tp;

c) Phòng hc, phòng làm vic, thư vin, hthống công nghthông tin, png thí nghim, cơ sthc hành, ký túc xá và các cơ sdịch vkhác;

d) Ngun lc tài chính.

5. Công bcông khai các điều kiện bảo đm chất lưng đào to, kết quđào tạo và nghiên cu khoa hc, kết quđánh giá và kiểm đnh chất lưng trên trang tng tin đin tca Bộ Giáo dục và Đào to, ca cơ sgiáo dc đi hc và phương tin thông tin đại chúng.

Điều 51. Nhiệm vvà quyền hn ca cơ sgiáo dục đi hc vkim đnh cht lưng giáo dục đi hc

1. Chu skiểm đnh chất lưng go dc khi có yêu cu ca cơ quan qun nhà nưc vgiáo dc.

2. Thc hiện chế đthông tin, o o kết qukiểm định chất ợng giáo dc đại hc.

3. Đưc la chn tổ chc kiểm định cht lưng giáo dc trong scác tchc kiểm đnh chất lưng giáo dc đưc Bộ Giáo dc và Đào to công nhận đkiểm định cht lưng cơ sgiáo dc đi hc và chương trình đào to.

4. Đưc khiếu ni, tcáo vi cơ quan có thẩm quyền vc quyết định, kết lun, hành vi vi phm pháp luật ca tchc, cá nhân thc hiện kiểm định cht lưng giáo dc đi học.

Điều 52. Tổ chc kim đnh cht lưng giáo dục

1. Tchc kiểm định cht lưng giáo dc có nhiệm vđánh giá và công nhn cơ sgiáo dc đại hc và chương trình đào to đt tiêu chun chất lưng giáo dc đại hc.

Tổ chc kiểm định chất lưng giáo dục có tư cách pháp nhân, chu trách nhiệm trưc pháp lut vhoạt động kiểm định chất lưng giáo dc đại hc.

2. Tổ chc kiểm định cht lưng giáo dc đưc thành lập khi có đán thành lập phù hp vi quy hoch mng i tchc kiểm định chất ợng go dục; đưc phép hoạt động kiểm đnh cht lưng giáo dc khi có cơ svật cht, thiết b, tài chính, đội ngũ kiểm đnh viên đáp ứng u cu hot đng kiểm định cht lưng giáo dc đại hc.

3. Bộ trưng Bộ Giáo dc và Đào to ban hành chun quc gia đi vi cơ sgiáo dc đại học; quy định vtiêu chun đánh giá chất lưng giáo dc đại hc, chuẩn đi vi chương trình đào tạoc trình độ ca giáo dc đại học, yêu cu ti thiểu để chương trình đào tạo đưc thực hin; quy trình và chu kkiểm định cht lưng go dc đi hc; nguyên tắc hot đng, điều kin và tiêu chun ca tchc, cá nhân hot động kiểm định chất lưng giáo dc; việc cp, thu hi giấy chứng nhận kiểm định cht ợng giáo dc; quyết đnh thành lp hoặc cho phép thành lp tchc kiểm định chất lưng giáo dc; cho phép hoạt đng kim định cht lưng giáo dục.

Điều 53. Sử dụng kết quả kim đnh cht lưng giáo dục đi hc

Kết qukiểm đnh chất lưng giáo dc đại hc đưc sdng làm căn cứ để xác đnh cht lượng giáo dục đi hc, vthế và uy n ca cơ sgiáo dc đi hc; thc hin quyền tchủ, tchu trách nhiệm; htrđu tư, giao nhiệm vụ; là căn cứ đNhà nưc và xã hi gm t hoạt động ca cơ sgiáo dc đại hc.

Chương VIII. GIẢNG VIÊN

Điều 54. Ging viên

1. Ging viên trong cơ sgiáo dc đi hc là ngưi có nhân thân rõ ràng; phẩm cht, đo đc tt; có sc khe theo yêu cầu nghnghip; đt trình đvchuyên môn, nghip vquy định ti điểm e khon 1 Điều 77 ca Luật giáo dc.

2. Chc danh ca ging viên bao gm trợ ging, ging viên, ging viên chính, phó giáo sư, giáo sư.

3. Trình đchuẩn ca chc danh ging viên ging dạy trình đđại học là thc sĩ trlên. Trưng hp đặc biệt ở mt sngành chuyên môn đc thù do B trưng Bộ Giáo dc và Đào tạo quy định.

Hiệu trưng cơ sgiáo dc đại hc ưu tiên tuyển dng ngưi có trình đtthc sĩ trlên m ging viên.

4. Bộ trưng Bộ Giáo dc và Đào to ban hành chương trình bi dưng nghip vsư phm, quy định vic bi dưng, sdng ging viên.

Điều 55. Nhiệm vụ và quyền ca giảng viên

1. Ging dạy theo mc tiêu, chương trình đào to và thc hin đầy đủ, có chất lưng chương trình đào tạo.

2. Nghiên cu, phát triển ng dng khoa hc và chuyển giao công nghệ, bo đảm chất lưng đào to.

3. Đnh khọc tp, bi dưng nâng cao trình đlý lun chính tr, chuyên môn nghiệp v và phương pháp ging dy.

4. Gigìn phẩm cht, uy tín, danh dca ging viên.

5. n trng nhân cách ca ngưi hc, đi xng bng vi ni học, bo vệ các quyn, lợi ích cnh đáng ca ngưi hc.

6. Tham gia quản lý và gm t cơ sgiáo dc đi hc, tham gia công tác Đng, đoàn thể và các công tác khác.

7. Đưc ký hp đng thỉnh ging và nghiên cu khoa hc vi các cơ sgiáo dc đi hc, cơ snghiên cu khoa hc theo quy định ca pháp lut.

8. Đưc bnhiệm chc danh ca ging viên, đưc phong tng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà go ưu tú và đưc khen thưng theo quy đnh ca pháp lut.

9. Các nhiệm v và quyền khác theo quy định ca pháp lut.

Điều 56. Chính sách đi vi ging viên

1. Ging vn trong cơ sgiáo dc đại học đưc cử đi hc ng cao trình đ, bi dưng chuyên môn, nghiệp v; đưc hưng tin lương, phụ cp ưu đãi theo nghề, phụ cp thâm niên và các phụ cấp khác theo quy định ca Chính ph.

2. Ging viên trong cơ sgiáo dc đi hc ở ng có điều kin kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đưc tạo điều kin vch, đưc hưng chế đphcấp và các chính sách ưu đãi theo quy định ca Chính ph.

3. Nhà nước có chính sách điều động, biệt phái giảng viên làm việc tại cơ sở giáo dục đại học ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; khuyến khích giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học ở vùng thuận lợi đến công tác tại các cơ sở giáo dục đại học ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; tạo điều kiện để giảng viên ở vùng này an tâm công tác.

4. Giảng viên có trình độ tiến sĩ, giảng viên có chức danh giáo sư, phó giáo sư công tác trong cơ sở giáo dục đại học có thể kéo dài thời gian làm việc kể từ khi đủ tuổi nghỉ hưu để giảng dạy, nghiên cứu khoa học, nếu có đủ sức khỏe, tự nguyện kéo dài thời gian làm việc, đồng thời cơ sở giáo dục đại học có nhu cầu.

5. Thủ tướng Chính phủ quy định cụ thể chính sách đối với giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học.

Điều 57. Giảng viên thỉnh giảng và báo cáo viên

1. Giảng viên thỉnh giảng trong cơ sở giáo dục đại học được quy định tại Điều 74 của Luật giáo dục.

Giảng viên thỉnh giảng thực hiện các nhiệm vụ và được hưởng các quyền theo hợp đồng thỉnh giảng được ký giữa hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học với giảng viên thỉnh giảng.

2. Cơ sở giáo dục đại học được mời giảng viên thỉnh giảng, mời báo cáo viên là các chuyên gia, nhà khoa học, doanh nhân, nghệ nhân ở trong nước và nước ngoài.

3. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cụ thể về giảng viên thỉnh giảng và báo cáo viên.

Điều 58. Các hành vi giảng viên không được làm

1. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể người học và người khác.

2. Gian lận trong hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học.

3. Lợi dụng danh hiệu nhà giáo và hoạt động giáo dục để thực hiện hành vi vi phạm pháp luật.

Chương IX. NGƯỜI HỌC

Điều 59. Ngưi hc

Ngưi hc là ngưi đang hc tập và nghn cu khoa hc ti cơ sgiáo dc đại hc, gm sinh viên ca[35] chương trình đào tạo đi hc; hc viên ca chương trình đào to thạc sĩ; nghn cu sinh ca chương trình đào to tiến sĩ.

Điều 60. Nhiệm vụ và quyền ca ngưi hc

1. Hc tp, nghiên cu khoa hc, rèn luyện theo quy đnh.

2. Tôn trọng ging viên, cán bqun lý, viên chc và nhân viên ca cơ sgiáo dc đi hc; đoàn kết, giúp đlẫn nhau trong hc tp và rèn luyn.

3. Tham gia lao động và hot đng xã hi, hoạt động bảo vmôi trường, bo van ninh, trt t, phòng, chống tiêu cc, gian ln trong hc tập và thi c, phòng chng tội phm, tnạn xã hội.

4. Đưc n trng và đối xbình đng, không phân bit nam n, dân tộc, tôn giáo, ngun gốc xut thân, đưc cung cp đy đthông tin v vic học tp, rèn luyn.

5. Đưc to điều kin trong hc tp, tham gia hoạt đng khoa hc và công nghệ, các hoạt đng văn hóa, thdc, ththao.

6. Đóng p ý kiến, tham gia qun lý và giám t hot đng giáo dc và các điu kin bảo đảm chất lưng giáo dc.

7. Đưc hưng chính sách đi vi ngưi hc thuc đi tưng ởng ưu tiên chính sách xã hi.

8. Các nhiệm v và quyn khác theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 61. Các hành vi ngưi hc không đưc làm

1. Xúc phạm nhân phm, danh d, m phm thân thging viên, n bqun lý giáo dục, nhân viên, ngưi hc ca cơ sgiáo dc đi hc và ngưi khác.

2. Gian ln trong hc tp, kiểm tra, thi c, tuyển sinh.

3. Tham gia tnn xã hội, gây ri an ninh trt ttrong cơ sgiáo dc đi hc hoặc nơi công cng và các hành vi vi phạm pháp lut khác.

4. Tổ chc hoặc tham gia các hot động vi phm pháp lut.

Điều 62. Chính sách đi vi ngưi hc

1. Ngưi hc trong cơ sgiáo dc đại học đưc hưng các chính ch vhc bổng và trợ cp xã hội, chế độ cử tuyn, n dụng go dc, min, giảm phí dch vcông cng theo quy định tại các điu 89, 90, 91 và 92 ca Luật giáo dục.

2. Ngưi hc các ngành chuyên môn đc thù đáp ng yêu cu phát trin kinh tế - xã hi, quc png an ninh không phải đóng hc phí, đưc ưu tiên trong vic t cấp hc bổng, trợ cấp xã hi.

3. Chính phquy đnh cthchính sách ưu tn đi vi ngưi hc thuc đi tưng đưc hưng ưu tiên và cnh ch xã hi.

Điều 63. Nghĩa vm việc có thi hn theo sự điều đng ca Nhà nưc

1. Ngưi học chương trình giáo dc đi học nếu đưc ng học bổng và chi phí đào to do Nhà c cp hoc do nưc ngi tài trtheo Hip định ký kết vi Nhà c Vit Nam, thì sau khi tt nghip phi chp hành sđiu động m vic ca Nhà c trong thời gian ít nht là gấp đôi thi gian đưc hưng học bổng và chi phí đào to, nếu không chp hành thì phi bồi hoàn hc bổng, chi phí đào to.

2. Trong thi hạn 12 tháng, ktngày ngưi hc đưc công nhận tt nghip, quan nhà nưc có thẩm quyền có trách nhiệm phân công m việc đối vi ni hc đã đưc công nhận tốt nghip, quá thi hn trên, nếu ngưi hc không đưc phân công m việc thì kng phi bi hoàn hc bổng, chi phí đào tạo.

3. Cnh phquy đnh cụ thvbồi hoàn hc bổng và chi phí đào to.

Chương X. TÀI CHÍNH, TÀI SẢN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Điều 64. Ngun tài chính ca cơ sgiáo dục đi hc

Các nguồn tài chính ca cơ sgiáo dc đi hc bao gm:

1. Ngânch nhà nưc (nếu có).

2. Hc phí và lphí tuyển sinh.

3. Thu từ các hot đng hpc đào to, khoa hc công ngh, sản xut, kinh doanh và dch v.

4. Tài tr, viện tr, quà biếu, tng, cho ca các cá nhân, tổ chc trong nưc nưc ngoài.

5. Đầu tư ca các tchc, cá nhân trong nưc và nưc ngoài.

6. Nguồn thu hp pháp khác theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 65. Hc phí, lệ phí tuyển sinh

1. Hc phí, lphí tuyển sinh là khon tin mà ngưi hc phải nộp cho cơ sgiáo dục đi hc đbù đp chi phí đào to.

2. Chính phquy đnh nội dung, phương pháp y dựng mc hc phí, lphí tuyển sinh, khung hc phí, lphí tuyển sinh đi vi c cơ sgiáo dc đại hc công lp.

3. Cơ sgiáo dục đại hc công lập đưc quyền chđng xây dựng và quyết định mc thu hc phí, lệ phí tuyển sinh nm trong khung hc phí, lphí tuyển sinh do Chính phquy định.

4. Cơ sgiáo dc đại học tư thc, cơ sgiáo dc đi hc có vn đu tư nưc ngoài đưc quyền chđng xây dng và quyết đnh mc thu hc phí, lphí tuyển sinh theo quy định ca pháp lut.

5. Mc thu hc phí, lphí tuyển sinh phi đưc công bcông khai cùng thi điểm với thông báo tuyển sinh.

6. Cơ sgiáo dc đi học thc hin chương trình đào to cht ợng cao đưc thu hc phí tương xứng vi chất lưng đào to.

Bộ trưng BGiáo dc và Đào tạo quy đnh tiêu chíc định chương trình đào tạo chất lưng cao; có trách nhiệm quản lý, giám sát mc thu hc phí tương xng vi cht lưng đào to.

Điều 66. Qun lý i chính ca cơ sgo dục đi hc

1. Cơ sgiáo dc đi hc thc hin chế đtài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và công khai tài chính theo quy định ca pháp lut.

2. Cơ sgiáo dc đi học có sdụng ngân sách nhà nưc đưc Nhà nưc giao nhim vgn vi nguồn ngân sách nhà nưc đthc hin nhim vtrách nhim qun lý, sdụng nguồn ngân sách nhà nưc theo quy định ca Lut ngân sách nhà nưc.

3. Phn i cnh chênh lệch gia thu và chi thot động đào to, nghiên cu khoa hc ca cơ sgiáo dc đi hc tư thục đưc sdụng như sau:

a) Dành ít nht 25% đ đầu tư phát trin cơ sgiáo dc đại học, cho các hot đng giáo dc, xây dng cơ svt cht, mua sắm trang thiết b, đào to, bi dưng ging vn, viên chc, cán bqun lý giáo dc, phc vcho hoạt đng hc tp và sinh hoạt ca ngưi hc hoặc cho các mc đích tthin, thc hin trách nhiệm xã hi. Phần y đưc miễn thuế;

b) Phn còn li, nếu phân phi cho c nhà đầu tư và ngưi lao đng ca cơ sgiáo dục đi hc thì phải np thuế theo quy đnh ca pháp luật vthuế.

4. Giá trị i sn tích y đưc trong quá trình hot động ca cơ sgiáo dc đi hc tư thc và giá trị ca các tài sn đưc tài tr, ng hộ, hiến tng cho cơ s giáo dc đi hc tư thc là tài sản chung không chia, đưc quản lý theo nguyên tắc bảo toàn và phát trin.

5. Vic rút vốn và chuyển nhưng vốn đi vi cơ sgiáo dục đại hc tư thục thc hin theo quy định ca Thtưng Chính phủ, bảo đảm sn đnh và phát triển ca cơ sgiáo dc đại hc.

6. Cnh phquy định phương thc và tiêu chí pn bngun ngân ch nhà nưc cho các cơ sgiáo dục đi hc, vi chính ca cơ sgiáo dc đi hc có vn đầu tư nưc ngoài trong hot động giáo dc.

7. Bộ Giáo dc và Đào tạo, các bộ, cơ quan ngang bộ, y ban nhân dân cp tnh kiểm tra, thanh tra việc quản lý và sdụng đúng mc đích ngun tài chính ti các cơ sgiáo dc đi hc.

Điều 67. Qun lý và sử dụng tài sn ca cơ sgiáo dục đi hc

1. Cơ sgiáo dc đại hc quản lý, sdng i sn đưc hình thành từ ngân ch nhà nưc theo quy định ca pháp luật vqun lý và sử dụng tài sn nhà nưc; tự ch, tự chịu trách nhiệm qun lý và sdụng i sn hình thành từ các ngun ngoài ngân sách nhà nưc.

2. Tài sn và đt đai đưc Nhà nưc giao cho cơ sgiáo dục đại hc tư thc quản lý và tài sn mà cơ sgiáo dc đi hc tư thc đưc tài tr, ng h, hiến tng phải đưc sdụng đúng mc đích, không chuyển đổi mc đích sdụng và không đưc chuyển thành shu tư nhân dưi bất cứ hình thc nào.

3. Tài sn ca cơ sgiáo dc đi hc có vốn đu tư nưc ngi đưc Nhà nưc bo htheo quy định ca pháp lut Vit Nam và điu ưc quc tế mà Cộng hòa xã hi chnghĩa Vit Nam là thành viên.

4. Bộ Giáo dục và Đào tạo, các bộ, cơ quan ngang bộ, y ban nhân dân cp tnh kiểm tra, thanh tra việc qun lý và sdụng tài sản nhà nưc ca cơ sgiáo dc đi hc theo quy định ca Chính ph.

Chương XI. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Điều 68. Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục đại học

1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách phát triển giáo dục đại học.

2. Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục đại học.

3. Quy định khối lượng, cấu trúc chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra tối thiểu của người học sau khi tốt nghiệp; tiêu chuẩn giảng viên; tiêu chuẩn cơ sở vật chất và thiết bị của cơ sở giáo dục đại học; việc biên soạn, xuất bản, in và phát hành giáo trình, tài liệu giảng dạy; quy chế thi và cấp văn bằng, chứng chỉ.

4. Quản lý việc bảo đảm chất lượng giáo dục đại học; quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đại học, chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học, chuẩn đối với chương trình đào tạo các trình độ giáo dục đại học và yêu cầu tối thiểu để chương trình đào tạo được thực hiện, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục, quản lý nhà nước về kiểm định chất lượng giáo dục đại học.

5. Thực hiện công tác thống kê, thông tin về tổ chức và hoạt động giáo dục đại học.

6. Tổ chc bmáy quản lý giáo dc đi học.

7. Tchc, chđo việc đào to, bi dưng, qun lý ging viên và cán bộ qun lý giáo dc đi hc.

8. Huy động, qun lý, sdng các ngun lực đphát trin giáo dc đi hc.

9. Tổ chức, quản lý ng tác nghiên cu, ng dụng khoa hc, công nghệ, sn xut, kinh doanh trong lĩnh vc giáo dc đại hc.

10. Tchức, qun lý hoạt động hp tác quc tế vgiáo dc đi hc.

11. Quy định việc tng danh hiệu vinh dự cho ngưi có nhiu công lao đối vi s nghip giáo dc đi hc.

12. Thanh tra, kiểm tra việc chp hành pháp lut, gii quyết khiếu ni, tcáo và xlý vi phạm pháp lut vgiáo dc đi học.

Điều 69. Cơ quan quản lý nhà nưc vgo dục đi hc

1. Chính phthng nhất quản lý nhà nưc vgiáo dc đại hc.

2. BGiáo dc và Đào tạo chu trách nhiệm trưc Chính phthực hiện qun lý nhà nưc vgiáo dc đại hc.

3. B, cơ quan ngang bphi hp vi Bộ Giáo dc và Đào to thc hin qun lý nhà nưc vgiáo dc đại hc theo thẩm quyn.

4. y ban nhân dân cấp tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn ca mình thc hin qun lý nhà nưc vgiáo dc đại hc theo phân cp ca Chính ph; kiểm tra vic chp hành pháp lut vgiáo dc ca các cơ sgiáo dc đại học trên đa bàn; thc hin xã hi hóa giáo dục đi hc; bo đảm đáp ng yêu cu mở rộng quy mô, nâng cao cht lưng và hiu qugiáo dc đại hc ti địa phương.

Điều 70. Thanh tra, kim tra

1. Thanh tra hot động giáo dc đại hc, bao gm:

a) Thanh tra việc thc hiện pháp lut, chính sách về giáo dc đi hc;

b) Phát hin, ngăn chặn và xlý theo thm quyền hoc kiến nghị cơ quan nhà nưc có thẩm quyền xử lý các vi phạm pháp lut vgiáo dc đi hc;

c) Xác minh, kiến nghị cơ quan nhà nưc có thẩm quyền giải quyết khiếu ni, tcáo vgiáo dc đại học.

2. Thanh tra BGiáo dục và Đào to thc hin nhiệm vụ, quyền hn thanh tra hành chính và thanh tra chuyên ngành vgiáo dc đại học.

3. B trưng BGiáo dc và Đào to ch đo, hưng dn và tổ chc thanh tra, kiểm tra vgiáo dc đại hc. Các b, cơ quan ngang bộ, y ban nhân dân cp tỉnh phối hp vi BGiáo dc và Đào to thực hin nhiệm vthanh tra, kiểm tra vgiáo dục đi hc theo phân công và phân cấp ca Chính phủ.

4. Cơ sgiáo dc đi hc thc hin tthanh tra và tkiểm tra theo quy định ca pháp lut. Hiệu trưng cơ sgiáo dục đại hc chu trách nhiệm vthanh tra, kiểm tra trong cơ sgiáo dục đi hc.

Điều 71. Xlý vi phm

Tổ chc, cá nhân có mt trong c hành vi sau đây thì tùy theo tính cht, mc đvi phạm mà bxlý klut, xphạt vi phạm hành chính; cá nhân còn có thbtruy cu trách nhiệm nh s; nếu y thiệt hi thì phi bi thường theo quy định ca pháp lut:

1. Thành lp cơ sgiáo dc đi học hoc tchức hot động giáo dc trái pháp lut.

2. Vi phạm c quy định vtổ chc, hoạt đng ca cơ sgiáo dc đại học.

3. Xut bn, in, phát hành i liệu trái pháp lut.

4. Làm hsơ giả, vi phm quy chế tuyn sinh, thi cvà cp n bng, chng chỉ.

5. Xâm phạm nhân phm, thân thging viên, cán bquản lý giáo dc; ngưc đãi, hành hngưi học.

6. Vi phạm quy định vbo đảm chất lưng và kiểm định chất ợng giáo dc đại hc.

7. Gây rối, m mất an ninh, trật ttrong cơ sgiáo dc đại học.

8. Làm thất thoát kinh p, li dng hot đng giáo dc đại hc đthu tin sai quy đnh hoặc vì mc đích vlợi.

9. Gây thiệt hi vcơ svt cht ca cơ sgiáo dc đại học.

10. Các hành vi kc vi phạm pháp lut vgiáo dục đi hc.

Chương XII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH[36]

Điều 72. Hiệu lực thi hành

Luật y có hiệu lc thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Điều 73. Quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành

Chính phủ, cơ quan có thẩm quyền quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành các điều, khoản được giao trong Luật./.

 

 

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

CHỦ NHIỆM




Nguyễn Hạnh Phúc

 

 


[1] Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13 có căn cứ ban hành như sau:

“Căn cứ Hiến pháp nưc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Vit Nam; Quốc hội ban hành Luật giáo dục nghề nghip.”

[2] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tháng 7 năm 2015.

[3] Cụm từ cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim a khon 2 Điu 77 của Lut giáo dục nghnghip số 74/2014/QH13, có hiu lực ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[4] Cm t“trưng cao đng,đưc bãi btheo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 ca Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tháng 7 năm 2015.

[5] Cụm từ cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim a khon 2 Điu 77 của Lut giáo dục nghnghip số 74/2014/QH13, có hiu lực ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[6] Đim này được bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 77 của Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[7] Cụm từ “trình độ cao đẳng,” được bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 77 của Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[8] Đim này đưc bãi bỏ theo quy đnh ti khon 3 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tháng 7 năm 2015.

[9] Cụm từ Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận xếp hạng đối với trường cao đẳng” được bãi bỏ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 77 của Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[10] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tng 7 năm 2015.

[11] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tng 7 năm 2015.

[12] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tng 7 năm 2015.

[13] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tng 7 năm 2015.

[14] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tng 7 năm 2015.

[15] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tng 7 năm 2015.

[16] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tng 7 năm 2015.

[17] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tng 7 năm 2015.

[18] Cụm từ trưng cao đng,” được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 77 của Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[19] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tng 7 năm 2015.

[20] Cụm từ “có trình độ thc sĩ trở lên đối với hiu trưng trưng cao đng” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim đ khoản 2 Điu 77 ca Lut go dục nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tháng 7 năm 2015.

[21] Đon “Btrưng BGiáo dục và Đào to quy đnh cthể điu kin và thủ tục thành lp hoc cho phép thành lp, cho phép hoạt động đào to, đình chỉ hot động đào to, sáp nhp, chia, tách, gii thể trưng cao đng.” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti khon 3 Điu 77 ca Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[22] Đon “Btrưng BGiáo dục và Đào to quyết đnh thành lp trưng cao đng công lp; quyết đnh cho phép thành lp trưng cao đng tư thục.” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti khon 3 Điu 77 của Lut giáo dục nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[23] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 77 của Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[24] Cụm từ trưng cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim c khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tng 7 năm 2015.

[25] Cụm từ “cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim a khon 2 Điu 77 của Lut giáo dục nghnghip số 74/2014/QH13, có hiu lực ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[26] Cụm từ “cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim a khon 2 Điu 77 của Lut giáo dục nghnghip số 74/2014/QH13, có hiu lực ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[27] Cụm từ “cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim a khon 2 Điu 77 của Lut giáo dục nghnghip số 74/2014/QH13, có hiu lực ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[28] Cụm từ “cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim a khon 2 Điu 77 của Lut giáo dục nghnghip số 74/2014/QH13, có hiu lực ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[29] Cụm từ “cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim a khon 2 Điu 77 của Lut giáo dục nghnghip số 74/2014/QH13, có hiu lực ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[30] Cụm từ “cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim a khon 2 Điu 77 của Lut giáo dục nghnghip số 74/2014/QH13, có hiu lực ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[31] Cụm từ trưng trung cp chuyên nghip” đưc thay bng ttrưng trung cấptheo quy đnh ti khon 1 Điu 77 của Lut giáo dc nghnghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[32] Cụm từ bng tốt nghip cao đng” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim e khon 2 Điu 77 của Lut giáo dc nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tháng 7 năm 2015.

[33] Đim y đưc bãi bỏ theo quy đnh ti khon 3 Điu 77 của Lut giáo dục nghề nghip số 74/2014/QH13, có hiu lực kể tngày 01 tháng 7 năm 2015.

[34] Cụm từ “cao đng,” đưc bãi bỏ theo quy đnh ti đim a khon 2 Điu 77 của Lut giáo dục nghnghip số 74/2014/QH13, có hiu lực ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[35] Cụm từ “chương trình đào tạo cao đẳng” được bãi bỏ theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 77 của Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

[36] Điu 75, Điu 78, Điu 79 ca Lut giáo dc nghnghip s74/2014/QH13, có hiu lc ktừ ngày 01 tháng 7 năm 2015 quy đnh như sau:

Điu 75. Hiu lực thi hành

1. Luật này có hiu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.

2. Luật dạy nghề số 76/2006/QH11 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực.

Điu 78. Điu khoản chuyển tiếp

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tuyển sinh trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục tổ chức đào tạo, cấp bằng, chứng chỉ cho người học theo quy định của Luật giáo dục số 38/2005/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 44/2009/QH12, Luật dạy nghề số 76/2006/QH11 và Luật giáo dục đại học số 08/2012/QH13 cho đến khi kết thúc khóa học.

Điu 79. Quy định chi tiết

Chính phủ, cơ quan có thẩm quyền quy định chi tiết các điều, khoản được giao trong Luật.”

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi