Thông tư 39/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề cho nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 39/2011/TT-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2011 |
__________________
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ kết quả thẩm định của các Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề, cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí; Nguội lắp ráp cơ khí; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí và đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề trên, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí; Nguội lắp ráp cơ khí; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề như sau:
Thông tư này quy định về thiết bị dạy nghề, các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí, Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên, trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã nghề: 50521902
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Năm 2011
MỤC LỤC
STT | Nội dung |
1 | Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí |
2 | Phần thuyết minh |
| Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
3 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán cao cấp |
4 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý đại cương |
5 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học họa hình |
6 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
7 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép |
8 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết |
9 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu |
10 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí |
11 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy |
12 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy nâng chuyển |
13 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
14 | Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất |
15 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Đo kiểm kích thước và vị trí |
16 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Nguội cơ bản |
17 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp mạch điện đơn giản |
18 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản |
29 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Bảo dưỡng – sử dụng máy và thiết bị nâng đơn giản |
20 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy gia công kim loại |
21 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy bơm |
22 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt băng tải |
23 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt cầu trục |
24 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy nghiền nguyên liệu |
25 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt lò nung clinke |
26 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện |
27 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Thực tập sản xuất |
28 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tuốc bin hơi |
29 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt kết cấu khung nhà công nghiệp |
30 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt thang máy |
31 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện |
32 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tháp trao đổi nhiệt |
33 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy nén khí |
| Phần B: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp dặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
34 | Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề |
35 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tuốc bin hơi |
36 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt kết cấu khung nhà công nghiệp |
37 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt thang máy |
38 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện |
39 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tháp trao đổi nhiệt |
40 | Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy nén khí |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 552/QĐ- LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
STT | Họ và tên | Trình độ | Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 | Ông Phạm Ngọc Bối | Kỹ sư Chế tạo máy | Chủ tịch Hội đồng |
2 | Ông Nguyễn Ngọc Tám | Kỹ sư | Phó chủ tịch Hội đồng |
3 | Ông Nguyễn Đình Thắng | Kỹ sư Chế tạo máy | Thư ký Hội đồng |
4 | Ông Đào Văn Thông | Kỹ sư Chế tạo máy | Ủy viên |
5 | Ông Trịnh Xuân Hải | Kỹ sư Cơ khí | Ủy viên |
6 | Ông Nguyễn Anh Dũng | Kỹ sư Cơ khí | Ủy viên |
7 | Ông Đinh Văn Ninh | Kỹ sư CN chế tạo máy | Ủy viên |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/07/2011
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô- Đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô- Đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- Đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô- Đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32).
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô- Đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô- Đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề. 6
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô- Đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 38), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32).
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 33 đến bảng 38). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô- Đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHÊ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): TOÁN CAO CẤP
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Mạch điện cơ bản | Bộ | 06 | Kích thước gọn nhẹ, làm trực quan cho các bài giảng. | - Loại thông dụng trên thị trường. Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của nghề điện |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
1.1 | Tụ điện | Chiếc | 1 |
|
|
1.2 | Điện trở | Chiếc | 1 | ||
1.3 | Cuộn dây | Chiếc | 1 | ||
1.4 | Nguồn điện | Chiếc | 1 | ||
2 | Máy vi tính. | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌC HỌA HÌNH
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Mô hình các khối hình học cơ bản | Bộ | 01 | Kích thước phù hợp, làm trực quan cho các bài giảng | Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến các khối hình học cơ bản. |
2 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 | Máy chiếu vật thể | Chiếc | 01 | Phóng to thu nhỏ vật thể hoặc hình ảnh để thể hiện nội dung bài. | - Loại thông dụng trên thị trường - Điện áp nguồn:220÷240V~ - Độ phân giải: 410÷850 KP - Độ thu phóng: Zoom 8X và Zoom kỹ thuật số 3X - Góc quay 0 ÷ 900 |
4 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu | Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Máy vi tính | Bộ | 19 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 | Máy chiếu vật thể | Chiếc | 01 | Phóng to thu nhỏ vật thể hoặc hình ảnh để thể hiện nội dung bài. | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm - Điện áp nguồn: 220V - Độ phân giải: 410÷850 KP Độ thu phóng: Zoom 8X và Zoom kỹ thuật số 3X Góc quay 0 ÷ 90 0 |
3 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Mô hình các dạng mối ghép | Chiếc | 06 | Hình thức đẹp, gọn nhẹ, sử dụng cho các bài giảng lắp ghép | Các chi tiết máy đơn giản thể hiện các dạng mối ghép lỏng, mối ghép chặt hay mối ghép trung gian Vật liệu kim loại hoặc phi kim loại. |
2 | Mẫu so sánh độ bóng | Bộ | 01 | Để hướng dẫn bài học kiểm tra độ bóng | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3 | Máy đo độ nhám | Chiếc | 01 | Hướng dẫn bài học kiểm tra độ nhám | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
4 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Mô hình mô phỏng | Bộ | 06 | Làm trực quan khi thực hiện bài giảng | Vật liệu: Kim loại hoặc phi kim loại. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
1.1 | Mô hình hệ lực phẳng | Chiếc | 1 |
|
|
1.2 | Mô hình mô phỏng mô men | Chiếc | 1 | ||
1.3 | Mô hình ngẫu lực | Chiếc | 1 | ||
2 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Máy thử uốn vật liệu | Chiếc | 01 | Dễ sử dụng khi thực hiện bài giảng thử uốn | Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Mômen uốn tối đa đến 200 N.m |
2 | Máy thử xoắn vật liệu | Chiếc | 01 | Để thực hiện bài giảng thử xoắn | Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Mômen xoắn tối đa đến 200 N.m |
3 | Máy thử kéo, nén vật liệu | Chiếc | 01 | Để thực hiện bài giảng thử kéo, nén | Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
4 | Mô hình các mối ghép | Bộ | 06 | Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép | Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
4.1 | Mối ghép ren | Chiếc | 1 |
|
|
4.2 | Mối ghép then | Chiếc | 1 | ||
4.3 | Mối ghép đinh tán | Chiếc | 1 | ||
4.4 | Mối ghép Chốt | Chiếc | 1 | ||
4.5 | Mối ghép hàn | Chiếc | 1 | ||
5 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
6 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. 15 |
BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Máy thử độ cứng | Chiếc | 01 | Để thực hiện bài giảng thử độ cứng kim loại | Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
2 | Máy soi tổ chức kim loại | Chiếc | 01 | Để thực hiện bài giảng soi cầu trúc của vật liệu | Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
3 | Mẫu vật liệu | Bộ | 05 | Làm trực quan khi thực hiện bài giảng kim loại, kim loại màu, hợp kim. | Loại vật liệu thường dùng trong công nghiệp |
4 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Các cơ cấu truyền chuyển động quay | Bộ | 1 | Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay. | Chi tiết ở các bộ phận máy Loại thông dụng |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
1.1 | Bộ truyền đai | Chiếc | 1 |
|
|
1.2 | Bộ truyền xích | Chiếc | 1 | ||
1.3 | Bộ truyền bánh răng | Chiếc | 1 | ||
2 | Mô hình các mối ghép | Bộ | 06 | Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép | Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
2.1 | Mối ghép ren | Chiếc | 1 |
|
|
2.2 | Mối ghép then | Chiếc | 1 | ||
2.3 | Mối ghép đinh tán | Chiếc | 1 | ||
2.4 | Mối ghép Chốt | Chiếc | 1 | ||
2.5 | Mối ghép hàn | Chiếc | 1 | ||
3 | Ổ trục - khớp nối | Bộ | 06 | Đủ các chi tiết để làm trực quan khi thực hiện bài giảng | Chi tiết ở các bộ phận máy Loại thông dụng |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
3.1 | Ổ lăn | Chiếc | 1 |
|
|
3.2 | Ổ trượt | Chiếc | 1 | ||
3.3 | Khớp nối | Chiếc | 1 | ||
4 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm hình hiển thị. |
5 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY NÂNG CHUYỂN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
1 | Khóa cáp các loại | Bộ | 06 | Trực quan khi thực hiện bài giảng nâng, hạ, di chuyển thiết bị | Loại thông dụng trên thị trường Khóa đường kính cáp: ≤ Φ 37 mm. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
1.1 | Khóa sừng | Chiếc | 02 |
|
|
1.2 | Khóa rèn | Chiếc | 02 | ||
1.3 | Khóa nêm | Chiếc | 01 | ||
2 | Múp | Bộ | 06 | Làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
2.1 | Múp 1 puly | Chiếc | 1 |
| Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn |
2.2 | Múp nhiều puly | Chiếc | 1 | Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn | |
3 | Xích các loại | Bộ | 01 | Để thực hiện các bài giảng cấu tạo, nâng hạ thiết bị | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
3.1 | Xích hàn | Dây | 01 |
|
|
3.2 | Xích bản lề | Dây | 01 | ||
4 | Kích | Bộ | 01 | Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
4.1 | Kích răng | Chiếc | 01 |
| Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
4.2 | Kích vít | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 19 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét | |
4.3 | Kích thủy lực. | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m | |
4.4 | Kích bàn | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m | |
5 | Pa lăng | Bộ | 01 | Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
5.1 | Pa lăng xích |
|
|
| Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
5.2 | Pa lăng điện |
|
| Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. | |
6 | Mô hình Cổng trục | Chiếc | 06 | Gọn nhẹ, thao tác thuận tiện khi thực hiện bài giảng | Hoạt động được Đảm bảo đúng hình dáng, kết cấu của thiết bị thật |
7 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Bộ trang bị cứu thương | Bộ | 1 | Phục vụ phục vụ giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân, cấp cứu người bị tai nạn | Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
1.1 | Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bong, gạc, cồn sát thương | Bộ | 1 |
|
|
1.2 | Mô hình người dung cho thực tập sơ cấp cứu nan nhân | Bộ | 1 | ||
1.3 | Cáng cứu thương | Chiếc | 1 | ||
1.4 | Tủ kính | Chiếc | 1 | ||
1.5 | Xe đẩy | Chiếc | 01 | ||
2 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy: | Bộ | 01 | Phù hợp, thao tác thuận tiện khi thực tập phòng cháy, chữa cháy | - Đủ chủng loại và số lượng theo TCVN về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
2.1 | Bình cứu hỏa | Chiếc | 01 |
|
|
2.2 | Các bảng tiêu lệch chữa cháy | Chiếc | 01 | ||
2.3 | Thang | Chiếc | 01 | ||
2.4 | Xẻng | Chiếc | 01 | ||
2.5 | Cát | m3 | 01 | Cát đen Không có tạp chất | |
2.6 | Họng nước cứu hỏa | Chiếc | 01 |
| |
2.7 | Bể nước |
|
| Chứa được 1000 lít 21 nước Không bị rò rỉ | |
3 | Bảo hộ lao động | Bộ | 03 | Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập cơ bản của nghề | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập cơ bản của nghề |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
3.1 | Mặt nạ hàn | Chiếc | 01 |
|
|
3.2 | Găng tay hàn | Bộ | 01 |
| |
3.3 | Giầy bảo hộ | Bộ | 01 |
| |
3.4 | Mũ bảo hộ | Chiếc | 01 |
| |
3.5 | Kính hàn, kính bảo hộ | Chiếc | 01 |
| |
3.6 | Mặt nạ chống độc | Chiếc | 01 |
| |
3.7 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 01 | Bằng sợi amiăng chống cháy | |
3.8 | Dây an toàn | Chiếc | 01 |
| |
4 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO KIỂM KÍCH THƯỚC VÀ VỊ TRÍ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Thước cặp | Bộ | 06 | Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
1.1 | Thước cặp cơ | Chiếc | 03 |
| - Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
1.2 | Thước cặp điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
2 | Pan me | Bộ | 06 | Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
2.1 | Pan me đo ngoài | Chiếc | 04 |
| Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
2.2 | Pan me đo trong | Chiếc | 03 | Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm | |
2.3 | Pan me đo sâu | Chiếc | 03 | Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. | |
2.4 | Pan me điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
3 | Thước đo góc | Chiếc | 06 | Thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm | Loại thông dụng trên thị trường Giá trị đo: 00÷ 3600 |
4 | Máy thủy bình | Bộ | 03 | Phù hợp để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm | Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
5 | Máy kinh vĩ | Bộ | 03 | Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm | Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
6 | Nivô | Bộ | 01 | Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành kiểm tra | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
6.1 | Ni vô khung | Chiếc | 02 |
| Độ chính xác: 0,02 mm/m |
6.2 | Ni vô thẳng | Chiếc | 02 | Độ chính xác: 0,05 mm/m | |
6.3 | Ni vô có đế từ | Chiếc | 02 | Đế ni vô có từ tính | |
6.4 | Ni vô thước | Chiếc | 02 | Chiều dài: 500÷1000mm | |
7 | Đồng hồ so | Bộ | 06 | Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm | Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
8 | Bộ mỏ kiểm, căn lá. | Bộ | 06 | Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh | Loại thông dụng |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
8.1 | Mỏ kiểm | Chiếc | 01 |
| Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
8.2 | Căn lá | Chiếc | 01 | Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. | |
9 | Thước lá | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện đo kích thước | - Vật liệu: Bằng thép - Chiều dài: 300÷1000 mm. |
10 | Thước cuộn | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện đo kích thước | - Vật liệu: Thép hoặc da thuộc - Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
11 | Thước cầu | Chiếc | 03 | Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh | - Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
12 | Bàn máp | Chiếc | 06 | Để thực hiện các bài vạch dấu lấy kích thước, cạo rà mặt... | - Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min: (300 x 400) mm |
13 | Khối D | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện vạch dấu lấy kích thước chính xác | - Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min: (100x100x120) mm |
14 | Khối V - Trục kiểm | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện vạch dấu lấy kích thước | Loại thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
15 | Ống thủy | Mét | 30 | Quan sát rõ mực nước | - Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt - Không bị xoắn - Không bị thủng |
16 | Búa tạ | Chiếc | 06 | An toàn khi thực hiện các thao tác | - Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
17 | Búa tay |
|
| An toàn khi thực hiện các thao tác | Loại thông dụng trên thị trường + Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
18 | Căn đệm các loại | Bộ | 06 | Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh | Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
18.1 | Căn chữ U | Chiếc | 01 |
| Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
18.2 | Căn bằng | Chiếc | 01 | Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm | |
18.3 | Căn vát | Chiếc | 01 | Được gia công từ thép δ10 | |
19 | Chi tiết máy | Bộ | 06 | Thao thuận tiện trong quá trình thực hành đo kiểm | Chi tiết ở các bộ phận máy |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
19.1 | Trục trơn | Chiếc | 01 |
|
|
19.2 | Trục bậc | Chiếc | 01 | ||
19.3 | Ổ lăn | Chiếc | 01 | ||
20 | Bộ nối trục | Bộ | 06 | Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản | Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện các bài tập cơ bản |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
20.1 | Chốt đàn hồi | Chiếc | 02 |
|
|
20.2 | Then hoa | Chiếc | 02 | ||
20.3 | Vấu | Chiếc | 02 | ||
21 | Dụng cụ tháo lắp | Bộ | 06 | Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh. | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
21.1 | Clê | Chiếc | 12 |
| Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
21.2 | Mỏ lết | Chiếc | 02 | Chiều dài L150÷ L500 | |
21.3 | Hộp clê khẩu | Hộp | 01 | Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài | |
21.4 | Clê lực | Chiếc | 02 | Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. | |
21.5 | Vam | Chiếc | 02 | Loại 2 chấu, 3 chấu | |
21.6 | Lục lăng | Chiếc | 05 | Kích thước từ 4 ÷ 12 mm | |
22 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
23 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Máy khoan bàn | Chiếc | 02 | Thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy; Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản | Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 20 mm. |
2 | Máy khoan đứng | Chiếc | 01 | Thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy. Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản | Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 45 mm |
3 | Máy khoan cần | Chiếc | 01 | Phù hợp, thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy; Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản | Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 25 mm |
4 | Ê tô - Bàn nguội | Bộ | 19 | Phù hợp, thao tác thuận tiệnkhi thực hiệncác bài tập cơ bản | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
4.1 | Ê tô | Chiếc | 01 |
| Hàm 150 ÷ 200 mm |
4.2 | Bàn nguội | Chiếc | 01 | Bàn đơn ( hoặc kép) | |
5 | Máy mài 2 đá để bàn | Chiếc | 01 | Phù hợp để thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy, hiện bài tập cơ bản | Đường kính đá: ≤ 250 mm 29 |
6 | Máy mài đứng 2 đá | Chiếc | 01 | Phù hợp để thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy, hiện bài tập cơ bản | Đường kính đá: Tới 450 mm |
7 | Đe | Chiếc | 06 | Thực hiện được các bài tập cơ bản của mô đun, đảm bảo an toàn | Loại phổ thông trên thị trường Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
8 | Búa tạ | Chiếc | 06 | An toàn khi thực hiện các thao tác | Loại thông dụng trên thị trường Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
9 | Búa tay | Chiếc | 19 | An toàn khi thực hiện các thao tác | Loại thông dụng trên thị trường . Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
10 | Bàn map | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện các bài vạch dấu lấy kích thước, cạo rà mặt... | Loại thông dụng trên thị trường. Kích thước min: (300 x 400) mm |
11 | Dũa | Bộ | 19 | Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
11.1 | Dũa dẹt | Chiếc | 1 |
| Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
11.2 | Dũa tròn | Chiếc | 1 | Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép | |
11.3 | Dũa tam giác | Chiếc | 1 | Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép | |
11.4 | Dũa lòng mo | Chiếc | 1 | Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép | |
12 | Cưa kim loại cầm tay | Cái | 19 | Thực hiện được bài giảng cấu tạo, kỹ năng cưa cắt kim loại | Loại thông dụng trên thị trường. |
13 | Thước cặp | Bộ | 06 | Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
13.1 | Thước cặp cơ | Chiếc | 03 |
| Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
13.2 | Thước cặp điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
14 | Pan me | Bộ | 06 | Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
14.1 | Pan me đo ngoài | Chiếc | 04 |
| Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
14.2 | Pan me đo trong | Chiếc | 03 | Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm | |
14.3 | Pan me đo sâu | Chiếc | 03 | Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. | |
14.4 | Pan me điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
15 | Thước đo góc | Chiếc | 03 | Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm | Loại thông dụng trên thị trường Giá trị đo: 00÷ 3600 |
16 | Thước lá | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện đo kích thước | Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
17 | Thước cuộn | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện đo kích thước | Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
18 | Bộ dụng cụ lấy dấu | Bộ | 06 | Đạt độ cứng, đủ số lượng để thực hiện các bài tập vạch dấu | Loại thông dụng. Chấm và vạch được dấu |
19 | Đục | Bộ | 19 | Đủ số lượng để thực hiện các bài tập đục kim loại | Loại thông dụng trên thị trường Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
19.1 | Đục bằng | Chiếc | 01 |
|
|
19.2 | Đục nhọn | Chiếc | 01 | ||
20 | Dụng cụ cạo rà | Bộ | 18 | Đạt độ cứng, đủ số lượng để thực hiện các bài tập cạo rà kim loại | Loại thông dụng trên thị trường. Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn |
21 | Kính BHLĐ | Chiếc | 19 | Phù hợp, đảm bảo an toàn trong quá trình thực tập | Loại thông dụng Kính trong suốt |
22 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
23 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Dụng cụ nghề điện | Bộ | 06 | Dụng cụ đúng quy chuẩn theo từng loại, được sử dụng khi thực hiện các bài trong mô đun lắp đặt mạch điện | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nghề điện, an toàn trong quá trình sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm |
|
| ||
1.1 | Bút thử điện | Chiếc | 01 |
|
|
1.2 | Kìm điện | Chiếc | 01 |
|
|
1.3 | Kìm tách vỏ | Chiếc | 01 |
|
|
2 | Đồng hồ đo điện vạn năng | Chiếc | 03 | Quan sát rõ mặt số khi đo để thực hiện các bài của mô đun. | Loại thông dụng trên thị trường Thang đo: + Đo điện áp: 0,1 - 1000 DCV + Đo điện áp: 10 - 1000 ACV + Đo điện trở: 1 - 10 KΩ + Đo dòng 1 chiều: 50 - 250 |
3 | Động cơ điện | Chiếc | 06 | Kích thước phù hợp, di chuyển thuận lợi để sử dụng khi thực tập | Điện áp: 220V/ 380V Công suất động cơ: 250W ÷ 1000W |
4 | Khởi động từ | Chiếc | 06 | Thao tác thuận tiện khi lắp đặt mạch điện. | Điện áp: 380V Dòng điện: 5A ÷ 30A. |
5 | Mô hình băng tải đai cao su | Chiếc | 02 | Kích thước phù hợp, thuận tiện khi sử dụng để lắp đặt mạch điện. | Mô hình hoạt động Mô hình bảo đúng hình dáng 33 |
6 | Pa lăng điện | Chiếc | 02 | Kích thước phù hợp, thuận tiện khi sử dụng để lắp đặt mạch điện. | Mô hình hoạt động Mô hình bảo đúng hình dáng |
7 | Mạch điện chiếu sang đơn giản | Bộ | 06 | Thiết bị đồng bộ để thực hành lắp đặt mạch điện chiếu sáng | Loại thông dụng trên thị trường. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
7.1 | Bộ đèn tròn | Chiếc | 03 |
| - Đui đèn - Bóng đèn tròn. |
7.2 | Bộ đèn huỳnh quang | Chiếc | 03 | - Máng điện - Bóng túyp - Chấn lưu - Tắc te | |
7.3 | Cầu dao | Chiếc | 03 | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn theo yêu cầu của nghề điện | |
7.4 | Cầu chì | Chiếc | 03 | ||
7.5 | Bảng gá thiết bị | Chiếc | 03 | ||
8 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
9 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Máy hàn hồ quang tay | Chiếc | 06 | Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản | - Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường - Nguồn điện: 380V - Dòng điện : 60A ÷ 150A |
2 | Bộ dụng cụ nghề hàn | Bộ | 06 | Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập hàn điện cơ bản | Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
2.1 | Kìm hàn | Chiếc | 01 |
|
|
2.2 | Búa gõ xỉ |
| 01 | ||
3 | Thiết bị bảo hộ lao động | Bộ | 06 | Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập cơ bản của nghề | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 | Kính BHLĐ | Chiếc | 01 |
| Kính trong suốt |
3.2 | Mặt nạ hàn | Chiếc | 01 |
|
|
3.3 | Găng tay | Bộ | 01 |
|
|
4 | Máy mài cầm tay | Chiếc | 06 | Thao tác thuận tiện để sử dụng mài phôi, vát mép khi hàn | Loại thông dụng trên thị trường Công suất động cơ: 250 w ÷ 1000 w |
5 | Búa tạ | Chiếc | 06 | An toàn khi thực hiện các thao tác | Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg |
6 | Búa tay | Chiếc | 19 | An toàn khi thực hiện các thao tác | Loại thông dụng trên thị trường. Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
7 | Thước lá | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện đo kích thước | Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
8 | Thước cuộn | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện đo kích thước | Vật liệu: Thép hoặc da thuộc. Chiều dài: 2000 ÷10.000 mm |
9 | Bộ gá phôi | Chiếc | 06 | Sử dụng gà phôi hàn | Loại thông dụng trên thị trường |
10 | Dưỡng kiểm tra | Chiếc | 06 | Dùng để kiểm tra chi tiết | Loại thông dụng trên thị trường |
11 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
12 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG - SỬ DỤNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG ĐƠN GIẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Thước cặp | Bộ | 06 | Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
1.1 | Thước cặp cơ | Chiếc | 03 |
| Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
1.2 | Thước cặp điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
2 | Pan me | Bộ | 06 | Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
2.1 | Pan me đo ngoài | Chiếc | 04 |
| Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
2.2 | Pan me đo trong | Chiếc | 03 | Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm | |
2.3 | Pan me đo sâu | Chiếc | 03 | Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. | |
2.4 | Pan me điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
3 | Thước lá | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện đo kích thước | - Vật liệu: Bằng thép - Chiều dài: 300÷1000 mm. |
4 | Thước cuộn | Chiếc | 06 | Phù hợp để thực hiện đo kích thước | -Vật liệu: Thép hoặc da thuộc - Chiều dài:2000 37 ÷10.000 mm |
5 | Dụng cụ tháo lắp | Bộ | 06 | Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh. | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
5.1 | Clê | Chiếc | 12 |
| Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
5.2 | Mỏ lết | Chiếc | 02 | Chiều dài L150÷ L500 | |
5.3 | Hộp clê khẩu | Hộp | 01 | Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài | |
5.4 | Clê lực | Chiếc | 02 | Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. | |
5.5 | Vam | Chiếc | 02 | Loại 2 chấu, 3 chấu | |
5.6 | Lục lăng | Chiếc | 05 | Kích thước từ 4 ÷ 12 mm | |
6 | Kìm | Bộ | 19 | Thực hiện các bài thực hành tháo lắp | Loại thông dụng trên thị trường. |
| Mỗi bộ gồm: |
|
| ||
6.1 | Kìm nguội | Chiếc | 01 |
|
|
6.2 | Kìm tháo phanh | Chiếc | 01 | ||
7 | Tuốc nơ vít | Bộ | 01 | Đúng quy cách để sử dụng an toàn trong quá trình thực hiện mô đun | - Loại thông dụng trên thị trường. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
7.1 | Loại 2 cạnh | Chiếc | 06 |
| Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
7.2 | Loại 4 cạnh | Chiếc | 06 | Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su | |
7.3 | Tuốc nơ vít đóng | Chiếc | 02 | Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. 38 |
|
8 | Dũa | Bộ | 19 | Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
8.1 | Dũa dẹt | Chiếc | 01 |
| Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
8.2 | Dũa tròn | Chiếc | 01 | Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép | |
8.3 | Dũa tam giác | Chiếc | 01 | Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép | |
8.4 | Dũa lòng mo | Chiếc | 01 | Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép | |
9 | Búa tạ | Chiếc | 06 | An toàn khi thực hiện các thao tác | - Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
10 | Búa tay | Chiếc | 19 | An toàn khi thực hiện các thao tác | - Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
10 | Khóa cáp các loại | Bộ | 06 | Để khóa đầu cáp khi thực tập nâng hạ, di chuyển thiết bị | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Khóa cáp: Φ 8÷Φ 37 mm |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
10.1 | Khóa sừng | Chiếc | 06 |
|
|
10.2 | Khóa rèn | Chiếc | 06 |
| |
10.3 | Khóa nêm | Chiếc | 06 |
| |
11 | Múp | Bộ | 06 | Làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
11.1 | Múp 1 puly | Chiếc | 1 |
| Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn |
11.2 | Múp nhiều puly | Chiếc | 1 | Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn | |
12 | Xích các loại | Bộ | 01 | Để thực hiện các bài giảng cấu tạo, nâng hạ thiết bị | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
12.1 | Xích hàn | Dây | 01 |
|
|
12.2 | Xích bản lề | Dây | 01 | ||
13 | Kích | Bộ | 01 | Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
13.1 | Kích răng | Chiếc | 01 |
| Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
13.2 | Kích vít | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét | |
13.3 | Kích thủy lực | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m | |
13.4 | Kích bàn | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m | |
14 | Pa lăng | Bộ | 01 | Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
14.1 | Pa lăng xích | Chiếc | 01 |
| Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
14.2 | Pa lăng điện | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. | |
15 | Tời các loại | Bộ | 03 | Đủ tính năng kỹ thuật để thực hiện các bài tháo lắp, bảo và nâng hạ thiết bị | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
15.1 | Tời quay tay | Chiếc | 01 |
| Tải trọng nâng: 0,5÷ 5 tấn |
15.2 | Tời lắc tay | Chiếc | 01 | Tải trọng: 1,5 ÷ 3 tấn. | |
15.3 | Tời điện | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn | |
16 | Con lăn | Cái | 12 | Tròn đều để di chuyển thiết bị khi thực hiện mô đun | - Đường kính: Φ 90 ÷ Φ 110mm - Chiều dài: 800 ÷ 1500 mm |
17 | Xà beng | Cái | 06 | Thực hiện được các thao tác cơ bản | - Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm - Chiều dài: 1200 ÷ 1500 mm |
18 | Xà cầy | Cái | 06 | Thực hiện được các thao tác cơ bản | - Đường kính: Φ10 ÷Φ20mm - Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
19 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
20 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Máy tiện | Chiếc | 01 | Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. | Công suất động cơ: ≤ 4,5KW Nguồn điện: 220/380V Tần số: 50/60 Hz |
2 | Máy khoan | Chiếc | 01 | Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh | Nguồn điện: 220/380 V Tần số: 50/60 Hz Đường kính lỗ khoan ≤ φ 25 mm |
3 | Máy mài 2 đá | Chiếc | 01 | Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. | Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
4 | Máy mài cầm tay | Chiếc | 02 | Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun | Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
5 | Máy khoan bê tông | Chiếc | 02 | Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun | Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
6 | Máy hàn hồ quang tay | Chiếc | 01 | Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản | Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
7 | Xe nâng | Cái | 01 | nâng chuyển thiết bị khi thực hiện lắp đặt | Loại thông dụng trên thị trường Tải trong: 2 - 3 tấn 42 |
8 | Máy thủy bình | Bộ | 03 | Phù hợp để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm | Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 | Máy kinh vĩ | Bộ | 03 | Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm | Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 | Giá trục 3 chân | Bộ | 01 | Để nâng hạ thiết bị | Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 | Nivô | Bộ | 01 | Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành kiểm tra | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
11.1 | Ni vô khung | Chiếc | 02 | Độ chính xác: 0,02 mm/m |
|
11.2 | Ni vô thẳng | Chiếc | 02 | Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 | Ni vô có đế từ | Chiếc | 02 | Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 | Ni vô thước | Chiếc | 02 | Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 | Thước lá | Chiếc | 06 | Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị | Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
13 | Thước cuộn | Chiếc | 06 | Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị | Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
14 | Thước cầu | Chiếc | 03 | Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh | Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
15 | Thước cặp | Bộ | 06 | Để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
15.1 | Thước cặp cơ | Chiếc | 03 |
| Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
15.2 | Thước cặp điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
16 | Pan me | Bộ | 06 | Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
16.1 | Pan me đo ngoài | Chiếc | 04 |
| Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
16.2 | Pan me đo trong | Chiếc | 03 | Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm | |
16.3 | Pan me đo sâu | Chiếc | 03 | Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. | |
16.4 | Pan me điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
17 | Căn đệm các loại | Bộ | 06 | Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh | Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
17.1 | Căn chữ U | Chiếc | 01 |
| Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
17.2 | Căn bằng | Chiếc | 01 | Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm | |
17.3 | Căn vát | Chiếc | 01 | Được gia công từ thép δ10 | |
18 | Tuốc nơ vít | Bộ | 01 | Đúng quy cách để sử dụng an toàn trong quá trình thực hiện mô đun | - Loại thông dụng trên thị trường. 44 |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
18.1 | Loại 2 cạnh | Chiếc | 06 |
| Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.2 | Loại 4 cạnh | Chiếc | 06 | Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su | |
18.3 | Tuốc nơ vít đóng | Chiếc | 02 | Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. | |
19 | Kích | Bộ | 01 | Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
19.1 | Kích răng | Chiếc | 01 |
| Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
19.2 | Kích vít | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét | |
19.3 | Kích thủy lực | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m | |
19.4 | Kích bàn | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m | |
20 | Pa lăng | Bộ | 01 | Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
20.1 | Pa lăng xích | Chiếc | 01 |
| Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
20.2 | Pa lăng điện | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. | |
21 | Dụng cụ tháo lắp | Bộ | 06 | Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh. | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
21.1 | Clê | Chiếc | 12 |
| Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
21.2 | Mỏ lết | Chiếc | 02 | Chiều dài L150÷ L500 | |
21.3 | Hộp clê khẩu | Hộp | 01 | Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài | |
21.4 | Clê lực | Chiếc | 02 | Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. | |
21.5 | Vam | Chiếc | 02 | Loại 2 chấu, 3 chấu | |
21.6 | Lục lăng | Chiếc | 05 | Kích thước từ 4 ÷ 12 mm | |
22 | Bộ dụng cụ nghề hàn | Bộ | 06 | Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện | Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
22.1 | Kìm hàn | Chiếc | 01 |
|
|
22.2 | Búa gõ xỉ |
| 01 | ||
23 | Dũa | Bộ | 19 | Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
231 | Dũa dẹt | Chiếc | 01 |
| Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
232 | Dũa tròn | Chiếc | 01 | Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép | |
233 | Dũa tam giác | Chiếc | 01 | Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép | |
234 | Dũa lòng mo | Chiếc | 01 | Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép | |
24 | Thiết bị bảo hộ lao động | Bộ | 06 | Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
24.1 | Kính BHLĐ | Chiếc | 01 |
| Kính trong suốt |
24.2 | Mặt nạ hàn | Chiếc | 01 |
| |
24.3 | Găng tay | Bộ | 01 |
| |
25 | Giá căng tâm | Bộ | 06 | Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm | Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
26 | Quả nặng | Quả | 24 | Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm | Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
27 | Dọi | Quả | 48 | Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm | Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
28 | Búa tạ | Chiếc | 06 | An toàn khi thực hiện các thao tác | Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
29 | Búa tay | Chiếc | 19 | An toàn khi thực hiện các thao tác | Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
30 | Đe | Chiếc | 03 | Đảm an toàn khi thực hiện mô đun | Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
31 | Xà beng | Chiếc | 06 | Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt | Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
32 | Xà cầy | Chiếc | 06 | Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt | Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
33 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
34 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Máy bơm hướng trục ngang | Chiếc | 03 | Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt, căn chỉnh máy bơm | Công suất động cơ: ≥ 4,5 kw Điện áp: 220/ 380 V |
2 | Máy bơm hướng trục đứng | Chiếc | 03 | Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt, căn chỉnh máy bơm | Công suất động cơ: ≥ 10 kw. Điện áp: 220/380 V. |
3 | Máy mài 2 đá | Chiếc | 01 | Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. | Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
4 | Máy mài cầm tay | Chiếc | 02 | Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun | Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
5 | Máy khoan bê tông | Chiếc | 02 | Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun | Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
6 | Máy hàn hồ quang tay | Chiếc | 01 | Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản | Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A 48 |
7 | Máy thủy bình | Bộ | 03 | Phù hợp để thực hiện đo kiểm | Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
8 | Máy kinh vĩ | Bộ | 03 | Thực đo kiểm | Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
9 | Giá trục 3 chân | Bộ | 01 | Để nâng hạ thiết bị | Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
10 | Nivô | Bộ | 01 | Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
10.1 | Ni vô khung | Chiếc | 02 |
| Độ chính xác: 0,02 mm/m |
10.2 | Ni vô thẳng | Chiếc | 02 | Độ chính xác: 0,05 mm/m | |
10.3 | Ni vô có đế từ | Chiếc | 02 | Đế ni vô có từ tính | |
10.4 | Ni vô thước | Chiếc | 02 | Chiều dài: 500÷1000mm | |
11 | Thước lá | Chiếc | 06 | Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị | Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
12 | Thước cuộn | Chiếc | 06 | Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị | Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
13 | Thước cầu | Chiếc | 03 | Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh | Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
14 | Thước cặp | Bộ | 06 | Để thực hiện đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
14.1 | Thước cặp cơ | Chiếc | 03 |
| Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
14.2 | Thước cặp điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
15 | Pan me | Bộ | 06 | Phù hợp, để thực hiện đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
15.1 | Pan me đo ngoài | Chiếc | 04 |
| Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
15.2 | Pan me đo trong | Chiếc | 03 | Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm | |
15.3 | Pan me đo sâu | Chiếc | 03 | Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. | |
15.4 | Pan me điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
16 | Căn đệm các loại | Bộ | 06 | Hình dáng, kích thước phù hợp.Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh | Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
16.1 | Căn chữ U | Chiếc | 01 |
| Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
16.2 | Căn bằng | Chiếc | 01 | Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm | |
16.3 | Căn vát | Chiếc | 01 | Được gia công từ thép δ10 | |
17 | Tuốc nơ vít | Bộ | 01 | Sử dụng trong quá trình thực hành | Loại thông dụng trên thị trường. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
17.1 | Loại 2 cạnh | Chiếc | 06 |
| Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
17.2 | Loại 4 cạnh | Chiếc | 06 | Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su | |
17.3 | Tuốc nơ vít đóng | Chiếc | 02 | Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. | |
18 | Kích | Bộ | 01 | Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
18.1 | Kích răng | Chiếc | 01 |
| Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
18.2 | Kích vít | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét | |
18.3 | Kích thủy lực | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m | |
18.4 | Kích bàn | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m | |
19 | Pa lăng | Bộ | 01 | Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
19.1 | Pa lăng xích | Chiếc | 01 |
| Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
19.2 | Pa lăng điện | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. | |
20 | Dụng cụ tháo lắp | Bộ | 06 | Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
20.1 | Clê | Chiếc | 12 |
| Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
20.2 | Mỏ lết | Chiếc | 02 | Chiều dài L150÷ L500 | |
20.3 | Hộp clê khẩu | Hộp | 01 | Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài | |
20.4 | Clê lực | Chiếc | 02 | Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. | |
20.5 | Vam | Chiếc | 02 | Loại 2 chấu, 3 chấu | |
20.6 | Lục lăng | Chiếc | 05 | Kích thước từ 4 ÷ 12 mm | |
21 | Bộ dụng cụ nghề hàn | Bộ | 06 | Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện | Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
21.1 | Kìm hàn | Chiếc | 01 |
|
|
21.2 | Búa gõ xỉ |
| 01 | ||
22 | Dũa | Bộ | 19 | Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
22.1 | Dũa dẹt | Chiếc | 01 |
| Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
22.2 | Dũa tròn | Chiếc | 01 | Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép | |
22.3 | Dũa tam giác | Chiếc | 01 | Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép | |
22.4 | Dũa lòng mo | Chiếc | 01 | Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép | |
23 | Thiết bị bảo hộ lao động | Bộ | 06 | Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
23.1 | Kính BHLĐ | Chiếc | 01 |
| Kính trong suốt |
23.2 | Mặt nạ hàn | Chiếc | 01 |
| |
23.3 | Găng tay | Bộ | 01 |
| |
24 | Giá căng tâm | Bộ | 06 | Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm | Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 52 1000 mm. |
25 | Quả nặng | Quả | 24 | Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm | Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
26 | Dọi | Quả | 48 | Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm | Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
27 | Búa tạ | Chiếc | 06 | An toàn khi thực hiện các thao tác Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
|
28 | Búa tay | Chiếc | 19 | An toàn khi thực hiện các thao tác Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
|
29 | Đe | Chiếc | 03 | Đảm an toàn khi thực hiện mô đun | Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
30 | Xà beng | Chiếc | 06 | Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt | Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
31 | Xà cầy | Chiếc | 06 | Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt | Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
32 | Máy vi tính | Bộ | 01 | Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. | Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
33 | Máy chiếu Projector | Bộ | 01 | Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. | Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT BĂNG TẢI
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu sư phạm | Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 | Mô hình băng tải đai cao su | Bộ | 01 | Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh | Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của băng tải |
2 | Máy mài 2 đá | Chiếc | 01 | Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. | Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
3 | Máy mài cầm tay | Chiếc | 02 | Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun | Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
4 | Máy khoan bê tông | Chiếc | 02 | Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun | Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
5 | Máy hàn hồ quang tay | Chiếc | 01 | Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản | Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
6 | Máy thủy bình | Bộ | 03 | Phù hợp để thực hiện đo kiểm | Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 54 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
7 | Máy kinh vĩ | Bộ | 03 | Thực đo kiểm | Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
8 | Giá trục 3 chân | Bộ | 01 | Để nâng hạ thiết bị | Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
9 | Nivô | Bộ | 01 | Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra | Loại thông dụng trên thị trường |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
9.1 | Ni vô khung | Chiếc | 02 |
| Độ chính xác: 0,02 mm/m |
9.2 | Ni vô thẳng | Chiếc | 02 | Độ chính xác: 0,05 mm/m | |
9.3 | Ni vô có đế từ | Chiếc | 02 | Đế ni vô có từ tính | |
9.4 | Ni vô thước | Chiếc | 02 | Chiều dài: 500÷1000mm | |
10 | Đồng hồ so | Bộ | 06 | Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm | Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
11 | Thước lá | Chiếc | 06 | Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị | Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
12 | Thước cuộn | Chiếc | 06 | Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị | Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
13 | Thước cầu | Chiếc | 03 | Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh | Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm 55 |
14 | Thước cặp | Bộ | 06 | Để thực hiện đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
14.1 | Thước cặp cơ | Chiếc | 03 |
| Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
14.2 | Thước cặp điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
15 | Pan me | Bộ | 06 | Phù hợp, để thực hiện đo kiểm | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
15.1 | Pan me đo ngoài | Chiếc | 04 |
| Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
15.2 | Pan me đo trong | Chiếc | 03 | Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm | |
15.3 | Pan me đo sâu | Chiếc | 03 | Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. | |
15.4 | Pan me điện tử | Chiếc | 01 | Có đồng hồ hiện số | |
16 | Căn đệm các loại | Bộ | 06 | Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh | Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
16.1 | Căn chữ U | Chiếc | 01 |
| Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
16.2 | Căn bằng | Chiếc | 01 | Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm | |
16.3 | Căn vát | Chiếc | 01 | Được gia công từ thép δ10 | |
17 | Tuốc nơ vít | Bộ | 01 | Sử dụng trong quá trình thực hành | Loại thông dụng trên thị trường. |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
17.1 | Loại 2 cạnh | Chiếc | 06 |
| Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
17.2 | Loại 4 cạnh | Chiếc | 06 | Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su 56 | |
17.3 | Tuốc nơ vít đóng | Chiếc | 02 | Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. | |
18 | Kích | Bộ | 01 | Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
18.1 | Kích răng | Chiếc | 01 |
| Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
18.2 | Kích vít | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét | |
18.3 | Kích thủy lực | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m | |
18.4 | Kích bàn | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m | |
19 | Pa lăng | Bộ | 01 | Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
| ||
19.1 | Pa lăng xích | Chiếc | 01 |
| Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
19.2 | Pa lăng điện | Chiếc | 01 | Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. | |
20 | Dụng cụ tháo lắp | Bộ | 06 | Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. | Loại thông dụng trên thị trường |