Thông tư 39/2011/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề cho nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 39/2011/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2011/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 09/2/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 39/2011/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 39/2011/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 39/2011/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2011 |
__________________
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ kết quả thẩm định của các Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề, cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí; Nguội lắp ráp cơ khí; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí và đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề trên, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí; Nguội lắp ráp cơ khí; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề như sau:
Thông tư này quy định về thiết bị dạy nghề, các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí, Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên, trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã nghề: 50521902
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Năm 2011
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
1 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí |
2 |
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán cao cấp |
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý đại cương |
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học họa hình |
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép |
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết |
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu |
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí |
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy |
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy nâng chuyển |
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất |
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Đo kiểm kích thước và vị trí |
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Nguội cơ bản |
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp mạch điện đơn giản |
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản |
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Bảo dưỡng – sử dụng máy và thiết bị nâng đơn giản |
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy gia công kim loại |
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy bơm |
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt băng tải |
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt cầu trục |
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy nghiền nguyên liệu |
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt lò nung clinke |
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện |
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Thực tập sản xuất |
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tuốc bin hơi |
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt kết cấu khung nhà công nghiệp |
30 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt thang máy |
31 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện |
32 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tháp trao đổi nhiệt |
33 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy nén khí |
|
Phần B: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp dặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
34 |
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ Cao đẳng nghề |
35 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tuốc bin hơi |
36 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt kết cấu khung nhà công nghiệp |
37 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt thang máy |
38 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện |
39 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tháp trao đổi nhiệt |
40 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy nén khí |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 552/QĐ- LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Phạm Ngọc Bối |
Kỹ sư Chế tạo máy |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Ông Nguyễn Đình Thắng |
Kỹ sư Chế tạo máy |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Ông Đào Văn Thông |
Kỹ sư Chế tạo máy |
Ủy viên |
5 |
Ông Trịnh Xuân Hải |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
6 |
Ông Nguyễn Anh Dũng |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
7 |
Ông Đinh Văn Ninh |
Kỹ sư CN chế tạo máy |
Ủy viên |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/07/2011
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô- Đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô- Đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- Đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô- Đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32).
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô- Đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô- Đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề. 6
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô- Đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 38), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32).
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 32);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 33 đến bảng 38). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô- Đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHÊ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): TOÁN CAO CẤP
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mạch điện cơ bản |
Bộ |
06 |
Kích thước gọn nhẹ, làm trực quan cho các bài giảng. |
- Loại thông dụng trên thị trường. Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của nghề điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Tụ điện |
Chiếc |
1 |
|
|
1.2 |
Điện trở |
Chiếc |
1 |
||
1.3 |
Cuộn dây |
Chiếc |
1 |
||
1.4 |
Nguồn điện |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Máy vi tính. |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌC HỌA HÌNH
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp, làm trực quan cho các bài giảng |
Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến các khối hình học cơ bản. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
01 |
Phóng to thu nhỏ vật thể hoặc hình ảnh để thể hiện nội dung bài. |
- Loại thông dụng trên thị trường - Điện áp nguồn:220÷240V~ - Độ phân giải: 410÷850 KP - Độ thu phóng: Zoom 8X và Zoom kỹ thuật số 3X - Góc quay 0 ÷ 900 |
4 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
01 |
Phóng to thu nhỏ vật thể hoặc hình ảnh để thể hiện nội dung bài. |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm - Điện áp nguồn: 220V - Độ phân giải: 410÷850 KP Độ thu phóng: Zoom 8X và Zoom kỹ thuật số 3X Góc quay 0 ÷ 90 0 |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các dạng mối ghép |
Chiếc |
06 |
Hình thức đẹp, gọn nhẹ, sử dụng cho các bài giảng lắp ghép |
Các chi tiết máy đơn giản thể hiện các dạng mối ghép lỏng, mối ghép chặt hay mối ghép trung gian Vật liệu kim loại hoặc phi kim loại. |
2 |
Mẫu so sánh độ bóng |
Bộ |
01 |
Để hướng dẫn bài học kiểm tra độ bóng |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
01 |
Hướng dẫn bài học kiểm tra độ nhám |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mô phỏng |
Bộ |
06 |
Làm trực quan khi thực hiện bài giảng |
Vật liệu: Kim loại hoặc phi kim loại. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Mô hình hệ lực phẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
1.2 |
Mô hình mô phỏng mô men |
Chiếc |
1 |
||
1.3 |
Mô hình ngẫu lực |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử uốn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng khi thực hiện bài giảng thử uốn |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Mômen uốn tối đa đến 200 N.m |
2 |
Máy thử xoắn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Để thực hiện bài giảng thử xoắn |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Mômen xoắn tối đa đến 200 N.m |
3 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Để thực hiện bài giảng thử kéo, nén |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
4 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
06 |
Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
4.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
|
4.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
||
4.3 |
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
1 |
||
4.4 |
Mối ghép Chốt |
Chiếc |
1 |
||
4.5 |
Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. 15 |
BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Để thực hiện bài giảng thử độ cứng kim loại |
Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
2 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
01 |
Để thực hiện bài giảng soi cầu trúc của vật liệu |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
3 |
Mẫu vật liệu |
Bộ |
05 |
Làm trực quan khi thực hiện bài giảng kim loại, kim loại màu, hợp kim. |
Loại vật liệu thường dùng trong công nghiệp |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
1 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay. |
Chi tiết ở các bộ phận máy Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Bộ truyền đai |
Chiếc |
1 |
|
|
1.2 |
Bộ truyền xích |
Chiếc |
1 |
||
1.3 |
Bộ truyền bánh răng |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
06 |
Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
|
2.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
||
2.3 |
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
1 |
||
2.4 |
Mối ghép Chốt |
Chiếc |
1 |
||
2.5 |
Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Ổ trục - khớp nối |
Bộ |
06 |
Đủ các chi tiết để làm trực quan khi thực hiện bài giảng |
Chi tiết ở các bộ phận máy Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Ổ lăn |
Chiếc |
1 |
|
|
3.2 |
Ổ trượt |
Chiếc |
1 |
||
3.3 |
Khớp nối |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm hình hiển thị. |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY NÂNG CHUYỂN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
1 |
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Trực quan khi thực hiện bài giảng nâng, hạ, di chuyển thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường Khóa đường kính cáp: ≤ Φ 37 mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Khóa sừng |
Chiếc |
02 |
|
|
1.2 |
Khóa rèn |
Chiếc |
02 |
||
1.3 |
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Múp |
Bộ |
06 |
Làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Múp 1 puly |
Chiếc |
1 |
|
Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn |
2.2 |
Múp nhiều puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn |
|
3 |
Xích các loại |
Bộ |
01 |
Để thực hiện các bài giảng cấu tạo, nâng hạ thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Xích hàn |
Dây |
01 |
|
|
3.2 |
Xích bản lề |
Dây |
01 |
||
4 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
4.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
4.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 19 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
4.3 |
Kích thủy lực. |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
4.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
5 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
5.1 |
Pa lăng xích |
|
|
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
5.2 |
Pa lăng điện |
|
|
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
6 |
Mô hình Cổng trục |
Chiếc |
06 |
Gọn nhẹ, thao tác thuận tiện khi thực hiện bài giảng |
Hoạt động được Đảm bảo đúng hình dáng, kết cấu của thiết bị thật |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Phục vụ phục vụ giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân, cấp cứu người bị tai nạn |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bong, gạc, cồn sát thương |
Bộ |
1 |
|
|
1.2 |
Mô hình người dung cho thực tập sơ cấp cứu nan nhân |
Bộ |
1 |
||
1.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
1.4 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
||
1.5 |
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ |
01 |
Phù hợp, thao tác thuận tiện khi thực tập phòng cháy, chữa cháy |
- Đủ chủng loại và số lượng theo TCVN về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Bình cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|
|
2.2 |
Các bảng tiêu lệch chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
2.3 |
Thang |
Chiếc |
01 |
||
2.4 |
Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
2.5 |
Cát |
m3 |
01 |
Cát đen Không có tạp chất |
|
2.6 |
Họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|
|
2.7 |
Bể nước |
|
|
Chứa được 1000 lít 21 nước Không bị rò rỉ |
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
03 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập cơ bản của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập cơ bản của nghề |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
3.2 |
Găng tay hàn |
Bộ |
01 |
|
|
3.3 |
Giầy bảo hộ |
Bộ |
01 |
|
|
3.4 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
3.5 |
Kính hàn, kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
3.6 |
Mặt nạ chống độc |
Chiếc |
01 |
|
|
3.7 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
Bằng sợi amiăng chống cháy |
|
3.8 |
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO KIỂM KÍCH THƯỚC VÀ VỊ TRÍ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
- Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
1.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
2 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
2.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
2.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
2.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
3 |
Thước đo góc |
Chiếc |
06 |
Thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Loại thông dụng trên thị trường Giá trị đo: 00÷ 3600 |
4 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
5 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
6 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
6.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
6.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
6.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
6.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
7 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
8 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
8.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
8.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
|
9 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
- Vật liệu: Bằng thép - Chiều dài: 300÷1000 mm. |
10 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
- Vật liệu: Thép hoặc da thuộc - Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
11 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
12 |
Bàn máp |
Chiếc |
06 |
Để thực hiện các bài vạch dấu lấy kích thước, cạo rà mặt... |
- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min: (300 x 400) mm |
13 |
Khối D |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện vạch dấu lấy kích thước chính xác |
- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min: (100x100x120) mm |
14 |
Khối V - Trục kiểm |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện vạch dấu lấy kích thước |
Loại thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
15 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước |
- Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt - Không bị xoắn - Không bị thủng |
16 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
- Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
17 |
Búa tay |
|
|
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Loại thông dụng trên thị trường + Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
18 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
18.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
18.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
19 |
Chi tiết máy |
Bộ |
06 |
Thao thuận tiện trong quá trình thực hành đo kiểm |
Chi tiết ở các bộ phận máy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Trục trơn |
Chiếc |
01 |
|
|
19.2 |
Trục bậc |
Chiếc |
01 |
||
19.3 |
Ổ lăn |
Chiếc |
01 |
||
20 |
Bộ nối trục |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện các bài tập cơ bản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Chốt đàn hồi |
Chiếc |
02 |
|
|
20.2 |
Then hoa |
Chiếc |
02 |
||
20.3 |
Vấu |
Chiếc |
02 |
||
21 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
21.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
21.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
21.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
21.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
21.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
23 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy; Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 20 mm. |
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy. Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 45 mm |
3 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy; Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 25 mm |
4 |
Ê tô - Bàn nguội |
Bộ |
19 |
Phù hợp, thao tác thuận tiệnkhi thực hiệncác bài tập cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
4.1 |
Ê tô |
Chiếc |
01 |
|
Hàm 150 ÷ 200 mm |
4.2 |
Bàn nguội |
Chiếc |
01 |
Bàn đơn ( hoặc kép) |
|
5 |
Máy mài 2 đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Phù hợp để thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy, hiện bài tập cơ bản |
Đường kính đá: ≤ 250 mm 29 |
6 |
Máy mài đứng 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phù hợp để thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy, hiện bài tập cơ bản |
Đường kính đá: Tới 450 mm |
7 |
Đe |
Chiếc |
06 |
Thực hiện được các bài tập cơ bản của mô đun, đảm bảo an toàn |
Loại phổ thông trên thị trường Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
8 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Loại thông dụng trên thị trường Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
9 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Loại thông dụng trên thị trường . Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
10 |
Bàn map |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện các bài vạch dấu lấy kích thước, cạo rà mặt... |
Loại thông dụng trên thị trường. Kích thước min: (300 x 400) mm |
11 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
11.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
|
11.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
|
11.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
|
12 |
Cưa kim loại cầm tay |
Cái |
19 |
Thực hiện được bài giảng cấu tạo, kỹ năng cưa cắt kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường. |
13 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
13.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
14 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
14.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
14.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
14.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
15 |
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Loại thông dụng trên thị trường Giá trị đo: 00÷ 3600 |
16 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
17 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
18 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Đạt độ cứng, đủ số lượng để thực hiện các bài tập vạch dấu |
Loại thông dụng. Chấm và vạch được dấu |
19 |
Đục |
Bộ |
19 |
Đủ số lượng để thực hiện các bài tập đục kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
|
|
19.2 |
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
||
20 |
Dụng cụ cạo rà |
Bộ |
18 |
Đạt độ cứng, đủ số lượng để thực hiện các bài tập cạo rà kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường. Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn |
21 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
19 |
Phù hợp, đảm bảo an toàn trong quá trình thực tập |
Loại thông dụng Kính trong suốt |
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
23 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
06 |
Dụng cụ đúng quy chuẩn theo từng loại, được sử dụng khi thực hiện các bài trong mô đun lắp đặt mạch điện |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nghề điện, an toàn trong quá trình sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
1.1 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
1.2 |
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
|
1.3 |
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
01 |
|
|
2 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Quan sát rõ mặt số khi đo để thực hiện các bài của mô đun. |
Loại thông dụng trên thị trường Thang đo: + Đo điện áp: 0,1 - 1000 DCV + Đo điện áp: 10 - 1000 ACV + Đo điện trở: 1 - 10 KΩ + Đo dòng 1 chiều: 50 - 250 |
3 |
Động cơ điện |
Chiếc |
06 |
Kích thước phù hợp, di chuyển thuận lợi để sử dụng khi thực tập |
Điện áp: 220V/ 380V Công suất động cơ: 250W ÷ 1000W |
4 |
Khởi động từ |
Chiếc |
06 |
Thao tác thuận tiện khi lắp đặt mạch điện. |
Điện áp: 380V Dòng điện: 5A ÷ 30A. |
5 |
Mô hình băng tải đai cao su |
Chiếc |
02 |
Kích thước phù hợp, thuận tiện khi sử dụng để lắp đặt mạch điện. |
Mô hình hoạt động Mô hình bảo đúng hình dáng 33 |
6 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
02 |
Kích thước phù hợp, thuận tiện khi sử dụng để lắp đặt mạch điện. |
Mô hình hoạt động Mô hình bảo đúng hình dáng |
7 |
Mạch điện chiếu sang đơn giản |
Bộ |
06 |
Thiết bị đồng bộ để thực hành lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
7.1 |
Bộ đèn tròn |
Chiếc |
03 |
|
- Đui đèn - Bóng đèn tròn. |
7.2 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Chiếc |
03 |
- Máng điện - Bóng túyp - Chấn lưu - Tắc te |
|
7.3 |
Cầu dao |
Chiếc |
03 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn theo yêu cầu của nghề điện |
|
7.4 |
Cầu chì |
Chiếc |
03 |
||
7.5 |
Bảng gá thiết bị |
Chiếc |
03 |
||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
06 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
- Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường - Nguồn điện: 380V - Dòng điện : 60A ÷ 150A |
2 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
2.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
3 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập cơ bản của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
3.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
3.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Thao tác thuận tiện để sử dụng mài phôi, vát mép khi hàn |
Loại thông dụng trên thị trường Công suất động cơ: 250 w ÷ 1000 w |
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg |
6 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Loại thông dụng trên thị trường. Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
7 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
8 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc. Chiều dài: 2000 ÷10.000 mm |
9 |
Bộ gá phôi |
Chiếc |
06 |
Sử dụng gà phôi hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG - SỬ DỤNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG ĐƠN GIẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
1.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
2 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
2.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
2.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
2.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
3 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
- Vật liệu: Bằng thép - Chiều dài: 300÷1000 mm. |
4 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
-Vật liệu: Thép hoặc da thuộc - Chiều dài:2000 37 ÷10.000 mm |
5 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
5.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
5.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
5.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
5.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
5.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
5.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
6 |
Kìm |
Bộ |
19 |
Thực hiện các bài thực hành tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
6.1 |
Kìm nguội |
Chiếc |
01 |
|
|
6.2 |
Kìm tháo phanh |
Chiếc |
01 |
||
7 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Đúng quy cách để sử dụng an toàn trong quá trình thực hiện mô đun |
- Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
7.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
7.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
7.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. 38 |
|
8 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
8.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
8.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
8.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
8.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
- Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
10 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
- Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
10 |
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Để khóa đầu cáp khi thực tập nâng hạ, di chuyển thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Khóa cáp: Φ 8÷Φ 37 mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
10.1 |
Khóa sừng |
Chiếc |
06 |
|
|
10.2 |
Khóa rèn |
Chiếc |
06 |
|
|
10.3 |
Khóa nêm |
Chiếc |
06 |
|
|
11 |
Múp |
Bộ |
06 |
Làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Múp 1 puly |
Chiếc |
1 |
|
Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn |
11.2 |
Múp nhiều puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn |
|
12 |
Xích các loại |
Bộ |
01 |
Để thực hiện các bài giảng cấu tạo, nâng hạ thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
12.1 |
Xích hàn |
Dây |
01 |
|
|
12.2 |
Xích bản lề |
Dây |
01 |
||
13 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
13.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
13.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
13.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
14 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
14.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
15 |
Tời các loại |
Bộ |
03 |
Đủ tính năng kỹ thuật để thực hiện các bài tháo lắp, bảo và nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
15.1 |
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷ 5 tấn |
15.2 |
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: 1,5 ÷ 3 tấn. |
|
15.3 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn |
|
16 |
Con lăn |
Cái |
12 |
Tròn đều để di chuyển thiết bị khi thực hiện mô đun |
- Đường kính: Φ 90 ÷ Φ 110mm - Chiều dài: 800 ÷ 1500 mm |
17 |
Xà beng |
Cái |
06 |
Thực hiện được các thao tác cơ bản |
- Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm - Chiều dài: 1200 ÷ 1500 mm |
18 |
Xà cầy |
Cái |
06 |
Thực hiện được các thao tác cơ bản |
- Đường kính: Φ10 ÷Φ20mm - Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
20 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Công suất động cơ: ≤ 4,5KW Nguồn điện: 220/380V Tần số: 50/60 Hz |
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh |
Nguồn điện: 220/380 V Tần số: 50/60 Hz Đường kính lỗ khoan ≤ φ 25 mm |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
5 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
6 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
7 |
Xe nâng |
Cái |
01 |
nâng chuyển thiết bị khi thực hiện lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường Tải trong: 2 - 3 tấn 42 |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
|
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
13 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
14 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
15 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
15.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
15.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
16 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
16.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
16.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
16.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
16.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
17 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
17.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
17.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
18 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Đúng quy cách để sử dụng an toàn trong quá trình thực hiện mô đun |
- Loại thông dụng trên thị trường. 44 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
18.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
19 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
19.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
19.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
19.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
20 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
20.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
21 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
21.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
21.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
21.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
21.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
21.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
22 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
22.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
23 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
231 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
232 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
233 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
234 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
24 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
24.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
25 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
26 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
27 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
28 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
29 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
30 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
31 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
32 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
33 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
34 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm hướng trục ngang |
Chiếc |
03 |
Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt, căn chỉnh máy bơm |
Công suất động cơ: ≥ 4,5 kw Điện áp: 220/ 380 V |
2 |
Máy bơm hướng trục đứng |
Chiếc |
03 |
Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt, căn chỉnh máy bơm |
Công suất động cơ: ≥ 10 kw. Điện áp: 220/380 V. |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
5 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
6 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A 48 |
7 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
8 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
9 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
10 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
10.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
10.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
10.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
10.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
11 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
12 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
13 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
14 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
14.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
15 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
15.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
15.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
15.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
15.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
16 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp.Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
16.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
16.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
16.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
17 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
17.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
17.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
18 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
18.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
18.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
18.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
19 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
19.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
20 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
20.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
20.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
20.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
20.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
20.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
21 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
21.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
22 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
22.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
22.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
22.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
23 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
23.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
23.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
24 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 52 1000 mm. |
25 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
26 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
27 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
|
28 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
|
29 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
30 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
31 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
32 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
33 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT BĂNG TẢI
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình băng tải đai cao su |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của băng tải |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
4 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
5 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
6 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 54 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
7 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
8 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
9 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
9.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
9.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
9.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
9.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
11 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
12 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
13 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm 55 |
14 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
14.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
15 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
15.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
15.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
15.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
15.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
16 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
16.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
16.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
16.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
17 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
17.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su 56 |
|
17.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
18 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
18.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
18.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
18.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
19 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
19.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
20 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
20.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
20.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
20.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
20.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
20.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
21 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
21.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
22 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
22.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
22.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
22.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
23 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
23.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
23.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
24 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 58 1000 mm. |
25 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
26 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
27 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
28 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
29 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
30 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
31 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
32 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
33 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT CẦU TRỤC
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môđun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cầu trục hai dầm |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
+ Tải trọng nâng: ≤ 10 tấn + Chiều cao nâng: ≤ 8m. + Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. + Chiều dài ray: ≥ 10m |
2 |
Cầu trục một dầm |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
+ Tải trọng nâng: ≤ 5 tấn + Chiều cao nâng: ≤ 8m. + Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. + Chiều dài ray: ≥ 10m. |
3 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
4 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
5 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 60 450 mm |
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
7 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
8 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
9 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
10 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
11 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
12 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
12.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
12.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 61 mm/m |
|
12.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
12.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
13 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
14 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
14.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. |
Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
15 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
16 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
17 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
18 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm 62 |
18.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
19 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
19.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
19.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
19.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
20 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
20.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
20.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
21 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
21.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
21.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
22 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
22.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
223 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
22.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
23 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
23.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
24 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
24.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
24.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
24.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
24.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
24.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
25 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
25.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
26 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
26.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
26.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
27 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
27.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
27.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
27.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
28 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
29 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
30 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
31 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
32 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
33 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
34 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
35 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
36 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
37 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
38 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN NGUYÊN LIỆU
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máy nghiền nguyên liệu |
Chiếc |
01 |
Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt |
- Hoạt động được - Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu |
2 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
3 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện |
Loại thông dụng trên thị trường các bài thực hành hàn điện cơ bản Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
|
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 50÷63; 69 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 70 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 72 tâm 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT LÒ NUNG CLINKER
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lò nung Clinker |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu. |
2 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
3 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w 74 |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
Có 2 vít kiểm tra. |
Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. |
Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 76 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 79 tâm 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument |
BẢNG 24 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lọc bụi tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của lọc bụi tĩnh điện |
2 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
3 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w 81 |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
|
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
|
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 83 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. |
Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
|
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 86 tâm 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP SẢN XUẤT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
- Thực tập ở các nhà máy chế tạo, lắp ráp cơ khí hoặc các công trường, các khu chế suất, khu công nghiệp đang thi công...
- Vị trí thực tập có thiết bị tương ứng với các mô đun từ MĐ19 ÷ MĐ30.
- Trong quá trình thực tập được chia làm nhiều nhóm, kết hợp với các tổ sản xuất, dưới sự hướng dẫn của giáo viên kết hợp với cán bộ kỹ thuật và công nhân có kỹ năng nghề cao.
BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT TUỐC BIN HƠI
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tuốc bin hơi |
Chiếc |
01 |
Đủ các bộ phận để học cấu tạo, thực hành lắp đặt tuốc bin hơi. |
Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của tuốc bin hơi. |
2 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
3 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
7 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận Loại thông dụng tay tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản trên thị trường |
Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
|
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
25 |
Dũa |
Bộ 1 |
9 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt |
Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 94 tâm 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT KẾT CẤU KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khung nhà công nghiệp. |
Chiếc |
01 |
Đủ các kết cấu để thực hành lắp đặt, căn chỉnh |
Chiều rộng nhà: 12 ÷ 21 mét Chiều dài nhà: 18 ÷ 24 mét Chiều cao nhà: 6 ÷ 8 mét. Độ dốc mái: 15%. Khoảng cách các cột: 6 mét |
2 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
3 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm 97 |
|
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m 99 |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm 100 |
|
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
26.4 |
Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
Đảm bảo độ chắc chắn. |
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Vật liệu: Thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 101 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THANG MÁY
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thang máy |
Chiếc |
01 |
Loại phổ biến để thực hành lắp đặt, Cầu thang vận hành sau khi căn chỉnh đảm bảo các YCKT. |
- Công suất động cơ: 5 ÷ 15 kw Vận tốc: 30 ÷ 90 m/p Trọng lượng chuyên trở: 450 ÷ 1350 kg. Khoảng mở cửa: 800 ÷ 1100 mm. Đường kính dây cáp chịu lực d ≥ 12 mm. |
2 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Phù hợp để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn. Đường kính tang: 100 ÷ 300 mm. Chiều dài cáp: Tới 300 m. |
3 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w 103 trong quá trình thực hiện mô đun |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|
Đế ni vô có từ tính |
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 500÷1000mm |
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
|
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 106 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
26.4 |
Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng Bằng thép. để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
|
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument |
BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, phù hợp để thực hành lắp đặt |
Công suất: 5 KVA ÷ 100 KVA Tần số: 50 ÷ 60 Hz. Điện áp ra: 380 V |
2 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Tùy điều kiện cụ thể để chọn loại đủ tải trọng và tầm với, thực hành lắp đặt đảm bảo an toàn trong thi công |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. -ải trọng nâng: 10 ÷ 50tấn |
3 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w 110 |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 112 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu ầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 113 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
||
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
||
26.4 |
Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
||
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm 115 căn chỉnh trùng tâm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument |
BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tháp trao đổi nhiệt. |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, đủ các bộ phận cơ bản để thực hành lắp đặt |
Mô hình đảm bảo hình dáng kích thước của tháp trao đổi nhiệt |
2 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Tùy điều kiện cụ thể để chọn loại đủ tải trọng và tầm với, thực hành lắp đặt đảm bảo an toàn trong thi công |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. -ải trọng nâng: 10 ÷ 50tấn |
3 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w thực hiện mô đun |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X |
Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm Giá trị thang đo: 0,01 mm |
Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m 120 |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm 121 |
|
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
26.4 |
Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY NÉN KHÍ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, để thực hành lắp đặt |
- Điện áp: 380 V - Tần số: 50 Hz - Lưu lượng khí nén: Tới 30 m3/ ph - Công suất: 5 kw ÷ 15 kw |
2 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Tùy điều kiện cụ thể để chọn loại đủ tải trọng và tầm với, thực hành lắp đặt đảm bảo an toàn trong thi công |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. -ải trọng nâng: 10 ÷ 50tấn |
3 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng tông trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w 124 |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm 125 |
|
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
|
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản |
|
Mỗi bộ bao gồm: xuất |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu cầu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
26.4 |
Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
Phần B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 32: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
A |
THIẾT BỊ - DỤNG CỤ AN TOÀN |
|||
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
1.1 |
Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bông, gạc, cồn sát thương |
Bộ |
1 |
|
1.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
|
1.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
1.4 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|
1.5 |
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ |
01 |
Đủ chủng loại và số lượng theo TCVN về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
2.1 |
Bình cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|
2.2 |
Các bảng tiêu lệch chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|
2.3 |
Thang |
Chiếc |
01 |
|
2.4 |
Xẻng |
Chiếc |
01 |
|
2.5 |
Cát |
m3 |
01 |
Cát đen Không có tạp chất |
2.6 |
Họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|
2.7 |
Bể nước |
|
Chứa được 1000 lít nước Không bị rò rỉ |
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
03 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập cơ bản của nghề |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
3.1 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
3.2 |
Găng tay hàn |
Bộ |
01 |
|
3.3 |
Giầy bảo hộ |
Bộ |
01 |
|
3.4 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
3.5 |
Kính hàn, kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
3.6 |
Mặt nạ chống độc |
Chiếc |
01 |
|
3.7 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
Bằng sợi amiăng chống cháy |
3.8 |
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
B |
THIẾT BỊ - DỤNG CỤ ĐO |
|||
4 |
Máy thử uốn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Mômen uốn tối đa đến 200 N.m |
5 |
Máy thử xoắn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Mômen xoắn tối đa đến 200 N.m |
6 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
7 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
8 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
01 |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
9 |
Mẫu so sánh độ bóng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
01 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm.Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
12 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
13 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
13.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
13.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc. Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường. Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước đo góc |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường. Giá trị đo: 00÷ 3600 |
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
19 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
20 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
20.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
20.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
21 |
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
22 |
Khối V - Trục kiểm |
Chiếc |
06 |
Loại thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
23 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
23.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
23.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
23.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
23.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
24 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
24.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
24.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
24.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
25 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường Thang đo: |
C |
DỤNG CỤ |
|||
26 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
26.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
26.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
26.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
26.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
26.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
26.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
27 |
Kìm |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
27.1 |
Kìm nguội |
Chiếc |
1 |
|
27.2 |
Kìm tháo phanh |
Chiếc |
01 |
|
28 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
28.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
28.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
28.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
29 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
29.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
29.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
29.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
29.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
30 |
Cưa kim loại cầm tay |
Cái |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
31 |
Đục |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
31.1 |
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
|
31.2 |
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|
32 |
Dụng cụ cạo rà |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường. Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn |
33 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
34 |
Búa tay |
|
. |
Loại thông dụng trên thị trường + Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg |
35 |
Ê tô - Bàn nguội |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
35.1 |
Ê tô |
Chiếc |
01 |
Hàm 150 ÷ 200 mm |
35.2 |
Bàn nguội |
Chiếc |
01 |
Bàn đơn ( hoặc kép) |
36 |
Đe |
Chiếc |
06 |
Loại phổ thông trên thị trường Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
37 |
Khối D |
Chiếc |
06 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min: (100x100x120) mm |
38 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng. Chấm và vạch được dấu |
39 |
Bàn máp |
Chiếc |
06 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min: (300 x 400) mm |
40 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
06 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nghề điện, an toàn trong quá trình sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
40.1 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
40.2 |
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
40.3 |
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
01 |
|
41 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
41.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
41.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
|
42 |
Bộ gá phôi |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
43 |
Con lăn |
Cái |
12 |
Đường kính: Φ 90 ÷ Φ 110mm Chiều dài: 800 ÷ 1500 mm |
44 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
45 |
Xà beng |
Cái |
06 |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1200 ÷ 1500 mm |
46 |
Xà cầy |
Cái |
06 |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
47 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
48 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
49 |
Dọi |
Quả |
48 |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
D |
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
50 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 20 mm. |
51 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 45 mm |
52 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ≤4,5KW Nguồn điện: 220/380V Tần số: 50/60 Hz |
53 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 25 mm |
54 |
Máy mài 2 đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 250 mm |
55 |
Máy mài đứng 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: Tới 450 mm |
56 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
57 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
58 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
59 |
Máy bơm hướng trục ngang |
Chiếc |
03 |
Công suất động cơ: ≥ 4,5 kw Điện áp: 220/ 380 V |
60 |
Máy bơm hướng trục đứng |
Chiếc |
03 |
Công suất động cơ: ≥ 10 138 kw. Điện áp: 220/380 V. |
61 |
Cầu trục hai dầm |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: ≤ 10 tấn Chiều cao nâng: ≤ 8m. Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. Chiều dài ray: ≥ 10m |
62 |
Cầu trục một dầm |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: ≤ 5 tấn Chiều cao nâng: ≤ 8m. Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. Chiều dài ray: ≥ 10m. |
63 |
Xe nâng |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường Tải trọng nâng: 2 - 3 tấn |
64 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
65 |
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường. Khóa đường kính cáp:≤ Φ 37 mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
65.1 |
Khóa sừng |
Chiếc |
02 |
|
65.2 |
Khóa rèn |
Chiếc |
02 |
|
65.3 |
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
|
66 |
Múp |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
66.1 |
Múp 1 puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn |
66.2 |
Múp nhiều puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn |
67 |
Xích các loại |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
67.1 |
Xích hàn |
Dây |
01 |
|
67.2 |
Xích bản lề |
Dây |
01 |
|
68 |
Kích |
Bộ |
01 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
68.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
68.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
68.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
68.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
69 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
69.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
69.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
70 |
Tời các loại |
Bộ |
03 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
70.1 |
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷ 5 tấn |
70.2 |
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: 1,5 ÷ 3 tấn. |
70.3 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn |
71 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
72 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
73 |
Mạch điện cơ bản |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường. Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của nghề điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
73.1 |
Tụ điện |
Chiếc |
1 |
|
73.2 |
Điện trở |
Chiếc |
1 |
|
73.3 |
Cuộn dây |
Chiếc |
1 |
|
73.4 |
Nguồn điện |
Chiếc |
1 |
|
74 |
Mạch điện chiếu sáng đơn giản |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
74.1 |
Bộ đèn tròn |
Chiếc |
03 |
Đui đèn Bóng đèn tròn. |
74.2 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Chiếc |
03 |
Máng điện, Bóng túyp, Chấn lưu, Tắc te |
74.3 |
Cầu dao |
Chiếc |
03 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn theo yêu cầu của nghề điện |
74.4 |
Cầu chì |
Chiếc |
03 |
|
74.5 |
Bảng gá thiết bị |
Chiếc |
03 |
|
75 |
Động cơ điện |
Chiếc |
06 |
Điện áp: 220V/ 380V Công suất động cơ: 250W ÷ 1000W |
76 |
Khởi động từ |
Chiếc |
06 |
Điện áp: 380V Dòng điện: 5A ÷ 30A. |
E |
MÔ HÌNH VÀ THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
77 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến các khối hình học cơ bản. |
78 |
Mô hình các dạng mối ghép |
Chiếc |
06 |
Các chi tiết máy đơn giản thể hiện các dạng mối ghép lỏng, mối ghép chặt hay mối ghép trung gian Vật liệu kim loại hoặc phi kim loại. |
79 |
Mô hình mô phỏng |
Bộ |
06 |
Vật liệu: Kim loại hoặc phi kim loại |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
79.1 |
Mô hình hệ lực phẳng |
Chiếc |
1 |
|
79.2 |
Mô hình mô phỏng mô men |
Chiếc |
1 |
|
79.3 |
Mô hình ngẫu lực |
Chiếc |
1 |
|
80 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
06 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
80.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
80.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|
80.3 |
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
1 |
|
80.4 |
Mối ghép Chốt |
Chiếc |
1 |
|
80.5 |
Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
|
81 |
Mô hình Cổng trục |
Chiếc |
06 |
Hoạt động được Đảm bảo đúng hình dáng, kết cấu của thiết bị thật |
82 |
Mô hình băng tải đai cao su |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
83 |
Mô hình máy nghiền nguyên liệu |
Chiếc |
01 |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu |
84 |
Mô hình lò nung Clinker |
Chiếc |
01 |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu. |
85 |
Mô hình lọc bụi tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của lọc bụi tĩnh điện |
86 |
Mẫu vật liệu |
Bộ |
05 |
Làm trực quan khi thực hiện bài giảng kim loại, kim loại màu, hợp kim. |
87 |
Các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
1 |
Chi tiết ở các bộ phận máy Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
87.1 |
Bộ truyền đai |
Chiếc |
1 |
|
87.2 |
Bộ truyền xích |
Chiếc |
1 |
|
87.3 |
Bộ truyền bánh răng |
Chiếc |
1 |
|
88 |
Ổ trục - khớp nối |
Bộ |
06 |
Chi tiết ở các bộ phận máy Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
88.1 |
Ổ lăn |
Chiếc |
1 |
|
88.2 |
Ổ trượt |
Chiếc |
1 |
|
88.3 |
Khớp nối |
Chiếc |
1 |
|
89 |
Chi tiết máy |
Bộ |
06 |
Chi tiết ở các bộ phận máy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
89.1 |
Trục trơn |
Chiếc |
01 |
|
89.2 |
Trục bậc |
Chiếc |
01 |
|
89.3 |
Ổ lăn |
Chiếc |
01 |
|
90 |
Bộ nối trục |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện các bài tập cơ bản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
90.1 |
Chốt đàn hồi |
Chiếc |
02 |
|
90.2 |
Then hoa |
Chiếc |
02 |
|
90.3 |
Vấu |
Chiếc |
02 |
|
91 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
92 |
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
01 |
Độ phân giải: 410÷850 KP Độ thu phóng: Zoom 8X và Zoom kỹ thuật số 3X Góc quay 0 ÷ 90 0 |
93 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument |
BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT TUỐC BIN HƠI
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tuốc bin hơi |
Chiếc |
01 |
- Mô hình có các bộ phận cơ bản của tuốc bin hơi. - Mô hình hoạt động được. |
BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT KẾT CẤU KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khung nhà công nghiệp |
Chiếc |
01 |
- Chiều rộng nhà: 12 ÷ 21 mét |
BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THANG MÁY
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bịcơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thang máy |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ: 5 ÷ 15 kw |
BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
- Công suất: 5 KVA ÷ 100 KVA |
BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tháp trao đổi nhiệt. |
Chiếc |
01 |
- Gồm 5 tầng Cyclon đường kính của các tầng: Từ 0,5 ÷ 1,0 mét |
BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY NÉN KHÍ
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã nghề: 40521902
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Năm 2011
MỤC LỤC
STT |
Tên danh mục thiết bị |
2 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí |
3 |
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề |
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật. |
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép. |
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật. |
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí |
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động. |
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo kiểm kích thước và vị trí. |
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguội cơ bản. |
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp mạch điện đơn giản. |
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản. |
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Bảo dưỡng – sử dụng máy và thiết bị nâng đơn giản. |
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy gia công kim loại. |
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt máy bơm. |
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt băng tải. |
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt cầu trục. |
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt lò nung clinker. |
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện. |
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy nghiền nguyên liệu. |
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tuốc bin hơi. |
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt kết cấu khung nhà công nghiệp. |
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt thang máy |
|
Phần B: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp dặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề |
24 |
Bảng tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 21) |
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt máy nghiền nguyên liệu. |
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt tuốc bin hơi. |
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt kết cấu khung nhà công nghiệp. |
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô- Đun (tự chọn): Lắp đặt thang máy |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 552/QĐ- LĐTBXHngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Phạm Ngọc Bối |
Kỹ sư Cơ khí chế tạo |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Ông Nguyễn Đình Thắng |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên thư ký |
4 |
Ông Đào Văn Thông |
Kỹ sư Chế tạo máy |
Ủy viên |
5 |
Ông Trịnh Xuân Hải |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
6 |
Ông Nguyễn Anh Dũng |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
7 |
Ông Đinh Văn Ninh |
Kỹ sư CN chế tạo máy |
Ủy viên |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/7/2011.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ trung cấp nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí theo từng môn học, mô- Đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 20, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô- Đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- Đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô- Đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 21).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô- Đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô- Đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô- Đun tự chọn (từ bảng 22 đến bảng 25), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề 6
Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 21).
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 21);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 22 đến bảng 25). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô- Đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí`; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp, làm trực quan cho các bài giảng |
Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến các khối hình học cơ bản. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
01 |
Phóng to thu nhỏ vật thể hoặc hình ảnh để thể hiện nội dung bài. |
- Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các dạng mối ghép |
Chiếc |
06 |
Hình thức đẹp, gọn nhẹ, sử dụng cho các bài giảng lắp ghép |
Các chi tiết máy đơn giản thể hiện các dạng mối ghép lỏng, mối ghép chặt hay mối ghép trung gian Vật liệu kim loại hoặc phi kim loại. |
2 |
Mẫu so sánh độ bóng |
Bộ |
01 |
Để hướng dẫn bài học kiểm tra độ bóng |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
01 |
Hướng dẫn bài học kiểm tra độ nhám |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mô phỏng |
Bộ |
06 |
Làm trực quan khi thực hiện bài giảng |
Vật liệu: Kim loại hoặc phi kim loại. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Mô hình hệ lực phẳng |
Chiếc |
1 |
|
|
1.2 |
Mô hình mô phỏng mô men |
Chiếc |
1 |
||
1.3 |
Mô hình ngẫu lực |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Để thực hiện bài giảng thử độ cứng kim loại |
Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
2 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
01 |
Để thực hiện bài giảng soi cầu trúc của vật liệu |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
3 |
Mẫu vật liệu |
Bộ |
05 |
Làm trực quan khi thực hiện bài giảng kim loại, kim loại màu, hợp kim. |
Loại vật liệu thường dùng trong công nghiệp |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Phục vụ phục vụ giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân, cấp cứu người bị tai nạn |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bong, gạc, cồn sát thương |
Bộ |
1 |
|
|
1.2 |
Mô hình người dung cho thực tập sơ cấp cứu nan nhân |
Bộ |
1 |
||
1.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
1.4 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
||
1.5 |
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ |
01 |
Phù hợp, thao tác thuận tiện khi thực tập phòng cháy, chữa cháy - Đủ chủng loại và số lượng theo TCVN về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Bình cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|
|
2.2 |
Các bảng tiêu lệch chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|
|
2.3 |
Thang |
Chiếc |
01 |
|
|
2.4 |
Xẻng |
Chiếc |
01 |
|
|
2.5 |
Cát |
m3 |
01 |
Cát đen Không có tạp chất |
|
2.6 |
Họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|
|
2.7 |
Bể nước |
|
|
Chứa được 1000 lít nước Không bị rò rỉ |
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
03 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập cơ bản của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập cơ bản của nghề |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
3.2 |
Găng tay hàn |
Bộ |
01 |
|
|
3.3 |
Giầy bảo hộ |
Bộ |
01 |
|
|
3.4 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
3.5 |
Kính hàn, kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
|
3.6 |
Mặt nạ chống độc |
Chiếc |
01 |
|
|
3.7 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
Bằng sợi amiăng chống cháy |
|
3.8 |
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO KIỂM KÍCH THƯỚC VÀ VỊ TRÍ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
- Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
1.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
2 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
2.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
2.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
2.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
3 |
Thước đo góc |
Chiếc |
06 |
Thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Loại thông dụng trên thị trường Giá trị đo: 00÷ 3600 |
4 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. 15 thực hiện đo kiểm Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
5 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
6 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
6.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
6.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
6.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
6.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
7 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
8 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
8.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
8.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
|
9 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
- Vật liệu: Bằng thép - Chiều dài: 300÷1000 mm. |
10 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
- Vật liệu: Thép hoặc da thuộc - Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
11 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
12 |
Bàn máp |
Chiếc |
06 |
Để thực hiện các bài vạch dấu lấy kích thước, cạo rà mặt... |
- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min: (300 x 400) mm |
13 |
Khối D |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện vạch dấu lấy kích thước chính xác |
- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min: (100x100x120) mm |
14 |
Khối V - Trục kiểm |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện vạch dấu lấy kích thước |
Loại thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
15 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước |
- Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt |
16 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
- Loại thông dụng trên thị trường |
17 |
Búa tay |
|
|
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Loại thông dụng trên thị trường + Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
18 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
18.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
18.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
19 |
Chi tiết máy |
Bộ |
06 |
Thao thuận tiện trong quá trình thực hành đo kiểm |
Chi tiết ở các bộ phận máy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Trục trơn |
Chiếc |
01 |
|
|
19.2 |
Trục bậc |
Chiếc |
01 |
||
19.3 |
Ổ lăn |
Chiếc |
01 |
||
20 |
Bộ nối trục |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện các bài tập cơ bản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Chốt đàn hồi |
Chiếc |
02 |
|
|
20.2 |
Then hoa |
Chiếc |
02 |
||
20.3 |
Vấu |
Chiếc |
02 |
||
21 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
21.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
21.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
21.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
21.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
21.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
23 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy; Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 20 mm. |
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy.Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 45 mm |
3 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy; Thao tác thuận tiện khi thực hiện bài tập cơ bản |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 25 mm |
4 |
Ê tô - Bàn nguội |
Bộ |
19 |
Phù hợp, thao tác thuận tiệnkhi thực hiệncác bài tập cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
4.1 |
Ê tô |
Chiếc |
01 |
|
Hàm 150 ÷ 200 mm |
4.2 |
Bàn nguội |
Chiếc |
01 |
Bàn đơn ( hoặc kép) |
|
5 |
Máy mài 2 đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Phù hợp để thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy, hiện bài tập cơ bản |
Đường kính đá: ≤ 250 mm |
6 |
Máy mài đứng 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phù hợp để thực hiện bài giảng về cấu tạo, vận hành máy, hiện bài tập cơ bản |
Đường kính đá: Tới 450 mm |
7 |
Đe |
Chiếc |
06 |
Thực hiện được các bài tập cơ bản của mô đun, đảm bảo an toàn |
Loại phổ thông trên thị trường Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
8 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Loại thông dụng trên thị trường Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
9 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Loại thông dụng trên thị trường . Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
10 |
Bàn map |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện các bài vạch dấu lấy kích thước, cạo rà mặt... |
Loại thông dụng trên thị trường. Kích thước min: (300 x 400) mm |
11 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
11.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
|
11.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
|
11.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
|
12 |
Cưa kim loại cầm tay |
Cái |
19 |
Thực hiện được bài giảng cấu tạo, kỹ năng cưa cắt kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường. |
13 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
13.2 |
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số 21điện tử |
|
14 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
14.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
14.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
14.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
15 |
Thước đo góc |
Chiếc |
03 |
Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Loại thông dụng trên thị trường Giá trị đo: 00÷ 3600 |
16 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
17 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
18 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Đạt độ cứng, đủ số lượng để thực hiện các bài tập vạch dấu |
Loại thông dụng. Chấm và vạch được dấu |
19 |
Đục |
Bộ |
19 |
Đủ số lượng để thực hiện các bài tập đục kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
|
|
19.2 |
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
||
20 |
Dụng cụ cạo rà |
Bộ |
18 |
Đạt độ cứng, đủ số lượng để thực hiện các bài tập cạo rà kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường. Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn |
21 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
19 |
Phù hợp, đảm bảo an toàn trong quá trình thực tập |
Loại thông dụng Kính trong suốt |
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông Cấu hình phổ thông tại tin bằng màn hình hiển thị. thời điểm mua sắm. |
|
23 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
06 |
Dụng cụ đúng quy chuẩn theo từng loại, được sử dụng khi thực hiện các bài trong mô đun lắp đặt mạch điện |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nghề điện, an toàn trong quá trình sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
1.1 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
1.2 |
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Quan sát rõ mặt số khi đo để thực hiện các bài của mô đun. |
Loại thông dụng trên thị trường Thang đo: |
3 |
Động cơ điện |
Chiếc |
06 |
Kích thước phù hợp, di chuyển thuận lợi để sử dụng khi thực tập |
Điện áp: 220V/ 380V Công suất động cơ: 250W ÷ 1000W |
4 |
Khởi động từ |
Chiếc |
06 |
Thao tác thuận tiện khi lắp đặt mạch điện. |
Điện áp: 380V Dòng điện: 5A ÷ 30A. |
5 |
Mô hình băng tải đai cao su |
Chiếc |
02 |
Kích thước phù hợp, thuận tiện khi sử dụng để lắp đặt mạch điện. |
Mô hình hoạt động Mô hình bảo đúng hình dáng |
6 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
02 |
Kích thước phù hợp, thuận tiện khi sử dụng để lắp đặt |
Mô hình hoạt động Mô hình bảo đúng hình dáng mạch điện. |
7 |
Mạch điện chiếu sang đơn giản |
Bộ |
06 |
Thiết bị đồng bộ để thực hành lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
7.1 |
Bộ đèn tròn |
Chiếc |
03 |
- Đui đèn - Bóng đèn tròn. |
|
7.2 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Chiếc |
03 |
- Máng điện - Bóng túyp - Chấn lưu - Tắc te |
|
7.3 |
Cầu dao |
Chiếc |
03 |
|
|
7.4 |
Cầu chì |
Chiếc |
03 |
|
|
7.5 |
Bảng gá thiết bị |
Chiếc |
03 |
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn theo yêu cầu của nghề điện |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
06 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
- Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường - Nguồn điện: 380V - Dòng điện : 60A ÷ 150A |
2 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
2.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
3 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập cơ bản của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
3.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
3.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Thao tác thuận tiện để sử dụng mài phôi, vát mép khi hàn |
Loại thông dụng trên thị trường Công suất động cơ: 250 w ÷ 1000 w |
5 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg |
6 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Loại thông dụng trên thị trường. Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. 26 |
7 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
8 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc. Chiều dài: 2000 ÷10.000 mm |
9 |
Bộ gá phôi |
Chiếc |
06 |
Sử dụng gà phôi hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) BẢO DƯỠNG - SỬ DỤNG THIẾT BỊ NÂNG ĐƠN GIẢN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
1.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
2 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
2.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
2.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
2.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
3 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
- Vật liệu: Bằng thép - Chiều dài: 300÷1000 mm. |
4 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Phù hợp để thực hiện đo kích thước |
-Vật liệu: Thép hoặc da thuộc - Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
5 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
5.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
5.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
5.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
5.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
5.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
5.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
6 |
Kìm |
Bộ |
19 |
Thực hiện các bài thực hành tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
6.1 |
Kìm nguội |
Chiếc |
01 |
|
|
6.2 |
Kìm tháo phanh |
Chiếc |
01 |
||
7 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Đúng quy cách để sử dụng an toàn trong quá trình thực hiện mô đun |
- Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
7.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
7.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
7.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
8 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
8.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
8.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
8.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
8.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
9 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
- Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
10 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
- Loại thông dụng trên thị trường - Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
10 |
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Để khóa đầu cáp khi thực tập nâng hạ, di chuyển thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Khóa cáp: Φ 8÷Φ 37 mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
10.1 |
Khóa sừng |
Chiếc |
06 |
|
|
10.2 |
Khóa rèn |
Chiếc |
06 |
||
10.3 |
Khóa nêm |
Chiếc |
06 |
||
11 |
Múp |
Bộ |
06 |
Làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Múp 1 puly |
Chiếc |
1 |
|
Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn |
11.2 |
Múp nhiều puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn |
|
12 |
Xích các loại |
Bộ |
01 |
Để thực hiện các bài giảng cấu tạo, nâng hạ thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
12.1 |
Xích hàn |
Dây |
01 |
|
|
12.2 |
Xích bản lề |
Dây |
01 |
||
13 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
13.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
13.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
13.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
14 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
14.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc 01 |
|
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
15 |
Tời các loại |
Bộ |
03 |
Đủ tính năng kỹ thuật để thực hiện các bài tháo lắp, bảo và nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
15.1 |
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷ 5 tấn |
15.2 |
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: 1,5 ÷ 3 tấn. |
|
15.3 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn |
|
16 |
Con lăn |
Cái |
12 |
Tròn đều để di chuyển thiết bị khi thực hiện mô đun |
- Đường kính: Φ 90 ÷ Φ 31 110mm - Chiều dài: 800 ÷ 1500 mm |
17 |
Xà beng |
Cái |
06 |
Thực hiện được các thao tác cơ bản |
- Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm - Chiều dài: 1200 ÷ 1500 mm |
18 |
Xà cầy |
Cái |
06 |
Thực hiện được các thao tác cơ bản |
- Đường kính: Φ10 ÷Φ20mm - Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
20 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) LẮP ĐẶT MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Công suất động cơ: ≤ 4,5KW Nguồn điện: 220/380V Tần số: 50/60 Hz |
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh |
Nguồn điện: 220/380 V Tần số: 50/60 Hz Đường kính lỗ khoan ≤ φ 25 mm |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
|
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
5 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
6 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
7 |
Xe nâng |
Cái |
01 |
nâng chuyển thiết bị khi thực hiện lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường Tải trong: 2 - 3 tấn |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
13 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
14 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
15 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện được bài giảng cấu tạo,cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
15.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
15.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
16 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hành đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
16.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
16.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
16.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
16.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
17 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
17.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
17.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
18 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Đúng quy cách để sử dụng an toàn trong quá trình thực hiện mô đun |
- Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 35mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
18.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
19 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm trực quan thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
19.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
19.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
19.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
20 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn |
Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
20.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. |
Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
21 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
21.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
21.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
21.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
21.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
21.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
22 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
22.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
|
|
23 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
231 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
23.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
233 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
23.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
24 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
24.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
25 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
26 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg |
27 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
28 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
29 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
30 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
31 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
32 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
33 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
34 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm hướng trục ngang |
Chiếc |
03 |
Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt, căn chỉnh máy bơm |
Công suất động cơ: ≥ 4,5 kw Điện áp: 220/ 380 V |
2 |
Máy bơm hướng trục đứng |
Chiếc |
03 |
Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt, căn chỉnh máy bơm |
Công suất động cơ: ≥ 10 kw. Điện áp: 220/380 V. |
3 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
5 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
6 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
7 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
8 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
9 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
10 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
10.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
10.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
10.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
10.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
11 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
12 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
13 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
14 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
14.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
15 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
15.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
15.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
15.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
15.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
16 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
16.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
16.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
16.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
17 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
17.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
17.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
18 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
18.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
18.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
18.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
19 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
19.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
20 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
20.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
20.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm 42 Có tay nối dài |
|
20.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
20.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
20.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
21 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu cầu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
21.2 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
||
22 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
22.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
22.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng |
|
22.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
23 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
23.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
23.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
24 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
25 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
26 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
27 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
28 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
29 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
30 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
31 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
32 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
33 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT BĂNG TẢI
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình băng tải đai cao su |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của băng tải |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
4 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
5 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
6 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
7 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
8 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
9 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
9.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
9.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|
Đế ni vô có từ tính |
9.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 500÷1000mm |
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
11 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
12 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
13 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
14 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
14.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
15 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
15.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
15.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
15.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
15.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
16 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
16.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
16.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
16.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
17 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
17.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
17.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
18 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
18.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
18.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
18.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
19 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
19.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
20 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
20.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
20.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
20.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
20.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
20.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
21 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
21.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
22 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
22.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
22.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
22.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
23 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
Kính trong suốt |
|
23.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
23.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
24 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
25 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
26 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
27 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
28 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
29 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
30 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
31 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
32 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
33 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT CẦU TRỤC
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cầu trục hai dầm |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
+ Tải trọng nâng: ≤ 10 tấn |
2 |
Cầu trục một dầm |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
+ Tải trọng nâng: ≤ 5 tấn + Chiều cao nâng: ≤ 8m. + Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. + Chiều dài ray: ≥ 10m. |
3 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
4 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
5 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
7 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
8 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
9 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
10 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
11 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
12 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
12.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
12.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
12.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
12.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
13 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
14 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
14.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
|
15 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
16 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
17 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
18 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
18.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
19 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
19.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
19.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
19.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
20 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
.20.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
20.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
20.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
21 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
21.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
21.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
22 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
22.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
22.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
22.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
23 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
23.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
24 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
24.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
24.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
24.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
24.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
24.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
25 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
25.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
26 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
26.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
27 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
27.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
27.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
27.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
28 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
29 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
30 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
31 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
32 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
|
33 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
34 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
35 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
36 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
37 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
38 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT LÒ NUNG CLIKER
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lò nung Clinker |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu. |
2 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
3 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ 03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
|
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
|
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. 60 |
|
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
|
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
|
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
|
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
|
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
|
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
|
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
|
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
||
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
|
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ Chiếc 01 Kính trong suốt |
|
|
|
|
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
||
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
||
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument |
BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô- Đun: MĐ22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lọc bụi tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của lọc bụi tĩnh điện |
2 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
3 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
7 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận Loại thông dụng tay tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản trên thị trường |
Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
|
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
|
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
|
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
|
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
|
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 67mm |
|
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
|
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
|
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
|
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
|
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
|
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
|
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
|
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài L150÷ L500 |
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
|
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
|
Loại 2 chấu, 3 chấu |
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu cầu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
|
|
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
Kính trong suốt |
|
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN NGUYÊN LIỆU
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MĐ24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máy nghiền nguyên liệu |
Chiếc |
01 |
Kích thước, trọng lượng phù hợp để thực hành lắp đặt |
- Hoạt động được - Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu |
2 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
3 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|
Đế ni vô có từ tính |
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 500÷1000mm |
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
|
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
|
Được gia công từ thép δ10 |
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài L150÷ L500 |
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
|
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
|
Loại 2 chấu, 3 chấu |
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
|
|
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
Kính trong suốt |
|
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
|
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT TUỐC BIN HƠI
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tuốc bin hơi |
Chiếc |
01 |
Đủ các bộ phận để học cấu tạo, thực hành lắp đặt tuốc bin hơi. |
Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của tuốc bin hơi. |
2 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
3 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|
Đế ni vô có từ tính |
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 500÷1000mm |
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
|
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp.Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
|
Được gia công từ thép δ10 |
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài L150÷ L500 |
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
|
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
|
Loại 2 chấu, 3 chấu |
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
|
|
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua hình hiển thị. sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument. |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khung nhà công nghiệp. |
Chiếc |
01 |
Đủ các kết cấu để thực hành lắp đặt, căn chỉnh |
Chiều rộng nhà: 12 ÷ 21 mét Chiều dài nhà: 18 ÷ 24 mét Chiều cao nhà: 6 ÷ 8 mét. Độ dốc mái: 15%. Khoảng cách các cột: 6 mét |
2 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
3 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, nâng chuyển kết cấu khi lắp dựng, căn chỉnh |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|
Đế ni vô có từ tính |
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 500÷1000mm |
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
|
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
|
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
|
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
|
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 88 50, 50 ÷ 75 mm. |
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
|
Được gia công từ thép δ10 |
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài L150÷ L500 |
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
|
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
|
Loại 2 chấu, 3 chấu |
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu cầu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
|
|
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép 90 |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
|
Kính trong suốt |
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
26.4 |
Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
|
Đảm bảo độ chắc chắn. |
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Vật liệu: Thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansi lument |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT THANG MÁY
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thang máy |
Chiếc |
01 |
Loại phổ biến để thực hành lắp đặt, Cầu thang vận hành sau khi căn chỉnh đảm bảo các YCKT. |
- Công suất động cơ: 5 ÷ 15 kw Vận tốc: 30 ÷ 90 m/p Trọng lượng chuyên trở: 450 ÷ 1350 kg. Khoảng mở cửa: 800 ÷ 1100 mm. Đường kính dây cáp chịu lực d ≥ 12 mm. |
2 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Phù hợp để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 10 tấn. Đường kính tang: 100 ÷ 300 mm. Chiều dài cáp: Tới 300 m. |
3 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Thao tác thuận tiện, dùng trong quá trình thực hành lắp đặt |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đủ các tính năng để thực hành lắp đặt, căn chỉnh. |
Nguồn điện: 220V/ 3800V Tần số: 50/60 Hz Đường kính đá: ≤ 450 mm |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w thực hiện mô đun |
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Đảm bảo các yêu cầu để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
7 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài thực hành hàn điện cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Phù hợp để thực hiện đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Thực đo kiểm |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Để nâng hạ thiết bị |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
11 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Phù hợp, đúng chủng loại để thực hiện kiểm tra |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
11.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
|
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
11.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
|
Đế ni vô có từ tính |
11.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 500÷1000mm |
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Phù hợp, thuận tiện để thực hiện được bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
13 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Thao tác thuận tiện, đảm bảo độ chính xác để thực hiện được bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
|
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
13.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
|
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
15 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện khi thực hành lắp đặt thiết bị |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Thao tác thuận tiện để thực hiện các bài tập căn chỉnh |
Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
17 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
17.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
18 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Phù hợp, để thực hiện đo kiểm |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
|
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
18.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
18.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
|
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
18.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ hiện số |
19 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Hình dáng, kích thước phù hợp. Thực hiện được các kỹ năng cơ bản khi thực hành căn chỉnh |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
19.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
19.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
|
Được gia công từ thép δ10 |
20 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
20.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: 150÷ 300 mm. Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
20.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
21 |
Kích |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để thực hiện nâng hạ thiết bị |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
21.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
21.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
21.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
21.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
22 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Hoạt động tốt để làm thực hành nâng chuyển |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
22.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
22.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, an toàn, có hướng dẫn sử dụng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
|
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
23.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài L150÷ L500 |
23.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
|
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
23.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
|
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
23.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
|
Loại 2 chấu, 3 chấu |
23.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
|
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
24 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường An toàn theo yêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
24.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
24.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
|
|
25 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Phù hợp để thực hiện thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
25.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
25.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
26 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn khi thực hiện các bài tập của nghề |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
26.1 |
Kính BHLĐ |
Chiếc |
01 |
Kính trong suốt |
|
26.2 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
26.3 |
Găng tay |
Bộ |
01 |
|
|
26.4 |
Dây an toàn |
Chiếc |
03 |
|
|
27 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Dễ di chuyển để treo dây căng tâm khi căn chỉnh độ trùng tâm |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
28 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Quan sát rõ mực nước khi thực hành căm chỉnh |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
29 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Đủ trọng lượng để căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ trùng tâm |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
30 |
Dọi |
Quả |
48 |
Sử dụng loại phù hợp dùng khi căn chỉnh trùng tâm |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
Chiếc |
19 |
An toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Đảm an toàn khi thực hiện mô đun |
Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
34 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1000 ÷ 1500 mm |
35 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Kết hợp với thiết bị nâng chuyển khi thực hành lắp đặt |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20 mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
36 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Truyền đạt thông tin bằng màn hình hiển thị. |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
37 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Kết nối với máy vi tính để thể hiện hình ảnh lên phông chiếu. |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500Ansilument. |
PHẦN B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 21: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
A |
THIẾT BỊ - DỤNG CỤ AN TOÀN |
|||
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
1.1 |
Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bông, gạc, cồn sát thương |
Bộ |
1 |
|
1.2 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
|
1.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
1.4 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|
1.5 |
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ |
01 |
Đủ chủng loại và số lượng theo TCVN về kỹ thuật phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
2.1 |
Bình cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|
2.2 |
Các bảng tiêu lệch chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|
2.3 |
Thang |
Chiếc |
01 |
|
2.4 |
Xẻng |
Chiếc |
01 |
|
2.5 |
Cát |
m3 |
01 |
Cát đen Không có tạp chất |
2.6 |
Họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|
2.7 |
Bể nước |
|
|
Chứa được 1000 lít nước Không bị rò rỉ |
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
03 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về an toàn lao động theo TCVN Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hành các bài tập cơ bản của nghề |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
3.1 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
3.2 |
Găng tay hàn |
Bộ |
01 |
|
3.3 |
Giầy bảo hộ |
Bộ |
01 |
|
3.4 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
3.5 |
Kính hàn, kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
3.6 |
Mặt nạ chống độc |
Chiếc |
01 |
|
3.7 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
Bằng sợi amiăng chống cháy |
3.8 |
Dây an toàn |
Chiếc |
01 |
|
B |
THIẾT BỊ - DỤNG CỤ ĐO |
|
|
|
4 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
5 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
01 |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
6 |
Mẫu so sánh độ bóng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
01 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy thủy bình |
Bộ |
03 |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Sai số trên 1km: ± 2,0 mm. Khoảng cách nhìn ngắn nhất: 0,5 ÷ 1mét. Chiều dài ống kính:100 ÷ 200 mm. |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Độ phóng đại ống kính: 20X ÷ 30 X Tiêu cự ngắn nhất: 0,5 ÷ 1,5 mét. Đường kính vật kính: 30 ÷ 45 mm. |
10 |
Thước cặp |
Bộ |
06 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
10.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: 1/10; 1/20; 1/50 mm |
10.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
11 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Vật liệu: Bằng thép Chiều dài: 300÷1000 mm. |
12 |
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Vật liệu: Thép hoặc da thuộc. Chiều dài:2000 ÷10.000 mm |
13 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường. Kích thước: 2000 ÷5000 mm |
14 |
Thước đo góc |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường. Giá trị đo: 00÷ 3600 |
15 |
Pan me |
Bộ |
06 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
15.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Loại: 0÷25; 25÷50; 50 ÷75; 75÷125 mm |
15.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Loại: 50÷63; 35÷175; 76 ÷ 600 mm |
15.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
03 |
Loại: 0 ÷ 5; 25 ÷ 50, 50 ÷ 75 mm. |
15.4 |
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ hiện số |
16 |
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Giá trị thang đo: 0,01 mm Đế có từ tính Giá gá lắp: loại khớp cầu hoặc vít vặn. |
17 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
17.1 |
Mỏ kiểm |
Chiếc |
01 |
Có 2 vít kiểm tra. Bộ gá chắc chắn.Vít kiểm: Điều chỉnh dễ dàng |
17.2 |
Căn lá |
Chiếc |
01 |
Gồm 12 lá thước. Độ dày lá thước từ: 0,02÷2 mm.Lá thước có số không bị mờ, han gỉ. |
18 |
Dưỡng kiểm tra |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
19 |
Khối V - Trục kiểm |
Chiếc |
06 |
Loại thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
20 |
Nivô |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
21.1 |
Ni vô khung |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,02 mm/m |
21.2 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
02 |
Độ chính xác: 0,05 mm/m |
21.3 |
Ni vô có đế từ |
Chiếc |
02 |
Đế ni vô có từ tính |
21.4 |
Ni vô thước |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 500÷1000mm |
22 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Kích thước: Đa dạng phù hợp với công việc căn chỉnh máy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
22.1 |
Căn chữ U |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
22.2 |
Căn bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dày: Từ 0,2÷10 mm |
22.3 |
Căn vát |
Chiếc |
01 |
Được gia công từ thép δ10 |
23 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường Thang đo: + Đo điện áp: 0,1 - 1000 DCV + Đo điện áp: 10 - 1000 ACV + Đo điện trở: 1 - 10 KΩ + Đo dòng 1 chiều: 50 - 250 |
C |
DỤNG CỤ |
|
|
|
24 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
24.1 |
Clê |
Chiếc |
12 |
Một đầu miệng, 1 đầu tròng |
24.2 |
Mỏ lết |
Chiếc |
02 |
Chiều dài L150÷ L500 |
24.3 |
Hộp clê khẩu |
Hộp |
01 |
Kích thước khẩu: 6÷42mm Có tay nối dài |
24.4 |
Clê lực |
Chiếc |
02 |
Dạng tay đòn hoặc đồng hồ. |
24.5 |
Vam |
Chiếc |
02 |
Loại 2 chấu, 3 chấu |
24.6 |
Lục lăng |
Chiếc |
05 |
Kích thước từ 4 ÷ 12 mm |
25 |
Kìm |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
25.1 |
Kìm nguội |
Chiếc |
01 |
|
25.2 |
Kìm tháo phanh |
Chiếc |
01 |
|
26 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
26.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
26.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
26.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
27 |
Dũa |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
27.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
27.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
27.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
27.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 200 ÷400mm Răng kép |
28 |
Cưa kim loại cầm tay |
Cái |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
29 |
Đục |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
29.1 |
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
|
29.2 |
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|
30 |
Dụng cụ cạo rà |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường. Đạt độ cứng theo tiêu chuẩn |
31 |
Búa tạ |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường Trọng lượng: 2 ÷ 7 kg. |
32 |
Búa tay |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường + Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
33 |
Ê tô - Bàn nguội |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
33.1 |
Ê tô |
Chiếc |
01 |
Hàm 150 ÷ 200 mm |
33.2 |
Bàn nguội |
Chiếc |
01 |
Bàn đơn ( hoặc kép) |
34 |
Đe |
Chiếc |
06 |
Loại phổ thông trên thị trường Trọng lượng: 50 ÷ 70 kg. |
35 |
Khối D |
Chiếc |
06 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min: (100x100x120) mm |
36 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng. Chấm và vạch được dấu |
37 |
Bàn máp |
Chiếc |
06 |
- Loại thông dụng trên thị trường - Kích thước min: (300 x 400) mm |
38 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
06 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nghề điện, an toàn trong quá trình sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
38.1 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
38.2 |
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
38.3 |
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
01 |
|
39 |
Bộ dụng cụ nghề hàn |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
39.1 |
Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|
39.2 |
Búa gõ xỉ |
|
01 |
|
40 |
Bộ gá phôi |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
41 |
Con lăn |
Cái |
12 |
Đường kính: Φ 90 ÷ Φ 110mm Chiều dài: 800 ÷ 1500 mm |
42 |
Ống thủy |
Mét |
30 |
Ống nhựa φ10, màu trắng, trong suốt Không bị xoắn Không bị thủng |
43 |
Xà beng |
Cái |
06 |
Đường kính: Φ22 ÷Φ30 mm Chiều dài: 1200 ÷ 1500 mm |
44 |
Xà cầy |
Cái |
06 |
Đường kính: Φ10 ÷Φ20mm Chiều dài: 400 ÷ 900 mm |
45 |
Giá căng tâm |
Bộ |
06 |
Được gia công từ thép ống Φ 40 ÷ Φ 48 mm. Chiều cao: Từ 1400 ÷ 1800 mm. Giá ngang: 700 ÷ 1000 mm. |
46 |
Quả nặng |
Quả |
24 |
Bằng thép. Trọng lượng: 3 ÷ 5 kg. |
47 |
Dọi |
Quả |
48 |
Đường kính: φ12 ÷ φ 25mm Trọng lượng: 0,05 ÷ 0,3 kg. |
D |
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
48 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
02 |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: 20 mm. |
49 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 45 mm |
50 |
Máy tiện |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ≤4,5KW Nguồn điện: 220/380V Tần số: 50/60 Hz |
51 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan lớn nhất: φ 25 mm |
52 |
Máy mài 2 đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 250 mm |
53 |
Máy mài đứng 2 đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: Tới 450 mm |
54 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường Nguồn điện: 380V Dòng điện : 60A ÷ 150A |
55 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Công suất động cơ: 250w ÷ 1000 w |
56 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Công suất động cơ: 500w ÷ 1500 w |
57 |
Máy bơm hướng trục ngang |
Chiếc |
03 |
Công suất động cơ: ≥ 4,5 kw Điện áp: 220/ 380 V |
58 |
Máy bơm hướng trục đứng |
Chiếc |
03 |
Công suất động cơ: ≥ 10 kw. Điện áp: 220/380 V. |
59 |
Cầu trục hai dầm |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: ≤ 10 tấn Chiều cao nâng: ≤ 8m. Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. Chiều dài ray: ≥ 10m |
60 |
Cầu trục một dầm |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: ≤ 5 tấn Chiều cao nâng: ≤ 8m. Khẩu độ dầm: ≤ 15 m. Chiều dài ray: ≥ 10m. |
61 |
Xe nâng |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường Tải trọng nâng: 2 - 3 tấn |
62 |
Xe cẩu bánh lốp |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 10 ÷ 50 tấn |
63 |
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường. Khóa đường kính cáp:≤ Φ 37 mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
63.1 |
Khóa sừng |
Chiếc |
02 |
|
63.2 |
Khóa rèn |
Chiếc |
02 |
|
63.3 |
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
|
64 |
Múp |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
64.1 |
Múp 1 puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 1÷ 5 tấn |
64.2 |
Múp nhiều puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 3÷ 10 tấn |
65 |
Xích các loại |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
65.1 |
Xích hàn |
Dây |
01 |
|
65.2 |
Xích bản lề |
Dây |
01 |
|
66 |
Kích |
Bộ |
01 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
66.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
66.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
66.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
66.4 |
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,3 ÷ 0,5m |
67 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
67.1 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 2÷ 12 mét |
67.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,1÷15 tấn. Chiều cao nâng: 5÷ 15 mét. |
68 |
Tời các loại |
Bộ |
03 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
68.1 |
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷ 5 tấn |
68.2 |
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: 1,5 ÷ 3 tấn. |
68.3 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn |
69 |
Giá trục 3 chân |
Bộ |
01 |
Chiều cao: 2000 ÷ 7000 mm Tải trọng nâng: 0,5 ÷ 5 tấn. |
70 |
Giàn giáo công nghiệp |
Bộ |
12 |
Được chế tạo từ thép ống Φ 25 ÷ Φ 35 mm. Chiều cao: Từ 1200 ÷ 1900 mm. Đảm bảo độ chắc chắn. |
71 |
Mạch điện cơ bản |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường. Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của nghề điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
71.1 |
Tụ điện |
Chiếc |
1 |
|
71.2 |
Điện trở |
Chiếc |
1 |
|
71.3 |
Cuộn dây |
Chiếc |
1 |
|
71.4 |
Nguồn điện |
Chiếc |
1 |
|
72 |
Mạch điện chiếu sáng đơn giản |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
72.1 |
Bộ đèn tròn |
Chiếc |
03 |
Đui đèn Bóng đèn tròn. |
72.2 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Chiếc |
03 |
Máng điện, Bóng túyp, Chấn lưu, Tắc te |
723 |
Cầu dao |
Chiếc |
03 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn theo yêu cầu của nghề điện |
72.4 |
Cầu chì |
Chiếc |
03 |
|
72.5 |
Bảng gá thiết bị |
Chiếc |
03 |
|
73 |
Động cơ điện |
Chiếc |
06 |
Điện áp: 220V/ 380V Công suất động cơ: 250W ÷ 1000W |
74 |
Khởi động từ |
Chiếc |
06 |
Điện áp: 380V Dòng điện: 5A ÷ 30A. |
E |
MÔ HÌNH VÀ THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|
|
|
75 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến các khối hình học cơ bản. |
76 |
Mô hình các dạng mối ghép |
Chiếc |
06 |
Các chi tiết máy đơn giản thể hiện các dạng mối ghép lỏng, mối ghép chặt hay mối ghép trung gian Vật liệu kim loại hoặc phi kim loại. |
77 |
Mô hình mô phỏng |
Bộ |
06 |
Vật liệu: Kim loại hoặc phi kim loại. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
77.1 |
Mô hình hệ lực phẳng |
Chiếc |
1 |
|
77.2 |
Mô hình mô phỏng mô men |
Chiếc |
1 |
|
77.3 |
Mô hình ngẫu lực |
Chiếc |
1 |
|
78 |
Mô hình băng tải đai cao su |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp, có đủ các bộ phận để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh |
79 |
Mô hình lò nung Clinker |
Chiếc |
01 |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu. |
80 |
Mô hình lọc bụi tĩnh điện |
Chiếc |
01 |
Hoạt động được Mô hình đảm bảo đúng hình dáng của lọc bụi tĩnh điện |
81 |
Mẫu vật liệu |
Bộ |
05 |
Làm trực quan khi thực hiện bài giảng kim loại, kim loại màu, hợp kim. |
82 |
Chi tiết máy |
Bộ |
06 |
Chi tiết ở các bộ phận máy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
82.1 |
Trục trơn |
Chiếc |
01 |
|
82.2 |
Trục bậc |
Chiếc |
01 |
|
82.3 |
Ổ lăn |
Chiếc |
01 |
|
83 |
Bộ nối trục |
Bộ |
06 |
Phù hợp, sử dụng thuận tiện khi thực hiện các bài tập cơ bản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
83.1 |
Chốt đàn hồi |
Chiếc |
02 |
|
83.2 |
Then hoa |
Chiếc |
02 |
|
83.3 |
Vấu |
Chiếc |
02 |
|
84 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
85 |
Máy chiếu vật thể |
Chiếc |
01 |
Độ phân giải: 410÷850 KP Độ thu phóng: Zoom 8X và Zoom kỹ thuật số 3X Góc quay 0 ÷ 900 |
86 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansi lument. |
BẢNG 22: BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN NGUYÊN LIỆU
( Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máy nghiền nguyên liệu |
Cái |
01 |
Phù hợp, thao tác thuận tiện để thực hiện các kỹ năng của mô đun Đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thao tác. |
Mô hình hoạt động được Đảm bảo đúng hình dáng của máy nghiền nguyên liệu. |
BẢNG 23: BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT TUỐC BIN HƠI
( Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bảncủa thiết bị |
1 |
Mô hình tuốc bin hơi |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, thao tác thuận tiện để thực hiện các kỹ năng của mô đun Đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thao tác. |
Mô hình có các bộ phận cơ bản của tuốc bin hơi. Mô hình hoạt động được. |
BẢNG 24: BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP
( Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khung nhà công nghiệp |
Chiếc |
01 |
Đủ các bộ phận để thực hành lắp đặt, Đảm bảo an toàn trong thi công. |
Chiều rộng: 12 ÷ 21 mét Chiều cao: 6 ÷ 8 mét Độ dốc mái : 15% Khoảng cách các cột: 6 mét |
BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT THANG MÁY
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thang máy |
Chiếc |
01 |
Phù hợp, thao tác thuận tiện để thực hiện các kỹ năng của mô đun Đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thao tác. |
Công suất động cơ: ≥ 10 KW Vận tốc: 30 ÷ 90 m/p trọng lượng chuyên trở: 450 ÷ 1350 kg. Khoảng mở cửa: 800 ÷ 1100 Hố thang: 1750x 1750 Đường kính dây cáp chịu lực d ≥ 12 mm. |
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ NGUỘI LẮP RÁP CƠ KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã nghề: 50020101
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
NĂM 2011
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
1 |
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn |
2 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): vẽ kỹ thuật |
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí |
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép |
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ kim loại |
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật I |
7 |
Bảng 6. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật II |
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): AutoCAD |
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật Điện |
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử |
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí |
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang bị điện trong thiết bị công nghiệp |
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học Tổ chức quản lý |
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn trong sửa chữa và bảo hộ lao động |
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường kỹ thuật |
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị cho lắp ráp và vận hành thiết bị |
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công các chi tiết bằng dụng cụ cầm tay |
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công các chi tiết có sự hỗ trợ của máy |
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp mạch điện cơ bản |
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản |
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và sửa chữa mối ghép ren, mối ghép then |
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp, điều chỉnh và sửa chữa ổ trục (ổ trượt, ổ lăn) |
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền bánh răng, bộ truyền xích |
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đai, bánh ma sát |
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động |
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và điều chỉnh các mối ghép của máy |
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): nâng hạ, vận chuyển thiết bị |
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp các bộ phận làm kín |
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun Lắp đặt đường ống |
30 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt máy công cụ |
31 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp máy nâng chuyển |
32 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp đồ gá |
33 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp các bộ phận của hệ thống thuỷ khí |
34 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp phanh và cơ cấu an toàn |
35 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp nâng cao |
36 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp |
37 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm |
38 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập nghề tiện |
39 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc |
|
Phần B: Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc và danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun tự chọn |
40 |
Tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
41 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp |
42 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm |
43 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề nguội lắp ráp cơ khí |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Nguội lắp ráp cơ khí trình độ cao đẳng nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nguội lắp ráp cơ khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề nguội lắp ráp cơ khí . Trình độ cao đẳng nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của Thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 38, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết để xác định quy mô, tính chất của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí, trình độ cao đẳng nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
-Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
-Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 40 đến bảng 43), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39). Các mô đun: Thực tập nghề tiện, Nâng cao hiệu quả công việc có các thiết bị trùng lặp hoàn toàn với danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí, trình độ cao đẳng nghề Các trường, dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 40 đến bảng 43). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Nguội lắp ráp cơ khí ; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí ; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUTHEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật: |
Bộ |
35 |
Sử dụng dụng cụ để vẽ các bài trong môn học |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường và phù hợp giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|
|
1.2 |
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|
|
1.3 |
Thước cong |
Chiếc |
01 |
|
|
1.4 |
Com pa |
Chiếc |
01 |
|
|
2 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
06 |
Có hình dáng các chi tiết rõ ràng để vẽ 3 hình chiếu và phân tích bản vẽ chi tiết cơ khí. |
Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Dạng bạc |
Chiếc |
01 |
|
|
2.2 |
Dạng trục trơn |
Chiếc |
01 |
|
|
2.3 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|
|
2.4 |
Trục ren |
Chiếc |
01 |
|
|
3 |
Mô hình vật thật mối ghép cơ khí gồm: |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ đặc tính các mối ghép cơ bản thường dùng trong ngành cơ khí. |
Đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|
|
3.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|
|
3.3 |
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|
|
3.4 |
Mối ghép chốt |
Chiếc |
01 |
|
|
3.5 |
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
|
|
3.6 |
Mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Mô hình cắt bổ chi tiết |
Chiếc |
10 |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Dạng bạc |
Chiếc |
01 |
|
|
4.2 |
Dạng trục trơn |
Chiếc |
01 |
|
|
4.3 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|
|
4.4 |
Trục ren |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép |
Phần mềm |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc sản phẩm lắp, hình dung hình dáng và vẽ tách các chi tiết |
Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
6 |
Bảng tương tác |
Cái |
01 |
Hỗ trợ minh họa bài giảng, giáo viên thực hiện kỹ năng vẽ trên lớp |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. Kích thước 1200÷1500mm. Kèm theo đủ phụ kiện. |
7 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
Sử dụng thuận tiện khi vẽ bản vẽ kỹ thuật. |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2;Ao. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷45º. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
8 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
01 |
Sử dụng để chiếu vật thể mẫu lên màn chiếu |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ giáo viên minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
10 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Hỗ trợ minh họa bài giảng, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực nén. Dễ sử dụng, an toàn. |
- Độ chính xác theo tiêu chuẩn ISO 6508, -Thang độ cứng Rockwell A, B, C, F |
2 |
Máy thử kéo, nén, uốn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực kéo, nén, uốn. Dễ sử dụng, an toàn. |
Máy thử kéo, nén, uốn vạn năng thông dụng: - Lực kiểm tra: 0÷100KN; Khoảng cách đo căng: 200÷600mm; Có kèm theo bộ gá đo mẫu phẳng, tròn, bộ kiểm tra khả năng chiụ nén, uốn. |
3 |
Máy thử xoắn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của mômen xoắn. Dễ sử dụng, an toàn |
- Mô men thử lớn nhất : 500N/m Sai số hiển thị mô men đo: ≤ ±1.0% - Đường kính của mẫu: 8÷25mm |
4 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
01 |
Minh hoạ được cấu trúc của vật liệu. Dễ vận hành |
Phương pháp soi ảnh : phản xạ, vùng sáng hội tụ, phân cực - Độ phóng đại tối đa: 1000x |
5 |
Lò điện trở |
Chiếc |
01 |
Minh hoạ các kiến thức về nhiệt luyện vật liệu. Dễ sử dụng thiết bị, an toàn. |
Kiểu lò buồng điện trở. Kích thước làm việc lớn nhất lòng lò: 900mm;Công suất khoảng 90Kw, nhiệt độ làm việc Max 1450°C. |
6 |
Máy mài hai đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Phân biệt các loại kim loại đen bằng trực quan tia mài. An toàn khi sử dụng, vận hành thiết bị. |
- Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất. Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ100 ÷ Φ250 - Công suất động cơ: 0,5÷1,5Kw |
7 |
Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Minh hoạ cấu trúc các loại mạng tinh thể đúng với từng loại vật liệu kim loại |
Kích thước phù hợp để giảng dạy. Có thể tự chế tạo |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Mạng tinh thể đơn |
Chiếc |
01 |
|
|
7.2 |
Lập phương |
Chiếc |
01 |
|
|
7.3 |
Lập phương lục diện |
Chiếc |
01 |
|
|
8 |
Mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
Dễ nhận biết và phân loại các loại vật liệu cơ bản |
Các mẫu vật liệu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ giáo viên minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
10 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo tọa độ không gian 3D |
Chiếc |
01 |
Giới thiệu cấu tạo,phương pháp vận hành khi kiểm tra chính xác hình dáng, kích thước, vị trí của chi tiết gia công. |
Loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc. Hành trình đo max theo: trục X: 460mm trục Y: 510mm trục Z: 420mm |
2 |
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước cuộn |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷3000mm; |
3 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước lá |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước: 0÷1000mm; |
4 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng thước cặp trong nghề nguội lắp ráp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
4.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
5 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng khi cần đo chính xác kích thước ngoài của chi tiết |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
5.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng khi cần đo chính xác kích thước lỗ của chi tiết |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
5.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng khi cần đo chính xác kích thước chiều sâu của chi tiết |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
6 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng đo góc trong và góc ngoài. |
Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° |
7 |
Compa |
Bộ |
02 |
Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng để đo nhanh kích thước ngoài, trong của chi tiết. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm; |
7.2 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm; |
8 |
Bộ dưỡng cung |
Bộ |
02 |
Giới thiệu cấu tạo,công dụng sử dụng, đo chính xác được các bán kính trong, ngoài thông dụng |
Loại dụng cụ thông dụng. Có bán kính R3÷R100mm; |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Đo cung trong |
Bộ |
01 |
|
|
8.2 |
Đo cung ngoài |
Bộ |
01 |
|
|
9 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
02 |
Giới thiệu cấu tạo, công dụng sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm |
10 |
Bộ ca líp |
Bộ |
01 |
Nhận biết được các loại calíp trục, lỗ. Kiểm tra được các kích thước bề mặt trục, kích thước lỗ |
Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo ≤ 50 mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Ca lip trục |
Chiếc |
01 |
|
|
10.2 |
Ca líp lỗ |
Chiếc |
01 |
|
|
11 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn… của chi tiết. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
11.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
12 |
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Hiểu được công dụng, sử dụng đúng thao tác, lựa chọn kích thước hợp lý để kiểm tra |
Loại thông dụng. Theo TCVN -Số căn mẫu tối đa: - Khoảng dao động: KT nhỏ nhất: 1,005, hàng chục là 10mm |
13 |
Khối V |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá đặt chi tiết mặt trụ ngoài khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan… |
Loại thông dụng, thường dùng trong dạy nghề. Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60÷100mm |
14 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng gá đặt chi tiết, làm chuẩn khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan … |
Phù hợp để dạy nghề. Kích thước từ 400÷1200mm |
15 |
Bàn gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá đặt chi tiết khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan |
Chiều cao mũi chống tâm:120÷150mm; Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm: 300÷450 mm; |
16 |
Bộ dụng cụ gá |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá đặt chi tiết có mặt phẳng, mặt trụ trong |
Phiến tỳ, chốt có kích thước tiêu chuẩn. Phù hợp để dạy nghề. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Phiến tỳ |
Chiếc |
06 |
|
|
16.2 |
Chốt tỳ |
Chiếc |
06 |
|
|
16.3 |
Chốt gá |
Chiếc |
06 |
|
|
17 |
Chi tiết cơ khí dạng hộp |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, quan sát trong quá trình thực hành đo kích thước, đo vị trí tương quan, độ nhám |
Chính xác về kích thước, độ song song, vuông góc, độ nhám. Kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy. |
18 |
Chi tiết cơ khí dạng tròn xoay |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, quan sát trong quá trình thực hành đo kích thước, độ tròn, trụ, |
Chính xác về kích thước, độ tròn, trụ, đồng tâm. Kích thước phù hợp để giảng dạy độ đồng tâm, profinren và thực hành môn học |
19 |
Chi tiết dạng mặt bích, định hình |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, quan sát trong quá trình thực hành đo |
Chính xác hình dáng, độ nhám, kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy. |
20 |
Mô hình lắp ghép chi tiết dạng tròn xoay |
Bộ |
01 |
Minh hoạ kiến thức mối lắp ghép lỏng, trung gian và lắp chặt |
Các chi tiết đảm bảo tính chính xác về các yêu cầu kỹ thuật lắp ghép. Có thể mua hoặc tự chế tạo. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Lắp lỏng |
Chiếc |
01 |
|
|
20.2 |
Lắp trung gian |
Chiếc |
01 |
|
|
20.3 |
Lắp chặt |
Chiếc |
01 |
|
|
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
22 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính. |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m |
BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KIM LOẠI
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện ren vít vạn năng |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị, độ chính xác gia công khi tiện. |
Chiều cao tâm máy: 165÷190mm; Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw. |
2 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi phay. |
Kích thước bàn máy Max:320 x1300mm; Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
3 |
Máy doa |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi doa lỗ |
Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa lớn nhất: 160mm. |
4 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi mài |
Diện tích bàn mài max 400x 1000mm; Công suất lớn nhất 7,5kw. |
5 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc; độ chính xác gia công khi khoan, khoét lỗ |
Đường kính khoan max ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW. |
6 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi khoan lỗ |
Đường kính khoan max: ∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW. |
7 |
Máy bào ngang |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm |
Hành trình bào ≤ 650, Công suất động cơ việc, độ chính xác gia công khi bào trục chính ≤ 5KW |
8 |
Máy cắt đột |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi dập cắt (cắt hình, đột lỗ) |
Khả năng cắt dầy tối đa: 8mm Công suất động cơ tối đa: 2,2Kw |
9 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc, vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn. |
Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…) |
10 |
Bộ cắt khí |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc máy cắt khí |
Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. |
11 |
Bộ dao tiện |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc mũi dao hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Dao tiện ngoài |
Chiếc |
01 |
|
|
11.2 |
Dao lỗ |
Chiếc |
01 |
|
|
11.3 |
Dao tiện ren |
Chiếc |
01 |
|
|
12 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của dao phay mặt đầu, ngón. |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc dao ghép gắn hợp kim cứng. Cắt gọt tốt |
12.1 |
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính dao tối đa: Φ100mm |
12.2 |
Dao phay trụ |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính dao tối đa: Φ40mm |
12.3 |
Dao phay ngón |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính dao tối đa: Φ20mm |
13 |
Bộ dụng cụ gia công lỗ |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của các loại dụng cụ cắt trên máy công cụ vạn năng. |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
|
Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm |
13.2 |
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
|
Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
13.3 |
Mũi doa |
Bộ |
01 |
|
Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
14 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
01 |
Dễ nhận biết cấu tạo và thông số cắt gọt của ta rô, bàn ren |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Ta rô |
Bộ |
01 |
|
Ta rô, bàn ren kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ren ≤16mm |
14.2 |
Bàn ren |
Bộ |
01 |
|
|
15 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc để gá lắp phôi khi gia công trên máy, dễ quan sát, dễ vận hành. |
Phù hợp yêu cầu khi gia công |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Đồ gá tiện |
Bộ |
01 |
|
Chủng loại phù hợp thông số kỹ thuật của máy. |
15.2 |
Đồ gá phay |
Bộ |
01 |
|
Có đủ các chi tiết định vị, kẹp chặt và dẫn hướng dao |
15.3 |
Đồ gá khoan |
Bộ |
01 |
|
|
16 |
Mô hình bộ khuôn đúc |
Bộ |
01 |
Nhận biết cấu tạo bộ khuôn đúc. Dễ quan sát. |
Loại khuôn đúc sản phẩm đơn giản; kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy. |
17 |
Phần mềm mô phỏng các |
Bộ |
01 |
Mô tả rõ các phương pháp gia công áp lực, hàn, cắt, tiện, phay, bào, mài |
Sử dụng phần mềm thích hợp tại thời phương pháp gia công điểm giảng dạy |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
19 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ của máy tính. |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT I
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực chịu kéo, nén, uốn, xoắn |
Bộ |
01 |
Mô tả rõ nét trạng thái động thanh chịu lực kéo, nén, uốn, xoắn |
Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy. |
2 |
Mô hình thanh, dầm chịu lực |
Chiếc |
01 |
Nhận biết và phân tích được các lực, mô men tác động lên thanh, dầm chịu lực. Dễ sử dụng & quan sát. |
Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy |
3 |
Mô hình mô phỏng hệ lực phẳng |
Chiếc |
01 |
Mô tả rõ nét trạng thái động một vật chịu tác động của hệ lực phẳng |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học, kết hợp sử dụng phần mềm mô phỏng các thanh, dầm chịu lực. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
5 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to hình minh hoạ các bài giảng của môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m 21 |
BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC) CƠ KỸ THUẬT II
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ được rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cơ cấu |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy nghề, dễ tháo lắp, bảo quản. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Vítme - Đai ốc. |
Bộ |
01 |
|
|
1.2 |
Vítme - Đai ốc bi. |
Bộ |
01 |
||
1.3 |
Bánh răng thanh răng. |
Bộ |
01 |
||
1.4 |
Cơ cấu cu lít. |
Bộ |
01 |
||
1.5 |
Cơ cấu cam |
Bộ |
01 |
||
1.6 |
Tay quay truyền, thanh biên |
Bộ |
01 |
||
2 |
Ổ trục - khớp nối |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc ổ trục và khớp nối; |
Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản. cơ cấu thể hiện được kết cấu của mối ghép ổ trượt, ổ lăn, khớp nối. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Ổ lăn |
Chiếc |
1 |
||
2.2 |
Ổ trượt |
Chiếc |
1 |
||
2.3 |
Khớp nối |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
06 |
Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
||
3.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
||
3.3 |
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
1 |
||
3.4 |
Mối ghép Chốt |
Chiếc |
1 |
||
3.5 |
Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay. |
Bộ |
01 |
Thể hiện được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cơ cấu truyền chuyển động quay |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước, mầu sắc phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
4.1 |
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
01 |
||
4.2 |
Cơ cấu trục vít bánh vít |
Bộ |
01 |
||
4.3 |
Cơ cấu đai truyền |
Bộ |
01 |
||
4.4 |
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
01 |
||
5 |
Phần mềm mô phỏng làm việc các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Mô tả rõ nét nguyên lý làm việc các cơ cấu biến đổi chuyển động. Dễ sử dụng phần mềm |
Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học, kết hợp sử dụng phần mềm mô phỏng các cơ cấu chuyển động quay, cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
7 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học. |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( BẮT BUỘC): AUTOCAD
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ chi tiết cơ khí. |
Bộ |
02 |
Thể hiện rõ hình dáng, kích thước Chế tạo. giúp SV đo, vẽ được các chi tiết trên máy tính |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy, Mua hoặc tự chế tạo |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Bu lông |
Chiếc |
03 |
|
|
1.2 |
Đai ốc |
Chiếc |
03 |
||
1.3 |
Bạc |
Chiếc |
03 |
||
1.4 |
Trục |
Chiếc |
03 |
||
1.5 |
Then bằng |
Chiếc |
03 |
||
1.6 |
Bánh răng |
Chiếc |
03 |
||
1.7 |
Lò so |
Chiếc |
03 |
||
1.8 |
Mặt bích |
Chiếc |
03 |
||
2 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
06 |
Sử dụng cho giảng dạy, minh hoạ cấu tạo của mối ghép |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
||
2.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
||
2.3 |
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
1 |
||
2.4 |
Mối ghép Chốt |
Chiếc |
1 |
||
2.5 |
Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Phần mềm Aucad |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng các lệnh vẽ khi minh hoạ phần kiến thức và thực hành vẽ trên máy |
Phần mềm Aucad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. |
4 |
Phần mềm |
Phần |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc sản phẩm lắp, hình dung hình dáng và vẽ tách các chi tiết |
Hình ảnh động thể hiện mô phỏng chi tiết lắp ghép mềm đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
5 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Xuất bản vẽ kỹ thuật ra giấy A3, A4 rõ ràng. |
Sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
36 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ, vẽ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
7 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học. |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, công dụng từng dụng cụ. Dễ quan sát, sử dụng để đo các thông số mạch điện |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
2 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
01 |
An toàn sử dụng để kiểm tra tình trạng có điện |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
2.2 |
Kìm cắt dây các loại |
Chiếc |
01 |
|
|
2.3 |
Kìm tuốt dây các loại |
Chiếc |
01 |
|
|
2.4 |
Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
3 |
Khí cụ điện bảo vệ |
Bộ |
01 |
Thể hiện cấu tạo, công dụng các loại khí cụ điện bảo vệ. Dễ sử dụng, an toàn |
Bộ khí cụ điện thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Cầu dao |
Bộ |
01 |
|
Iđm≤40A Uđm=220/380VAC Iđm≤10A Uđm=220/380VAC |
3.2 |
Công tắc |
Bộ |
01 |
|
Iđm≤10A Uđm=220/380VAC |
3.3 |
Áp tô mát |
Bộ |
01 |
|
Iđm = 5A ÷ 50A |
3.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
02 |
|
ULV =220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A |
3.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
01 |
|
Iđm = 12A ÷ 50 A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
4 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dễ quan sát, vận hành. Thể hiện cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Mô hình được cắt bổ, sơn màu bố trí trên bảng |
5 |
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo bên trong, nguyên lý và cách đấu nối máy biến áp 3 pha.Dễ quan sát, vận hành |
Mô hình cắt bổ, sơn màu gồm các thông số cơ bản: công suất tối thiểu 370W U = 220VDC P = 250VA; U1 = 380V-Y; U2 = 40V-Y |
6 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện |
Bộ |
01 |
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý làm việc. Dễ quan sát, vận hành. |
Có công suất khoảng 0,37 KW, U = 220V |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
6.1 |
Động cơ điện 1pha |
Chiếc |
01 |
|
|
6.2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
|
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
8 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học. |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
03 |
sử dụng, an toàn. Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình máy hiện sóng. |
Analog. Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh |
2 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
03 |
Mặt số rõ, dễ sử dụng, an toàn khi đo các thông số kỹ thuật. |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
3 |
Bộ thí nghiệm điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Thể hiện cấu tạo, công dụng các linh kiện điện tử thông dụng; dễ nhận biết. |
Bộ thí nghiệm gồm có : Module chân cắm lớn (Breadboard); linh kiện lắp ráp; Bộ nguồn ổn áp (0- |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Khối chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
|
I ≥ 3A, VAC =220V |
3.2 |
Khối ổn áp |
Bộ |
01 |
|
U = ± 9VDC |
3.3 |
Khối khuếch đại |
Bộ |
01 |
|
P ≥ 3W |
3.4 |
Khối bảo vệ |
Bộ |
01 |
|
P ≥ 3W |
4 |
Bo cắm chân linh kiện. |
Chiếc |
03 |
Cắm các linh kiện, mạch điện |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ tử cơ bản. cắm: 2,54mm |
5 |
Bộ khuyếch đại công suất |
Bộ |
03 |
Dễ quan sát, vận hành an toàn. |
Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC13.8V 24A max; Công suất phát 200W.Transistor tầng cuối SD1477 x 2; |
6 |
Mô hình khuyếch đại |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch khuyếch đại. |
Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy |
7 |
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch chỉnh lưu. |
Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp. |
8 |
Mô hình mạch tín hiệu xung |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc mạch ứng dụng. Dễ quan sát, vận hành. |
Mạch được chế tạo gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
03 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
10 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học. |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện ren vít vạn năng |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn |
Công suất động cơ: 3Kw ÷3,75Kw |
2 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn |
Kích thước bàn máy max:320x1300mm; Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
3 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn |
Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw |
4 |
Máy doa |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn |
Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa max: 160mm. |
5 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc máy tiện CNC. |
- Đường kính tiện Max:Ø200÷ Ø230 - Công suất động cơ chính 1,5 Kw; |
6 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng, hiệu quả cao |
Kích thước bàn máy:800x420÷1270x285; đào tạo gia công trên máy phay CNC. Công suất động cơ: 5 ÷ 5,5 Kw; |
7 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Dễ quan sát, vận hành an toàn khi nâng thiết bị lắp ráp |
Loại xe nâng tay hoặc điện phù hợp trong giảng dạy. Tải trọng nâng tối thiểu 400kg; Hành trình nâng max: 800mm |
8 |
Mô hình cơ cấu truyền động: |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động trong máy công cụ. |
Có kích thước phù hợp để thuận lợi sử dụng trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|
|
8.2 |
Bánh đai |
Chiếc |
01 |
|
|
8.3 |
Trục vít- bánh vít |
Chiếc |
01 |
|
|
8.4 |
Bánh lệch tâm |
Chiếc |
01 |
|
|
8.5 |
Truyền thuỷ lực và khí nén |
Chiếc |
01 |
|
|
8.6 |
vít me đai ốc bi |
Chiếc |
01 |
|
|
9 |
Mô hình cơ cấu điều khiển, cơ cấu an toàn, cơ cấu phanh |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ chức năng, nguyên tắc hoạt động cơ cấu phanh, cữ, điều khiển, an toàn |
Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Cơ cấu phanh, cữ |
Chiếc |
01 |
|
|
9.2 |
Cơ cấu an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
9.3 |
Cơ cấu điều khiển |
Chiếc |
01 |
|
|
10 |
Mô hình hệ |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống. |
Mô hình có kích thước thống thuỷ lực trong máy tiện phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển. |
11 |
Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy Phay |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống. |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển. |
12 |
Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống. |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh. |
13 |
Mô hình sơ đồ máy búa khí nén |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm hoạt động, điều khiển của hệ thống. |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề. Gồm các phần tử khí nén, tạo thành mạch khí nén điều khiển máy búa. |
14 |
Mô hình sơ đồ máy ép khí nén |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống. |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề gồm các phần tử khí nén tạo thành mạch điều khiển máy ép. |
15 |
Mô hình cầu trục |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của cầu trục nâng, hạ tải. |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm hệ thống điều khiển cầu trục nâng, hạ và di chuyển. |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
17 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính. |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m 33 |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN TRONG THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mạch điện máy tiện |
Chiếc |
01 |
Quan sát đầy đủ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc thuận, nghịch, dừng máy có hãm. Dễ thao tác, vận hành |
Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy,gồm: Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn... Các thiết bị chính điều khiển máy tiện; |
2 |
Mô hình mạch điện máy doa |
Chiếc |
01 |
Quan sát đầy đủ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc thuận, nghịch, dừng máy có hãm. Dễ thao tác, vận hành |
Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn và có đầy đủ các thiết bị chính điều khiển máy doa. |
3 |
Mô hình sơ đồ mạch điện máy mài |
Bộ |
01 |
Quan sát đầy đủ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc thuận, nghịch, dừng máy có hãm. Dễ thao tác, vận hành |
Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn... |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
|
3.2 |
Máy mài tròn trong |
Chiếc |
01 |
|
|
3.3 |
Máy mài tròn ngoài |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Mô hình sơ đồ mạch điện cầu trục |
Chiếc |
01 |
quan sát dễ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc nâng tải và hạ tải. Dễ thao tác, vận hành |
Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn... |
5 |
Mô hình sơ đồ mạch điện băng tải |
Chiếc |
01 |
Quan sát dễ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc truyền tải. Dễ thao tác, vận hành |
Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn. |
6 |
Mô hình sơ đồ mạch điện máy phay |
Chiếc |
01 |
Quan sát đầy đủ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc thuận, nghịch, dừng máy có hãm. Dễ thao tác, vận hành, |
Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn. |
7 |
Mô hình sơ đồ mạch điện máy khoan |
Chiếc |
01 |
Quan sát đầy đủ chức năng và hoạt động sơ đồ khi làm việc thuận, nghịch, dừng máy. Dễ thao tác, vận hành |
Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn. |
8 |
Động cơ điện (1 pha, 3 pha) |
Bộ |
01 |
Dễ vận hành, quan sát |
Có công suất tối đa: 3KW |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
10 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính. |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m |
BẢNG 12.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC QUẢN LÝ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
2 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học. |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansi Lumens. Phông chiếu kích thước min: 1,8m |
BẢNG13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Trang bị bảo hộ lao động nghề nguội lắp ráp. |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, phù hợp và đảm bảo an toàn. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Sử dụng khi thực hành các mô đun |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động |
1.2 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.3 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
Hướng dẫn sử dụng khi thực hành mài dụng cụ, mài vật liệu trong các bài tập |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.4 |
Găng tay |
Đôi |
01 |
Hướng dẫn sử dụng khi thực hành các mô đun |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.5 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
Hướng dẫn sử dụng khi thực hành các mô đun |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
2 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, phù hợp khi thực hành sơ cứu nạn nhân. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đựng các dụng cụ sơ cứu |
Tủ kính có biểu tượng chữ thập và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
2.2 |
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để sơ cứu người bị tai nạn lao động trong khi làm việc |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
2.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để di chuyển người bị tai nạn lao động trong khi làm việc |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
2.4 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sơ cứu người bị tai nạn lao động |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
03 |
Dễ sử dụng và đảm bảo an toàn, chữa cháy tốt. |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
3.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
||
3.3 |
Xẻng |
Chiếc |
03 |
|
|
3.4 |
Cát đen |
m3 |
01 |
|
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Minh hoạ bài giảng an toàn điện. Dễ thao tác, sử dụng an toàn; dễ quan sát. |
Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Bảo vệ điện áp |
Chiếc |
01 |
|
|
4.2 |
Bảo vệ dòng điện |
Chiếc |
01 |
|
|
4.3 |
Bảo vệ vệ lệch pha |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
6 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học. |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước cuộn |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷3000mm; |
2 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước lá |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước: 0÷1000mm; |
3 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Sử dụng thước cặp trong nghề nguội lắp ráp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
3.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
4 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng khi cần đo chính xác kích thước ngoài của chi tiết |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
4.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng khi cần đo chính xác kích thước lỗ của chi tiết |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
4.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Sử dụng đo chính xác kích thước chiều sâu của chi tiết |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
5 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng đo góc trong và góc ngoài. |
Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° |
6 |
Compa |
Bộ |
02 |
Sử dụng để đo nhanh kích thước ngoài, trong của chi tiết. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 150÷200mm;khoảng đo: 0÷100mm; |
6.2 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm; |
7 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
02 |
Giới thiệu cấu tạo, công dụng sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm |
8 |
Bộ ca líp |
Bộ |
01 |
Nhận biết được các loại calíp trục, lỗ. Kiểm tra được các kích thước bề mặt trục, kích thước lỗ |
Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo ≤ 50 mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Ca lip trục |
Chiếc |
01 |
|
|
8.2 |
Ca líp lỗ |
Chiếc |
01 |
|
|
9 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn… của chi tiết. |
Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
9.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
|
10 |
Thước đo ren |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Loại dụng cụ thông dụng.Chínhxác:0,01mm Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤16mm. Ren hệ mét, ren Anh |
11 |
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Hiểu được công dụng, sử dụng đúng thao tác, lựa chọn kích thước hợp lý để kiểm tra |
Loại thông dụng. Theo TCVN Số căn mẫu tối đa: |
12 |
Ni vô |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra thăng bằng chi tiết lắp; Dễ sử dụng, quan sát |
Loại dụng cụ thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
01 |
|
Độ chính xác: 0,02mm/m |
12.2 |
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
|
Độ chính 0,05mm/m |
13 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng để đo phẳng độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Khoảng đo: 3000; 5000; 6000 |
14 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần 42 |
15 |
Máy thuỷ bình |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
16 |
Khối D |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá đặt chi tiết hình hộp khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan… |
Loại thông dụng, kích thước phù hợp trong dạy nghề. Một bộ gồm 2 chiếc |
17 |
Khối V |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá đặt chi tiết mặt trụ ngoài khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan… |
Loại thông dụng, thường dùng trong dạy nghề. Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60÷100mm |
18 |
Bàn gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá đặt chi tiết khi thực hành kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ, độ ô van… Phù hợp để dạy nghề. |
Chiều cao mũi chống tâm: 120÷150mm; Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm: 300÷450 mm; |
19 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá đặt chi tiết, làm chuẩn khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan … |
Phù hợp để dạy nghề. Kích thước từ : 400÷1200mm |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường |
21 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính. |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ CHO LẮP RÁP VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Kích thước đá: Φ250÷Φ400 mm. Công suất động cơ: 1,5Kw÷3,5Kw |
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Công xuất: 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén |
3 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị Sử dụng đánh bóng chi tiết |
Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. Công suất 52w÷160w |
4 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn. |
Công suất: 500÷650w. |
5 |
Kích |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp cơ cấu nâng |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
5.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
5.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
6 |
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thước cuộn để đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp |
Dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo từ 0÷30m |
7 |
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thước lá khi đo các kích thước |
Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷ 1000mm; |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Sử dụng thước cặp khi thực hành đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, khi đo các góc trong và ngoài chi tiết Đọc chính xác |
Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° |
11 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
11.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
12 |
Thước đo sâu |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng và quan sát, kiểm tra chính xác kích thước |
|
chiều sâu lỗ. |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. |
|
|
|
|
13 |
Ni vô |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra thăng bằng chi tiết lắp; Dễ sử dụng, quan sát |
Loại dụng cụ thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m |
13.2 |
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính0,05mm/m |
14 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cắt chính xác các loại vật liệu tấm. |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm |
15 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
15.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
15.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
15.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
16 |
Bộ dụng cụ đục kim loại |
Bộ |
18 |
Đảm bảo an toàn khi sử dụng để đục lượng dư. Chế tạo theo tiêu chuẩn |
Kích thước: 150÷200mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
|
|
16.2 |
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|
|
16.3 |
Đục cong |
Chiếc |
01 |
|
|
17 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
18 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Loại thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài 300-350mm |
17.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác. |
18 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp thiết bị. |
- Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
18.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
19 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
19.1 |
Clê lực |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, đo lực vặn chính xác. |
-Dải lực đo: 3÷320Nm; - Chiều dài:193÷600mm. |
19.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. An toàn khi sử dụng |
Kích thước 6÷30mm. |
19.3 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp. An toàn khi sử dụng |
Kích cỡ: 6÷32 mm |
19.4 |
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. |
Kích thước: 250- 350mm |
20 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, vạch dấu chính xác. |
Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
|
Mài nhọn hai đầu. |
20.2 |
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, vạch dấu chính xác, rõ nét các đường tròn, cung lượn. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm |
20.3 |
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, chấm dấu chính xác |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo |
20.4 |
Thước vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng và quan sát, vạch dấu chính xác. |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét |
20.5 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Đỡ phôi, làm chuẩn khi kiểm tra, vạch dấu |
Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác. |
21 |
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
An toàn khi sử dụng trong các bài thực hành |
Loại thông dụng. Loại 200g÷500g của mô đun. Cán chêm. chắc chắn |
22 |
Bộ dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
22.1 |
Khối V đơn |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá phôi trụ |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác. |
22.2 |
Khối D |
Bộ |
01 |
Sử dụng đỡ phôi dạng hộp |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác. |
23 |
Tông đồng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị tháo lắp các chi tiết và bộ phận của máy; Dễ sử dụng và quan sát |
Dụng cụ phù hợp để giảng dạy. Tông đồng các cỡ. - Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm |
24 |
Bảng tra lực xiết mối ghép ren |
Bảng |
01 |
Tra cứu nhanh, chính xác lực xiết khi xiết mối ghép ren. |
Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm. Kích thước bảng Ao; cỡ chữ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật. |
25 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Thuận lợi khi lắp ráp thiết bị. |
Kích thước phù hợp có thể xoay góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
27 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT BẰNG DỤNG CỤ CẦM TAY
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Kích thước đá: Φ250÷Φ400 mm. Công suất động cơ: 1,5Kw÷3,5Kw |
2 |
Máy cắt đòn bẩy |
Cái |
01 |
Sử dụng để cắt phôi dạng dẹt, tấm; Dễ sử dụng, an toàn |
Kiểu đòn bẩy, cắt phôi có chiều dày đến 5mm |
3 |
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thước cuộn để đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp |
Dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo từ 0÷30m |
4 |
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thước lá khi đo các kích thước |
Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷ 1000mm; |
5 |
Thước đo ren |
Chiếc |
06 |
Sử dụng đo các thông số cơ bản ren tiêu chuẩn thông dụng. |
Chính xác: 0,01mm Đường kính ren ≤16mm. |
6 |
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công. |
Kích thước theo tiêu chuẩn, dài tối thiểu: 125mm |
7 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Sử dụng thước cặp khi thực hành đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
7.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
8 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
8.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
8.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, Đọc chính xác khi đo các góc trong và ngoài chi tiết |
Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° |
10 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
10.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
11 |
Thước đo sâu |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng và quan sát, kiểm tra chính xác kích thước chiều sâu lỗ. |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. |
12 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cắt chính xác các loại vật liệu tấm. |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm |
13 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cưa chính xác các loại vật liệu thanh. |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Khung cưa liền hoặc ghép. Lắp lưỡi cưa kích thước: 200÷300mm |
14 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
14.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
14.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
14.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
15 |
Bộ dụng cụ đục kim loại |
Bộ |
18 |
Đảm bảo an toàn khi sử dụng để đục lượng dư. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước: 150÷200mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
|
|
15.2 |
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|
|
15.3 |
Đục cong |
Chiếc |
01 |
|
|
16 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
18 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Loại thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Chiều dài 300-350mm |
16.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Lưỡi cắt tam giác. |
17 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cắt ren trong và ngoài chính xác, an toàn. |
Cắt ren đường kính M4÷M16 Kèm theo tay quay ta rô, bàn ren |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Bộ ta rô |
Bộ |
01 |
|
|
17.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
01 |
|
|
18 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp thiết bị. |
- Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
18.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
19 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
19.1 |
Clê lực |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, đo lực vặn chính xác. |
-Dải lực đo: 3÷320Nm; - Chiều dài:193÷600mm. |
19.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. An toàn khi sử dụng |
Kích thước 6÷30mm. |
19.3 |
Chìa vặn |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho khẩu công tác chuẩn bị lắp ráp. An toàn khi sử dụng |
Kích cỡ: 6÷32 mm |
19.4 |
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. |
Kích thước: 250- 350mm |
20 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, vạch dấu chính xác. |
Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
|
Mài nhọn hai đầu. |
20.2 |
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, vạch dấu chính xác, rõ nét các đường tròn, cung lượn. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm |
20.3 |
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, chấm dấu chính xác |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo |
20.4 |
Thước vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng và quan sát, vạch dấu chính xác. |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét |
20.5 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Đỡ phôi, làm chuẩn khi kiểm tra, vạch dấu |
Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác. |
21 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết |
Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg |
22 |
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
An toàn khi sử dụng trong các bài thực hành của mô đun. |
Loại thông dụng. Loại 200g÷500g Cán chêm. chắc chắn |
23 |
Êtô song hành |
Chiếc |
18 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun |
- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷ 200mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.Kèm theo bàn nguội |
24 |
Đồ gá uốn kim loại |
Chiếc |
03 |
Thuận tiện khi uốn các chi tiết hình dáng bất kỳ; đảm bảo an toàn,chính xác |
Phụ thuộc hình dáng sản phẩm uốn. Gá được phôi có kích thước tiết diện < 20mm |
25 |
Vam uốn |
Chiếc |
06 |
Thuận tiện khi uốn các chi tiết hình dáng bất kỳ, phôi thanh, thép dẹt; đảm bảo an toàn, chính xác |
Phụ thuộc kích thước tiết diện phôi uốn. Uốn được phôi có kích thước tiết diện < 20mm |
26 |
Bàn nguội |
Chiếc |
18 |
Dễ sử dụng, an toàn, tiện lợi, gọn |
Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo |
27 |
Bộ dụng cụ tán đinh |
Bộ |
06 |
Sử dụng để ghép các mối ghép bằng đinh tán |
Tán đinh có đường kính ≤ 10mm. Lồng tán đinh có đường kính ≤ 10mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
27.1 |
Khuôn đỡ |
Chiếc |
01 |
|
|
27.2 |
Khuôn đột |
Chiếc |
01 |
|
|
27.3 |
Khuôn chụp. |
Chiếc |
01 |
|
|
28 |
Bộ dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
28.1 |
Khối V đơn |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá phôi trụ |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác. |
28.2 |
Khối D |
Bộ |
01 |
Sử dụng đỡ phôi dạng hộp |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác. |
29 |
Tông đồng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị tháo lắp các chi tiết và bộ phận của máy; |
Tông đồng các cỡ. - Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm |
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
31 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT CÓ SỰ HỖ TRỢ CỦA MÁY
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Hoạt động tốt Thao tác vận hành dễ, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Đường kính khoan lớn nhất: 12÷16mm; |
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Hoạt động tốt Thao tác vận hành thuận tiện,, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. |
- Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25 ÷∅30mm - Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw |
3 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Hoạt động tốt Thao tác vận hành thuận tiện, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Đường kính khoan Max ∅32÷∅50mm; Công suất: 2,2÷4kw. |
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Thao tác vận hành an toàn,mài sửa được các dụng cụ cắt đảm bảo chất lượng. |
- Kích thước đá: ∅250÷∅400mm. - Công suất động cơ 1,5÷3,5Kw; |
5 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn. |
Công suất: 500÷650w. |
6 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
01 |
Thao tác vận hành đơn giản, an toàn. Nắn, uốn được kim loại đạt yêu cầu. |
- Lực ép 300÷630KN; -Hành trình ép 400÷600 mm. |
7 |
Cưa máy |
Chiếc |
01 |
Thao tác vận hành máy chính xác, an toàn để cắt vật liệu. |
Khả năng cắt thép tròn đường kính 16÷50mm; cắt thép vuông 10÷ 25mm;Công suất: 0,37÷ 2,24 KW |
8 |
Máy cắt |
Chiếc |
01 |
Dễ thao tác, vận hành thiết bị, an toàn khi cắt vật liệu |
Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: . 2400 w |
9 |
Máy cắt ren ống |
Chiếc |
01 |
Dễ thao tác tháo lắp dụng cụ cắt ren, vận hành thiết bị an toàn. |
Khả năng cắt: Ren ống 1/2’’÷4”, Ren ống nối 3/8÷2”. |
10 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thước lá khi đo các kích thước dài. |
Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷300mm; |
11 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Sử dụng thước cặp khi thực hành kiểm tra chính xác chi tiết gia công. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
11.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
12 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
12.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
12.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
13 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, Đọc chính xác khi đo các góc trong và ngoài chi tiết |
Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° |
14 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng so 0÷10mm. Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
14.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
15 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Sử dụng gá lắp phôi khi khoan, khoét, doa lỗ. Dễ sử dụng & quan sát |
Kích thước 6÷30mm; |
16 |
Bộ dụng cụ gia công lỗ |
Bộ |
03 |
|
Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của các loại dụng cụ cắt trên máy công cụ vạn năng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
|
Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm |
16.2 |
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
|
Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
16.3 |
Mũi doa |
Bộ |
01 |
|
Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
17 |
Bộ đồ gá khoan, khoét, |
Bộ |
03 |
Kết cấu đơn giản, thuận tiện khi gia công lỗ nhanh, đạt chất lượng |
Bích gá; Đồ gá khoan, khoét phù hợp yêu cầu từng doa cao. chi tiết cụ thể. Có đầy đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá có kích thước theo tiêu chuẩn. |
18 |
Ê tô máy |
Bộ |
03 |
Thao tác kẹp đơn giản, gá kẹp chi tiết chính xác, an toàn khi gia công lỗ. |
Ê tô máy có kích thước hàm ê tô: 150÷250mm, |
19 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết |
Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
21 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Súng bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dễ thao tác, sử dụng để lắp ráp mạch điện, an toàn |
Loại thông dụng. điều khỉển bằng khí nén. Công suất 500 Kw÷1000 Kw. Máy bắt vít từ 6÷30mm |
2 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn. |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. Công suất: 500w÷ 650w. Kèm theo mũi khoan đường kính ∅3÷∅8mm |
3 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
06 |
|
Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Công tơ điện |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của công tơ điện |
Loại 1 pha, 3 pha dùng phổ biến trên thị trường. |
3.2 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của khởi động từ |
Loại thông dụng phổ biến trên thị trường. Loại đơn, kép 4 cực phù hợp với thiết bị |
3.3 |
Cầu dao điện |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của cầu dao điện |
Loại thông dụng. cầu dao tự động hoặc cầu dao đảo. |
3.4 |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
02 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn |
U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy |
3.5 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
02 |
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W |
|
4 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Mặt số rõ, dễ sử dụng, an toàn khi đo các thông số kỹ thuật mạch điện. |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành lắp ráp mạch điện. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V Kìm kích cỡ 150÷200mm. Tay cầm được bọc ghen nhựa. |
5.2 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
P ≥ 60W, U = 220V |
5.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
5.4 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
5.5 |
Ống hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp ren |
Bộ |
03 |
Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng |
Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
|
Kích cỡ : 50-100mm |
6.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng |
Kích thước 6÷30mm; |
6.3 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng |
- Kích cỡ: 6÷32 mm |
7 |
Sơ đồ mạch điện chiếu sáng |
Sơ đồ |
03 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mạch. Thao tác lắp mạch dễ dàng, an toàn |
Mạch điện mắc nối tiếp, mắc song song. Kích thước phù hợp để giảng dạy |
8 |
Mô hình băng tải |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của băng tải. Thao tác lắp mạch dễ dàng, an toàn |
Tự chế tạo phù hợp với giảng dạy. Có đủ các con lăn, băng truyền, hệ thống điện điều khiển băng tải |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
10 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Thao tác vận hành an toàn, mài sửa được các dụng cụ, phôi hàn |
- Kích thước đá: Φ250÷ Φ400mm - Công suất động cơ 1,5Kw÷3,5Kw |
2 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc, vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn. |
Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện) |
3 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo các kích thước phôi, kiểm tra kích thước chi tiết hàn |
Dụng cụ thông dụng. Giới hạn đo từ: 0÷ 300mm; |
4 |
Ke góc |
Chiếc |
06 |
Sử dụng chính xác khi đo các góc |
Dụng cụ thông dụng. Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120° |
5 |
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Lưỡi cắt sắc, đục tẩy được mối hàn dễ dàng. Dụng cụ thông dụng. |
Kích thước 150÷250mm đảm bảo độ cứng lưỡi cắt: 55÷60HRC |
6 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
06 |
Dễ cắt gọt để dũa sửa chi tiết, mối ghép hàn dễ dàng. |
Dụng cụ thông dụng. Kích thước 200÷300mm Dũa thô |
7 |
Trang bị bảo hộ lao động nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng đúng, an toàn các trang thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn. |
Có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
7.1 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
|
|
7.2 |
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||
7.3 |
Găng tay |
Đôi |
03 |
||
7.4 |
Yếm hàn, quần áo |
Bộ |
03 |
||
7.5 |
Giầy |
Đôi |
03 |
||
7.6 |
Mũ |
Chiếc |
03 |
||
8 |
Kìm điện |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng khi cắt, vặn đầu dây điện trong khi thực hành bài tập lắp mạch điện |
Loại thông dụng. Tay cầm được bọc ghen nhựa. Kìm điện 150÷200 |
9 |
Búa nguội, búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi sử dụng đục sửa, tẩy xỉ |
Loại thông dụng. Búa nguội 500g÷1000g Búa gõ xỉ cán liền bằng thép |
10 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành các bài tập hàn. |
Kích thước phù hợp với cơ sở hạ tầng của từng cơ sở dạy nghề. Kết hợp với bộ xử lý khói hàn. |
11 |
Đe |
Chiếc |
02 |
Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết |
Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg |
12 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện cho các bài thực hành hàn. |
Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản. Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được độ cao phù hợp với người hàn và vị trí hàn. |
13 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
06 |
Dễ thao tác, an toàn; đảm bảo vị trí chính xác khi gá phôi hàn |
Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối |
14 |
Êtô song hành |
Cái |
02 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Loại thông dụng có trên thị trường. Kích thước mỏ kẹp từ 200÷300mm; loại xoay được và điều chỉnh được độ cao |
15 |
Bàn nguội |
Cái |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn, gọn |
Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
17 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ SỬA CHỮA MỐI GHÉP REN, THEN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mối ghép ren. |
Bộ |
06 |
Thể hiện được cấu tạo, đặc tính mối ghép ren. Dễ lắp ráp tạo thành thạo mối ghép ren . |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết chống nới mối ghép ren. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Mối ghép Vít cấy |
Chiếc |
01 |
|
|
1.2 |
Mối ghép Bu long – đai ốc |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
Mối ghép Vít |
Chiếc |
01 |
||
1.4 |
Mối ghép Vít me – đai ốc |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
06 |
Thể hiện được cấu tạo, đặc tính mối ghép then . Dễ lắp ráp tạo thành thạo mối ghép then. |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết định vị. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Mối ghép then bằng |
Chiếc |
01 |
|
|
2.2 |
Mối ghép then bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
||
2.3 |
Mối ghép then vát |
Chiếc |
01 |
||
2.4 |
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy ép trục vít |
Chiếc |
01 |
Vận hành đơn giản, an toàn để thực hành các bài lắp áp mối ghép then |
Lực ép: 300÷630KN;Hành trình: 400÷600mm. |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ren, then. |
Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi;- Kích thước đá: Φ250 ÷ Φ400 - Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 |
5 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khoan lỗ |
- Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25 ÷∅30mm - Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw |
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài chi tiết |
Công suất 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén |
7 |
Máy cắt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng cắt vật liệu |
Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: khoảng 2,5 kw |
11 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
11.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
12 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
12.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác bước ren của chi tiết khi lắp mối ghép ren. |
-Giới hạn:p=0.25 ÷7mm; - Đo ren hệ mét và hệ in; |
11 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Kiểm tra được chính xác khe hở lắp ghép của mối ghép then. |
- Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
12 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
|
|
|
Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Bộ |
06 |
|
|
12.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Bộ |
03 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép vít. |
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
12.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6mm÷30 mm. |
12.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
An toàn khi thực hành các bài tập lắp ráp mối ghép ren. Kíchcỡ: 6mm÷ 32 mm |
|
12.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
12.6 |
Dụng cụ xoáy ốc |
Bộ |
06 |
Để tháo các vít gãy trong thân. |
Dễ sử dụng và an toàn Tự chế tạo, kích thước phù hợp trong giảng dạy |
13 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
sử dụng khi lắp mối ghép then, đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp |
Có thể tự chế tạo.Kích thước: ∅20÷ ∅30mm; - Chiều dài: 150÷350mm |
14 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép then. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Trọng lượng: 450g÷1000g |
15 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn, thuận tiện khi tháo lắp mối ghép ren |
Bộ dụng cụ gồm: 1 Súng vặn bu lông; 8 đầu tuýp; 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén |
16 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷200mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.Kèm theo bàn nguội. |
17 |
Đục nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng an toàn khi cần sửa rãnh then. |
Được chế tạo heo tiêu chuẩn VN. Kích thước: L=150÷200mm. |
18 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ren, then đạt yêu cầu. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
19 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Đảm bảo khoan lỗ chính xác, khi cần sửa chữa, lắp ráp mối ghép ren. |
Mũi khoan tiêu chuẩn.Có đủ đường kính ≤ ∅14mm. |
20 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
|
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
Đảm bảo cắt ren chính xác. |
- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay |
20.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
quay ta rô và tay quay bàn ren . |
22 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
01 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
22.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
18 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300- 350mm,gồm lưỡi cắt thô và lưỡi cắt tinh |
22.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
18 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
23 |
Bảng tra lực xiết mối ghép ren |
Bảng |
01 |
Tra cứu nhanh, chính xác lực xiết khi xiết mối ghép ren. |
Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm. |
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
25 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP, ĐIỀU CHỈNH VÀ SỬA CHỮA Ổ TRỤC (Ổ TRƯỢT, Ổ LĂN)
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mối ghép ổ lăn |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo,đặc tính lắp ghép của mối ghép.Lắp ráp dễ dàng, an toàn đạt được yêu cầu kỹ thuật. |
Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅15÷∅30; kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Ổ đỡ |
Chiếc |
01 |
|
|
1.2 |
Ổ đỡ chặn |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
ổ chặn. |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Mối ghép ổ trượt |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo,đặc tính lắp ghép của mối ghép.Lắp ráp dễ dàng và an toàn, đạt được yêu cầu kỹ thuật |
Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅25÷∅40mm; Có kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Ổ trượt nguyên |
Chiếc |
01 |
||
2.2 |
Ổ trượt ghép. |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy gia nhiệt vòng bi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để gia nhiệt ổ lăn trước khi lắp |
Đường kính gia nhiệt : d=∅20÷∅300 mm |
4 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi tháo lắp mối ghép ổ trục. |
- Lực ép: 100KN÷300KN - Áp suất nén: MPa ÷50MPa |
5 |
Bút đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
Loại thông dụng. - Dãy nhiệt độ đo -40ºC ÷ +200 ºC |
6 |
Dụng cụ đo độ ồn |
Chiếc |
01 |
Kiểm tra đo chính xác độ ồn làm việc của ổ lăn sau khi lắp |
Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn ; |
7 |
Súng bơm mỡ dùng một tay |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, thao tác đơn giản để bơm mỡ vào ổ trục. |
Áp suất bơm:≤30 MPa. |
8 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp,sửa chữa ổ trục. |
- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút; |
9 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; |
10 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn. Hoạt động tốt khi đánh bóng chi tiết khi tháo lắp,sửa chữa ổ trục. |
Công suất: 50 W÷ 200W. |
11 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
Thao tác an toàn,mài sửa được các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp sửa chữa ổ trục. Có hệ thống chắn bụi; |
- Kích thước đá: ∅250 ÷∅400 Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 |
12 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
|
12.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
|
13 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
13.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
14 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng kiểm tra khe hở lắp ráp của mối ghép. |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
15 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, dễ sử dụng, đo chính xác được độ đảo của ổ trục. |
Độ chính xác : 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính. |
16 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
16.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
16.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
03 |
||
16.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
|
16.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm |
|
16.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
17 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
An toàn cho tiết máy khi lắp |
Có thể tự chế tạo. - Kích thước: mối ghép. ∅20- ∅30; - Chiều dài: 150÷ 350mm |
18 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép then Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép. |
Trọng lượng: 450g÷1000g |
19 |
Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. |
Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: 150÷200mm; |
20 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng an toàn khi lắp ổ lăn. |
Loại trừ các hư hỏng ổ lăn do va đập. - Bộ Bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi - Búa hai đầu nhựa, bên trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su |
21 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
22 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ổ trục. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
23 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
23.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
23.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
|
24 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Đảm bảo khoan chính xác đường |
Mũi khoan tiêu chuẩn. kính lỗ. - Có đủ đường kính ≤ ∅14. |
25 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
25.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren . |
25.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
|
26 |
Ê tô song hành |
Chiếc |
03 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm ê tô:150÷250mm Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
28 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP VÀ ĐIỀU CHỈNH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG, BỘ TRUYỀN XÍCH
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền bánh răng đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn, Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền.Trục truyền; kèm theo các chi tiết lắp ổ trục; gối đỡ và các chi tiết định vị. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Truyền bánh răng trụ |
Chiếc |
02 |
||
1.2 |
Truyền bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
Truyền bánh vít- trục vít |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Bộ truyền xích |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền xích đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền |
3 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm. |
4 |
Máy cân bằng động |
chiếc |
01 |
Sử dụng cân bằng động chính xác các chi tiết lắp. |
Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm. |
5 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền |
- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút; |
6 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền. |
- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5 ÷3,5 Kw |
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính. |
11 |
Bộ dao cạo kim |
Bộ |
09 |
|
Cạo được bề mặt loại lắp ghép đạt độ nhám cao. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
11.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
12 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
|
Sử dụng cắt ren |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
|
12.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren . |
13 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền . |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
14 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
14.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
03 |
||
14.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
|
14.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm |
|
14.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
- Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
15 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp |
Có thể tự chế tạo.Kích thước : bộ truyền bánh răng, bánh xích. ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm |
16 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép. |
Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép Trọng lượng: 450g÷1000g |
17 |
Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. |
Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: Từ 150÷200mm; |
18 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
19 |
Ê tô song hành |
Chiếc |
03 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
- Kích thước hàm ê tô: 150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
21 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP, ĐIỀU CHỈNH BỘ TRUYỀN ĐAI, BÁNH MA SÁT
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình Bộ truyền đai |
Bộ |
06 |
.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép Bộ truyền theo tiêu chuẩn,Gồm : - Bánh đai; - Dây đai các loại - Trục truyền; - Ổ trục, gối đỡ - Chi tiết định vị kèm theo. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
1.1 |
Đai thường; |
Chiếc |
01 |
||
1.2 |
Đai nửa chéo; |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
Đai chéo, góc |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Mô hình Bộ truyền bánh ma sát |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Bộ truyền theo tiêu chuẩn, gồm: - Bánh ma sát ; - Trục truyền ; - Ổ trục,gối đỡ và các chi tiết định vị kèm theo. |
3 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm. |
4 |
Máy cân bằng động |
chiếc |
01 |
Sử dụng cân bằng động chính xác các chi tiết lắp. |
Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm. |
5 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền |
- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút; |
6 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền. |
Loại thông dụng phù hợp với dạy nghề. - Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5Kw ÷3,5 |
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me khi lắp ráp. |
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính. |
11 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
11.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
12 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
|
12.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
Đường kính ren: M4÷M16; |
- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren . |
13 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền . |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
14 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
14.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
03 |
|
|
14.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
14.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|
Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm |
14.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
15 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích. |
Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm |
16 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép. |
Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép. Trọng lượng: 450g÷1000g |
17 |
Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. |
Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: 150÷200mm; |
18 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
19 |
Ê tô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
- Kích thước hàm ê tô:150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. |
21 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP VÀ ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cơ cấu bánh răng thanh răng. |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
2 |
Cơ cấu vít me – Đai ốc |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Cơ cấu Vít me- Đai ốc ren ; |
Chiếc |
01 |
||
2.2 |
Cơ cấu Vít me- Đai ốc bi ; |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Cơ cấu cu lít gồm : |
|
|
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc. Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Cu lít lắc |
Chiếc |
01 |
||
3.2 |
Cu lít quay |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Cơ cấu Cam cần đẩy |
Bộ |
03 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ. trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
5 |
Cơ cấu cam cần lắc |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
6 |
Cơ cấu man |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
7 |
Cơ cấu cóc |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
8 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền. |
- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5Kw ÷3,5 |
9 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình 1550mm÷200mm |
10 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
10.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
11 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
11.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính. |
13 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
|
13.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
|
14 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
|
14.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
Đường kính ren: M4÷M16; |
- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren . |
15 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền . |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
16 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
16.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
03 |
|
|
16.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
|
16.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm |
|
16.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. -Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
|
17 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích. |
Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm |
18 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Trọng lượng: 450g÷1000g |
19 |
Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. |
Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: Từ 150÷200mm; |
20 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
21 |
Ê tô song hành |
Chiếc |
03 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun |
- Kích thước hàm ê tô: 150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
23 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ ĐIỀU CHỈNH CÁC MỐI GHÉP CỦA MÁY
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng khoan lỗ để lắp ghép |
- Đường kính khoan max ∅25; Côn trục chính: MT3; |
2 |
Máy Tiện ren vít vạn năng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong lắp ghép các chi tiết máy |
Côn trục chính: N°4 ÷ N°6 Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw. |
3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng nâng hạ các bộ phận máy khí cần phải di chuyển, lắp ghép đúng vị trí. |
-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm. |
4 |
Máy nâng, chuyển |
Chiếc |
02 |
Sử dụngvận chuyển các bộ phận máy khoan, tiện đến vị trí lắp. |
Tải trọng nâng: 100kg÷600kg. |
5 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết. |
- Tốc độ tối đa: 54.000 vòng/ phút. - Áp lực khí: 90 psi. |
6 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền. |
- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5 ÷3,5 Kw |
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính. |
10 |
Trục kiểm |
Bộ |
04 |
Kết cấu chính xác đo kiểm được độ chính xác của máy. |
Bộ trục kiểm tiêu chuẩn kiểm tra máy tiện, máy khoan |
11 |
Ke kiểm vuông |
Chiếc |
04 |
Đo chính xác đo kiểm đượcsai lệch vị trí tương quan của máy. |
Ke kiểm vuông góc phù hợp với máy. Kích thước 300mmx250mm |
12 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
12.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
13 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
|
13.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
Đường kính ren: M4÷M16; |
- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren . |
14 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền . |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
15 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
15.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
03 |
|
|
15.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
15.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|
Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm |
15.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
16 |
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn. Sử dụng thành thạo trong quá trình tháo lắp. |
Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí; - Có kèm theo nguồn khí nén. |
17 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích. |
Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm |
18 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Trọng lượng: 450g÷1000g |
19 |
Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. |
Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài:Từ 150÷200mm; |
20 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
21 |
Ê tô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
- Kích thước hàm ê tô:150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
23 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 26.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): NÂNG HẠ, VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG VÀ CƠ GIỚI
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cưa vòng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển |
Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng. |
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển |
Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng. |
3 |
Máy tiện ren vít vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển |
Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng. |
4 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển |
Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng. |
5 |
Kích thủy lực |
Bộ |
03 |
Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng kích. |
-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm. |
6 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng pa lăng |
Pa lăng thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Pa lăng kéo tay; |
Chiếc |
01 |
|
|
6.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m |
7 |
Tời gồm: |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
7.1 |
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
|
|
7.2 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng tời. |
-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷2Kw |
8 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng nâng, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp. |
Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ; |
9 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
Mỗi bộ bao gồm: |
9.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
9.2 |
Tuốt nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
03 |
|
|
9.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
9.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|
Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm |
10 |
Con Lăn |
Chiếc |
12 |
An toàn khi vận chuyển máy. |
- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80; - Chiều dài con lăn L= 600÷800mm |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
12 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP CÁC BỘ PHẬN LÀM KÍN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
1 |
Hộp tốc độ máy công cụ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp bộ phận máy. |
Máy thông dụng sẵn có trong cơ sở dạy nghề. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
1.1 |
Máy tiện; |
Chiếc |
01 |
||
1.2 |
Máy Phay; |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
Máy khoan. |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Kích |
Bộ |
01 |
Sử dụng nâng hạ các bộ phận máy cần làm kín. |
-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
2.1 |
Thủy lực; |
Chiếc |
01 |
||
2.2 |
Kích răng; |
Chiếc |
01 |
||
2.3 |
Kích ren |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy làm sạch bằng khí nén |
Chiếc |
03 |
An toàn, làm sạch được chi tiết trước khi lắp. |
- Mức tiêu thụ không khí: 3 CFM. - Đầu khí vào: 1/4”. |
4 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
06 |
Thực hiện đánh bóng chi tiết trước khi lắp. |
Có công suất: 50W÷ 200W. |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Thực hiện mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình lắp bộ phận làm kín. |
Công suất khoảng 2kW |
6 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
6.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
7 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
7.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
8 |
Thước lá |
Chiếc |
09 |
Đo kích thước |
Phạm vi đo: 300÷500mm. |
9 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép. |
Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; |
10 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận làm kín |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Chìa vặn dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
10.2 |
Chìa vặn khẩu |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm |
10.3 |
Chìa vặn lục lăng. |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 4÷19mm |
11 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn. Sử dụng thành thạo trong quá trình tháo lắp. |
Bộ dụng cụ gồm: |
12 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận lợi khi lắp ráp các chi tiết, cơ cấu máy |
Có kích thước phù hợp, có thể xoay các góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
13 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ phận làm kín |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
14 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
Loại thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
14.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
15 |
Bộ dụng cụ cắt ren. |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren chính xác cho các chi tiết ghép ren |
- Đường kính ren: M4÷M16; |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Ta rô |
Chiếc |
01 |
|
|
15.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
01 |
|
|
16 |
Dụng cụ vạch dấu. |
|
|
Loại thông dụng.mỗi bộ có thông số cơ bản sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Mũi vạch |
Cái |
09 |
Dễ tạo nét khi vạch dấu gioăng |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Mài nhọn hai đầu |
16.2 |
Com pa vanh |
Cái |
09 |
Dễ sử dụng, dựng chính xác đường tròn |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Mài nhọn hai đầu |
17 |
Kéo cắt tay |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, cắt được gioăng theo đúng đường vạch dấu. |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
19 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐƯỜNG ỐNG
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ống nối bằng mặt bích |
Bộ |
09 |
Sử dụng thực hành lắp ống nối bằng mặt bích |
Kích thước ống tiêu chuẩn: Kèm theo mặt bích, bu lông và đai ốc. |
2 |
Ống nối bằng 2 đầu ren |
Bộ |
09 |
Thực hành lắp ráp tạo thành mối ghép đường ống bằng ống nối ren 2 đầu |
Đường kính cốt thép Từ ∅22÷∅36mm; - Đường kính ống nối Từ: ∅33÷∅53mm; - Chiều dài nối ống: từ 54÷84mm; -Ren ống M22,5x2,5 ÷M36,5 x3 |
3 |
Ống nối bằng khớp nối côn |
Bộ |
09 |
Dễ lắp ráp tạo thành mối ghép ống nối bằng khớp nối côn |
Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và khới nối côn. |
4 |
Cút ống nối |
Chiếc |
27 |
Dễ lắp ráp tạo thành mối ghép ống nối với cút nối |
Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và cút ống nối. |
5 |
Máy cắt ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt ống, đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cắt ống. |
Cắt được ống: Ø10÷ Ø115mm Tốc độcắt 115v/p Công suất:1200w. |
6 |
Bộ loe miệng ống |
Bộ |
03 |
Sử dụng để loe miệng ống khi lắp ráp đường ống |
Loại thông dụng theo tiêu chuẩn.Sẵn có trên thị trường. |
7 |
Máy uốn ống |
Bộ |
03 |
Sử dụng uốn ống, đảm bảo an toàn lao động. Máy uốn thép: Ma x∅32 |
Tiện dụng cho công việc lưu động. |
8 |
Máy cắt ren ống |
Chiếc |
01 |
Dễ vận hành, an toàn, cắt được ren trên ống đạt yêu cầu. khả năng cắt ren: |
- Ren ống 1/2’’÷4”,- Ren ống nối 3/8-2”; |
9 |
Súng khí nén |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận lợi,có áp lực đầu phun đủ làm sạch chi tiết.an toàn khi làm sạch các mối ghép trước khi lắp . |
- Có đường kính mũi ∅2mm; - Lưu lượng xả: 145L/min÷160L/min Có kèm theo nguồn khí nén. |
10 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn. Đánh bóng được chi tiết lắp đạt yêu cầu. |
Có công suất: 50W÷ 200W. |
11 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun. |
Khoan kim loại;đảo chiều;Tốc độ không tái 2.800 v/ph; Công suất 650w. |
12 |
Kích |
Bộ |
01 |
Sử dụng nâng hạ được các bộ phận máy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
12.1 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|
|
12.2 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm |
12.3 |
Kích ren. |
Chiếc |
01 |
|
|
13 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
13.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
09 |
Dễ đo, đọc kích thước dài. |
Phạm vi đo: 300÷500mm. |
15 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép. |
Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
16 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận làm kín |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
16.1 |
Chìa vặn dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
16.2 |
Chìa vặn khẩu |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm |
16.3 |
Chìa vặn lục lăng. |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 4÷19mm |
17 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Bộ |
03 |
Sử dụng an toàn trong khi tháo lắp. |
Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén. |
18 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun. |
Độ rộng đầu phun: 1,5 mm; Dung tích bình chứa: 0,45 lít;Độ rộng phủ sơn: 25,5 cm |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
20 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy Tiện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt máy |
Công suất động cơ: 3Kw ÷3,75Kw |
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt máy |
Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw |
3 |
Máy Phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt máy |
Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
4 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ quá trình lặp đặt máy cong cụ. vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn. |
Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…) |
5 |
Kích |
Bộ |
03 |
Sử dụng nâng hạ được các bộ phận máy. |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|
|
5.2 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
|
5.3 |
Kích vít . |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm. |
6 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
Dễ vận hành an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng pa lăng |
Pa lăng xích kéo, tải trọng kéo:0,5 tấn÷2 tấn; Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m |
7 |
Cẩu thủy lực |
Chiếc |
01 |
Vận hành đơn giản,an toàn khí cần phải nâng, chuyển máy đến vị trí lắp đặt. |
Tải trọng nâng tối đa: 1,5 tấn 103 |
8 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Dễ thao tác, vận hành an toàn khi khoan lỗ nền móng máy. |
Công suất (W): 650÷ 1500.Kèm theo mũi khoan. |
9 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun. |
- Lưỡi cắt: 125÷230mm Công suất: 850W÷ 2000W. |
10 |
Thước cuộn thép |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy. |
Thước cuộn thép dài 2m÷ 3,5m.Thước dùng 2 hệ đo là mét, inches. |
11 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy |
Thước lá:500-1050mm |
12 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép mặt trượt. |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
13 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Đo được chính xác độ đảo, sai lệch vị trí tương quan. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; |
14 |
Trục kiểm |
Bộ |
03 |
Kết cấu chính xác, đo kiểm được độ chính xác của máy tiện, khoan, phay. |
Bộ trục kiểm tiêu chuẩn kiểm tra máy tiện, máy khoan, máy Phay kèm theo máy. |
15 |
Thước kiểm góc vuông |
Chiếc |
06 |
Đo kiểm được độ chính xác của máy tiện, khoan, phay. |
Kích thước ke thông dụng: 300mm x 250mm; |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng để đo phẳng độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Khoảng đo: 3000; 5000; 6000 |
17 |
Ni vô |
Bộ |
02 |
Sử dụng để đo chính xác độ thăng bằng của máy và điều chỉnh cân bằng máy sau khi lắp đặt. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài ni vô: 150mm÷400mm ;Độ chínhxác: 0,02mm/m; |
17.2 |
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính0,05mm/m Tiêu chuẩn DIN 877 |
18 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
|
|
19 |
Máy thuỷ bình |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng. Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
20 |
Giá căng tâm-Dọi |
bộ |
03 |
Sử dụng khi điều chỉnh lắp đặt thiết bị. |
Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn |
21 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
Loại thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
21.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
21.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
22 |
Bộ dụng cụ cắt ren. |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren chính xác cho các chi tiết ghép ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
22.1 |
Ta rô |
Chiếc |
01 |
|
|
22.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
01 |
|
- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay . |
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận làm kín |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
231 |
Chìa vặn dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
23.2 |
Chìa vặn khẩu |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm |
23.3 |
Chìa vặn lục lăng. |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 4÷19mm |
24 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Bộ |
03 |
Sử dụng an toàn trong khi tháo lắp. |
Bộ dụng cụ gồm: |
25 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
|
Trọng lượng 500g-1000g |
26 |
Con Lăn |
Chiếc |
12 |
Dễ sử dụng thuận lợi khi di chuyển máy. |
- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80; |
27 |
Xà beng |
|
|
An toàn khi vận chuyển máy vào đúng vị trí lắp đặt máy |
Xà beng có kích thước chiềudài: 1000mm÷1200mm; |
28 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng, dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp đặt máy công cụ. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
29 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
30 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP MÁY NÂNG CHUYỂN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp ráp cơ cấu nâng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Kích ren |
Chiếc |
03 |
|
|
1.2 |
Kích răng |
Chiếc |
03 |
|
|
1.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
03 |
|
-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; -Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm. |
2 |
Thiết bị, nâng chuyển |
Chiếc |
02 |
Sử dụng thực hành lắp ráp các bộ phận tạo thành thiết bị nâng chuyển đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng có đầy đủ các bộ phận: -Bộ phận mang tải -Bộ phận phanh hãm |
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn thực hiện các bài tập trong mô đun. |
Lưỡi cắt: 125÷230 mm Công suất: 850W÷ 2000W. |
4 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dễ sử dụng an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun. |
Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. Công suất 50w÷200w |
5 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun. |
Khoan kim loại; đảo chiều; Công suất 0,5 – 1kW |
6 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc, vận hành máy hàn |
Dònghàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm.Kèm theo đầy đủ phụ kiện thuận lợi, an toàn. (Kìm hàn, dây điện) |
7 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
7.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
8 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
8.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước lỗ của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy |
Thước lá:500-1050mm |
10 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng để kiểm tra khe hở lắp ghép mặt trượt. |
Độ chia: 0,01÷0,05; |
11 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
Loại thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
11.2 |
Dao cạomặt |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu cong chuẩn. Lưỡi cắt tam giác |
12 |
Bộ dụng cụ cắt ren. |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren cho các chi tiết ghép ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Ta rô |
Chiếc |
01 |
|
- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay . |
12.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
01 |
|
|
13 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Chìa vặn dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
13.2 |
Chìa vặn khẩu |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm |
13.3 |
Chìa vặn lục lăng. |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 4÷19mm |
14 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Bộ |
03 |
Sử dụng an toàn trong khi tháo lắp. |
Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén. |
15 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa các chi tiết phục vụ cho lắp ráp máy nâng chuyển |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
16 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Đảm bảo khoan lỗ chính xác. |
Mũi khoan tiêu chuẩn.Có đủ đường kính ≤ ∅14. |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. |
18 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP ĐỒ GÁ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồ gá |
Chiếc |
03 |
Sử dụng lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Loại đồ gá thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn, kích thước |
2 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của ê tô, dễ lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật |
Loại thông dụng, có kích thước phù hợp . - Kích thước chiều dài hàm ê tô : 150mm ÷ 245mm; - Độ mở hàm: 100mm ÷ 150mm; |
3 |
Bầu cặp |
Chiếc |
06 |
Thể hiện rõ, cấu tạo, nguyên lý làm việc của bầu cặp, dễ lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Loại thông dụng. đường kính kẹp lớn nhất ∅16. |
4 |
Mâm cặp (3 vấu, 4 vấu) |
Bộ |
03 |
Thể hiện rõ cấu tạo mâm cặp, dễ lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật |
Loại thông dụng, có kích thước phù hợp với máy tiện trong xưởng thực tập |
5 |
Trục gá kép đàn hồi |
Chiếc |
02 |
Thể hiên rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của trục gá, lắp ráp đạt yêu cầu |
Loại thông dụng, có kích thước phù hợp với máy tiện trong xưởng thực tập |
6 |
Máy nâng, chuyển. |
Chiếc |
01 |
vận hành đơn giản, đảm bảo an toàn trong khi nâng chuyển chuyển đồ gá |
-Tải trọng nâng; 500kg; chiều dài càng nâng hạ: 960; Kích thước giữa 2 càng nâng hạ: 290; |
7 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Sử dụng đảm bảo an toàn trong khi tháo lắp đồ gá. |
Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí; - Có kèm theo nguồn khí nén. |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy |
Thước lá:500-1050mm |
11 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng để kiểm tra chính |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; xác khe hở lắp ghép mặt trượt. - Độ chia: 0,01÷0,05; |
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Đo được chính xác độ đảo, sai lệch vị trí tương quan. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính. |
13 |
Thước kiểm góc vuông |
Chiếc |
06 |
Đo kiểm được độ chính xác của đồ gá. |
Kích thước ke: 200 x150mm; |
14 |
Dụng cụ tháo lắp. |
|
|
Sử dụng lắp ráp các mối ghép của đồ gá |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Tuốt nơ vít 2 cạnh. |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ:50÷200mm |
14.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
14.3 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm. |
14.4 |
Chìa vặn lục lăng. |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 4÷19mm. |
15 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp |
Có thể tự chế tạo. - Kích thước : ∅20- ∅30mm; - Chiều dài: 150÷ 350mm |
16 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Loại thông dụng, săn có trên thị trường. Trọng lượng: 450g÷1000g |
17 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn, kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết. |
- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150-200mm. - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
18 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi kiểm tra đồ gá. |
Loại thông dụng, có kích thước: 400x 600 |
19 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
20 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Đảm bảo khoan lỗ chính xác. |
Mũi khoan tiêu chuẩn. - Có đủ đường kính ≤ ∅14. |
21 |
Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
02 |
Sử dụng khi cắt ren chi tiết phục vụ cho lắp ráp đồ gá. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
21.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay . |
21.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
|
22 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
22.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
09 |
|
Chiều dài 300-350mm. |
22.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
09 |
|
Lưỡi cắt tam giác |
23 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Trợ giúp cho giáo viên minh họa cấu tạo đồ gá, trình tự lắp đồ gá. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
24 |
Máy chiếu |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, thuận lợi khi kết nối với máy tính để phóng to rõ nét minh họa cho bài giảng. |
Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP CÁC BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG THỦY KHÍ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực hành thủy lực |
Bộ |
03 |
Dễ lắp đặt được các phần tử thủy lực tạo thành hệ thống thủy lực cơ bản |
Kích thước bàn ≥ 1400x1000mm; Có bể dầu và các ống dẫn để lắp đặt được các phần tử thủy lực tạo thành hệ thống thủy lực cơ bản |
2 |
Bàn thực hành khí nén |
Bộ |
03 |
Dễ lắp đặt được các phần tử khí nén tạo thành hệ thống khí cơ bản |
Kích thước bàn ≥ 1400x1000mm; |
3 |
Bơm thủy lực |
Chiếc |
03 |
Hoạt động tốt, dễ lắp ráp với các phần tử thủy lực tạo thành mạch thủy lực cơ bản, hình thành được được kỹ năng lắp ráp hệ thống thủy lực cơ bản. |
Loại thông dụng dùng trong mạch thủy lực cơ bản Áp suất định mức 200 bar ÷ 250 bar. |
4 |
Máy nén khí |
Bộ |
03 |
Sử dụng lắp ráp với các phần tử khí tạo thành mạch khí nén cơ bản |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
4.1 |
Kiểu pit tông; |
Chiếc |
01 |
|
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; - Công suất định mức: 1,5Kw÷5,5Kw |
4.2 |
Trục vít; |
Chiếc |
01 |
|
|
4.3 |
Cánh gạt |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Van áp suât |
Bộ |
03 |
Dễ lắp ráp, tạo thành hệ thống van |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
5.1 |
Van tràn |
Chiếc |
01 |
|
|
5.2 |
Van an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
5.3 |
Van một chiều |
Chiếc |
01 |
|
|
5.4 |
Van tiết lưu |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng dùng trong mạch thủy lực cơ bản Áp lực max: 240 bar |
6 |
Van điều khiển |
Bộ |
03 |
Dễ lắp ráp, đảo chiều được cơ cấu chấp hành. |
Loại van thông dụng 3/2.Áp lực max: 20.6÷24.5 Mpa; Lương lượng chuẩn: 20÷120l/phút |
7 |
Pittông –xy lanh |
Bộ |
03 |
Dễ lắp ráp thực hiện được chuyển động tịnh tiến trong hệ thống thủy lực. |
- Đường kính xy lanh 100mm - Áp suất làm việc 140kgf/cm2 |
8 |
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
03 |
Dễ lắp ráp vào hệ thống thủy khí, đo được chính xác áp suất của hệ thống. |
Đo áp suất dầu: Khoảng đo: 0÷250bar |
9 |
Ống dẫn, ống nối |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng để nối hệ thống van với cơ cấu chấp hành đạt yêu cầu làm việc. |
Áp suất làm việc : 50bar ÷ 100bar |
10 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Sử dụng thành thạo và đảm bảo an toàn trong khi tháo lắp |
Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông; 1 đầu nối khí - 8 đầu tuýp;có kèm theo nguồn khí nén. |
11 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi thực hiện các bài tập quá trình lắp hệ thống thủy, khí. |
Lưỡicắt:125÷230mm Công suất: 850W÷ 2000W. |
12 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi thực hiện các bài tập trong quá trình lắp hệ thống thủy, khí |
Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. Công suất 52w÷160w |
13 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun. |
Sử dụng thông dụng. Khoan kim loại;đảo chiều;Tốc độ không tái 2.800 v/ph; Công suất 650w |
14 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
14.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
15 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
15.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
16 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy |
Thước lá: 500-1000 mm |
17 |
Dụng cụ tháo lắp. |
|
|
Sử dụng lắp ráp các mối ghép của đồ gá |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Tuốt nơ vít 2 cạnh. |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ:50÷200mm |
17.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
17.3 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm. |
17.4 |
Chìa vặn lục lăng. |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 4÷19mm. |
18 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
19 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Đảm bảo khoan lỗ chính xác. |
Mũi khoan tiêu chuẩn. - Có đủ đường kính ≤ ∅14. |
20 |
Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
02 |
Sử dụng khi cắt ren chi tiết phục vụ cho thực hành |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay . |
20.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
|
21 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
21.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
09 |
|
Chiều dài 300-350mm. |
21.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
09 |
|
Lưỡi cắt tam giác |
22 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Trợ giúp cho giáo viên minh họa bài giảng |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
23 |
Máy chiếu |
Bộ |
01 |
Sử dụng kết nối với máy tính để phóng to rõ nét minh họa cho bài giảng. |
Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. - Màn chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP PHANH VÀ CƠ CẤU AN TOÀN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cơ cấu an toàn |
Chiếc |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, các yêu cầu lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Loại cơ cấu thông dụng, sử dụng trong máy tiện, phay, khoan. Cơ cấu bi an toàn, khớp nối an toàn. |
2 |
Cơ cấu phanh hãm gồm: |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
2.1 |
Phanh má; |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc,các yêu cầu lắp ráp đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Loại cơ cấu thông dụng sử dụng trong máy công cụ. Ché tạo theo tiêu chuẩn. |
2.2 |
Phanh đai; |
Chiếc |
01 |
||
2.3 |
Phanh côn, đĩa |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn trong khi tháo lắp cơ cấu an toàn và cơ cấu phanh |
Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp; 1 đầu nối khí.Kèm theo nguồn khí nén. |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập quá trình lắp ráp phanh và cơ cấu an toàn. |
Lưỡicắt:125÷230mm Công suất: 850W÷ 2000W. |
5 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong quá trình lắp ráp phanh và cơ cấu an toàn. |
Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. Công suất 52w÷160w |
6 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
6.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
7 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
7.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
8 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy |
Thước lá:500-1050mm |
9 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép mặt trượt. |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Đo được chính xác độ đảo, sai lệch vị trí tương quan. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính. |
11 |
Dụng cụ tháo lắp. |
|
|
Sử dụng lắp ráp các mối ghép của đồ gá |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Tuốt nơ vít 2 cạnh. |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ:50÷200mm |
11.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
11.3 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm. |
11.4 |
Chìa vặn lục lăng. |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 4÷19mm. |
12 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp |
Có thể tự chế tạo. - Kích thước : ∅20- ∅30mm; - Chiều dài: 150÷ 350mm |
13 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Loại thông dụng, săn có trên thị trường. Trọng lượng: 450g÷1000g |
14 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn, kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết. |
- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150-200mm. - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
15 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi kiểm tra đồ gá. |
Loại thông dụng, có kích thước: 400x 600 |
16 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
17 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Đảm bảo khoan lỗ chính xác. |
Mũi khoan tiêu chuẩn. - Có đủ đường kính ≤ ∅14. |
18 |
Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
02 |
Sử dụng khi cắt ren chi tiết phục vụ cho lắp ráp đồ gá. |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
18.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
Đường kính ren: M4÷M16; Có kèm theo tay quay . |
18.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
|
19 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
19.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
09 |
|
Chiều dài 300-350mm. |
19.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
09 |
|
Lưỡi cắt tam giác |
20 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Trợ giúp cho giáo viên minh họa cấu tạo đồ gá, trình tự lắp đồ gá. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
21 |
Máy chiếu |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, thuận lợi khi kết nối với máy tính để phóng to rõ nét minh họa cho bài giảng. |
Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP NÂNG CAO
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cụm bàn máy phay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp cụm bàn máy phay |
Bàn máy phay thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy phay |
2 |
Cụm trục chính máy phay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp cụm trục chính máy phay |
Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy phay |
3 |
Cụm trục chính máy doa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp cụm trục chính máy doa |
Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy doa |
4 |
Cụm trục chính mài |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp cụm trục chính máy mài. |
Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy mài |
5 |
Cơ cấu thay đổi tốc độ |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp cơ cấu thay đổi tốc độ. |
Loại thường được sử dụng điều khiển hộp tốc độ, tốc độ tiến máy công cụ. |
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng sử dụng an toàn khi thực hiện các bài tập quá trình lắp ráp nâng cao. |
Lưỡicắt:125÷230mm Công suất: 850W÷ 2000W. |
7 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong quá trình lắp nâng cao. |
Loại thông dụng. Công suất: 50 w ÷200w |
8 |
Pa lăng |
Chiếc |
02 |
Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng pa lăng |
Pa lăng xích kéo loại thông dụng. Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m |
9 |
Tời |
Bộ |
02 |
Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng tời. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
9.1 |
Tời điện; |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng : |
9.2 |
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
|
|
10 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
02 |
Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng kích. |
-Tải trọng 2÷ 4tấn; |
11 |
Mẫu so độ nhám |
Bộ |
01 |
Dễ so sánh nhận biết được cấp độ nhám chi tiết máy. |
Mẫu bao gồm các cấp độ nhám thông dụng từ: 0,4µm ÷ 12,5 µm |
12 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
12.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
13 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
13.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy |
Thước lá:500-1050mm |
15 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép mặt trượt. |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
16 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Đo được chính xác độ đảo, sai lệch vị trí tương quan. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính. |
17 |
Dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
01 |
Sử dụng lắp ráp các mối ghép của đồ gá |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Tuốt nơ vít 2 cạnh. |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ:50÷200mm |
17.2 |
Chìa vặn dẹt |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
17.3 |
Chìa vặn khẩu |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm. |
17.4 |
Chìa vặn lục lăng. |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 4÷19mm. |
18 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Đảm bảo an toàn trong khi lắp ráp nâng cao. |
Bộ dụng cụ gồm: |
19 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp |
Có thể tự chế tạo. - Kích thước : ∅20- ∅30mm; - Chiều dài: 150÷ 350mm |
20 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Loại thông dụng, săn có trên thị trường. Trọng lượng: 450g÷1000g |
21 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn, kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết. |
- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150-200mm. |
22 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi kiểm tra đồ gá. |
Loại thông dụng, có kích thước: 400x 600 |
23 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
24 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Đảm bảo khoan lỗ chính xác. |
Mũi khoan tiêu chuẩn.Có đường kính ≤ ∅14. |
25 |
Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
02 |
Sử dụng khi cắt ren chi tiết phục vụ cho lắp ráp |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
25.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay . |
25.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
|
26 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
26.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
09 |
|
Chiều dài 300-350mm. |
26.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
09 |
|
Lưỡi cắt tam giác |
27 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Trợ giúp cho giáo viên minh họa bài giảng |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường |
28 |
Máy chiếu |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, thuận lợi khi kết nối với máy tính để phóng to rõ nét minh họa cho bài giảng. |
Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 1 pha. |
Động cơ điện không đồng bộ 1pha rôto ngắn mạch công suất tối đa: 3kW |
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha. |
Công suất ≤ 250kW |
3 |
Động cơ nhiều tốc độ |
Chiếc |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha. |
Công suất: 0.45 - 40 KW; Số cấp tốc độ: 2, 3, 4; Cấp bảo vệ: IP54; Điện áp định mức: 380V; |
4 |
Biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
06 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha. |
Biến áp tự ngẫu 3 pha; Công suất ≤: 180 KVA |
5 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
06 |
Làm đúng thao tác, an toàn khi sử dụng thiết bị. |
Loại thông dụng. Công xuất 550-800 W; |
6 |
Súng bắn vít |
Chiếc |
06 |
Làm đúng thao tác, an toàn khi sử dụng thiết bị lắp đặt . |
Đầu vít: ¼” lục giác M4 – M 14 Bu lông Mômen lực: 90Nm Công suất: 230W ÷500 W. |
7 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, quan sát khi đo, an toàn kiểm tra mạch điện |
Loại thông dụng. Theo TCVN Đo được V, A, Ω |
8 |
Bút thử điện |
Chiếc |
03 |
An toàn sử dụng để kiểm tra tình trạng có điện |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. |
9 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn khi lắp ráp |
Bộ dụng cụ thông dụng: Kích thước 6-30mm; |
10 |
Tuốc nơ vít. |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn khi lắp ráp . |
Loại thông dụng. Mạ crôm, tay cầm bọc cao su, chống trơn trượt. Kích cỡ: 4-12mm.dài 50mm÷200mm |
11 |
Kìm điện, kìm cắt dây điện |
Bộ |
03 |
An toàn sử dụng để cắt, xoắn dây điện |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. Tay cầm bọc nhựa, cách điện tốt |
12 |
Panel thực hành lắp đặt |
Bộ |
03 |
Sử dụng lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển |
Các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun |
13 |
Khí cụ điện |
Bộ |
03 |
Thể hiện cấu tạo, công dụng, lựa chọn các khí cụ điện thực hiện lắp đặt hệ thống điện điều khiển |
Cầu dao 3 pha; Công tắc tơ (220-380)V - (22-40)A; Rơ le nhiệt 12- 22A, rơ le trung gian 5-7A, rơ le thời gian Rơ le quá dòng, rơ le quá áp; Chuông điện; Biến trở công suất |
14 |
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ |
Bộ |
02 |
Giới thiệu các mạch điều khiển tốc độ động cơ; các phím chức năng; các ngõ vào, ra và cách kết nối. |
Kích thước phù hợp để giảng dạy. Đảm bảo mỹ thuật |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của mô đun |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của mô đun |
16 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của mô đun |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu ≥ 1,8m x1,2m |
BẢNG 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bơm trục ngang |
Chiếc |
03 |
Sử dụng lắp đặt bơm an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật |
Công suất: 2,2 Kw÷ 4Kw; |
2 |
Bơm trục đứng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng lắp đặt bơm an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật. |
- Lưu lượng: 4,8 m³/h ÷80 m³/h; - Công suất: 1,8Kw ÷ 3Kw |
3 |
Máy cắt ống |
Chiếc |
03 |
Vận hành đơn giản, an toàn. Cắt được ống đúng kích thước. |
Loại thông dụng. cắt ống ∅10÷∅115mm. Độ dày thành ống ≤ 8mm. |
4 |
Máy ren ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng an toàn, cắt được ren ống đạt yêu cầu. |
Loại thông dụng . Phạm vi ren ống: 16÷50mm; Ren ống nối: 3/8÷2’’ |
5 |
Pa lăng |
Chiếc |
02 |
Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ bơm bằng pa lăng |
Pa lăng xích kéo loại thông dụng. Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m |
6 |
Tời |
Chiếc |
02 |
Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ bơm bằng tời. |
Loại thông dụng tời đảo chiều điện. -Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷ 2Kw |
7 |
Máy nâng |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng, vận hành an toàn, khi nâng, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp. |
Máy thông dụng để nâng chuyển các bộ phận máy.Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ; |
8 |
Máy hàn |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, an toàn hàn được mối hàn đạt yêu cầu khi lắp đặt máy bơm |
Dòng hàn50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…) |
9 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Dễ vận hành khoan được lỗ trên bê tông để thực hiện bài tập lắp đặt máy bơm. |
Loại thông dụng. Côngsuất :500w ÷750w. |
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập lắp đặt máy bơm. |
Lưỡicắt:125÷230mmCông suất: 850W÷ 2000W. |
11 |
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Kiểm tra, điều chỉnh cân bằng máy bơm khi lắp đặt |
Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m |
12 |
Máy thủy bình, kinh vĩ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
13 |
Giá căng tâm, dọi |
Bộ |
06 |
Căn chỉnh được tâm máy bơm trùng tâm bệ khi lắp ráp bơm. |
Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
14 |
Thiết bị kiểm tra áp lực ống. |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý vận hành.Dễ sử dụng để đo lưu lượng nước trong ống kín |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. |
15 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
-Phạm vi đo: 0÷250mm; - Độ chính xác: 0,02 ;0.05;0,1mm. |
16 |
Thước lá |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo chi tiết trước khi lắp. |
Loại thông dụng. Phạm vi đo: 300÷500mm. |
17 |
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Dễ đo,đọc rõ kích thước cần đo. |
Loại thông dụng . Phạm vi đo: 0÷3500mm. |
18 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép. |
Độ chia: 0,01÷0,05; |
19 |
Dụng cụ tháo lắp |
|
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
19.1 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
19.2 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm. |
19.3 |
Chìa vặn lục lăng. |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lắp ráp mối ghép khi lắp đặt bơm. |
Kích cỡ: 4÷19mm. |
20 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp |
Kích thước : ∅20- ∅30mm; Chiều dài: 150÷ 350mm |
21 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng an toàn khi lắp mối ghép. |
Loại thông dụng, săn có trên thị trường. Trọng lượng: 450g÷1000g |
22 |
Búa nguội |
Bộ |
03 |
Sử dụng an toàn khi lắp ráp. |
Trọng lượng : 500g÷700g |
23 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp máy nâng chuyển |
Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
24 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Góc2 φphù hợp, đảm bảo khoan lỗ chính xác. |
Mũi khoan tiêu chuẩn. Đường kính ≤ ∅14. |
25 |
Bộ dụng cụ cắt ren. |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren các chi tiết lắp ráp |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
25.1 |
Bộ ta rô |
Bộ |
01 |
|
Đường kính ren: M4÷M16; Có kèm theo tay quay . |
25.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
01 |
|
|
26 |
Bộ dao cạo kim loại. |
Bộ |
18 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
26.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Bộ |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
26.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác. |
27 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
28 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, kết nối với máy tính phóng to các hình minh họa hoặc mô phỏng trợ giúp cho giáo viên khi giảng dạy các bài giảng trong môđun |
Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min: 1,8mx1,2m |
BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): THỰC TẬP NGHỀ TIỆN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Tiện được các bài tập trong mô đun theo đúng yêu cầu. |
- Đường kính tiện trên băng: 330÷360mm - Động cơ trục chính:3Kw÷3,75Kw. |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
An toàn khi sử dụng. Mài sắc được dao tiện và các dụng cụ khác. |
Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 Công suất động cơ 1,5Kw÷3,5Kw. |
3 |
Dao tiện |
Bộ |
06 |
Dễ gá lắp, đảm bảo độ cũng vững, độ sắc để tiện trụ trơn, trụ bậc, tiện côn đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Doa tiện ngoài đầu thẳng, cong gắn mũi dao hợp kim cứng. |
4 |
Dũa |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận tiện khi cần gia công sửa nguội. |
Dụng cụ thông dụng. Dũa dẹt kích thước 200-300mm. |
5 |
Cưa tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận tiện khi cưa phôi |
Khung cưa lắp được lưỡi cưa kích thước 250-300mm. |
6 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Mài sửa được góc sắt đúng kỹ thuật. |
Mũi khoan chuôi trụ, chuôi côn đường kính từ 8- 20mm |
7 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng đo kích thước dài. |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0- 300mm; |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết . |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Mũi tâm cố định |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để so dao |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
11 |
Bầu cặp mũi khoan |
chiếc |
06 |
Kẹp chặt được mũi khoan trên máy tiện |
Khả năng kẹp ≤ ∅14 mm |
12 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thiết bị trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. |
13 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho giáo viên khi giảng dạy các bài giảng trong môđun |
Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min: 1,8mx1,2m |
BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 45
Trình độ dào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đề xuất thay đổi phương án công nghệ phù hợp với điều kiện cụ thể để nâng cao năng xuất máy. |
- Đường kính tiện trên băng: 330mm÷360mm - Động cơ trục chính:3Kw÷3,75Kw. |
2 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đề xuất thay đổi phương án công nghệ phù hợp với điều kiện cụ thể để nâng cao năng xuất máy. |
- Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
3 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đề xuất thay đổi phương án công nghệ phù hợp với điều kiện cụ thể để nâng cao năng xuất máy. |
- Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25mm÷∅30mm |
4 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hiệu quả các loại trang thiết bị |
- Đường kính tiện Max:Ø200÷ Ø230 - Công suất động cơ chính 1,5 Kw; |
5 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hiệu quả các loại trang thiết bị |
Kích thước bàn máy:800x420-1270x285; - Công suất động cơ: 5 ÷ 5,5 Kw; |
6 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Đề xuất thay đổi phương án công nghệ phù hợp với điều kiện cụ thể để nâng cao năng xuất máy. |
Lực ép: 100KN÷300KN - Áp suất nén: 36÷50MPa -Hành trình: 150mm÷200mm |
7 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
An toàn khi sử dụng mài sửa được các dụng cụ. |
- Kích thước đá: Φ250 - Φ400 - Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 |
8 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thiết bị trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. |
9 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho giáo viên khi giảng dạy các bài giảng trong môđun |
Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min: 1,8mx1,2m |
PHẦN B
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 39. TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp lý thuyết tối đa 35 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
I |
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
1 |
Trang bị bảo hộ lao động nghề nguội lắp ráp. |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
1.1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động |
1.2 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.3 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.4 |
Găng tay |
Đôi |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.5 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
2 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
2.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Tủ kính có biểu tượng chữ thập và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
2.2 |
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
2.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
2.4 |
Mô hình người dùng cho |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thực tập sơ cấp cứu nạn nhân thiết bị y tế. |
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
3.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
03 |
|
3.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
3.3 |
Xẻng |
Chiếc |
03 |
|
3.4 |
Cát đen |
m3 |
01 |
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
4.1 |
Bảo vệ điện áp |
Chiếc |
01 |
|
4.2 |
Bảo vệ dòng điện |
Chiếc |
01 |
|
4.3 |
Bảo vệ vệ lệch pha |
Chiếc |
01 |
|
II |
NHÓM THIẾT BỊ CƠ BẢN |
|||
5 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác theo tiêu chuẩn ISO 6508, -Thang độ cứng Rockwell A, B, C, F. |
6 |
Máy thử kéo, nén, uốn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Máy thử kéo, nén, uốn vạn năng thông dụng : - Lực kiểm tra: 0÷100KN; Khoảng cách đo căng: 200-600mm; |
7 |
Máy thử xoắn vật liệu |
Chiếc |
01 |
- Mô men thử lớn nhất : 500N/m Sai số hiển thị mô men đo: ≤ ±1.0% - Đường kính của mẫu: 8-25mm |
8 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
01 |
Phương pháp soi ảnh : phản xạ, vùng sáng hội tụ, phân cực - Độ phóng đại tối đa: 1000x 139 |
9 |
Lò điện trở |
Chiếc |
01 |
Công suất 90Kw, nhiệt độ làm việc Max 1450°C. |
10 |
Máy đo tọa độ không gian 3D |
Chiếc |
01 |
Loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc. Hành trình đo Max: Trục X: 460mm Trục Y: 510mm Trục Z: 420mm |
11 |
Máy cắt đột |
Chiếc |
01 |
Loại nhỏ phù hợp với dạy nghề. - Khả năng cắt dầy tối đa: 8mm - Lực đột tối thiểu: 360KG; - Công suất động cơ: 2,2Kw |
12 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Bộ |
01 |
Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện) |
13 |
Bộ cắt khí |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. |
14 |
Máy mài hai đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ100 ÷ Φ250 mm; - Công suất động cơ: 0,5÷1,5Kw. |
15 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng phù hợp với dạy nghề. - Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ250 - Φ400 - Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 Kw |
16 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường.Có công suất: 52W÷ 160W |
17 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công xuất: 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén |
18 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng.Áp lực khí:≤90 psi; Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút; |
19 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường.Công suất máy: 500- 650w. |
20 |
Máy cắt bằng tay |
Cái |
01 |
Cắt thép tấm, thanh, thép ống; Công xuất max: 2400 w |
21 |
Máy cắt đòn bẩy |
Cái |
03 |
Cắt phôi có chiều dày đến 5mm |
22 |
Bộ khuyếch đại công xuất |
Bộ |
03 |
Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC 13.8V 24 A max; |
23 |
Bộ thí nghiệm điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
23.1 |
Khối chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
I ≥ 3A, VAC =220V |
23.2 |
Khối ổn áp |
Bộ |
01 |
U = ± 9VDC |
23.3 |
Khối khuếch đại Bộ |
01 |
P ≥ 3W |
|
23.4 |
Khối bảo vệ |
Bộ |
01 |
P ≥ 3W |
24 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
01 |
Có thông số cơ bản:Analog 40Mhz, kiểu hiển thị 2 kênh |
25 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
25.1 |
Công tơ điện |
Chiếc |
01 |
Loại 1 pha, 3 pha dùng phổ biến trên thị trường. |
25.2 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng phổ biến trên thị trường. Loại đơn, kép 4 cực phù hợp với thiết bị |
25.3 |
Cầu dao điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng. cầu dao tự động hoặc cầu dao đảo. |
25.4 |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
02 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy |
25.5 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
02 |
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W |
26 |
Động cơ điện (1 pha, 3 pha) |
Bộ |
01 |
Có công suất tối đa: 3KW |
27 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
06 |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
III |
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
28 |
Máy tiện ren vít vạn năng |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw. |
29 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
- Đường kính tiện Max:Ø200÷ Ø230 |
30 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: 5 ÷ 5,5 Kw; |
31 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
32 |
Máy doa |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa lớn nhất: 160mm. |
33 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Công suất lớn nhất 7,5kw. |
34 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan lớn nhất ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW. |
35 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
03 |
Loại phổ biến và phù hợp trong các cơ sở dạy nghề: Đường kính khoan lớn nhất: ∅12÷∅16mm. |
36 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan max: ∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW. |
37 |
Máy bào ngang |
Chiếc |
01 |
Hành trình bào ≤ 650, Công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
38 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
01 |
Lực ép 300÷630KN; -Hành trình ép 400÷600 m. |
39 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm. |
40 |
Cưa máy |
Chiếc |
01 |
Khả năng cắt thép tròn đường kính 16÷50mm; cắt thép vuông 10÷ 25mm;Công suất: 0,37÷ 2,24 KW |
41 |
Máy cắt |
Chiếc |
01 |
Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: 2400 w |
42 |
Máy cắt ren ống |
Chiếc |
01 |
Khả năng cắt: Ren ống 1/2’’÷4”, Ren ống nối 3/8÷2”. |
43 |
Máy uốn ống |
Bộ |
03 |
Máy uốn thép: Ma x∅32 Tiện dụng cho công việc lưu động. |
44 |
Ni vô |
Bộ |
02 |
Loại dụng cụ thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
44.1 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
44.2 |
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Độ chính 0,05mm/m |
45 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Khoảng đo: 3000; 5000; 6000 |
46 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
47 |
Máy thuỷ bình |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
48 |
Giá căng tâm-Dọi |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn |
49 |
Máy cân bằng động |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm. |
50 |
Kích |
Bộ |
03 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
51.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
51.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
51.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
52 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Pa lăng thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
52.1 |
Pa lăng kéo tay; |
Chiếc |
01 |
|
52.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m |
53 |
Tời |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
53.1 |
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷ 2Kw |
53.2 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
|
54 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ; |
55 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; |
56 |
Máy làm sạch bằng khí nén |
Chiếc |
03 |
- Mức tiêu thụ không khí: 3 CFM. - Đầu khí vào: 1/4”. |
57 |
Súng khí nén |
Chiếc |
06 |
- Có đường kính mũi ∅2mm; - Lưu lượng xả: 145L/min÷160L/min Có kèm theo nguồn khí nén. |
58 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
03 |
Độ rộng đầu phun: 1,5 mm; Dung tích bình chứa: 0,45 lít;Độ rộng phủ sơn: 25,5 cm |
59 |
Máy gia nhiệt vòng bi |
Chiếc |
01 |
Đường kính gia nhiệt : d=∅20÷∅300 mm |
60 |
Cẩu thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng tối đa: 1,5 tấn |
61 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất (W): 650÷ 1500.Kèm theo mũi khoan. |
62 |
Bơm thủy lực |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng dùng trong mạch thủy lực cơ bản Áp suất định mức 200 bar ÷ 250 bar. |
63 |
Cụm bàn máy phay |
Bộ |
01 |
Bàn máy phay thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy phay |
64 |
Cụm trục chính máy phay |
Bộ |
01 |
Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy phay |
65 |
Cụm trục chính máy doa |
Bộ |
01 |
Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy doa |
66 |
Cụm trục chính mài |
Bộ |
01 |
Loại trục chính thông dụng, sử dụng rộng rãi trong các máy mài |
67 |
Cơ cấu thay đổi tốc độ |
Bộ |
03 |
Loại thường được sử dụng điều khiển hộp tốc độ, tốc độ tiến máy công cụ. |
IV |
NHÓM DỤNG CỤ |
|
|
|
68 |
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷3000mm; |
69 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước: 0÷1000mm; |
70 |
Thước đo sâu |
Chiếc |
03 |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. |
71 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
71.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
71.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
72 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
72.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
72.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
72.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
73 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° |
74 |
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Kích thước theo tiêu chuẩn, dài tối thiểu: 125mm |
75 |
Thước đo ren |
Bộ |
03 |
Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤16mm. |
76 |
Ke góc |
Chiếc |
06 |
Dụng cụ thông dụng. Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120° |
77 |
Compa |
Bộ |
02 |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
77.1 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm; |
77.2 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
01 |
Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm; |
78 |
Bộ dưỡng cung |
Bộ |
02 |
Loại dụng cụ thông dụng. Có bán kính R3÷R100mm; |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
78.1 |
Đo cung trong |
Bộ |
01 |
|
78.2 |
Đo cung ngoài |
Bộ |
01 |
|
79 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
02 |
Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm |
80 |
Bộ ca líp |
Bộ |
01 |
Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo ≤ 50 mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
80.1 |
Ca lip trục |
Chiếc |
01 |
|
80.2 |
Ca líp lỗ |
Chiếc |
01 |
|
81 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
81.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
81.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
82 |
Đồng hồ đo áp suất |
Chiếc |
03 |
Đo áp suất dầu: Khoảng đo: 0÷250bar |
83 |
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng. Theo TCVN |
84 |
Bộ dao tiện |
Bộ |
01 |
Chế tạo thép gió hoặc mũi dao hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
84.1 |
Dao tiện ngoài |
Chiếc |
01 |
|
84.2 |
Dao lỗ |
Chiếc |
01 |
|
84.3 |
Dao tiện ren |
Chiếc |
01 |
|
85 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc dao ghép gắn hợp kim cứng. Cắt gọt tốt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
85.1 |
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
01 |
Đường kính dao tối đa: Φ100mm |
85.2 |
Dao phay trụ |
Chiếc |
01 |
Đường kính dao tối đa: Φ40mm |
85.3 |
Dao phay ngón |
Chiếc |
01 |
Đường kính dao tối đa: Φ20mm |
86 |
Bộ dụng cụ gia công lỗ |
Bộ |
01 |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
86.1 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm |
86.2 |
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
86.3 |
Mũi doa |
Bộ |
01 |
Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
87 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
01 |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
87.1 |
Ta rô |
Bộ |
01 |
|
87.2 |
Bàn ren |
Bộ |
01 |
Ta rô, bàn ren kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ren ≤16mm |
88 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
01 |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
88.1 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
88.2 |
Kìm cắt dây các loại |
Chiếc |
01 |
|
88.3 |
Kìm tuốt dây các loại |
Chiếc |
01 |
|
89.4 |
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
89 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
06 |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm |
90 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
91 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
91.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
91.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
91.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
91.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
92 |
Bộ dụng cụ đục kim loại |
Bộ |
18 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước: 150÷200mm. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
92.1 |
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
|
92.2 |
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|
92.3 |
Đục cong |
Chiếc |
01 |
|
93 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
93.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài 300-350mm |
93.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác. |
94 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
94.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
94.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
94.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
95 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
95.1 |
Clê lực |
Bộ |
02 |
-Dải lực đo: 3÷320Nm; |
95.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
02 |
Kích thước 6÷30mm. |
95.3 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
Kích cỡ: 6÷32 mm |
95.4 |
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 250- 350mm |
96 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
96.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Mài nhọn hai đầu. |
96.2 |
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm |
96.3 |
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo |
96.4 |
Thước vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét |
97 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác. |
98 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
Búa gõ xỉ cán liền bằng thép |
99 |
Bộ dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
99.1 |
Khối V đơn |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác. |
99.2 |
Khối D |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác. |
100 |
Tông đồng |
Chiếc |
06 |
Dụng cụ phù hợp để giảng dạy. |
101 |
Bảng tra lực xiết mối ghép ren |
Bảng |
01 |
Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm. Kích thước bảng Ao; cỡ chữ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật. |
102 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Kích thước phù hợp có thể xoay góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
103 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. |
104 |
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng. |
105 |
Vam uốn |
Chiếc |
06 |
Phụ thuộc kích thước tiết diện phôi uốn. Uốn được phôi có kích thước tiết diện < 20mm |
106 |
Bộ dụng cụ tán đinh |
Bộ |
06 |
Tán đinh có đường kính ≤ 10mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
106.1 |
Khuôn đỡ |
Chiếc |
01 |
|
106.2 |
Khuôn đột |
Chiếc |
01 |
|
106.3 |
Khuôn chụp. |
Chiếc |
01 |
|
107 |
Bộ dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
107.1 |
Khối V đơn |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác. |
107.2 |
Khối D |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác. |
108 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
108.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
108.2 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
P ≥ 60W, U = 220V |
108.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
U ≤ 500 V |
108.4 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
108.5 |
Ống hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
108.6 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
Kích cỡ: 6÷32 mm |
109 |
Bút đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng. |
110 |
Dụng cụ đo độ ồn |
Chiếc |
01 |
Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn ; |
111 |
Súng bơm mỡ dùng một tay |
Chiếc |
06 |
Áp suất bơm ≤30 MPa. |
112 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
- Bộ Bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi |
113 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
114 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng 500g-1000g |
115 |
Con Lăn |
Chiếc |
12 |
- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80; |
116 |
Xà beng |
|
|
Xà beng có kích thước chiềudài: 1000mm÷1200mm; |
V |
NHÓM ĐỒ GÁ |
|||
117 |
Bàn gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Chiều cao mũi chống tâm:120÷150mm; Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm: 300÷450 mm; |
118 |
Bộ dụng cụ gá |
Bộ |
01 |
Phiến tỳ, chốt có kích thước tiêu chuẩn. Phù hợp để dạy nghề. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
118.1 |
Phiến tỳ |
Chiếc |
06 |
|
118.2 |
Chốt tỳ |
Chiếc |
06 |
|
118.3 |
Chốt gá |
Chiếc |
06 |
|
119 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
01 |
Phù hợp yêu cầu khi gia công |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
119.1 |
Đồ gá tiện |
Bộ |
01 |
Chủng loại phù hợp thông số kỹ thuật của máy. |
119.2 |
Đồ gá phay |
Bộ |
01 |
Có đủ các chi tiết định vị, |
119.3 |
Đồ gá khoan |
Bộ |
01 |
kẹp chặt và dẫn hướng dao |
120 |
Đồ gá uốn kim loại |
Chiếc |
03 |
Phụ thuộc hình dáng sản phẩm uốn. Gá được phôi có kích thước tiết diện < 20mm |
121 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
06 |
Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối |
122 |
Ê tô máy |
Bộ |
03 |
Ê tô máy có kích thước hàm ê tô: 150÷250mm, |
123 |
Êtô song hành |
Chiếc |
18 |
- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷200mm; |
124 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
- Kích thước chiều dài hàm ê tô : 150mm ÷ 245mm; |
125 |
Bầu cặp |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng. đường kính kẹp lớn nhất ∅16. |
126 |
Mâm cặp (3 vấu, 4 vấu) |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng, có kích thước phù hợp với máy tiện trong xưởng thực tập |
VI |
NHÓM MÔ HÌNH, MÔ PHỎNG |
|
|
|
127 |
Mô hình vật thật mối ghép cơ khí gồm: |
Bộ |
06 |
Đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
127.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|
127.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|
127.3 |
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|
127.4 |
Mối ghép chốt |
Chiếc |
01 |
|
127.5 |
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
|
127.6 |
Mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
|
128 |
Mô hình cắt bổ chi tiết |
Chiếc |
10 |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
128.1 |
Dạng bạc |
Chiếc |
01 |
|
128.2 |
Dạng trục trơn |
Chiếc |
01 |
|
128.3 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|
128.4 |
Trục ren |
Chiếc |
01 |
|
129 |
Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp để giảng dạy. Có thể tự chế tạo |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
129.1 |
Mạng tinh thể đơn |
Chiếc |
01 |
|
129.2 |
Lập phương |
Chiếc |
01 |
|
129.3 |
Lập phương lục diện |
Chiếc |
01 |
|
130 |
Mô hình lắp ghép chi tiết dạng tròn xoay |
Bộ |
01 |
Các chi tiết đảm bảo tính chính xác về các yêu cầu kỹ thuật lắp ghép. Có thể mua hoặc tự chế tạo |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
130.1 |
Lắp lỏng |
Chiếc |
01 |
|
130.2 |
Lắp trung gian |
Chiếc |
01 |
|
130.3 |
Lắp chặt |
Chiếc |
01 |
|
131 |
Mô hình thanh, dầm chịu lực |
Chiếc |
01 |
Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy |
132 |
Mô hình mô phỏng hệ lực phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
133 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
06 |
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
133.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|
133.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|
133.3 |
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
1 |
|
133.4 |
Mối ghép Chốt |
Chiếc |
1 |
|
133.5 |
Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
|
134 |
Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay. |
Bộ |
01 |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước, mầu sắc phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
134.1 |
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
01 |
|
134.2 |
Cơ cấu trục vít bánh vít |
Bộ |
01 |
|
134.3 |
Cơ cấu đai truyền |
Bộ |
01 |
|
134.4 |
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
01 |
|
135 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Mô hình được cắt bổ, sơn màu bố trí trên bảng |
136 |
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Mô hình cắt bổ, sơn màu gồm các thông số cơ bản: công suất tối thiểu 370WU = 220VDC P = 250VA; U1 = 380V-Y; U2 = 40V-Y |
137 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện |
Bộ |
01 |
Có công suất khoảng 0,37 KW, U = 220V |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
137.1 |
Động cơ điện 1pha |
Chiếc |
01 |
|
137.2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
138 |
Mô hình khuyếch đại |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy |
139 |
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp. |
140 |
Mô hình mạch tín hiệu xung |
Bộ |
01 |
Mạch được chế tạo gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy |
141 |
Mô hình cơ cấu truyền động: |
Bộ |
01 |
Có kích thước phù hợp để thuận lợi sử dụng trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
141.1 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|
141.2 |
Bánh đai |
Chiếc |
01 |
|
141.3 |
Trục vít- bánh vít |
Chiếc |
01 |
|
141.4 |
Bánh lệch tâm |
Chiếc |
01 |
|
141.5 |
Truyền thuỷ lực và khí nén |
Chiếc |
01 |
|
141.6 |
vít me đai ốc bi |
Chiếc |
01 |
|
142 |
Mô hình cơ cấu điều khiển, cơ cấu an toàn, cơ cấu phanh |
Bộ |
01 |
Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
142.1 |
Cơ cấu phanh, cữ |
Chiếc |
01 |
|
142.2 |
Cơ cấu an toàn |
Chiếc |
01 |
|
143.3 |
Cơ cấu điều khiển |
Chiếc |
01 |
|
144 |
Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy tiện |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển. |
145 |
Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy Phay |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển. |
146 |
Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh. |
147 |
Mô hình sơ đồ máy búa khí nén |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề. Gồm các phần tử khí nén, tạo thành mạch khí nén điều khiển máy búa. |
148 |
Mô hình sơ đồ máy ép khí nén |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề gồm các phần tử khí nén tạo thành mạch điều khiển máy ép. |
149 |
Mô hình cầu trục |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm hệ thống điều khiển cầu trục nâng, hạ và di chuyển. |
150 |
Mô hình mạch điện máy tiện |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp trong giảng dạy,gồm: Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn... Các thiết bị chính điều khiển máy tiện; |
151 |
Mô hình mạch điện máy doa |
Chiếc |
01 |
Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn và có đầy đủ các thiết bị chính điều khiển máy doa. |
152 |
Mô hình sơ đồ mạch điện máy mài |
Bộ |
01 |
Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
152.1 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
152.2 |
Máy mài tròn trong |
Chiếc |
01 |
|
152.3 |
Máy mài tròn ngoài |
Chiếc |
01 |
|
153 |
Mô hình sơ đồ mạch điện cầu trục |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn... |
154 |
Mô hình sơ đồ mạch điện băng tải |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn. |
155 |
Mô hình sơ đồ mạch điện máy phay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn. |
156 |
Mô hình sơ đồ mạch điện máy khoan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thông dụng trong các trường nghề.Mặt panel bằng vật liệu Alumin in màu các chỉ dẫn. |
157 |
Mô hình mối ghép ren. |
Bộ |
06 |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết chống nới mối ghép ren. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
157.1 |
Mối ghép Vít cấy |
Chiếc |
01 |
|
157.2 |
Mối ghép Bu long - đai ốc |
Chiếc |
01 |
|
157.3 |
Mối ghép Vít |
Chiếc |
01 |
|
157.4 |
Mối ghép Vít me - đai ốc |
Chiếc |
01 |
|
158 |
Mô hình mối ghép ổ lăn |
Bộ |
06 |
Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅15÷∅30; kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
158.1 |
Ổ đỡ |
Chiếc |
01 |
|
158.2 |
Ổ đỡ chặn |
Chiếc |
01 |
|
158.3 |
ổ chặn. |
Chiếc |
01 |
|
159 |
Mối ghép ổ trượt |
Bộ |
06 |
Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅25÷∅40mm; Có kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
159.1 |
Ổ trượt nguyên |
Chiếc |
01 |
|
159.2 |
Ổ trượt ghép. |
Chiếc |
01 |
|
160 |
Mô hình Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
03 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn, Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền.Trục truyền; kèm theo các chi tiết lắp ổ trục; gối đỡ và các chi tiết định vị. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
160.1 |
Truyền bánh răng trụ |
Chiếc |
02 |
|
160.2 |
Truyền bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
|
160.3 |
Truyền bánh vít- trục vít |
Chiếc |
01 |
|
161 |
Mô hình Bộ truyền đai |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép Bộ truyền theo tiêu chuẩn,Gồm : |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
161.1 |
Đai thường; |
Chiếc |
01 |
|
161.2 |
Đai nửa chéo; |
Chiếc |
01 |
|
161.3 |
Đai chéo, góc |
Chiếc |
01 |
|
162 |
Mô hình Bộ truyền bánh ma sát |
Bộ |
06 |
Bộ truyền theo tiêu chuẩn, gồm: |
163 |
Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép |
Phần mềm |
01 |
Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
164 |
Phần mềm mô phỏng các phương pháp gia công |
Bộ |
01 |
Sử dụng phần mềm thích hợp tại thời điểm giảng dạy |
165 |
Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực chịu kéo, nén, uốn, xoắn |
Bộ |
01 |
Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy. |
166 |
Phần mềm mô phỏng làm việc các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy. |
167 |
Phần mềm Aucad |
Bộ |
01 |
Phần mềm Aucad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. |
168 |
Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép |
Phần mềm |
01 |
Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
VII |
NHÓM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ 160 |
|
|
|
169 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường và phù hợp giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
169.1 |
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|
169.2 |
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|
169.3 |
Thước cong |
Chiếc |
01 |
|
169.4 |
Com pa |
Chiếc |
01 |
|
170 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
06 |
Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
170.1 |
Dạng bạc |
Chiếc |
01 |
|
170.2 |
Dạng trục trơn |
Chiếc |
01 |
|
170.3 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|
170.4 |
Trục ren |
Chiếc |
01 |
|
171 |
Chi tiết cơ khí dạng hộp |
Bộ |
03 |
Chính xác về kích thước, độ song song, vuông góc, độ nhám. Kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy. |
172 |
Chi tiết cơ khí dạng tròn xoay |
Bộ |
03 |
Chính xác về kích thước, độ tròn, trụ, đồng tâm. Kích thước phù hợp để giảng dạy và thực hành môn học |
173 |
Chi tiết dạng mặt bích, định hình |
Bộ |
03 |
Chính xác hình dáng, độ nhám, kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy. |
174 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Bộ |
01 |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy nghề, dễ tháo lắp, bảo quản. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
174.1 |
Vítme - Đai ốc. |
Bộ |
01 |
|
174.2 |
Vítme - Đai ốc bi. |
Bộ |
01 |
|
174.3 |
Bánh răng thanh răng. |
Bộ |
01 |
|
174.4 |
Cơ cấu cu lít. |
Bộ |
01 |
|
174.5 |
Cơ cấu cam |
Bộ |
01 |
|
174.6 |
Tay quay truyền, thanh biên |
Bộ |
01 |
|
175 |
Ổ trục - khớp nối |
Bộ |
06 |
Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản. cơ cấu thể hiện được kết cấu của mối ghép ổ trượt, ổ lăn, khớp nối. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
175.1 |
Ổ lăn |
Chiếc |
1 |
|
175.2 |
Ổ trượt |
Chiếc |
1 |
|
175.3 |
Khớp nối |
Chiếc |
1 |
|
176 |
Bộ chi tiết cơ khí. |
Bộ |
02 |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy, Mua hoặc tự chế tạo. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
176.1 |
Bu lông |
Chiếc |
03 |
|
176.2 |
Đai ốc |
Chiếc |
03 |
|
176.3 |
Bạc |
Chiếc |
03 |
|
176.4 |
Trục |
Chiếc |
03 |
|
176.5 |
Then bằng |
Chiếc |
03 |
|
176.6 |
Bánh răng |
Chiếc |
03 |
|
176.7 |
Lò so |
Chiếc |
03 |
|
176.8 |
Mặt bích Chiếc 03 |
|
|
|
177 |
Bộ truyền xích |
Bộ |
03 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền |
178 |
Cơ cấu bánh răng thanh răng. |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
179 |
Cơ cấu vít me – Đai ốc |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
179.1 |
Cơ cấu Vít me- Đai ốc ren ; |
Chiếc |
01 |
|
179.2 |
Cơ cấu Vít me- Đai ốc bi; |
Chiếc |
01 |
|
180 |
Cơ cấu cu lít gồm : |
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
180.1 |
Cu lít lắc |
Chiếc |
01 |
|
180.2 |
Cu lít quay |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc. Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
181 |
Cơ cấu Cam cần đẩy |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
182 |
Cơ cấu cam cần lắc |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
183 |
Cơ cấu man |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
184 |
Cơ cấu cóc |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
185 |
Ống nối bằng mặt bích |
Bộ |
09 |
Kích thước ống tiêu chuẩn: Kèm theo mặt bích, bu lông và đai ốc. |
186 |
Ống nối bằng 2 đầu ren |
Bộ |
09 |
Đường kính cốt thép Từ ∅22÷∅36mm; - Đường kính ống nối Từ: ∅33÷∅53mm; - Chiều dài nối ống: từ 54÷84mm; -Ren ống M22,5x2,5 ÷M36,5 x3 |
187 |
Ống nối bằng khớp nối côn |
Bộ |
09 |
Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và khới nối côn. |
188 |
Cút ống nối |
Chiếc |
27 |
Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và cút ống nối. |
189 |
Cơ cấu an toàn |
Chiếc |
06 |
Loại cơ cấu thông dụng, sử dụng trong máy tiện, phay, khoan. Cơ cấu bi an toàn, khớp nối an toàn. |
190 |
Cơ cấu phanh hãm gồm: |
Bộ |
06 |
Loại cơ cấu thông dụng sử dụng trong máy công cụ. Chế tạo theo tiêu chuẩn |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
190.1 |
Phanh má; |
Chiếc |
01 |
|
190.2 |
Phanh đai; |
Chiếc |
01 |
|
190.3 |
Phanh côn, đĩa |
Chiếc |
01 |
|
191 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp; 1 đầu nối khí.Kèm theo nguồn khí nén. |
192 |
Bo cắm chân linh kiện. |
Chiếc |
03 |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
193 |
Bộ khuyếch đại công suất |
Bộ |
03 |
Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC13.8V 24A max; Công suất phát 200W.Transistor tầng cuối SD1477 x 2; |
194 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2;Ao. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷45º. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
195 |
Bàn thực hành thủy lực |
Bộ |
03 |
Kích thước bàn ≥ 1400x1000mm; Có bể dầu và các ống dẫn để lắp đặt được các phần tử thủy lực tạo thành hệ thống thủy lực cơ bản |
196 |
Bàn thực hành khí nén |
Bộ |
03 |
Kích thước bàn ≥ 1400x1000mm; |
197 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản. Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được độ cao phù hợp với người hàn và vị trí hàn. |
198 |
Bàn nguội |
Cái |
02 |
Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo |
199 |
Bảng tương tác |
Cái |
01 |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. Kích thước 1200÷1500mm. Kèm theo đủ phụ kiện. |
200 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
201 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens |
202 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
203 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 40. MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ
ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ điện 1 pha |
Cái |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 1 pha.Dễ quan sát |
Động cơ điện không đồng bộ 1pha rôto ngắn mạch công suất max: 3kw, điện áp 110V – 220V. Tốc độ 1500÷3000vg/ph |
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Cái |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, vận hành an toàn |
Công suất max: 250kw; điện áp 220V/3800V |
3 |
Động cơ nhiều tốc độ |
Cái |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, an toàn khi lắp đặt |
Công suất: 0.45 ÷ 40 kw; Số cấp tốc độ: 2, 3, 4; Cấp bảo vệ: IP54; Điện áp định mức: 380V; |
4 |
Biến áp tự ngẫu |
Cái |
06 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, an toàn khi lắp đặt |
Biến áp tự ngẫu 3 pha; Công suất MAX: 180 KVA |
5 |
Panel thực hành lắp đặt |
Bộ |
03 |
Sử dụng lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển |
Các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun |
6 |
Khí cụ điện |
Bộ |
03 |
Thể hiện cấu tạo, công dụng, lựa chọn các khí cụ điện thực hiện lắp đặt hệ thống điện điều khiển |
Cầu dao 3 pha; Công tắc tơ (220÷380)V÷(22÷40)A; Rơ le nhiệt 12÷ 22A; Rơ le trung gian 5÷7A, |
8 |
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ |
Bộ |
02 |
Giới thiệu rõ nét các mạch điều khiển tốc độ động cơ; các phím chức năng; các ngõ vào, ra và cách kết nối. |
Kích thước phù hợp để giảng dạy. Đảm bảo mỹ thuật |
BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bơm trục ngang |
Chiếc |
06 |
Thể hiện được rõ cấu tạo và các thông số cơ bản của bơm. Dễ lắp đặt bơm an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Máy thông dụng, sẵn có trên thị trường. - Lưu lượng: 18 m³/h; Công xuất: 2,2 Kw÷ 4Kw; |
2 |
Bơm trục đứng |
Chiếc |
06 |
Thể hiện được rõ cấu tạo và các thông số cơ bản của bơm. Dễ lắp đặt bơm an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Máy thông dụng, sẵn có trên thị trường. - Lưu lượng: 4,8 m³/h ÷80 m³/h; - Công xuất: 1,8Kw ÷ 3Kw; |
3 |
Máy kiểm tra áp lực ống. |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý vận hành.Dễ sử dụng để đo lưu lượng nước trong ống kín |
Loại thông dụng.Áp lực nước P≤60bar. |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ NGUỘI LẮP RÁP CƠ KHÍ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Theo Quyết định số /QĐ-BLĐTBXH ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Phạm Văn Bổng |
Tiến sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Ông Nguyễn Sỹ Lộc |
Kỹ sư |
Ủy viên thư ký |
4 |
Ông Trần Văn Luyên |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Ông Cù Xuân Chiều |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Ông Nguyễn Công Thành |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Ông Phạm Xuân Hợp |
Kỹ sư |
Ủy viên |
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ NGUỘI LẮP RÁP CƠ KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã nghề: 40020101
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Năm 2011
MỤC LỤC
STT |
Nội dung |
1 |
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn |
2 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép |
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí |
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật |
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí |
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ kim loại |
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường kỹ thuật |
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị cho lắp ráp và vận hành thiết bị |
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công các chi tiết bằng dụng cụ cầm tay |
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công các chi tiết có sự hỗ trợ của máy |
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp mạch điện cơ bản |
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản |
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và sửa chữa mối ghép ren, mối ghép then |
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp, điều chỉnh và sửa chữa ổ trục (ổ trượt, ổ lăn) |
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền bánh răng, bộ truyền xích |
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đai, bánh ma sát |
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu biến đổi chuyển động |
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp và điều chỉnh các mối ghép của máy |
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng hạ, vận chuyển thiết bị bằng các phương pháp thủ công và cơ giới |
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt máy công cụ |
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt đường ống |
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp |
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm |
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập nghề tiện |
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập nghề phay, bào |
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập nghề điện |
|
Phần B: Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc và danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun tự chọn |
30 |
Tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc |
31 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp |
32 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy bơm |
33 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Nguội lắp ráp cơ khí |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Nguội lắp ráp cơ khí trình độ trung cấp nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề nguội lắp ráp cơ khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề, nghề Nguội lắp ráp cơ khí, trình độ trung cấp nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của Thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề. Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết để xác định quy mô, tính chất của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí, trình độ trung cấp nghề.
a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 29).
Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 34), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 29). Các mô đun: Thực tập nghề tiện, Thực tập phay, bào và Thực tập nghề 4 điện có các thiết bị trùng lặp hoàn toàn với danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí, trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 39);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 40 đến bảng 43). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề nguội lắp ráp cơ khí ; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề nguội lắp ráp cơ khí ; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUTHEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN
BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật: |
Bộ |
35 |
Sử dụng dụng cụ để vẽ các bài trong môn học |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường và phù hợp giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Bút chì |
Chiếc |
01 |
||
1.2 |
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
Thước cong |
Chiếc |
01 |
||
1.4 |
Com pa |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
06 |
Có hình dáng các chi tiết rõ ràng để vẽ 3 hình chiếu và phân tích bản vẽ chi tiết cơ khí. |
Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Dạng bạc |
Chiếc |
01 |
||
2.2 |
Dạng trục trơn |
Chiếc |
01 |
||
2.3 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
||
2.4 |
Trục ren |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Mô hình vật thật mối ghép cơ khí gồm: |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ đặc tính các mối ghép cơ bản thường dùng trong ngành cơ khí. |
Đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
||
3.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
||
3.3 |
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
3.4 |
Mối ghép chốt |
Chiếc |
01 |
||
3.5 |
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
||
3.6 |
Mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Mô hình cắt bổ chi tiết |
Chiếc |
10 |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
4.1 |
Dạng bạc |
Chiếc |
01 |
||
4.2 |
Dạng trục trơn |
Chiếc |
01 |
||
4.3 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
||
4.4 |
Trục ren |
Chiếc |
01 |
||
5 |
Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép |
Phần mềm |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc sản phẩm lắp, hình dung hình dáng và vẽ tách các chi tiết |
Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
6 |
Bảng tương tác |
Cái |
01 |
Hỗ trợ minh họa bài giảng, giáo viên thực hiện kỹ năng vẽ trên lớp |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. Kích thước 1200÷1500mm. Kèm theo đủ phụ kiện. |
7 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
Sử dụng thuận tiện khi vẽ bản vẽ kỹ thuật. |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2;Ao. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷45º. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
8 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
01 |
Sử dụng để chiếu vật thể mẫu lên màn chiếu |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ giáo viên minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
10 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Hỗ trợ minh họa bài giảng, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 2.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC DUNG SAI LẮP GHÉP
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng, đo được độ nhám bề mặt khi gia công cơ khí |
Phạm vi đo: Ra: 0.05 ÷ 10µm Rz : 0.1 ÷ 50µm Độ chính xác ±15% |
2 |
Máy đo tọa độ không gian 3D |
Chiếc |
01 |
Vận hành đơn giản, kiểm tra chính xác hình dáng, kích thước, vị trí của chi tiết gia công. |
Loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc. Hành trình đo max theo: trục X: 460mm trục Y: 510mm trục Z: 420mm |
3 |
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước lá |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0- 300mm; |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng thước cặp trong nghề nguội lắp ráp. |
Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo 0-300mm chính xác 0,1- 0,02mm; Hoặc thước cặp điện tử |
5 |
Pan me |
Chiếc |
03 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý, sử dụng panme trong nghề nguội lắp ráp. |
Loại dụng cụ thông dụng. Pan me đo ngoài: Giới hạn đo 0-50mm, chính xác 0,01mm; Đo trong: Giới hạn đo 13 -50mm, chính xác 0,01mm |
6 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, quan sát khi đo |
Loại dụng cụ thông dụng. các góc trong và ngoài Góc đo max: 360° |
7 |
Com pa đo |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, kiểm tra chính xác kích thước ngoài, kích thước lỗ |
Loại dụng cụ thông dụng. Com pa đo trong 150-200, khoảng đo từ 20 -100mm; Com pa đo ngoài 150-200, khoảng đo từ 10 - 100mm; |
8 |
Dưỡng cung |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, đo chính xác được các bán kính trong, ngoài thông dụng |
Loại dụng cụ thông dụng. Dưỡng trong, ngoài có bán kính R3-R100mm; |
9 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm |
10 |
Ca líp (Trục, lỗ) |
Bộ |
03 |
Nhận biết được các loại calíp trục, lỗ. Kiểm tra được các kích thước bề mặt trục, kích thước lỗ |
Loại dụng cụ thông dụng. Đủ chủng loại, phạm vi đo ≤ 50 mm. |
11 |
Đồng hồ so (ngoài, đo lỗ) |
Bộ |
03 |
Hiểu được cấu tạo, công dụng |
Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn… Đo ngoài: Khoảng so 0 -10mm. Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính Đo lỗ: Kích thước từ 20-100mm |
12 |
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Hiểu được công dụng, sử dụng đúng thao tác, lựa chọn kích thước hợp lý để kiểm tra |
Loại thông dụng. Theo TCVN -Số căn mẫu tối đa: 103 - Khoảng dao động: 1,005 |
13 |
Khối V |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá đặt chi tiết mặt trụ ngoài khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan… |
Loại thông dụng, thường dùng trong dạy nghề. Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60-100mm |
14 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá đặt chi tiết, làm chuẩn khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan … Phù hợp để dạy nghề. |
Kích thước từ 400÷1200mm |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
16 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính. |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m |
BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực nén. |
Dễ sử dụng, an toàn. - Độ chính xác theo tiêu chuẩn ISO 6508, -Thang độ cứng Rockwell A, B, C, F |
2 |
Máy thử kéo, nén, uốn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực kéo, nén, uốn. |
Dễ sử dụng, an toàn. Máy thử kéo, nén, uốn vạn năng thông dụng: - Lực kiểm tra: 0÷100KN; Khoảng cách đo căng: 200÷600mm; Có kèm theo bộ gá đo mẫu phẳng, tròn, bộ kiểm tra khả năng chiụ nén, uốn. |
3 |
Máy thử xoắn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Minh hoạ được sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của mômen xoắn. |
Dễ sử dụng, an toàn - Mô men thử lớn nhất : 500N/m Sai số hiển thị mô men đo: ≤ ±1.0% - Đường kính của mẫu: 8÷25mm |
4 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
01 |
Minh hoạ được cấu trúc của vật liệu. Dễ vận hành |
Phương pháp soi ảnh : phản xạ, vùng sáng hội tụ, phân cực - Độ phóng đại tối đa: 1000x |
5 |
Lò điện trở |
Chiếc |
01 |
Minh hoạ các kiến Kiểu lò buồng điện thức về nhiệt luyện vật liệu. |
Dễ sử dụng thiết bị, an toàn. trở. Kích thước làm việc lớn nhất lòng lò: 900mm;Công suất khoảng 90Kw, nhiệt độ làm việc Max 1450°C. |
6 |
Máy mài hai đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Phân biệt các loại kim loại đen bằng trực quan tia mài. |
An toàn khi sử dụng, vận hành thiết bị. - Đảm bảo yêu cầu của nhà sản xuất. Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ100 ÷ Φ250 - Công suất động cơ: 0,5÷1,5Kw |
7 |
Mô hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Minh hoạ cấu trúc các loại mạng tinh thể đúng với từng loại vật liệu kim loại |
Kích thước phù hợp để giảng dạy. Có thể tự chế tạo |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Mạng tinh thể đơn |
Chiếc |
01 |
|
|
7.2 |
Lập phương |
Chiếc |
01 |
|
|
7.3 |
Lập phương lục diện |
Chiếc |
01 |
|
|
8 |
Mẫu vật liệu |
Bộ |
01 |
Dễ nhận biết và phân loại các loại vật liệu cơ bản |
Các mẫu vật liệu được gắn trên bảng gỗ phíp, kích thước phù hợp với giảng dạy |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ giáo viên minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
10 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực chịu kéo, nén, uốn, xoắn |
Bộ |
01 |
Mô tả rõ nét trạng thái động thanh chịu lực kéo, nén, uốn, xoắn |
Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy. |
2 |
Mô hình thanh, dầm chịu lực |
Chiếc |
01 |
Nhận biết và phân tích được các lực, mô men tác động lên thanh, dầm chịu lực. Dễ sử dụng & quan sát. |
Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy |
3 |
Mô hình mô phỏng hệ lực phẳng |
Chiếc |
01 |
Mô tả rõ nét trạng thái động một vật chịu tác động của hệ lực phẳng |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học, kết hợp sử dụng phần mềm mô phỏng các thanh, dầm chịu lực. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
5 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to hình minh hoạ các bài giảng của môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, công dụng từng dụng cụ. Dễ quan sát, sử dụng để đo các thông số mạch điện |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
2 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
01 |
An toàn sử dụng để kiểm tra tình trạng có điện |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
2.2 |
Kìm cắt dây các loại |
Chiếc |
01 |
|
|
2.3 |
Kìm tuốt dây các loại |
Chiếc |
01 |
|
|
2.4 |
Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
3 |
Khí cụ điện bảo vệ |
Bộ |
01 |
Thể hiện cấu tạo, công dụng các loại khí cụ điện bảo vệ. Dễ sử dụng, an toàn |
Bộ khí cụ điện thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Cầu dao |
Bộ |
01 |
|
Iđm≤40A Uđm=220/380VAC Iđm≤10A Uđm=220/380VAC |
3.2 |
Công tắc |
Bộ |
01 |
|
Iđm≤10A Uđm=220/380VAC |
3.3 |
Áp tô mát |
Bộ |
01 |
|
Iđm = 5A ÷ 50A |
3.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
02 |
|
ULV =220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A |
3.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
01 |
|
Iđm = 12A ÷ 50 A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
4 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dễ quan sát, vận hành. Thể hiện cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Mô hình được cắt bổ, sơn màu bố trí trên bảng |
5 |
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo bên trong, nguyên lý và cách đấu nối máy biến áp 3 pha.Dễ quan sát, vận hành |
Mô hình cắt bổ, sơn màu gồm các thông số cơ bản: công suất tối thiểu 370WU = 220VDC P = 250VA; U1 = 380V-Y; U2 = 40V-Y |
6 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện |
Bộ |
01 |
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý làm việc. Dễ quan sát, vận hành. |
Có công suất khoảng 0,37 KW, U = 220V |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
6.1 |
Động cơ điện 1pha |
Chiếc |
01 |
||
6.2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
||
7 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
03 |
sử dụng, an toàn. Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình máy hiện sóng. |
Analog. Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh |
8 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
03 |
Mặt số rõ, dễ sử dụng, an toàn khi đo các thông số kỹ thuật. |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
9 |
Bộ thí nghiệm điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Thể hiện cấu tạo, công dụng các linh kiện điện tử thông dụng; dễ nhận biết. |
Bộ thí nghiệm gồm có :Module chân cắm lớn (Breadboard); linh kiện lắp ráp; Bộ nguồn ổn áp (0- |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Khối chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
I ≥ 3A, VAC =220V |
|
9.2 |
Khối ổn áp |
Bộ |
01 |
U = ± 9VDC |
|
9.3 |
Khối khuếch đại |
Bộ |
01 |
P ≥ 3W |
|
9.4 |
Khối bảo vệ |
Bộ |
01 |
P ≥ 3W |
|
10 |
Bo cắm chân linh kiện. |
Chiếc |
03 |
Cắm các linh kiện, mạch điện tử cơ bản. |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
11 |
Bộ khuyếch đại công suất |
Bộ |
03 |
Dễ quan sát, vận hành an toàn. |
Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC13.8V 24A max; Công suất phát 200W.Transistor tầng cuối SD1477 x 2; |
12 |
Mô hình khuyếch đại |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý |
Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch làm việc của mạch khuyếch đại. được gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy |
13 |
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch chỉnh lưu. |
Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp. |
14 |
Mô hình mạch tín hiệu xung |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc mạch ứng dụng. Dễ quan sát, vận hành. |
Mạch được chế tạo gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
03 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
16 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học. |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC( BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện ren vít vạn năng |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn |
Công suất động cơ: 3Kw ÷3,75Kw |
2 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn |
Kích thước bàn máy max:320x1300mm; Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
3 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn |
Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw |
4 |
Máy doa |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị an toàn |
Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa max: 160mm. |
5 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ các bộ phận, nguyên lý làm việc máy tiện CNC. |
- Đường kính tiện Max:Ø200÷ Ø230 - Công suất động cơ chính 1,5 Kw; |
6 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng, hiệu quả cao đào tạo gia |
Kích thước bàn máy:800x420÷1270x285;Công suất động cơ: 5 ÷ 20 công trên máy phay CNC. 5,5 Kw; |
7 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Dễ quan sát, vận hành an toàn khi nâng thiết bị lắp ráp |
Loại xe nâng tay hoặc điện phù hợp trong giảng dạy. Tải trọng nâng tối thiểu 400kg; Hành trình nâng max: 800mm |
8 |
Mô hình cơ cấu truyền động: |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc các cơ cấu truyền động trong máy công cụ. |
Có kích thước phù hợp để thuận lợi sử dụng trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|
|
8.2 |
Bánh đai |
Chiếc |
01 |
|
|
8.3 |
Trục vít- bánh vít |
Chiếc |
01 |
|
|
8.4 |
Bánh lệch tâm |
Chiếc |
01 |
|
|
8.5 |
Truyền thuỷ lực và khí nén |
Chiếc |
01 |
|
|
8.6 |
vít me đai ốc bi |
Chiếc |
01 |
|
|
9 |
Mô hình cơ cấu điều khiển, cơ cấu an toàn, cơ cấu phanh |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ chức năng, nguyên tắc hoạt động cơ cấu phanh, cữ, điều khiển, an toàn |
Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Cơ cấu phanh, cữ |
Chiếc |
01 |
|
|
9.2 |
Cơ cấu an toàn |
Chiếc |
01 |
|
|
9.3 |
Cơ cấu điều khiển |
Chiếc |
01 |
|
|
10 |
Mô hình hệ thống thuỷ |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, lực trong máy tiện hoạt động, điều khiển của hệ thống. bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển. |
11 |
Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy Phay |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống. |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển. |
12 |
Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống. |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh. |
13 |
Mô hình sơ đồ máy búa khí nén |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm hoạt động, điều khiển của hệ thống. |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề. Gồm các phần tử khí nén, tạo thành mạch khí nén điều khiển máy búa. |
14 |
Mô hình sơ đồ máy ép khí nén |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của hệ thống. |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề gồm các phần tử khí nén tạo thành mạch điều khiển máy ép. |
15 |
Mô hình cầu trục |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, điều khiển của cầu trục nâng, hạ tải. |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm hệ thống điều khiển cầu trục nâng, hạ và di chuyển. |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng khi minh hoạ các bài giảng của môn học. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
17 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính. |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KIM LOẠI
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện ren vít vạn năng |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, thao tác sử dụng thiết bị, độ chính xác gia công khi tiện. |
Chiều cao tâm máy: 165÷190mm; Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw. |
2 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi phay. |
Kích thước bàn máy Max:320 x1300mm; Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
3 |
Máy doa |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi doa lỗ |
Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa lớn nhất: 160mm. |
4 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi mài |
Diện tích bàn mài max 400x 1000mm; Công suất lớn nhất 7,5kw. |
5 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc; độ chính xác gia công khi khoan, khoét lỗ |
Đường kính khoan max ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW. |
6 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi khoan lỗ |
Đường kính khoan max: ∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW. |
7 |
Máy bào ngang |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm |
Hành trình bào ≤ 650, Công suất động cơ việc, độ chính xác gia công khi bào trục chính ≤ 5KW |
8 |
Máy cắt đột |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc, độ chính xác gia công khi dập cắt (cắt hình, đột lỗ) |
Khả năng cắt dầy tối đa: 8mm Công suất động cơ tối đa: 2,2Kw |
9 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc, vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn. |
Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…) |
10 |
Bộ cắt khí |
Chiếc |
01 |
Quan sát rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc máy cắt khí |
Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. |
11 |
Bộ dao tiện |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc mũi dao hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
11.1 |
Dao tiện ngoài |
Chiếc |
01 |
||
11.2 |
Dao lỗ |
Chiếc |
01 |
||
11.3 |
Dao tiện ren |
Chiếc |
01 |
||
12 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của dao phay mặt đầu, ngón. |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc dao ghép gắn hợp kim cứng. Cắt gọt tốt |
12.1 |
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính dao tối đa: Φ100mm |
12.2 |
Dao phay trụ |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính dao tối đa: Φ40mm |
12.3 |
Dao phay ngón |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính dao tối đa: Φ20mm |
13 |
Bộ dụng cụ gia công lỗ |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của các loại dụng cụ cắt trên máy công cụ vạn năng. |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
|
Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm |
13.2 |
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
|
Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
13.3 |
Mũi doa |
Bộ |
01 |
|
Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
14 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
01 |
Dễ nhận biết cấu tạo và thông số cắt gọt của ta rô, bàn ren |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Ta rô |
Bộ |
01 |
|
Ta rô, bàn ren kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ren ≤16mm |
14.2 |
Bàn ren |
Bộ |
01 |
|
|
15 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc để gá lắp phôi khi gia công trên máy, dễ quan sát, dễ vận hành. |
Phù hợp yêu cầu khi gia công |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Đồ gá tiện |
Bộ |
01 |
|
Chủng loại phù hợp thông số kỹ thuật của máy. |
15.2 |
Đồ gá phay |
Bộ |
01 |
|
|
15.3 |
Đồ gá khoan |
Bộ |
01 |
|
Có đủ các chi tiết định vị, kẹp chặt và dẫn hướng dao |
16 |
Mô hình bộ khuôn đúc |
Bộ |
01 |
Nhận biết cấu tạo bộ khuôn đúc. Dễ quan sát. |
Loại khuôn đúc sản phẩm đơn giản; kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy. |
17 |
Phần mềm mô phỏng các phương pháp gia công |
Bộ |
01 |
Mô tả rõ các phương pháp gia công áp lực, hàn, cắt, tiện, phay, bào, mài |
Sử dụng phần mềm thích hợp tại thời điểm giảng dạy |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
19 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ của máy tính. |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Trang bị bảo hộ lao động nghề nguội lắp ráp. |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, phù hợp và đảm bảo an toàn. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Sử dụng khi thực hành các mô đun |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động |
1.2 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.3 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
Hướng dẫn sử dụng khi thực hành mài dụng cụ, mài vật liệu trong các bài tập |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.4 |
Găng tay |
Đôi |
01 |
Hướng dẫn sử dụng khi thực hành các mô đun |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.5 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
Hướng dẫn sử dụng khi thực hành các mô đun |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
2 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, phù hợp khi thực hành sơ cứu nạn nhân. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đựng các dụng cụ sơ cứu |
Tủ kính có biểu tượng chữ thập và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
2.2 |
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để sơ cứu người bị tai nạn lao động trong khi làm việc |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
2.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để di chuyển người bị tai nạn lao động trong khi làm việc |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
2.4 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành sơ cứu người bị tai nạn lao động |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
03 |
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
3.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|
|
3.3 |
Xẻng |
Chiếc |
03 |
|
Dễ sử dụng và đảm bảo an toàn, chữa cháy tốt. |
3.4 |
Cát đen |
m3 |
01 |
|
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Minh hoạ bài giảng an toàn điện. Dễ thao tác, sử dụng an toàn; dễ quan sát. |
Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
4.1 |
Bảo vệ điện áp |
Chiếc |
01 |
||
4.2 |
Bảo vệ dòng điện |
Chiếc |
01 |
||
4.3 |
Bảo vệ vệ lệch pha |
Chiếc |
01 |
||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
6 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính phóng to hình minh hoạ cho các bài giảng của môn học. |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu kích thước min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước cuộn |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷3000mm; |
2 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Giới thiệu cấu tạo, sử dụng thước lá |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước: 0÷1000mm; |
3 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Sử dụng thước cặp trong nghề nguội lắp ráp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
3.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
4 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng khi cần đo chính xác kích thước ngoài của chi tiết |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
4.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý, sử dụng khi cần đo chính xác kích thước lỗ của chi tiết |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
4.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Sử dụng đo chính xác kích thước chiều sâu của chi tiết |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
5 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng đo góc trong và góc ngoài. |
Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° |
6 |
Compa |
Bộ |
02 |
Sử dụng để đo nhanh kích thước ngoài, trong của chi tiết. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 150÷200mm;khoảng đo: 0÷100mm; |
6.2 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm; |
7 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
02 |
Giới thiệu cấu tạo, công dụng sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm |
8 |
Bộ ca líp |
Bộ |
01 |
Nhận biết được các loại calíp trục, lỗ. Kiểm tra được các kích thước bề mặt trục, kích thước lỗ |
Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo ≤ 50 mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
8.1 |
Ca lip trục |
Chiếc |
01 |
||
8.2 |
Ca líp lỗ |
Chiếc |
01 |
||
9 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Giới thiệu cấu tạo, công dụng, sử dụng khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn… của chi tiết. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
|
9.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
||
9.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
|
10 |
Thước đo ren |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, đo chính xác được các bước ren tiêu chuẩn thông dụng |
Loại dụng cụ thông dụng.Chínhxác:0,01mm Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤16mm. Ren hệ mét, ren Anh |
11 |
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Hiểu được công dụng, sử dụng đúng thao tác, lựa chọn kích thước hợp lý để kiểm tra |
Loại thông dụng. Theo TCVN Số căn mẫu tối đa: |
12 |
Ni vô |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra thăng bằng chi tiết lắp; Dễ sử dụng, quan sát |
Loại dụng cụ thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
01 |
|
Độ chính xác: 0,02mm/m |
12.2 |
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
|
Độ chính 0,05mm/m |
13 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng để đo phẳng độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Khoảng đo: 3000; 5000; 6000 |
14 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
15 |
Máy thuỷ bình |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
16 |
Khối D |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá đặt chi tiết hình hộp khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan… |
Loại thông dụng, kích thước phù hợp trong dạy nghề. Một bộ gồm 2 chiếc |
17 |
Khối V |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá đặt chi tiết mặt trụ ngoài khi thực hành kiểm tra sai lệch hình dáng, vị trí tương quan… |
Loại thông dụng, thường dùng trong dạy nghề. Khối V đơn 1 bộ gồm 2 chiếc, kích thước từ 60÷100mm |
18 |
Bàn gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá đặt chi tiết khi thực hành kiểm tra sai lệch độ tròn, trụ, độ ô van…Phù hợp để dạy nghề. |
Chiều cao mũi chống tâm: 120÷150mm; Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm: 300÷450 mm; |
19 |
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá đặt chi tiết, làm chuẩn khi thực hành kiểm tra sai lệch vị trí tương quan … Phù hợp để dạy nghề. |
Kích thước từ : 400÷1200mm |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường |
21 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính để phóng to hình minh hoạ trên máy tính. |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x1,2m |
BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ CHO LẮP RÁP VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Kích thước đá: Φ250÷Φ400 mm. Công suất động cơ: 1,5Kw÷3,5Kw |
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Công xuất: 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén |
3 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Sử dụng đánh bóng chi tiết Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. Công suất 52w÷160w |
4 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn. |
Công suất: 500÷650w. |
5 |
Kích |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp cơ cấu nâng |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
5.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
5.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
6 |
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thước cuộn để đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp |
Dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo từ 0÷30m |
7 |
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thước lá khi đo các kích thước |
Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷ 1000mm; |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Sử dụng thước cặp khi thực hành đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, Đọc chính xác |
Loại dụng cụ thông dụng. khi đo các góc trong và ngoài chi tiết Góc đo max: 360° |
11 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
11.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
12 |
Thước đo sâu |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng và quan sát, kiểm tra chính xác kích thước chiều sâu lỗ. |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. |
13 |
Ni vô |
Bộ |
02 |
Dùng để kiểm tra thăng bằng chi tiết lắp; Dễ sử dụng, quan sát |
Loại dụng cụ thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m |
13.2 |
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính0,05mm/m |
14 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cắt chính xác các loại vật liệu tấm. |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm |
15 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
15.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
15.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
15.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
16 |
Bộ dụng cụ đục kim loại |
Bộ |
18 |
Đảm bảo an toàn khi sử dụng để đục lượng dư. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước: 150÷200mm. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
|
|
16.2 |
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|
|
16.3 |
Đục cong |
Chiếc |
01 |
|
|
17 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
18 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Loại thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài 300-350mm |
17.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác. |
18 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp thiết bị. |
- Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
18.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
19 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
19.1 |
Clê lực |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, đo lực vặn chính xác. |
-Dải lực đo: 3÷320Nm; - Chiều dài:193÷600mm. |
19.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. |
An toàn khi sử dụng Kích thước 6÷30mm. |
19.3 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp. An toàn khi sử dụng |
Kích cỡ: 6÷32 mm |
19.4 |
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. |
Kích thước: 250- 350mm |
20 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, vạch dấu chính xác. |
Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Mài nhọn hai đầu. |
|
20.2 |
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, vạch dấu chính xác, rõ nét các đường tròn, |
|
cung lượn. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm |
|
|
|
|
20.3 |
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, chấm dấu chính xác |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo |
20.4 |
Thước vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng và quan sát, vạch dấu chính xác. |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét |
20.5 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Đỡ phôi, làm chuẩn khi kiểm tra, vạch dấu |
Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác. |
21 |
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
An toàn khi sử dụng trong các bài thực hành |
Loại thông dụng. Loại 200g÷500g của mô đun. Cán chêm. chắc chắn |
22 |
Bộ dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
22.1 |
Khối V đơn |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá phôi trụ |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác. |
22.2 |
Khối D |
Bộ |
01 |
Sử dụng đỡ phôi dạng hộp |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác. |
23 |
Tông đồng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị tháo lắp các chi tiết và bộ phận của máy; |
Dễ sử dụng và quan sát Dụng cụ phù hợp để giảng dạy. Tông đồng các cỡ. - Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm |
24 |
Bảng tra lực xiết mối ghép ren |
Bảng |
01 |
Tra cứu nhanh, chính xác lực xiết khi xiết mối ghép ren. |
Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm. Kích thước bảng Ao; cỡ chữ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật. |
25 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Thuận lợi khi lắp ráp thiết bị. |
Kích thước phù hợp có thể xoay góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
27 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT BẰNG DỤNG CỤ CẦM TAY
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Kích thước đá: Φ250÷Φ400 mm. Công suất động cơ: 1,5Kw÷3,5Kw |
2 |
Máy cắt đòn bẩy |
Cái |
01 |
Sử dụng để cắt phôi dạng dẹt, tấm; Dễ sử dụng, an toàn |
Kiểu đòn bẩy, cắt phôi có chiều dày đến 5mm |
3 |
Thước cuộn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thước cuộn để đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp |
Dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo từ 0÷30m |
4 |
Thước lá |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thước lá khi đo các kích thước |
Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷ 1000mm; |
5 |
Thước đo ren |
Chiếc |
06 |
Sử dụng đo các thông số cơ bản ren tiêu chuẩn thông dụng. |
Chính xác: 0,01mm Đường kính ren ≤16mm. |
6 |
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Kiểm tra mặt phẳng chi tiết gia công. |
Kích thước theo tiêu chuẩn, dài tối thiểu: 125mm |
7 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Sử dụng thước cặp khi thực hành đo các kích thước chuẩn bị cho lắp ráp |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
7.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
8 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
|
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo. Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
8.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
|
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo. Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
8.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, Đọc chính xác khi đo các góc trong và ngoài chi tiết |
Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° |
10 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
10.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
11 |
Thước đo sâu |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng và quan sát, kiểm tra chính xác kích thước chiều sâu lỗ. |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. |
12 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cắt chính xác các loại vật liệu tấm. |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm |
13 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cưa chính xác các loại vật liệu thanh. |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Khung cưa liền hoặc ghép. Lắp lưỡi cưa kích thước: 200÷300mm |
14 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Phù hợp để thực hiện các bài giảng về cấu tạo, thao tác thực hiện các kỹ năng dũa kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
14.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
14.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
14.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
15 |
Bộ dụng cụ đục kim loại |
Bộ |
18 |
Đảm bảo an toàn khi sử dụng để đục lượng dư. Chế tạo theo tiêu chuẩn |
Kích thước: 150÷200mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
|
|
15.2 |
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|
|
15.3 |
Đục cong |
Chiếc |
01 |
|
|
16 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
18 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị |
Loại thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài 300-350mm |
16.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Lưỡi cắt tam giác. |
17 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo cắt ren trong và ngoài chính xác, an toàn. |
Cắt ren đường kính M4÷M16 Kèm theo tay quay ta rô, bàn ren |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Bộ ta rô |
Bộ |
01 |
|
|
17.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
01 |
|
|
18 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp thiết bị. |
- Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
18.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
18.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
|
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
19 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
19.1 |
Clê lực |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, đo lực vặn chính xác. |
-Dải lực đo: 3÷320Nm; - Chiều dài:193÷600mm. |
19.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. An toàn khi sử dụng |
Kích thước 6÷30mm. |
19.3 |
Chìa vặn |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho khẩu công tác chuẩn bị lắp ráp. An toàn khi sử dụng |
Kích cỡ: 6÷32 mm |
19.4 |
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị lắp ráp, vận hành thiết bị. |
Kích thước: 250- 350mm |
20 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, vạch dấu chính xác. |
Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
|
Mài nhọn hai đầu. |
20.2 |
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, vạch dấu chính xác, rõ nét các đường tròn, cung lượn. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm |
20.3 |
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, đảm bảo an toàn, chấm dấu chính xác |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo |
20.4 |
Thước vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng và quan sát, vạch dấu chính xác. |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét |
20.5 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Đỡ phôi, làm chuẩn khi kiểm tra, vạch dấu |
Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác. |
21 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết |
Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg |
22 |
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
An toàn khi sử dụng trong các bài thực hành của mô đun. |
Loại thông dụng. Loại 200g÷500g Cán chêm. chắc chắn |
23 |
Êtô song hành |
Chiếc |
18 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun |
- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷ 200mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.Kèm theo bàn nguội |
24 |
Đồ gá uốn kim loại |
Chiếc |
03 |
Thuận tiện khi uốn các chi tiết hình dáng bất kỳ; đảm bảo an toàn,chính xác |
Phụ thuộc hình dáng sản phẩm uốn. Gá được phôi có kích thước tiết diện < 20mm |
25 |
Vam uốn |
Chiếc |
06 |
Thuận tiện khi uốn các chi tiết hình dáng bất kỳ, phôi thanh, thép dẹt; đảm bảo an toàn, chính xác |
Phụ thuộc kích thước tiết diện phôi uốn. Uốn được phôi có kích thước tiết diện < 20mm |
26 |
Bàn nguội |
Chiếc |
18 |
Dễ sử dụng, an toàn, tiện lợi, gọn |
Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo |
27 |
Bộ dụng cụ tán đinh |
Bộ |
06 |
Sử dụng để ghép các mối ghép bằng đinh tán |
Tán đinh có đường kính ≤ 10mm. Lồng tán đinh có đường kính ≤ 10mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
27.1 |
Khuôn đỡ |
Chiếc |
01 |
|
|
27.2 |
Khuôn đột |
Chiếc |
01 |
|
|
27.3 |
Khuôn chụp. |
Chiếc |
01 |
|
|
28 |
Bộ dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
03 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
28.1 |
Khối V đơn |
Bộ |
01 |
Sử dụng gá phôi trụ |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác. |
28.2 |
Khối D |
Bộ |
01 |
Sử dụng đỡ phôi dạng hộp |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác. |
29 |
Tông đồng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng cho công tác chuẩn bị tháo lắp các chi tiết và bộ phận của máy; |
Tông đồng các cỡ. - Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm |
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
31 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CÁC CHI TIẾT CÓ SỰ HỖ TRỢ CỦA MÁY
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Hoạt động tốt Thao tác vận hành dễ, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Đường kính khoan lớn nhất: 12÷16mm; |
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Hoạt động tốt Thao tác vận hành thuận tiện,, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. |
- Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25 ÷∅30mm - Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw |
3 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Hoạt động tốt Thao tác vận hành thuận tiện, an toàn, khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Đường kính khoan Max ∅32÷∅50mm; Công suất: 2,2÷4kw. |
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Thao tác vận hành an toàn,mài sửa được các dụng cụ cắt đảm bảo chất lượng. |
- Kích thước đá: ∅250÷∅400mm. - Công suất động cơ 1,5÷3,5Kw; |
5 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn. |
Công suất: 500÷650w. |
6 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
01 |
Thao tác vận hành đơn giản, an toàn. Nắn, uốn được kim loại đạt yêu cầu. |
- Lực ép 300÷630KN; -Hành trình ép 400÷600 mm. |
7 |
Cưa máy |
Chiếc |
01 |
Thao tác vận hành máy chính xác, an toàn để cắt vật liệu. |
Khả năng cắt thép tròn đường kính 16÷50mm; cắt thép vuông 10÷ 25mm;Công suất: 0,37÷ 2,24 KW |
8 |
Máy cắt |
Chiếc |
01 |
Dễ thao tác, vận hành thiết bị, an toàn khi cắt vật liệu. |
Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: 2400 w |
9 |
Máy cắt ren ống |
Chiếc |
01 |
Dễ thao tác tháo lắp dụng cụ cắt ren, vận hành thiết bị an toàn. |
Khả năng cắt: Ren ống 1/2’’÷4”, Ren ống nối 3/8÷2”. |
10 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thước lá khi đo các kích thước dài. |
Dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷300mm; |
11 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Sử dụng thước cặp khi thực hành kiểm tra chính xác chi tiết gia công. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
11.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
12 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước ngoài chi tiết đo. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
12.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước lỗ chi tiết đo. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
12.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo, đọc chính xác được kích thước chiều sâu chi tiết đo |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
13 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, Đọc chính xác khi đo các góc trong và ngoài chi tiết |
Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° |
14 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, quan sát khi kiểm tra độ phẳng, //, vuông góc, tròn, trụ. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
14.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
15 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Sử dụng gá lắp phôi khi khoan, khoét, doa lỗ. Dễ sử dụng & quan sát |
Kích thước 6÷30mm; |
16 |
Bộ dụng cụ gia công lỗ |
Bộ |
03 |
Dễ quan sát, nhận biết cấu tạo và các thông số cắt gọt của các loại dụng cụ cắt trên máy công cụ vạn năng |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
|
Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm |
16.2 |
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
|
Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
16.3 |
Mũi doa |
Bộ |
01 |
|
Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
17 |
Bộ đồ gá khoan, khoét, doa |
Bộ |
03 |
Kết cấu đơn giản, thuận tiện khi gia công lỗ nhanh, đạt chất lượng cao. |
Bích gá; Đồ gá khoan, khoét phù hợp yêu cầu từng chi tiết cụ thể. Có đầy đủ các chi tiết đinh vị, dẫn hướng, kẹp chặt và thân đồ gá có kích thước theo tiêu chuẩn. |
18 |
Ê tô máy |
Bộ |
03 |
Thao tác kẹp đơn giản, gá kẹp chi tiết chính xác, an toàn khi gia công lỗ. |
Ê tô máy có kích thước hàm ê tô: 150÷250mm, |
19 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết |
Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
21 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Súng bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dễ thao tác, sử dụng để lắp ráp mạch điện, an toàn |
Loại thông dụng. điều khỉển bằng khí nén. Công suất 500 Kw÷1000 Kw. Máy bắt vít từ 6÷30mm |
2 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng để khoan lỗ nhỏ, an toàn. |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. Công suất: 500w÷ 650w. Kèm theo mũi khoan đường kính ∅3÷∅8mm |
3 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
06 |
|
Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Công tơ điện |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của công tơ điện |
Loại 1 pha, 3 pha dùng phổ biến trên thị trường. |
3.2 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của khởi động từ |
Loại thông dụng phổ biến trên thị trường. Loại đơn, kép 4 cực phù hợp với thiết bị |
3.3 |
Cầu dao điện |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của cầu dao điện |
Loại thông dụng. cầu dao tự động hoặc cầu dao đảo. |
3.4 |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
02 |
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy |
3.5 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
02 |
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W |
|
4 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Mặt số rõ, dễ sử dụng, an toàn khi đo các thông số kỹ thuật mạch điện. |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành lắp ráp mạch điện. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V Kìm kích cỡ 150÷200mm. Tay cầm được bọc ghen nhựa. |
5.2 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
P ≥ 60W, U = 220V |
5.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
5.4 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
5.5 |
Ống hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
|
6 |
Dụng cụ tháo lắp ren |
Bộ |
03 |
Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng |
Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
02 |
|
Kích cỡ : 50-100mm |
6.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng |
Kích thước 6÷30mm; |
6.3 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho lắp ráp thiết bị trong mạch điện. An toàn khi sử dụng |
- Kích cỡ: 6÷32 mm |
7 |
Sơ đồ mạch điện chiếu sáng |
Sơ đồ |
03 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mạch. Thao tác lắp mạch dễ dàng, an toàn |
Mạch điện mắc nối tiếp, mắc song song. Kích thước phù hợp để giảng dạy |
8 |
Mô hình băng tải |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của băng tải. Thao tác lắp mạch dễ dàng, an toàn |
Tự chế tạo phù hợp với giảng dạy. Có đủ các con lăn, băng truyền, hệ thống điện điều khiển băng tải |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
10 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Thao tác vận hành an toàn, mài sửa được các dụng cụ, phôi hàn |
- Kích thước đá: Φ250÷ Φ400mm - Công suất động cơ 1,5Kw÷3,5Kw |
2 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc, vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn. |
Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện) |
3 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo các kích thước phôi, kiểm tra kích thước chi tiết hàn |
Dụng cụ thông dụng. Giới hạn đo từ: 0÷ 300mm; |
4 |
Ke góc |
Chiếc |
06 |
Sử dụng chính xác khi đo các góc |
Dụng cụ thông dụng. Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120° |
5 |
Đục bằng |
Chiếc |
06 |
Lưỡi cắt sắc, đục tẩy được mối hàn dễ dàng. |
Dụng cụ thông dụng. Kích thước 150÷250mm đảm bảo độ cứng lưỡi cắt: 55÷60HRC |
6 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
06 |
Dễ cắt gọt để dũa sửa chi tiết, mối ghép hàn dễ dàng. |
Dụng cụ thông dụng. Kích thước 200÷300mm Dũa thô |
7 |
Trang bị bảo hộ lao động nghề hàn |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng đúng, an toàn các trang thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn. |
Có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường |
7.2 |
Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||
7.3 |
Găng tay |
Đôi |
03 |
||
7.4 |
Yếm hàn, quần áo |
Bộ |
03 |
||
7.5 |
Giầy |
Đôi |
03 |
||
7.6 |
Mũ |
Chiếc |
03 |
||
8 |
Kìm điện |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng khi cắt, vặn đầu dây điện trong khi thực hành bài tập lắp mạch điện |
Loại thông dụng. Tay cầm được bọc ghen nhựa. Kìm điện 150÷200 |
9 |
Búa nguội, búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
An toàn khi sử dụng đục sửa, tẩy xỉ |
Loại thông dụng. Búa nguội 500g÷1000g Búa gõ xỉ cán liền bằng thép |
10 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành các bài tập hàn. |
Kích thước phù hợp với cơ sở hạ tầng của từng cơ sở dạy nghề. Kết hợp với bộ xử lý khói hàn. |
11 |
Đe |
Chiếc |
02 |
Dùng để uốn, nắn phôi khi gia công chi tiết |
Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg |
12 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận tiện cho các bài thực hành hàn. |
Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản. Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được độ cao phù hợp với người hàn và vị trí hàn. |
13 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
06 |
Dễ thao tác, an toàn; đảm bảo vị trí chính xác khi gá phôi hàn |
Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối |
14 |
Êtô song hành |
Cái |
02 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Loại thông dụng có trên thị trường. Kích thước mỏ kẹp từ 200÷300mm; loại xoay được và điều chỉnh được độ cao |
15 |
Bàn nguội |
Cái |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn, gọn |
Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
17 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ SỬA CHỮA MỐI GHÉP REN, THEN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mối ghép ren. |
Bộ |
06 |
Thể hiện được cấu tạo, đặc tính mối ghép ren. Dễ lắp ráp tạo thành thạo mối ghép ren . |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết chống nới mối ghép ren. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Mối ghép Vít cấy |
Chiếc |
01 |
||
1.2 |
Mối ghép Bu long - đai ốc |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
Mối ghép Vít |
Chiếc |
01 |
||
1.4 |
Mối ghép Vít me - đai ốc |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
06 |
Thể hiện được cấu tạo, đặc tính mối ghép then . Dễ lắp ráp tạo thành thạo mối ghép then. |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết định vị. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Mối ghép then bằng |
Chiếc |
01 |
||
2.2 |
Mối ghép then bán nguyệt |
Chiếc |
01 |
||
2.3 |
Mối ghép then vát |
Chiếc |
01 |
||
2.4 |
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy ép trục vít |
Chiếc |
01 |
Vận hành đơn giản, an toàn để thực hành các bài lắp ráp mối ghép then |
Lực ép: 300÷630KN;Hành trình: 400÷600mm. |
4 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài sửa các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ren, then |
Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi;- Kích thước đá: Φ250 ÷ Φ400 - Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 |
5 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khoan lỗ |
- Đường kính lỗ khoan tối đa: ∅25 ÷∅30mm - Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw |
6 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài chi tiết |
Công suất 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén |
7 |
Máy cắt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng cắt vật liệu |
Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: khoảng 2,5 kw |
11 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
11.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
12 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
12.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng để kiểm tra chính xác bước ren của chi tiết khi lắp mối ghép ren. |
- Giới hạn: p=0.25 ÷7mm; |
11 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Kiểm tra được chính xác khe hở lắp ghép của mối ghép then. |
-Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
12 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
|
|
Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Bộ |
06 |
|
|
12.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Bộ |
03 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép vít. |
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
12.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6mm÷30 mm. |
12.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
An toàn khi thực hành các bài tập lắp ráp mối ghép ren. |
Kíchcỡ: 6mm÷ 32 mm |
12.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
12.6 |
Dụng cụ xoáy ốc |
Bộ |
06 |
Để tháo các vít gãy trong thân. Dễ sử dụng và an toàn |
Tự chế tạo, kích thước phù hợp trong giảng dạy |
13 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
sử dụng khi lắp mối ghép then, đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp |
Có thể tự chế tạo.Kích thước: ∅20÷ ∅30mm; - Chiều dài: 150÷350mm |
14 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép then. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Trọng lượng: 450g÷1000g |
15 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn, thuận tiện khi tháo lắp mối ghép ren |
Bộ dụng cụ gồm: 1 Súng vặn bu lông; 8 đầu tuýp; 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén |
16 |
Êtô song hành |
Chiếc |
03 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷200mm; |
17 |
Đục nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng an toàn khi cần sửa rãnh then. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn VN. Kích thước: L=150÷200mm. |
18 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ren, then đạt yêu cầu. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
19 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Đảm bảo khoan lỗ chính xác, khi cần sửa chữa, lắp ráp mối ghép ren. |
Mũi khoan tiêu chuẩn.Có đủ đường kính ≤ ∅14mm. |
20 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
|
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
Đảm bảo cắt ren chính xác. |
- Đường kính ren: M4÷M16; |
20.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
|
22 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
01 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
22.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
18 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm,gồm lưỡi cắt thô và lưỡi cắt tinh |
22.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
18 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
23 |
Bảng tra lực xiết mối ghép ren |
Bảng |
01 |
Tra cứu nhanh, chính xác lực xiết khi xiết mối ghép ren. |
Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm. |
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
25 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP, ĐIỀU CHỈNH VÀ SỬA CHỮA Ổ TRỤC (Ổ TRƯỢT, Ổ LĂN)
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mối ghép ổ lăn |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo,đặc tính lắp ghép của mối ghép.Lắp ráp dễ dàng, an toàn đạt được yêu cầu kỹ thuật. |
Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅15÷∅30; kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Ổ đỡ |
Chiếc |
01 |
||
1.2 |
Ổ đỡ chặn |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
ổ chặn. |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Mối ghép ổ trượt |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo,đặc tính lắp ghép của mối ghép.Lắp ráp dễ dàng và an toàn, đạt được yêu cầu kỹ thuật |
Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅25÷∅40mm; Có kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Ổ trượt nguyên |
Chiếc |
01 |
||
2.2 |
Ổ trượt ghép. |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy gia nhiệt vòng bi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để gia nhiệt ổ lăn trước khi lắp |
Đường kính gia nhiệt : d=∅20÷∅300 mm |
4 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng khi tháo lắp mối ghép ổ trục. |
- Lực ép: 100KN÷300KN - Áp suất nén: MPa ÷50MPa |
5 |
Bút đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Kiểm tra chính xác được nhiệt độ ổ trục khi làm việc. |
Loại thông dụng. - Dãy nhiệt độ đo -40ºC ÷ +200 ºC |
6 |
Dụng cụ đo độ ồn |
Chiếc |
01 |
Kiểm tra đo chính xác độ ồn làm việc của ổ lăn sau khi lắp |
Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn ; |
7 |
Súng bơm mỡ dùng một tay |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, thao tác đơn giản để bơm mỡ vào ổ trục. |
Áp suất bơm:≤30 MPa. |
8 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp,sửa chữa ổ trục. |
- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút; |
9 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; |
10 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn. Hoạt động tốt khi đánh bóng chi tiết khi tháo lắp,sửa chữa ổ trục. |
Công suất: 50 W÷ 200W. |
11 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
Thao tác an toàn,mài sửa được các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp sửa chữa ổ trục. Có hệ thống chắn bụi; |
- Kích thước đá: ∅250 ÷∅400 Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 |
12 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
12.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
13 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
13.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
14 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Sử dụng kiểm tra khe hở lắp ráp của mối ghép. |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
15 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, dễ sử dụng, đo chính xác được độ đảo của ổ trục. |
Độ chính xác : 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính. |
16 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
16.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
03 |
|
|
16.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
16.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
Kích cỡ:6mm÷ 32 mm |
16.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
17 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
An toàn cho tiết máy khi lắp Có thể tự chế tạo. |
- Kích thước: mối ghép. ∅20- ∅30; - Chiều dài: 150÷ 350mm |
18 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép then. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Trọng lượng: 450g÷1000g |
19 |
Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. |
Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: 150÷200mm; |
20 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
Sử dụng an toàn khi lắp ổ lăn. |
Loại trừ các hư hỏng ổ lăn do va đập. - Bộ Bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi - Búa hai đầu nhựa, bên trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su |
21 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
22 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp sửa chữa mối ghép ổ trục. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
23 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
23.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
23.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
24 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Đảm bảo khoan chính xác đường kính lỗ. |
Mũi khoan tiêu chuẩn. |
25 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
25.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
|
25.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
Đường kính ren: M4÷M16; |
- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren . |
26 |
Ê tô song hành |
Chiếc |
03 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
Kích thước hàm ê tô:150÷250mm Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
28 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP VÀ ĐIỀU CHỈNH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG, BỘ TRUYỀN XÍCH
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền bánh răng đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn, Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền.Trục truyền; kèm theo các chi tiết lắp ổ trục; gối đỡ và các chi tiết định vị. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Truyền bánh răng trụ |
Chiếc |
02 |
||
1.2 |
Truyền bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
Truyền bánh vít- trục vít |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Bộ truyền xích |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền xích đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền |
3 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm. |
4 |
Máy cân bằng động |
chiếc |
01 |
Sử dụng cân bằng động chính xác các chi tiết lắp. |
Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm. |
5 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền |
- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút; |
6 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền. |
- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5 ÷3,5 Kw |
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính. |
11 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
11.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
12 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren . |
12.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
|
|
13 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền . |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
14 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
14.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
03 |
|
|
14.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
|
14.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm |
|
14.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; |
15 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp |
Có thể tự chế tạo.Kích thước : bộ truyền bánh răng, bánh xích. ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm |
16 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Trọng lượng: 450g÷1000g |
17 |
Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. |
- Kích thướcchiều dài: Từ 150÷200mm; |
18 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
19 |
Ê tô song hành |
Chiếc |
03 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
- Kích thước hàm ê tô: 150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
21 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP, ĐIỀU CHỈNH BỘ TRUYỀN ĐAI, BÁNH MA SÁT
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình Bộ truyền đai |
Bộ |
06 |
.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép Bộ truyền theo tiêu chuẩn,Gồm : -Bánh đai; - dây đai các loại -Trục truyền; -Ổ trục, gối đỡ - Chi tiết định vị kèm theo. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
1.1 |
Đai thường; |
Chiếc |
01 |
||
1.2 |
Đai nửa chéo; |
Chiếc |
01 |
||
1.3 |
Đai chéo, góc |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Mô hình Bộ truyền bánh ma sát |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh bộ truyền đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Bộ truyền theo tiêu chuẩn, gồm: -Bánh ma sát ; -Trục truyền ; Ổ trục,gối đỡ và các chi tiết định vị kèm theo. |
3 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm. |
4 |
Máy cân bằng động |
chiếc |
01 |
Sử dụng cân bằng động chính xác các chi tiết lắp. |
Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm. |
5 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết hỗ trợ cho quá trình tháo lắp bộ truyền |
- Áp lực khí: ≤90 psi; - Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút; |
6 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền. |
Loại thông dụng phù hợp với dạy nghề. - Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5Kw ÷3,5 |
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me khi lắp ráp. |
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính. |
11 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
11.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
12 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
|
12.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
Đường kính ren: M4÷M16; |
- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren . |
13 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền . |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
14 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
14.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
03 |
|
|
14.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
14.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|
Kích cỡ:6mm÷ 32 mm |
14.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
15 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích. |
Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm |
16 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép. |
Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép Trọng lượng: 450g÷1000g |
17 |
Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. |
Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thước chiều dài: 150÷200mm; |
18 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
19 |
Ê tô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
- Kích thước hàm ê tô:150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. |
21 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): THÁO LẮP VÀ ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cơ cấu bánh răng thanh răng. |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
2 |
Cơ cấu vít me – Đai ốc |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Cơ cấu Vít me- Đai ốc ren ; |
Chiếc |
01 |
||
2.2 |
Cơ cấu Vít me- Đai ốc bi ; |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Cơ cấu cu lít gồm : |
|
|
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc. Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Cu lít lắc |
Chiếc |
01 |
||
3.2 |
Cu lít quay |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Cơ cấu Cam cần đẩy |
Bộ |
03 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc.Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
5 |
Cơ cấu cam cần lắc |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
6 |
Cơ cấu man |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
7 |
Cơ cấu cóc |
Bộ |
03 |
Dễ thực hiện tháo lắp và điều chỉnh cơ cấu đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
8 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền. |
- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5Kw ÷3,5 |
9 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Vận hành đơn giảm,an toàn khi tháo lắp mối ghép ổ trục. |
Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm. |
10 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
10.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
11 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
11.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
12 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính. |
13 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
13.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
14 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
|
14.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
Đường kính ren: M4÷M16; |
- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren . |
15 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền . |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
16 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
16.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
03 |
|
|
16.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
16.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|
Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm |
16.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
17 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích. |
Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm |
18 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Trọng lượng: 450g÷1000g |
19 |
Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. |
Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài: Từ 150÷200mm; |
20 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
21 |
Ê tô song hành |
Chiếc |
03 |
Kẹp chặt chắc chắn và ổn định.Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
- Kích thước hàm ê tô: 150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
23 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP RÁP VÀ ĐIỀU CHỈNH CÁC MỐI GHÉP CỦA MÁY
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng khoan lỗ để lắp ghép |
- Đường kính khoan max ∅25; Côn trục chính: MT3; |
2 |
Máy Tiện ren vít vạn năng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng trong lắp ghép các chi tiết máy |
Côn trục chính: N°4 ÷ N°6 Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw. |
3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
02 |
Sử dụng nâng hạ các bộ phận máy khí cần phải di chuyển, lắp ghép đúng vị trí. |
-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm. |
4 |
Máy nâng, chuyển |
Chiếc |
02 |
Sử dụngvận chuyển các bộ phận máy khoan, tiện đến vị trí lắp. |
Tải trọng nâng: 100kg÷600kg. |
5 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
03 |
An toàn khi thực hiện mài sửa chi tiết. |
- Tốc độ tối đa: 54.000 vòng/ phút. - Áp lực khí: 90 psi. |
6 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
An toàn, Sử dụng mài các dụng cụ phục vụ cho lắp ráp bộ truyền. |
- Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 - Công suất động cơ 1,5 ÷3,5 Kw |
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo nguồn khí nén cho dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết khi lắp ráp. |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đo được chính xác độ đảo của trục truyền bánh răng, bánh xích. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷10mm. - Đế gá có từ tính. |
10 |
Trục kiểm |
Bộ |
04 |
Kết cấu chính xác đo kiểm được độ chính xác của máy. |
Bộ trục kiểm tiêu chuẩn kiểm tra máy tiện, máy khoan |
11 |
Ke kiểm vuông |
Chiếc |
04 |
Đo chính xác đo kiểm đượcsai lệch vị trí tương quan của máy. |
Ke kiểm vuông góc phù hợp với máy. Kích thước 300mmx250mm |
12 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
12.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
13 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Ta rô |
Bộ |
06 |
|
|
13.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
06 |
Đường kính ren: M4÷M16; |
- Có kèm theo tay quay ta rô và tay quay bàn ren . |
14 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp bộ truyền . |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
15 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
15.2 |
Tuốt nơ vít 4cạnh |
Chiếc |
03 |
|
|
15.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
15.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|
Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm |
15.5 |
Clê lực |
Chiếc |
06 |
Xác định chính xác lực xiết, đảm bảo an toàn cho mối ghép ren. |
-Dải lực đo từ 3÷ 320Nm; - Chiều dài :193 ÷ 600mm. |
16 |
Dụng cụ tháo lắp khí nén |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn. Sử dụng thành thạo trong quá trình tháo lắp. |
Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí; - Có kèm theo nguồn khí nén. |
17 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho khi lắp ráp bộ truyền bánh răng, bánh xích. |
Có thể tự chế tạo.Kích thước : ∅20 ÷∅30; Chiều dài: 150÷350mm |
18 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi lắp mối ghép. Đảm bảo an toàn khi lắp mối ghép |
Trọng lượng: 450g÷1000g |
19 |
Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thuận lợi, an toàn khi tháo hoặc lắp vòng găng định vị ổ lăn. |
Gồm kìm tháo vòng găng trên trục và lỗ. - Kích thướcchiều dài:Từ 150÷200mm; |
20 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi tháo ổ lăn. |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
21 |
Ê tô song hành |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gá kẹp chi tiết khi thực hành các bài tập trong mô đun. |
- Kích thước hàm ê tô:150÷250 mm - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết. |
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
23 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): NÂNG HẠ, VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG VÀ CƠ GIỚI
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cưa vòng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển |
Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng. |
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển |
Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng. |
3 |
Máy tiện ren vít vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển |
Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng. |
4 |
Máy phay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định được phương pháp vận chuyển vận chuyển |
Máy đã sử dụng, có thông số kỹ thuật thông dụng. |
5 |
Kích thủy lực |
Bộ |
03 |
Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng kích. |
-Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm. |
6 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng pa lăng |
Pa lăng thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Pa lăng kéo tay; |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m |
6.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
|
|
7 |
Tời gồm: |
Bộ |
01 |
Vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng tời. |
-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷2Kw |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
7.1 |
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
||
7.2 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
||
8 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng nâng, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp. |
Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ; |
9 |
Bộ dụng cụ tháo lắp. |
Bộ |
06 |
An toàn khi thực hiện bài tập lắp ráp mối ghép |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Tuốt nơ vít 2cạnh |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 50mm÷200mm |
9.2 |
Tuốt nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
03 |
|
|
9.3 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6mm÷24 mm. |
9.4 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
03 |
|
Kíchcỡ:6mm÷ 32 mm |
10 |
Con Lăn |
Chiếc |
12 |
An toàn khi vận chuyển máy. |
- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80; - Chiều dài con lăn L= 600÷800mm |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
12 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy Tiện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt máy |
Công suất động cơ: 3Kw ÷3,75Kw |
2 |
Máy khoan |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt máy |
Công suất động cơ: 1,5Kw ÷2,8Kw |
3 |
Máy Phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt máy |
Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
4 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng hỗ trợ quá trình lặp đặt máy cong cụ. vận hành máy hàn thuận lợi, an toàn. |
Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…) |
5 |
Kích |
Bộ |
03 |
Sử dụng nâng hạ được các bộ phận máy. |
Loại thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
|
|
5.2 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
|
|
5.3 |
Kích vít . |
Chiếc |
01 |
|
Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm. |
6 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
Dễ vận hành an toàn khi nâng hạ thiết bị bằng pa lăng |
Pa lăng xích kéo, tải trọng kéo:0,5 tấn÷2 tấn; Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m |
7 |
Cẩu thủy lực |
Chiếc |
01 |
Vận hành đơn giản,an toàn khí cần phải nâng, chuyển máy đến vị trí lắp đặt. |
Tải trọng nâng tối đa: 1,5 tấn 86 |
8 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Dễ thao tác, vận hành an toàn khi khoan lỗ nền móng máy. |
Công suất (W): 650÷ 1500.Kèm theo mũi khoan. |
9 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun. |
- Lưỡi cắt: 125÷230mm Công suất: 850W÷ 2000W. |
10 |
Thước cuộn thép |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy. |
Thước cuộn thép dài 2m÷ 3,5m.Thước dùng 2 hệ đo là mét, inches. |
11 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kích thước mặt bằng lắp đặt máy |
Thước lá:500-1050mm |
12 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép mặt trượt. |
Phạm vi đo: 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
13 |
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Đo được chính xác độ đảo, sai lệch vị trí tương quan. |
- Độ chính xác 0,01÷0,02; -Phạm vi đo: 0÷12,7mm. - Đế gá có từ tính. |
14 |
Trục kiểm |
Bộ |
03 |
Kết cấu chính xác, đo kiểm được độ chính xác của máy tiện, khoan, phay. |
Bộ trục kiểm tiêu chuẩn kiểm tra máy tiện, máy khoan, máy Phay kèm theo máy. |
15 |
Thước kiểm góc vuông |
Chiếc |
06 |
Đo kiểm được độ chính xác của máy tiện, khoan, phay. |
Kích thước ke thông dụng: 300mm x 250mm; |
16 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng để đo phẳng độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Khoảng đo: 3000; 5000; 6000 |
17 |
Ni vô |
Bộ |
02 |
Sử dụng để đo chính xác độ thăng bằng của máy và điều chỉnh cân bằng máy sau khi lắp đặt. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài ni vô: 150mm÷400mm ;Độ chínhxác: 0,02mm/m; |
17.2 |
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
|
Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính0,05mm/m Tiêu chuẩn DIN 877 |
18 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
|
|
19 |
Máy thuỷ bình |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng. Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
20 |
Giá căng tâm-Dọi |
bộ |
03 |
Sử dụng khi điều chỉnh lắp đặt thiết bị. |
Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn |
21 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
09 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
Loại thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
21.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
21.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác |
22 |
Bộ dụng cụ cắt ren. |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren chính xác cho các chi tiết ghép ren |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
22.1 |
Ta rô |
Chiếc |
01 |
|
|
22.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
01 |
|
- Đường kính ren: M4÷M16; - Có kèm theo tay quay . |
23 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận làm kín |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
23.1 |
Chìa vặn dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
23.2 |
Chìa vặn khẩu |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm |
23.3 |
Chìa vặn lục lăng. |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 4÷19mm |
24 |
Dụng cụ tháo |
Bộ |
03 |
Sử dụng an toàn trong khi tháo lắp |
Bộ dụng cụ gồm: lắp bằng khí nén. . - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén. |
25 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
|
Trọng lượng 500g-1000g |
26 |
Con Lăn |
Chiếc |
12 |
Dễ sử dụng thuận lợi khi di chuyển máy. |
- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80; - Chiều dài con lăn L= 600÷800. |
27 |
Xà beng |
|
|
An toàn khi vận chuyển máy vào đúng vị trí lắp đặt máy |
Xà beng có kích thước chiềudài: 1000mm÷1200mm; |
28 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng, dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp đặt máy công cụ. |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
29 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
30 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( BẮT BUỘC): LẮP ĐƯỜNG ỐNG
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ống nối bằng mặt bích |
Bộ |
09 |
Sử dụng thực hành lắp ống nối bằng mặt bích |
Kích thước ống tiêu chuẩn: Kèm theo mặt bích, bu lông và đai ốc. |
2 |
Ống nối bằng 2 đầu ren |
Bộ |
09 |
Thực hành lắp ráp tạo thành mối ghép đường ống bằng ống nối ren 2 đầu |
Đường kính cốt thép Từ ∅22÷∅36mm; - Đường kính ống nối Từ: ∅33÷∅53mm; - Chiều dài nối ống: từ 54÷84mm; -Ren ống M22,5x2,5 ÷M36,5 x3 |
3 |
Ống nối bằng khớp nối côn |
Bộ |
09 |
Dễ lắp ráp tạo thành mối ghép ống nối bằng khớp nối côn |
Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và khới nối côn. |
4 |
Cút ống nối |
Chiếc |
27 |
Dễ lắp ráp tạo thành mối ghép ống nối với cút nối |
Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và cút ống nối. |
5 |
Máy cắt ống |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt ống, đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cắt ống. |
Cắt được ống: Ø10÷ Ø115mm Tốc độcắt 115v/p Công suất:1200w. |
6 |
Bộ loe miệng ống |
Bộ |
03 |
Sử dụng để loe miệng ống khi lắp ráp đường ống |
Loại thông dụng theo tiêu chuẩn.Sẵn có trên thị trường. |
7 |
Máy uốn ống |
Bộ |
03 |
Sử dụng uốn ống, đảm bảo an toàn lao động. |
Máy uốn thép: Ma x∅32 Tiện dụng cho công việc lưu động. |
8 |
Máy cắt ren ống |
Chiếc |
01 |
Dễ vận hành, an toàn, cắt được ren trên ống đạt yêu cầu. khả năng cắt ren: |
- Ren ống 1/2’’÷4”,- Ren ống nối 3/8-2”; |
9 |
Súng khí nén |
Chiếc |
06 |
Sử dụng thuận lợi,có áp lực đầu phun đủ làm sạch chi tiết.an toàn khi làm sạch các mối ghép trước khi lắp . |
- Có đường kính mũi ∅2mm; - Lưu lượng xả: 145L/min÷160L/min Có kèm theo nguồn khí nén. |
10 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn. Đánh bóng được chi tiết lắp đạt yêu cầu. |
Có công suất: 50W÷ 200W. |
11 |
Máy khoan điện cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun. |
Khoan kim loại;đảo chiều;Tốc độ không tái 2.800 v/ph; Công suất 650w. |
12 |
Kích |
Bộ |
01 |
Sử dụng nâng hạ được các bộ phận máy. |
Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 4tấn; Nâng cao nhất: 285mm ÷ 375mm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
12.1 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
||
12.2 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
||
12.3 |
Kích ren. |
Chiếc |
01 |
||
13 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
13.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
14 |
Thước lá |
Chiếc |
09 |
Dễ đo, đọc kích thước dài. |
Phạm vi đo: 300÷500mm. |
15 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép. |
Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
16 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
01 |
Sử dụng khi thực hành các bài tập lắp ráp bộ phận làm kín |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Chìa vặn dẹt |
Chiếc |
01 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
16.2 |
Chìa vặn khẩu |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm |
16.3 |
Chìa vặn lục lăng. |
Chiếc |
06 |
|
Kích cỡ: 4÷19mm |
17 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén. |
Bộ |
03 |
Sử dụng an toàn trong khi tháo lắp. |
Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp: - 1 đầu nối khí.Có kèm theo nguồn khí nén. |
18 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập trong mô đun. |
Độ rộng đầu phun: 1,5 mm; Dung tích bình chứa: 0,45 lít;Độ rộng phủ sơn: 25,5 cm |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, hỗ trợ minh hoạ bài giảng môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
20 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển, kết nối với máy tính, phóng to các hình vẽ môn học |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m. |
BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 1 pha. |
Động cơ điện không đồng bộ 1pha rôto ngắn mạch công suất tối đa: 3kW |
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha. |
Công suất ≤ 250kW |
3 |
Động cơ nhiều tốc độ |
Chiếc |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha. |
Công suất: 0.45 - 40 KW; Số cấp tốc độ: 2, 3, 4; Cấp bảo vệ: IP54; Điện áp định mức: 380V; |
4 |
Biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
06 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha. |
Biến áp tự ngẫu 3 pha; Công suất ≤: 180 KVA |
5 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
06 |
Làm đúng thao tác, an toàn khi sử dụng thiết bị. |
Loại thông dụng. Công xuất 550-800 W; |
6 |
Súng bắn vít |
Chiếc |
06 |
Làm đúng thao tác, an toàn khi sử dụng thiết bị lắp đặt . |
Đầu vít: ¼” lục giác M4 – M 14 Bu lông Mômen lực: 90Nm Công suất: 230W ÷500 W. |
7 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, quan sát khi đo, an toàn kiểm tra mạch điện |
Loại thông dụng. Theo TCVN Đo được V, A, Ω |
8 |
Bút thử điện |
Chiếc |
03 |
An toàn sử dụng để kiểm tra tình trạng có điện |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. |
9 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn khi lắp ráp |
Bộ dụng cụ thông dụng: Kích thước 6-30mm; |
10 |
Tuốc nơ vít. |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, an toàn khi lắp ráp . |
Loại thông dụng. Mạ crôm, tay cầm bọc cao su, chống trơn trượt. Kích cỡ: 4-12mm.dài 50mm÷200mm |
11 |
Kìm điện, kìm cắt dây điện |
Bộ |
03 |
An toàn sử dụng để cắt, xoắn dây điện |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. Tay cầm bọc nhựa, cách điện tốt |
12 |
Panel thực hành lắp đặt |
Bộ |
03 |
Sử dụng lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển |
Các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun |
13 |
Khí cụ điện |
Bộ |
03 |
Thể hiện cấu tạo, công dụng, lựa chọn các khí cụ điện thực hiện lắp đặt hệ thống điện điều khiển |
Cầu dao 3 pha; Công tắc tơ (220-380)V - (22-40)A; Rơ le nhiệt 12- 22A, rơ le trung gian 5-7A, rơ le thời gian Rơ le quá dòng, rơ le quá áp; Chuông điện; Biến trở công suất |
14 |
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ |
Bộ |
02 |
Giới thiệu các mạch điều khiển tốc độ động cơ; các phím chức năng; các ngõ vào, ra và cách kết nối. |
Kích thước phù hợp để giảng dạy. Đảm bảo mỹ thuật |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của mô đun |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của mô đun |
16 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của mô đun |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu ≥ 1,8m x1,2m |
BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bơm trục ngang |
Chiếc |
03 |
Sử dụng lắp đặt bơm an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật |
Công suất: 2,2 Kw÷ 4Kw; |
2 |
Bơm trục đứng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng lắp đặt bơm an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật. |
- Lưu lượng: 4,8 m³/h ÷80 m³/h; - Công suất: 1,8Kw ÷ 3Kw |
3 |
Máy cắt ống |
Chiếc |
03 |
Vận hành đơn giản, an toàn. Cắt được ống đúng kích thước. |
Loại thông dụng. cắt ống ∅10÷∅115mm. Độ dày thành ống ≤ 8mm. |
4 |
Máy ren ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng an toàn, cắt được ren ống đạt yêu cầu. |
Loại thông dụng . Phạm vi ren ống: 16÷50mm; Ren ống nối: 3/8÷2’’ |
5 |
Pa lăng |
Chiếc |
02 |
Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ bơm bằng pa lăng |
Pa lăng xích kéo loại thông dụng. Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m |
6 |
Tời |
Chiếc |
02 |
Dễ vận hành, thao tác an toàn khi nâng hạ bơm bằng tời. Loại thông dụng tời đảo chiều điện. |
-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷ 2Kw |
7 |
Máy nâng |
Chiếc |
01 |
Dễ sử dụng, vận hành an toàn, khi nâng, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp. |
Máy thông dụng để nâng chuyển các bộ phận máy.Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ; |
8 |
Máy hàn |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, an toàn hàn được mối hàn đạt yêu cầu khi lắp đặt máy bơm |
Dòng hàn50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện…) |
9 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Dễ vận hành khoan được lỗ trên bê tông để thực hiện bài tập lắp đặt máy bơm. |
Loại thông dụng. Côngsuất :500w ÷750w. |
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dễ sử dụng, an toàn khi thực hiện các bài tập lắp đặt máy bơm. |
Lưỡicắt:125÷230mmCông suất: 850W÷ 2000W. |
11 |
Ni vô |
Chiếc |
03 |
Kiểm tra, điều chỉnh cân bằng máy bơm khi lắp đặt |
Khoảng đo: 200 x 200mm; Độ chính xác: 0,02mm/m |
12 |
Máy thủy bình, kinh vĩ |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đo phẳng, góc, độ cao khi lắp đặt thiết bị |
Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
13 |
Giá căng tâm, dọi |
Bộ |
06 |
Căn chỉnh được tâm máy bơm trùng tâm bệ khi lắp ráp bơm. |
Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
14 |
Thiết bị kiểm tra áp lực ống. |
Bộ |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý vận hành.Dễ sử dụng để đo lưu lượng nước trong ống kín |
Loại thông dụng sẵn có trên thị trường. |
15 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo chính xác kiểm tra chi tiết trước khi lắp. |
-Phạm vi đo: 0÷250mm; - Độ chính xác: 0,02 ;0.05;0,1mm. |
16 |
Thước lá |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để đo chi tiết trước khi lắp. |
Loại thông dụng. Phạm vi đo: 300÷500mm. |
17 |
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Dễ đo,đọc rõ kích thước cần đo. |
Loại thông dụng . Phạm vi đo: 0÷3500mm. |
18 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dễ sử dụng để kiểm tra chính xác khe hở lắp ghép. |
Độ chia: 0,01÷0,05; |
19 |
Dụng cụ tháo lắp |
|
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
19.1 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷30 mm. |
19.2 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
06 |
|
Kích cỡ: 6÷32 mm. |
19.3 |
Chìa vặn lục lăng. |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lắp ráp mối ghép khi lắp đặt bơm. |
Kích cỡ: 4÷19mm. |
20 |
Tông đồng |
Bộ |
06 |
Đảm bảo an toàn cho mối ghép khi lắp |
Kích thước : ∅20- ∅30mm; Chiều dài: 150÷ 350mm |
21 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng an toàn khi lắp mối ghép. |
Loại thông dụng, săn có trên thị trường. Trọng lượng: 450g÷1000g |
22 |
Búa nguội |
Bộ |
03 |
Sử dụng an toàn khi lắp ráp. |
Trọng lượng : 500g÷700g |
23 |
Dũa dẹt |
Bộ |
06 |
Dũa sửa được các chi tiết phục vụ cho lắp ráp máy nâng chuyển |
Chiều dài dũa : 150 ÷ 250mm. |
24 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Góc2 φphù hợp, đảm bảo khoan lỗ chính xác. |
Mũi khoan tiêu chuẩn. Đường kính ≤ ∅14. |
25 |
Bộ dụng cụ cắt ren. |
Bộ |
06 |
Sử dụng cắt ren các chi tiết lắp ráp |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
25.1 |
Bộ ta rô |
Bộ |
01 |
|
|
25.2 |
Bàn ren |
Chiếc |
01 |
Đường kính ren: M4÷M16; |
Có kèm theo tay quay . |
26 |
Bộ dao cạo kim loại. |
Bộ |
18 |
Cạo được bề mặt lắp ghép đạt độ nhám cao. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
26.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Bộ |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn. chiều dài 300-350mm. |
26.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
|
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác. |
27 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
28 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, kết nối với máy tính phóng to các hình minh họa hoặc mô phỏng trợ giúp cho giáo viên khi giảng dạy các bài giảng trong môđun |
Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min: 1,8mx1,2m |
BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): THỰC TẬP NGHỀ TIỆN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Tiện được các bài tập trong mô đun theo đúng yêu cầu. |
- Đường kính tiện trên băng: 330÷360mm - Động cơ trục chính:3Kw÷3,75Kw. |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
An toàn khi sử dụng. Mài sắc được dao tiện và các dụng cụ khác. |
Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 Công suất động cơ 1,5Kw÷3,5Kw. |
3 |
Dao tiện |
Bộ |
06 |
Dễ gá lắp, đảm bảo độ cũng vững, độ sắc để tiện trụ trơn, trụ bậc, tiện côn đạt yêu cầu kỹ thuật. |
Doa tiện ngoài đầu thẳng, cong gắn mũi dao hợp kim cứng. |
4 |
Dũa |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận tiện khi cần gia công sửa nguội. |
Dụng cụ thông dụng. Dũa dẹt kích thước 200-300mm. |
5 |
Cưa tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng thuận tiện khi cưa phôi |
Khung cưa lắp được lưỡi cưa kích thước 250-300mm. |
6 |
Mũi khoan |
Bộ |
06 |
Mài sửa được góc sắt đúng kỹ thuật. |
Mũi khoan chuôi trụ, chuôi côn đường kính từ 8- 20mm |
7 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng đo kích thước dài. |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0- 300mm; |
8 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Có cấu tạo rõ ràng để đo chính xác kiểm tra chi tiết. |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
8.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
|
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
9 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước ngoài của các chi tiết |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
9.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước đường kính lỗ thước của các chi tiết . |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
10 |
Mũi tâm cố định |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để so dao |
Đủ độ cứng, đúng góc độ |
11 |
Bầu cặp mũi khoan |
chiếc |
06 |
Kẹp chặt được mũi khoan trên máy tiện |
Khả năng kẹp ≤ ∅14 mm |
12 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thiết bị trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. |
13 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho giáo viên khi giảng dạy các bài giảng trong môđun |
Loại thông dụng. Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min: 1,8mx1,2m |
BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): THỰC TẬP NGHỀ PHAY, BÀO
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phay đứng |
Chiếc |
03 |
Họat động tốt,an toàn khi sử dụng. thực hiện phay được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đạt yêu cầu kỹ thuật. |
- Kích thước bàn máy : 250x1270mm÷320x 1300mm; - Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
2 |
Máy phay ngang |
Chiếc |
03 |
Họat động tốt,an toàn khi sử dụng. thực hiện phay được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đạt yêu cầu kỹ thuật. |
- Kích thước bàn máy : 250x1270mm÷320x 1300mm; - Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
3 |
Máy bào |
Chiếc |
03 |
Hoạt động tốt,an toàn khí sử dụng, thực hiện bào mặt phẳng, mặt bậc, bào rãnh đạt yêu cầu kỹ thuật |
-Hành trình lớn nhất của đầubào: 650mm÷700mm - Công suất động cơ 7,5KW |
4 |
Ụ phân độ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo, thao tác, tính toán đúng khi phay bánh răng |
Đơn giản; ụ phân độ vi sai phù hợp đặc tính kỹ thuật của máy tính của máy phay. |
5 |
Ê tô máy |
Chiếc |
06 |
Thao tác đơn giản định vị, gá kẹp phôi chắc chắn trong quá trình thực hiện các bài tập của mô đun |
- Kích thước hàm kẹp 150 mm÷ 250mm. |
6 |
Bích gá |
Chiếc |
06 |
Dễ sử dụng, an toàn khi sử dụng bích gá. |
Đảm bảo đủ cứng vững, gồm: Chữ T, chữ U… có các rãnh để lắp bu lông cố định trên bàn máy |
7 |
Dao phay trụ |
Bộ |
06 |
Gá lắp đơn giản, lưỡi cắt sắc, phay được được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đúng yêu cầu. |
Bộ dao phay trụ có đường kính từ ∅10 ÷∅20mm |
8 |
Dao phay mặt đầu. |
Bộ |
06 |
Gá lắp đơn giản, lưỡi cắt sắc, phay được được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đúng yêu cầu. |
Đường kính dao ∅45÷ ∅100.Số lưỡi cắt từ 2 ÷ 5. |
9 |
Dao bào đầu thẳng |
Chiếc |
06 |
Gá lắp đơn giản, lưỡi cắt sắc, phay được được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đúng yêu cầu. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng vững |
10 |
Dao bào đầu cong |
Chiếc |
06 |
Gá lắp đơn giản, lưỡi cắt sắc, phay được được mặt phẳng, mặt bậc, phay rãnh đúng yêu cầu. |
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng vững |
11 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Có kết cấu rõ ràng, dễ sử dụng để đo chính xác kiểm tra kích thước chi tiết khi phay. |
Loại thông dụng . -Phạm vi đo: 0÷250mm; - Độ chính xác: 0,01÷0,05mm |
12 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Sử dụng đo kích thước dài. |
Có kích thước: 250÷300mm |
13 |
Ke góc 90° |
Chiếc |
06 |
Kiểm tra chính xác độ vuông góc giữ 2 mặt phay,bào. |
Loại thông dụng chế tạo theo tiêu chuẩn có kích thước: 200x 130 mm |
14 |
Căn lá |
Bộ |
06 |
Kiểm tra được sai số đo mặt phẳng và góc vuông. |
Loại thông dụng . Phạm vi đo : 0,01mm÷1mm; - Độ chia: 0,01÷0,05; |
15 |
Chìa vặn dẹt |
|
|
An toàn khi Tháo lắptrang bị gá trên máy phay, bào |
Loại thông dụng . Kích cỡ: 6÷30 mm. |
16 |
Chìa vặn di động |
|
|
An toàn khi Tháo,lắptrang bị gá trên máy phay, bào |
Loại thông dụng . Kích cỡ: 250÷300mm. |
17 |
Búa cao su |
Chiếc |
06 |
Sử dụng khi rà gá lắp phôi lên ê tô khi phay hoặc bào. |
Trọng lượng: 450g÷ 700g |
18 |
Căn, cữ |
Bộ |
06 |
Thuận lợi khi sử dụng rà, gá phôi, dao |
Để thực hiện bài tập trong mô đun Căn phẳng, căn góc kích thước: 0,5mm ÷ 10mm |
19 |
Dụng cụ kê đỡ -Bàn máp - Khối D; - Khối V |
Chiếc |
02 |
Thuận tiện sử dụng để kê đỡ phôi, chi tiết khi cần vạch dấu hoặc kiểm tra vị trí tương quan của chi tiết gia công. |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. - Kích thước bàn máp: 300mmx 400mm. - Khối D, Khối V … |
20 |
Thước đứng |
|
|
Vạch đượcchính xác các đường song song vuông góc khi thực hiện bài tập trong mô đun. |
Phạm vi đo: 0÷350mm; Độ chính xác: 0,05mm |
21 |
- Chấm dấu-Búa chấm dấu 200g |
Bộ |
06 |
Chấm dấu chính xác theo đường vạch dấu. khi thực hiện bài tập trong mô đun. |
Dụng cụ thông dụng chế tạo theo tiêu chuẩn phù hợp để giảng dạy. |
22 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
06 |
Dùng dũa sửa chi tiết, làm sạch pavia khi phay |
Chiều dài dũa 200-300mm; dũa răng kép. Đủ độ cứng để cắt gọt KL |
23 |
Máy mài 2 đá |
cái |
01 |
Thao tác vận hành đơn giản an toàn. mài sắc được dao bào và các dụng cụ khác. |
Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi. - Kích thước đá: ∅250 ÷ ∅400 mm - Công suất động cơ 1,5Kw ÷3,5Kw. |
24 |
Máy vi tính |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ cấu tạo dụng cụ cắt và trình tự gia công. |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
25 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ sử dụng, kết nối với máy tính phóng to các hình minh họa hoặc mô phỏng cho bài giảng |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens. - Màn chiếu kích thước min :1,8mm. |
BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP NGHỀ ĐIỆN
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy biến áp 1 pha |
Bộ |
03 |
Dễ vận hành, an toàn khi thực hành các bài tập của mô đun |
Loại thiết bị thông dụng. Có P = 1 - 2.2KW, |
2 |
Máy biến áp 3 pha |
Bộ |
03 |
Dễ vận hành, an toàn khi thực hành các bài tập của mô đun |
Bao gồm: Biến áp tự ngẫu 3 pha; máy biến áp 3 pha; Bộ điều chỉnh tải 3 pha. |
3 |
Máy phát điện đồng bộ |
Bộ |
03 |
Dễ vận hành, an toàn khi thực hành các bài tập của mô đun |
Loại thiết bị thông dụng. Có P ≤ 1KW. |
4 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Bộ |
03 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ điện không đồng bộ 1 pha, dễ quan sát, dễ vận hành, an toàn |
Uđm: 170 ÷ 240V/AC; 50/60Hz. Iđm ≤ 5A . Pđm ≤ 1kw. Cosφ= 0,85÷ 0,95 |
5 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
03 |
Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ điện không đồng bộ 3 pha, dễ quan sát, dễ vận hành, an toàn |
Uđm: 340 ÷ 420V/AC; 50/60Hz. Idm ≤ 2A . Cosφ= 0,8 ÷ 0,95 |
6 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Bộ |
03 |
Dễ sử dụng, quan sát khi đo, an toàn kiểm tra mạch điện |
Loại thông dụng. Theo TCVN Đo được V, A, Ω |
7 |
Bút thử điện, |
Chiếc |
03 |
An toàn sử dụng để kiểm tra tình trạng có điện |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. |
8 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
03 |
An toàn khi lắp ráp. |
Bộ dụng cụ thông dụng: Kích thước 6-30mm; |
9 |
Tuốc nơ vít. - 2 cạnh; - 4 cạnh; - Đầu hoa khế |
Bộ |
03 |
An toàn khi lắp ráp. |
Loại thông dụng. Mạ crôm, tay cầm bọc cao su, chống trơn trượt. Kích cỡ: 4-12mm.dài 50mm÷200mm |
10 |
Kìm điện, kìm cắt dây điện |
Bộ |
03 |
An toàn sử dụng để cắt, xoắn dây điện |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. Tay cầm bọc nhựa, cách điện tốt |
11 |
Thiết bị bảo vệ (Áp tô mát, cầu dao, cầu chì, các thiết bị cảm biến….Khởi động từ) |
Bộ |
03 |
Thể hiện cấu tạo, công dụng các loại khí cụ điện bảo vệ. Dễ sử dụng, an toàn |
Bộ khí cụ điện thông dụng trên thị trường. |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên khi minh hoạ các bài giảng của môn học |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường, Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
13 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Dễ điều khiển kết nối với máy tính phóng to các hình minh họa cho bài giảng . |
Cường độ chiếu sáng ≥2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m |
PHẦN B
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN 108
BẢNG 29. TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp thực hành tối đa 18 học sinh và lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
I |
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
1 |
Trang bị bảo hộ lao động nghề nguội lắp ráp. |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
1.1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động |
1.2 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.3 |
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.4 |
Găng tay |
Đôi |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
1.5 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về trang bị bảo hộ lao động. |
2 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
2.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
Tủ kính có biểu tượng chữ thập và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
2.2 |
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
2.3 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
2.4 |
Mô hình người dùng cho |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thực tập sơ cấp cứu nạn nhân thiết bị y tế. |
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
3.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
03 |
|
3.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
3.3 |
Xẻng |
Chiếc |
03 |
|
3.4 |
Cát đen |
m3 |
01 |
|
4 |
Mô hình hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Hệ thống được lắp đặt trên giá. Đảm bảo tính thẩm mỹ |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
4.1 |
Bảo vệ điện áp |
Chiếc |
01 |
|
4.2 |
Bảo vệ dòng điện |
Chiếc |
01 |
|
4.3 |
Bảo vệ vệ lệch pha |
Chiếc |
01 |
|
II |
NHÓM THIẾT BỊ CƠ BẢN |
|||
5 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
- Độ chính xác theo tiêu chuẩn ISO 6508, -Thang độ cứng Rockwell A, B, C, F. |
6 |
Máy đo độ nhám |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: Ra: 0.05 ÷ 10µm Rz : 0.1 ÷ 50µm Độ chính xác ±15% |
7 |
Máy thử kéo, nén, uốn vật liệu |
Chiếc |
01 |
Máy thử kéo, nén, uốn vạn năng thông dụng : - Lực kiểm tra: 0÷100KN; Khoảng cách đo căng: 200-600mm; |
8 |
Máy thử xoắn vật liệu |
Chiếc |
01 |
- Mô men thử lớn nhất : 500N/m Sai số hiển thị mô men đo: ≤ ±1.0% - Đường kính của mẫu: 8-25mm 110 |
9 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
01 |
Phương pháp soi ảnh : phản xạ, vùng sáng hội tụ, phân cực - Độ phóng đại tối đa: 1000x |
10 |
Lò điện trở |
Chiếc |
01 |
Công suất 90Kw, nhiệt độ làm việc Max 1450°C. |
11 |
Máy đo tọa độ không gian 3D |
Chiếc |
01 |
Loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc. Hành trình đo Max: Trục X: 460mm Trục Y: 510mm Trục Z: 420mm |
12 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
03 |
Loại phổ biến và phù hợp trong các cơ sở dạy nghề: Đường kính khoan lớn nhất: ∅12÷∅16mm. |
13 |
Máy doa |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa max: 160mm. |
14 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Diện tích bàn mài max 400x 1000mm; - Công suất max:7,5kw. |
15 |
Máy bào ngang |
Chiếc |
01 |
Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
16 |
Máy cắt đột |
Chiếc |
01 |
Loại nhỏ phù hợp với dạy nghề. - Khả năng cắt dầy tối đa: 8mm - Lực đột tối thiểu: 360KG; - Công suất động cơ: 2,2Kw |
17 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Bộ |
01 |
Dòng hàn: 50÷250A; Độ dày vật hàn 1,5÷5mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện (Kìm hàn, dây điện) |
18 |
Bộ cắt khí |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường. |
19 |
Máy mài hai đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ100 ÷ Φ250 mm; - Công suất động cơ: 0,5÷1,5Kw. |
20 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng phù hợp với dạy nghề. - Có tính an toàn cao, có hệ thống chắn bụi; - Kích thước đá: Φ250 - Φ400 - Công suất động cơ 1,5Kw -3,5 Kw |
21 |
Máy đánh bóng cầm tay |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường.Có công suất: 52W÷ 160W |
22 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công xuất: 540÷1000w bằng điện hoặc khí nén |
23 |
Máy mài cầm tay trục mềm |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng.Áp lực khí:≤90 psi; Tốc độ tối đa: 54.000vòng/phút; |
24 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng, sẵn có trên thị trường.Công suất máy: 500- 650w. |
25 |
Bộ khuyếch đại công xuất |
Bộ |
03 |
Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC 13.8V 24 A max; |
26 |
Bộ thí nghiệm điện tử cơ bản |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
26.1 |
Khối chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
I ≥ 3A, VAC =220V |
26.2 |
Khối ổn áp |
Bộ |
01 |
U = ± 9VDC |
26.3 |
Khối khuếch đại |
Bộ |
01 |
P ≥ 3W |
26.4 |
Khối bảo vệ |
Bộ |
01 |
P ≥ 3W |
27 |
Máy hiện sóng |
Chiếc |
01 |
Có thông số cơ bản:Analog 40Mhz, kiểu hiển thị 2 kênh |
28 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng. Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
28.1 |
Công tơ điện |
Chiếc |
01 |
Loại 1 pha, 3 pha dùng phổ biến trên thị trường. |
28.2 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng phổ biến trên thị trường. Loại đơn, kép 4 cực phù hợp với thiết bị |
28.3 |
Cầu dao điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng. cầu dao tự động hoặc cầu dao đảo. |
28.4 |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
02 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy |
28.5 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
02 |
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W |
29 |
Động cơ điện (1 pha, 3 pha) |
Bộ |
01 |
Có công suất tối đa: 3KW |
30 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
06 |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50µA/2.5/25/250mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
III |
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
31 |
Máy tiện ren vít vạn năng |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ : 3KW÷5,5Kw. |
32 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
- Đường kính tiện Max:Ø200÷ Ø230 |
33 |
Máy phay CNC |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: 5 ÷ 5,5 Kw; |
34 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: 3,5Kw÷5,5Kw |
35 |
Máy doa |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ doa: ∅39÷∅60mm; Độ sâu lỗ doa lớn nhất: 160mm. |
36 |
Máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Công suất lớn nhất 7,5kw. |
37 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan lớn nhất ∅25÷∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW. |
38 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan max: ∅30mm; Công suất động cơ khoảng 4,5KW. |
39 |
Máy bào ngang |
Chiếc |
01 |
Hành trình bào ≤ 650, Công suất động cơ trục chính ≤ 5KW |
40 |
Máy ép nguội trục vít |
Chiếc |
01 |
Lực ép 300÷630KN; -Hành trình ép 400÷600 mm. |
41 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
03 |
Lực ép: 100KN÷300KN Hành trình: 1550mm÷200mm. |
42 |
Cưa máy |
Chiếc |
01 |
Khả năng cắt thép tròn đường kính 16÷50mm; cắt thép vuông 10÷ 25mm;Công suất: 0,37÷ 2,24 KW |
43 |
Máy cắt |
Chiếc |
01 |
Cắt thép tấm, thanh, thép ống: Công suất: 2400 w |
44 |
Máy cắt ren ống |
Chiếc |
01 |
Khả năng cắt: Ren ống 1/2’’÷4”, Ren ống nối 3/8÷2”. |
45 |
Máy uốn ống |
Bộ |
03 |
Máy uốn thép: Ma x∅32 Tiện dụng cho công việc lưu động. |
46 |
Ni vô |
Bộ |
02 |
Loại dụng cụ thông dụng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
46.1 |
Ni vô thẳng |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: 0,02mm/m |
46.2 |
Ni vô khung |
Chiếc |
01 |
Độ chính 0,05mm/m |
47 |
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Khoảng đo: 3000; 5000; 6000 |
48 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
49 |
Máy thuỷ bình |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng; Độ phóng đại tối đa: 24 ÷28 lần |
50 |
Giá căng tâm-Dọi |
bộ |
03 |
Loại thông dụng. Chế tạo theo tiêu chuẩn |
51 |
Máy cân bằng động |
chiếc |
01 |
Trọng lượng chi tiết cân bằng từ 1-100kg; đường kính chi tiết max 700mm, độ nhạy 0,1-0,3grm. |
52 |
Kích |
Bộ |
03 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
52.1 |
Kích răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 Chiều cao nâng: 0,4÷0,6 m |
52.2 |
Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn. Chiều cao nâng: 0,25÷ 0,36 mét |
52.3 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5÷10 tấn Chiều cao nâng: 0,2 ÷ 0,4m |
53 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Pa lăng thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
53.1 |
Pa lăng kéo tay; |
Chiếc |
01 |
|
53.2 |
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng kéo : 0,5 tấn÷2 tấn; - Chiều cao nâng : 2,5m ÷ 3m |
54 |
Tời |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
54.1 |
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
-Tải trọng: 50kg÷ 500kg ; - Công suất: 0,5Kw÷ 2Kw |
54.2 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
|
55 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 100kg÷600kg ; |
56 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Áp suất khí nén: 8÷12Bar; |
57 |
Súng khí nén |
Chiếc |
06 |
- Có đường kính mũi ∅2mm; - Lưu lượng xả: 145L/min÷160L/min Có kèm theo nguồn khí nén. |
58 |
Máy gia nhiệt vòng bi |
Chiếc |
01 |
Đường kính gia nhiệt : d=∅20÷∅300 mm |
59 |
Cẩu thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng tối đa: 1,5 tấn |
60 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất (W): 650÷ 1500.Kèm theo mũi khoan. |
61 |
Cơ cấu thay đổi tốc độ |
Bộ |
03 |
Loại thường được sử dụng điều khiển hộp tốc độ, tốc độ tiến máy công cụ. |
IV |
NHÓM DỤNG CỤ |
|||
62 |
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước từ: 0÷3000mm; |
62 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Các dụng cụ thông dụng có bán tại thị trường. Giới hạn đo thước: 0÷1000mm; |
63 |
Thước đo sâu |
Chiếc |
03 |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. |
64 |
Thước cặp |
Bộ |
03 |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
64.1 |
Thước cặp cơ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm |
64.2 |
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo 0÷300mm chính xác: 0,02mm |
65 |
Pan me |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
65.1 |
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
07 |
Độ chính xác 0,01mm Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
65.2 |
Pan me đo trong |
Chiếc |
08 |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
65.3 |
Pan me đo sâu |
Chiếc |
04 |
Độ chính xác 0,01; Có kèm theo bộ mẫu điều chỉnh độ chính xác của pan me |
66 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Loại dụng cụ thông dụng. Góc đo max: 360° |
67 |
Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
06 |
Kích thước theo tiêu chuẩn, dài tối thiểu: 125mm |
68 |
Thước đo ren |
Bộ |
03 |
Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤16mm. |
69 |
Ke góc |
Chiếc |
06 |
Dụng cụ thông dụng. Kích thước theo tiêu chuẩn. Góc ke: 90°÷120° |
70 |
Compa |
Bộ |
02 |
Loại dụng cụ thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
70.1 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm; |
70.2 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
01 |
Chiều dài:150÷200mm; khoảng đo: 0÷100mm; |
71 |
Bộ dưỡng cung |
Bộ |
02 |
Loại dụng cụ thông dụng. Có bán kính R3÷R100mm; |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
71.1 |
Đo cung trong |
Bộ |
01 |
|
71.2 |
Đo cung ngoài |
Bộ |
01 |
|
72 |
Dưỡng đo ren |
Bộ |
02 |
Loại dụng cụ thông dụng. Phù hợp với tiêu chuẩn. Đường kính ren ≤ M16mm |
73 |
Bộ ca líp |
Bộ |
01 |
Loại dụng cụ thông dụng. Phạm vi đo ≤ 50 mm. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
73.1 |
Ca lip trục |
Chiếc |
01 |
|
73.2 |
Ca líp lỗ |
Chiếc |
01 |
|
74 |
Bộ đồng hồ so |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
74.1 |
Đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Khoảng so 0÷10mm.Độ chính xác: 0,01mm. Có giá đỡ, đế có từ tính |
74.2 |
Đo lỗ |
Chiếc |
01 |
Khoảng đo: 20÷100mm; Độ chính xác: 0,01mm. |
75 |
Căn mẫu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng. Theo TCVN -Số căn mẫu tối đa: 108 - Khoảng dao động: KT nhỏ nhất: 1,005, hàng chục là 10mm |
76 |
Bộ dao tiện |
Bộ |
01 |
Chế tạo thép gió hoặc mũi dao hợp kim |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
76.1 |
Dao tiện ngoài |
Chiếc |
01 |
|
76.2 |
Dao lỗ |
Chiếc |
01 |
|
76.3 |
Dao tiện ren |
Chiếc |
01 |
|
77 |
Dao phay |
Bộ |
01 |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Chế tạo thép gió hoặc dao ghép gắn hợp kim cứng. Cắt gọt tốt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
77.1 |
Dao phay mặt đầu |
Chiếc |
01 |
Đường kính dao tối đa: Φ100mm |
77.2 |
Dao phay trụ |
Chiếc |
01 |
Đường kính dao tối đa: Φ40mm |
77.3 |
Dao phay ngón |
Chiếc |
01 |
Đường kính dao tối đa: Φ20mm |
78 |
Bộ dụng cụ gia công lỗ |
Bộ |
01 |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
78.1 |
Mũi khoan |
Bộ |
01 |
Mũi khoan kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅3÷∅25mm |
78.2 |
Mũi khoét |
Bộ |
01 |
Mũi khoét trụ, côn kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
78.3 |
Mũi doa |
Bộ |
01 |
Mũi doa tay hoặc máy kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ∅6÷∅25mm |
79 |
Bộ dụng cụ cắt ren |
Bộ |
01 |
Bộ dao thông dụng, phù hợp giảng dạy. Cắt gọt tốt. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
79.1 |
Ta rô |
Bộ |
01 |
|
79.2 |
Bàn ren |
Bộ |
01 |
Ta rô, bàn ren kích thước theo tiêu chuẩn, đường kính ren ≤16mm |
80 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
01 |
Loại dụng cụ thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
80.1 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
80.2 |
Kìm cắt dây các loại |
Chiếc |
01 |
|
80.3 |
Kìm tuốt dây các loại |
Chiếc |
01 |
|
80.4 |
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
81 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
06 |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Cắt thép tấm dày <1mm |
82 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
83 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
83.1 |
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
83.2 |
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
83.3 |
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
83.4 |
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 200 ÷ 400mm. Răng kép |
84 |
Bộ dụng cụ đục kim loại |
Bộ |
18 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn Kích thước: 150÷200mm. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
84.1 |
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
|
84.2 |
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|
84.3 |
Đục cong |
Chiếc |
01 |
|
85 |
Bộ dao cạo kim loại |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
85.1 |
Dao cạo mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Chiều dài 300-350mm |
85.2 |
Dao cạo mặt cong |
Chiếc |
01 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Lưỡi cắt tam giác. |
86 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
86.1 |
Loại 2 cạnh |
Chiếc |
06 |
Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
86.2 |
Loại 4 cạnh |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 150÷ 300 mm Vật liệu cán: Nhựa hoặc cao su |
86.3 |
Tuốc nơ vít đóng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: 150 mm Vật liệu cán: Thép. |
87 |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
87.1 |
Clê lực |
Bộ |
02 |
-Dải lực đo: 3÷320Nm; - Chiều dài:193÷600mm. |
87.2 |
Chìa vặn dẹt |
Bộ |
02 |
Kích thước 6÷30mm. |
87.3 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
Kích cỡ: 6÷32 mm |
87.4 |
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Kích thước: 250- 350mm |
88 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
01 |
Dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường. Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
88.1 |
Mũi vạch |
Chiếc |
06 |
Mài nhọn hai đầu. |
88.2 |
Com pa vanh |
Chiếc |
06 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.. Mài nhọn hai đầu; Chiều dài 180 ÷ 220mm |
88.3 |
Chấm dấu |
Chiếc |
06 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn.Mài nhọn một đầu; Độ cứng đảm bảo |
88.4 |
Thước vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Dụng cụ phổ thông. Độ chính xác: 0,05mm. Độ cứng đảm bảo để vạch được đường nét |
89 |
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Kích thước 400÷ 1200mm; Chế tạo chính xác. |
90 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
Búa gõ xỉ cán liền bằng thép |
91 |
Bộ dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
91.1 |
Khối V đơn |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác. |
91.2 |
Khối D |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác. |
92 |
Tông đồng |
Chiếc |
06 |
Dụng cụ phù hợp để giảng dạy. Tông đồng các cỡ. - Kích thước: ∅20÷∅30; - Chiều dài: 150÷350mm |
93 |
Bảng tra lực xiết mối ghép ren |
Bảng |
01 |
Bảng ghi trị số lực xiết tương ứng với đường kính ren từ 6÷30mm. Kích thước bảng Ao; cỡ chữ, màu sắc phù hợp, đảm bảo mỹ thuật. |
94 |
Bàn tháo lắp |
Chiếc |
03 |
Kích thước phù hợp có thể xoay góc độ cần thiết và di chuyển trong xưởng dễ dàng. |
95 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng, phù hợp giảng dạy. Trọng lượng tối đa 90kg |
96 |
Búa nguội |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng. Loại 200g÷500g Cán chêm. chắc chắn |
97 |
Vam uốn |
Chiếc |
06 |
Phụ thuộc kích thước tiết diện phôi uốn. Uốn được phôi có kích thước tiết diện < 20mm |
98 |
Bộ dụng cụ tán đinh |
Bộ |
06 |
Tán đinh có đường kính ≤ 10mm. Lồng tán đinh có đường kính ≤ 10mm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
98.1 |
Khuôn đỡ |
Chiếc |
01 |
|
98.2 |
Khuôn đột |
Chiếc |
01 |
|
98.3 |
Khuôn chụp. |
Chiếc |
01 |
|
99 |
Bộ dụng cụ kê đỡ |
Bộ |
03 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
99.1 |
Khối V đơn |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc.Kích thước phù hợp trong giảng dạy: 60÷100mm; Chế tạo chính xác. |
99.2 |
Khối D |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ gồm 2 chiếc. Kích thước phù hợp trong giảng dạy; Chế tạo chính xác. |
100 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
100.1 |
Kìm cắt dây |
Bộ |
01 |
Theo bộ nghề điện Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Ucđ ≥ 1000V Kìm kích cỡ 150÷200mm. Tay cầm được bọc ghen nhựa. |
100.2 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
P ≥ 60W, U = 220V |
100.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
U ≤ 500 V |
100.4 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
100.5 |
Ống hút thiếc |
Chiếc |
01 |
|
100.6 |
Chìa vặn khẩu |
Bộ |
01 |
Kích cỡ: 6÷32 mm |
101 |
Bút đo nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng. - Dãy nhiệt độ đo -40ºC ÷ +200 ºC |
102 |
Dụng cụ đo độ ồn |
Chiếc |
01 |
Thang đo dBA và dBC phù hợp để đo độ ồn ; |
103 |
Súng bơm mỡ dùng một tay |
Chiếc |
06 |
Áp suất bơm ≤30 MPa. |
104 |
Dụng cụ đóng vòng bi |
Bộ |
03 |
- Bộ Bao gồm 36 vòng đóng cho hơn 400 loại vòng bi - Búa hai đầu nhựa, bên trong có chì không tạo phản lực, tay nắm bọc cao su |
105 |
Vam 3 chấu |
Bộ |
02 |
Độ mở tối đa : Từ 40÷250mm |
106 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng 500g-1000g |
107 |
Con Lăn |
Chiếc |
12 |
- Kích thước đường kính con lăn: ∅60 ÷ ∅80; - Chiều dài con lăn L= 600÷800. |
108 |
Xà beng |
|
|
Xà beng có kích thước chiềudài: 1000mm÷1200mm; |
V |
NHÓM ĐỒ GÁ |
|||
109 |
Bàn gá chống tâm |
Bộ |
01 |
Chiều cao mũi chống tâm:120÷150mm; Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm: 300÷450 mm; |
110 |
Bộ dụng cụ gá |
Bộ |
01 |
Phiến tỳ, chốt có kích thước tiêu chuẩn. Phù hợp để dạy nghề. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
110.1 |
Phiến tỳ |
Chiếc |
06 |
|
110.2 |
Chốt tỳ |
Chiếc |
06 |
|
110.3 |
Chốt gá |
Chiếc |
06 |
|
111 |
Bộ đồ gá |
Bộ |
01 |
Phù hợp yêu cầu khi gia công |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
111.1 |
Đồ gá tiện |
Bộ |
01 |
Chủng loại phù hợp thông số kỹ thuật của máy. |
111.2 |
Đồ gá phay |
Bộ |
01 |
|
111.3 |
Đồ gá khoan |
Bộ |
01 |
Có đủ các chi tiết định vị, kẹp chặt và dẫn hướng dao |
112 |
Đồ gá uốn kim loại |
Chiếc |
03 |
Phụ thuộc hình dáng sản phẩm uốn. Gá được phôi có kích thước tiết diện < 20mm |
113 |
Đồ gá hàn |
Bộ |
06 |
Một số đồ gá hàn để gá các chi tiết đơn giản khi hàn góc chữ T, hàn giáp mối |
114 |
Ê tô máy |
Bộ |
03 |
Ê tô máy có kích thước hàm ê tô: 150÷250mm, |
115 |
Êtô song hành |
Chiếc |
18 |
- Kích thước Chiều dài của hàm ê tô: 150÷200mm; - Có khả năng xoay ê tô theo các góc độ cần thiết.Kèm theo bàn nguội |
116 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
- Kích thước chiều dài hàm ê tô : 150mm ÷ 245mm; - Độ mở hàm: 100mm ÷ 150mm; |
117 |
Bầu cặp |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng. đường kính kẹp lớn nhất ∅16. |
118 |
Mâm cặp (3 vấu, 4 vấu) |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng, có kích thước phù hợp với máy tiện trong xưởng thực tập |
VI |
NHÓM MÔ HÌNH, MÔ PHỎNG |
|||
119 |
Mô hình vật thật mối ghép cơ khí gồm: |
Bộ |
06 |
Đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
119.1 |
Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|
119.2 |
Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|
119.3 |
Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|
119.4 |
Mối ghép chốt |
Chiếc |
01 |
|
119.5 |
Mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
|
119.6 |
Mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
|
120 |
Mô hình cắt bổ chi tiết |
Chiếc |
10 |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
120.1 |
Dạng bạc |
Chiếc |
01 |
|
120.2 |
Dạng trục trơn |
Chiếc |
01 |
|
120.3 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|
120.4 |
Trục ren |
Chiếc |
01 |
|
121 |
Mô hình lắp ghép chi tiết dạng tròn xoay |
Bộ |
01 |
Các chi tiết đảm bảo tính chính xác về các yêu cầu kỹ thuật lắp ghép. Có thể mua hoặc tự chế tạo. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
121.1 |
Lắp lỏng |
Chiếc |
01 |
|
121.2 |
Lắp trung gian |
Chiếc |
01 |
|
121.3 |
Lắp chặt |
Chiếc |
01 |
|
122 |
Mô hình thanh, dầm chịu lực |
Chiếc |
01 |
Kích thước gọn phù hợp với giảng dạy |
123 |
Mô hình mô phỏng hệ lực phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
124 |
Mô hình cơ cấu truyền chuyển động quay. |
Bộ |
01 |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước, mầu sắc phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
124.1 |
Cơ cấu bánh răng |
Bộ |
01 |
|
124.2 |
Cơ cấu trục vít bánh vít |
Bộ |
01 |
|
124.3 |
Cơ cấu đai truyền |
Bộ |
01 |
|
124.4 |
Cơ cấu bánh ma sát |
Bộ |
01 |
|
125 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Mô hình được cắt bổ, sơn màu bố trí trên bảng |
126 |
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
01 |
Mô hình cắt bổ, sơn màu gồm các thông số cơ bản: công suất tối thiểu 370WU = 220VDC P = 250VA; U1 = 380V-Y; U2 = 40V-Y |
127 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện |
Bộ |
01 |
Có công suất khoảng 0,37 KW, U = 220V Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
127.1 |
Động cơ điện 1pha |
Chiếc |
01 |
|
127.2 |
Động cơ điện 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
128 |
Mô hình khuyếch đại |
Bộ |
01 |
|
129 |
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
Mỗi bộ được chế tạo thành các board mạch được gắn trên bảng gỗ phíp. |
130 |
Mô hình mạch tín hiệu xung |
Bộ |
01 |
Mạch được chế tạo gắn trên bảng gỗ phíp. Phù hợp để giảng dạy |
131 |
Mô hình cơ cấu truyền động: |
Bộ |
01 |
Có kích thước phù hợp để thuận lợi sử dụng trong giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
131.1 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|
131.2 |
Bánh đai |
Chiếc |
01 |
|
131.3 |
Trục vít- bánh vít |
Chiếc |
01 |
|
131.4 |
Bánh lệch tâm |
Chiếc |
01 |
|
131.5 |
Truyền thuỷ lực và khí nén |
Chiếc |
01 |
|
131.6 |
vít me đai ốc bi |
Chiếc |
01 |
|
132 |
Mô hình cơ cấu điều khiển, cơ cấu an toàn, cơ cấu phanh |
Bộ |
01 |
Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
132.1 |
Cơ cấu phanh, cữ |
Chiếc |
01 |
|
132. |
Cơ cấu điều khiển |
Chiếc |
01 |
|
134 |
Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy tiện |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển. |
135 |
Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy Phay |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh, điều khiển. |
136 |
Mô hình hệ thống thuỷ lực trong máy mài mặt phẳng |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm các bơm, các van điều chỉnh. |
137 |
Mô hình sơ đồ máy búa khí nén |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề. Gồm các phần tử khí nén, tạo thành mạch khí nén điều khiển máy búa. |
138 |
Mô hình sơ đồ máy ép khí nén |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề gồm các phần tử khí nén tạo thành mạch điều khiển máy ép. |
139 |
Mô hình cầu trục |
Chiếc |
01 |
Mô hình có kích thước phù hợp với dạy nghề, bao gồm hệ thống điều khiển cầu trục nâng, hạ và di chuyển. |
140 |
Mô hình mối ghép ren. |
Bộ |
06 |
Các mối ghép được chế tạo theo tiêu chuẩn, có kích thước phù hợp với dạy nghề. Kèm theo các chi tiết chống nới mối ghép ren. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
140.1 |
Mối ghép Vít cấy |
Chiếc |
01 |
|
140.2 |
Mối ghép Bu long - đai ốc |
Chiếc |
01 |
|
140.3 |
Mối ghép Vít |
Chiếc |
01 |
|
140.4 |
Mối ghép Vít me - đai ốc |
Chiếc |
01 |
|
141 |
Mô hình mối ghép ổ lăn |
Bộ |
06 |
Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅15÷∅30; kèm theo các chi tiết lắp trục truyền, gỗi đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
141.1 |
Ổ đỡ |
Chiếc |
01 |
|
141.2 |
Ổ đỡ chặn |
Chiếc |
01 |
|
141.3 |
ổ chặn. |
Chiếc |
01 |
|
142 |
Mối ghép ổ trượt |
Bộ |
06 |
Kích thước theo tiêu chuẩn có : d=∅25÷∅40mm; Có kèm theo các chi tiết lắp trục truyền gối đỡ và các chi tiết định vị ổ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
142.1 |
Ổ trượt nguyên |
Chiếc |
01 |
|
142.2 |
Ổ trượt ghép. |
Chiếc |
01 |
|
143 |
Mô hình Bộ truyền bánh răng |
Bộ |
03 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn, Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền.Trục truyền; kèm theo các chi tiết lắp ổ trục; gối đỡ và các chi tiết định vị. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
143.1 |
Truyền bánh răng trụ |
Chiếc |
02 |
|
143.2 |
Truyền bánh răng côn |
Chiếc |
01 |
|
143.3 |
Truyền bánh vít- trục vít |
Chiếc |
01 |
|
144 |
Mô hình Bộ truyền đai |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép Bộ truyền theo tiêu chuẩn,Gồm : -Bánh đai; - dây đai các loại -Trục truyền; -Ổ trục, gối đỡ - Chi tiết định vị kèm theo. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
144.1 |
Đai thường; |
Chiếc |
01 |
|
144.2 |
Đai nửa chéo; |
Chiếc |
01 |
|
144.3 |
Đai chéo, góc |
Chiếc |
01 |
|
145 |
Mô hình Bộ truyền bánh ma sát |
Bộ |
06 |
Bộ truyền theo tiêu chuẩn, gồm: -Bánh ma sát ; -Trục truyền ; Ổ trục,gối đỡ và các chi tiết định vị kèm theo. |
146 |
Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép |
Phần mềm |
01 |
Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
147 |
Phần mềm mô phỏng các phương pháp gia công |
Bộ |
01 |
Sử dụng phần mềm thích hợp tại thời điểm giảng dạy |
148 |
Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực chịu kéo, nén, uốn, xoắn |
Bộ |
01 |
Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy. |
149 |
Phần mềm mô phỏng làm việc các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Bộ |
01 |
Phần mềm phù hợp tại thời điểm giảng dạy. |
150 |
Phần mềm Aucad |
Bộ |
01 |
Phần mềm Aucad thông dụng tại thời điểm giảng dạy. |
151 |
Phần mềm mô phỏng chi tiết lắp ghép |
Phần mềm |
01 |
Hình ảnh động thể hiện đặc tính mối lắp ghép, nguyên lý làm việc của chi tiết lắp ghép có 15 đến 20 chi tiết. |
VII |
NHÓM THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|||
152 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
Loại dụng cụ phổ thông có sẵn trên thị trường và phù hợp giảng dạy. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
152.1 |
Bút chì |
Chiếc |
01 |
|
152.2 |
Thước kẻ |
Chiếc |
01 |
|
152.3 |
Thước cong |
Chiếc |
01 |
|
152.4 |
Com pa |
Chiếc |
01 |
|
153 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
06 |
Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. Các chi tiết được gắn trên bảng gỗ. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
153.1 |
Dạng bạc |
Chiếc |
01 |
|
153.2 |
Dạng trục trơn |
Chiếc |
01 |
|
153.3 |
Bánh răng |
Chiếc |
01 |
|
153.4 |
Trục ren |
Chiếc |
01 |
|
154 |
Chi tiết cơ khí dạng hộp |
Bộ |
03 |
Chính xác về kích thước, độ song song, vuông góc, độ nhám. Kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy. |
155 |
Chi tiết cơ khí dạng tròn xoay |
Bộ |
03 |
Chính xác về kích thước, độ tròn, trụ, đồng tâm. Kích thước phù hợp để giảng dạy và thực hành môn học |
156 |
Chi tiết dạng mặt bích, định hình |
Bộ |
03 |
Chính xác hình dáng, độ nhám, kích thước chi tiết phù hợp giảng dạy. |
157 |
Cơ cấu biến đổi chuyển động. |
Bộ |
01 |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy nghề, dễ tháo lắp, bảo quản. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
157.1 |
Vítme - Đai ốc. |
Bộ |
01 |
|
157.2 |
Vítme - Đai ốc bi. |
Bộ |
01 |
|
157.3 |
Bánh răng thanh răng. |
Bộ |
01 |
|
157.4 |
Cơ cấu cu lít. |
Bộ |
01 |
|
157.5 |
Cơ cấu cam |
Bộ |
01 |
|
157.6 |
Tay quay truyền, thanh biên |
Bộ |
01 |
|
158 |
Ổ trục - khớp nối |
Bộ |
06 |
Cơ cấu có kích thước phù hợp trong dạy học, dễ tháo lắp, bảo quản. cơ cấu thể hiện được kết cấu của mối ghép ổ trượt, ổ lăn, khớp nối. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
158.1 |
Ổ lăn |
Chiếc |
1 |
|
158.2 |
Ổ trượt |
Chiếc |
1 |
|
158.3 |
Khớp nối |
Chiếc |
1 |
|
159 |
Bộ chi tiết cơ khí. |
Bộ |
02 |
Được chế tạo theo tiêu chuẩn. Có kích thước phù hợp để sử dụng trong giảng dạy, Mua hoặc tự chế tạo |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
159.1 |
Bu lông |
Chiếc 03 |
|
|
159.2 |
Đai ốc |
Chiếc |
03 |
|
159.3 |
Bạc |
Chiếc |
03 |
|
159.4 |
Trục |
Chiếc |
03 |
|
159.5 |
Then bằng |
Chiếc |
03 |
|
159.6 |
Bánh răng |
Chiếc |
03 |
|
159.7 |
Lò so |
Chiếc |
03 |
|
159.8 |
Mặt bích |
Chiếc |
03 |
|
160 |
Bộ truyền xích |
Bộ |
03 |
Chế tạo theo tiêu chuẩn. Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép của bộ truyền |
161 |
Cơ cấu bánh răng thanh răng. |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
162 |
Cơ cấu vít me – Đai ốc |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
162.1 |
Cơ cấu Vít me- Đai ốc ren ; |
Chiếc |
01 |
|
162.2 |
Cơ cấu Vít me- Đai ốc bi ; |
Chiếc |
01 |
|
163 |
Cơ cấu cu lít gồm : |
|
|
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
163.1 |
Cu lít lắc |
Chiếc |
01 |
|
163.2 |
Cu lít quay |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, đặc tính lắp ghép, nguyên lý làm việc. Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
164 |
Cơ cấu Cam cần đẩy |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêu chuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
165 |
Cơ cấu cam cần lắc |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theocác trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
194 |
Cơ cấu man |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
166 |
Cơ cấu cóc |
Bộ |
03 |
Chi tiết được chế tạo theo tiêuchuẩn, kèm theo các trục truyền, ổ trục, chi tiết định vị để lắp thành cơ cấu. |
167 |
Ống nối bằng mặt bích |
Bộ |
09 |
Kích thước ống tiêu chuẩn: Kèm theo mặt bích, bu lông và đai ốc. |
168 |
Ống nối bằng 2 đầu ren |
Bộ |
09 |
Đường kính cốt thép Từ ∅22÷∅36mm; - Đường kính ống nối Từ: ∅33÷∅53mm; - Chiều dài nối ống: từ 54÷84mm; -Ren ống M22,5x2,5 ÷M36,5 x3 |
169 |
Ống nối bằng khớp nối côn |
Bộ |
09 |
Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và khới nối côn. |
170 |
Cút ống nối |
Chiếc |
27 |
Có kích thước theo tiêu chuẩn .Gồm ống nối và cút ống nối. |
171 |
Cơ cấu an toàn |
Chiếc |
06 |
Loại cơ cấu thông dụng, sử dụng trong máy tiện, phay, khoan. Cơ cấu bi an toàn, khớp nối an toàn. |
172 |
Cơ cấu phanh hãm gồm: |
Bộ |
06 |
Loại cơ cấu thông dụng sử dụng trong máy công cụ. Chế tạo theo tiêu chuẩn. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
172.1 |
Phanh má; |
Chiếc |
01 |
|
172.2 |
Phanh đai; |
Chiếc |
01 |
|
172.3 |
Phanh côn, đĩa |
Chiếc |
01 |
|
173 |
Dụng cụ tháo lắp bằng khí nén |
Bộ |
03 |
Bộ dụng cụ gồm: - 1 Súng vặn bu lông - 8 đầu tuýp; 1 đầu nối khí.Kèm theo nguồn khí nén. |
174 |
Bo cắm chân linh kiện. |
Chiếc |
03 |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
175 |
Bộ khuyếch đại công suất |
Bộ |
03 |
Bộ khuyếch đại gồm các thông số cơ bản sau: Dải tần Băng tần nghiệp dư 144 -148MHz; Chế độ FM/SSB/CW; Dòng điện 1 chiều DC13.8V 24A max; Công suất phát 200W.Transistor tầng cuối SD1477 x 2; |
176 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
Bàn vẽ kỹ thuật khổ A2;Ao. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0º÷45º. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. |
177 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Thực hiện được các bài thực hành hàn cơ bản. Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được độ cao phù hợp với người hàn và vị trí hàn. |
178 |
Bàn nguội |
Cái |
02 |
Bàn bằng thép, chắc chắn, phía trước có lưới chắn phoi, có đe nhỏ và ngăn kéo |
179 |
Bảng tương tác |
Cái |
01 |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường, phù hợp với giảng dạy. Kích thước 1200÷1500mm. Kèm theo đủ phụ kiện. |
180 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Sử dụng rộng rãi trên thị trường. |
181 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens |
182 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Thiết bị thông dụng có sẵn trên thị trường. Cài đặt được các ứng dụng theo yêu cầu của môn học |
183 |
Máy chiếu PROJECTOR |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 AnsiLumens Phông chiếu min: 1,8m x 1,2m |
BẢNG 30. MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ
ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp ráp cơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ điện 1 pha |
Cái |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 1 pha.Dễ quan sát |
Động cơ điện không đồng bộ 1pha rôto ngắn mạch công suất max: 3kw, điện áp 110V – 220V. Tốc độ 1500÷3000vg/ph |
2 |
Động cơ điện 3 pha |
Cái |
03 T |
hể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, vận hành an toàn |
Công suất max: 250kw; điện áp 220V/3800V |
3 |
Động cơ nhiều tốc độ |
Cái |
03 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, an toàn khi lắp đặt |
Công suất: 0.45 ÷ 40 kw; Số cấp tốc độ: 2, 3, 4; Cấp bảo vệ: IP54; Điện áp định mức: 380V; |
4 |
Biến áp tự ngẫu |
Cái |
06 |
Thể hiện rõ nguyên lý làm việc động cơ 3 pha.Dễ quan sát, an toàn khi lắp đặt |
Biến áp tự ngẫu 3 pha; Công suất MAX: 180 KVA |
5 |
Panel thực hành lắp đặt |
Bộ |
03 |
Sử dụng lắp các khí cụ điện trong mạch điều khiển |
Các khí cụ điện dùng để thực hành lắp các mạch bài tập trong mô đun |
6 |
Khí cụ điện |
Bộ |
03 |
Thể hiện cấu tạo, công dụng, lựa chọn các khí cụ điện thực hiện lắp đặt hệ thống điện điều khiển |
Cầu dao 3 pha; Công tắc tơ (220÷380)V÷(22÷40)A; Rơ le nhiệt 12÷ 22A; Rơ le trung gian 5÷7A, |
8 |
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ |
Bộ |
02 |
Giới thiệu rõ nét các mạch điều khiển tốc độ động cơ; các phím chức năng; các ngõ vào, ra và cách kết nối. |
Kích thước phù hợp để giảng dạy. Đảm bảo mỹ thuật |
BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY BƠM
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Nguội lắp rápcơ khí cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Nguội lắp ráp cơ khí
Mã số mô đun : MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bơm trục ngang |
Chiếc |
06 |
Thể hiện được rõ cấu tạo và các thông số cơ bản của bơm. Dễ lắp đặt bơm an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Máy thông dụng, sẵn có trên thị trường. - Lưu lượng: 18 m³/h; Công xuất: 2,2 Kw÷ 4Kw; |
2 |
Bơm trục đứng |
Chiếc |
06 |
Thể hiện được rõ cấu tạo và các thông số cơ bản của bơm. Dễ lắp đặt bơm an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Máy thông dụng, sẵn có trên thị trường. - Lưu lượng: 4,8 m³/h ÷80 m³/h; - Công xuất: 1,8Kw ÷ 3Kw; |
3 |
Máy kiểm tra áp lực ống. |
Chiếc |
01 |
Thể hiện rõ cấu tạo, nguyên lý vận hành.Dễ sử dụng để đo lưu lượng nước trong ống kín |
Loại thông dụng.Áp lực nước P≤60bar. |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ NGUỘI LẮP RÁP CƠ KHÍ
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số /QĐ-BLĐTBXH ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Phạm Văn Bổng |
Tiến sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Ông Nguyễn Sỹ Lộc |
Kỹ sư |
Ủy viên thư ký |
4 |
Ông Trần Văn Luyên |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Ông Cù Xuân Chiều |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Ông Nguyễn Công Thành |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Ông Phạm Xuân Hợp |
Kỹ sư |
Ủy viên |
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã nghề: 50520903
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Năm 2011
MỤC LỤC
STT |
NỘI DUNG |
1 |
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc và danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
2 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật |
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật điện |
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện lạnh |
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật nhiệt – lạnh và điều hòa không khí |
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện – lạnh |
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử |
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất |
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Maketing |
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện |
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện |
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): PLC |
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nguội |
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Thực tập hàn |
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập gò |
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện lạnh |
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lạnh cơ bản |
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy lạnh dân dụng |
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp |
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống điều hòa không khí cục bộ |
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống điều hòa không khí trung tâm |
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử chuyên ngành |
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế lắp đặt sơ bộ hệ thống máy lạnh |
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế lắp đặt sơ bộ hệ thống điều hòa không khí |
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu kỹ thuật nhiệt |
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tuabin nhiệt |
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở thủy khí và máy thủy khí |
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật vi xử lý |
30 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất |
31 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số |
32 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tính toán thiết kế máy lạnh nhỏ |
33 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ làm lạnh mới |
34 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ điều hòa không khí mới |
35 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chuyên đề máy lạnh mới |
36 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chuyên đề hệ thống điều hòa không khí mới |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ cao đẳng nghề |
37 |
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ cao đẳng nghề |
38 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vật liệu kỹ thuật nhiệt |
39 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở thủy khí và máy thủy khí |
40 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật vi xử lý |
41 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất |
42 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số |
43 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 50/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/05/2008.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng nghề (quy định tại điểm b khoản 3 điều 2 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí theo từng môn học, mô- Đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô- Đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- Đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ cao đẳng nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 36.
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc.
Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô- Đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô- Đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề. 5
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô- Đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 41), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 36. Riêng các môn học (tự chọn): Tuabin nhiệt;
Tính toán thiết kế máy lạnh nhỏ; Công nghệ làm lạnh mới; Công nghệ điều hòa không khí mới; Chuyên đề máy lạnh mới; Chuyên đề hệ thống điều hòa không khí mới các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 36.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ cao đẳng nghề
Các trường, dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề bảng 37;
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 38 đến bảng 42). Đào tạo môn học, mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô- Đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; danh mục thiết bị tối thiểu dạy Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ 7
BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
36 |
Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật |
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng …. các loại. |
2 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết |
Các chi tiết cơ khí đơn giản như: Các khối hình trụ, trụ bậc… |
3 |
Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán. |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật. |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. |
6 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ. |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. |
BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cơ cấu truyền động |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan, dễ nhận dạng các cơ cấu truyền động, phù hợp với nội dung giảng dạy. |
Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy cắt bổ ¼. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
02 |
|
Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura= 90-220VAC; |
1.2 |
Đồng hồ cosφ (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
|
Uđm≥220V |
1.3 |
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
|
I ≥ 5A |
1.4 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
|
U ≥ 380 V |
1.5 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L- C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C |
Bộ |
02 |
|
Uđm= 90-220VAC Pđm≤ 1000W |
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
|
Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=6-24VDC |
2.2 |
Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) |
Bộ |
2 |
|
Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U=220VAC |
2.3 |
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
|
I ≤ 1A |
2.4 |
Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
|
U ≥ 5V |
2.5 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
|
U ≤ 380 V |
2.6 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung. |
Bộ |
2 |
|
Uđm= 6-24VDC Pđm≤ 100W |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ mô phỏng cấu tạo động cơ. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
4 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN LẠNH
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu vật liệu điện lạnh |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết. |
Bao gồm các mẫu vật liệu cách nhiệt thể rắn và lỏng, vật liệu hút ẩm phù hợp theo TCVN |
2. |
Mẫu vật liệu điện từ |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học. |
Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ, vật liệu cách điện thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
4 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT NHIỆT - LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ máy nén |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao, thể hiện rõ các chi tiết cắt bổ. bên trong . |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
|
1.1 |
Máy nén pitông kín |
Chiếc |
1 |
Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong . |
|
1.2 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
1 |
Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong . |
|
1.3 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong . |
|
1.4 |
Máy nén nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong . |
|
1.5 |
Máy nén hở công |
Chiếc |
1 |
Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động |
|
2 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Mô phỏng được các sơ đồ nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh bằng máy tính. |
Phần mềm mô phỏng được các hệ thống lạnh 1 cấp, 2 cấp… |
3 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
3.1 |
Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp |
|
3.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m20k |
|
3.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
|
3.4 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
|
3.5 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in |
|
3.6 |
Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
AC,U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in |
|
3.7 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm |
|
3.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A, U = 220V |
|
3.9 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
I ≥ 20A, U = 220V, 380V, AC 14 |
|
3.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A, U = 220V |
|
3.11 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
|
3.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
AC/DC, 220/12V÷24V |
|
3.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
U= 220V, AC / U=12V÷24V,DC |
|
3.14 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
|
3.15 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
|
3.16 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a |
|
3.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
AC, U= 220V ÷240V |
|
3.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
AC, U= 220V ÷240V |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN – LẠNH
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. UCĐ ≤ 1000V |
|
1.2 |
Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
||
1.3 |
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
||
1.4 |
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
||
1.5 |
Sào cách điện |
Chiếc |
1 |
||
1.6 |
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. |
|
1.7 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
|
1.8 |
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
||
2 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học nhận biết và sử dụng thành thạo các thiết bị cứu thương. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
2.2 |
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về y tế. |
|
2.3 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
||
2.4 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
Theo TCVN về thiết bị y tế. |
|
3 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
1 |
Phụ vụ trong việc giới thiệu thiết bị kiểm tra áp suất. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại đồng hồ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Đồng hồ áp thấp |
Chiếc |
1 |
|
76 cm Hg-17.5 kg/cm2 |
3.2 |
Đồng hồ cao áp |
Chiếc |
1 |
|
0-35kg/cm2 |
4 |
Bộ hàn hơi: |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình thực hành |
Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Trực quan, dễ phân biệt và nhận biết được các linh kiện điện tử. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Điện trở các loại |
Chiếc |
100 |
|
Điện trở từ 10Ω÷100MΩ |
1.2 |
Biến trở các loại |
Chiếc |
30 |
|
Biến trở từ 10kΩ÷100kΩ |
1.3 |
Tụ điện các loại |
Chiếc |
50 |
|
10μ F÷470μ F |
1.4 |
Cuộn dây |
Chiếc |
20 |
|
10μ H÷470μ H |
1.5 |
Transistor các loại |
Chiếc |
30 |
|
Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W |
1.6 |
Diode |
Chiếc |
30 |
|
Dòng từ 1A÷ 3A |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MAKETING
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ điện KĐB 1 pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành |
P = 1Hp - 4Hp, 2p = 4, U = 220V |
2 |
Động cơ điện KĐB 3 pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành |
P = 2Hp - 5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/D |
3 |
Lõi thép máy biến áp |
Bộ |
9 |
Sử dụng thực tập quấn dây |
Công suất từ 1 kVA ≤ S ≤10 kVA. |
4 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc cơ bản của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha, ba pha. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
||
4.1 |
Động cơ điện KĐB 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 1HP ÷2HP, cắt bổ ¼ stato |
4.2 |
Động cơ điện KĐB 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 3HP ÷5HP, cắt bổ ¼ stato |
5 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
5.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
6 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
9 |
Dùng cho bài học quấn dây máy điện. |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số. |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô – đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh. |
Bộ |
9 |
Mô hình có tính trực quan cao, linh hoạt, thể hiện chi tiết hệ thống lạnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
||
1.1 |
Khởi động từ |
Chiếc |
5 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
1.2 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
|
1.3 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
|
1.4 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A |
|
1.5 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
2 |
I ≥ 5A |
|
1.6 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U= 220V, AC U=12V÷24V,DC |
|
1.7 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U= 220V, AC U=12V÷24V,DC |
|
1.8 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
|
1.9 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
|
1.10 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
|
1.11 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
AC, U= 220V 23 ÷240V |
|
1.12 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V ÷240V |
|
2 |
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để đấu nối, khởi động động cơ. |
P = 2Hp-5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/Δ, |
3 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
3.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
U ≤ 500 V |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
4.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
4.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
||
4.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
||
4.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dài 5m |
|
4.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
||
4.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
|
4.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
|
4.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
4.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): PLC
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực hành PLC |
Bộ |
9 |
Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC S7-200 (300). - Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên PLC S7-200 (300) và các thiết bị ngoại vi. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
||
1.1 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
1.2 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 20A |
1.3 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
2 |
|
I ≥ 5A |
1.4 |
Bộ nguồn AC, DC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
1.5 |
Các loại Rơle trung gian. |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
1.6 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
|
U = 220/380V |
1.7 |
Cảm biến điện từ |
Chiếc |
2 |
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
1.8 |
Cảm biến tiệm cận điện dung. |
Chiếc |
2 |
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
1.9 |
Cảm biến quang |
Chiếc |
2 |
|
Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
1.10 |
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
2 |
|
Nhiệt độ đo -220C÷550C |
1.11 |
Bộ chuyển đổi nhiệt độ sang dòng và áp |
Chiếc |
2 |
|
Chuyển nhiệt độ từ -220C÷550C sang áp 0V÷10V Hoặc sang dòng 4mA÷20mA |
1.12 |
Động cơ điện 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
Công suất: 1Hp -1.5Hp |
1.13 |
Động cơ điện KĐB 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
P = 2Hp-5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/Δ, |
2 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
9 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
2.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
2.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
U = 220VAC P ≥ 60W |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
10 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
4 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGUỘI
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Độ mở lớn nhất 250mm. |
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại. |
Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 1Hp. |
3 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật. |
Loại thiết bị thông dụng Pđm=1Hp-3Hp; Uđm=220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp. |
4 |
Thiết bị uốn cong |
Chiếc |
6 |
Sử dụng uốn góc, định hình ống kim loại |
Thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Bộ mẫu vật thật |
Bộ |
1 |
Sử dụng đo, kiểm tra đối chiếu trong quá trình gia công chi tiết |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng cho quá trình đo, rà |
Kích thước max 1000x 1000 mm |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết. |
Phạm vi đo : 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm |
8 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Đo được các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo : 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm |
9 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng đo các góc vuông, góc |
Loại thông dụng trên thị trường. 120˚. |
10 |
Compa vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Được dùng để vạch dấu |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
11 |
Đài vạch |
Chiếc |
18 |
Vạch được đường thẳng |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
12 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
3 |
Nhận biết được dưỡng ren. Đo được các bước ren |
Phù hợp với tiêu chuẩn |
13 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
14 |
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
36 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
15 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
6 |
Nhận biết được bầu cặp mũi khoan, ta rô ren lỗ |
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
16 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
48 |
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
17 |
Mũi vạch |
Chiếc |
6 |
Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công. |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
18 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
Khối V ngắn và khối V dài |
19 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Được dùng để định vị chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết. |
Khối lượng max 5kg |
21 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước tối thiểu 600x400x800 |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP HÀN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để hàn các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Dòng hàn ≥ 50A |
2 |
Bàn nguội |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm. |
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại. |
Đường kính đá khoảng 100-200mm. |
4 |
Bàn hàn đa năng |
chiếc |
9 |
Sử dụng cho các bài học thực hành hàn. |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
5 |
Cabin hàn |
bộ |
9 |
Sử dụng cho các bài học thực hành hàn. |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ sử lý khói hàn. |
6 |
Hệ thống hút khói hàn |
bộ |
1 |
Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn. |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng. |
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Khoan các chi |
Công suất khoảng 1-30 tiết theo yêu cầu kỹ thuật. 3kW. Số cấp độ trục chính nhiều cấp. |
8 |
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết. |
Phạm vi đo : 0- 300 mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm |
9 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Đo được các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo : 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm |
10 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng đo các góc vuông |
Loại thông dụng trên thị trường. |
11 |
Compa vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Được dùng để vạch dấu |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
12 |
Đài vạch |
Chiếc |
18 |
Vạch được đường thẳng |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
13 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Đục được các mặt phẳng |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
14 |
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
36 |
Đục được các rãnh |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
15 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
48 |
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
16 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết. |
Khối lượng max 5kg |
17 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước tối thiểu 600x400x800 |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP GÒ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
9 |
Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Thép cacbon (2 -5) kg |
1.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
1.3 |
Máy khoan |
Bộ |
01 |
|
P ≥ 1/2Hp |
1.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài tối đa 1000mm |
1.5 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
1.6 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
1 |
|
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
1.7 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
1.8 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
1.9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
1.10 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng |
Bộ |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
2 |
Đe gò |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình gò |
Loại thông dụng |
3 |
Máy cắt, đột, dập liên hợp. |
Chiếc |
1 |
Giúp người học sử dụng thành thạo trong thực hành |
Công suất: 3Hp-5Hp |
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ quá trình thực hành, giúp người học biết cách sử dụng máy mài. |
Loại thông dụng trên thị trường, điện áp 220/380v. |
BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN LẠNH
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
2 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của một hệ thống lạnh, phù hợp với nội dung bài học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
||
1.1 |
Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp |
1.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
1.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
1.4 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
1.5 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in |
1.6 |
Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
|
AC,U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in |
1.7 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm |
1.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
1.9 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
I ≥ 20A, U = 220, 380V, AC |
1.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
1.11 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
1.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
1.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
1.14 |
Rơ le áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in |
1.15 |
Rơ le áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in |
1.16 |
Rơ le áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.Đầu con ¼ in |
1.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
1.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
2 |
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng nhiệt kế. |
Phạm vi nhiệt độ từ (-60 ÷ 650)°C |
3 |
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn. |
Phạm vi nhiệt độ từ -300C ÷ 1000C |
4 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ |
Phạm vi nhiệt độ từ điện trở nhìn, giúp người học biết cách sử dụng nhiệt kế điện trở. (- 40 ÷ 420)°C |
5 |
Áp kế chất lỏng |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn. |
Dải đo : 0-35, 0-50, 0-100 mmCE |
6 |
Áp kế đàn hồi |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng áp kế đàn hồi. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Áp kế điện |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng áp kế điện. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
8 |
Pitô |
Chiếc |
1 |
Trực quan, dễ nhìn, dùng để đo áp suất và lưu lượng |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi |
Chiếc |
1 |
Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách đo và đọc được các thông số trên ống ghẽn, ống phun, ống Venturi. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
10 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, dùng để đo và đọc được các thông số trên ẩm kế. |
Khoảng đo độ ẩm: 5~99% |
11 |
Máy đo lưu lượng |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, để đo lưu lượng gas chảy trong hệ thống. |
Kích thước đường ống: tối thiểu 6.3mm |
12 |
Máy đo độ ồn |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, để đo độ ồn của hệ thống lạnh. |
Dải đo: 30 -130dB Dải tần số: 31.5Hz – 8KHz Chính xác: ±1.5dB; độ phân giải: 0.1dB 36 |
13 |
Súng bắn nhiệt độ |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, sử dụng để đo nhiệt độ của các hệ thống lạnh và kho lạnh |
Khoảng cách bắn tối thiểu 5m. Khoảng nhiệt độ từ - 50 =>3000C Độ chính xác: ±2% |
14 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, đo lưu lượng gió thổi từ các quạt đẩy |
Thang đo: 0-20 m/s ; -20 đến 700C Độ chính xác: +/- (0.03 m/s + 5 % của kết quả đo) |
15 |
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, để đo độ ẩm tại các phòng lạnh, kho lạnh… |
Thang đo: -200C đến 2000C Độ ẩm: 15% đến 95% Độ chính xác +/-3% |
16 |
Ống thuỷ |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn. |
Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường mua sắm. |
17 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
17.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
17.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
18 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
3 |
Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với môn học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
18.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
18.2 |
Dao cắt ống đồng |
Cái |
1 |
|
|
18.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
18.4 |
Thước dây |
Cái |
1 |
|
Dài 5m |
18.5 |
Thước thuỷ |
Cái |
1 |
|
Dài 50m |
18.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
18.7 |
Mỏ lết |
Cái |
1 |
|
|
18.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Cái |
1 |
|
|
18.9 |
Búa cao su |
Cái |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
20 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẠNH CƠ BẢN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén píttông kín |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: 1/10hp÷1hp Điện áp: 220V÷240V |
2 |
Máy nén píttông nửa kín |
Chiếc |
3 |
Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín. |
Công suất: 3hp÷10hp Điện áp: 380V |
3 |
Máy nén píttông hở |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín. |
Công suất: 10Hp-20Hp Điện áp: 380V |
4 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
3 |
Dùng thực hành máy nén rôto lăn |
Công suất: 1hp,1.5ph,2hp Điện áp: 220V |
5 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
3 |
Để thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén xoắn ốc |
Công suất: 5hp÷10hp Điện áp: 380V |
6 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
1 |
Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén trục vít |
Công suất: 10hp÷20hp Điện áp: 380V |
7 |
Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức |
Bộ |
2 |
Dùng để lắp đặt sửa chữa. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
7.1 |
Dàn ngưng trao |
Chiếc |
1 |
|
Dàn ngưng sử dụng đổi nhiệt đối lưu tự nhiên cho tủ lạnh công suất máy nén: 1/10hp÷3/4hp Điện áp: 220V÷240V |
7.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Dàn ngưng sử dụng cho máy lạnh công suất máy nén 1hp÷2hp Điện áp: 220V |
7.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết |
Chiếc |
1 |
Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén: 1/10hp÷3/4hp Điện áp: 220V÷240V |
|
7.4 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết. |
Chiếc |
1 |
Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp Điện áp: 220V÷240V |
|
7.5 |
Bình ngưng ống trùm nằm ngang (giải nhiệt bằng nước) |
Chiếc |
1 |
Bình ngưng sử dụng cho hệ thống lạnh công nghiệp công suất máy nén 10Hp-20Hp Điện áp: 380V |
|
7.6 |
Bình bay hơi làm lạnh nước và các dung dịch lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Bình bay sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm 10Hp-20Hp Điện áp: 380V |
8 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
2 |
Sử dụng để nhận biết và sử dụng được các loại van tiết lưu trong hệ thống lạnh. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
8.2 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
8.3 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
9 |
Mô hình cắt bổ máy nén |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được cấu tạo máy nén, phù hợp với nội dung môn học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
||
9.1 |
Máy nén pitông kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
9.2 |
Máy nén rôto ăn |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
9.3 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
9.4 |
Máy nén nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
9.5 |
Máy nén hở công |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
10 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
2 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của một hệ thống lạnh. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
||
10.1 |
Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp |
10.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m20k |
10.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
10.4 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
10.5 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in |
10.6 |
Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in |
10.7 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm |
10.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
10.9 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
I ≥ 20A, U = 220 /380V |
10.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
10.11 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
10.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
10.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
10.14 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in |
10.15 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
10.16 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
10.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
10.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
11 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất 4m3/p÷8m3/p Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
12 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
2 |
Giúp người học biết sử dụng máy khoan. |
Công suất: 1hp-2hp. |
13 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22, R410a, R404...) |
14 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
14.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
14.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
15 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
15.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
15.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
15.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
15.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
15.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
15.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
15.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
15.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
16 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
6 |
Dùng để đo kiểm tra áp suất. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Đồng hồ thấp áp |
Chiếc |
1 |
|
(76 cm Hg-17.5 kg/cm2) |
16.2 |
Đồng hồ cao áp |
Chiếc |
1 |
|
(0-35kg/cm2) |
17 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Thiết bị hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra nhiệt độ. |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ). |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của tủ lạnh làm lạnh trực tiếp, phù hợp với nội dung môn học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/4 hp. |
1.1 |
Máy nén pittông kín |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k |
1.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên. |
Chiếc |
1 |
|
Đẩu vào ra 1/4in |
1.3 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm |
1.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 3÷5W/m2 0k |
1.5 |
Dàn lạnh trao đổi nhiệt tự nhiên |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, P = 10W |
1.6 |
Bóng đèn |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V |
1.7 |
Công tắc cửa tủ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
1.8 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V; R = 22Ω |
1.9 |
Rơle khởi động PTC |
Chiếc |
|
|
U = 220V, 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
1.10 |
Rơle nhiệt bảo vệ |
Chiếc |
1 |
|
|
2 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của tủ lạnh làm lạnh gián tiếp. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Máy nén pittông kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/2 hp. |
2.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên. |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k |
2.3 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
1 |
|
Đẩu vào ra 1/4in |
2.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm |
2.5 |
Dàn lạnh trao đổi nhiệt bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷14W/m2 0k |
2.6 |
Bóng đèn |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, P =10W |
2.7 |
Quạt dàn lạnh |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, P = 35W |
2.8 |
Điện trở xả đá |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, P = 130W÷225W |
2.9 |
Cảm biến nhiệt dương |
Chiếc |
1 |
|
U = 20V, ngắt t = 700c |
2.10 |
Cảm biến nhiệt âm |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V,đóng t= - 70c |
2.11 |
Bộ hẹn giờ xả đá |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, 4 chân 1,2,3,4 |
2.12 |
Công tắc cửa tủ |
Chiếc |
1 |
|
Công tắc đôi U = 220V |
2.13 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
2.14 |
Rơle khởi động PTC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, R = 22Ω 47 |
2.15 |
Rơle nhiệt bảo vệ |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
3 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
Chiếc |
6 |
Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ. |
Dung tích 100-180 lít. |
4 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
Chiếc |
6 |
Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ. |
Dung tích 120-250 lít. |
5 |
Tủ lạnh thương nghiệp |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ. |
Dung tích tủ từ 350 ÷ 500 lít |
6 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
6 |
Hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất. |
Mỗi bộ có các thông số kỹ thuật như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Đồng hồ áp thấp |
Chiếc |
1 |
|
76 cm Hg-17.5 kg/cm2 |
6.2 |
Đồng hồ cao áp |
Chiếc |
1 |
|
0-35kg/cm2 |
7 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Bộ nong loe ống đồn |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
7.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
7.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
7.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
7.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
7.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
7.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
7.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
7.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
8 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
8.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
8.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 1/5Hp |
9 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh. |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22, R410a, R404a …. ). |
10 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất 4m3/p÷8m3/p Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hình thành kỹ năng thực hành đo kiểm tra nhiệt độ. |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ). |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén píttông kín |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất 1/10hp÷1hp Điện áp: 20V÷240V |
2 |
Máy nén píttông nửa kín |
Chiếc |
3 |
Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín. |
Có công suất 3hp÷10hp Điện áp: 380V |
3 |
Máy nén píttông hở |
Chiếc |
1 |
Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín. |
Công suất: 10Hp-20Hp Điện áp: 380V |
4 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt sửa chữa máy nén trục vít |
Công suất: 10Hp-20Hp Điện áp: 380V |
5 |
Tháp ngưng tụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắp đặt sửa chữa. |
Công suất: Qk=5-10 tons. |
6 |
Bình ngưng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C |
|
7 |
Bình bay hơi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. |
Công suất lạnh 10kw-2110kw. |
8 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. |
Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
9 |
Bình chứa thấp áp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
|
10 |
Bình trung gian |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. |
Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
11 |
Bình trung gian ống |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắp đặt, sửa chữa |
Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 50 xoắn |
12 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắp đặt, sửa chữa và nhận biết được cấu tạo bên trong |
Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3). |
13 |
Bình tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Thể hiện được cấu tạo |
Bình đứng bọc cách nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3) |
14 |
Bình gom dầu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt sửa chữa và biết được cấu tạo các bộ phận của bình. |
Dung tích bình 0,02m3÷0,03m3 |
15 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
1 |
Thể hiện được cấu tạo; Sử dụng lắp đặt sửa chữa. |
Công suất giải nhiệt 5-10tons |
16 |
Mô hình Kho lạnh |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của kho lạnh, phù hợp với nội dung môn học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
16.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
16.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
16.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11÷12,8 W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t= -200C÷-400C bằng quạt |
16.4 |
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
16.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
16.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
16.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
16.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
16.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
16.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
16.11 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
16.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
16.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
16.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
16.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
U =220/380 V; I ≥ 10A |
16.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
16.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
16.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Bộ |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
16.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
16.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
16.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
16.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8 in÷1/2 in |
16.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
16.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a |
16.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a |
16.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
16.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
17 |
Mô hình sản xuất đá cây |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống sản xuất đá cây, phù hợp với nội dung môn học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
17.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
cái |
1 |
|
Công suất máy nén từ 3hp÷10hp. |
17.2 |
Tháp ngưng tụ |
Chiếc |
1 |
|
Công suất tháp 5ton÷10ton |
17.3 |
Dàn bay hơi kiểu xương cá |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt K=460÷580W/m2 0k |
17.4 |
Van tiết lưu cân |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw 53 bằng trong |
17.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
17.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
17.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
17.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
17.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
17.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
17.11 |
Bộ nguồn(AC,DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
17.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
17.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
17.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
17.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
U =220/380 V; I ≥ 10A |
17.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V÷240V |
17.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V |
17.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
17.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
17.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
17.21 |
Rơle áp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-54 suất dầu 12 bar |
17.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
17.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
17.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
17.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
17.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
17.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
18 |
Mô hình tủ đông tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống tủ đông tiếp . |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
18.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
18.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
18.3 |
Dàn bay hơi tấm lac |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu -200C ÷-400C |
18.4 |
Van tiết lưu cân |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw bằng ngoài |
18.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
18.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
18.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
18.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
18.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
18.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
18.11 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
18.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
18.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
18.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I≥ 20A, U = 220/ 380V |
18.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
U =220/380 V; I ≥ 10A |
18.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V |
18.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V |
18.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
18.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
18.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
18.21 |
Rơle áp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-56 suất dầu 12 bar |
18.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
AC, U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
18.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
18.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
18.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
18.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
18.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
19 |
Mô hình Tủ đông gió |
Chiếc |
1 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau |
|
|
|
|
19.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
19.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
19.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống tủ đông gió. |
Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu -200C. cưỡng bức bằng quạt |
19.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
|
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
19.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
19.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp |
19.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp |
19.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
19.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
19.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
19.11 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
19.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
19.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
19.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
19.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
U =220/380 V; I ≥ 10A |
19.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
Nguồn cấp U = 220÷240V, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
19.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V / |
19.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 58 |
19.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
19.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
19.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
19.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
19.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
19.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
19.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
19.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
19.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
20 |
Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp |
Chiếc |
6 |
Tủ điện có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, phục vụ quá trình giảng dạy hình thành kỹ năng thực hành cho người học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
20.2 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 20A |
20.3 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
20.4 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
20.5 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
20.6 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
20.7 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220, 380V, AC |
20.8 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
I ≥ 20A, U = 220 / 380V |
20.9 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U=200V÷240V. Đầu vào: 12/18/24 Đầu ra:, 8/12/16 |
20.10 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
Nguồn cấp 110,230Vac, ngõ vào đầu khiển NTC, ngõ ra máy nén I= 8A÷ 20A |
20.11 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo t= -400C÷ +500C |
20.12 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar |
20.13 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar |
20.14 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1÷12 bar |
20.15 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
20.16 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in |
20.17 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in |
20.18 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in |
20.19 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
20.20 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
21 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Công suất 4m3/p÷8m3/p. |
22 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: 500W-1500W. |
23 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành thu hồi môi chất lạnh. |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất (R134a, R22, R410a, R404a... ) |
24 |
Bộ hàn hơi |
Bộ |
3 |
Sử dụng cho trong quá trình thực hành |
Thiết bị thông dụng tài thời điểm mua sắm |
25 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
6 |
Thể hiện được độ chính xác, an toàn trong quá trình đo kiểm tra áp suất. |
Mỗi bộ có thông số kỹ thuật như sau Mỗi bộ bao gồm: |
16.1 |
Đồng hồ thấp áp |
Chiếc |
1 |
|
(76 cm Hg-17.5 kg/cm2) |
16.2 |
Đồng hồ cao áp |
Chiếc |
1 |
|
(0-35kg/cm2) |
26 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Thể hiện được độ chính xác, an toàn trong quá trình đo kiểm tra nhiệt độ |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ). |
27 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
27.1 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
27.2 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
27.3 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
28 |
Phin lọc, sấy |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong qúa trình thực hành |
Phin lọc, sấy thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
29 |
Thiết bị dò môi chất lạnh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra độ an toàn . |
Mỗi bộ gồm: Máy dò môi chất lạnh điện tử, máy dò môi chất lạnh siêu âm, đèn dò halogen. |
30 |
Bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp - 3hp |
32 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Sử dụng cho quá trình thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống |
Mỗi bộ gồm: Chai nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động |
33 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
33.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
33.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
33.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
33.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
33.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
33.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
33.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
33.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
33.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
34 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
34.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
34.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
34.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ CỤC BỘ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máyđiều hoà không khí một cụm. |
Bộ |
3 |
Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, phục vụ quá trình giảng dạy hình thành kỹ năng thực hành cho người học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
1 |
|
Công suất: 1hp ÷2hp |
1.2 |
Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
1.3 |
Phin lọc |
Chiếc |
1 |
|
Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in |
1.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D=1,5mm÷2mm |
1.5 |
Van đảo chiều gas |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in |
1.6 |
Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt |
Chiếc |
1 |
. |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C |
1.7 |
Quạt li tâm |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V; 2 đến 3 tốc độ |
1.8 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V; 2 đến 3 tốc độ |
1.9 |
Công tắc vận hành |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V |
2 |
Mô hình máyđiều hoà không khí hai cụm. |
Bộ |
3 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
1 |
|
Công suất: 1hp ÷2hp |
2.2 |
Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
2.3 |
Phin lọc |
Chiếc |
1 |
|
Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in |
2.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D=1.5mm÷2mm |
2.5 |
Van đảo chiều gas |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in |
2.6 |
Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt bằng quạt li tâm. |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C. |
2.7 |
Quạt li tâm |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V,1tốc độ |
2.8 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
1 |
|
U = 12V, 3 tốc độ |
2.9 |
Bo mạch điều khiển |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, hình thành kỹ năng sửa chữa. |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
3 |
Máy điều hoà không khí một cụm |
Bộ |
3 |
Thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng sửa chữa. |
Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h |
4 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường). |
Bộ |
3 |
Thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng sửa chữa. |
Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h |
5 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) |
Bộ |
3 |
Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa. |
Công suất từ 24.000BTU/h ÷ 36000BTU/h 65 |
6 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) |
Bộ |
3 |
Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa. |
Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h |
7 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) |
Bộ |
3 |
Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa. |
Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h |
8 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
6 |
Hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất. |
Mỗi bộ có thông số kỹ thuật như sau |
: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
16.1 |
Đồng hồ thấp áp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất (76 cm Hg -17.5kg/cm2) |
16.2 |
Đồng hồ cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất (0-35kg/cm2) |
9 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Cái |
1 |
Hình thành được kỹ năng sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh. |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22, R410a, R404a …. ) |
10 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
3 |
Hình thành được kỹ năng thực hành quá trình hút chân không hệ thống lạnh. |
Công suất 4m3/p÷8m3/p |
12 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
6 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
12.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Thép cacbon (2 -5) kg |
12.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
12.3 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
1 |
|
P ≥ 350 W |
12.4 |
Thước lá |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
12.5 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
12.6 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
1 |
|
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm. |
12.7 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
12.8 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
12.9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
12.10 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng |
Bộ |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
6 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
13.1 |
Bộ nong loe ống đồn |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
13.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
13.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
13.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
13.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
13.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
13.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
13.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
13.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
14 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
14.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
14.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
15 |
Nhiệt kế |
Cái |
3 |
Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ. |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ). |
16 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống. |
Thiết bị phổ thông tại thời điểm mua sắm |
17 |
Thang chữ A |
Cái |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
18 |
Máy khoan tay |
Cái |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất 500W-1500W. |
19 |
Bơm cao áp |
Cái |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp -3hp |
BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRUNG TÂM
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
3 |
Hình thành được kỹ năng thực hành lắp đặt sửa chữa. |
Công suất . 5Hp÷10Hp U= 380V |
2 |
Máy nén píttông nửa kín |
Chiếc |
3 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất 3Hp÷10Hp U= 380V |
3 |
Máy nén píttông hở |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất: 10Hp-20Hp ; U= 380V |
4 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất: 10Hp-20Hp U= 380V |
5 |
Tháp ngưng tụ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất: Qk=5-10tons. |
6 |
Bình ngưng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C |
7 |
Bình bay hơi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất lạnh 10kw-2110kw. |
8 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Hình thành được kỹ năng thực hành lắp đặt sửa chữa bình chứa cao áp |
Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
9 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo |
Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3). |
10 |
Bình tách |
Chiếc |
1 |
Nhận biết |
Bình đứng bọc cách lỏng được cấu tạo của từng bộ phận nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3). |
11 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
1 |
Thể hiện được cấu tạo của tháp giải nhiệt nước. |
Công suất giải nhiệt 5-10tons |
12 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas. |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
12.1 |
Máy nén rôto xoắn ốc |
|
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
12.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
|
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
12.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
|
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
12.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
|
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw ÷ 10Kw |
12.5 |
Bình tách dầu |
|
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
12.6 |
Tách lỏng |
|
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
12.7 |
Bình chứa cao áp |
|
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
12.8 |
Cầu chì 1 pha |
|
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A 71 |
12.9 |
Cầu chì 3 pha |
|
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
12.10 |
Nút nhấn On-Off |
|
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
12.11 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
|
1 |
|
U = 220V, AC U=12V,DC |
12.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
|
4 |
|
U = 220V, AC U=12V,DC |
12.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
|
2 |
|
U= 220V, AC U=12V,DC |
12.14 |
Khởi động từ |
|
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
12.15 |
Contactor |
|
4 |
|
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, 12.16 PLC 1 U =220÷240, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
12.17 |
DIXELL |
|
1 |
|
U= 220V÷240V/ AC U=12V÷24V/ DC |
12.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
|
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
12.19 |
Rơle áp suất cao |
|
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
12.20 |
Rơle áp suất thấp |
|
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
12.21 |
Rơle áp suất dầu |
|
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
12.22 |
Van điện từ |
|
1 |
|
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
12.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
|
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
12.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
|
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
12.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
|
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
12.26 |
Đèn báo nguồn |
|
3 |
|
U= 220V ÷240V |
12.27 |
Chuông báo sự cố |
|
1 |
|
U= 220V ÷240V |
13 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
13.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
13.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
13.3 |
Dàn bay hơi ống vỏ nằm ngang |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 350÷400W/m2 0k |
13.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
13.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
13.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
13.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
13.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
13.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
13.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
13.11 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
13.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
13.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
13.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
13.15 |
Contactor |
Chiếc |
4 |
|
U = 220/380V I ≥ 10A |
13.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U =220÷240, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
13.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
13.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
13.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
13.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
13.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
13.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
13.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in |
13.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
13.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
13.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
13.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
14 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm trung tâm VRV |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
14.1 |
Máy nén roto xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
14.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
14.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
14.4 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
14.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
14.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
14.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
14.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A 75 |
14.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
14.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
14.11 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
14.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
14.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
14.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
14.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
U = 220/380V I ≥ 10A |
14.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
14.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
14.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
14.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
14.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
14.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
14.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
14.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
14.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
14.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
14.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
14.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
15 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: 4m3/p÷8m3/p |
16 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất P = 500W-1500W. |
17 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh. |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất (R134a, R22, R410a, R404a …. ) |
18 |
Bộ hàn hơi |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm |
19 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
6 |
Hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất. |
Bao gồm: 01 đồng hồ thấp áp (76 cm Hg-17.5 kg/cm2) 01 đồng hồ cao áp (0-35kg/cm2) |
20 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra nhiệt độ. |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ). |
21 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
2 |
Sử dụng được các loại van tiết trong hệ thống lạnh. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
21.1 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
21.2 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
21.3 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
22 |
Bơm cao áp |
Chiếc |
2 |
Dùng để bảo dưỡng các thiết bị trao đổi nhiệt |
Công suất 1hp=>3hp |
23 |
Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm |
Bộ |
3 |
Tủ có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
|
23.1 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
23.2 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 20A |
23.3 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
23.4 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
23.5 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
23.6 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
23.7 |
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
23.8 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
23.9 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +50 |
23.10 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar |
23.11 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar |
23.12 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1÷12 bar |
23.13 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
23.14 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
23.15 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
23.16 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
23.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
4 |
|
U= 220V ÷240V |
23.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
24 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
3 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
24.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Thép cacbon (2 -5) kg |
24.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
24.3 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
01 |
|
P ≥ 350W |
24.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
24.5 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
24.6 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
1 |
|
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
24.7 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
24.8 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
24.9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
24.10 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
24.11 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng |
Bộ |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
25 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
26.1 |
Bộ nong loe ống đồn |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
26.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
26.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
26.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
26.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
26.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
26.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
26.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
26.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
27 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
27.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
|
27.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
U ≤ 500 V |
|
27.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Board mạch điều hoà |
Bộ |
9 |
Thể hiện được sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Toàn bộ board mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường |
2 |
Bo cắm thử linh kiện |
Cái |
18 |
Cắm thử linh kiện và các mạch số cơ bản. |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
3 |
Rơle điện từ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Điện áp: U = 24V đến 28V Dòng điện I = 5A |
4 |
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
9 |
Ứng dụng của cảm biến nhiệt trên board mạch. |
Vị trí của cảm biến nhiệt trên board mạch. Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện điều chỉnh được từ âm 180 ≤ t ≤ 2000 |
5 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại có sẵn trên thị trường dải tần 60MHz, kiểu hiển thị 2 kênh |
6 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học đo kiểm tra, sửa chữa các thiết bị điện tử . |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
6.1 |
Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp |
6.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
6.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
6.4 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
6.5 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in |
6.6 |
Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
|
AC,U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in |
6.7 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm |
6.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
6.9 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
I ≥ 20A, U = 220/380V |
6.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
6.11 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
6.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
6.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
6.14 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in |
6.15 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
6.16 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
6.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
6.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
7 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
7.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
7.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
7.4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
|
7.5 |
Máy khò tháo chân linh kiện. |
Cái |
1 |
|
Loại thông dụng |
7.6 |
Ống hút thiếc |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ LẮP ĐẶT SƠ BỘ HỆ THỐNG MÁY LẠNH
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ LẮP ĐẶT SƠ BỘ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VẬT LIỆU KỸ THUẬT NHIỆT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu vật liệu nhiệt |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết. |
Thông số kỹ thuật thích hợp tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Mẫu vật liệu cách nhiệt : (Phom, Panel, gạch cách nhiệt, Amiăng, Bông thuỷ tinh, thuỷ tinh bọt). |
Mẫu |
1 |
|
|
1.2 |
Mẫu vật liệu chịu lửa: (silic, mamhêdi, forstenit, ziêccôn,...) |
Mẫu |
1 |
|
Theo TCVN |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TUABIN NHIỆT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ THỦY KHÍ VÀ MÁY THỦY KHÍ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu đường ống dẫn nước bao gồm: ống thẳng, khớp nối, co vuông, co nối (chữ Y, chữ T) |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học |
Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN |
2 |
Bộ mẫu đường ống dẫn khí bao gồm: . ống dẫn tròn, ống dẫn vuông, ống mềm. |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học |
Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN. |
3 |
Quạt |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Bộ bao gồm: quạt li tâm, hướng trục . 0,5HP÷1,5HP(điện áp 220 V,1pha) |
4 |
Máy bơm |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Mỗi bộ gồm: bơm nước, bơm dung dịch lỏng 1HP÷2HP.(điện áp 220 V÷380V.1pha,3 pha) |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kít lập trình |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
3.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
3.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
|
3.4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
3.5 |
Máy khò tháo chân linh kiện. |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
3.6 |
Ống hút thiếc |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử |
Bộ |
6 |
Các thông số linh kiện rõ nét |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Điện trở các loại |
Chiếc |
100 |
|
Điện trở từ 10Ω÷100k |
1.2 |
Biến trở các loại |
Chiếc |
30 |
|
Biến trở từ 10k÷100k |
1.3 |
Tụ điện các loại |
Chiếc |
50 |
|
10μ F÷470μ F |
1.4 |
Cuộn dây |
Chiếc |
20 |
|
10μ H÷470μ H |
1.5 |
Transistor các loại |
Chiếc |
30 |
|
Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W |
1.6 |
Diode |
Chiếc |
30 |
|
Imax từ 1A÷ 3A |
1.7 |
Thyrister |
Chiếc |
30 |
|
Imax từ 1A÷ 3A |
1.8 |
Triac |
Chiếc |
50 |
|
Imax từ 1A÷ 3A |
1.9 |
Diac |
Chiếc |
20 |
|
Imax từ 1A÷ 3A |
1.10 |
Quang trở |
Chiếc |
30 |
|
Loại thông dụng |
2 |
Bộ thực tập điện tử công suất |
Bộ |
6 |
Xác định được chức năng nhiệm vụ của từng |
Được chế tạo dưới dạng Modul: Các thiết bị được gắn trong Modul, các đầu vào ra, linh kiện; nguồn được gắn lên mặt Modul, được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn. |
3 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
3.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
3.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
|
3.4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
3.5 |
Máy khò tháo chân linh kiện. |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
3.6 |
Ống hút thiếc |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
4 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
2 |
Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị |
Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô- Đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
01 |
|
Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Khối mã hóa |
Bộ |
01 |
|
- 4 ngõ vào 2 ngõ ra - 10 ngõ vào 2 ngõ ra |
1.2 |
Khối giải mã |
Bộ |
01 |
|
- 2 ngõ vào 4 ngõ ra - 4 ngõ vào 10 ngõ ra |
1.3 |
Khối dồn kênh |
Bộ |
01 |
|
- 2 đường vào 1 đường ra - 8 đường vào 1 đường ra |
1.4 |
Khối phân kênh |
Bộ |
01 |
|
2 ngõ ra và 8 ngõ ra |
1.5 |
Khối mạch logic |
Bộ |
01 |
|
|
1.6 |
Khối AD/DA |
Bộ |
01 |
|
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp Tích hợp các cổng logic cơ bản |
2 |
Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim) |
Bộ |
18 |
Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét |
Đo dòng điện, điện áp, điện trở,…. |
3 |
Máy đo hiện song |
Chiếc |
1 |
Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, đo các tín hiệu sóng cơ bản |
Dải tần ≥ 4MHz, kiểu hiển thị 2 kênh |
4 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
1 |
Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu |
Dải tần f= 0 ÷ 5MHz xung chuẩn |
5 |
Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện. |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
6 |
Bo cắm thử linh kiện |
Cái |
18 |
Cắm thử linh kiện và các mạch số cơ bản. |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
7.6 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
01 |
|
P ≥ 60W,U = 220V |
7.7 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
01 |
|
|
7.8 |
Ống hút thiếc |
Cái |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
9 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan. |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ. |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent |
BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY LẠNH NHỎ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô- Đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ LÀM LẠNH MỚI
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỚI
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHUYÊN ĐỀ MÁY LẠNH MỚI
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHUYÊN ĐỀ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỚI
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
PHẦN B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
BẢNG 36: BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU .
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
A |
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
01 |
Máy điều hoà không khí một cụm |
Bộ |
3 |
Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h |
02 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường). |
Bộ |
3 |
Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h |
03 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) |
Bộ |
3 |
Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h |
04 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) |
Bộ |
3 |
Công suất từ 24.000BTU/h ÷ 36000BTU/h |
05 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) |
Bộ |
3 |
Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h |
06 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
Chiếc |
6 |
Dung tích 120-250 lít. |
07 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
Chiếc |
6 |
Dung tích 120-250 lít. |
08 |
Tủ lạnh thương nghiệp |
Chiếc |
3 |
Dung tích tủ từ 350 ÷ 500 lít |
09 |
Máy nén píttông kín |
Chiếc |
3 |
Công suất: 1/10hp÷1hp; U = 220V |
10 |
Máy nén píttông nửa kín |
Chiếc |
3 |
Công suất : 3hp÷10hp; U = 380V |
11 |
Máy nén píttông hở |
Chiếc |
1 |
Công suất : 10hp÷30hp; U = 380V |
12 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
3 |
Công suất: 1hp,1.5ph,2hp U = 220V 102 |
13 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
3 |
Công suất phù hợp với dạy học: 5hp÷10hp; U = 380V |
14 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
1 |
Công suất: 10Hp-20Hp; U = 380V |
15 |
Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
15.1 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên |
Chiếc |
1 |
Dàn ngưng sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp; U = 220V |
15.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Dàn ngưng sử dụng cho máy lạnh công suất máy nén 1hp÷2hp U = 220V |
15.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết |
Chiếc |
1 |
Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp U = 220V |
15.4 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết. |
Chiếc |
1 |
Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp U = 220V |
15.5 |
Bình ngưng ống trùm nằm ngang (giải nhiệt bằng nước) |
Chiếc |
1 |
Bình ngưng sử dụng cho hệ thống lạnh công nghiệp công suất máy nén 10Hp-20Hp U = 380 V |
15.6 |
Bình bay hơi làm lạnh nước và các dung dịch lỏng |
Chiếc |
1 |
Bình bay sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm 10Hp-20Hp, U = 380V |
16 |
Bình ngưng |
Chiếc |
1 |
Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C |
17 |
Tháp ngưng tụ |
Chiếc |
1 |
Công suất Qk=5-10tons. |
18 |
Bình bay hơi |
Chiếc |
1 |
Công suất lạnh 10kw-2110kw. |
19 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
2 |
Mỗi bộ có các thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
19.1 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
19.2 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
19.3 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 500C, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
20 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
21 |
Bình chứa thấp áp |
Chiếc |
1 |
Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
22 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
1 |
Công suất giải nhiệt 5-10 tons |
23 |
Bình trung gian |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
24 |
Bình trung gian ống xoắn |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình 0,1m3÷0,5m3, bình đứng có ống xoắn bên trong. |
25 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3). |
26 |
Bình tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Bình đứng bọc cách nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3) |
27 |
Bình gom dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình 0,02m3÷0,03m3 |
28 |
Phin lọc, sấy |
Chiếc |
6 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
29 |
Board mạch điều hoà |
Bộ |
9 |
Toàn bộ board mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường |
30 |
Bộ đồng hồ nạp gas đôi |
Bộ |
6 |
Đồng hồ thấp áp (76 cm Hg-17.5 kg/cm2), đồng hồ cao áp (0-35kg/cm2) |
B |
MÔ HÌNH HỌC CỤ |
|||
31 |
Mô hình Kho lạnh. |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
31.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
31.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
31.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11÷12,8 W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t= -200C÷-400C |
31.4 |
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
31.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
31.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
31.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
31.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
31.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
31.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
31.11 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
31.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
31.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
31.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
31.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
31.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
31.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
31.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
31.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
31.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
31.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
31.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V Cỡ ống 5/8 in÷1/2 in |
31.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
31.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a |
31.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a |
31.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
31.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
32 |
Mô hình tủ đông gió. |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau |
|
|
|
32.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
32.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
32.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu -200C. |
32.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài Chiếc Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw 32.5 Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
32.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp |
32.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp |
32.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
32.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
32.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≥ 5A |
32.11 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
32.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
32.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
32.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
32.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
32.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
32.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
32.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
32.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
32.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
32.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
32.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
32.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
32.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
32.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
32.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V ÷240V |
32.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V ÷240V |
33 |
Mô hình tủ đông tiếp xúc. |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
33.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
33.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
33.3 |
Dàn bay hơi tấm |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu -200C ÷-400C |
33.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
33.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
33.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
33.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
33.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
33.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
33.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
33.11 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
33.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
33.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
33.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
33.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
33.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
33.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
33.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
33.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
33.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
33.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
33.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
33.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
33.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
33.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
33.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V ÷240V |
33.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V ÷240V |
34 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas. |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
34.1 |
Máy nén rô to xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
34.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
34.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
34.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw ÷ 10Kw |
34.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
34.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
34.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
34.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
34.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
34.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
|
1 U = 240V, I ≥ 5A |
34.11 |
Bộ nguồn,DC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
34.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
34.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
34.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
34.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
34.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
34.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
34.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
34.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
34.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
34.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
34.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
34.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
34.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
34.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
34.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
34.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
35 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm trung tâm VRV |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
35.1 |
Máy nén rôto xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
35.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
35.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
35.4 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
35.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
35.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
35.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
35.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
35.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
35.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
35.11 |
Bộ nguồn,DC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
35.12 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC (AC, DC) U = 12VDC÷24VDC |
35.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
35.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
35.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
35.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
35.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
35.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
35.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
35.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
35.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
35.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
35.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
35.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
35.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
35.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
35.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
36 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
36.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
36.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
36.3 |
Dàn bay hơi ống vỏ nằm ngang |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 350÷400W/m2 0k |
36.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
36.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
36.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
36.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
36.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
36.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
36.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
36.11 |
Bộ nguồn,DC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
36.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
36.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
36.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
36.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
36.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
36.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
36.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
36.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
36.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
36.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
36.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
AC, U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
36.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
36.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
36.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
36.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
36.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
37 |
Mô hình sản xuất đá cây |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
37.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 3hp÷10hp. |
37.2 |
Tháp ngưng tụ |
Chiếc |
1 |
Công suất tháp 5ton÷10ton |
37.3 |
Dàn bay hơi kiểu xương cá |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt K=460÷580W/m2 0k |
37.4 |
Van tiết lưu cân bằng trong |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
37.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
37.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
37.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
37.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
37.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
37.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
37.11 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
37.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
37.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U= 220V, AC / U=12V,DC |
37.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
AC, I ≥ 20A, U = 220, 380V |
37.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
37.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
37.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
37.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
37.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
37.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
37.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
37.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
37.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
37.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
37.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
37.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
37.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
38 |
Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp. |
Chiếc |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
38.1 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
38.2 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A |
38.3 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
38.4 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
38.5 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
38.6 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
38.7 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
38.8 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
I≥ 20A, U = 220/380V |
38.9 |
PLC |
Chiếc |
|
U=220V÷240V. Đầu vào, 12/18/24; Đầu ra 8/12/16 |
38.10 |
DIXELL |
Chiếc |
|
Nguồn cấp 110,230Vac, ngõ vào đầu khiển NTC, ngõ ra máy nén I= 8A÷ 20A |
38.11 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
|
Khoảng đo t= -400C÷ +500C 3LCD đầu dò |
38.12 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
|
Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar |
38.13 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
|
Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar |
38.14 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
|
Áp suất hoạt động -1÷12 bar |
38.15 |
Van điện từ |
Chiếc |
|
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
38.16 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in |
38.17 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in |
38.18 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
38.19 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
|
U= 220V |
38.20 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
|
U= 220V |
39 |
Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm |
Chiếc |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
39.01 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
39.02 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A |
39.03 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
39.04 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
39.05 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
39.06 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
39.07 |
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
39.08 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
39.09 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +50 |
39.10 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar |
39.11 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar |
39.12 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1÷12 bar |
39.13 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
39.14 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
39.15 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
39.16 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
39.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
4 |
U= 220V |
39.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
40 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Chiếc |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
Chiếc |
|
|
40.1 |
Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp |
40.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
40.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
40.4 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
40.5 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in |
40.6 |
Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in |
40.7 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm |
40.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
40.9 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
I ≥ 20A, U = 220, 380V, AC |
40.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
40.11 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
40.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
40.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
40.14 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in |
40.15 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
40.16 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
40.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
40.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
41 |
Mô hình máy điều hoà không khí một cụm |
Chiếc |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
41.01 |
Máy nén rôtolăn |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1hp ÷2hp |
41.02 |
Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
41.03 |
Phin lọc |
Chiếc |
1 |
Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in |
41.04 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D=1,5mm÷2mm |
41.05 |
Van đảo chiều gas |
Chiếc |
1 |
Cuộn dây U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in |
41.06 |
Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu t > 00C. |
41.07 |
Quạt li tâm |
Chiếc |
1 |
U = 220V, 2÷3tốc độ |
41.08 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
1 |
U = 220V, 2÷3tốc độ |
41.09 |
Công tắc vận hành |
Chiếc |
1 |
On – Off, nấc điều khiển tốc độ quạt: U = 220V |
42 |
Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm |
Chiếc |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
42.1 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1hp ÷2hp |
42.2 |
Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
42.3 |
Phin lọc |
Chiếc |
1 |
Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in |
42.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D=1.5mm÷2mm |
42.5 |
Van đảo chiều gas |
Chiếc |
1 |
Cuộn dây U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in |
42.6 |
Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt bằng quạt li tâm. |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C. |
42.7 |
Quạt li tâm |
Chiếc |
1 |
U = 220V,1tốc độ |
42.8 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
1 |
U = 12VDC, 3 tốc độ |
42.9 |
Bo mạch điều khiển |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
43 |
Mô hình dàn |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
43.1 |
Máy nén pittông kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/4 hp. |
43.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên. |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k |
43.3 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
1 |
Đẩu vào ra 1/4in |
43.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm |
43.5 |
Dàn lạnh trao đổi nhiệt tự nhiên |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 3÷5W/m2 0k |
43.6 |
Bóng đèn |
Chiếc |
1 |
U = 220V, P = 10W |
43.7 |
Công tắc cửa tủ |
Chiếc |
1 |
U = 220V |
43.8 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
43.9 |
Rơle khởi động PTC |
Chiếc |
1 |
U =220V, R = 22Ω |
43.10 |
Rơle nhiệt bảo vệ |
Chiếc |
1 |
U =220V, 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
44 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
44.1 |
Máy nén pittông kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/2 hp. |
44.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên. |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k |
44.3 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
1 |
Đẩu vào ra 1/4in |
44.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm |
44.5 |
Dàn lạnh trao đổi nhiệt bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷14W/m2 0k |
44.6 |
Bóng đèn |
Chiếc |
1 |
U = 220V,P = 10W |
44.7 |
Quạt dàn lạnh |
Chiếc |
1 |
U = 220V, P = 35W |
44.8 |
Điện trở xả đá |
Chiếc |
1 |
U = 220V,P = 130W÷225W |
44.9 |
Cảm biến nhiệt dương |
Chiếc |
1 |
U =220V,ngắt t=700c |
44.9 |
Cảm biến nhiệt âm |
Chiếc |
1 |
U =220V,đóng t=- 70c |
44.10 |
Bộ hẹn giờ xả đá |
Chiếc |
1 |
U = 220V, 4 chân 1,2,3,4 |
44.11 |
Công tắc cửa tủ |
Chiếc |
1 |
Công tắc đôi U = 220V |
44.12 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
44.13 |
Rơle khởi động PTC |
Chiếc |
1 |
U = 220V,22Ω |
44.14 |
Rơle nhiệt bảo vệ |
Chiếc |
1 |
U = 220V, 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
45 |
Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh. |
Chiếc |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
45.1 |
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
45.2 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
45.3 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
45.4 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
45.5 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A |
45.6 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
2 |
I ≥ 5A |
45.7 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
45.8 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
45.9 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
45.10 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
45.11 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
45.12 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
45.13 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
AC, U= 220V |
46 |
Mô hình thực hành PLC. |
Chiếc |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
46.1 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
46.2 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A |
46.3 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
2 |
I ≥ 5A |
46.4 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
46.5 |
Các loại Rơle trung gian. |
|
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
46.6 |
Công tắc tơ |
|
|
U = 220/380 V |
46.7 |
Cảm biến điện từ |
Chiếc |
2 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
46.8 |
Cảm biến tiệm cận điện dung |
Chiếc |
2 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; khoảng cách phát hiện ≥ 8mm |
46.9 |
Cảm thu phát biến quang |
Chiếc |
2 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
46.10 |
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ đo -220C÷550C |
46.11 |
Bộ chuyển đổi nhiệt độ sang dòng và áp |
Chiếc |
2 |
Chuyển nhiệt độ từ -220C÷550C sang áp 0V÷10V Hoặc sang dòng 4mA÷20mA |
46.12 |
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
1 |
P = 2Hp-5Hp, |
46.13 |
Động cơ KĐB 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1Hp – 2 Hp |
47 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
47.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
02 |
Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura = 90- 220VAC; |
47.2 |
Đồng hồ cosφ (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
Uđm ≥ 220V |
47.3 |
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
I ≥ 5A |
47.4 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
U ≥ 380 V |
47.5 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L- C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C |
Bộ |
02 |
Uđm= 90-220VAC Pđm ≤ 1000W |
48 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
48.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC; i = 5A |
48.2 |
Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) |
Bộ |
2 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U=220 V |
48.3 |
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 I ≤ 1A |
|
48.4 |
Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
U ≥ 5V |
48.5 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
U ≤ 380 V |
48.6 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung. |
Bộ |
2 |
Uđm= 6-24VDC Pđm ≤ 100W |
49 |
Mô hình cắt bổ máy nén |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
49.1 |
Máy nén pitông kín |
Chiếc |
1 |
Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
49.2 |
Máy nén rôtolăn |
Chiếc |
1 |
Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
49.3 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
49.4 |
Máy nén nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
49.5 |
Máy nén hở công |
Chiếc |
1 |
Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
50 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện KĐB 1pha, 3 pha AC |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
50.1 |
Động cơ KĐB 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất 1HP ÷2HP |
50.2 |
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất 3HP ÷5HP |
51 |
Mô hình cơ cấu truyền động |
Chiếc |
1 |
Mô hình có kích thước phù hợp, thẫm mỹ |
C |
THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
52 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Chiếc |
1 |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22, R410a, R404a …. )Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
53 |
Thiết bị dò môi chất lạnh |
Bộ |
1 |
Mỗi bộ gồm: Máy dò môi chất lạnh điện tử, máy dò môi chất lạnh siêu âm, đèn dò halogen. |
54 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
3 |
Công suất 4m3/p÷8m3/p . |
55 |
Bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp=>3hp |
56 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Mỗi bộ gồm: Chai nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động |
57 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
Thang đo: 0-20 m/s ; -20 đến 700C Độ chính xác: +/- (0.03 m/s + 5 % của kết quả đo) |
58 |
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
2 |
Thang đo: -200C đến 2000C Độ ẩm: 15% đến 95% Độ chính xác +/-3% |
59 |
Máy đo độ ồn |
Chiếc |
2 |
Dải đo: 30 -130dB Dải tần số: 31.5Hz – 8KHz Chính xác: ±1.5dB; độ phân giải: 0.1dB |
60 |
Máy đo lưu lượng |
Chiếc |
2 |
Đo được lưu lượng dòng chảy của môi chất lạnh. Kích thước đường ống: tối thiểu 6.3mm |
61 |
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
9 |
Trên board mạch điều hòa thông dụng |
62 |
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Chiếc |
2 |
Phạm vi nhiệt độ từ -300C => 1000C |
63 |
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
2 |
Phạm vi nhiệt độ từ -40 ÷ 420)°C |
64 |
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Chiếc |
2 |
Phạm vi nhiệt độ từ (-60 ÷ 650)°C |
65 |
Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi |
Chiếc |
1 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
66 |
Ống thuỷ |
Chiếc |
2 |
Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường mua sắm. |
67 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ). |
68 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Khoảng đo độ ẩm: 5~99% |
69 |
Áp kế chất lỏng |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
70 |
Áp kế đàn hồi |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
71 |
Áp kế điện |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
72 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Phần mềm dễ sử dụng, mô phỏng được các hệ thống lạnh 1 cấp, 2 cấp… |
73 |
Pitô |
Chiếc |
1 |
Đo được áp suất và lưu lượng. |
74 |
Máy vi tính |
Bộ |
10 |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
75 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
76 |
Máy đo hiện song |
Chiếc |
2 |
Dải tần ≥ 4MHz, kiểu hiển thị 2 kênh |
77 |
Bộ mẫu vật liệu điện lạnh (bao gồm các mẫu vật liệu cách nhiệt thể rắn và lỏng, vật liệu hút ẩm) |
Bộ |
1 |
Theo TCVN |
78 |
Mẫu vật liệu điện từ (bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ, vật liệu cách điện) |
Bộ |
1 |
Theo TCVN |
79 |
Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
79.1 |
Điện trở các loại |
Chiếc |
100 |
Điện trở từ 10Ω÷100MΩ |
79.2 |
Biến trở các loại |
Chiếc |
30 |
Biến trở từ 10k÷100kΩ |
79.3 |
Tụ điện các loại |
Chiếc |
50 |
10μ F÷470μ F |
79.4 |
Cuộn dây |
Chiếc |
20 |
10μ H÷470μ H |
79.5 |
Transistor các loại |
Chiếc |
30 |
Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W |
79.6 |
Diode |
Chiếc |
30 |
Dòng từ 1A÷ 3A |
80 |
Rơle điện tử |
Chiếc |
9 |
12V-24V 3A-5A |
81 |
Động cơ điện KĐB 1 pha |
Chiếc |
6 |
P = 1Hp-4Hp, 2p = 4, U = 220V |
82 |
Động cơ điện KĐB 3 pha |
Chiếc |
6 |
P = 2Hp-5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/Δ |
83 |
Lõi thép máy biến áp |
Bộ |
9 |
Iđm=5A-20A |
84 |
Bàn ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại. |
85 |
Bàn hàn đa năng |
Bộ |
9 |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao phù hợp với vật liệu. |
86 |
Bàn thực tập nguội |
Bộ |
9 |
Bàn thực tập nguội (loại đơn) thông dụng trên thị trường. |
87 |
Bộ hàn hơi |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
88 |
Cabin hàn |
Bộ |
9 |
Kích thước cabin phù hợp với phòng thực hành, bàn hàn và kết nối với hệ thống hút khói hàn. |
89 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin và xưởng, đảm bảo không có khói hàn trong xưởng. |
90 |
Máy cắt, đột, dập liên hợp. |
Chiếc |
1 |
Công suất: 3KW-5KW |
91 |
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều |
Bộ |
9 |
Điều chỉnh được dòng hàn, dòng hàn từ 60A-300A. |
92 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Đường kính khoan tối đa 16mm-25mmm. Động cơ 1/2HP-3HP, hành trình trục chính 80mm, tốc độ trục chính 350-1570v/p. điện áp 220/380v. |
93 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất phù hợp với dạy học. công suất 500W-1500W. |
94 |
Máy mài cầm tay. |
Chiếc |
3 |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường có công suất khoảng 0,5-1kw. |
95 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường, điện áp 220/380v. |
96 |
Khối D, khối V, bàn máp, Đe |
Bộ |
9 |
Các khối có kích thước nhỏ, gọn. |
97 |
Đe gò |
Bộ |
9 |
Loại thông dụng |
98 |
Êto |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
99 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
3 |
Mỗi bộ bao gồm: Chi tiết hình trụ, chi tiết bậc, chi tiết tròn, chi tiết có lỗ tròn, lỗ vuông. |
100 |
Mối ghép cơ khí Ghép ren, ghép then, then hoa, chốt, đinh tán. Ghép phẳng, ghép chữ T, ghép chữ V,… |
Bộ |
3 |
Các mối ghép đơn giản |
101 |
Thang chữ A |
Chiếc |
2 |
Sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
D |
DỤNG CỤ |
|
|
|
102 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
102.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Thép cacbon (2 -5) kg |
102.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
102.3 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
01 |
P ≥ 350W |
102.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
102.5 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
102.6 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
1 |
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
102.7 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
102.8 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
102.9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
102.10 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
102.11 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng |
Bộ |
1 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
103 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
103.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
103.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
U ≤ 500 V |
103.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
103.4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
103.5 |
Máy khò tháo chân linh kiện. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
103.5 |
Ống hút thiếc |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
104 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
104.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
104.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
104.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
104.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dài 5m |
104.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
Dài 50m |
104.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
104.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
104.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
104.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
105 |
Bộ dụng cụ đo cơ khí |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
105.1 |
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Dài 50cm |
105.2 |
ê ke |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
105.3 |
Panme cơ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
105.4 |
Pame điện tử |
Chiếc |
1 |
Sai số 0.01 |
105.5 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
1 |
|
105.6 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
|
105.7 |
Căn lá |
Chiếc |
1 |
|
105.8 |
Calip |
Chiếc |
1 |
|
105.9 |
Căn mẫu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
E |
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
106 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Tủ kính có khóa bấm và biểu tượng chữ thập đỏ; Các dụng cụ cơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng; Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
106.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
106.2 |
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
106.3 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
|
106.4 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
107 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
107.1 |
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|
107.2 |
Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|
107.3 |
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
|
107.4 |
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|
107.5 |
Sào cách điện |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. UCĐ ≤ 1000V |
107.6 |
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. |
107.7 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|
107.8 |
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
108 |
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
108.1 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
1 |
|
108.2 |
Mặt nạ chống khí độc |
Chiếc |
1 |
|
108.3 |
Găng tay hàn |
Chiếc |
1 |
|
108.4 |
Mũ, kính hàn |
Chiếc |
1 |
|
108.5 |
Giầy da |
Đôi |
1 |
|
108.6 |
Quần áo bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|
108.7 |
Yếm hàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VẬT LIỆU KỸ THUẬT NHIỆT
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu vật liệu nhiệt |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết. |
Thông số kỹ thuật thích hợp tại thời điểm mua sắm |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
Theo TCVN |
1.1 |
Mẫu vật liệu cách nhiệt : (Phom, Panel, gạch cách nhiệt, Amiăng, Bông thuỷ tinh, thuỷ tinh bọt). |
Mẫu |
1 |
|
|
1.2 |
Mẫu vật liệu chịu lửa: (silic, mamhêdi, forstenit, ziêccôn,...) |
Mẫu |
1 |
BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): CƠ SỞ THỦY KHÍ VÀ MÁY THỦY KHÍ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học, mô đun: MH34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu đường ống dẫn nước bao gồm: ống thẳng, khớp nối, co vuông, co nối (chữ Y, chữ T) |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học |
Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN |
2 |
Bộ mẫu đường ống dẫn khí bao gồm: . ống dẫn tròn, ống dẫn vuông, ống mềm. |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học |
Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN. |
3 |
Quạt |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Bộ bao gồm: quạt li tâm, hướng trục . 0,5HP÷1,5HP(điện áp 220 V,1pha) |
4 |
Máy bơm |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Mỗi bộ gồm: bơm nước, bơm dung dịch lỏng 1HP÷2HP.(điện áp 220 V÷380V.1pha,3 pha) |
BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kít lập trình |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm |
BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN(TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô- Đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực tập điện tử công suất |
Bộ |
6 |
Xác định được chức năng nhiệm vụ của từng linh kiện; |
Được chế tạo dưới dạng Modul: Các thiết bị được gắn trong Modul, các đầu vào ra, nguồn được gắn lên mặt Modul, được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn |
.
BẢNG 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN(TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô- Đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp |
Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Khối mã hóa |
Bộ |
01 |
|
- 4 ngõ vào 2 ngõ ra - 10 ngõ vào 2 ngõ ra |
1.2 |
Khối giải mã |
Bộ |
01 |
- 2 ngõ vào 4 ngõ ra - 4 ngõ vào 10 ngõ ra |
|
1.3 |
Khối dồn kênh |
Bộ |
01 |
- 2 đường vào 1 đường ra - 8 đường vào 1 đường ra |
|
1.4 |
Khối phân kênh |
Bộ |
01 |
2 ngõ ra và 8 ngõ ra |
|
1.5 |
Khối mạch logic |
Bộ |
01 |
|
|
1.6 |
Khối AD/DA |
Bộ |
01 |
Tích hợp các cổng logic cơ bản |
|
2 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
1 |
Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu xung chuẩn |
Dải tần f= 0 ÷ 5MHz |
3 |
Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Trình độ: CAO ĐẲNG
Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Hoàng An Quốc |
Tiến sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
4 |
Đỗ Quang Huy |
Kỹ sư nhiệt – điện tử |
Ủy viên |
5 |
Phạm Quang Trung |
Kỹ sư Điện lạnh |
Ủy viên |
6 |
Lê Quang Huy |
Thạc sỹ nhiệt lạnh |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Minh Hùng |
Cử nhân điện lạnh |
Ủy viên |
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã nghề: 40520903
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề 1
Năm 2011
MỤC LỤC
STT |
NỘI DUNG |
1 |
Phần thuyết minh |
|
Phần A: Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc và danh mục thiết bị tối thiểu cho từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
2 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật |
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật điện |
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện lạnh |
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở kỹ thuật nhiệt – lạnh và điều hòa không khí |
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động điện – lạnh |
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử |
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện |
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang bị điện |
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nguội |
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Thực tập hàn |
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập gò |
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện lạnh |
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lạnh cơ bản |
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh dân dụng |
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống máy lạnh công nghiệp |
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống điều hòa không khí cục bộ |
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống điều hòa không khí trung tâm |
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở thủy khí và máy thủy khí |
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật vi xử lý |
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất |
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số |
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ làm lạnh mới |
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công nghệ điều hòa không khí mới |
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chuyên đề máy lạnh và điều hòa không khí mới |
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ cao đẳng nghề |
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở thủy khí và máy thủy khí |
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật vi xử lý |
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện tử công suất |
30 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật số |
31 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 50/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/05/2008.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp nghề (quy định tại điểm a khoản 3 điều 2 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí theo từng môn học, mô- Đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 25, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô- Đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- Đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ trung cấp nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 26.
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc.
Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô- Đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô- Đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô- Đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí bổ sung cho từng mô- Đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề. 4
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô- Đun tự chọn (từ bảng 27 đến bảng 30), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học mô, đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 26. Riêng các môn học (tự chọn): Công nghệ làm lạnh mới; Công nghệ điều hòa không khí mới; Chuyên đề máy lạnh và điều hòa không khí mới các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 26.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trình độ trung cấp nghề
Các trường, dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề bảng 25;
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí bổ sung cho các mô- Đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 27 đến bảng 30). Đào tạo môn học tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; danh mục thiết bị tối thiểu dạy Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ- ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ- ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ 6
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
36 |
Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật |
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng …. các loại. |
2 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết |
Các chi tiết cơ khí đơn giản như: Các khối hình trụ, trụ bậc… |
3 |
Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán. |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật. |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. |
6 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ. |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. |
BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cơ cấu truyền động |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan, dễ nhận dạng các cơ cấu truyền động, phù hợp với nội dung giảng dạy. |
Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy cắt bổ ¼. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
02 |
|
Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura= 90-220VAC; |
1.2 |
Đồng hồ cosφ (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
|
Uđm≥220V |
1.3 |
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
|
I ≥ 5A |
1.4 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
|
U ≥ 380 V |
1.5 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L- C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C |
Bộ |
02 |
|
Uđm= 90-220VAC Pđm≤ 1000W |
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
|
Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=6-24VDC |
2.2 |
Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) |
Bộ |
2 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; |
Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U=220VAC |
2.3 |
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
|
I ≤ 1A |
2.4 |
Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
|
U ≥ 5V |
2.5 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
|
U ≤ 380 V |
2.6 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung. |
Bộ |
2 |
|
Uđm= 6-24VDC Pđm≤ 100W |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ mô phỏng cấu tạo động cơ. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
4 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN LẠNH
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu vật liệu điện lạnh(bao gồm các mẫu vật liệu cách nhiệt thể rắn và lỏng, vật liệu hút ẩm) |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết. |
Phù hợp theo TCVN |
2 |
Mẫu vật liệu điện từ (bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ, vật liệu cách điện thông dụng tại) |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học. |
Theo TCVN |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
4 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ KỸ THUẬT NHIỆT - LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ máy nén |
Bộ |
1 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
|
1.1 |
Máy nén pitông kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong . |
1.2 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong . |
1.3 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong . |
1.4 |
Máy nén nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong . |
1.5 |
Máy nén hở công |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao, thể hiện rõ các chi tiết cắt bổ. |
Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4, quan sát được các cơ cấu chuyển động bên trong . |
2 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Mô phỏng được các sơ đồ nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh bằng máy tính. |
Phần mềm mô phỏng được các hệ thống lạnh 1 cấp, 2 cấp… |
3 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
3.1 |
Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp |
3.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
3.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
3.4 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
3.5 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in |
3.6 |
Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
|
AC,U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in |
3.7 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm |
3.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
Mô hình có tính trực quan cao. I ≥ 5A, U = 220V |
3.9 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
I ≥ 20A, U = 220V, 380V, AC |
3.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A, U = 220V |
3.11 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
3.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
AC/DC, 220/12V÷24V |
3.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V, AC / U=12V÷24V,DC |
3.14 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
3.15 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
3.16 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a |
3.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
AC, U= 220V ÷240V |
3.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
AC, U= 220V ÷240V |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐIỆN – LẠNH
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|
|
1.2 |
Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|
|
1.3 |
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
|
|
1.4 |
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|
|
1.5 |
Sào cách điện |
Chiếc |
1 |
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. UCĐ ≤ 1000V |
1.6 |
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. |
1.7 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|
|
1.8 |
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
|
2 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Giúp cho người học nhận biết và sử dụng thành thạo các thiết bị cứu thương. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
|
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
2.2 |
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|
Theo TCVN về y tế. |
2.3 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
|
|
2.4 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
Theo TCVN về thiết bị y tế. |
3 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
1 |
Phụ vụ trong việc giới thiệu thiết bị kiểm tra áp suất. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại đồng hồ được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Đồng hồ áp thấp |
Chiếc |
1 |
|
76 cm Hg-17.5 kg/cm2 |
3.2 |
Đồng hồ cao áp |
Chiếc |
1 |
|
0-35kg/cm2 |
4 |
Bộ hàn hơi: |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình thực hành |
Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
1 |
Trực quan, dễ phân biệt và nhận biết được các linh kiện điện tử. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Điện trở các loại |
Chiếc |
100 |
|
Điện trở từ 10Ω÷100MΩ |
1.2 |
Biến trở các loại |
Chiếc |
30 |
|
Biến trở từ 10kΩ÷100kΩ |
1.3 |
Tụ điện các loại |
Chiếc |
50 |
|
10μ F÷470μ F |
1.4 |
Cuộn dây |
Chiếc |
20 |
|
10μ H÷470μ H |
1.5 |
Transistor các loại |
Chiếc |
30 |
|
Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W |
1.6 |
Diode |
Chiếc |
30 |
|
Dòng từ 1A÷ 3A |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
3 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ điện KĐB 1 pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành |
P = 1Hp - 4Hp, 2p = 4, U = 220V |
2 |
Động cơ điện KĐB 3 pha |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành |
P = 2Hp - 5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/D |
3 |
Lõi thép máy biến áp |
Bộ |
9 |
Sử dụng thực tập quấn dây |
Công suất từ 1 kVA ≤ S ≤10 kVA. |
4 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc cơ bản của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha, ba pha. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Động cơ KĐB 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
Công suất : P = 1HP ÷2HP, cắt bổ ¼ stato |
4.2 |
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
Công suất: P = 3HP ÷5HP, cắt bổ ¼ stato |
5 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
5.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
6 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
9 |
Dùng cho bài học quấn dây máy điện. |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số. |
BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh. |
Bộ |
9 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
|
1.1 |
Khởi động từ |
Chiếc |
5 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
1.2 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
1.3 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
1.4 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 20A |
1.5 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
2 |
|
I ≥ 5A |
1.6 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U= 220V, AC U=12V÷24V,DC |
1.7 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U= 220V, AC U=12V÷24V,DC |
1.8 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
1.9 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
1.10 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
1.11 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
Mô hình có tính trực quan cao, linh hoạt, thể hiện chi tiết hệ thống lạnh |
AC, U= 220V ÷240V |
1.12 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
2 |
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để đấu nối, khởi động động cơ |
P = 2Hp-5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/Δ, |
3 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
3.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
4 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
4.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
|
4.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
4.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
|
4.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
4.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
4.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
4.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
4.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
Loại thông dụng |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại quá trình giảng dạy. thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGUỘI
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Độ mở lớn nhất 250mm. |
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại. |
Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 1Hp. |
3 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật. |
Loại thiết bị thông dụng Pđm=1Hp-3Hp; Uđm=220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp. |
4 |
Thiết bị uốn cong |
Chiếc |
6 |
Sử dụng uốn góc, định hình ống kim loại |
Thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Bộ mẫu vật thật |
Bộ |
1 |
Sử dụng đo, kiểm tra đối chiếu trong quá trình gia công chi tiết |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng cho quá trình đo, rà |
Kích thước max 1000x 1000 mm |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết. |
Phạm vi đo : 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm |
8 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Đo được các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo : 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm |
9 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng đo các góc vuông, góc |
Loại thông dụng trên thị trường. 120˚. |
10 |
Compa vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Được dùng để vạch dấu |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
11 |
Đài vạch |
Chiếc |
18 |
Vạch được đường thẳng |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
12 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
3 |
Nhận biết được dưỡng ren. |
Đo được các bước ren Phù hợp với tiêu chuẩn |
13 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
14 |
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
36 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
15 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
6 |
Nhận biết được bầu cặp mũi khoan, ta rô ren lỗ. |
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
16 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
48 |
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
17 |
Mũi vạch |
Chiếc |
6 |
Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công. |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
18 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
Khối V ngắn và khối V dài |
19 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Được dùng để định vị chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết. |
Khối lượng max 5kg |
21 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước tối thiểu 600x400x800 |
BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP HÀN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để hàn các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang |
Điện áp nguồn vào 220/380V. Dòng hàn ≥ 50A |
2 |
Bàn nguội |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm. |
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại. |
Đường kính đá khoảng 100-200mm. |
4 |
Bàn hàn đa năng |
chiếc |
9 |
Sử dụng cho các bài học thực hành hàn. |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
5 |
Cabin hàn |
bộ |
9 |
Sử dụng cho các bài học thực hành hàn. |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ sử lý khói hàn. |
6 |
Hệ thống hút khói hàn |
bộ |
1 |
Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn. |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. |
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Khoan các chi tiết theo yêu cầu |
Công suất khoảng 1-3kW. Số cấp độ trục kỹ thuật. chính nhiều cấp. |
8 |
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết. |
Phạm vi đo : 0- 300 mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm |
9 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Đo được các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo : 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm |
10 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng đo các góc vuông |
Loại thông dụng trên thị trường. |
11 |
Compa vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Được dùng để vạch dấu |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
12 |
Đài vạch |
Chiếc |
18 |
Vạch được đường thẳng |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
13 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Đục được các mặt phẳng |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
14 |
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
36 |
Đục được các rãnh |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
15 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
48 |
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
16 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết. |
Khối lượng max 5kg |
17 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước tối thiểu 600x400x800 |
BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP GÒ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
9 |
Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Thép cacbon (2 -5) kg |
1.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
1.3 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
01 |
|
P ≥ 1/2Hp |
1.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài tối đa 1000mm |
1.5 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
1.6 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
1 |
|
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
1.7 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
1.8 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
1.9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
1.10 |
Máy khoan |
Bộ |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 1Hp |
1.11 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng |
Bộ |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
2 |
Đe gò |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình gò |
Loại thông dụng |
3 |
Máy cắt, đột, dập liên hợp. |
Chiếc |
1 |
Giúp người học sử dụng thành thạo trong thực hành |
Công suất: 3Hp-5Hp |
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Phục vụ quá trình thực hành, giúp người học biết cách sử dụng máy mài. |
Loại thông dụng trên thị trường, điện áp 220/380v |
BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN LẠNH
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
2 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của một hệ thống lạnh, phù hợp với nội dung bài học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
1.1 |
Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp |
1.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
1.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
1.4 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
1.5 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in |
1.6 |
Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
|
AC,U= 220V÷240V.Ngõ 30 vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in |
1.7 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm |
1.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
1.9 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
I ≥ 20A, U = 220, 380V, AC |
1.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
1.11 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
1.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
1.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
1.14 |
Rơ le áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in |
1.15 |
Rơ le áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in |
1.16 |
Rơ le áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.Đầu con ¼ in |
1.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
1.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
2 |
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng nhiệt kế. |
Phạm vi nhiệt độ từ (-60 ÷ 650)°C |
3 |
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn. |
Phạm vi nhiệt độ từ -300C ÷ 1000C |
4 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ |
Phạm vi nhiệt độ từ điện trở nhìn, giúp người học biết cách sử dụng nhiệt kế điện trở. (- 40 ÷ 420)°C |
5 |
Áp kế chất lỏng |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn. |
Dải đo : 0-35, 0-50, 0-100 mmCE |
6 |
Áp kế đàn hồi |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng áp kế đàn hồi. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Áp kế điện |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách sử dụng áp kế điện. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
8 |
Pitô |
Chiếc |
1 |
Trực quan, dễ nhìn, dùng để đo áp suất và lưu lượng |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi |
Chiếc |
1 |
Trực quan, dễ nhìn, giúp người học biết cách đo và đọc được các thông số trên ống ghẽn, ống phun, ống Venturi. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
10 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, dùng để đo và đọc được các thông số trên ẩm kế. |
Khoảng đo độ ẩm: 5~99% |
11 |
Máy đo lưu lượng |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, để đo lưu lượng gas chảy trong hệ thống. |
Kích thước đường ống: tối thiểu 6.3mm |
12 |
Máy đo độ ồn |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, để đo độ ồn của hệ thống lạnh. |
Dải đo: 30 -130dB Dải tần số: 31.5Hz – 8KHz Chính xác: ±1.5dB; độ phân giải: 0.1dB 32 |
13 |
Súng bắn nhiệt độ |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, sử dụng để đo nhiệt độ của các hệ thống lạnh và kho lạnh |
Khoảng cách bắn tối thiểu 5m. Khoảng nhiệt độ từ - 50 =>3000C Độ chính xác: ±2% |
14 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, đo lưu lượng gió thổi từ các quạt đẩy |
Thang đo: 0-20 m/s ; -20 đến 700C Độ chính xác: +/- (0.03 m/s + 5 % của kết quả đo) |
15 |
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn, để đo độ ẩm tại các phòng lạnh, kho lạnh… |
Thang đo: -200C đến 2000C Độ ẩm: 15% đến 95% Độ chính xác +/-3% |
16 |
Ống thuỷ |
Chiếc |
2 |
Trực quan, dễ nhìn. |
Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường mua sắm. |
17 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
17.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
17.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
18 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
3 |
Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với môn học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
18.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
|
18.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
|
18.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
18.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
18.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
18.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
18.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
18.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
18.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
20 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): LẠNH CƠ BẢN
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén píttông kín |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: 1/10hp÷1hp Điện áp: 220V÷240V |
2 |
Máy nén píttông nửa kín |
Chiếc |
3 |
Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín. |
Công suất: 3hp÷10hp Điện áp: 380V |
3 |
Máy nén píttông hở |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín. |
Công suất: 10Hp-20Hp Điện áp: 380V |
4 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
3 |
Dùng thực hành máy nén rôto lăn |
Công suất: 1hp,1.5ph,2hp Điện áp: 220V |
5 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
3 |
Để thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén xoắn ốc |
Công suất: 5hp÷10hp Điện áp: 380V |
6 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
1 |
Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén trục vít |
Công suất: 10hp÷20hp Điện áp: 380V |
7 |
Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức |
Bộ |
2 |
Dùng để lắp đặt sửa chữa. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Dàn ngưng trao |
Chiếc |
1 |
|
Dàn ngưng sử dụng đổi nhiệt đối lưu tự nhiên cho tủ lạnh công suất máy nén: 1/10hp÷3/4hp Điện áp: 220V÷240V |
7.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Dàn ngưng sử dụng cho máy lạnh công suất máy nén 1hp÷2hp Điện áp: 220V |
7.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết |
Chiếc |
1 |
|
Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén: 1/10hp÷3/4hp Điện áp: 220V÷240V |
7.4 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết. |
Chiếc |
1 |
|
Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp Điện áp: 220V÷240V |
7.5 |
Bình ngưng ống trùm nằm ngang (giải nhiệt bằng nước) |
Chiếc |
1 |
|
Bình ngưng sử dụng cho hệ thống lạnh công nghiệp công suất máy nén 10Hp-20Hp Điện áp: 380V |
7.6 |
Bình bay hơi làm lạnh nước và các dung dịch lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Bình bay sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm 10Hp-20Hp Điện áp: 380V |
8 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
2 |
Sử dụng để nhận biết và sử dụng được các loại van tiết lưu trong hệ thống lạnh. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -600C÷ 50oC, năng suất lạnh từ 36 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
8.2 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
8.3 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
9 |
Mô hình cắt bổ máy nén |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được cấu tạo máy nén, phù hợp với nội dung môn học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
|
9.1 |
Máy nén pitông kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
9.2 |
Máy nén rôto ăn |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
9.3 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
9.4 |
Máy nén nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
9.5 |
Máy nén hở công |
Chiếc |
1 |
|
Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
10 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Bộ |
2 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của một hệ thống lạnh. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
10.1 |
Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp |
10.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
10.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
10.4 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
10.5 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in |
10.6 |
Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in |
10.7 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm |
10.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
10.9 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
I ≥ 20A, U = 220 /380V 38 |
10.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
10.11 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
10.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
10.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
10.14 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in |
10.15 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
10.16 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
10.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
10.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
11 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất 4m3/p÷8m3/p Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
12 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
2 |
Giúp người học biết sử dụng máy khoan. |
Công suất: 1hp-2hp. |
13 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22, R410a, R404...) |
14 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: 39 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
14.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
14.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
14.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
15 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
15.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
15.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
15.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
15.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
15.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
15.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
15.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
15.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
15.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
16 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
6 |
Dùng để đo kiểm tra áp suất. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Đồng hồ thấp áp |
Chiếc |
1 |
|
(76 cm Hg-17.5 kg/cm2) |
16.2 |
Đồng hồ cao áp |
Chiếc |
1 |
|
(0-35kg/cm2) |
17 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Thiết bị hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra nhiệt độ. |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ). |
BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của tủ lạnh làm lạnh trực tiếp, phù hợp với nội dung môn học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/4 hp. |
1.1 |
Máy nén pittông kín |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k |
1.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên. |
Chiếc |
1 |
|
Đẩu vào ra 1/4in |
1.3 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm |
1.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 3÷5W/m2 0k |
1.5 |
Dàn lạnh trao đổi nhiệt tự nhiên |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, P = 10W |
1.6 |
Bóng đèn |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V |
1.7 |
Công tắc cửa tủ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
1.8 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V; R = 22Ω |
1.9 |
Rơle khởi động PTC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
1.10 |
Rơle nhiệt bảo vệ |
Chiếc |
1 |
|
|
2 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của tủ lạnh làm lạnh gián tiếp. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Máy nén pittông kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/2 hp. |
2.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên. |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k |
2.3 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
1 |
|
Đẩu vào ra 1/4in |
2.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm |
2.5 |
Dàn lạnh trao đổi nhiệt bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷14W/m2 0k |
2.6 |
Bóng đèn |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, P =10W |
2.7 |
Quạt dàn lạnh |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, P = 35W |
2.8 |
Điện trở xả đá |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, P = 130W÷225W |
2.9 |
Cảm biến nhiệt dương |
Chiếc |
1 |
|
U = 20V, ngắt t = 700c |
2.10 |
Cảm biến nhiệt âm |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V,đóng t= - 70c |
2.11 |
Bộ hẹn giờ xả đá |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, 4 chân 1,2,3,4 |
2.12 |
Công tắc cửa tủ |
Chiếc |
1 |
|
Công tắc đôi U = 220V |
2.13 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
2.14 |
Rơle khởi động PTC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V, R = 22Ω |
2.15 |
Rơle nhiệt bảo vệ |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
3 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
Chiếc |
6 |
Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ. |
Dung tích 100-180 lít. |
4 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
Chiếc |
6 |
Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ. |
Dung tích 120-250 lít. |
5 |
Tủ lạnh thương nghiệp |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa và kiểm tra được các thông số kỹ thuật trên tủ. |
Dung tích tủ từ 350 ÷ 500 lít |
6 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
6 |
Hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất. |
Mỗi bộ có các thông số kỹ thuật như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Đồng hồ áp thấp |
Chiếc |
1 |
|
76 cm Hg-17.5 kg/cm2 |
6.2 |
Đồng hồ cao áp |
Chiếc |
1 |
|
0-35kg/cm2 |
7 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
7.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
7.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
7.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
7.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
7.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
7.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
7.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
7.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
8 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
8.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
8.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 1/5Hp |
9 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh. |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22, R410a, R404a …. ). |
10 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất 4m3/p÷8m3/p Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hình thành kỹ năng thực hành đo kiểm tra nhiệt độ. |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ). |
BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén píttông kín |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất 1/10hp÷1hp Điện áp: 20V÷240V |
2 |
Máy nén píttông nửa kín |
Chiếc |
3 |
Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín. |
Có công suất 3hp÷10hp Điện áp: 380V |
3 |
Máy nén píttông hở |
Chiếc |
1 |
Dùng thực hành lắp đặt sửa chữa máy nén píttông nửa kín. |
Công suất: 10Hp-20Hp Điện áp: 380V |
4 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt sửa chữa máy nén trục vít |
Công suất: 10Hp-20Hp Điện áp: 380V |
5 |
Tháp ngưng tụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắp đặt sửa chữa. |
Công suất: Qk=5-10 tons. |
6 |
Bình ngưng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. |
Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C |
7 |
Bình bay hơi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. |
Công suất lạnh 10kw-2110kw. |
8 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. |
Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3. |
9 |
Bình chứa thấp áp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. |
Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
10 |
Bình trung gian |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để lắp đặt, sửa chữa. |
Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
11 |
Bình trung gian ống |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắp đặt, sửa chữa |
Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3xoắn |
12 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để lắp đặt, sửa chữa và nhận biết được cấu tạo bên trong |
Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3). |
13 |
Bình tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Thể hiện được cấu tạo |
Bình đứng bọc cách nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3) |
14 |
Bình gom dầu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt sửa chữa và biết được cấu tạo các bộ phận của bình. |
Dung tích bình 0,02m3÷0,03m3 |
15 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
1 |
Thể hiện được cấu tạo; Sử dụng lắp đặt sửa chữa. |
Công suất giải nhiệt 5-10tons |
16 |
Mô hình Kho lạnh |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của kho lạnh, phù hợp với nội dung môn học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
16.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
16.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
16.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11÷12,8 W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t= -200C÷-400C bằng quạt |
16.4 |
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
16.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
16.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
16.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
16.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
16.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
16.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
16.11 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
16.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
16.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
16.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
16.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
U =220/380 V; I ≥ 10A |
16.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
16.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
16.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Bộ |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 48 |
16.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
16.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
16.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
16.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8 in÷1/2 in |
16.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
16.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a |
16.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a |
16.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
16.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
17 |
Mô hình sản xuất đá cây |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống sản xuất đá cây, phù hợp với nội dung môn học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
17.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 3hp÷10hp. |
17.2 |
Tháp ngưng tụ |
Chiếc |
1 |
|
Công suất tháp 5ton÷10ton |
17.3 |
Dàn bay hơi kiểu xương cá |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt K=460÷580W/m2 0k |
17.4 |
Van tiết lưu cân |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw bằng trong |
17.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
17.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
17.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
17.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
17.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
17.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
17.11 |
Bộ nguồn,DC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
17.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
17.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
17.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
17.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
U =220/380 V; I ≥ 10A |
17.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V÷240V |
17.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V |
17.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
17.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
17.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
17.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar 50 |
17.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
17.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
17.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
17.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
17.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
17.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
18 |
Mô hình tủ đông tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống tủ đông tiếp . |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
18.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
18.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
18.3 |
Dàn bay hơi tấm |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu -200C ÷-400C |
18.4 |
Van tiết lưu cân bằng |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw ngoài |
18.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
18.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
18.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
18.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
18.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
18.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
18.11 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
18.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
18.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
18.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
18.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
U =220/380 V; I ≥ 10A |
18.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V |
18.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V |
18.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
18.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
18.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
18.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
18.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
AC, U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
18.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
18.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
18.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
18.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
18.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
19 |
Mô hình Tủ đông gió |
Chiếc |
1 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau |
|
|
|
|
19.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
19.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
19.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao hỗ trợ cho người học nhận biết được quá trình hoạt động của hệ thống tủ đông gió. |
Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu -200C. bằng quạt |
19.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
|
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
19.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
19.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp |
19.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén5hp÷10hp |
19.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
19.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
19.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
19.11 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
19.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
19.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
19.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
19.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
U =220/380 V; I ≥ 10A |
19.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
Nguồn cấp U = 220÷240V, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
19.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V / |
19.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
19.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
19.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
19.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
19.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
19.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
19.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
19.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
19.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
19.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
20 |
Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp |
Chiếc |
6 |
Tủ điện có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, phục vụ quá trình giảng dạy hình thành kỹ năng thực hành cho người học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
|
20.1 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
20.2 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 20A |
20.3 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
20.4 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
20.5 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
20.6 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
20.7 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220, 380V, AC |
20.8 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
I ≥ 20A, U = 220 / 380V |
20.9 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U=200V÷240V. Đầu vào: 12/18/24 Đầu ra:, 8/12/16 |
20.10 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
Nguồn cấp 110,230Vac, ngõ vào đầu khiển NTC, ngõ ra máy nén I= 8A÷ 20A |
20.11 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng đo t= -400C÷ +500C |
20.12 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar |
20.13 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar |
20.14 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1÷12 bar |
20.15 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
20.16 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in |
20.17 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in |
20.18 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in |
20.19 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
20.20 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
21 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Công suất 4m3/p÷8m3/p. |
22 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: 500W-1500W. |
23 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành thu hồi môi chất lạnh. |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất (R134a, R22, R410a, R404a... ) |
24 |
Bộ hàn hơi |
Bộ |
3 |
Sử dụng cho trong quá trình thực hành |
Thiết bị thông dụng tài thời điểm mua sắm |
25 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
6 |
Thể hiện được độ chính xác, an toàn trong quá trình đo kiểm tra áp suất. |
Mỗi bộ có thông số kỹ thuật như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Đồng hồ thấp áp |
Chiếc |
1 |
|
(76 cm Hg-17.5 kg/cm2) |
16.2 |
Đồng hồ cao áp |
Chiếc |
1 |
|
(0-35kg/cm2) |
26 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Thể hiện được độ chính xác, an toàn trong quá trình đo kiểm tra nhiệt độ |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0C, 0K, 0F ). |
27 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
27.1 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 57 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
27.2 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
27.3 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
28 |
Phin lọc, sấy |
Chiếc |
6 |
Sử dụng trong qúa trình thực hành |
Phin lọc, sấy thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
29 |
Thiết bị dò môi chất lạnh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra độ an toàn . |
Mỗi bộ gồm: Máy dò môi chất lạnh điện tử, máy dò môi chất lạnh siêu âm, đèn dò halogen. |
30 |
Bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp - 3hp |
32 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Sử dụng cho quá trình thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống. |
Mỗi bộ gồm: Chai nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động |
33 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
33.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
33.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
33.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
33.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
33.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
33.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
33.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
33.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
33.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
34 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
34.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
34.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
34.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ CỤC BỘ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máyđiều hoà không khí một cụm. |
Bộ |
3 |
Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, phục vụ quá trình giảng dạy hình thành kỹ năng thực hành cho người học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
1 |
|
Công suất: 1hp ÷2hp |
1.2 |
Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
1.3 |
Phin lọc |
Chiếc |
1 |
|
Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in |
1.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D=1,5mm÷2mm |
1.5 |
Van đảo chiều gas |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in |
1.6 |
Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C. |
1.7 |
Quạt li tâm |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V; 2 đến 3 tốc độ |
1.8 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V; 2 đến 3 tốc độ |
1.9 |
Công tắc vận hành |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V 60 |
2 |
Mô hình máyđiều hoà không khí hai cụm. |
Bộ |
3 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
1 |
|
Công suất: 1hp ÷2hp |
2.2 |
Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
2.3 |
Phin lọc |
Chiếc |
1 |
|
Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in |
2.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
|
Đường kính ống D=1.5mm÷2mm |
2.5 |
Van đảo chiều gas |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in |
2.6 |
Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt bằng quạt li tâm. |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C. |
2.7 |
Quạt li tâm |
Chiếc |
1 |
|
U = 220V,1tốc độ |
2.8 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
1 |
|
U = 12V, 3 tốc độ |
2.9 |
Bo mạch điều khiển |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt, hình thành kỹ năng sửa chữa. |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
3 |
Máy điều hoà không khí một cụm |
Bộ |
3 |
Thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng sửa chữa. |
Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h |
4 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường). |
Bộ |
3 |
Thực hành lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng sửa chữa. |
Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h |
5 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) |
Bộ |
3 |
Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa. |
Công suất từ 24.000BTU/h ÷ 36000BTU/h |
6 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) |
Bộ |
3 |
Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa. |
Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h |
7 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) |
Bộ |
3 |
Thực hành lắp đặt, vận hành,bảo dưỡng sửa chữa. Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h |
|
8 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
6 |
Hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất. |
Mỗi bộ có thông số kỹ thuật như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
16.1 |
Đồng hồ thấp áp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất (76 cm Hg -17.5kg/cm2) |
16.2 |
Đồng hồ cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất (0-35kg/cm2) |
9 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Cái |
1 |
Hình thành được kỹ năng sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh. |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22, R410a, R404a …. ) |
10 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
3 |
Hình thành được kỹ năng thực hành quá trình hút chân không hệ thống lạnh. |
Công suất 4m3/p÷8m3/p |
12 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
6 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
12.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Thép cacbon (2 -5) kg |
12.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
12.3 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
1 |
P ≥ 350 W |
|
12.4 |
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
|
12.5 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
12.6 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
1 |
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm. |
|
12.7 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
|
12.8 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
|
12.9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
12.10 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng |
Bộ |
1 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
|
13 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
6 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
13.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
13.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
|
13.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
13.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
13.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
13.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
13.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
13.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
13.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
14 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
14.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
14.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
14.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
15 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành đo kiểm tra nhiệt độ. |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ). |
16 |
Bộ thử kín |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thử kín hệ thống lạnh, đuổi khí khi hàn ống. |
Thiết bị phổ thông tại thời điểm mua sắm |
17 |
Thang chữ A |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
18 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất 500W-1500W. |
19 |
Bơm cao áp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp -3hp |
BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRUNG TÂM
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
3 |
Hình thành được kỹ năng thực hành lắp đặt sửa chữa. |
Công suất . 5Hp÷10Hp U= 380V |
2 |
Máy nén píttông nửa kín |
Chiếc |
3 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất 3Hp÷10Hp U= 380V |
3 |
Máy nén píttông hở |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất: 10Hp-20Hp ; U= 380V |
4 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất: 10Hp-20Hp U= 380V |
5 |
Tháp ngưng tụ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất: Qk=5-10tons. |
6 |
Bình ngưng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C |
7 |
Bình bay hơi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa |
Công suất lạnh 10kw-2110kw. |
8 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Hình thành được kỹ năng thực hành lắp đặt sửa chữa bình chứa cao áp |
Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
9 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Thể hiện rõ cấu tạo |
Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3). |
10 |
Bình tách |
Chiếc |
1 |
Nhận biết được cấu tạo của từng bộ phận |
Bình đứng bọc cách lỏng nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3). |
11 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
1 |
Thể hiện được cấu tạo của tháp giải nhiệt nước. |
Công suất giải nhiệt 5-10tons |
12 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas. |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
12.1 |
Máy nén rôto xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
12.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
12.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
12.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw ÷ 10Kw |
12.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
12.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
12.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
12.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
12.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
12.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
12.11 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
|
AC/DC, 220/12V÷24V |
12.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220V, AC U=12V,DC |
12.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U= 220V, AC U=12V,DC |
12.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
12.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
12.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U =220÷240, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
12.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V/ AC U=12V÷24V/ DC |
12.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
12.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
12.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
12.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
12.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
12.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
12.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
12.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
12.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
12.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
13 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller |
Bộ |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
13.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
13.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
13.3 |
Dàn bay hơi ống vỏ nằm ngang |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 350÷400W/m2 0k |
13.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
13.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
13.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
13.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
13.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
13.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
13.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V I ≥ 5A |
13.11 |
Bộ nguồn, DC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
13.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
13.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
13.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
13.15 |
Contactor |
Chiếc |
4 |
|
U = 220/380V I ≥ 10A |
13.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U =220÷240, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
13.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
13.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
13.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
13.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
13.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
13.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
13.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. Đầu con ¼ in |
13.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
13.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
13.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
13.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
14 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm trung tâm VRV |
Chiếc |
1 |
Mô hình có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
|
14.1 |
Máy nén roto xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
|
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
14.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
14.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
|
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
14.4 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
|
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
14.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
14.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
14.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
|
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
14.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
14.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
U = 380V, I ≥ 20A |
14.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
U = 240V, I ≥ 5A |
14.11 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
14.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
14.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
14.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
14.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
U = 220/380V I ≥ 10A |
14.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
14.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
|
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
14.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
14.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
14.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
14.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
14.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
14.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
14.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
14.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
14.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
|
U= 220V ÷240V |
14.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
15 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất: 4m3/p÷8m3/p |
16 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Công suất P = 500W-1500W. |
17 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành thu hồi môi chất lạnh. |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất (R134a, R22, R410a, R404a …. ) |
18 |
Bộ hàn hơi |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm |
19 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Bộ |
6 |
Hỗ trợ cho người học hình thành được kỹ năng thực hành đo kiểm tra áp suất. |
Bao gồm: 01 đồng hồ thấp áp (76 cm Hg-17.5 kg/cm2) 01 đồng hồ cao áp (0-35kg/cm2) |
20 |
Nhiệt kế |
Cái |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra nhiệt độ. |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ). |
21 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
2 |
Sử dụng được các loại van tiết trong hệ thống lạnh. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
21.1 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
21.2 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
21.3 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
|
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
22 |
ơm cao áp |
Chiếc |
2 |
Dùng để bảo dưỡng các thiết bị trao đổi nhiệt |
Công suất 1hp=>3hp |
23 |
Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm |
Bộ |
3 |
Tủ có tính trực quan cao, mô hình có tính linh hoạt. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
|
23.1 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
23.2 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 20A |
23.3 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 5A |
23.4 |
Bộ nguồn AC, DC |
Chiếc |
1 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
23.5 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
23.6 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
23.7 |
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
23.8 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
|
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
23.9 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
|
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +50 |
23.10 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar |
23.11 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar |
23.12 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất hoạt động -1÷12 bar |
23.13 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
23.14 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
23.15 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
23.16 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
23.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
4 |
|
U= 220V ÷240V |
23.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
|
U= 220V ÷240V |
24 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
3 |
Sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
24.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Thép cacbon (2 -5) kg |
24.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
24.3 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
01 |
|
P ≥ 350W |
24.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
24.5 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
24.6 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
1 |
|
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
24.7 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
24.8 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
24.9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
24.10 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
24.11 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng |
Bộ |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
25 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
26.1 |
Bộ nong loe ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
26.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
26.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
26.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
|
Dài 5m |
26.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
|
Dài 50m |
26.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng |
26.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
|
26.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
26.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
27 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
27.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
27.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
27.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ THỦY KHÍ VÀ MÁY THỦY KHÍ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu đường ống dẫn nước bao gồm: ống thẳng, khớp nối, co vuông, co nối (chữ Y, chữ T) |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học |
Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN |
2 |
Bộ mẫu đường ống dẫn khí bao gồm: . ống dẫn tròn, ống dẫn vuông, ống mềm. |
Bộ |
1 |
Trực quan dễ nhìn, dễ nhận biết, phù hợp với bài học |
Kích thước phù hợp với giảng dạy. Theo TCVN. |
3 |
Quạt |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Bộ bao gồm: quạt li tâm, hướng trục . 0,5HP÷1,5HP(điện áp 220 V,1pha) |
4 |
Máy bơm |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Mỗi bộ gồm: bơm nước, bơm dung dịch lỏng 1HP÷2HP.(điện áp 220 V÷380V.1pha,3 pha) |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kít lập trình |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thiết bị thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Giúp người học sử dụng thành thạo trong quá trình thực hành, phù hợp với bài học. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
3.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
3.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
|
3.4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
3.5 |
Máy khò tháo chân linh kiện. |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
3.6 |
Ống hút thiếc |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
5 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô - đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử |
Bộ |
6 |
Các thông số linh kiện rõ nét |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Điện trở các loại |
Chiếc |
100 |
|
Điện trở từ 10Ω÷100k |
1.2 |
Biến trở các loại |
Chiếc |
30 |
|
Biến trở từ 10k÷100k |
1.3 |
Tụ điện các loại |
Chiếc |
50 |
|
10μ F÷470μ F |
1.4 |
Cuộn dây |
Chiếc |
20 |
|
10μ H÷470μ H |
1.5 |
Transistor các loại |
Chiếc |
30 |
|
Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W |
1.6 |
Diode |
Chiếc |
30 |
|
Imax từ 1A÷ 3A |
1.7 |
Thyrister |
Chiếc |
30 |
|
Imax từ 1A÷ 3A |
1.8 |
Triac |
Chiếc |
50 |
|
Imax từ 1A÷ 3A |
1.9 |
Diac |
Chiếc |
20 |
|
Imax từ 1A÷ 3A |
1.10 |
Quang trở |
Chiếc |
30 |
|
Loại thông dụng |
2 |
Bộ thực tập điện tử công suất |
Bộ |
6 |
Xác định được chức năng nhiệm vụ của từng |
Được chế tạo dưới dạng Modul: Các thiết bị được gắn trong Modul, các đầu vào ra, linh kiện; nguồn được gắn lên mặt Modul, được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn. |
3 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
3.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
U ≤ 500 V |
3.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
|
3.4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
|
U = 220VAC P ≥ 60W |
3.5 |
Máy khò tháo chân linh kiện. |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng |
3.6 |
Ống hút thiếc |
Bộ |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
4 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
2 |
Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình |
|
hiển thị |
Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh |
|
|
|
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
6 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô- Đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
01 |
|
Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Khối mã hóa |
Bộ |
01 |
|
- 4 ngõ vào 2 ngõ ra - 10 ngõ vào 2 ngõ ra |
1.2 |
Khối giải mã |
Bộ |
01 |
|
- 2 ngõ vào 4 ngõ ra - 4 ngõ vào 10 ngõ ra |
1.3 |
Khối dồn kênh |
Bộ |
01 |
|
- 2 đường vào 1 đường ra - 8 đường vào 1 đường ra |
1.4 |
Khối phân kênh |
Bộ |
01 |
|
2 ngõ ra và 8 ngõ ra |
1.5 |
Khối mạch logic |
Bộ |
01 |
|
|
1.6 |
Khối AD/DA |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp |
Tích hợp các cổng logic cơ bản |
2 |
Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim) |
Bộ |
18 |
Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét |
Đo dòng điện, điện áp, điện trở,…. |
3 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, đo các tín hiệu sóng cơ bản |
Dải tần ≥ 4MHz, kiểu hiển thị 2 kênh |
4 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
1 |
Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu |
Dải tần f= 0 ÷ 5MHz xung chuẩn |
5 |
Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện. |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
6 |
Bo cắm thử linh kiện |
Cái |
18 |
Cắm thử linh kiện và các mạch số cơ bản. |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
7.6 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
01 |
|
P ≥ 60W,U = 220V |
7.7 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
01 |
|
|
7.8 |
Ống hút thiếc |
Cái |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
9 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan. |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ. |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent |
.
BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ LÀM LẠNH MỚI
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỚI
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHUYÊN ĐỀ MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MỚI
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
2 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
PHẦN B
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
BẢNG 26: BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
A |
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
01 |
Máy điều hoà không khí một cụm |
Bộ |
3 |
Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h |
02 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (treo tường). |
Bộ |
3 |
Công suất từ 9000BTU/h÷18000BTU/h |
03 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (âm trần) |
Bộ |
3 |
Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h |
04 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (áp trần) |
Bộ |
3 |
Công suất từ 24.000BTU/h ÷ 36000BTU/h |
05 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (dấu trần) |
Bộ |
3 |
Công suất từ 24000 BTU/h ÷ 36000BTU/h |
06 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
Chiếc |
6 |
Dung tích 120-250 lít. |
07 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
Chiếc |
6 |
Dung tích 120-250 lít. |
08 |
Tủ lạnh thương nghiệp |
Chiếc |
3 |
Dung tích tủ từ 350 ÷ 500 lít |
09 |
Máy nén píttông kín |
Chiếc |
3 |
Công suất: 1/10hp÷1hp; U = 220V |
10 |
Máy nén píttông nửa kín |
Chiếc |
3 |
Công suất : 3hp÷10hp; U = 380V |
11 |
Máy nén píttông hở |
Chiếc |
1 |
Công suất : 10hp÷30hp; U = 380V |
12 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
3 |
Công suất: 1hp,1.5ph,2hp U = 220V |
13 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
3 |
Công suất phù hợp với dạy học: 5hp÷10hp; U = 380V 89 |
14 |
Máy nén trục vít |
Chiếc |
1 |
Công suất: 10Hp-20Hp; U = 380V |
15 |
Thiết bị trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
15.1 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên |
Chiếc |
1 |
Dàn ngưng sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp; U = 220V |
15.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Dàn ngưng sử dụng cho máy lạnh công suất máy nén 1hp÷2hp U = 220V |
15.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên, sử dụng cho tủ lạnh đóng tuyết |
Chiếc |
1 |
Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp U = 220V |
15.4 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt, sử dụng cho tủ lạnh không đóng tuyết. |
Chiếc |
1 |
Dàn bay hơi sử dụng cho tủ lạnh công suất máy nén 1/10hp÷3/4hp U = 220V |
15.5 |
Bình ngưng ống trùm nằm ngang (giải nhiệt bằng nước) |
Chiếc |
1 |
Bình ngưng sử dụng cho hệ thống lạnh công nghiệp công suất máy nén 10Hp-20Hp U = 380 V |
15.6 |
Bình bay hơi làm lạnh nước và các dung dịch lỏng |
Chiếc |
1 |
Bình bay sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí trung tâm 10Hp-20Hp, U = 380V |
16 |
Bình ngưng |
Chiếc |
1 |
Công suất ngưng tụ 14kw-1230kw. Nhiệt độ ngưng tụ 360C-400C |
17 |
Tháp ngưng tụ |
Chiếc |
1 |
Công suất Qk=5-10tons. |
18 |
Bình bay hơi |
Chiếc |
1 |
Công suất lạnh 10kw-2110kw. |
19 |
Bộ van tiết lưu |
Bộ |
2 |
Mỗi bộ có các thông số kỹ thuật như sau: 90 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
19.1 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
19.2 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
19.3 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Phạm vi nhiệt độ từ -60oC÷ 50oC, năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw (sử dụng cho tất cả các loại môi chất lạnh) |
20 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3. |
21 |
Bình chứa thấp áp |
Chiếc |
1 |
Bình đứng hoặc bình ngang, dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
22 |
Tháp giải nhiệt nước |
Chiếc |
1 |
Công suất giải nhiệt 5-10 tons |
23 |
Bình trung gian |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình 0,05m3÷0,1m3 |
24 |
Bình trung gian ống xoắn |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình 0,1m3÷0,5m3, bình đứng có ống xoắn bên trong. |
25 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Bình đứng (dung tích bình 0,01m3÷0,02m3). |
26 |
Bình tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Bình đứng bọc cách nhiệt(dung tích bình 0,01m3÷0,02m3) |
27 |
Bình gom dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình 0,02m3÷0,03m3. |
28 |
Phin lọc, sấy |
Chiếc |
6 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
29 |
Board mạch điều hoà |
Bộ |
9 |
Toàn bộ board mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường |
30 |
Bộ đồng hồ nạp gas đôi |
Bộ |
6 |
Đồng hồ thấp áp (76 cm Hg-17.5 kg/cm2), đồng hồ cao áp (0-35kg/cm2) |
B |
MÔ HÌNH HỌC CỤ |
|
|
|
31 |
Mô hình Kho lạnh. |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
31.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
31.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
31.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11÷12,8 W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t= -200C÷-400C |
31.4 |
Van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
31.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
31.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
31.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
31.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
31.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
31.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
31.11 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
31.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
31.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
31.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220/ 380V |
31.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
31.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
31.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
31.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
31.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
31.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
31.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
31.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V Cỡ ống 5/8 in÷1/2 in |
31.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. |
31.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a |
31.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a |
31.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
31.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
32 |
Mô hình tủ đông tiếp xúc. |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm |
các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
32.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
32.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
32.3 |
Dàn bay hơi tấm |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11÷11,6W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu -200C ÷-400C |
32.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
32.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
32.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
32.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
32.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
32.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
32.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
32.11 |
Bộ nguồn (AC,DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
32.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
32.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
32.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
32.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
32.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
32.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
32.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
32.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
32.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
32.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
32.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
32.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
32.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
32.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
32.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V ÷240V |
32.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V ÷240V |
33 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas. |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
33.1 |
Máy nén rô to xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
33.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
33.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
33.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw ÷ 10Kw |
33.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
33.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
33.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
33.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
33.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
33.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
33.11 |
Bộ nguồn,DC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
33.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
33.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
33.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
33.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
33.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
33.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
33.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
33.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
33.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
33.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
33.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
33.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
33.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
33.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
33.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
33.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
34 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm trung tâm VRV |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
34.1 |
Máy nén rôto xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
34.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
34.3 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, đối lưu cưỡng bức bằng quạt gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
34.4 |
Van tiết lưu điện tử |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
34.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
34.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
34.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
34.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
34.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
34.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
34.11 |
Bộ nguồn,DC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
34.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
34.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
34.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
34.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
34.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
34.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
Nguồn cấp 220÷240VAC, 4÷6 vào, 4÷6 ra |
34.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
34.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
34.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
34.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
34.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
34.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
34.24 |
Đồng hồ đo áp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. suất thấp Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
34.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
34.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
34.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
35 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
35.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 5hp÷10hp. |
35.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
35.3 |
Dàn bay hơi ống vỏ nằm ngang |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 350÷400W/m2 0k |
35.4 |
Van tiết lưu cân bằng ngoài |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
35.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
35.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
35.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
35.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
35.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
35.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
35.11 |
Bộ nguồn,DC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
35.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
35.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
35.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
35.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
35.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
35.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
35.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
35.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
35.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
35.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
35.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
AC, U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
35.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
35.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
35.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
35.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
35.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
36 |
Mô hình sản xuất đá cây |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
|
|
|
36.1 |
Máy nén pittông nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 3hp÷10hp. |
36.2 |
Tháp ngưng tụ |
Chiếc |
1 |
Công suất tháp 5ton÷10ton |
36.3 |
Dàn bay hơi |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt K=460÷580W/m2 kiểu xương cá 0k |
36.4 |
Van tiết lưu cân bằng trong |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
36.5 |
Bình tách dầu |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
36.6 |
Tách lỏng |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
36.7 |
Bình chứa cao áp |
Chiếc |
1 |
Dung tích phù hợp công suất máy nén 5hp÷10hp |
36.8 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
36.9 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
U = 380V, I ≥ 20A |
36.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
U = 240V, I ≥ 5A |
36.11 |
Bộ nguồn,DC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
36.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
36.13 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U= 220V, AC / U=12V,DC |
36.14 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
AC, I ≥ 20A, U = 220, 380V |
36.15 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
Uđm có các cấp 110V, 220V, 440V Iđm có các cấp 10, 20, 25, 40, 60, 75, 100, 150, 250, 300, |
36.16 |
PLC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
36.17 |
DIXELL |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
36.18 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
36.19 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8-32 bar |
36.20 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2-7.5 bar |
36.21 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1-12 bar |
36.22 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
36.23 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in 100 |
36.24 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
36.25 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
36.26 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
36.27 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 U= 220V |
|
37 |
Tủ điện điều khiển hệ thống lạnh công nghiệp. |
Chiếc |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
37.1 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
37.2 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A |
37.3 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
37.4 |
Bộ nguồn,DC |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
37.5 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
37.6 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
37.7 |
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
37.8 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
I≥ 20A, U = 220/380V |
37.9 |
PLC |
Chiếc |
|
U=220V÷240V. Đầu vào, 12/18/24; Đầu ra 8/12/16 |
37.10 |
DIXELL |
Chiếc |
|
Nguồn cấp 110,230Vac, ngõ vào đầu khiển NTC, ngõ ra máy nén I= 8A÷ 20A |
37.11 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
|
Khoảng đo t= -400C÷ +500C 3LCD đầu dò |
37.12 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
|
Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar |
37.13 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
|
Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar |
37.14 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
|
Áp suất hoạt động -1÷12 bar |
37.15 |
Van điện từ |
Chiếc |
|
U= 220V÷240V. cỡ ống 5/8in÷1/2in |
37.16 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in |
37.17 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
|
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a. đầu con ¼ in |
37.18 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
|
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
37.19 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
|
U= 220V |
37.20 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
|
U= 220V |
38 |
Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm |
Chiếc |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
38.1 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
38.2 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A |
38.3 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
38.4 |
Bộ nguồn (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
38.5 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
4 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
38.6 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
38.7 |
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
38.8 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
38.9 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +50 |
38.10 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động 8 ÷ 32 bar |
38.11 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -0.2 ÷ 7.5 bar |
38.12 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất hoạt động -1÷12 bar |
38.13 |
Van điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V. Cỡ ống 5/8in÷1/2in |
38.14 |
Đồng hồ đo áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
38.15 |
Đồng hồ đo áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
38.16 |
Đồng hồ đo áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
38.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
4 |
U= 220V |
38.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
39 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Chiếc |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Môi mô hình gồm các thiết bị cơ bản sau: |
Chiếc |
|
|
39.01 |
Máy nén kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén từ 1/6hp ÷ 1hp |
39.02 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
39.03 |
Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k, gas R22,410a, nhiệt đô âm sâu t = -400C ÷ 00C |
39.04 |
Van tiết lưu nhiệt |
Chiếc |
1 |
Năng suất lạnh từ 0,5Kw÷10Kw |
39.05 |
Van tiết lưu tay |
Chiếc |
1 |
Ngõ vào, ngõ ra 5/8in÷1/2in |
39.06 |
Van tiết lưu điện từ |
Chiếc |
1 |
U= 220V÷240V.Ngõ vào,ngõ ra, 5/8in÷1/2in |
39.07 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D= 0,5mm÷2mm |
39.08 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
39.09 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
I ≥ 20A, U = 220, 380V, AC |
39.10 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
39.11 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
39.12 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
39.13 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC (AC, DC) U = 12VDC÷24VDC |
39.14 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con 1/4 in |
39.15 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
39.16 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
39.17 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
39.18 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
U= 220V |
40 |
Mô hình máy điều hoà không khí một cụm |
Chiếc |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
40.1 |
Máy nén rôtolăn |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1hp ÷2hp |
40.2 |
Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
40.3 |
Phin lọc |
Chiếc |
1 |
Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in |
40.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D=1,5mm÷2mm |
40.5 |
Van đảo chiều gas |
Chiếc |
1 |
Cuộn dây U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in |
40.6 |
Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệt đô âm sâu t > 00C. |
40.7 |
Quạt li tâm |
Chiếc |
1 |
U = 220V, 2÷3tốc độ |
40.8 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
1 |
U = 220V, 2÷3tốc độ |
40.9 |
Công tắc vận hành |
Chiếc |
1 |
On – Off, nấc điều khiển tốc độ quạt: U = 220V |
41 |
Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm |
Chiếc |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
41.01 |
Máy nén rôto lăn |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1hp ÷2hp |
41.02 |
Dàn ngưng có cánh giải nhiệt gió |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 30÷35W/m2 0k |
41.03 |
Phin lọc |
Chiếc |
1 |
Đẩu vào ra 5/8in÷1/2in |
41.04 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D=1.5mm÷2mm |
41.05 |
Van đảo chiều gas |
Chiếc |
1 |
Cuộn dây U = 220V. Đường ống vào ra 1/4 in÷1/2in |
41.06 |
Dàn lạnh có cánh, trao đổi nhiệt bằng quạt li tâm. |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷17,5W/m2 0k gas R22, nhiệ đô âm sâu t > 00C. |
41.07 |
Quạt li tâm |
Chiếc |
1 |
U = 220V,1tốc độ |
41.08 |
Quạt hướng trục |
Chiếc |
1 |
U = 12VDC, 3 tốc độ |
41.09 |
Bo mạch điều khiển |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
42 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
42.1 |
Máy nén pittông kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/4 hp. |
42.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt không khí tư nhiên. |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k |
42.3 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
1 |
Đẩu vào ra 1/4in |
42.4 |
Ống mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm |
42.5 |
Dàn lạnh trao đổi nhiệt tự nhiên |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 3÷5W/m2 0k |
42.6 |
Bóng đèn |
Chiếc |
1 |
U = 220V, P = 10W |
42.7 |
Công tắc cửa tủ |
Chiếc |
1 |
U = 220V |
42.8 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
42.9 |
Rơle khởi động PTC |
Chiếc |
1 |
U =220V, R = 22Ω |
42.10 |
Rơle nhiệt bảo vệ |
Chiếc |
1 |
U =220V, 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
43 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
43.1 |
Máy nén pittông kín |
Chiếc |
1 |
Công suất máy nén 1/10 hp ÷ 1/2 hp. |
43.2 |
Dàn ngưng trao đổi nhiệt không |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 6÷7W/m2 0k khí tư nhiên. |
43.3 |
Phin sấy lọc |
Chiếc |
1 |
Đẩu vào ra 1/4in |
43.4 |
Ông mao |
Chiếc |
1 |
Đường kính ống D=0,3mm÷0,5mm |
43.5 |
Dàn lạnh trao đổi nhiệt bằng quạt |
Chiếc |
1 |
Hệ số truyền nhiệt 11,6÷14W/m2 0k |
43.6 |
Bóng đèn |
Chiếc |
1 |
U = 220V,P = 10W |
43.7 |
Quạt dàn lạnh |
Chiếc |
1 |
U = 220V, P = 35W |
43.8 |
Điện trở xả đá |
Chiếc |
1 |
U = 220V,P = 130W÷225W |
43.9 |
Cảm biến nhiệt dương |
Chiếc |
1 |
U =220V,ngắt t=700c |
43.10 |
Cảm biến nhiệt âm |
Chiếc |
1 |
U =220V,đóng t=- 70c |
43.11 |
Bộ hẹn giờ xả đá |
Chiếc |
1 |
U = 220V, 4 chân 1,2,3,4 |
43.12 |
Công tắc cửa tủ |
Chiếc |
1 |
Công tắc đôi U = 220V |
43.13 |
Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -20 ÷ +20 |
43.14 |
Rơle khởi động PTC |
Chiếc |
1 |
U = 220V,22Ω |
43.15 |
Rơle nhiệt bảo vệ |
Chiếc |
1 |
U = 220V, 1/10 hp ÷ 1/4 hp |
44 |
Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh. |
Chiếc |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
44.1 |
Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
44.2 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
4 |
I ≥ 20A, U = 220/380V |
44.3 |
Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Khoảng nhiệt độ t= -30 ÷ +30 |
44.4 |
Cầu chì 1 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 5A |
44.5 |
Cầu chì 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≥ 20A |
44.6 |
Nút nhấn On-Off |
Chiếc |
2 |
I ≥ 5A |
44.7 |
Rơle trung gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
|
44.8 |
Rơle thời gian (AC, DC) |
Chiếc |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC |
44.9 |
Rơle áp suất cao |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
44.10 |
Rơle áp suất thấp |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 15bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
44.11 |
Rơle áp suất dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất -1 ÷ 35bar. Môi chất R22,410a,R134a.đầu con ¼ in |
44.12 |
Đèn báo nguồn |
Chiếc |
3 |
U= 220V |
44.13 |
Chuông báo sự cố |
Chiếc |
1 |
AC, U= 220V |
45 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
45.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
02 |
Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura= 90-220VAC; |
45.2 |
Đồng hồ cosφ (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
Uđm≥220V |
45.3 |
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
I ≥ 5A |
45.4 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
U ≥ 380 V |
45.5 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R- L- C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C |
Bộ 0 |
2 |
Uđm= 90-220VAC Pđm ≤ 1000W |
46 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
46.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
U = 220VAC U = 12VDC÷24VDC; i = 5A |
46.2 |
Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) |
Bộ |
2 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤100µΩ; Điện áp U=220 V |
46.3 |
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
I ≤ 1A |
46.4 |
Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
U ≥ 5V |
46.5 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
U ≤ 380 V |
46.6 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung. |
Bộ |
2 |
Uđm= 6-24VDC Pđm ≤ 100W |
47 |
Mô hình cắt bổ máy nén |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình gồm các thiết bị sau: |
|
|
|
47.1 |
Máy nén pitông kín |
Chiếc |
1 |
Công suất 1/8HP ÷ 1HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
47.2 |
Máy nén rôtolăn |
Chiếc |
1 |
Công suất 1HP ÷ 2HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
47.3 |
Máy nén xoắn ốc |
Chiếc |
1 |
Công suất 3HP ÷ 5HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
47.4 |
Máy nén nửa kín |
Chiếc |
1 |
Công suất 5HP ÷ 10HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
47.5 |
Máy nén hở công |
Chiếc |
1 |
Công suất 10HP ÷ 15HP, Cắt bổ 1/4,quan sát được các cơ câu chuyển động bên trong . |
48 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện KĐB 1pha, 3 pha AC |
Chiếc |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi mô hình bao gồm: |
|
|
|
48.1 |
Động cơ KĐB 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất 1HP ÷2HP |
48.2 |
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất 3HP ÷5HP |
49 |
Mô hình cơ cấu truyền động |
Chiếc |
1 |
Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy cắt bổ ¼. |
50 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết cơ khí đơn giản như: Các khối hình trụ, trụ bậc… |
51 |
Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán. |
Bộ |
1 |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
C |
THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|
|
|
52 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Chiếc |
1 |
Thu hồi được tất cả các loại môi chất ( R134a, R22, R410a, R404a …. )Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
53 |
Thiết bị dò môi chất lạnh |
Bộ |
1 |
Mỗi bộ gồm: Máy dò môi chất lạnh điện tử, máy dò môi chất lạnh siêu âm, đèn dò halogen. |
54 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
3 |
Công suất 4m3/p÷8m3/p Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
55 |
Bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Bơm cao áp sử dụng vệ sinh cho hệ thống lạnh. Công suất 1hp=>3hp |
56 |
Bộ thử kín Bao gồm: Chai nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, |
Bộ |
2 |
Có thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm giá đỡ di động |
57 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
Thang đo: 0-20 m/s ; -20 đến 70oc Độ chính xác: +/- (0.03 m/s + 5 % của kết quả đo) |
58 |
Máy đo độ ẩm |
Chiếc |
2 |
Thang đo: -20oc đến 200oC Độ ẩm: 15% đến 95% Độ chính xác +/-3% |
59 |
Máy đo độ ồn |
Chiếc |
2 |
Dải đo: 30 -130dB Dải tần số: 31.5Hz – 8KHz Chính xác: ±1.5dB; độ phân giải: 0.1dB |
60 |
Máy đo lưu lượng |
Chiếc |
2 |
Đo được lưu lượng dòng chảy của môi chất lạnh. Kích thước đường ống: tối thiểu 6.3mm |
61 |
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
9 |
Nhiệt độ đo -22oC÷55oC |
62 |
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Chiếc |
2 |
Phạm vi nhiệt độ từ -30oc => 100oc |
63 |
Nhiệt kế điện trở |
Chiếc |
2 |
Phạm vi nhiệt độ từ -40 ÷ 420)°C |
64 |
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Chiếc |
2 |
Phạm vi nhiệt độ từ (-60 ÷ 650)°C |
65 |
Ống ghẽn, ống phun, ống Venturi |
Chiếc |
1 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
66 |
Ống thuỷ |
Chiếc |
2 |
Thiết bị sử dụng rộng rãi trên thị trường mua sắm. |
67 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
6 |
Đo nhiệt độ phòng lạnh, đồng hồ có đầy đủ các giai đo ( 0 C, 0K, 0F ). |
68 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Khoảng đo độ ẩm: 5~99% |
69 |
Áp kế chất lỏng |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
70 |
Áp kế đàn hồi |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
71 |
Áp kế điện |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
72 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh |
Bộ |
1 |
Phần mềm dễ sử dụng, mô phỏng được các hệ thống lạnh 1 cấp, 2 cấp… |
73 |
Pitô |
Chiếc |
1 |
Đo được áp suất và lưu lượng. |
74 |
Máy vi tính |
Bộ |
10 |
Thiết bị thông dụng trền thị trường tại thời điểm mua sắm, chạy được các phần mềm phục vụ giảng dạy. |
75 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng >= 2500 Ansilumnent |
76 |
Máy đo hiện song |
Chiếc |
2 |
Dải tần ≥ 4MHz, kiểu hiển thị 2 kênh |
77 |
Mẫu vật liệu điện lạnh |
Bộ |
1 |
Bao gồm các mẫu vật liệu cách nhiệt thể rắn và lỏng, vật liệu hút ẩm phù hợp theo TCVN |
78 |
Mẫu vật liệu điện từ |
Bộ |
1 |
Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ, vật liệu cách điện thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN |
79 |
Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
79.1 |
Điện trở các loại |
Chiếc |
100 |
Điện trở từ 10Ω÷100MΩ |
79.2 |
Biến trở các loại |
Chiếc |
30 |
Biến trở từ 10k÷100kΩ |
79.3 |
Tụ điện các loại |
Chiếc |
50 |
10μ F÷470μ F |
79.4 |
Cuộn dây |
Chiếc |
20 |
10μ H÷470μ H |
79.5 |
Transistor các loại |
Chiếc |
30 |
Loại NPN và PNP Công suất từ 1/8W÷10W |
79.6 |
Diode |
Chiếc |
30 |
Dòng từ 1A÷ 3A |
80 |
Rơle điện tử |
Chiếc |
9 |
12V-24V 3A-5A |
81 |
Động cơ điện KĐB 1 pha |
Chiếc |
6 |
P = 1Hp-4Hp, 2p = 4, U = 220V |
82 |
Động cơ KĐB 3 pha |
Chiếc |
9 |
P = 2Hp-5Hp, 2p = 4; U = 380/220V-Y/Δ |
83 |
Lõi thép máy biến áp |
Bộ |
9 |
Iđm=5A-20A |
84 |
Bàn ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 450. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút,dưỡng … các loại. |
85 |
Bàn hàn đa năng |
Bộ |
9 |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao phù hợp với vật liệu. |
86 |
Bàn thực tập nguội |
Bộ |
9 |
Bàn thực tập nguội (loại đơn) thông dụng trên thị trường. |
87 |
Bộ hàn hơi |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
88 |
Cabin hàn |
Bộ |
9 |
Kích thước cabin phù hợp với phòng thực hành, bàn hàn và kết nối với hệ thống hút khói hàn. |
89 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin và xưởng, đảm bảo không có khói hàn trong xưởng. |
90 |
Máy cắt, đột, dập liên hợp. |
Chiếc |
1 |
Công suất: 3KW-5KW |
91 |
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều |
Bộ |
9 |
Điều chỉnh được dòng hàn, dòng hàn từ 60A-300A. |
92 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Đường kính khoan tối đa 16mm-25mmm. Động cơ 1/2HP-3HP, hành trình trục chính 80mm, tốc độ trục chính 350-1570v/p. điện áp 220/380v. |
93 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất phù hợp với dạy học. công suất 500W-1500W. |
94 |
Máy mài cầm tay. |
Chiếc |
3 |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường có công suất khoảng 0,5-1kw. |
95 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường, điện áp 220/380v. |
96 |
Khối D, khối V, bàn máp, Đe |
Bộ |
9 |
Các khối có kích thước nhỏ, gọn. |
97 |
Đe gò |
Bộ |
9 |
Loại thông dụng |
98 |
Êto |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường |
99 |
Thang chữ A |
Chiếc |
2 |
Sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
D |
DỤNG CỤ |
|
|
|
100 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
100.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Thép cacbon (2 -5) kg |
100.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
100.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
100.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
100.5 |
Êke 90˚, êke 120˚ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
100.6 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
1 |
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm.. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
100.7 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
100.8 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
100.9 |
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
100.10 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
100.11 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng |
Bộ |
1 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
101 |
Bộ đồ nghề điện |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
101.1 |
Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
101.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
U ≤ 500 V |
101.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
101.4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
101.5 |
Máy khò tháo chân linh kiện. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
101.5 |
Ống hút thiếc |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
102 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
102.1 |
Bộ nong loe ống đồn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
102.2 |
Dao cắt ống đồng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
102.3 |
Bộ uốn ống đồng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
102.4 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dài 5m |
102.5 |
Thước thuỷ |
Chiếc |
1 |
Dài 50m |
102.6 |
Bộ lục giác |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
102.7 |
Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|
102.8 |
Dũa mịn bản dẹp |
Chiếc |
1 |
|
102.9 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
103 |
Bộ dụng cụ đo cơ khí |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
103.1 |
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Dài 50cm |
103.2 |
ê ke |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
103.3 |
Panme cơ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng |
103.4 |
Pame điện tử |
Chiếc |
1 |
Sai số 0.01 |
103.5 |
Thước đo góc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng vạn năng |
103.6 |
Đồng hồ so |
Chiếc |
1 |
|
103.7 |
Căn lá |
Chiếc |
1 |
|
103.8 |
Calip |
Chiếc |
1 |
|
103.9 |
Căn mẫu |
Chiếc |
1 |
|
E |
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|
|
|
104 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Tủ kính có khóa bấm và biểu tượng chữ thập đỏ; Các dụng cụ cơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng; Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
104.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
104.2 |
Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
104.3 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
|
104.4 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
105 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
105.1 |
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|
105.2 |
Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|
105.3 |
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
|
105.4 |
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|
105.5 |
Sào cách điện |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. UCĐ ≤ 1000V |
105.6 |
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. |
105.7 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|
105.8 |
Kính bảo hộ, khẩu trang, |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. găng tay bảo hộ. |
106 |
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
106.1 |
Mặt nạ hàn |
Chiếc |
1 |
|
106.2 |
Mặt nạ chống khí độc |
Chiếc |
1 |
|
106.3 |
Găng tay hàn |
Chiếc |
1 |
|
106.4 |
Mũ, kính hàn |
Chiếc |
1 |
|
106.5 |
Miầy da |
Chiếc |
1 |
|
106.6 |
Quần áo bảo hộ (bằng sợi amiăng chống cháy) |
Chiếc |
1 |
|
106.7 |
Yếm hàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): CƠ SỞ THỦY KHÍ VÀ MÁY THỦY KHÍ
Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học, mô đun: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu đường ống dẫn nước |
Bộ |
1 |
Thẳng, khớp nối, co vuông, co nơi, chữ Y, chữ T |
2 |
Bộ mẫu đường ống dẫn khí |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy. ống dẫn tròn, ống dẫn vuông, ống mềm. |
3 |
Quạt |
Bộ |
1 |
0,5HP÷1,5HP(điện áp 220 V,1pha) |
4 |
Máy bơm |
Bộ |
1 |
1HP÷2HP. (điện áp 220 V ÷380V. 1pha, 3 pha) |
BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC(TỰ CHỌN): KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kít lập trình |
Bộ |
1 |
Kit lập trình có chứa Vi điều khiển thông dụng tại thời điểm mua sắm IC8051, AVR, PIC… |
BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN(TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô- Đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực tập điện tử công suất |
Bộ |
6 |
Xác định được chức năng nhiệm vụ của từng linh kiện; |
Được chế tạo dưới dạng Modul: Các thiết bị được gắn trong Modul, các đầu vào ra, nguồn được gắn lên mặt Modul, được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn. |
BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ- ĐUN(TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
Kèm theo bảng tổng hợp danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí cho các môn học, mô- Đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã số mô- Đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp |
Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Khối mã hóa |
Bộ |
01 |
|
- 4 ngõ vào 2 ngõ ra - 10 ngõ vào 2 ngõ ra |
1.2 |
Khối giải mã |
Bộ |
01 |
- 2 ngõ vào 4 ngõ ra - 4 ngõ vào 10 ngõ ra |
|
1.3 |
Khối dồn kênh |
Bộ |
01 |
- 2 đường vào 1 đường ra - 8 đường vào 1 đường ra |
|
1.4 |
Khối phân kênh |
Bộ |
01 |
2 ngõ ra và 8 ngõ ra |
|
1.5 |
Khối mạch logic |
Bộ |
01 |
Tích hợp các cổng logic cơ bản |
|
1.6 |
Khối AD/DA |
Bộ |
01 |
||
2 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
1 |
Dễ quan sát, hiện thị thông số sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu xung chuẩn |
Dải tần f= 0 ÷ 5MHz |
3 |
Nguồn ổn áp một chiều: |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có ±5V, ±12V hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện. dòng I ≤ 5A. |
4 |
Bo cắm thử linh kiện |
Cái |
18 |
Cắm thử linh kiện và các mạch số cơ bản. |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 211 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Hoàng An Quốc |
Tiến sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên thư ký |
4 |
Đỗ Quang Huy |
Kỹ sư nhiệt – điện tử |
Ủy viên |
5 |
Phạm Quang Trung |
Kỹ sư Điện lạnh |
Ủy viên |
6 |
Lê Quang Huy |
Thạc sỹ nhiệt lạnh |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Minh Hùng |
Cử nhân điện lạnh |
Ủy viên |