Thông tư 25/2009/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 25/2009/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2009/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/10/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 25/2009/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ,
HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
ĐÀO TẠO CƠ BẢN
SỐ TT |
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA KHÓA HỌC |
PHÂN BỔ THỜI GIAN (TUẦN) |
I |
Thời gian học tập |
11,5 |
1 |
Thực học |
10 |
2 |
Ôn, kiểm tra và thi tốt nghiệp |
1,5 |
II |
Thời gian cho các hoạt động chung (khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng) |
0,5 |
Tổng cộng |
12 |
SỐTT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|||
I |
Các môn học chung |
20 |
20 |
00 |
1 |
Giới thiệu ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
10 |
10 |
00 |
2 |
Vận chuyển hành khách, hàng hoá |
10 |
10 |
00 |
II |
Các môn học pháp luật |
50 |
50 |
|
1 |
Pháp luật đại cương |
30 |
30 |
00 |
2 |
Pháp luật về an ninh hàng không |
20 |
20 |
00 |
III |
Các môn học nghiệp vụ cơ bản về an ninh hàng không |
105 |
66 |
39 |
1 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
10 |
10 |
00 |
2 |
Bảo vệ hiện trường |
10 |
04 |
06 |
3 |
Công tác xác minh, báo cáo vụ việc và lập hồ sơ vụ việc |
10 |
04 |
06 |
4 |
Hàng hóa nguy hiểm |
20 |
10 |
10 |
5 |
Thiết bị an ninh hàng không |
10 |
10 |
00 |
6 |
Vũ khí, thiết bị phá hoại, cách sử dụng vũ khí và công cụ hỗ trợ |
15 |
08 |
07 |
7 |
Các loại khẩn nguy và phòng chống cháy, nổ |
10 |
06 |
04 |
8 |
Kỹ năng giao tiếp, ứng xử; làm việc theo nhóm |
12 |
06 |
06 |
9 |
An toàn hàng không và an toàn sân đỗ tàu bay |
08 |
08 |
00 |
IV |
Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh soi chiếu |
120 |
40 |
80 |
1 |
Kiểm tra, soi chiếu an ninh |
80 |
30 |
50 |
2 |
Kiểm tra trực quan hành khách |
16 |
04 |
12 |
3 |
Kiểm tra trực quan hành lý, hàng hóa |
24 |
06 |
18 |
Tổng cộng |
295 |
176 |
119 |
SỐ TT |
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA KHÓA HỌC |
PHÂN BỔ THỜI GIAN (TUẦN) |
I |
Thời gian học tập |
11,5 |
1 |
Thực học |
10 |
2 |
Ôn, kiểm tra và thi tốt nghiệp |
1,5 |
II |
Thời gian cho các hoạt động chung (khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng) |
0,5 |
Tổng cộng |
12 |
SỐTT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
LÝ THYẾT |
THỰC HÀNH |
|||
I |
Các môn học chung |
20 |
20 |
00 |
1 |
Giới thiệu ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
10 |
10 |
00 |
2 |
Vận chuyển hành khách, hàng hoá |
10 |
10 |
00 |
II |
Các môn học pháp luật |
50 |
50 |
00 |
1 |
Pháp luật đại cương |
30 |
30 |
00 |
2 |
Pháp luật về an ninh hàng không |
20 |
20 |
00 |
III |
Các môn học nghiệp vụ cơ bản về an ninh hàng không |
90 |
58 |
32 |
1 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
10 |
10 |
00 |
2 |
Bảo vệ hiện trường |
10 |
04 |
06 |
3 |
Công tác xác minh, báo cáo vụ việc và lập hồ sơ vụ việc |
10 |
04 |
06 |
4 |
Hàng hóa nguy hiểm |
10 |
04 |
06 |
5 |
Thiết bị an ninh hàng không |
10 |
10 |
00 |
6 |
Vũ khí, thiết bị phá hoại, cách sử dụng vũ khí và công cụ hỗ trợ |
10 |
06 |
04 |
7 |
Các loại khẩn nguy và phòng chống cháy, nổ |
10 |
06 |
04 |
8 |
Kỹ năng giao tiếp, ứng xử; làm việc theo nhóm |
12 |
06 |
06 |
9 |
An toàn hàng không và an toàn sân đỗ tàu bay |
08 |
08 |
00 |
IV |
Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh kiểm soát |
140 |
35 |
105 |
1 |
Tuần tra và canh gác |
35 |
10 |
25 |
2 |
Bảo vệ tàu bay |
25 |
05 |
20 |
3 |
Duy trì an ninh khu vực nhà ga |
35 |
10 |
25 |
4 |
Kiểm soát đối với người và phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay |
45 |
10 |
35 |
Tổng cộng |
300 |
163 |
137 |
SỐ TT |
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA KHÓA HỌC |
PHÂN BỔ THỜI GIAN (TUẦN) |
I |
Thời gian học tập |
13,1 |
1 |
Thực học |
12,1 |
2 |
Ôn, kiểm tra và thi tốt nghiệp |
1 |
II |
Thời gian cho các hoạt động chung (khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng) |
0,5 |
Tổng cộng |
13,6 |
SỐTT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
LÝ THYẾT |
THỰC HÀNH |
|||
I |
Các môn học chung |
20 |
20 |
00 |
1 |
Giới thiệu ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
10 |
10 |
00 |
2 |
Vận chuyển hành khách, hàng hoá |
10 |
10 |
00 |
II |
Pháp luật |
50 |
50 |
00 |
1 |
Pháp luật đại cương |
30 |
30 |
00 |
2 |
Pháp luật về an ninh hàng không |
20 |
20 |
00 |
III |
Các môn học nghiệp vụ cơ bản về an ninh hàng không |
200 |
91 |
109 |
1 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
10 |
10 |
00 |
2 |
Bảo vệ hiện trường |
10 |
04 |
06 |
3 |
Công tác xác minh, báo cáo vụ việc và lập hồ sơ vụ việc |
10 |
04 |
06 |
4 |
Hàng hóa nguy hiểm |
10 |
04 |
06 |
5 |
Thiết bị an ninh hàng không |
10 |
10 |
00 |
6 |
Vũ khí, thiết bị phá hoại, cách sử dụng vũ khí và công cụ hỗ trợ |
10 |
06 |
04 |
7 |
Các loại khẩn nguy và phòng chống cháy, nổ |
10 |
06 |
04 |
8 |
Kỹ năng giao tiếp, ứng xử; làm việc theo nhóm |
12 |
06 |
06 |
9 |
An toàn hàng không và an toàn sân đỗ tàu bay |
08 |
08 |
00 |
10 |
Võ thuật |
110 |
33 |
77 |
IV |
Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh cơ động |
155 |
35 |
120 |
1 |
Tuần tra và canh gác |
35 |
10 |
25 |
2 |
Hộ tống người và hàng hóa |
30 |
05 |
25 |
3 |
Kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện, nhà ga, hành lý vô chủ |
30 |
05 |
25 |
4 |
Kiểm soát đám đông gây rối |
30 |
05 |
25 |
5 |
Phát hiện, xử lý ban đầu đối với bom mìn, vật liệu nổ |
30 |
10 |
20 |
Tổng cộng |
425 |
196 |
229 |
SỐ TT |
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA KHÓA HỌC |
PHÂN BỔ THỜI GIAN (TUẦN) |
I |
Thời gian học tập |
12,5 |
1 |
Thực học |
11,2 |
2 |
Ôn, kiểm tra và thi tốt nghiệp |
1,3 |
II |
Thời gian cho các hoạt động chung ( khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng) |
0,5 |
Tổng cộng |
13 |
SỐTT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
LÝ THYẾT |
THỰC HÀNH |
|||
I |
Các môn học chung |
20 |
20 |
00 |
1 |
Giới thiệu ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
10 |
10 |
00 |
2 |
Vận chuyển hành khách, hàng hoá |
10 |
10 |
00 |
II |
Các môn học pháp luật |
50 |
50 |
00 |
1 |
Pháp luật đại cương |
30 |
30 |
00 |
2 |
Pháp luật về an ninh hàng không |
20 |
20 |
00 |
III |
Các môn học nghiệp vụ cơ bản về an ninh hàng không |
195 |
90 |
105 |
1 |
Quy định an ninh của hãng hàng không |
10 |
10 |
00 |
2 |
Qui định về hộ chiếu và thị thực; qui định về hải quan |
10 |
06 |
04 |
3 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp trong hàng không dân dụng |
10 |
10 |
00 |
4 |
Tàu bay |
10 |
04 |
06 |
5 |
Nhận biết tình huống nguy hiểm trên tàu bay |
10 |
10 |
00 |
6 |
Hàng hóa nguy hiểm/ vũ khí, thiết bị phá hoại |
10 |
06 |
04 |
7 |
Thiết bị an ninh hàng không |
05 |
03 |
02 |
8 |
Khẩn nguy an ninh trên tàu bay và sân bay |
20 |
08 |
12 |
9 |
Võ thuật |
110 |
33 |
77 |
IV |
Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh trên không |
130 |
25 |
105 |
1 |
Sử dụng súng và các thiết bị hỗ trợ |
30 |
08 |
22 |
2 |
Kỹ thuật bắt và tạm giữ người trên tàu bay |
35 |
08 |
27 |
3 |
Quản lý đám đông trong khi bay |
35 |
05 |
30 |
4 |
Kỹ thuật sử dụng thiết bị khống chế người trên tàu bay |
30 |
04 |
26 |
Tổng cộng |
395 |
185 |
210 |
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ
Tổ trưởng, tổ phó; kíp trưởng, kíp phó an ninh hoặc tương đương của các cảng hàng không, sân bay.
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tổng quan về khóa học |
1 |
2 |
Pháp luật về an ninh hàng không |
5 |
3 |
Đánh giá đe dọa và rủi ro |
4 |
4 |
Phương thức hoạt động tiêu chuẩn an ninh tại sân bay |
8 |
5 |
Lập kế hoạch an ninh hàng không |
5 |
6 |
Đánh giá nhân viên an ninh hàng không |
5 |
7 |
Triển khai nhiệm vụ cho nhân viên an ninh hàng không |
6 |
8 |
Kiểm tra, đánh giá và giám sát an ninh hàng không |
8 |
9 |
Bảo đảm khai thác hiệu quả trang thiết bị an ninh hàng không |
4 |
10 |
Người giám sát và huấn luyện nhân viên an ninh hàng không tập sự |
4 |
11 |
Khẩn nguy an ninh và đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp |
8 |
12 |
Xử lý vụ việc an ninh hàng không |
4 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
2 |
|
Tổng cộng |
64 |
Chuyên viên, cán bộ quản lý các cấp trong lực lượng an ninh hàng không của doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không và Cảng vụ hàng không.
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tổng quan về khoá học |
1 |
2 |
Đánh giá rủi ro và cấp độ an ninh hàng không |
3 |
3 |
Pháp luật về an ninh hàng không |
8 |
4 |
Chương trình an ninh hàng không |
8 |
5 |
Quản lý an ninh hàng không |
7 |
6 |
Quản lý các nguồn tài chính |
3 |
7 |
Quản lý nguồn nhân lực |
4 |
8 |
Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện và bố trí về an ninh hàng không |
4 |
9 |
Quản lý hồ sơ, tài liệu an ninh hàng không |
4 |
10 |
Các phương thức hoạt động an ninh hàng không tiêu chuẩn |
8 |
11 |
Khảo sát, thanh tra, kiểm tra an ninh hàng không |
6 |
12 |
Kế hoạch khẩn nguy về an ninh hàng không |
6 |
13 |
Đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp |
8 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
2 |
|
Tổng cộng |
72 |
Cán bộ quản lý các cấp trong lực lượng an ninh hàng không và các đơn vị tham gia thực hiện phương án đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng.
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tổng quan về khoá học |
1 |
2 |
Khái quát về quản lý khủng hoảng |
6 |
3 |
Kế hoạch quản lý khủng hoảng |
7 |
4 |
Đội quản lý khủng hoảng |
8 |
5 |
Trang thiết bị phục vụ cho quản lý khủng hoảng |
4 |
6 |
Thực hành quản lý khủng hoảng |
12 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
2 |
|
Tổng cộng 40 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tổng quan về khoá học |
1 |
2 |
Vai trò của giáo viên an ninh và khóa huấn luyện tiêu chuẩn (STP) |
6 |
3 |
Nguyên tắc dạy và học |
4 |
4 |
Tổ chức khóa học |
3 |
5 |
Chuẩn bị trang, thiết bị giảng dạy |
2 |
6 |
Triển khai khóa bồi dưỡng |
2 |
7 |
Cách trình bày tài liệu |
5 |
8 |
Phương pháp giảng dạy |
4 |
9 |
Làm quen với tài liệu khóa huấn luyện tiêu chuẩn |
6 |
10 |
Trình bày theo nhóm |
20 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
5 |
|
Tổng cộng |
58 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tổng quan về khoá học |
1 |
2 |
Định nghĩa và nội dung công tác thanh tra, kiểm tra an ninh hàng không |
5 |
3 |
Công tác chuẩn bị thanh tra, kiểm tra |
6 |
4 |
Phương pháp thanh tra, kiểm tra |
4 |
5 |
Kỹ năng thanh tra, kiểm tra |
6 |
6 |
Thực tập, viết báo cáo thanh tra, kiểm tra |
30 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
4 |
|
Tổng cộng |
56 |
HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH
HÀNG KHÔNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG LIÊN QUAN
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tổng quan về khóa học |
1 |
2 |
Trách nhiệm và nhận thức về an ninh hàng không |
2 |
3 |
Bảo vệ tàu bay ở mặt đất |
2 |
4 |
Kiểm tra an ninh/lục soát tàu bay |
4 |
5 |
Những đe doạ đánh bom tàu bay trong khi bay |
3 |
6 |
Đối phó với những hành khách gây rối trong khi bay |
3 |
7 |
Đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp trong khi bay |
4 |
8 |
Đối phó với tình huống khẩn nguy an ninh khi tàu bay ở mặt đất |
4 |
9 |
Kỹ năng tự vệ |
6 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
1 |
|
Tổng cộng |
30 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tổng quan về khóa học |
1 |
2 |
Trách nhiệm và nhận thức về an ninh hàng không |
2 |
3 |
Các công ước, quy định quốc tế và quy định quốc gia về an ninh hàng không |
3 |
4 |
Đối phó với tình huống đe doạ đánh bom tàu bay dưới mặt đất, trong khi bay |
4,5 |
5 |
Đối phó với tình huống không tặc khi tàu bay dưới mặt đất, trong khi bay |
4,5 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
1 |
|
Tổng cộng |
16 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tổng quan về khóa học |
1 |
2 |
Nhận thức về an ninh hàng không |
2 |
3 |
Quy trình, thủ tục an ninh hàng không cho hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện tại cảng hàng không, sân bay |
3 |
4 |
Đồng bộ hành khách và hành lý |
2 |
5 |
Nhận biết vật phẩm nguy hiểm, thiết bị phá hoại |
2 |
6 |
Bảo vệ và kiểm tra tàu bay ở mặt đất |
2,5 |
7 |
Những đe doạ đánh bom tàu bay ở mặt đất |
2,5 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
1 |
|
Tổng cộng |
16 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tổng quan về khóa học |
1 |
2 |
Cơ cấu, tổ chức an ninh hàng không |
1 |
3 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
1 |
4 |
Các biện pháp an ninh hàng không |
2 |
5 |
Đối phó với các vụ việc an ninh và khẩn nguy an ninh nghiêm trọng |
2 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
1 |
|
Tổng cộng |
8 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tổng quan về khóa học |
1 |
2 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
2 |
3 |
Chương trình an ninh hãng hàng không |
4 |
4 |
Triển khai các biện pháp an ninh hàng không |
2 |
5 |
Kế hoạch khẩn nguy an ninh |
4 |
6 |
Đối phó đối với các vụ việc an ninh và khẩn nguy an ninh nghiêm trọng |
4 |
7 |
Kiểm soát chất lượng an ninh hàng không |
3 |
8 |
Mô hình an ninh hàng không và quản lý nguồn nhân lực |
3 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
1 |
|
Tổng cộng |
24 |
HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Cập nhật những quy định mới liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không |
4 |
2 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
2 |
3 |
Kiểm tra, soi chiếu an ninh |
8 |
4 |
Kiểm tra trực quan hành khách |
4 |
5 |
Kiểm tra trực quan hành lý, hàng hóa, thư, bưu phẩm, bưu kiện |
4 |
6 |
Vũ khí và thiết bị phá hoại |
4 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
2 |
|
Tổng cộng |
28 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Cập nhật những quy định mới liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không |
4 |
2 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
2 |
3 |
Tuần tra, canh gác |
4 |
4 |
Bảo vệ tàu bay |
4 |
5 |
Duy trì an ninh khu vực nhà ga, khu vực công cộng |
4 |
6 |
Kiểm soát đối với người và phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay |
4 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
2 |
|
Tổng cộng |
24 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Cập nhật những quy định mới liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không |
4 |
2 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
2 |
3 |
Tuần tra, canh gác |
3 |
4 |
Hộ tống người và hàng |
3 |
5 |
Kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện, nhà ga |
5 |
6 |
Kiểm soát đám đông gây rối |
5 |
7 |
Xử lý các vụ việc an ninh |
4 |
8 |
Xử lý ban đầu khi phát hiện vũ khí, bom mìn, vật liệu nổ |
4 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
2 |
|
Tổng cộng |
32 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Cập nhật những quy định mới liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không trên các chuyến bay |
4 |
2 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
2 |
3 |
Kiểm soát hành khách trong khi tàu bay đang bay |
5 |
4 |
Kỹ thuật bắt và tạm giữ người trên tàu bay |
6 |
5 |
Tấn công đối tượng trên tàu bay |
6 |
6 |
Sử dụng súng, thiết bị và công cụ hỗ trợ |
7 |
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
2 |
Tổng cộng |
32 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Trách nhiệm và nhận thức về an ninh hàng không |
0,5 |
2 |
Bảo vệ tàu bay ở mặt đất và kiểm tra an ninh/lục soát tàu bay |
1 |
3 |
Đối phó với hành khách gây rối trong khi bay |
1 |
4 |
Đối phó với tình huống khẩn nguy an ninh khi tàu bay đang bay |
2,5 |
5 |
Đối phó với tình huống khẩn nguy an ninh khi tàu bay ở mặt đất |
2 |
6 |
Huấn luyện tự vệ |
4 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
1 |
|
Tổng cộng |
12 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Trách nhiệm và nhận thức về an ninh hàng không |
20 phút |
2 |
Các công ước, quy định quốc tế và quy định quốc gia về an ninh hàng không |
1 |
3 |
Đối phó với tình huống đe doạ đánh bom tàu bay dưới mặt đất, trong khi bay |
3 |
4 |
Đối phó với tình huống không tặc khi tàu bay dưới mặt đất, trong khi bay |
3 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
40 phút |
|
Tổng cộng |
8 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Nhận thức về an ninh hàng không |
0,5 |
2 |
Quy trình, thủ tục an ninh hàng không liên quan đến nhân viên phục vụ hành khách |
2 |
3 |
Đối phó với đe dọa đánh bom tàu bay ở mặt đất |
0,5 |
4 |
Nhận biết vật cấm, thiết bị phá hoại |
0,5 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
0,5 |
|
Tổng cộng |
4 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Các văn bản pháp luật có liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không |
1 |
2 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
1 |
3 |
Quy trình, thủ tục về an ninh hàng không |
1 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
1 |
|
Tổng cộng |
4 |
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
1 |
Tội phạm và hành vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng |
0,5 |
2 |
Pháp luật và Chương trình an ninh hàng không |
1,5 |
3 |
Triển khai các biện pháp an ninh hàng không |
1 |
4 |
Kế hoạch khẩn nguy an ninh |
1,5 |
5 |
Đối phó với các vụ việc an ninh và khẩn nguy an ninh |
2 |
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng |
1 |
|
Tổng cộng |
7,5 |
GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU, CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN
VÀ TIÊU CHUẨN GIÁO VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN TRONG VIỆC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ,
HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
Cơ sở đào tạo, huấn luyện và các đơn vị tổ chức huấn luyện về an ninh hàng không phải lưu trữ hồ sơ, tài liệu có liên quan đến các khóa đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện về an ninh hàng không theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 73/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Chương trình đào tạo an ninh hàng không dân dụng.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
Phụ lục 1
MẪU CHỨNG NHẬN
( Ban hành kèm theo Thông tư số 25 /2009/TT-BGTVT
Ngày 16 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Quy cách:
1. Mặt ngoài màu trắng
2. Mặt trong gồm:
a) Phôi chứng nhận tốt nghiệp làm bằng giấy cứng nền trắng. Kích thước khung là 21,5cm x 15,5cm, khung có màu xanh nước biển;
b) Dòng chữ CHỨNG NHẬN màu đỏ, các nội dung còn lại màu đen;
c) Giữa chứng nhận: in chìm biểu tượng của cơ sở đào tạo, huấn luyện/doanh nghiệp cảng hàng không/hãng hàng không...(nếu có).
3. Số (1) là tên của cơ sở đào tạo, huấn luyện/hãng hàng không/doanh nghiệp cảng hàng không hoặc tổ chức thực hiện đào tạo, huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ.
Phụ lục 2
MẪU CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
( Ban hành kèm theo Thông tư số 25 /2009/TT-BGTVT
Ngày 16 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Chứng nhận được đóng thành quyển, kích thước mỗi trang là 7,4cm x 10,5cm
2. Trang bìa: chất liệu giả da
a) Mặt ngoài: nền màu xanh lá cây, các chữ in nhũ màu vàng
b) Mặt trong : nền màu trắng, các chữ màu đen.
3. Các trang chứng nhận: nền trắng, làm bằng giấy cứng,a) Trang 1: Dòng chữ CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG bằng tiếng Việt và tiếng Anh màu đỏ, các chữ còn lại màu đen
b) Trang 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: Các chữ màu đen.