Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục vào Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2009/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bành Tiến Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/05/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục
của hệ thống giáo dục quốc dân
------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 71/1998/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ ban hành quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính,
THÔNG TƯ:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Bành Tiến Long |
QUY CHẾ
Thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT
ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này quy định về thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân, bao gồm: cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp và cơ sở giáo dục đại học.
THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 04).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
Đối với các cơ sở giáo dục công lập: thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và theo Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính.
Đối với các cơ sở giáo dục dân lập và tư thục: công khai tình hình hoạt động tài chính theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao môi trường. Công khai mức thu học phí, lệ phí, các khoản thu khác theo từng năm, số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ cho cơ sở giáo dục, các khoản thu từ viện trợ, tài trợ, quà biếu, tặng, các khoản phải nộp cho ngân sách nhà nước.
Các văn bản pháp luật nói trên xem tại trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo www.moet.gov.vn.
Bất cứ lúc nào cơ sở giáo dục hoạt động, cha mẹ học sinh và những người quan tâm đều có thể tiếp cận các thông tin trên. Để chuẩn bị cho năm học mới, cơ sở giáo dục có thể cung cấp thêm các thông tin liên quan khác để cha mẹ học sinh nắm rõ và phối hợp thực hiện.
THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (Các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 08, các trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp thực hiện theo Biểu mẫu 11).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
Bất cứ lúc nào khi cơ sở giáo dục hoạt động, cha mẹ học sinh và những người quan tâm đều có thể tiếp cận các thông tin trên. Để chuẩn bị cho năm học mới, cơ sở giáo dục có thể cung cấp thêm các thông tin liên quan khác để cha mẹ học sinh nắm rõ và phối hợp thực hiện.
THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 15).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
Bất cứ lúc nào khi cơ sở giáo dục hoạt động, học viên, cha mẹ học viên và những người quan tâm đều có thể tiếp cận các thông tin trên. Để chuẩn bị cho năm học mới, cơ sở giáo dục có thể cung cấp thêm các thông tin liên quan khác để học viên hoặc cha mẹ học viên nắm rõ và phối hợp thực hiện.
THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI
CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 19).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
Bất cứ lúc nào khi cơ sở giáo dục hoạt động, học sinh, cha mẹ học sinh và những người quan tâm đều có thể tiếp cận các thông tin trên. Để chuẩn bị cho năm học mới, cơ sở giáo dục có thể cung cấp thêm các thông tin liên quan khác để học sinh hoặc cha mẹ học sinh nắm rõ và phối hợp thực hiện.
THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 23).
Sơ lược lý lịch của giảng viên: họ và tên (kèm theo ảnh), tuổi đời, thâm niên giảng dạy, chức danh, trình độ chuyên môn, công trình khoa học, kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, hoạt động nghiên cứu trong nước và quốc tế, các bài báo đăng tải trong nước và quốc tế; thông tin về họ và tên học viên, nghiên cứu sinh mà giảng viên đã hướng dẫn bảo vệ thành công trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, tóm tắt đề tài nghiên cứu, thời gian thực hiện.
Số lượng giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
d) Tổng hợp kết quả thực hiện quy chế công khai và kết quả kiểm tra của các cơ sở giáo dục thuộc trách nhiệm chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra; gửi báo cáo về sở giáo dục và đào tạo trước 31 tháng 10 hàng năm.
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học.....
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
|
|
|
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được
|
|
|
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
|
|
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học.....
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi |
5-6 tuổi
|
||||
I |
Tổng số trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kênh bình thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số trẻ em suy dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học....
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
|
Số m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
|
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
III |
Số điểm trường |
|
- |
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
|
|
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
|
|
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
|
|
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
|
|
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/nhóm (lớp) |
VIII |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) |
|
|
IX |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Ti vi |
|
|
2 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) |
|
|
3 |
Máy phô tô |
|
|
5 |
Catsset |
|
|
6 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
7 |
Thiết bị khác |
|
|
8 |
Đồ chơi ngoài trời |
|
|
9 |
Bàn ghế đúng quy cách |
|
|
10 |
Thiết bị khác… |
|
|
.. |
….. |
|
|
|
|
Số lượng (m2) |
||||
X |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có |
Không |
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
|
|
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
XIII |
Kết nối internet (ADSL) |
|
|
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
|
|
XV |
Tường rào xây |
|
|
.. |
... |
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ....
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ
|
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học.....
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
Lớp .. |
Lớp .. |
... |
... |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
|
|
|
|
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
|
|
|
|
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
|
|
|
|
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
|
|
|
|
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
|
|
|
|
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học .....
Đơn vị: học sinh
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
|||
I |
Tổng số học sinh |
|
|
|
|
|
|
II |
Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
III |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện đầy đủ (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện chưa đầy đủ (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
IV |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
a |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Toán |
|
|
|
|
|
|
a |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khoa học |
|
|
|
|
|
|
a |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lịch sử và Địa lí |
|
|
|
|
|
|
a |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
a |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
6 |
Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
a |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tin học |
|
|
|
|
|
|
a |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đạo đức |
|
|
|
|
|
|
a |
Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tự nhiên và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
a |
Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
10 |
Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
a |
Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
11 |
Mĩ thuật |
|
|
|
|
|
|
a |
Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thủ công (Kỹ thuật) |
|
|
|
|
|
|
a |
Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thể dục |
|
|
|
|
|
|
a |
Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c |
Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
V |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
a |
Trong đó: Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
VI |
Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) |
|
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học .....
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
|
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
|
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
III |
Số điểm trường |
|
- |
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
|
|
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
|
|
2 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
|
|
4 |
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp 1 |
|
|
2 |
Khối lớp 2 |
|
|
3 |
Khối lớp 3 |
|
|
4 |
Khối lớp 4 |
|
|
5 |
Khối lớp 5 |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
|
|
2 |
Cát xét |
|
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 |
Thiết bị khác… |
|
|
6 |
….. |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
|
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
|
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
|
|
XIX |
Tường rào xây |
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học .....
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mĩ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) |
|
(Tên cơ sở giáo dục) THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học .....
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp… |
Lớp… |
Lớp… |
Lớp… |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
2 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IX |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
|
|
|
|
|
X |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học .....
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
|
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
|
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
|
- |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
|
- |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
|
- |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
|
- |
III |
Số điểm trường |
|
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
|
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
|
|
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
|
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp… |
|
|
2 |
Khối lớp… |
|
|
3 |
Khối lớp… |
|
|
4 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) |
|
- |
5 |
….. |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
|
|
2 |
Cát xét |
|
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 |
Thiết bị khác… |
|
|
.. |
……… |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
|
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
|
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
|
|
XIX |
Tường rào xây |
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học....
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
|
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 12
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng giáo dục của trung tâm giáo dục thường xuyên, năm học....
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||
... |
... |
... |
... |
||
I
|
Điều kiện tuyển sinh |
|
|
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà trung tâm tuân thủ |
|
|
|
|
III |
Yêu cầu phối hợp giữa trung tâm và gia đình. Yêu cầu thái độ học tập của học viên
|
|
|
|
|
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học viên (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
|
|
|
|
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học viên ở trung tâm
|
|
|
|
|
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của trung tâm
|
|
|
|
|
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học viên dự kiến đạt được
|
|
|
|
|
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học viên
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 13
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trung tâm giáo dục thường xuyên, năm học…
A. Giáo dục thường xuyên
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp… |
Lớp… |
Lớp… |
Lớp… |
|||
I |
Số học viên thuộc diện xếp loại hạnh kiểm |
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
II |
Số học viên chia theo học lực |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
a |
Học viên giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
b |
Học viên tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 |
Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV |
Số học viên dự xét hoặc thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
V |
Số học viên được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VI |
Số học viên thi đỗ đại học công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học viên thi đỗ đại học ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII |
Số học viên vào học các cơ sở GD nghề nghiệp khác (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
STT |
|
Trình |
Khóa |
Số |
Số |
Phân loại tốt nghiệp |
Số học viên đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương, doanh nghiệp |
Tỷ lệ học viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (Đối với học viên chưa có việc làm) |
||
Loại |
Loại |
Loại |
||||||||
I |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Liên kết đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dạy nghề dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dạy nghề ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chương trình đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành nghề... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành nghề... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chương trình |
Số người |
Thời gian bồi dưỡng, |
Số người được cấp chứng chỉ (nếu có) |
1 |
... |
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 14
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trung tâm giáo dục thường xuyên,
năm học .....
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
|
- |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
|
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
- |
3 |
Phòng học tạm |
|
- |
4 |
Phòng học nhờ |
|
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
|
|
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
|
|
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
|
|
8 |
Bình quân học viên/lớp |
|
|
III |
Số điểm trường |
|
Số m2/học viên |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
|
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
|
|
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
|
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp… |
|
|
2 |
Khối lớp… |
|
|
3 |
Khối lớp… |
|
|
4 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) |
|
- |
5 |
….. |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
|
|
2 |
Cát xét |
|
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
|
|
5 |
Thiết bị khác… |
|
|
.. |
……… |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
|
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học viên bán trú |
|
|
|
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học viên |
Số m2/học viên |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
|
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
|
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
|
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trung tâm |
|
|
XIX |
Tường rào xây |
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 15
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trung tâm giáo dục thường xuyên, năm học ....
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
|
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Trình độ khác |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 16
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
Công khai cam kết chất lượng giáo dục của
cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, năm học ....
STT |
Nội dung |
Chia theo ngành nghề đào tạo |
|||
... |
... |
... |
... |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
|
|
|
|
II |
Chương trình đào tạo mà cơ sở giáo dục thực hiện |
|
|
|
|
III |
Yêu cầu thái độ học tập của học sinh |
|
|
|
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
V |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như phòng học, trang thiết bị, thư viện ...) |
|
|
|
|
VI |
Đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
VII |
Mục tiêu, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được |
|
|
|
|
VIII |
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp theo các khóa học |
|
|
|
|
IX |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 17
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở đào tạo
trung cấp chuyên nghiệp, năm học...
STT |
Nội dung
|
Khóa học/ năm tốt nghiệp |
Số học sinh nhập học |
Số học sinh tốt nghiệp |
Phân loại tốt nghiệp (%) |
Số học sinh đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương, doanh nghiệp |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp học chuyển tiếp lên thạc sĩ, tiến sĩ |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
||||||||
I |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Liên kết đào tạo hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành (nghề).... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dạy nghề dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dạy nghề ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Nghề.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành nghề... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành nghề... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành nghề... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chương trình đào tạo liên kết với doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành nghề... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành nghề... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành nghề... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày ... tháng ... năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 18
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, năm học .....
STT |
Nội dung
|
Đơn vị tính |
Tổng số |
I |
Diện tích đất đai nhà trường quản lý sử dụng |
ha |
|
II |
Số cơ sở đào tạo |
cơ sở |
|
III |
Diện tích xây dựng |
m2 |
|
IV |
Giảng đường/phòng học |
m2 |
|
1 |
Số phòng học |
phòng |
|
2 |
Diện tích |
m2 |
|
V |
Diện tích hội trường |
m2 |
|
VI |
Phòng máy tính |
|
|
1 |
Diện tích |
m2 |
|
2 |
Số máy tính sử dụng được |
máy tính |
|
3 |
Số máy tính nối mạng ADSL |
máy tính |
|
VII |
Phòng học ngoại ngữ |
|
|
1 |
Số phòng học |
phòng |
|
2 |
Diện tích |
m2 |
|
3 |
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sx) |
Thiết bị |
|
VIII |
Thư viện |
|
|
1 |
Diện tích |
m2 |
|
2 |
Số đầu sách |
quyển |
|
IX |
Phòng thí nghiệm |
|
|
1 |
Diện tích |
m2 |
|
2 |
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất) |
thiết bị |
|
X |
Xưởng thực tập, thực hành |
|
|
1 |
Diện tích |
m2 |
|
2 |
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất) |
thiết bị |
|
XI |
Ký túc xá thuộc trường quản lý |
|
|
1 |
Số học sinh ở trong KTX |
học sinh |
|
2 |
Diện tích |
m2 |
|
3 |
Số phòng |
phòng |
|
4 |
Diện tích bình quân/học sinh |
m2/học sinh |
|
XII |
Diện tích nhà văn hóa |
m2 |
|
XIII |
Diện tích nhà thi đấu đa năng |
m2 |
|
XIV |
Diện tích bể bơi |
m2 |
|
XV |
Diện tích sân vận động |
m2 |
|
.....,ngày ... tháng ... năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 19
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, năm học .....
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Chức danh |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trình độ khác |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoa… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bộ môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khoa… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bộ môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khoa, phòng, ban... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày ... tháng ... năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 20
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của
cơ sở giáo dục đại học, năm học ....
STT |
Nội dung |
Chia theo các hệ đào tạo và |
|||
... |
... |
... |
... |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
|
|
|
|
II |
Chương trình đào tạo mà cơ sở giáo dục thực hiện |
|
|
|
|
III |
Yêu cầu về thái độ học tập của người học |
|
|
|
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của người học ở cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
V |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện ...) |
|
|
|
|
VI |
Đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
VII |
Mục tiêu, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được |
|
|
|
|
VIII |
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ theo các ngành đào tạo |
|
|
|
|
....., ngày......tháng......năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 21
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, năm học....
STT |
Nội dung
|
Khóa học/ Năm tốt nghiệp |
Số sinh viên nhập học |
Số sinh viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt nghiệp (%) |
Số sinh viên đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương, doanh nghiệp |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
|
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp học chuyển tiếp lên thạc sĩ, tiến sĩ |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
||||||||
I |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đại học, cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình đại trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cử tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ vừa làm vừa học (Hệ tại chức cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đào tạo bằng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hoàn chỉnh kiến thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đào tạo liên thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hệ chuyên tu (cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đào tạo từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình đại trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chương trình đào tạo ở trong nước, có liên kết với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chương trình đào tạo ở trong nước và nước ngoài, có liên kết với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình đại trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chươngtrình nghiên cứu bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chương trình nghiên cứu ở trong nước, có liên kết với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chương trình đào tạo ở trong nước và nước ngoài, có liên kết với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Chuyên ngành…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày ... tháng ... năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 22
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học,
ngành (chuyên ngành đào tạo...), năm học .....
STT |
Nội dung
|
Đơn vị tính |
Tổng số |
I |
Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng |
ha |
|
II |
Số cơ sở đào tạo |
cơ sở |
|
III |
Diện tích xây dựng |
m2 |
|
IV |
Giảng đường/phòng học |
m2 |
|
1 |
Số phòng học |
phòng |
|
2 |
Diện tích |
m2 |
|
V |
Diện tích hội trường |
m2 |
|
VI |
Phòng máy tính |
|
|
1 |
Diện tích |
m2 |
|
2 |
Số máy tính sử dụng được |
máy tính |
|
3 |
Số máy tính nối mạng ADSL |
máy tính |
|
VII |
Phòng học ngoại ngữ |
|
|
1 |
Số phòng học |
phòng |
|
2 |
Diện tích |
m2 |
|
3 |
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sx) |
Thiết bị |
|
VIII |
Thư viện |
|
|
1 |
Diện tích |
m2 |
|
2 |
Số đầu sách |
quyển |
|
IX |
Phòng thí nghiệm |
|
|
1 |
Diện tích |
m2 |
|
2 |
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất) |
thiết bị |
|
X |
Xưởng thực tập, thực hành |
|
|
1 |
Diện tích |
m2 |
|
2 |
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất) |
thiết bị |
|
XI |
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
|
|
1 |
Số sinh viên ở trong KTX |
sinh viên |
|
2 |
Diện tích |
m2 |
|
3 |
Số phòng |
phòng |
|
4 |
Diện tích bình quân/sinh viên |
m2/sinh viên |
|
XII |
Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
m2 |
|
XII |
Diện tích nhà văn hóa |
m2 |
|
XIII |
Diện tích nhà thi đấu đa năng |
m2 |
|
XIV |
Diện tích bể bơi |
m2 |
|
XV |
Diện tích sân vận động |
m2 |
|
....., ngày ... tháng ... năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 23
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục đại học, năm học .....
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Chức danh |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trình độ khác |
||||
|
Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giảng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoa… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bộ môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khoa… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bộ môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Viện, trung tâm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý và nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khoa, phòng, ban, viện, trung tâm.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày ... tháng ... năm…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)