Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 686/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Cao đẳng Quảng Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 686/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 686/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 686/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ____________ Số: 686/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Quảng Nam, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh trong ngân sách nhà nước năm 2024
của Trường Cao đẳng Quảng Nam
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 51/TTr-LĐTBXH ngày 22/3/2024 và Trường Cao đẳng Quảng Nam tại Tờ trình số 33/TTr-CĐQN ngày 12/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh trong ngân sách nhà nước năm 2024 của Trường Cao đẳng Quảng Nam (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh đào tạo là học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại Quảng Nam và đào tạo liên thông đối với người lao động có hộ khẩu thường trú và đang công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam theo các cấp học, ngành học theo quy định của cấp có thẩm quyền.
Điều 3. Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quảng Nam có trách nhiệm tổ chức tuyển sinh theo đúng quy định tại Thông tư số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 02/2024/GCNĐKHĐ-TCGDNN ngày 12/01/2024 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, đảm bảo chất lượng, hiệu quả.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quảng Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực: TU, HĐND tỉnh; - CT, Các PCT UBND tỉnh; - Kho bạc NN tỉnh; - CPVP UBND tỉnh; - Lưu VT, KGVX | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Anh Tuấn |
Phụ lục
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH TRONG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: người
TT | Trình độ/ Ngành, nghề đào tạo | Mã ngành, nghề | Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 | |
Trình độ Cao đẳng | Trình độ Trung cấp | |||
A | Ngành, nghề: Nghệ thuật; Kiến trúc và xây dựng; Kỹ thuật; Máy tính và công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật; Sản xuất và chế biến; Thú y; Du lịch, khách sạn. | |||
I | Trình độ Cao đẳng | 165 | ||
1. | Công nghệ ô tô | 6510216 | 30 | |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 25 | |
3. | Điện công nghiệp | 6520227 | 15 | |
4. | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 6520205 | 15 | |
5. | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 | 10 | |
6. | Công nghệ thông tin | 6480201 | 15 | |
7. | Dịch vụ thú y | 6640201 | 35 | |
8. | May thời trang | 6540205 | 20 | |
II | Trình độ trung cấp | 1.255 | ||
1. | Công nghệ ô tô | 5510216 | 320 | |
2. | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 | 20 | |
3. | Công nghệ Hàn | 5510217 | 40 | |
4. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 | 20 | |
5. | Điện dân dụng | 5520226 | 40 | |
6. | Điện công nghiệp | 5520227 | 70 | |
7. | Điện tử công nghiệp | 5520225 | 20 | |
8. | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 | 30 | |
9. | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | 30 | |
10. | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 100 | |
11. | Kỹ thuật pha chế đồ uống | 5810209 | 60 | |
12. | Quản trị khách sạn | 5810201 | 100 | |
13. | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5580202 | 20 | |
14. | Mộc xây dựng và trang trí nội thất | 5580210 | 20 | |
15. | Tin học ứng dụng | 5480205 | 35 | |
16. | Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc | 5210207 | 15 | |
17. | May thời trang | 5540205 | 140 | |
18. | Công nghệ may | 5540204 | 50 | |
19. | Du lịch lữ hành | 5810101 | 60 | |
20. | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 5480102 | 15 | |
21. | Hàn | 5520123 | 50 | |
B | Ngành, nghề: Kinh doanh và quản lý; Pháp luật; Báo chí và Truyền thông; Nhân văn; Nông, lâm nghiệp và Thủy sản; Môi trường và Bảo vệ môi trường; Dịch vụ xã hội. | |||
I | Trình độ cao đẳng | 85 | ||
1. | Kế toán | 6340301 | 5 | |
2. | Quản trị kinh doanh | 6340404 | 5 | |
3. | Lâm nghiệp | 6620201 | 15 | |
4. | Quản lý đất đai | 6850102 | 5 | |
5. | Chăn nuôi - Thú y | 6620120 | 35 | |
6. | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | 10 | |
7. | Chăn nuôi | 6620119 | 10 | |
II | Trình độ trung cấp | 245 | ||
1. | Quản lý và kinh doanh du lịch | 5340421 | 70 | |
2. | Quản lý và kinh doanh khách sạn | 5340422 | 20 | |
3. | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 20 | |
4. | Chăn nuôi - Thú y | 5620120 | 80 | |
5. | Lâm nghiệp | 5620201 | 30 | |
6. | Thú y | 5640101 | 15 | |
7. | Pháp luật | 5380101 | 10 |