Quyết định 62/2008/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc ban hành Hệ thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong đào tạo nghề
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 62/2008/QĐ-BLĐTBXH
NGÀY 04 THÁNG 11 NĂM 2008
VỀ VIỆC BAN
HÀNH HỆ THỐNG BIỂU MẪU, SỔ SÁCH QUẢN LÝ DẠY
VÀ HỌC TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ
BỘ
TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật
Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn
cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị
của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hệ
thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp
nghề, trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề để áp dụng thống nhất đối
với các trung tâm dạy nghề, trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường
trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học, doanh nghiệp, cơ sở
khác có hoạt động dạy nghề (sau đây gọi chung là cơ sở dạy nghề) trong phạm vi
cả nước, bao gồm:
1. Biểu mẫu dùng chung trong các cơ sở dạy nghề:
a) |
Tiến độ đào tạo |
Mẫu số 1 |
b) |
Kế hoạch giáo viên |
Mẫu số 2 |
c) |
Sổ lên lớp |
Mẫu số 3 |
d) |
Sổ tay giáo viên |
Mẫu số 4 |
đ) |
Sổ giáo án lý thuyết |
Mẫu số 5 |
e) |
Sổ giáo án thực hành |
Mẫu số 6 |
g) |
Sổ giáo án tích hợp |
Mẫu số 7 |
2. Biểu mẫu
dùng cho đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề
a) |
Kế hoạch đào tạo |
Mẫu số 8 |
b) |
Sổ cấp chứng chỉ sơ cấp nghề |
Mẫu số 9 |
c) |
Sổ cấp bản sao chứng chỉ sơ cấp nghề từ sổ gốc |
Mẫu số 10 |
d) |
Sổ quản lý học sinh trình độ sơ cấp nghề |
Mẫu số 11 |
3. Biểu mẫu
dùng cho đào tạo nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
a) |
Kế hoạch đào tạo |
Mẫu số 12 |
b) |
Sổ cấp bằng tốt nghiệp trung cấp nghề |
Mẫu số 13 |
c) |
Sổ cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề |
Mẫu số 14 |
d) |
Sổ quản lý học sinh trình độ trung cấp nghề |
Mẫu số 15 |
đ) |
Sổ quản lý sinh viên trình độ cao đẳng
nghề |
Mẫu số 16 |
e) |
Sổ cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp nghề từ sổ gốc |
Mẫu số 17 |
g) |
Sổ cấp bản sao bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề từ sổ gốc |
Mẫu số 18 |
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 830/1999/QĐ-
BLĐTBXH ngày 20 tháng 7 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội về việc ban hành hệ thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong các cơ
sở dạy nghề.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Người đứng đầu cơ quan Trung
ương các Tổ chức chính trị – xã hội; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Chánh Văn
phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề; Người đứng đầu cơ sở dạy nghề và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đàm Hữu Đắc
( Tên cơ sở dạy nghề)
Mẫu
số 1. (Khổ A2)
………………………
Ban hành kèm theo Quyết định số
62/2008/QĐ-BLĐTBXH
TIẾN ĐỘ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: ................
TT |
LỚP |
Tháng |
|
Ghi chú |
||||||||||||
Tuần |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
.... |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
|||
Từ ngày
đến ngày |
|
|
|
|
|
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|
Khai bế giảng |
Văn hoá THPT |
Môn chung |
Môn học /mô- đun đào tạo nghề |
|
|
Thi tốt nghiệp (kiểm tra kết thúc khoá học) |
Nghỉ hè, lễ |
Lao
động/ngoại khoá |
Thực tập
tại doanh nghiệp |
|
|
Ghi chú: Các cơ sở quy định các ký hiệu cụ thể cho từng nội dung
sao cho không trùng lặp.
HIỆU
TRƯỞNG/ GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO
( Ký tên, đóng dấu)
Tên cơ sở dạy nghề :
……….. Khoa (tổ môn)……………. |
Mẫu số 2 (Khổ A2) Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
KẾ HOẠCH GIÁO VIÊN
NĂM HỌC..............HỌC KỲ...............
Số TT |
HỌ VÀ TÊN giáo viên |
|
BỐ TRÍ GIẢNG DẠY |
Số giờ giảng |
Các nhiệm vụ khác |
Tổng số giờ giảng trong học kỳ |
Giờ tiêu chuẩn theo quy định |
SO SÁNH |
||||||||||
Tháng |
|
NỘI DUNG |
Quy đổi
thành giờ giảng |
Giờ thừa |
Giờ thiếu |
|||||||||||||
Tuần |
1 |
2 |
3 |
....... |
25 |
26 |
||||||||||||
Môn học, Mô-đun |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
Ngày tháng năm TRƯỞNG KHOA, BỘ MÔN |
|
||||||||||||||||
Trang bìa 1 |
Mẫu
số 3 (Khổ 26x38,5) Ban
hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
(
Mục lục
Số TT |
Nội dung |
Trang |
1 |
Danh sách
giáo viên |
|
2 |
Thời khoá
biểu |
|
3 |
Theo dõi
ngày học tập |
|
4 |
Bảng ghi tóm tắt nội dung |
|
5 |
Bảng ghi
điểm |
|
6 |
Xếp loại
kết quả rèn luyện |
|
7 |
Tổng hợp
kết quả học tập |
|
8 |
Tổng hợp
đánh giá cuối năm - cuối khoá |
|
9 |
Kiểm tra tình hình dạy học |
|
10 |
Hướng dẫn sử dụng |
|
|
Mẫu số 3. Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Danh sách giáo viên giảng dạy
TT |
Họ và tên giáo viên |
Giảng dạy môn học/ mô-đun |
Số giờ giảng dạy |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
11 |
|
|
|
12 |
|
|
|
13 |
|
|
|
14 |
|
|
|
15 |
|
|
|
16 |
|
|
|
17 |
|
|
|
18 |
|
|
|
19 |
|
|
|
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
22 |
|
|
|
23 |
|
|
|
TT |
Giáo
viên chủ nhiệm |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Mẫu số 3. Ban
hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
THỜI KHOÁ BIỂU
( Thực hiện từ ngày tháng năm
đến ngày tháng năm
)
THỨ 2 |
THỨ 3 |
THỨ 4 |
THỨ 5 |
THỨ 6 |
|||||
Nội dung |
Thời gian |
Nội dung |
Thời gian |
Nội dung |
Thời gian |
Nội dung |
Thời gian |
Nội dung |
Thời gian |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
|
Từ… Đến… |
TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO (GIÁM ĐỐC)
|
Mẫu số 3. Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
THEO DÕI NGÀY
HỌC TẬP Tháng……Năm…….
TT |
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH/ SINH VIÊN |
NGÀY |
Số giờ nghỉ có phép |
Số giờ nghỉ không phép |
GHI CHÚ |
||||||
1 |
2 |
3 |
….. |
29 |
30 |
31 |
|||||
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
Không phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 3. Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
BẢNG GHI TÓM TẮT NỘI DUNG
HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN:......................
MÔN HỌC/MÔ-ĐUN............................
NGÀY LÊN LỚP |
SỐ GIỜ |
TÓM TẮT NỘI DUNG BÀI DẠY, KIỂM TRA |
SỐ HỌC SINH/SINH VIÊN VẮNG MẶT |
CHỮ KÝ GIÁO VIÊN |
|
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 3. Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|||||||
Bảng ghi điểm
Môn
học/mô-đun.........................
TT |
Họ và tên học sinh |
Ngày kiểm tra |
Điểm tổng kết |
Ghi chú |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Điểm kiểm tra định kỳ Môn học/Mô-đun |
Điểm kiểm tra kết thúc Môn học/Mô-đun |
||||||||||
lần 1 |
lần 2 |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 3. Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Xếp loại kết quả rèn luyện
học kỳ.......................
Số TT |
Họ và tên |
nhận xét Tóm tắt |
Xếp loại |
||||||
Xuất sắc |
Tốt |
Khá |
Trung bình khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|