Quyết định 615/QĐ-CT Hải Phòng 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục Hải Phòng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 615/QĐ-CT

Quyết định 615/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:615/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:25/03/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Quyết định 615/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 615/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 615/QĐ-CT PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________

Số: 615/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 25 tháng 3 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng

___________

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPGP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 06/TTr-SGDĐT-VP ngày 04/3/2019.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 477/QĐ-CT ngày 05/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- VPCP; Bộ GD&ĐT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP,
- Phòng: KSTTHC, VXNC, KTGS&TĐKT;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

 

 

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (93 THỦ TỤC)
(kèm theo Quyết định số 615/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (21 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Sở GD&ĐT

UBND thành phố

 

 

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

2

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp h

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

3

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Không quy định

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

4

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

5

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

6

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Không quy định

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

7

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

8

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp h

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

9

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

10

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

11

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

10 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

12

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

Không quy định

14 ngày làm việc

Sở GD&ĐT; Sở VH-TT

Không

 

 

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

13

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

 

30 ngày làm việc

UBND thành phố

Không

 

Nộp hồ sơ

- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014;

- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010.

14

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

30 ngày làm việc

UBND thành phố

Không

 

Nộp hồ sơ

- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014;

- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010.

15

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài

14 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

16

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài

14 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

17

Công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học (trường trung học) đạt chuẩn quốc gia

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài

14 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

18

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

Không quy định

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008

19

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Ngày 05/10 hằng năm

Ngày 10/10 hằng năm

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014;

- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016.

20

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung, học phổ thông là người dân tộc Kinh

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Mức độ 3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016

21

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Mức độ 3

Nộp hồ sơ

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (37 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (29 thủ tục)

1

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

3

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ Sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

4

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

5

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018.

6

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018.

7

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018.

8

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018.

9

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Không quy định

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018.

10

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

25 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

11

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

25 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

12

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

14

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

15

Cấp Giấy chứng nhận, đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

16

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

17

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

18

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014

19

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp h

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014

20

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

- Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012;

- Quyết định số 2050/2012/QĐ-UBND ngày 13/11/2012.

21

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

22

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

23.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (gọi chung là trường trung học)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018

24

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012

25

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp hồ sơ và trả kết quả

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002

26

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Không quy định

Sở GD&ĐT

Không

 

Nộp h

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002

27

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Mức độ 4

Nộp hồ sơ

Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014

28

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Thực hiện 02 lần trong năm: Lần 1: tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; Lần 2: tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5

Sở GD&ĐT

Không

 

 

Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013

29

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Thực hiện 02 lần trong năm: Lần 1: tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2: tháng 3 hoặc tháng 4

Sở GD&ĐT

Không

Mức độ 4

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016

II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (05 thủ tục)

1

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định

Trung tâm tin học; Trung tâm ngoại ngữ-tin học; Trung tâm CNTT

Theo quy định

Mức độ 4

Nộp hồ sơ

Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016

2

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Theo quy định hàng năm của Bộ GD&ĐT

Sở GD&ĐT

Không

Mức độ 3

 

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017

3

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo

Sở GD&ĐT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Mức độ 3

 

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017

4

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Không quy định

Sở GD&ĐT

Không

Mức độ 4

 

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017

5

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Không quy định

Cơ sở dự bị đại học

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Mức độ 3

Nộp hồ sơ

Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016

III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03 thủ tục)

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

- Ngay trong ngày tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15h.

- TH gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hsơ hợp lệ theo dấu bưu điện.

Sở GD&ĐT

9.000đ/ bản

Mức độ 3

Nộp hồ sơ và trả kết quả

Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không có

Mức độ 4

Nộp hồ sơ và trả kết quả

Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015

3

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

9.000đ/ bản

Mức độ 4

Nộp hồ sơ và trả kết quả

- Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT;

- Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (30 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu cỏ)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

1

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

40 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

2

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

40 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

3

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

4

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

40 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

5

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

40 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

6

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

20 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

7

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

8

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày lắm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

9

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

Không quy định

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

10

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

35 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

11

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

35 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

12

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

10 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

13

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Không quy định

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014

14

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

15 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014

15

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

40 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012

16

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

30 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009

17

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không có

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009

18

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

31 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018

19

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

20

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

21

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

22

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

23

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

30 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

24

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

30 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

25

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở

15 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012

26

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Không quy định

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002

27

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

15 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006;

- Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003.

28

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

06 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003

29

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

05 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

- Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012;

- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010.

30.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

08 ngày làm việc

UBND các quận, huyện

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (05 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

1

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

20 ngày làm việc

UBND xã/phường/ thị trấn

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

2

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

25 ngày làm việc

UBND xã/phường/ thị trấn

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

3

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

25 ngày làm việc

UBND xã/phường/ thị trấn

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

4

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

25 ngày làm việc

UBND xã/phường/ thị trấn

Không

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

5

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Không quy định

UBND xã/phường/ thị trấn

Không có

 

Nộp hồ sơ

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi