Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 59/2023/QĐ-UBND Kon Tum phê duyệt danh mục nghề đào tạo, đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 59/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 59/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 59/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2023/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
_______________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá.
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này phê duyệt danh mục nghề đào tạo, đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp; Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp của tỉnh.
3. Người tham gia chương trình đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng trên địa bàn tỉnh theo danh mục được quy định tại Điều 3, Điều 4 của Quyết định này.
Điều 3. Danh mục nghề đào tạo và đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng
Danh mục nghề đào tạo và đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng
1. Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng mà khi người học đăng ký tham gia được hỗ trợ chi phí đào tạo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
2. Mức hỗ trợ chi phí cho người học khi đăng ký tham gia khóa đào tạo đối với 01 (một) nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng quy định tại khoản 1 Điều này là mức tối đa được quy định tại Điều 4 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kon Tum; Giám đốc các Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1. Danh mục nghề đào tạo và đơn giá đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 (ba) tháng
(Kèm theo Quyết định số: 59/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
____________________________
TT | Tên nghề | Trình độ đào tạo | Đơn giá đặt hàng đào tạo (Đồng) |
I | Nghề phi nông nghiệp |
|
|
1 | Dệt thổ cẩm | Sơ cấp | 2.100.000 |
2 | Hàn điện | Sơ cấp | 2.180.000 |
3 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Sơ cấp | 2.550.000 |
4 | May công nghiệp | Duới 3 tháng | 1.600.000 |
5 | Đan lát thủ công | Duới 3 tháng | 1.700.000 |
6 | Chăm sóc sắc đẹp | Duới 3 tháng | 1.600.000 |
7 | Dịch vụ nhà hàng | Duới 3 tháng | 1.600.000 |
8 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | Duới 3 tháng | 900.000 |
9 | Chế biến rượu cần | Duới 3 tháng | 900.000 |
10 | Làm chổi đót | Duới 3 tháng | 880.000 |
II | Nghề nông nghiệp |
|
|
1 | Chăm sóc cà phê vối | Duới 3 tháng | 990.000 |
2 | Chăm sóc cà phê catimor | Duới 3 tháng | 1.050.000 |
3 | Trồng rau an toàn | Duới 3 tháng | 1.250.000 |
4 | Kỹ thuật nuôi thỏ | Duới 3 tháng | 1.690.000 |
5 | Nuôi và phòng, trị bệnh cho gà | Duới 3 tháng | 1.590.000 |
6 | Nuôi và phòng, trị bệnh cho dê | Duới 3 tháng | 1.690.000 |
7 | Chăn nuôi heo sinh sản | Duới 3 tháng | 1.340.000 |
8 | Trồng và chăm sóc cây sầu riêng | Duới 3 tháng | 880.000 |
9 | Trồng và chăm sóc cây bơ | Duới 3 tháng | 620.000 |
10 | Trồng và chăm sóc cây chanh dây | Duới 3 tháng | 930.000 |
11 | Trồng và chăm sóc cây dược liệu dưới tán rừng (Vằng đắng, Quế, Sơn tra, sa nhân, ngũ vị tử…) | Duới 3 tháng | 1.200.000 |
12 | Trồng mía đường | Duới 3 tháng | 900.000 |
13 | Trồng lúa | Duới 3 tháng | 900.000 |
14 | Trồng nấm rơm | Duới 3 tháng | 800.000 |
15 | Chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi | Duới 3 tháng | 900.000 |
PHỤ LỤC 2. Danh mục nghề đào tạo
(Kèm theo Quyết định số: 59/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
___________________________________
TT | Tên nghề | Trình độ đào tạo |
I | Nghề phi nông nghiệp |
|
1 | Tạc tượng gỗ | Sơ cấp |
2 | Tạc tượng | Sơ cấp |
3 | Thiết kế, lắp ráp sản phẩm mộc dân dụng | Sơ cấp |
4 | Hàn hơi - inox | Sơ cấp |
5 | Cắt gọt kim loại | Sơ cấp |
6 | Điện dân dụng | Sơ cấp |
7 | Lắp đặt hệ thống điện, nước gia đình | Sơ cấp |
8 | Lắp đặt hệ thống điện cho cơ sở sản xuất vừa và nhỏ | Sơ cấp |
9 | Sửa chữa động cơ điện | Sơ cấp |
10 | Cơ Điện tử nông thôn | Sơ cấp |
11 | Sửa chữa điện - điện lạnh ô tô | Sơ cấp |
12 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ | Sơ cấp |
13 | Sửa chữa xe máy | Sơ cấp |
14 | Chế tác nhạc cụ âm nhạc truyền thống | Duới 3 tháng |
15 | Rèn thủ công | Duới 3 tháng |
16 | Trang điểm thẩm mỹ | Duới 3 tháng |
17 | Thiết kế mẫu tóc | Duới 3 tháng |
18 | Cắt và tạo mẫu tóc | Duới 3 tháng |
19 | Chăm sóc da | Duới 3 tháng |
20 | Kỹ thuật trang điểm | Duới 3 tháng |
21 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, nhà hàng, khách sạn | Duới 3 tháng |
22 | Dịch vụ khách sạn | Duới 3 tháng |
23 | Nghề xoa bóp, bấm huyệt | Duới 3 tháng |
24 | Nghề sản xuất men rượu | Duới 3 tháng |
25 | Trang trí nội thất | Duới 3 tháng |
26 | Kỹ năng bán hàng | Duới 3 tháng |
27 | Chế tác nỏ | Duới 3 tháng |
28 | Đan lưới đánh bắt cá | Duới 3 tháng |
29 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | Duới 3 tháng |
II | Nghề nông nghiệp |
|
1 | Trồng và chăm sóc cây cao su | Duới 3 tháng |
2 | Chăm sóc cà phê | Duới 3 tháng |
3 | Trồng và chăm sóc cây chè | Duới 3 tháng |
4 | Kỹ thuật sản xuất rau an toàn ứng dụng Công nghệ cao | Duới 3 tháng |
5 | Kỹ thuật nuôi vịt trời | Duới 3 tháng |
6 | Kỹ thuật nuôi dúi | Duới 3 tháng |
7 | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh | Duới 3 tháng |
8 | Nuôi và phòng trị bệnh cho vịt | Duới 3 tháng |
9 | Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm | Duới 3 tháng |
10 | Chăn nuôi bò thịt | Duới 3 tháng |
11 | Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho Hươu sao lấy nhung. | Duới 3 tháng |
12 | Trồng và chăm sóc cây mít | Duới 3 tháng |
13 | Trồng và chăm sóc cây ăn quả | Duới 3 tháng |
14 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả | Duới 3 tháng |
15 | Trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi (Cam, chanh, quýt, bưởi) | Duới 3 tháng |
16 | Trồng, chăm sóc cây đinh lăng | Duới 3 tháng |
17 | Trồng thiên môn đông, cà gai leo, hạ thủ ô đỏ làm dược liệu | Duới 3 tháng |
18 | Sơ chế, chế biến cà phê | Duới 3 tháng |
19 | Trồng sắn | Duới 3 tháng |
20 | Trồng ngô lai | Duới 3 tháng |
21 | Trồng lúa Vietgap | Duới 3 tháng |
22 | Trồng, chăm sóc tre lấy măng | Duới 3 tháng |
23 | Trồng nấm mộc nhĩ | Duới 3 tháng |
24 | Trồng và chăm sóc cây sả Java | Duới 3 tháng |
25 | Kỹ thuật sản xuất phân hữu cơ vi sinh | Duới 3 tháng |
26 | Kỹ thuật chế biến, bảo quản nông sản, trái cây sau thu hoạch | Duới 3 tháng |
27 | Kỹ thuật nuôi ba ba | Duới 3 tháng |
28 | Kỹ thuật nuôi lươn | Duới 3 tháng |
29 | Nuôi chim cút | Duới 3 tháng |
30 | Trồng dâu, nuôi tằm | Duới 3 tháng |
31 | Nuôi cá lồng bè | Duới 3 tháng |
32 | Nuôi cá nước ngọt | Duới 3 tháng |
33 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt | Duới 3 tháng |
34 | Nuôi và phòng trị bệnh cho cá rô phi | Duới 3 tháng |
35 | Nuôi lươn không bùn và phòng trị bệnh cho lươn | Duới 3 tháng |
36 | Nuôi và phòng trị bệnh cho hươu sao | Duới 3 tháng |
37 | Sử dụng phân bón | Duới 3 tháng |
38 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | Duới 3 tháng |
39 | Thú y | Duới 3 tháng |
40 | Chăn nuôi - thú y | Duới 3 tháng |