Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 56/2007/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/11/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 56/2007/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 56/2007/QĐ-BGTVT
NGÀY 07 THÁNG 11 NĂM 2007
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao
thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Luật Dạy
nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định
số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của
Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình đào tạo
nghề lái xe cơ giới đường bộ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ
ngày đăng Công báo và bãi bỏ Quyết định số 4170/2001/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 12
năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Chương trình đào
tạo nghề lái xe cơ giới đường bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ,
Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông
công chính, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành theo Quyết định số 56 /2007/QĐ-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I. MỤC TIÊU
VÀ YÊU CẦU ĐÀO TẠO
1.
Mục tiêu
Chương trình này nhằm đào tạo người
lái xe nắm được các quy định của pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường
bộ; nội dung cơ bản về trách nhiệm, nghĩa vụ và quyền lợi liên quan đến người lái
xe.
Giáo dục người lái xe có hiểu biết về
đặc điểm của nghề lái xe cơ giới đường bộ; có nhận thức và ý thức chấp hành pháp
luật giao thông đường bộ khi tham gia giao thông; giáo dục nâng cao trách nhiệm,
lương tâm, có văn hoá ứng xử và tư cách nghề nghiệp, góp phần giảm thiểu tai nạn
giao thông.
2.
Yêu cầu về chuyên môn nghiệp vụ
Nắm vững các quy định của Luật giao thông đường bộ và hệ thống biển báo hiệu
đường bộ Việt Nam. Trách nhiệm của người lái xe trong việc tự giác chấp hành pháp
luật về trật tự an toàn giao thông.
Nắm được tác dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các
cụm, hệ thống chính trên xe ô tô thông dụng và một số phương tiện khác. Biết một
số đặc điểm kết cấu của ô tô hiện đại.
Nắm được yêu cầu kỹ thuật của công tác
kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên; biết được chế độ bảo dưỡng định kỳ, kiểm tra điều
chỉnh và sửa chữa được các hỏng hóc thông thường của môtô, máy kéo hoặc ô tô
trong quá trình hoạt động trên đường.
Nắm được trách nhiệm, nghĩa vụ của
người lái xe, các thủ tục, phương pháp giao nhận chuyên chở hàng hoá, phục vụ hành
khách trong quá trình vận tải.
Điều khiển được phương tiện cơ giới đường
bộ (ghi trong giấy phép lái xe) tham gia giao thông an toàn trên các loại địa hình,
trong các điều kiện thời tiết khác nhau, xử lý các tình huống để phòng tránh
tai nạn giao thông.
II. ĐÀO TẠO LÁI XE CÁC HẠNG: A1 - A2 - A3
- A4
A. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được
phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại Việt Nam;
- Đủ tuổi theo quy định của Luật giao thông đường
bộ;
- Đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế.
2. Thời gian đào tạo:
a) Hạng A1 :
10 giờ học (Lý thuyết: 8, Thực hành lái xe: 2)
b) Hạng A2 :
32 giờ học (Lý thuyết: 20,
Thực hành lái xe: 12)
c) Hạng A3, A4: 112 giờ học (Lý thuyết: 52, Thực hành lái xe: 60).
B. Các môn kiểm
tra
- Luật giao thông đường bộ (Đối với hạng A2,
A3, A4).
- Thực hành lái xe (Đối với các hạng A3, A4).
C. Chương trình và phân bổ
thời gian đào tạo
SỐ TT |
CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||
Hạng A1 |
Hạng A2 |
Hạng A3 - A4 |
|||
A |
CÁC MÔN HỌC |
|
|
|
|
1 |
Luật giao thông đường bộ |
giờ học |
6 |
16 |
32 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ học |
|
|
12 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ học |
|
|
4 |
4 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ học |
2 |
4 |
4 |
5 |
Thực hành lái xe - Số giờ học thực hành lái xe/học viên. - Số km thực hành lái xe/học viên. - Số học viên/1 xe tập lái |
giờ học km học viên |
2 2 |
12 12 |
60 12 100 5 |
6 |
Số giờ/HV/khoá đào tạo |
giờ học |
10 |
32 |
64 |
7 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ học |
10 |
32 |
112 |
B |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
1 |
Số ngày thực học |
ngày |
2 |
4 |
14 |
2 |
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày |
|
|
1 |
3 |
Cộng số ngày/khoá đào tạo |
ngày |
2 |
4 |
15 |
III - ĐÀO TẠO LÁI XE CÁC HẠNG B1 -
B2 - C
A. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được
phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập
tại Việt Nam;
- Đủ tuổi theo quy định của Luật giao thông đường
bộ;
- Đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế.
2. Thời gian đào tạo khoá học:
a) Hạng B1: 616 giờ học (Lý thuyết: 136, Thực hành lái xe: 480)
b) Hạng B2: 648 giờ học (Lý thuyết: 168, Thực hành lái xe: 480)
c) Hạng C
: 968 giờ học (Lý thuyết:
168, Thực hành lái xe: 800).
B. Các môn kiểm
tra
1. Các môn kiểm tra kết thúc
khoá học:
- Luật giao thông đường bộ.
- Thực hành lái xe.
2. Các môn kiểm tra trong quá
trình học: Tất cả các môn học.
C. Chương trình và phân bổ
thời gian đào tạo
SỐ TT |
CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN
|
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
|||
A |
CÁC MÔN HỌC |
|
|
|
|
1 |
Luật giao thông đường bộ |
giờ học |
80 |
80 |
80 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ học |
20 |
28 |
28 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ học |
|
20 |
20 |
4 |
Đạo đức người lái xe |
giờ học |
12 |
16 |
16 |
5 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ học |
24 |
24 |
24 |
6 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái - Số giờ học thực hành lái xe/học viên. - Số km thực hành láixe/học viên. - Số học viên/1 xe tập lái |
giờ học giờ học km học viên |
480 96 960 5 |
480 96 960 5 |
800 100 1000 8 |
7 |
Số giờ học/HV/khóa đào tạo |
giờ học |
232 |
264 |
268 |
8 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ học |
616 |
648 |
968 |
B |
THỜI GIAN
ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học |
ngày |
3 |
3 |
3 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
78 |
81 |
121 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày |
14 |
14 |
21 |
4 |
Cộng số ngày/khóa đào tạo |
ngày |
95 |
98 |
145 |
IV- ĐÀO TẠO NÂNG HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
A. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Là công
dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc đang làm việc, học tập tại
Việt Nam;
- Đủ sức
khỏe theo quy định của Bộ Y tế;
- Có giấy
xác nhận thời gian lái xe và số kilômét lái xe an toàn theo quy định tại điểm b
khoản 2 Điều 8 Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
ban hành kèm theo Quyết định số 54/2007/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Nâng hạng
từ hạng B1 lên hạng B2 phải có thời gian lái xe ít nhất 1 năm và có 12.000 km lái
xe an toàn;
- Nâng hạng từ hạng B2 lên hạng C; từ hạng C lên
hạng D; từ hạng D lên hạng E và từ các hạng GPLX lên hạng F tương ứng phải có đủ
thời gian lái xe 3 năm và có 50.000 km lái xe an toàn;
- Nâng hạng
từ hạng B2 lên hạng D; từ hạng C lên hạng E phải có thời gian lái xe ít nhất đủ
5 năm và có 100.000 km lái xe an toàn;
- Nâng hạng
lên các hạng D, E phải có trình độ văn hoá tốt nghiệp từ Trung học cơ sở (lớp
7/10 hoặc 9/12) trở lên;
2. Thời gian đào tạo:
a) Hạng B1 lên B2: 112 giờ học (Lý thuyết: 52, Thực hành lái
xe: 60)
b) Hạng B2 lên C : 208 giờ học (Lý thuyết: 48, Thực hành lái xe:
160)
c) Hạng C lên D : 208 giờ học (Lý thuyết: 48, Thực hành lái xe:
160)
d) Hạng D lên E : 208 giờ học (Lý thuyết: 48, Thực hành lái xe:
160)
đ) Hạng B2 lên D : 376 giờ học (Lý thuyết: 56, Thực hành lái xe:
320)
e) Hạng C lên E : 376 giờ học (Lý thuyết: 56, Thực hành lái
xe: 320)
g) Hạng B2, C, D, E lên F: 208 giờ học (Lý thuyết: 48, Thực hành lái xe: 160).
B. Các môn kiểm
tra
1. Các môn kiểm tra kết thúc
khoá học:
- Luật giao thông đường bộ.
- Thực hành lái xe (Đối với hạng D, hạng E bổ
sung bài thi tiến lùi theo hình chữ chi).
2. Các môn kiểm tra trong quá
trình học: Tất cả các môn học.
C. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
SỐ TT |
CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||
B1 LÊN B2 |
B2 LÊN C |
C LÊN D |
D LÊN E |
B2,C D, E LÊN F |
B2 LÊN D |
C LÊN E |
|||
A |
CÁC MÔN HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Luật giao thông đường bộ |
giờ học |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
2 |
Kiến thức mới về xe nâng hạng |
giờ học |
|
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ học |
24 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
4 |
Đạo đức người lái xe |
giờ học |
12 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
5 |
Thực hành lái xe/ 1 xe tập lái - Số giờ thực hành lái xe/1 học viên. - Số km thực hành lái xe/1 học viên. - Số học viên/1 xe tập lái |
giờ học giờ học km học viên |
60 12 150 5 |
160 20 240 8 |
160 20 240 8 |
160 20 240 8 |
160 20 240 8 |
320 32 380 10 |
320 32 380 10 |
6 |
Số giờ học/học viên/ khóa đào tạo |
giờ học |
64 |
68 |
68 |
68 |
68 |
88 |
88 |
7 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ học |
112 |
208 |
208 |
208 |
208 |
376 |
376 |
B |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học |
ngày |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
14,5 |
26 |
26 |
26 |
26 |
47 |
47 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
4 |
Cộng số ngày/khoá đào tạo |
ngày |
19,5 |
32 |
32 |
32 |
32 |
57 |
57 |
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH
1. Chương trình đào tạo trên được áp dụng chung đối với các loại xe (đời mới,
đời cũ), xe tập lái thực hiện theo lộ trình đổi mới theo quy định.
2. Đào tạo lái xe các hạng B2, C, D, E và các hạng giấy phép lái xe hạng F
phải được đào tạo tập trung tại các cơ sở đào tạo.
3. Thời gian khoá đào tạo trong các biểu trên là tính theo chế độ làm việc
6 ngày/1tuần. Thời gian học lý thuyết (kết hợp thực hành) 8 giờ học/ngày, thời
gian học thực hành lái xe 8 giờ học/ngày.
4. Quy chế thi, kiểm tra và
công nhận tốt nghiệp thực hiện theo Quyết định số 14/2007/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng
5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
5. Học viên đạt được chỉ tiêu số giờ học thực hành lái xe và số km thực hành
lái xe mới được chấp nhận hoàn thành thực hành lái xe
6. Các bài thi, kiểm tra lưu trữ theo quy định.
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa
Dũng