- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 4887/QĐ-BQP 2025 về điều chỉnh, bổ sung danh sách liên kết đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh
| Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 4887/QĐ-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tân Cương |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/10/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, An ninh quốc gia |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4887/QĐ-BQP
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 4887/QĐ-BQP
| BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung danh sách liên kết
đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh số 30/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật số 98/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật về quân sự, quốc phòng năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Quyết định số 10/2025/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thành lập, tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; Quyết định số 1573/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam tại Công văn số 5567/TM-DQ ngày 29 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh sách các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học liên kết đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh cho sinh viên với các trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh theo quy định tại Quyết định số 10/2025/QĐ-TTg ngày 19/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thành lập, tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh (có phụ lục kèm theo).
Giao Bộ Tổng Tham mưu chỉ đạo Cục Dân quân tự vệ - Cơ quan Thường trực Hội đồng Giáo dục quốc phòng và an ninh Trung ương kịp thời điều chỉnh, bổ sung danh sách liên kết đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh cho phù hợp tình hình thực tiễn, khi chưa ban hành Quyết định thay thế Quyết định này.
Điều 2. Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh chủ trì, phối hợp với các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thực hiện liên kết đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh cho sinh viên theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2861/QĐ-BQP ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc điều chỉnh, bổ sung danh sách liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh.
Tổng Tham mưu trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan, Hiệu trưởng (Giám đốc) các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học, trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Chủ tịch HĐGDQP&ANTW (để b/c); - Đồng chí Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (để b/c); - Các Bộ, ngành Trung ương17 (để phối hợp); - UBND các tỉnh, thành phố34 (để phối hợp); - Quân khu: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9 và BTLTĐHN8; - BTLTP.HCM, Bộ CHQS các tỉnh, thành phố33; - C20,C50, C57; - Vụ GDQP&AN/BGD&ĐT; - Các trung tâm GDQP&AN44, - Các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học638; - Lưu: VT, NCTH. Ng782. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
|
Phụ lục
DANH SÁCH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO MÔN HỌC
GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
(Kèm theo Quyết định số 4887/QĐ-BQP ngày 01 tháng 10 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
__________
| TT | Đơn vị chủ quản | Đơn vị liên kết | Dự kiến lưu lượng SV/năm | ||
| 1 | Trung tâm GDQP&AN Đại học Quốc gia Hà Nội (Xã Hòa Lạc, thành phố Hà Nội) | 1 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 3.200 - 3.400 | |
| 2 | Trường ĐH Công nghệ thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 2.800 - 3.000 | |||
| 3 | Trường ĐH Kinh tế thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 2.500 - 2.700 | |||
| 4 | ĐH Luật thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 2.500 - 2.700 | |||
| 5 | Trường ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 2.400 - 2.600 | |||
| 6 | Trường ĐH Khoa học tự nhiên thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 2.000 - 2.200 | |||
| 7 | Trường ĐH Giáo dục thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 2.5000 - 2.200 | |||
| 8 | ĐH Y Dược thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 700 - 800 | |||
| 9 | Trường ĐH Quản trị và Kinh doanh thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 600 - 700 | |||
| 10 | Trường Quốc tế thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 1.500 - 1.700 | |||
| 11 | Trường ĐH Greenwich (Việt Nam) | 500 - 600 | |||
| 12 | Trường ĐH Việt Nhật thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 500 - 600 | |||
| 13 | Học viện Ngoại giao | 2.000 - 2.200 | |||
| 14 | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | 1.100 - 1.300 | |||
| 15 | Trường CĐ nghề Bách khoa Hà Nội | 3.000 - 3.200 | |||
| 16 | Phân hiệu Trường CĐ Quốc tế Pegasus tại Hà Nội | 2.500 - 2.700 | |||
| 17 | Trường CĐ Y tế Bạch Mai | 1.000 - 1.200 | |||
| 18 | Trường CĐ Sư phạm Hòa Bình | 500 - 600 | |||
| 19 | Trường CĐ nghề Sông Đà | 500 - 600 | |||
| 20 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình | 300 - 400 | |||
| 21 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình | 500 - 600 | |||
| 22 | Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc | 200 - 300 | |||
| 23 | Trường CĐ Y tế và Thiết bị Việt Đức | 200 - 300 | |||
| 24 | Trường CĐ Việt Mỹ Hà Nội | 500 - 600 | |||
| 24 (ĐH: 13, HV: 01; CĐ: 10); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 33.500 - 37.200 | |||||
| 2 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (Phường Chương Mỹ, thành phố Hà Nội) | 1 | Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | 600 - 700 | |
| 2 | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 3.000 - 3.200 | |||
| 3 | Trường ĐH Luật Hà Nội | 1.000 - 1.200 | |||
| 4 | Trường ĐH Hà Nội | 3.300 - 3.500 | |||
| 5 | Trường ĐH Kiểm sát | 900 - 1.100 | |||
| 6 | Trường ĐH Thăng Long | 2.600 - 2.800 | |||
| 7 | Trường ĐH Đông Đô | 1.700 - 1.900 | |||
| 8 | Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp | 600 - 700 | |||
| 9 | Học viện Hành chính và Quản trị công | 4.600 - 4.800 | |||
| 10 | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | 1.100 - 1.300 | |||
| 11 | Học viện Kỹ thuật Mật mã | 800 - 900 | |||
| 12 | Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây | 800 - 900 | |||
| 13 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại | 800 - 900 | |||
| 14 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật và Công nghệ | 700 - 800 | |||
| 15 | Trường CĐ Kinh tế Công nghiệp Hà Nội | 600 - 700 | |||
| 16 | Trường CĐ nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội | 300 - 400 | |||
| 17 | Trường CĐ Nghệ thuật Hà Nội | 400 - 500 | |||
| 18 | Trường CĐ Xây dựng số 1 | 300 - 400 | |||
| 19 | Trường CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ | 300 - 400 | |||
| 20 | Trường CĐ nghề Nguyễn Trãi | 100 - 200 | |||
| 21 | Trường CĐ Ngoại ngữ Hà Nội | 100-200 | |||
| 22 | Trường CĐ Y Khoa Hà Nội | 200 - 300 | |||
| 23 | Trường CĐ Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 100- 200 | |||
| 23 (ĐH: 08, HV: 03, CĐ: 12); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 24.900 - 28.000 | |||||
| 3 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Số 252, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, tỉnh Phú Thọ) | 1 | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 1.700- 1.900 | |
| 2 | Trường ĐH Thương mại | 6.500 - 6.700 | |||
| 3 | Trường ĐH FPT | 3.800 - 4.000 | |||
| 4 | Trường ĐH Ngoại thương | 3.500 - 3.700 | |||
| 5 | Trường ĐH Kinh tế Quốc dân | 1.800 - 2.000 | |||
| 6 | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại | 3.600 - 3.800 | |||
| 7 | Trường CĐ Vĩnh Phúc | 600 - 700 | |||
| 8 | Trường CĐ nghề Việt Xô số 1 | 600 - 700 | |||
| 9 | Trường CĐ Cơ điện Hà Nội | 600 - 700 | |||
| 10 | Trường CĐ Điện lực Miền Bắc | 200 - 300 | |||
| 11 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội | 100- 200 | |||
| 12 | Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc Thành phố Hà Nội | 300 - 400 | |||
| 12 (ĐH: 05, CĐ: 07); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 23.300 - 25.100 | |||||
| 4 | Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (Phường Tùng Thiện, thành phố Hà Nội) | 1 | Trường ĐH Kinh tế Quốc dân | 2.500 - 2.700 | |
| 2 | Trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung | 2.500 - 2.700 | |||
| 3 | Trường ĐH CMC | 1.800 - 2.000 | |||
| 4 | Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 1.100 - 1.300 | |||
| 5 | Trường ĐH FPT | 3.000 - 3.200 | |||
| 6 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 2.500 - 2.700 | |||
| 7 | Trường CĐ Giao thông vận tải Trung ương I | 1.500 - 1.700 | |||
| 8 | Trường CĐ Bách khoa | 1.600 - 1.800 | |||
| 9 | Trường CĐ nghề Công nghiệp Hà Nội | 2.000 - 2.200 | |||
| 10 | Trường CĐ Y Hà Nội | 1.600 - 1.800 | |||
| 11 | Trường CĐ Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội | 1.600 - 1.800 | |||
| 12 | Trường CĐ Kỹ Thuật - Công Nghệ Bách khoa cơ sở 1 | 1.500 - 1.700 | |||
| 13 | Trường CĐ Cộng đồng Hà Nội | 300 - 400 | |||
| 14 | Trường CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội | 500 - 600 | |||
| 15 | Trường CĐ Ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam | 200 - 300 | |||
| 16 | Trường CĐ Kinh tế Công Nghệ Hà Nội | 200 - 300 | |||
| 17 | Trường CĐ Y tế Đặng Văn Ngữ | 200 - 300 | |||
| 18 | Trường CĐ Kỹ thuật Y Dược Hà Nội | 300 - 400 | |||
| 19 | Trường CĐ Công nghiệp in | 100- 200 | |||
| 20 | Trường CĐ Phú Châu | 100 - 200 | |||
| 20 (ĐH: 05, HV: 01, CĐ: 14); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 25.100 - 28.300 | |||||
| 5 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Lao động - Xã hội (Phố Hữu Nghị, phường Tùng Thiện, thành phố Hà Nội) | 1 | Trường ĐH Lao động - Xã hội | 2.700 - 2.900 | |
| 2 | Trường ĐH Kinh tế Quốc dân | 2.000 - 2.200 | |||
| 3 | Trường ĐH Y tế Công cộng | 1.000 - 1.200 | |||
| 4 | Trường ĐH Hòa Bình | 800 - 900 | |||
| 5 | Trường CĐ Y tế Hà Nội | 2.500 - 2.700 | |||
| 6 | Trường CĐ Bách nghệ Hà Nội | 500 - 600 | |||
| 7 | Trường CĐ Cơ điện và CN thực phẩm Hà Nội | 500 - 600 | |||
| 8 | Trường CĐ Thông tin và truyền thông | 200 - 300 | |||
| 9 | Trường CĐ Quốc tế Hà Nội | 200 - 300 | |||
| 10 | Trường CĐ Y - Dược Lê Hữu Trác | 100 - 200 | |||
| 10 (ĐH: 04, CĐ: 06); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 10.500 - 11.900 | |||||
| 6 | Trung tâm GDQP&AN Trường Cao đẳng Bắc Giang (Tổ Dân phố 284, phường Đa Mai, tỉnh Bắc Ninh) | 1 | Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang | 1.400 - 1.600 | |
| 2 | Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | 1.300 - 1.500 | |||
| 3 | Trường CĐ Bắc Giang | 1.200 - 1.400 | |||
| 4 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghiệp | 1.100 - 1.300 | |||
| 5 | Trường CĐ Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang | 1.700 - 1.900 | |||
| 6 | Trường CĐ Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh | 1.600 - 1.800 | |||
| 7 | Trường CĐ Sư phạm Trung ương | 1.000 - 1.200 | |||
| 8 | Trường CĐ Công nghệ và Nông lâm Bắc Giang | 800 - 900 | |||
| 9 | Trường CĐ Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội | 600 - 700 | |||
| 10 | Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn | 500 - 600 | |||
| 11 | Trường CĐ nghề Lạng Sơn | 400 - 500 | |||
| 12 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Bắc Giang | 200 - 300 | |||
| 13 | Trường CĐ Miền núi Bắc Giang | 100 - 200 | |||
| 14 | Trường CĐ Y tế Lạng Sơn | 100 - 200 | |||
| 14 (ĐH:02, CĐ: 11, PH CĐ: 01) Lưu lượng SV dự kiến/năm: 12.000 - 14.100 | |||||
| 7 | Trung tâm GDQP&AN Đại học Thái Nguyên (Phường Quyết Thắng tỉnh Thái Nguyên) | 1 | Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp thuộc ĐH Thái Nguyên | 3.200 - 3.400 | |
| 2 | Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông thuộc ĐH Thái Nguyên | 3.000 - 3.200 | |||
| 3 | Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh thuộc ĐH Thái Nguyên | 2.200 - 2.400 | |||
| 4 | Trường ĐH Khoa học thuộc ĐH Thái Nguyên | 2.200 - 2.400 | |||
| 5 | Trường ĐH Y - Dược thuộc ĐH Thái Nguyên | 1.600 - 1.800 | |||
| 6 | Trường ĐH Sư phạm thuộc ĐH Thái Nguyên | 1.300 - 1.500 | |||
| 7 | Trường Ngoại ngữ thuộc ĐH Thái Nguyên | 1.000 - 1.200 | |||
| 8 | Trường ĐH Nông - Lâm thuộc ĐH Thái Nguyên | 600 - 700 | |||
| 9 | Khoa Quốc tế thuộc ĐH Thái Nguyên | 200 - 300 | |||
| 10 | Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Hà Giang | 800- 1.000 | |||
| 11 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thuộc ĐH Thái Nguyên | 1.200 - 1.400 | |||
| 11 (ĐH: 08, Khoa thuộc ĐH: 01, PH ĐH: 01, CĐ: 01); | |||||
| 8 | Trung tâm GDQP&AN (Xã Điềm Thụy, tỉnh Thái Nguyên) | 1 | Trường ĐH Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên | 1.700 - 1.900 | |
| 2 | Trường CĐ Công nghệ và Thương mại | 1.300 - 1.500 | |||
| 3 | Trường CĐ Công Thương Việt Nam | 1.300 - 1.500 | |||
| 4 | Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức | 900- 1.000 | |||
| 5 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế công nghiệp | 900- 1.000 | |||
| 6 | Trường CĐ Thương mại và Du lịch | 800 - 900 | |||
| 7 | Trường CĐ Bắc Kạn | 400 - 500 | |||
| 8 | Trường CĐ nghề Than - Khoáng sản Việt Nam cơ sở Việt Bắc | 400 - 500 | |||
| 9 | Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng | 300 - 400 | |||
| 10 | Trường CĐ nghề số 1 /Bộ Quốc phòng | 200 - 300 | |||
| 11 | Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc | 400 - 500 | |||
| 12 | Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên | 600 - 700 | |||
| 13 | Trường CĐ Luật miền Bắc | 400 - 500 | |||
| 14 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Thái Nguyên | 400 - 500 | |||
| 14 (ĐH: 01, CĐ: 12, PH CĐ: 01) Lưu lượng SV dự kiến/năm: 10.000 - 11.700 | |||||
| 9 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (Phường Đồng Nguyên, tỉnh Bắc Ninh) | 1 | Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh | 500 - 600 | |
| 2 | Trường ĐH Công Nghệ Đông Á | 4.500 - 4.700 | |||
| 3 | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | 1.800 - 2.000 | |||
| 4 | Trường ĐH Công nghiệp và Thương mại Hà Nội | 1.100 - 1.300 | |||
| 5 | Trường ĐH Dược Hà Nội | 800 - 1.000 | |||
| 6 | Trường ĐH Kinh Bắc | 700 - 800 | |||
| 7 | Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội | 400 - 500 | |||
| 8 | Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam | 200 - 300 | |||
| 9 | Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà | 300 - 400 | |||
| 10 | Học viện Dân tộc | 100 - 200 | |||
| 11 | Học viện Múa Việt Nam | 100 - 200 | |||
| 12 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | 100- 200 | |||
| 13 | Phân hiệu Trường ĐH Luật tại Bắc Ninh | 2.300- 2.500 | |||
| 14 | Phân hiệu Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Bắc Ninh | 100- 200 | |||
| 15 | Trường CĐ FPT Polytechnic Hà Nội | 4.500-4.700 | |||
| 16 | Trường CĐ Công nghiệp Bắc Ninh | 1.000- 1.200 | |||
| 17 | Trường CĐ Du lịch Hà Nội | 1.000 - 1.200 | |||
| 18 | Trường CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật | 500 - 600 | |||
| 19 | Trường CĐ Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản | 500 - 600 | |||
| 20 | Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh | 200 - 300 | |||
| 21 | Trường CĐ Thống kê | 400 - 500 | |||
| 22 | Trường CĐ nghề Quản lý và Công nghệ | 100 -200 | |||
| 23 | Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà | 200 - 300 | |||
| 24 | Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên (cơ sở 2) | 300 - 400 | |||
| 25 | Trường CĐ nghề Long Biên | 200 - 300 | |||
| 26 | Trường CĐ Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam | 100- 200 | |||
| 27 | Trường CĐ Đường sắt | 100- 200 | |||
| 28 | Trường CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ | 200 - 300 | |||
| 29 | Trường CĐ Y tế Bắc Ninh | 200 - 300 | |||
| 30 | Trường CĐ Công thương Quốc tế | 100 - 200 | |||
| 31 | Trường CĐ Y - Dược Cộng đồng | 200 - 300 | |||
| 32 | Trường CĐ Y Dược Hà Nội | 400 - 500 | |||
| 33 | Trường CĐ Lý Thái Tổ | 300 - 400 | |||
| 34 | Trường CĐ Viglacera | 100 -200 | |||
| 34 (ĐH: 09, HV: 03, PH ĐH: 02, CĐ: 20); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 23.600 - 27.800 | |||||
| 10 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Tây Bắc (Phường Tô Hiệu, tỉnh Sơn La) | 1 | Trường ĐH Tây Bắc | 1.500 - 1.700 | |
| 2 | Trường CĐ Cộng đồng Lai Châu | 500 - 600 | |||
| 3 | Trường CĐ nghề Điện Biên | 500 - 600 | |||
| 4 | Trường CĐ Sơn La | 300 - 400 | |||
| 5 | Trường CĐ Kỹ thuật công nghệ Sơn La | 300 - 400 | |||
| 6 | Trường CĐ Y tế Sơn La | 300 - 400 | |||
| 7 | Trường CĐ Sư phạm Điện Biên | 200 - 300 | |||
| 8 | Trường CĐ Y tế Điện Biên | 100- 200 | |||
| 9 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên | 100- 200 | |||
| 09 (ĐH: 01, CĐ: 08); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 3.800 - 4.800 | |||||
| 11 | Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 2 (Phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ) | 1 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | 1.600 - 1.800 | |
| 2 | Trường ĐH Trưng Vương | 800 - 900 | |||
| 3 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc | 1.400 - 1.600 | |||
| 4 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Vĩnh Phúc | 800 - 1.000 | |||
| 5 | Trường CĐ Cơ khí Nông nghiệp | 800 - 900 | |||
| 6 | Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc | 600 - 700 | |||
| 7 | Trường CĐ Hùng Vương Hà Nội | 400 - 500 | |||
| 8 | Trường CĐ nghề Thăng Long | 100 -200 | |||
| 9 | Trường CĐ nghề Thiết kế và Thời trang London | 100- 200 | |||
| 09 (ĐH: 01, HV: 01, CĐ: 06, PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 6.600 - 7.800 | |||||
| 12 | Trung tâm GDQP&AN Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (Phường Âu Cơ, tỉnh Phú Thọ) | 1 | Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng | 400 - 500 | |
| 2 | Trường CĐ nghề Yên Bái | 1.700 - 1.900 | |||
| 3 | Trường CĐ nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang | 900 - 1.000 | |||
| 4 | Trường CĐ Y tế Phú Thọ | 800 - 900 | |||
| 5 | Trường CĐ Y Dược Pasteur | 600 - 700 | |||
| 6 | Trường CĐ Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ | 500 - 600 | |||
| 7 | Trường CĐ nghề Cơ điện Phú Thọ | 400 - 500 | |||
| 8 | Trường CĐ Công Thương Phú Thọ | 300 - 400 | |||
| 08 (CĐ: 08); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 5.600 - 6.500 | |||||
| 13 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Hùng Vương (Phường Nông Trang, tỉnh Phú Thọ) | 1 | Trường ĐH Hùng Vương | 2.000 - 2.200 | |
| 2 | Trường ĐH Kinh tế Quốc dân | 1.800 - 2.000 | |||
| 3 | Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì | 1.200 - 1.400 | |||
| 4 | Trường Đại học Phenikaa | 6.500 - 6.700 | |||
| 5 | Học viện Tài chính | 4.800 - 5.000 | |||
| 6 | Học viện Chính sách và Phát triển | 2.000 - 2.200 | |||
| 7 | Trường CĐ nghề Phú Thọ | 500 - 600 | |||
| 8 | Trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm | 400 - 500 | |||
| 9 | Trường CĐ Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang | 200 - 300 | |||
| 09 (ĐH: 04, HV: 02, CĐ: 03); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 19.400 - 20.900 | |||||
| 14 | Trung tâm GDQP&AN Trường Cao đẳng Lào Cai (Phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai) | 1 | Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai | 1.000 - 1.100 | |
| 2 | Trường CĐ Lào Cai | 1.000 - 1.200 | |||
| 02 (PH ĐH: 01, CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 2.000 - 2.300 | |||||
| 15 | Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 3 (Phường Chu Văn An, thành phố Hải Phòng) | 1 | Trường ĐH Hải Dương | 2.500 - 2.700 | |
| 2 | Trường ĐH Thành Đông | 1.600 - 1.800 | |||
| 3 | Trường ĐH Sao Đỏ | 1.200 - 1.400 | |||
| 4 | Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 900 - 1.100 | |||
| 5 | Trường CĐ Việt - Hàn Quảng Ninh | 900 - 1.000 | |||
| 6 | Trường CĐ Xây dựng và Công nghệ Xã hội | 500 - 600 | |||
| 7 | Trường CĐ nghề Hải Dương | 500 - 600 | |||
| 8 | Trường CĐ Giao thông vận tải đường bộ | 400 - 500 | |||
| 9 | Trường CĐ Dược Trung ương Hải Dương | 400 - 500 | |||
| 10 | Trường CĐ Y tế Quảng Ninh | 500 - 600 | |||
| 11 | Trường CĐ Cơ giới Xây dựng | 200 - 300 | |||
| 12 | Trường CĐ Than - Khoáng sản Việt Nam | 100 - 200 | |||
| 13 | Trường CĐ Giao thông Quảng Ninh | 100 - 200 | |||
| 14 | Trường CĐ Giao thông vận tải đường thủy 1 | 100 - 200 | |||
| 15 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Quảng Ninh | 200 - 300 | |||
| 15 (ĐH: 04, CĐ: 10, PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 10.100 - 12.000 | |||||
| 16 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Phường Lê Chân, Thành phố Hải Phòng) | 1 | Trường ĐH Hàng hải Việt Nam | 6.000 - 6.200 | |
| 2 | Trường ĐH Y Dược Hải Phòng | 1.600 - 1.800 | |||
| 3 | Trường CĐ Hàng hải I | 900 - 1.100 | |||
| 4 | Trường CĐ Kinh tế Hải Phòng | 300 - 400 | |||
| 5 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ | 300 - 400 | |||
| 05 (ĐH: 02, CĐ: 03); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 9.100 - 9.900 | |||||
| 17 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Hải Phòng (Phường Phù Liễn, Thành phố Hải Phòng) | 1 | Trường ĐH Hải Phòng | 4.400 - 4.600 | |
| 2 | Trường ĐH Thái Bình | 1.600 - 1.800 | |||
| 3 | Trường ĐH Y Dược Thái Bình | 1.400 - 1.600 | |||
| 4 | Trường ĐH Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | 1.100 - 1.300 | |||
| 5 | Trường CĐ Bách khoa Hà Nội | 1.500 - 1.700 | |||
| 6 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Hải Phòng | 500 - 600 | |||
| 7 | Trường CĐ Du lịch Hải Phòng | 600 - 700 | |||
| 8 | Trường CĐ Kỹ thuật Hải Phòng | 500 - 600 | |||
| 9 | Trường CĐ Y tế Hải Phòng | 500 - 600 | |||
| 10 | Trường CĐ nghề Thái Bình | 500 - 600 | |||
| 11 | Trường CĐ Y tế Thái Bình | 500 - 600 | |||
| 12 | Trường CĐ Bách nghệ Hải Phòng | 200 - 300 | |||
| 13 | Trường CĐ Công nghệ Viettronics | 200 - 300 | |||
| 14 | Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình | 100 - 200 | |||
| 15 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | 200 - 300 | |||
| 16 | Trường CĐ Công nghệ Bách khoa Hà Nội cơ sở Hải Phòng | 300 - 400 | |||
| 17 | Trường ĐH Ngoại thương Hà Nội cơ sở Quảng Ninh | 100 - 200 | |||
| 18 | Trường CĐ Giao thông vận tải TW II | 100 - 200 | |||
| 18 (ĐH: 04, PH ĐH: 01, CĐ: 13); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 14.300 - 16.600 | |||||
| 18 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Phường Phù Vân, tỉnh Ninh Bình) | 1 | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | 9.200 - 9.400 | |
| 2 | Trường ĐH Hoa Lư - Ninh Bình | 900 - 1.000 | |||
| 3 | Trường ĐH Chu Văn An | 600 - 700 | |||
| 4 | Trường ĐH Lương Thế Vinh | 100 - 200 | |||
| 5 | Trường CĐ nghề Hà Nam | 1.600 - 1.800 | |||
| 6 | Trường CĐ Cơ giới Ninh Bình | 1.000 - 1.200 | |||
| 7 | Trường CĐ Cơ điện Tây Bắc | 900 - 1.000 | |||
| 8 | Trường CĐ Truyền hình | 600 - 700 | |||
| 9 | Trường CĐ Công nghệ, Kinh tế và Chế biến Lâm sản | 600 - 700 | |||
| 10 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Hà Nam | 500 - 600 | |||
| 11 | Trường CĐ Y tế Ninh Bình | 300 - 400 | |||
| 12 | Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ | 300 - 400 | |||
| 13 | Trường CĐ Phát thanh truyền hình I | 200 - 300 | |||
| 14 | Trường CĐ Sư phạm Hà Tây | 100 - 200 | |||
| 15 | Trường CĐ Y tế Hà Nam | 100 - 200 | |||
| 16 | Trường CĐ nghề LiLama - 1 | 100 - 200 | |||
| 16 (ĐH: 04, CĐ: 11, PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 16.600 - 18.600 | |||||
| 19 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Thủy Lợi | 1 | Trường ĐH Thủy Lợi | 5.000 - 5.200 | |
| 2 | Đại học Phenikaa | 6.500 - 6.700 | |||
| 3 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 3.500 - 3.700 | |||
| 4 | Trường ĐH Công nghệ & Quản lý Hữu nghị | 1.400- 1.600 | |||
| 5 | Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh | 1.000- 1.200 | |||
| 6 | Trường ĐH VINUNI | 300 - 400 | |||
| 7 | Trường ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam | 100 - 200 | |||
| 8 | Học viện Tòa án | 400 - 500 | |||
| 9 | Trường CĐ FPT Polytechnic Hà Nội | 8.500 - 8.700 | |||
| 10 | Trường CĐ Cơ điện và Thủy lợi | 1.400 - 1.600 | |||
| 11 | Trường CĐ Dược Hà Nội | 600 - 700 | |||
| 12 | Trường CĐ Sư phạm Thái Bình | 500 - 600 | |||
| 13 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu Hưng Yên | 300 - 400 | |||
| 14 | Trường CĐ Cộng đồng Hưng Yên | 200 - 300 | |||
| 15 | Trường CĐ Y tế Hưng Yên | 100 - 200 | |||
| 16 | Trường CĐ Y Dược và Kinh tế Công nghệ | 100-200 | |||
| 17 | Trường CĐ nghề Dịch vụ Bảo Sơn | 100 - 200 | |||
| 17 (ĐH: 07, HV:01,CĐ: 09); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 30.000 - 32.400 | |||||
| 20 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Công đoàn (Xã Nguyễn Văn Linh, tỉnh Hưng Yên) | 1 | Trường ĐH Công đoàn | 5.000 - 5.200 | |
| 2 | Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | 3.500 - 3.700 | |||
| 3 | Trường ĐH Dân lập Phương Đông | 2.300 -2.500 | |||
| 4 | Trường ĐH Nguyễn Trãi | 900 - 1.100 | |||
| 5 | Trường ĐH Anh Quốc Việt Nam | 300 - 400 | |||
| 6 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 1.800 - 2.000 | |||
| 7 | Học viện Quản lý giáo dục | 400 - 500 | |||
| 8 | Trường CĐ Du lịch và Công thương | 200 - 300 | |||
| 9 | Trường CĐ Cơ điện Hà Nội cơ sở Hưng Yên | 200 - 300 | |||
| 10 | Trường CĐ Y khoa Phạm Ngọc Thạch (cơ sở Hưng Yên) | 200 - 300 | |||
| 10 (ĐH: 05, HV: 02, CĐ: 03); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 14.800 - 16.300 | |||||
| 21 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (Phòng Thành Nam, tỉnh Ninh Bình) | 1 | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | 3.200 - 3.400 | |
| 2 | Trường CĐ Kinh tế và Công nghệ Nam Định | 1.900 - 2.100 | |||
| 3 | Trường CĐ Công nghiệp Nam Định | 1.000 - 1.200 | |||
| 4 | Trường CĐ nghề số 20 Bộ Quốc phòng | 1.000 - 1.200 | |||
| 5 | Trường CĐ Sư phạm Nam Định | 400 - 500 | |||
| 6 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 600 - 700 | |||
| 7 | Trường CĐ Xây dựng Nam Định | 500 - 600 | |||
| 8 | Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nam Định | 100 - 200 | |||
| 9 | Trường CĐ Công nghiệp Dệt May Nam Định | 100 - 200 | |||
| 10 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Nam Định | 200 - 300 | |||
| 10 (ĐH: 02, CĐ: 07, PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 9.000 - 10.400 | |||||
| 22 | Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 4 (Xóm 4, xã Đại Huệ, tỉnh Nghệ An) | 1 | Trường ĐH Hà Tĩnh | 1.300 - 1.500 | |
| 2 | Trường ĐH Công nghiệp Vinh | 200 - 300 | |||
| 3 | Trường CĐ Dạy nghề số 4/Bộ Quốc phòng | 1.300 - 1.500 | |||
| 4 | Trường CĐ Việt - Đức Nghệ An | 1.000 - 1.200 | |||
| 5 | Trường CĐ nghề Quảng Bình | 600 - 700 | |||
| 6 | Trường CĐ Công nghệ Hà Tĩnh | 500 - 600 | |||
| 7 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật số 1 Nghệ An | 500 - 600 | |||
| 8 | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 500 - 600 | |||
| 10 | Trường CĐ Nguyễn Du | 400 - 500 | |||
| 11 | Trường CĐ Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình | 400 - 500 | |||
| 12 | Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh | 300 - 400 | |||
| 13 | Trường CĐ Luật Miền Trung | 300 - 400 | |||
| 14 | Trường CĐ Y tế Quảng Bình | 200 - 300 | |||
| 15 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Nghệ An | 100 - 200 | |||
| 15 (ĐH: 02, CĐ: 12, PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 8.000 - 9.800 | |||||
| 23 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Hồng Đức | 1 | Trường ĐH Hồng Đức | 2.500 - 2.700 | |
| 2 | Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 2.600 - 2.800 | |||
| 3 | Phân hiệu Trường ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa | 200 - 300 | |||
| 4 | Trường CĐ Bách khoa Việt Nam | 1.500 - 1.700 | |||
| 5 | Trường CĐ Y tế Thanh Hóa | 1.000 - 1.200 | |||
| 6 | Trường CĐ nghề Nghi Sơn | 600 - 700 | |||
| 7 | Trường CĐ Y Dược Hợp lực | 600 - 700 | |||
| 8 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Thanh Hóa | 500 - 600 | |||
| 9 | Trường CĐ Công nghiệp Thanh Hóa | 500 - 600 | |||
| 10 | Trường CĐ Nông nghiệp Thanh Hóa | 300 - 400 | |||
| 11 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Công thương | 100 - 200 | |||
| 12 | Trường CĐ nghề Kinh tế - Công nghệ VICET | 100 - 200 | |||
| 12 (ĐH: 02, PH ĐH: 01; CĐ: 08, PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 10.500 - 12.100 | |||||
| 24 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Vinh (Phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An) | 1 | Trường ĐH Vinh | 4.500 - 4.700 | |
| 2 | Trường ĐH Y khoa Vinh | 1.500 - 1.700 | |||
| 3 | Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân | 500 - 600 | |||
| 4 | Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An | 500 - 600 | |||
| 5 | Trường CĐ Việt - Anh | 400 - 500 | |||
| 6 | Trường CĐ Hoan Châu Hữu Nghị | 100 - 200 | |||
| 06 (ĐH: 03, CĐ: 03); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 7.500 - 8.300 | |||||
| 25 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Huế (Phường Phủ Bài, thành phố Huế) | 1 | Trường ĐH Kinh tế thuộc ĐH Huế | 2.500 - 2.700 | |
| 2 | Trường ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐH Huế | 1.900 - 2.100 | |||
| 3 | Trường ĐH Nông lâm thuộc ĐH Huế | 1.700 - 1.900 | |||
| 4 | Trường ĐH Y - Dược thuộc ĐH Huế | 1.700 - 1.900 | |||
| 5 | Trường ĐH Luật thuộc ĐH Huế | 1.700 - 1.900 | |||
| 6 | Trường ĐH Sư phạm thuộc ĐH Huế | 1.600 - 1.800 | |||
| 7 | Trường ĐH Khoa học thuộc ĐH Huế | 1.600 - 1.800 | |||
| 8 | Trường ĐH Du lịch thuộc ĐH Huế | 1.000 - 1.200 | |||
| 9 | Trường ĐH Phú Xuân | 500 - 600 | |||
| 10 | Trường ĐH Nghệ thuật thuộc ĐH Huế | 100 - 200 | |||
| 11 | Khoa Quốc tế thuộc ĐH Huế | 300 - 400 | |||
| 12 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ thuộc ĐH Huế | 200 - 300 | |||
| 13 | Khoa Giáo dục thể chất, ĐH Huế | 100 - 200 | |||
| 14 | Viện Đào tạo mở và Công nghệ thông tin thuộc ĐH Huế | 500 - 600 | |||
| 15 | Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị | 900 - 1.000 | |||
| 16 | Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | 300 - 400 | |||
| 17 | Trường CĐ Công nghiệp Huế | 500 - 600 | |||
| 18 | Trường CĐ Y tế Quảng Trị | 100 - 200 | |||
| 19 | Trường CĐ Âu Lạc - Huế | 300 - 400 | |||
| 20 | Trường CĐ Kỹ thuật Quảng Trị | 300 - 400 | |||
| 21 | Trường CĐ Du lịch Huế | 200 - 300 | |||
| 22 | Phân hiệu Trường ĐH Tài chính Kế toán tại thành phố Huế | 100 - 200 | |||
| 23 | Trường Cao đẳng Huế | 100- 200 | |||
| 24 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại thành phố Huế | 100 - 200 | |||
| 25 | Phân hiệu Trường CĐ Xây dựng Công trình đô thị tại thành phố Huế | 100- 200 | |||
| 25 (ĐH: 10, Khoa thuộc ĐH: 04, PH ĐH: 02, CĐ: 07, PH CĐ: 02); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 18.400 - 21.700 | |||||
| 26 | Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 5 (Phường Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng) | 1 | Trường ĐH Đông Á | 3.600 - 3.800 | |
| 2 | Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 3.000 - 3.200 | |||
| 3 | Trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng | 1.200 - 1.400 | |||
| 4 | Trường ĐH Tài chính - Kế toán | 500 - 600 | |||
| 5 | Phân hiệu Trường ĐH FPT Đà Nẵng | 2.400 - 2.600 | |||
| 6 | Phân hiệu Trường ĐH Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng | 400 - 500 | |||
| 7 | Trường CĐ Giao thông vận tải Trung ương V | 1.800 - 2.000 | |||
| 8 | Trường CĐ nghề Đà Nẵng | 1.800 - 2.000 | |||
| 9 | Trường CĐ Kon Tum | 1.300 - 1.500 | |||
| 10 | Trường CĐ Lương thực-Thực phẩm | 700 - 800 | |||
| 11 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Quảng Nam | 500 - 600 | |||
| 12 | Trường CĐ Y tế Quảng Nam | 300 - 400 | |||
| 13 | Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng | 200 - 300 | |||
| 13 (ĐH: 04, PH ĐH: 02, CĐ: 06; PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 17,700 - 19.700 | |||||
| 27 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (Phường Hòa Khánh, thành phố Đà Nẵng) | 1 | Trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng | 500 - 600 | |
| 2 | Trường Đại học Duy Tân | 7.200 - 7.400 | |||
| 3 | Trường ĐH Phan Chu Trinh | 400 - 500 | |||
| 4 | Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại thành phố Đà Nẵng | 400 - 500 | |||
| 5 | Trường CĐ FPT Polytechnic cơ sở Đà Nẵng | 1.600 - 1.800 | |||
| 6 | Trường CĐ Thương mại | 900-1.000 | |||
| 7 | Trường CĐ Công nghệ Y - Dược Việt Nam | 600 - 700 | |||
| 8 | Trường CĐ Du lịch Đà Nẵng | 500 - 600 | |||
| 9 | Trường CĐ THACO | 500 - 600 | |||
| 10 | Trường CĐ Bách khoa Đà Nẵng | 400 - 500 | |||
| 11 | Trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng | 400 - 500 | |||
| 12 | Trường CĐ Công nghệ Ngoại thương | 300 - 400 | |||
| 13 | Trường CĐ Nguyễn Văn Trỗi | 300 - 400 | |||
| 14 | Trường CĐ nghề Việt-Úc | 100- 200 | |||
| 15 | Trường CĐ Điện lực Miền Trung | 200 - 300 | |||
| 16 | Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam | 100 - 200. | |||
| 17 | Trường CĐ nghề Hoa Sen cơ sở Đà Nẵng | 100 - 200 | |||
| 18 | Trường CĐ Quốc tế Pegasus | 100 - 200 | |||
| 19 | Trường CĐ Quốc tế Sài Gòn | 100 - 200 | |||
| 20 | Trường CĐ Đại Việt Đà Nẵng | 100 - 200 | |||
| 21 | Trường CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng | 500 - 600 | |||
| 21 (ĐH: 03, PH ĐH: 01, CĐ: 17); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 15.300 - 17.600 | |||||
| 28 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Quy Nhơn (Phường Quy Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai) | 1 | Trường ĐH Quy Nhơn | 4.800 - 5.000 | |
| 2 | Phân hiệu Trường ĐH FPT Polytechnic tại Quy Nhơn | 500 - 600 | |||
| 3 | Phân hiệu ĐH Lâm nghiệp tại Gia Lai | 400 - 500 | |||
| 4 | Trường ĐH Quang Trung | 400 - 500 | |||
| 5 | Trường ĐH Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh Phân hiệu Gia Lai | 300 - 400 | |||
| 6 | Trường ĐH Đông Á Phân hiệu Gia Lai | 100 - 200 | |||
| 7 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn | 1.600 - 1.800 | |||
| 8 | Trường CĐ Y tế Bình Định | 1.300 - 1.500 | |||
| 9 | Trường CĐ Gia Lai | 800 - 900 | |||
| 10 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Quy Nhơn | 400 - 500 | |||
| 11 | Trường CĐ Sư phạm Gia Lai | 300 - 400 | |||
| 12 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Gia Lai | 300 - 400 | |||
| 13 | Trường CĐ Cơ điện - Xây dựng và Nông lâm Trung bộ | 200 - 300 | |||
| 13 (ĐH: 02, PH ĐH: 04, CĐ: 05, PH CĐ: 02); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 11.400 - 13.000 | |||||
| 29 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Phạm Văn Đồng (Phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi) | 1 | Trường ĐH Phạm Văn Đồng | 1.500 - 1.700 | |
| 2 | Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Phân hiệu Quảng Ngãi | 300 - 400 | |||
| 3 | Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi | 700 - 800 | |||
| 4 | Trường CĐ Kỹ nghệ Dung Quất | 600 - 700 | |||
| 5 | Trường CĐ Cơ giới | 600 - 700 | |||
| 6 | Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm | 400 - 500 | |||
| 7 | Trường CĐ Quảng Ngãi | 200 - 300 | |||
| 8 | Trường CĐ Công thương Thành phố Hồ Chí Minh Phân hiệu Quảng Ngãi | 100 - 200 | |||
| 08 (ĐH: 01, PH ĐH: 01, CĐ: 05, PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 4.400 - 5.300 | |||||
| 30 | Trung tâm GDQP&AN Trường Sĩ quan Thông tin (Xã Tây Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa) | 1 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang | 1.400 - 1.600 | |
| 2 | Trường ĐH Xây dựng Miền Trung | 1.000 - 1.200 | |||
| 3 | Trường ĐH Thái Bình Dương | 800 - 900 | |||
| 4 | Trường ĐH Phú Yên | 600 - 700 | |||
| 5 | Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên | 200 - 300 | |||
| 6 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang | 300 - 400 | |||
| 7 | Trường CĐ Du lịch Nha Trang | 1.000 - 1.200 | |||
| 8 | Trường CĐ Công thương Miền Trung | 1.200 - 1.400 | |||
| 9 | Trường CĐ nghề Phú Yên | 700 - 800 | |||
| 10 | Trường CĐ Y tế Phú Yên | 500 - 600 | |||
| 11 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Khánh Hòa | 200 - 300 | |||
| 12 | Trường CĐ Y Dược Sài Gòn (Khánh Hòa) | 200 - 300 | |||
| 12 (ĐH: 03, HV: 01, CĐ: 07, PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 8.100 - 9.700 | |||||
| 31 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Nha Trang (Xã Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa) | 1 | Trường ĐH Nha Trang | 4.500 - 4.700 | |
| 2 | Trường ĐH Khánh Hòa | 1.900 - 2.100 | |||
| 3 | Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Phân hiệu Ninh Thuận | 700 - 800 | |||
| 4 | Trường CĐ Y tế Khánh Hòa | 1.300 - 1.500 | |||
| 5 | Trường CĐ nghề Ninh Thuận | 1.500 - 1.700 | |||
| 6 | Trường CĐ Y tế Ninh Thuận | 100 - 200 | |||
| 06 (ĐH: 02, PH ĐH: 01, CĐ: 03); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 10.000 - 11.000 | |||||
| 32 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Tây Nguyên (Phường Ea Kao, tỉnh Đắc Lắk) | 1 | Trường ĐH Tây Nguyên | 2.000 - 2.200 | |
| 2 | Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột | 600 - 700 | |||
| 3 | Trường ĐH Đông Á Phân hiệu Đắk Lắk | 200 - 300 | |||
| 4 | Phân hiệu Trường ĐH Luật Hà Nội tại Đắk Lắk | 200 - 300 | |||
| 5 | Trường CĐ Y tế Đắk Lắk | 900 - 1.000 | |||
| 6 | Trường CĐ Sư phạm Đắk Lắk | 800 - 900 | |||
| 7 | Trường CĐ Bách Khoa Tây Nguyên | 800 - 900 | |||
| 8 | Trường CĐ Đắk Lắk | 600 - 700 | |||
| 9 | Trường CĐ FPT Polytechnic Phân hiệu Tây Nguyên | 400 - 500 | |||
| 10 | Trường CĐ Công Thương Việt Nam Phân hiệu Đắk Lắk | 300 - 400 | |||
| 11 | Phân hiệu Trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng tại Đắk Lắk | 300 - 400 | |||
| 12 | Trường CĐ Y - Dược Việt Nam Phân hiệu Đắk Lắk | 100 - 200 | |||
| 13 | Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk | 100 - 200 | |||
| 13 (ĐH: 02, PH ĐH: 02, CĐ: 05, PH CĐ: 04); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 7.300 - 8.700 | |||||
| 33 | Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 7 (Phường Trung Mỹ Tây, Thành phố Hồ Chí Minh) | 1 | Trường ĐH Văn Hiến | 11.300 - 11.500 | |
| 2 | Trường ĐH Kinh tế TP. HCM | 7.200 - 7.400 | |||
| 3 | Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học | 6.000 - 6.200 | |||
| 4 | Trường ĐH Hoa Sen | 4.500 - 4.700 | |||
| 5 | Trường ĐH Tài Chính - Marketing | 4.500 - 4.700 | |||
| 6 | Phân hiệu Trường ĐH FPT tại Thành phố Hồ Chí Minh | 3.600 - 3.800 | |||
| 7 | Trường CĐ Y - Dược Sài Gòn | 1.500 - 1.700 | |||
| 8 | Trường CĐ Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | 1.000 - 1.200 | |||
| 9 | Trường CĐ Bách khoa Bách Việt | 900 - 1.000 | |||
| 10 | Trường CĐ Phát thanh Truyền hình II | 800 - 900 | |||
| 11 | Trường CĐ Điện Lực TP. HCM | 600 - 700 | |||
| 12 | Trường CĐ Sài Gòn | 600 - 700 | |||
| 13 | Trường CĐ nghề Hoa Sen cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | 400 - 500 | |||
| 14 | Trường CĐ nghề số 21 Cơ sở TP. HCM | 200 - 300 | |||
| 15 | Trường CĐ Quốc tế Cetana PSB Intellis | 100 -200 | |||
| 15 (ĐH: 05, PHĐH: 01, CĐ: 09); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 43.200 - 45.500 | |||||
| 34 | Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh (Xã Nhuận Đức, Thành phố Hồ Chí Minh) | 1 | Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh | 7.800 - 8.000 | |
| 2 | Trường ĐH Thủ Dầu Một | 6.200 - 6.400 | |||
| 3 | Trường ĐH Gia Định | 2.200 - 2.400 | |||
| 4 | Trường ĐH Tân Tạo | 500 - 600 | |||
| 5 | Trường ĐH Kinh tế - Công Nghiệp Long An | 400 - 500 | |||
| 6 | Học viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh | 200 - 300 | |||
| 7 | Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng | 4.500 - 4.700 | |||
| 8 | Trường CĐ nghề Tây Ninh | 900 - 1.000 | |||
| 9 | Trường CĐ Đại Việt Sài Gòn | 900 - 1.000 | |||
| 10 | Trường CĐ Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ | 800 - 900 | |||
| 11 | Trường CĐ nghề Thành phố Hồ Chí Minh | 700 - 800 | |||
| 12 | Trường CĐ Việt Mỹ | 700 - 800 | |||
| 13 | Trường CĐ Sư phạm TW TP. HCM | 600 - 700 | |||
| 14 | Trường CĐ Quốc tế TP. Hồ Chí Minh | 400 - 500 | |||
| 15 | Trường CĐ Kỹ nghệ II | 100- 200 | |||
| 16 | Trường CĐ Dược Sài Gòn | 400 - 500 | |||
| 17 | Trường CĐ Miền Nam | 100 - 200 | |||
| 18 | Trường CĐ Sài Gòn Gia Định | 500 - 600 | |||
| 19 | Trường CĐ Y Dược PASTEUR | 300 - 400 | |||
| 20 | Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh | 300 - 400 | |||
| 21 | Trường CĐ Kỹ thuật - Du lịch Sài Gòn | 100 - 200 | |||
| 22 | Trường CĐ Quốc tế Sài Gòn | 100 - 200 | |||
| 23 | Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 400 - 500 | |||
| 24 | Trường CĐ Sư phạm Long An | 100- 200 | |||
| 25 | Trường CĐ Long An | 3.000 - 3.200 | |||
| 26 | Trường CĐ Viễn Đông | 1.000- 1.200 | |||
| 27 | Trường CĐ Y khoa Phạm Ngọc Thạch Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh | 1.500 - 1.700 | |||
| 28 | Phân hiệu Trường CĐ Nông nghiệp Nam Bộ tại Thành phố Hồ Chí Minh | 400 - 500 | |||
| 28 (ĐH: 05, HV: 01, CĐ: 20, PH CĐ: 02); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 35.700 - 39.200 | |||||
| 35 | Trung tâm GDQP&AN Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Phường Đông Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh) | 1 | Trường ĐH Bách khoa thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 5.200 - 5.400 | |
| 2 | Trường ĐH Nông - Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | 4.800 - 5.000 | |||
| 3 | Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 4.000 - 4.200 | |||
| 4 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 3.200 - 3.400 | |||
| 5 | Trường ĐH Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | 3.200 - 3.400 | |||
| 6 | Trường ĐH Kinh tế - Luật thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 2.600 -2.800 | |||
| 7 | Trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | 2.500 - 2.700 | |||
| 8 | Trường ĐH Luật Thành phố Hồ Chí Minh | 2.500 - 2.700 | |||
| 9 | Trường ĐH Quốc tế thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 2.200 - 2.400 | |||
| 10 | Trường ĐH Công nghệ thông tin thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 1.800 - 2.000 | |||
| 11 | Trường ĐH Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | 1.400 - 1.600 | |||
| 12 | Trường ĐH Phan Thiết | 1.000 - 1.200 | |||
| 13 | Trường ĐH Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai | 700 - 800 | |||
| 14 | Trường ĐH Khoa học sức khỏe | 600 - 700 | |||
| 15 | Trường ĐH Quản lý và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 200 - 400 | |||
| 16 | Trường ĐH Việt Đức | 100 - 200 | |||
| 17 | Học viện Công nghệ - Bưu chính Viễn thông | 1.200 - 1.400 | |||
| 18 | Học viện Hàng không Việt Nam | 1.000 - 1.200 | |||
| 19 | Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh | 600 - 700 | |||
| 20 | Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh | 300 - 500 | |||
| 21 | Phân viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Miền Nam | 2.000 - 2.200 | |||
| 22 | Phân hiệu Trường ĐH Y Dược tại Thành phố Hồ Chí Minh | 1.000 - 1.200 | |||
| 23 | Phân hiệu ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre | 100 - 200 | |||
| 24 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Thành phố Hồ Chí Minh | 1.000 - 1.200 | |||
| 25 | Trường CĐ Hòa Bình Xuân Lộc | 900- 1.000 | |||
| 26 | Trường CĐ Công nghệ cao Đồng An | 700 - 800 | |||
| 27 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thủ Đức | 600 - 700 | |||
| 28 | Trường CĐ Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh | 500 - 600 | |||
| 29 | Trường CĐ Thống kê II | 500 - 600 | |||
| 30 | Trường CĐ Thủ Thiêm Thành phố Hồ Chí Minh | 300 - 400 | |||
| 31 | Trường CĐ Hàng hải II | 200 - 300 | |||
| 32 | Trường CĐ An ninh mạng ISPACE | 100- 200 | |||
| 33 | Trường CĐ Lê Quý Đôn | 100-200 | |||
| 33 (ĐH: 16, HV: 03, Khoa thuộc ĐH: 01, Lưu lượng SV dự kiến/năm: 47.100 - 52.200 | |||||
| 36 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh (Phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh) | 1 | Trường ĐH Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh | 900 - 1.000 | |
| 2 | Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 4.600 - 4.800 | |||
| 3 | Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai | 1.600 - 1.800 | |||
| 4 | Trường ĐH Tài nguyên - Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh | 1.500 - 1.700 | |||
| 5 | Trường ĐH Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh | 1.000 - 1.200 | |||
| 6 | Trường ĐH Công nghệ Miền Đông | 500 - 600 | |||
| 7 | Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh | 200 - 300 | |||
| 8 | Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh | 1.600 - 1.800 | |||
| 9 | Học viện Tư pháp tại Thành phố Hồ Chí Minh | 1.300 - 1.500 | |||
| 10 | Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Thành phố Hồ Chí Minh | 500 - 600 | |||
| 11 | Trường CĐ Bình Thuận | 3.000 - 3.200 | |||
| 12 | Trường CĐ Công nghệ cao Đồng Nai | 1.700 - 1.900 | |||
| 13 | Trường CĐ Y tế Đồng Nai | 1.500 - 1.700 | |||
| 14 | Trường CĐ Kiến trúc - Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh | 500 - 600 | |||
| 15 | Trường CĐ Công nghệ Quốc tế LILAMA - 2 | 600 - 700 | |||
| 16 | Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi | 500 - 600 | |||
| 17 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Đồng Nai | 500 - 600 | |||
| 18 | Trường CĐ Bình Minh Sài Gòn | 400 - 500 | |||
| 19 | Trường CĐ Lê Quý Đôn | 400 - 500 | |||
| 20 | Phân hiệu Trường CĐ Lương thực - Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | 400 - 500 | |||
| 21 | Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai | 200 - 300 | |||
| 22 | Trường CĐ Công nghệ và Du lịch | 100 - 200 | |||
| 23 | Trường CĐ Công nghệ Sài Gòn tại Thành phố Hồ Chí Minh | 100 - 200 | |||
| 24 | Trường CĐ Khoa học - Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 100 -200 | |||
| 25 | Trường CĐ Dược Hà Nội Phân hiệu Bình Thuận | 100 -200 | |||
| (ĐH: 07, NV: 01; HV: 01, PHHV: 01, CĐ: 13, PH CĐ: 02); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 23.800 - 27.200 | |||||
| 37 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Phường Tân Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh) | 1 | Trường ĐH Tôn Đức Thắng | 6.500 - 6.700 | |
| 2 | Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn | 2.800 - 3.000 | |||
| 3 | Trường ĐH Đồng Nai | 1.600 - 1.800 | |||
| 4 | Trường ĐH Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 300 - 400 | |||
| 5 | Trường ĐH Quốc tế RMIT | 100 - 200 | |||
| 6 | Trường ĐH Fulbright Việt Nam | 200 - 300 | |||
| 7 | Phân hiệu Trường ĐH Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | 1.700 - 1.900 | |||
| 8 | Phân hiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh | 200 - 300 | |||
| 9 | Trường CĐ Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | 3.000 - 3.200 | |||
| 10 | Trường CĐ Công thương Việt Nam cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | 1.800 - 2.000 | |||
| 11 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 1.500 - 1.700 | |||
| 12 | Trường CĐ nghề Du lịch Sài Gòn | 1.500 - 1.700 | |||
| 13 | Trường CĐ Kỹ thuật Đồng Nai | 1.400- 1.600 | |||
| 14 | Trường CĐ Giao thông vận tải Trung ương III | 700 - 800 | |||
| 15 | Trường CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp | 700 - 800 | |||
| 16 | Trường CĐ Y - Dược Hồng Đức | 700 - 800 | |||
| 17 | Trường CĐ Kinh tế - Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 300 - 400 | |||
| 18 | Trường CĐ Quốc tế KENT | 200 - 300 | |||
| 18 (ĐH: 06, PHĐH: 02, CĐ: 10); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 25.200 - 27.900 | |||||
| 38 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Đà Lạt (Phường Lâm Viên - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) | 1 | Trường ĐH Đà Lạt | 1.700- 1.900 | |
| 2 | Trường ĐH Yersin Đà Lạt | 1.200 - 1.400 | |||
| 3 | Phân hiệu Trường ĐH Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tại Đà Lạt | 100 - 200 | |||
| 4 | Trường CĐ Đà Lạt | 1.900 - 2.100 | |||
| 5 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | 1.000- 1.200 | |||
| 6 | Trường CĐ Y tế Lâm Đồng | 400 - 500 | |||
| 7 | Trường CĐ Du lịch Đà Lạt | 100 - 200 | |||
| 8 | Trường CĐ Cộng đồng Đắk Nông | 300 - 400 | |||
| 08 (ĐH: 02, PH ĐH: 01, CĐ: 05); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 6.700 - 7.500 | |||||
| 39 | Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân đoàn 34 (Phường Bình Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh) | 1 | Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn | 2.000 - 2.200 | |
| 2 | Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.700 - 1.900 | |||
| 3 | Trường ĐH Việt Đức | 1.500 - 1.700 | |||
| 4 | Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 1.200- 1.400 | |||
| 5 | Trường ĐH Ngoại thương cơ sở 11 | 1.000- 1.200 | |||
| 6 | Trường ĐH Quốc tế Miền Đông | 1.000 - 1.200 | |||
| 7 | Trường ĐH Hùng Vương TP Hồ Chí Minh | 700 - 800 | |||
| 8 | Trường ĐH Mỏ Địa chất (cơ sở Vũng Tàu) | 400 - 500 | |||
| 9 | Trường ĐH Dầu khí Việt Nam | 300 - 400 | |||
| 10 | Trường CĐ Giao thông vận tải Trung ương VI | 1.000 - 1.200 | |||
| 11 | Trường CĐ Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.000- 1.200 | |||
| 12 | Trường CĐ Hàng hải và Đường thủy II | 1.000 - 1.200 | |||
| 13 | Trường CĐ Y tế Bình Dương | 700 - 800 | |||
| 14 | Trường CĐ Bình Phước | 600 - 700 | |||
| 15 | Trường CĐ Công nghệ thông tin Thành phố Hồ Chí Minh | 600 - 700 | |||
| 16 | Trường CĐ nghề Việt Nam - Singapore | 600 - 700 | |||
| 17 | Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 600 - 700 | |||
| 18 | Trường CĐ Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ | 500 - 600 | |||
| 19 | Trường CĐ Kỹ thuật Thiết bị y tế Miền Nam | 200 - 300 | |||
| 20 | Trường CĐ Miền Đông | 300 - 400 | |||
| 21 | Trường CĐ Đường sắt phía Nam | 200 - 300 | |||
| 22 | Phân hiệu Trường CĐ Polytechnic tại Bình Phước | 300 - 400 | |||
| 22 (ĐH: 09, CĐ: 12, PHCĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 17.400 - 20.500 | |||||
| 40 | Trung tâm GDQP&AN Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu | 1 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.200- 1.400 | |
| 2 | Trường CĐ Dầu Khí | 300 - 400 | |||
| 3 | Trường CĐ Quốc tế Vabis | 400 - 500 | |||
| 4 | Trường CĐ nghề Khách sạn du lịch Quốc tế Imperial | 200 - 300 | |||
| 5 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Bà Rịa -Vũng Tàu | 300 - 400 | |||
| 05 (CĐ: 04, PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 2.400 - 3.000 | |||||
| 41 | Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 9 (Phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ) | 1 | Trường ĐH FPT cơ sở Cần Thơ | 2.000 - 2.200 | |
| 2 | Trường ĐH Tây Đô | 1.200 - 1.400 | |||
| 3 | Trường ĐH Bạc Liêu | 900 - 1.000 | |||
| 4 | Trường ĐH Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh cơ sở Cần Thơ | 150 - 250 | |||
| 5 | Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Cần Thơ | 2.300 - 2.500 | |||
| 6 | Trường CĐ Tây Đô | 1.400 - 1.600 | |||
| 7 | Trường CĐ Y tế Bạc Liêu | 1.000 - 1.200 | |||
| 8 | Trường CĐ nghề Sóc Trăng | 800 - 900 | |||
| 9 | Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng | 400 - 500 | |||
| 10 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu | 600 - 700 | |||
| 11 | Trường CĐ Y tế Cà Mau | 500 - 600 | |||
| 12 | Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau | 400 - 500 | |||
| 13 | Trường CĐ Cộng đồng Cà Mau | 300 - 400 | |||
| 14 | Trường CĐ nghề Bạc Liêu | 300 - 400 | |||
| 15 | Trường CĐ Phạm Ngọc Thạch | 100 - 200 | |||
| 15 (ĐH: 02, PH ĐH: 02, CĐ: 11) Lưu lượng SV dự kiến/năm: 12.200 - 14.200 | |||||
| 42 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Cần Thơ (Xã Hòa An, thành phố Cần Thơ) | 1 | Đại học Cần Thơ | 9.300 - 9.500 | |
| 2 | Trường ĐH Y - Dược Cần Thơ | 2.700 - 2.900 | |||
| 3 | Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ | 1.700 - 1.900 | |||
| 4 | Trường CĐ Y tế Cần Thơ | 1.300 - 1.500 | |||
| 5 | Trường CĐ nghề Kiên Giang | 900 - 1.000 | |||
| 6 | Trường CĐ nghề An Giang | 800 - 900 | |||
| 7 | Trường CĐ Y tế An Giang | 700 - 800 | |||
| 8 | Trường CĐ Kiên Giang | 700 - 800 | |||
| 9 | Trường CĐ Y tế Kiên Giang | 700 - 800 | |||
| 10 | Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ | 600 - 700 | |||
| 11 | Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang | 500 - 600 | |||
| 12 | Trường CĐ nghề Việt Mỹ | 400 - 500 | |||
| 13 | Trường CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ | 400 - 500 | |||
| 14 | Trường CĐ Y tế Đồng Tháp | 300 - 400 | |||
| 15 | Trường CĐ Du lịch Cần Thơ | 300 - 400 | |||
| 16 | Trường CĐ Luật Miền Nam | 300 - 400 | |||
| 17 | Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang | 200 - 300 | |||
| 18 | Trường CĐ Công nghệ Sài Gòn tại Cần Thơ | 100 - 200 | |||
| 19 | Trường CĐ Kinh tế đối ngoại cơ sở Cần Thơ | 100 - 200 | |||
| 19 (ĐH: 03, CĐ: 15, PH CĐ: 01); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 22.000 - 24.300 | |||||
| 43 | Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Trà Vinh (Phường Hòa Thuận, tỉnh Vĩnh Long) | 1 | Trường ĐH Trà Vinh | 3.200 - 3.400 | |
| 2 | Trường ĐH Xây dựng Miền Tây | 400 - 500 | |||
| 3 | Phân hiệu Trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh tại Vĩnh Long | 500 - 600 | |||
| 4 | Trường CĐ nghề Trà Vinh | 900 - 1.000 | |||
| 5 | Trường CĐ Bến Tre | 600 - 700 | |||
| 6 | Trường CĐ Y tế Tiền Giang | 500 - 600 | |||
| 7 | Trường CĐ Vĩnh Long | 500 - 600 | |||
| 8 | Trường CĐ Đồng Khởi | 400 - 500 | |||
| 9 | Trường CĐ Tiền Giang | 400 - 500 | |||
| 10 | Trường CĐ Nông nghiệp Nam Bộ | 300 - 400 | |||
| 11 | Trường CĐ nghề Vĩnh Long | 300 - 400 | |||
| 12 | Trường CĐ Y tế Trà Vinh | 200 - 300 | |||
| 12 (ĐH: 02, Phân hiệu ĐH: 01, CĐ: 09); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 8.200 - 9.500 | |||||
| 44 | Trung tâm GDQP&AN Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ (Phường An Bình, thành phố Cần Thơ) | 1 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ | 1.400 - 1.600 | |
| 2 | Trường CĐ nghề Cần Thơ | 1.000 - 1.200 | |||
| 3 | Trường CĐ Cần Thơ | 1.000 - 1.200 | |||
| 03 (CĐ: 03); Lưu lượng SV dự kiến/năm: 3.400 - 4.000 | |||||
*) Cột dự kiến lưu lượng SV/năm: Là lưu lượng sinh viên dự kiến tuyển sinh (đầu vào) hằng năm của các trường Cao đẳng, Đại học; lưu lượng này có thể tăng lên hoặc giảm xuống theo chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm của các trường.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!