Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 4887/QĐ-BQP 2025 về điều chỉnh, bổ sung danh sách liên kết đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh

Cơ quan ban hành: Bộ Quốc phòng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 4887/QĐ-BQP Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Tân Cương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/10/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, An ninh quốc gia

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4887/QĐ-BQP

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 4887/QĐ-BQP

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4887/QĐ-BQP PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4887/QĐ-BQP DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ QUỐC PHÒNG
_______
Số: 4887/QĐ-BQP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_________________

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung danh sách liên kết
đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh

__________

BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG

 

Căn cứ Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh số 30/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật số 98/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật về quân sự, quốc phòng năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;

Căn cứ Quyết định số 10/2025/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thành lập, tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; Quyết định số 1573/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam tại Công văn số 5567/TM-DQ ngày 29 tháng 9 năm 2025.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh sách các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học liên kết đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh cho sinh viên với các trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh theo quy định tại Quyết định số 10/2025/QĐ-TTg ngày 19/4/2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thành lập, tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh (có phụ lục kèm theo).

Giao Bộ Tổng Tham mưu chỉ đạo Cục Dân quân tự vệ - Cơ quan Thường trực Hội đồng Giáo dục quốc phòng và an ninh Trung ương kịp thời điều chỉnh, bổ sung danh sách liên kết đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh cho phù hợp tình hình thực tiễn, khi chưa ban hành Quyết định thay thế Quyết định này.

Điều 2. Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh chủ trì, phối hợp với các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thực hiện liên kết đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh cho sinh viên theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2861/QĐ-BQP ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc điều chỉnh, bổ sung danh sách liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh.

Tổng Tham mưu trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan, Hiệu trưởng (Giám đốc) các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học, trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Chủ tịch HĐGDQP&ANTW (để b/c);

- Đồng chí Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (để b/c);

- Các Bộ, ngành Trung ương17 (để phối hợp);

- UBND các tỉnh, thành phố34 (để phối hợp);

- Quân khu: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9 và BTLTĐHN8;

- BTLTP.HCM, Bộ CHQS các tỉnh, thành phố33;

- C20,C50, C57;

- Vụ GDQP&AN/BGD&ĐT;

- Các trung tâm GDQP&AN44,

- Các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học638;

- Lưu: VT, NCTH. Ng782.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG


 


Đại tướng Nguyễn Tân Cương

 

 

 

Phụ lục

DANH SÁCH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO MÔN HỌC
GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

(Kèm theo Quyết định số 4887/QĐ-BQP ngày 01 tháng 10 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

__________

 

TT

Đơn vị chủ quản

Đơn vị liên kết

Dự kiến lưu lượng SV/năm

1

Trung tâm GDQP&AN Đại học Quốc gia Hà Nội

(Xã Hòa Lạc, thành phố Hà Nội)

1

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

3.200 - 3.400

2

Trường ĐH Công nghệ thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

2.800 - 3.000

3

Trường ĐH Kinh tế thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

2.500 - 2.700

4

ĐH Luật thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

2.500 - 2.700

5

Trường ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

2.400 - 2.600

6

Trường ĐH Khoa học tự nhiên thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

2.000 - 2.200

7

Trường ĐH Giáo dục thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

2.5000 - 2.200

8

ĐH Y Dược thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

700 - 800

9

Trường ĐH Quản trị và Kinh doanh thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

600 - 700

10

Trường Quốc tế thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

1.500 - 1.700

11

Trường ĐH Greenwich (Việt Nam)

500 - 600

12

Trường ĐH Việt Nhật thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

500 - 600

13

Học viện Ngoại giao

2.000 - 2.200

14

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội

1.100 - 1.300

15

Trường CĐ nghề Bách khoa Hà Nội

3.000 - 3.200

16

Phân hiệu Trường CĐ Quốc tế Pegasus tại Hà Nội

2.500 - 2.700

17

Trường CĐ Y tế Bạch Mai

1.000 - 1.200

18

Trường CĐ Sư phạm Hòa Bình

500 - 600

19

Trường CĐ nghề Sông Đà

500 - 600

20

Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình

300 - 400

21

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình

500 - 600

22

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc

200 - 300

23

Trường CĐ Y tế và Thiết bị Việt Đức

200 - 300

24

Trường CĐ Việt Mỹ Hà Nội

500 - 600

24 (ĐH: 13, HV: 01; CĐ: 10);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 33.500 - 37.200

2

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

(Phường Chương Mỹ, thành phố Hà Nội)

1

Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

600 - 700

2

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

3.000 - 3.200

3

Trường ĐH Luật Hà Nội

1.000 - 1.200

4

Trường ĐH Hà Nội

3.300 - 3.500

5

Trường ĐH Kiểm sát

900 - 1.100

6

Trường ĐH Thăng Long

2.600 - 2.800

7

Trường ĐH Đông Đô

1.700 - 1.900

8

Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp

600 - 700

9

Học viện Hành chính và Quản trị công

4.600 - 4.800

10

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

1.100 - 1.300

11

Học viện Kỹ thuật Mật mã

800 - 900

12

Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây

800 - 900

13

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại

800 - 900

14

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật và Công nghệ

700 - 800

15

Trường CĐ Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

600 - 700

16

Trường CĐ nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội

300 - 400

17

Trường CĐ Nghệ thuật Hà Nội

400 - 500

18

Trường CĐ Xây dựng số 1

300 - 400

19

Trường CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ

300 - 400

20

Trường CĐ nghề Nguyễn Trãi

100 - 200

21

Trường CĐ Ngoại ngữ Hà Nội

100-200

22

Trường CĐ Y Khoa Hà Nội

200 - 300

23

Trường CĐ Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

100- 200

23 (ĐH: 08, HV: 03, CĐ: 12);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 24.900 - 28.000

3

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

(Số 252, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, tỉnh Phú Thọ)

1

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

1.700- 1.900

2

Trường ĐH Thương mại

6.500 - 6.700

3

Trường ĐH FPT

3.800 - 4.000

4

Trường ĐH Ngoại thương

3.500 - 3.700

5

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

1.800 - 2.000

6

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại

3.600 - 3.800

7

Trường CĐ Vĩnh Phúc

600 - 700

8

Trường CĐ nghề Việt Xô số 1

600 - 700

9

Trường CĐ Cơ điện Hà Nội

600 - 700

10

Trường CĐ Điện lực Miền Bắc

200 - 300

11

Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội

100- 200

12

Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc Thành phố Hà Nội

300 - 400

12 (ĐH: 05, CĐ: 07);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 23.300 - 25.100

4

Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

(Phường Tùng Thiện, thành phố Hà Nội)

1

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

2.500 - 2.700

2

Trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung

2.500 - 2.700

3

Trường ĐH CMC

1.800 - 2.000

4

Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội

1.100 - 1.300

5

Trường ĐH FPT

3.000 - 3.200

6

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

2.500 - 2.700

7

Trường CĐ Giao thông vận tải Trung ương I

1.500 - 1.700

8

Trường CĐ Bách khoa

1.600 - 1.800

9

Trường CĐ nghề Công nghiệp Hà Nội

2.000 - 2.200

10

Trường CĐ Y Hà Nội

1.600 - 1.800

11

Trường CĐ Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội

1.600 - 1.800

12

Trường CĐ Kỹ Thuật - Công Nghệ Bách khoa cơ sở 1

1.500 - 1.700

13

Trường CĐ Cộng đồng Hà Nội

300 - 400

14

Trường CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội

500 - 600

15

Trường CĐ Ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam

200 - 300

16

Trường CĐ Kinh tế Công Nghệ Hà Nội

200 - 300

17

Trường CĐ Y tế Đặng Văn Ngữ

200 - 300

18

Trường CĐ Kỹ thuật Y Dược Hà Nội

300 - 400

19

Trường CĐ Công nghiệp in

100- 200

20

Trường CĐ Phú Châu

100 - 200

20 (ĐH: 05, HV: 01, CĐ: 14);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 25.100 - 28.300

5

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Lao động - Xã hội

(Phố Hữu Nghị, phường Tùng Thiện, thành phố Hà Nội)

1

Trường ĐH Lao động - Xã hội

2.700 - 2.900

2

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

2.000 - 2.200

3

Trường ĐH Y tế Công cộng

1.000 - 1.200

4

Trường ĐH Hòa Bình

800 - 900

5

Trường CĐ Y tế Hà Nội

2.500 - 2.700

6

Trường CĐ Bách nghệ Hà Nội

500 - 600

7

Trường CĐ Cơ điện và CN thực phẩm Hà Nội

500 - 600

8

Trường CĐ Thông tin và truyền thông

200 - 300

9

Trường CĐ Quốc tế Hà Nội

200 - 300

10

Trường CĐ Y - Dược Lê Hữu Trác

100 - 200

10 (ĐH: 04, CĐ: 06);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 10.500 - 11.900

6

Trung tâm GDQP&AN Trường Cao đẳng Bắc Giang

(Tổ Dân phố 284, phường Đa Mai, tỉnh Bắc Ninh)

1

Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang

1.400 - 1.600

2

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

1.300 - 1.500

3

Trường CĐ Bắc Giang

1.200 - 1.400

4

Trường CĐ Kỹ thuật Công nghiệp

1.100 - 1.300

5

Trường CĐ Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang

1.700 - 1.900

6

Trường CĐ Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh

1.600 - 1.800

7

Trường CĐ Sư phạm Trung ương

1.000 - 1.200

8

Trường CĐ Công nghệ và Nông lâm Bắc Giang

800 - 900

9

Trường CĐ Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội

600 - 700

10

Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn

500 - 600

11

Trường CĐ nghề Lạng Sơn

400 - 500

12

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Bắc Giang

200 - 300

13

Trường CĐ Miền núi Bắc Giang

100 - 200

14

Trường CĐ Y tế Lạng Sơn

100 - 200

14 (ĐH:02, CĐ: 11, PH CĐ: 01)

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 12.000 - 14.100

7

Trung tâm GDQP&AN Đại học Thái Nguyên

(Phường Quyết Thắng tỉnh Thái Nguyên)

1

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp thuộc ĐH Thái Nguyên

3.200 - 3.400

2

Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông thuộc ĐH Thái Nguyên

3.000 - 3.200

3

Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh thuộc ĐH Thái Nguyên

2.200 - 2.400

4

Trường ĐH Khoa học thuộc ĐH Thái Nguyên

2.200 - 2.400

5

Trường ĐH Y - Dược thuộc ĐH Thái Nguyên

1.600 - 1.800

6

Trường ĐH Sư phạm thuộc ĐH Thái Nguyên

1.300 - 1.500

7

Trường Ngoại ngữ thuộc ĐH Thái Nguyên

1.000 - 1.200

8

Trường ĐH Nông - Lâm thuộc ĐH Thái Nguyên

600 - 700

9

Khoa Quốc tế thuộc ĐH Thái Nguyên

200 - 300

10

Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Hà Giang

800- 1.000

11

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thuộc ĐH Thái Nguyên

1.200 - 1.400

11 (ĐH: 08, Khoa thuộc ĐH: 01, PH ĐH: 01, CĐ: 01);
Lưu lượng SV dự kiến/năm: 17.300 - 19.300

8

Trung tâm GDQP&AN
Trường Quân sự Quân khu 1

(Xã Điềm Thụy, tỉnh Thái Nguyên)

1

Trường ĐH Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên

1.700 - 1.900

2

Trường CĐ Công nghệ và Thương mại

1.300 - 1.500

3

Trường CĐ Công Thương Việt Nam

1.300 - 1.500

4

Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức

900- 1.000

5

Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế công nghiệp

900- 1.000

6

Trường CĐ Thương mại và Du lịch

800 - 900

7

Trường CĐ Bắc Kạn

400 - 500

8

Trường CĐ nghề Than - Khoáng sản Việt Nam cơ sở Việt Bắc

400 - 500

9

Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng

300 - 400

10

Trường CĐ nghề số 1 /Bộ Quốc phòng

200 - 300

11

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc

400 - 500

12

Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên

600 - 700

13

Trường CĐ Luật miền Bắc

400 - 500

14

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Thái Nguyên

400 - 500

14 (ĐH: 01, CĐ: 12, PH CĐ: 01)

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 10.000 - 11.700

9

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

(Phường Đồng Nguyên, tỉnh Bắc Ninh)

1

Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

500 - 600

2

Trường ĐH Công Nghệ Đông Á

4.500 - 4.700

3

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội

1.800 - 2.000

4

Trường ĐH Công nghiệp và Thương mại Hà Nội

1.100 - 1.300

5

Trường ĐH Dược Hà Nội

800 - 1.000

6

Trường ĐH Kinh Bắc

700 - 800

7

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

400 - 500

8

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

200 - 300

9

Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà

300 - 400

10

Học viện Dân tộc

100 - 200

11

Học viện Múa Việt Nam

100 - 200

12

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

100- 200

13

Phân hiệu Trường ĐH Luật tại Bắc Ninh

2.300- 2.500

14

Phân hiệu Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Bắc Ninh

100- 200

15

Trường CĐ FPT Polytechnic Hà Nội

4.500-4.700

16

Trường CĐ Công nghiệp Bắc Ninh

1.000- 1.200

17

Trường CĐ Du lịch Hà Nội

1.000 - 1.200

18

Trường CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật

500 - 600

19

Trường CĐ Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản

500 - 600

20

Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh

200 - 300

21

Trường CĐ Thống kê

400 - 500

22

Trường CĐ nghề Quản lý và Công nghệ

100 -200

23

Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà

200 - 300

24

Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên (cơ sở 2)

300 - 400

25

Trường CĐ nghề Long Biên

200 - 300

26

Trường CĐ Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam

100- 200

27

Trường CĐ Đường sắt

100- 200

28

Trường CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ

200 - 300

29

Trường CĐ Y tế Bắc Ninh

200 - 300

30

Trường CĐ Công thương Quốc tế

100 - 200

31

Trường CĐ Y - Dược Cộng đồng

200 - 300

32

Trường CĐ Y Dược Hà Nội

400 - 500

33

Trường CĐ Lý Thái Tổ

300 - 400

34

Trường CĐ Viglacera

100 -200

34 (ĐH: 09, HV: 03, PH ĐH: 02, CĐ: 20);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 23.600 - 27.800

10

Trung tâm GDQP&AN

Trường Đại học Tây Bắc

(Phường Tô Hiệu, tỉnh Sơn La)

1

Trường ĐH Tây Bắc

1.500 - 1.700

2

Trường CĐ Cộng đồng Lai Châu

500 - 600

3

Trường CĐ nghề Điện Biên

500 - 600

4

Trường CĐ Sơn La

300 - 400

5

Trường CĐ Kỹ thuật công nghệ Sơn La

300 - 400

6

Trường CĐ Y tế Sơn La

300 - 400

7

Trường CĐ Sư phạm Điện Biên

200 - 300

8

Trường CĐ Y tế Điện Biên

100- 200

9

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên

100- 200

09 (ĐH: 01, CĐ: 08);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 3.800 - 4.800

11

Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 2

(Phường Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ)

1

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

1.600 - 1.800

2

Trường ĐH Trưng Vương

800 - 900

3

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc

1.400 - 1.600

4

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Vĩnh Phúc

800 - 1.000

5

Trường CĐ Cơ khí Nông nghiệp

800 - 900

6

Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc

600 - 700

7

Trường CĐ Hùng Vương Hà Nội

400 - 500

8

Trường CĐ nghề Thăng Long

100 -200

9

Trường CĐ nghề Thiết kế và Thời trang London

100- 200

09 (ĐH: 01, HV: 01, CĐ: 06, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 6.600 - 7.800

12

Trung tâm GDQP&AN Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng

(Phường Âu Cơ, tỉnh Phú Thọ)

1

Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng

400 - 500

2

Trường CĐ nghề Yên Bái

1.700 - 1.900

3

Trường CĐ nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

900 - 1.000

4

Trường CĐ Y tế Phú Thọ

800 - 900

5

Trường CĐ Y Dược Pasteur

600 - 700

6

Trường CĐ Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ

500 - 600

7

Trường CĐ nghề Cơ điện Phú Thọ

400 - 500

8

Trường CĐ Công Thương Phú Thọ

300 - 400

08 (CĐ: 08);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 5.600 - 6.500

13

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Hùng Vương

(Phường Nông Trang, tỉnh Phú Thọ)

1

Trường ĐH Hùng Vương

2.000 - 2.200

2

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

1.800 - 2.000

3

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

1.200 - 1.400

4

Trường Đại học Phenikaa

6.500 - 6.700

5

Học viện Tài chính

4.800 - 5.000

6

Học viện Chính sách và Phát triển

2.000 - 2.200

7

Trường CĐ nghề Phú Thọ

500 - 600

8

Trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm

400 - 500

9

Trường CĐ Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang

200 - 300

09 (ĐH: 04, HV: 02, CĐ: 03);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 19.400 - 20.900

14

Trung tâm GDQP&AN Trường Cao đẳng Lào Cai

(Phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai)

1

Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai

1.000 - 1.100

2

Trường CĐ Lào Cai

1.000 - 1.200

02 (PH ĐH: 01, CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 2.000 - 2.300

15

Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 3

(Phường Chu Văn An, thành phố Hải Phòng)

1

Trường ĐH Hải Dương

2.500 - 2.700

2

Trường ĐH Thành Đông

1.600 - 1.800

3

Trường ĐH Sao Đỏ

1.200 - 1.400

4

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

900 - 1.100

5

Trường CĐ Việt - Hàn Quảng Ninh

900 - 1.000

6

Trường CĐ Xây dựng và Công nghệ Xã hội

500 - 600

7

Trường CĐ nghề Hải Dương

500 - 600

8

Trường CĐ Giao thông vận tải đường bộ

400 - 500

9

Trường CĐ Dược Trung ương Hải Dương

400 - 500

10

Trường CĐ Y tế Quảng Ninh

500 - 600

11

Trường CĐ Cơ giới Xây dựng

200 - 300

12

Trường CĐ Than - Khoáng sản Việt Nam

100 - 200

13

Trường CĐ Giao thông Quảng Ninh

100 - 200

14

Trường CĐ Giao thông vận tải đường thủy 1

100 - 200

15

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Quảng Ninh

200 - 300

15 (ĐH: 04, CĐ: 10, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 10.100 - 12.000

16

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

(Phường Lê Chân,

Thành phố Hải Phòng)

1

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

6.000 - 6.200

2

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

1.600 - 1.800

3

Trường CĐ Hàng hải I

900 - 1.100

4

Trường CĐ Kinh tế Hải Phòng

300 - 400

5

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ

300 - 400

05 (ĐH: 02, CĐ: 03);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 9.100 - 9.900

17

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Hải Phòng

(Phường Phù Liễn, Thành phố Hải Phòng)

1

Trường ĐH Hải Phòng

4.400 - 4.600

2

Trường ĐH Thái Bình

1.600 - 1.800

3

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

1.400 - 1.600

4

Trường ĐH Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

1.100 - 1.300

5

Trường CĐ Bách khoa Hà Nội

1.500 - 1.700

6

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Hải Phòng

500 - 600

7

Trường CĐ Du lịch Hải Phòng

600 - 700

8

Trường CĐ Kỹ thuật Hải Phòng

500 - 600

9

Trường CĐ Y tế Hải Phòng

500 - 600

10

Trường CĐ nghề Thái Bình

500 - 600

11

Trường CĐ Y tế Thái Bình

500 - 600

12

Trường CĐ Bách nghệ Hải Phòng

200 - 300

13

Trường CĐ Công nghệ Viettronics

200 - 300

14

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình

100 - 200

15

Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

200 - 300

16

Trường CĐ Công nghệ Bách khoa Hà Nội cơ sở Hải Phòng

300 - 400

17

Trường ĐH Ngoại thương Hà Nội cơ sở Quảng Ninh

100 - 200

18

Trường CĐ Giao thông vận tải TW II

100 - 200

18 (ĐH: 04, PH ĐH: 01, CĐ: 13);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 14.300 - 16.600

18

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

(Phường Phù Vân, tỉnh Ninh Bình)

1

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

9.200 - 9.400

2

Trường ĐH Hoa Lư - Ninh Bình

900 - 1.000

3

Trường ĐH Chu Văn An

600 - 700

4

Trường ĐH Lương Thế Vinh

100 - 200

5

Trường CĐ nghề Hà Nam

1.600 - 1.800

6

Trường CĐ Cơ giới Ninh Bình

1.000 - 1.200

7

Trường CĐ Cơ điện Tây Bắc

900 - 1.000

8

Trường CĐ Truyền hình

600 - 700

9

Trường CĐ Công nghệ, Kinh tế và Chế biến Lâm sản

600 - 700

10

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Hà Nam

500 - 600

11

Trường CĐ Y tế Ninh Bình

300 - 400

12

Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ

300 - 400

13

Trường CĐ Phát thanh truyền hình I

200 - 300

14

Trường CĐ Sư phạm Hà Tây

100 - 200

15

Trường CĐ Y tế Hà Nam

100 - 200

16

Trường CĐ nghề LiLama - 1

100 - 200

16 (ĐH: 04, CĐ: 11, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 16.600 - 18.600

19

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Thủy Lợi
(Xã Hoàng Hoa Thám, tỉnh Hưng Yên)

1

Trường ĐH Thủy Lợi

5.000 - 5.200

2

Đại học Phenikaa

6.500 - 6.700

3

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

3.500 - 3.700

4

Trường ĐH Công nghệ & Quản lý Hữu nghị

1.400- 1.600

5

Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh

1.000- 1.200

6

Trường ĐH VINUNI

300 - 400

7

Trường ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam

100 - 200

8

Học viện Tòa án

400 - 500

9

Trường CĐ FPT Polytechnic Hà Nội

8.500 - 8.700

10

Trường CĐ Cơ điện và Thủy lợi

1.400 - 1.600

11

Trường CĐ Dược Hà Nội

600 - 700

12

Trường CĐ Sư phạm Thái Bình

500 - 600

13

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu Hưng Yên

300 - 400

14

Trường CĐ Cộng đồng Hưng Yên

200 - 300

15

Trường CĐ Y tế Hưng Yên

100 - 200

16

Trường CĐ Y Dược và Kinh tế Công nghệ

100-200

17

Trường CĐ nghề Dịch vụ Bảo Sơn

100 - 200

17 (ĐH: 07, HV:01,CĐ: 09);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 30.000 - 32.400

20

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Công đoàn

(Xã Nguyễn Văn Linh, tỉnh Hưng Yên)

1

Trường ĐH Công đoàn

5.000 - 5.200

2

Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

3.500 - 3.700

3

Trường ĐH Dân lập Phương Đông

2.300 -2.500

4

Trường ĐH Nguyễn Trãi

900 - 1.100

5

Trường ĐH Anh Quốc Việt Nam

300 - 400

6

Học viện Phụ nữ Việt Nam

1.800 - 2.000

7

Học viện Quản lý giáo dục

400 - 500

8

Trường CĐ Du lịch và Công thương

200 - 300

9

Trường CĐ Cơ điện Hà Nội cơ sở Hưng Yên

200 - 300

10

Trường CĐ Y khoa Phạm Ngọc Thạch (cơ sở Hưng Yên)

200 - 300

10 (ĐH: 05, HV: 02, CĐ: 03);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 14.800 - 16.300

21

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

(Phòng Thành Nam, tỉnh Ninh Bình)

1

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

3.200 - 3.400

2

Trường CĐ Kinh tế và Công nghệ Nam Định

1.900 - 2.100

3

Trường CĐ Công nghiệp Nam Định

1.000 - 1.200

4

Trường CĐ nghề số 20 Bộ Quốc phòng

1.000 - 1.200

5

Trường CĐ Sư phạm Nam Định

400 - 500

6

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

600 - 700

7

Trường CĐ Xây dựng Nam Định

500 - 600

8

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nam Định

100 - 200

9

Trường CĐ Công nghiệp Dệt May Nam Định

100 - 200

10

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Nam Định

200 - 300

10 (ĐH: 02, CĐ: 07, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 9.000 - 10.400

22

Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 4

(Xóm 4, xã Đại Huệ, tỉnh Nghệ An)

1

Trường ĐH Hà Tĩnh

1.300 - 1.500

2

Trường ĐH Công nghiệp Vinh

200 - 300

3

Trường CĐ Dạy nghề số 4/Bộ Quốc phòng

1.300 - 1.500

4

Trường CĐ Việt - Đức Nghệ An

1.000 - 1.200

5

Trường CĐ nghề Quảng Bình

600 - 700

6

Trường CĐ Công nghệ Hà Tĩnh

500 - 600

7

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật số 1 Nghệ An

500 - 600

8

Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An

500 - 600

10

Trường CĐ Nguyễn Du

400 - 500

11

Trường CĐ Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình

400 - 500

12

Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh

300 - 400

13

Trường CĐ Luật Miền Trung

300 - 400

14

Trường CĐ Y tế Quảng Bình

200 - 300

15

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Nghệ An

100 - 200

15 (ĐH: 02, CĐ: 12, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 8.000 - 9.800

23

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Hồng Đức
(Phường Quảng Phú, tỉnh Thanh Hóa)

1

Trường ĐH Hồng Đức

2.500 - 2.700

2

Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

2.600 - 2.800

3

Phân hiệu Trường ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa

200 - 300

4

Trường CĐ Bách khoa Việt Nam

1.500 - 1.700

5

Trường CĐ Y tế Thanh Hóa

1.000 - 1.200

6

Trường CĐ nghề Nghi Sơn

600 - 700

7

Trường CĐ Y Dược Hợp lực

600 - 700

8

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Thanh Hóa

500 - 600

9

Trường CĐ Công nghiệp Thanh Hóa

500 - 600

10

Trường CĐ Nông nghiệp Thanh Hóa

300 - 400

11

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Công thương

100 - 200

12

Trường CĐ nghề Kinh tế - Công nghệ VICET

100 - 200

12 (ĐH: 02, PH ĐH: 01; CĐ: 08, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 10.500 - 12.100

24

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Vinh

(Phường Trường Vinh, tỉnh Nghệ An)

1

Trường ĐH Vinh

4.500 - 4.700

2

Trường ĐH Y khoa Vinh

1.500 - 1.700

3

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

500 - 600

4

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An

500 - 600

5

Trường CĐ Việt - Anh

400 - 500

6

Trường CĐ Hoan Châu Hữu Nghị

100 - 200

06 (ĐH: 03, CĐ: 03);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 7.500 - 8.300

25

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Huế

(Phường Phủ Bài, thành phố Huế)

1

Trường ĐH Kinh tế thuộc ĐH Huế

2.500 - 2.700

2

Trường ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐH Huế

1.900 - 2.100

3

Trường ĐH Nông lâm thuộc ĐH Huế

1.700 - 1.900

4

Trường ĐH Y - Dược thuộc ĐH Huế

1.700 - 1.900

5

Trường ĐH Luật thuộc ĐH Huế

1.700 - 1.900

6

Trường ĐH Sư phạm thuộc ĐH Huế

1.600 - 1.800

7

Trường ĐH Khoa học thuộc ĐH Huế

1.600 - 1.800

8

Trường ĐH Du lịch thuộc ĐH Huế

1.000 - 1.200

9

Trường ĐH Phú Xuân

500 - 600

10

Trường ĐH Nghệ thuật thuộc ĐH Huế

100 - 200

11

Khoa Quốc tế thuộc ĐH Huế

300 - 400

12

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ thuộc ĐH Huế

200 - 300

13

Khoa Giáo dục thể chất, ĐH Huế

100 - 200

14

Viện Đào tạo mở và Công nghệ thông tin thuộc ĐH Huế

500 - 600

15

Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị

900 - 1.000

16

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

300 - 400

17

Trường CĐ Công nghiệp Huế

500 - 600

18

Trường CĐ Y tế Quảng Trị

100 - 200

19

Trường CĐ Âu Lạc - Huế

300 - 400

20

Trường CĐ Kỹ thuật Quảng Trị

300 - 400

21

Trường CĐ Du lịch Huế

200 - 300

22

Phân hiệu Trường ĐH Tài chính Kế toán tại thành phố Huế

100 - 200

23

Trường Cao đẳng Huế

100- 200

24

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại thành phố Huế

100 - 200

25

Phân hiệu Trường CĐ Xây dựng Công trình đô thị tại thành phố Huế

100- 200

25 (ĐH: 10, Khoa thuộc ĐH: 04, PH ĐH: 02, CĐ: 07, PH CĐ: 02);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 18.400 - 21.700

26

Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 5

(Phường Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng)

1

Trường ĐH Đông Á

3.600 - 3.800

2

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

3.000 - 3.200

3

Trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

1.200 - 1.400

4

Trường ĐH Tài chính - Kế toán

500 - 600

5

Phân hiệu Trường ĐH FPT Đà Nẵng

2.400 - 2.600

6

Phân hiệu Trường ĐH Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng

400 - 500

7

Trường CĐ Giao thông vận tải Trung ương V

1.800 - 2.000

8

Trường CĐ nghề Đà Nẵng

1.800 - 2.000

9

Trường CĐ Kon Tum

1.300 - 1.500

10

Trường CĐ Lương thực-Thực phẩm

700 - 800

11

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Quảng Nam

500 - 600

12

Trường CĐ Y tế Quảng Nam

300 - 400

13

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng

200 - 300

13 (ĐH: 04, PH ĐH: 02, CĐ: 06; PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 17,700 - 19.700

27

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

(Phường Hòa Khánh, thành phố Đà Nẵng)

1

Trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng

500 - 600

2

Trường Đại học Duy Tân

7.200 - 7.400

3

Trường ĐH Phan Chu Trinh

400 - 500

4

Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại thành phố Đà Nẵng

400 - 500

5

Trường CĐ FPT Polytechnic cơ sở Đà Nẵng

1.600 - 1.800

6

Trường CĐ Thương mại

900-1.000

7

Trường CĐ Công nghệ Y - Dược Việt Nam

600 - 700

8

Trường CĐ Du lịch Đà Nẵng

500 - 600

9

Trường CĐ THACO

500 - 600

10

Trường CĐ Bách khoa Đà Nẵng

400 - 500

11

Trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng

400 - 500

12

Trường CĐ Công nghệ Ngoại thương

300 - 400

13

Trường CĐ Nguyễn Văn Trỗi

300 - 400

14

Trường CĐ nghề Việt-Úc

100- 200

15

Trường CĐ Điện lực Miền Trung

200 - 300

16

Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam

100 - 200.

17

Trường CĐ nghề Hoa Sen cơ sở Đà Nẵng

100 - 200

18

Trường CĐ Quốc tế Pegasus

100 - 200

19

Trường CĐ Quốc tế Sài Gòn

100 - 200

20

Trường CĐ Đại Việt Đà Nẵng

100 - 200

21

Trường CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng

500 - 600

21 (ĐH: 03, PH ĐH: 01, CĐ: 17);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 15.300 - 17.600

28

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Quy Nhơn

(Phường Quy Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai)

1

Trường ĐH Quy Nhơn

4.800 - 5.000

2

Phân hiệu Trường ĐH FPT Polytechnic tại Quy Nhơn

500 - 600

3

Phân hiệu ĐH Lâm nghiệp tại Gia Lai

400 - 500

4

Trường ĐH Quang Trung

400 - 500

5

Trường ĐH Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh Phân hiệu Gia Lai

300 - 400

6

Trường ĐH Đông Á Phân hiệu Gia Lai

100 - 200

7

Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

1.600 - 1.800

8

Trường CĐ Y tế Bình Định

1.300 - 1.500

9

Trường CĐ Gia Lai

800 - 900

10

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Quy Nhơn

400 - 500

11

Trường CĐ Sư phạm Gia Lai

300 - 400

12

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Gia Lai

300 - 400

13

Trường CĐ Cơ điện - Xây dựng và Nông lâm Trung bộ

200 - 300

13 (ĐH: 02, PH ĐH: 04, CĐ: 05, PH CĐ: 02);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 11.400 - 13.000

29

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Phạm Văn Đồng

(Phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi)

1

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

1.500 - 1.700

2

Trường ĐH Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Phân hiệu Quảng Ngãi

300 - 400

3

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi

700 - 800

4

Trường CĐ Kỹ nghệ Dung Quất

600 - 700

5

Trường CĐ Cơ giới

600 - 700

6

Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm

400 - 500

7

Trường CĐ Quảng Ngãi

200 - 300

8

Trường CĐ Công thương Thành phố Hồ Chí Minh Phân hiệu Quảng Ngãi

100 - 200

08 (ĐH: 01, PH ĐH: 01, CĐ: 05, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 4.400 - 5.300

30

Trung tâm GDQP&AN Trường Sĩ quan Thông tin

(Xã Tây Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa)

1

Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

1.400 - 1.600

2

Trường ĐH Xây dựng Miền Trung

1.000 - 1.200

3

Trường ĐH Thái Bình Dương

800 - 900

4

Trường ĐH Phú Yên

600 - 700

5

Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên

200 - 300

6

Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang

300 - 400

7

Trường CĐ Du lịch Nha Trang

1.000 - 1.200

8

Trường CĐ Công thương Miền Trung

1.200 - 1.400

9

Trường CĐ nghề Phú Yên

700 - 800

10

Trường CĐ Y tế Phú Yên

500 - 600

11

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Khánh Hòa

200 - 300

12

Trường CĐ Y Dược Sài Gòn (Khánh Hòa)

200 - 300

12 (ĐH: 03, HV: 01, CĐ: 07, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 8.100 - 9.700

31

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Nha Trang

(Xã Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa)

1

Trường ĐH Nha Trang

4.500 - 4.700

2

Trường ĐH Khánh Hòa

1.900 - 2.100

3

Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Phân hiệu Ninh Thuận

700 - 800

4

Trường CĐ Y tế Khánh Hòa

1.300 - 1.500

5

Trường CĐ nghề Ninh Thuận

1.500 - 1.700

6

Trường CĐ Y tế Ninh Thuận

100 - 200

06 (ĐH: 02, PH ĐH: 01, CĐ: 03);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 10.000 - 11.000

32

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Tây Nguyên

(Phường Ea Kao, tỉnh Đắc Lắk)

1

Trường ĐH Tây Nguyên

2.000 - 2.200

2

Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột

600 - 700

3

Trường ĐH Đông Á Phân hiệu Đắk Lắk

200 - 300

4

Phân hiệu Trường ĐH Luật Hà Nội tại Đắk Lắk

200 - 300

5

Trường CĐ Y tế Đắk Lắk

900 - 1.000

6

Trường CĐ Sư phạm Đắk Lắk

800 - 900

7

Trường CĐ Bách Khoa Tây Nguyên

800 - 900

8

Trường CĐ Đắk Lắk

600 - 700

9

Trường CĐ FPT Polytechnic Phân hiệu Tây Nguyên

400 - 500

10

Trường CĐ Công Thương Việt Nam Phân hiệu Đắk Lắk

300 - 400

11

Phân hiệu Trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng tại Đắk Lắk

300 - 400

12

Trường CĐ Y - Dược Việt Nam Phân hiệu Đắk Lắk

100 - 200

13

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk

100 - 200

13 (ĐH: 02, PH ĐH: 02, CĐ: 05, PH CĐ: 04);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 7.300 - 8.700

33

Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 7

(Phường Trung Mỹ Tây, Thành phố Hồ Chí Minh)

1

Trường ĐH Văn Hiến

11.300 - 11.500

2

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

7.200 - 7.400

3

Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học

6.000 - 6.200

4

Trường ĐH Hoa Sen

4.500 - 4.700

5

Trường ĐH Tài Chính - Marketing

4.500 - 4.700

6

Phân hiệu Trường ĐH FPT tại Thành phố Hồ Chí Minh

3.600 - 3.800

7

Trường CĐ Y - Dược Sài Gòn

1.500 - 1.700

8

Trường CĐ Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

1.000 - 1.200

9

Trường CĐ Bách khoa Bách Việt

900 - 1.000

10

Trường CĐ Phát thanh Truyền hình II

800 - 900

11

Trường CĐ Điện Lực TP. HCM

600 - 700

12

Trường CĐ Sài Gòn

600 - 700

13

Trường CĐ nghề Hoa Sen cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

400 - 500

14

Trường CĐ nghề số 21 Cơ sở TP. HCM

200 - 300

15

Trường CĐ Quốc tế Cetana PSB Intellis

100 -200

15 (ĐH: 05, PHĐH: 01, CĐ: 09);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 43.200 - 45.500

34

Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh

(Xã Nhuận Đức, Thành phố Hồ Chí Minh)

1

Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

7.800 - 8.000

2

Trường ĐH Thủ Dầu Một

6.200 - 6.400

3

Trường ĐH Gia Định

2.200 - 2.400

4

Trường ĐH Tân Tạo

500 - 600

5

Trường ĐH Kinh tế - Công Nghiệp Long An

400 - 500

6

Học viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh

200 - 300

7

Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

4.500 - 4.700

8

Trường CĐ nghề Tây Ninh

900 - 1.000

9

Trường CĐ Đại Việt Sài Gòn

900 - 1.000

10

Trường CĐ Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ

800 - 900

11

Trường CĐ nghề Thành phố Hồ Chí Minh

700 - 800

12

Trường CĐ Việt Mỹ

700 - 800

13

Trường CĐ Sư phạm TW TP. HCM

600 - 700

14

Trường CĐ Quốc tế TP. Hồ Chí Minh

400 - 500

15

Trường CĐ Kỹ nghệ II

100- 200

16

Trường CĐ Dược Sài Gòn

400 - 500

17

Trường CĐ Miền Nam

100 - 200

18

Trường CĐ Sài Gòn Gia Định

500 - 600

19

Trường CĐ Y Dược PASTEUR

300 - 400

20

Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh

300 - 400

21

Trường CĐ Kỹ thuật - Du lịch Sài Gòn

100 - 200

22

Trường CĐ Quốc tế Sài Gòn

100 - 200

23

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

400 - 500

24

Trường CĐ Sư phạm Long An

100- 200

25

Trường CĐ Long An

3.000 - 3.200

26

Trường CĐ Viễn Đông

1.000- 1.200

27

Trường CĐ Y khoa Phạm Ngọc Thạch Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh

1.500 - 1.700

28

Phân hiệu Trường CĐ Nông nghiệp Nam Bộ tại Thành phố Hồ Chí Minh

400 - 500

28 (ĐH: 05, HV: 01, CĐ: 20, PH CĐ: 02);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 35.700 - 39.200

35

Trung tâm GDQP&AN Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

(Phường Đông Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh)

1

Trường ĐH Bách khoa thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

5.200 - 5.400

2

Trường ĐH Nông - Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

4.800 - 5.000

3

Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

4.000 - 4.200

4

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

3.200 - 3.400

5

Trường ĐH Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

3.200 - 3.400

6

Trường ĐH Kinh tế - Luật thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

2.600 -2.800

7

Trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

2.500 - 2.700

8

Trường ĐH Luật Thành phố Hồ Chí Minh

2.500 - 2.700

9

Trường ĐH Quốc tế thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

2.200 - 2.400

10

Trường ĐH Công nghệ thông tin thuộc ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1.800 - 2.000

11

Trường ĐH Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

1.400 - 1.600

12

Trường ĐH Phan Thiết

1.000 - 1.200

13

Trường ĐH Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai

700 - 800

14

Trường ĐH Khoa học sức khỏe

600 - 700

15

Trường ĐH Quản lý và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

200 - 400

16

Trường ĐH Việt Đức

100 - 200

17

Học viện Công nghệ - Bưu chính Viễn thông

1.200 - 1.400

18

Học viện Hàng không Việt Nam

1.000 - 1.200

19

Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh

600 - 700

20

Học viện Phụ nữ Việt Nam Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh

300 - 500

21

Phân viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Miền Nam

2.000 - 2.200

22

Phân hiệu Trường ĐH Y Dược tại Thành phố Hồ Chí Minh

1.000 - 1.200

23

Phân hiệu ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre

100 - 200

24

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Thành phố Hồ Chí Minh

1.000 - 1.200

25

Trường CĐ Hòa Bình Xuân Lộc

900- 1.000

26

Trường CĐ Công nghệ cao Đồng An

700 - 800

27

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thủ Đức

600 - 700

28

Trường CĐ Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh

500 - 600

29

Trường CĐ Thống kê II

500 - 600

30

Trường CĐ Thủ Thiêm Thành phố Hồ Chí Minh

300 - 400

31

Trường CĐ Hàng hải II

200 - 300

32

Trường CĐ An ninh mạng ISPACE

100- 200

33

Trường CĐ Lê Quý Đôn

100-200

33 (ĐH: 16, HV: 03, Khoa thuộc ĐH: 01,
PH ĐH: 02, CĐ: 09, PV: 01, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 47.100 - 52.200

36

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh

(Phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh)

1

Trường ĐH Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh

900 - 1.000

2

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

4.600 - 4.800

3

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

1.600 - 1.800

4

Trường ĐH Tài nguyên - Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

1.500 - 1.700

5

Trường ĐH Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

1.000 - 1.200

6

Trường ĐH Công nghệ Miền Đông

500 - 600

7

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh

200 - 300

8

Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh

1.600 - 1.800

9

Học viện Tư pháp tại Thành phố Hồ Chí Minh

1.300 - 1.500

10

Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Thành phố Hồ Chí Minh

500 - 600

11

Trường CĐ Bình Thuận

3.000 - 3.200

12

Trường CĐ Công nghệ cao Đồng Nai

1.700 - 1.900

13

Trường CĐ Y tế Đồng Nai

1.500 - 1.700

14

Trường CĐ Kiến trúc - Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh

500 - 600

15

Trường CĐ Công nghệ Quốc tế LILAMA - 2

600 - 700

16

Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi

500 - 600

17

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Đồng Nai

500 - 600

18

Trường CĐ Bình Minh Sài Gòn

400 - 500

19

Trường CĐ Lê Quý Đôn

400 - 500

20

Phân hiệu Trường CĐ Lương thực - Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

400 - 500

21

Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai

200 - 300

22

Trường CĐ Công nghệ và Du lịch

100 - 200

23

Trường CĐ Công nghệ Sài Gòn tại Thành phố Hồ Chí Minh

100 - 200

24

Trường CĐ Khoa học - Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

100 -200

25

Trường CĐ Dược Hà Nội Phân hiệu Bình Thuận

100 -200

(ĐH: 07, NV: 01; HV: 01, PHHV: 01, CĐ: 13, PH CĐ: 02);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 23.800 - 27.200

37

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Tôn Đức Thắng

(Phường Tân Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh)

1

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

6.500 - 6.700

2

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

2.800 - 3.000

3

Trường ĐH Đồng Nai

1.600 - 1.800

4

Trường ĐH Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

300 - 400

5

Trường ĐH Quốc tế RMIT

100 - 200

6

Trường ĐH Fulbright Việt Nam

200 - 300

7

Phân hiệu Trường ĐH Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

1.700 - 1.900

8

Phân hiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh

200 - 300

9

Trường CĐ Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

3.000 - 3.200

10

Trường CĐ Công thương Việt Nam cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

1.800 - 2.000

11

Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

1.500 - 1.700

12

Trường CĐ nghề Du lịch Sài Gòn

1.500 - 1.700

13

Trường CĐ Kỹ thuật Đồng Nai

1.400- 1.600

14

Trường CĐ Giao thông vận tải Trung ương III

700 - 800

15

Trường CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp

700 - 800

16

Trường CĐ Y - Dược Hồng Đức

700 - 800

17

Trường CĐ Kinh tế - Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

300 - 400

18

Trường CĐ Quốc tế KENT

200 - 300

18 (ĐH: 06, PHĐH: 02, CĐ: 10);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 25.200 - 27.900

38

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Đà Lạt

(Phường Lâm Viên - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)

1

Trường ĐH Đà Lạt

1.700- 1.900

2

Trường ĐH Yersin Đà Lạt

1.200 - 1.400

3

Phân hiệu Trường ĐH Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tại Đà Lạt

100 - 200

4

Trường CĐ Đà Lạt

1.900 - 2.100

5

Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc

1.000- 1.200

6

Trường CĐ Y tế Lâm Đồng

400 - 500

7

Trường CĐ Du lịch Đà Lạt

100 - 200

8

Trường CĐ Cộng đồng Đắk Nông

300 - 400

08 (ĐH: 02, PH ĐH: 01, CĐ: 05);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 6.700 - 7.500

39

Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân đoàn 34

(Phường Bình Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh)

1

Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn

2.000 - 2.200

2

Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu

1.700 - 1.900

3

Trường ĐH Việt Đức

1.500 - 1.700

4

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

1.200- 1.400

5

Trường ĐH Ngoại thương cơ sở 11

1.000- 1.200

6

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

1.000 - 1.200

7

Trường ĐH Hùng Vương TP Hồ Chí Minh

700 - 800

8

Trường ĐH Mỏ Địa chất (cơ sở Vũng Tàu)

400 - 500

9

Trường ĐH Dầu khí Việt Nam

300 - 400

10

Trường CĐ Giao thông vận tải Trung ương VI

1.000 - 1.200

11

Trường CĐ Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu

1.000- 1.200

12

Trường CĐ Hàng hải và Đường thủy II

1.000 - 1.200

13

Trường CĐ Y tế Bình Dương

700 - 800

14

Trường CĐ Bình Phước

600 - 700

15

Trường CĐ Công nghệ thông tin Thành phố Hồ Chí Minh

600 - 700

16

Trường CĐ nghề Việt Nam - Singapore

600 - 700

17

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

600 - 700

18

Trường CĐ Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ

500 - 600

19

Trường CĐ Kỹ thuật Thiết bị y tế Miền Nam

200 - 300

20

Trường CĐ Miền Đông

300 - 400

21

Trường CĐ Đường sắt phía Nam

200 - 300

22

Phân hiệu Trường CĐ Polytechnic tại Bình Phước

300 - 400

22 (ĐH: 09, CĐ: 12, PHCĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 17.400 - 20.500

40

Trung tâm GDQP&AN Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
(Phường Phước Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh)

1

Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu

1.200- 1.400

2

Trường CĐ Dầu Khí

300 - 400

3

Trường CĐ Quốc tế Vabis

400 - 500

4

Trường CĐ nghề Khách sạn du lịch Quốc tế Imperial

200 - 300

5

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Bà Rịa -Vũng Tàu

300 - 400

05 (CĐ: 04, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 2.400 - 3.000

41

Trung tâm GDQP&AN Trường Quân sự Quân khu 9

(Phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ)

1

Trường ĐH FPT cơ sở Cần Thơ

2.000 - 2.200

2

Trường ĐH Tây Đô

1.200 - 1.400

3

Trường ĐH Bạc Liêu

900 - 1.000

4

Trường ĐH Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh cơ sở Cần Thơ

150 - 250

5

Phân hiệu Trường CĐ FPT Polytechnic tại Cần Thơ

2.300 - 2.500

6

Trường CĐ Tây Đô

1.400 - 1.600

7

Trường CĐ Y tế Bạc Liêu

1.000 - 1.200

8

Trường CĐ nghề Sóc Trăng

800 - 900

9

Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng

400 - 500

10

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

600 - 700

11

Trường CĐ Y tế Cà Mau

500 - 600

12

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

400 - 500

13

Trường CĐ Cộng đồng Cà Mau

300 - 400

14

Trường CĐ nghề Bạc Liêu

300 - 400

15

Trường CĐ Phạm Ngọc Thạch

100 - 200

15 (ĐH: 02, PH ĐH: 02, CĐ: 11)

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 12.200 - 14.200

42

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Cần Thơ

(Xã Hòa An, thành phố Cần Thơ)

1

Đại học Cần Thơ

9.300 - 9.500

2

Trường ĐH Y - Dược Cần Thơ

2.700 - 2.900

3

Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

1.700 - 1.900

4

Trường CĐ Y tế Cần Thơ

1.300 - 1.500

5

Trường CĐ nghề Kiên Giang

900 - 1.000

6

Trường CĐ nghề An Giang

800 - 900

7

Trường CĐ Y tế An Giang

700 - 800

8

Trường CĐ Kiên Giang

700 - 800

9

Trường CĐ Y tế Kiên Giang

700 - 800

10

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

600 - 700

11

Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang

500 - 600

12

Trường CĐ nghề Việt Mỹ

400 - 500

13

Trường CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ

400 - 500

14

Trường CĐ Y tế Đồng Tháp

300 - 400

15

Trường CĐ Du lịch Cần Thơ

300 - 400

16

Trường CĐ Luật Miền Nam

300 - 400

17

Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang

200 - 300

18

Trường CĐ Công nghệ Sài Gòn tại Cần Thơ

100 - 200

19

Trường CĐ Kinh tế đối ngoại cơ sở Cần Thơ

100 - 200

19 (ĐH: 03, CĐ: 15, PH CĐ: 01);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 22.000 - 24.300

43

Trung tâm GDQP&AN Trường Đại học Trà Vinh

(Phường Hòa Thuận, tỉnh Vĩnh Long)

1

Trường ĐH Trà Vinh

3.200 - 3.400

2

Trường ĐH Xây dựng Miền Tây

400 - 500

3

Phân hiệu Trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh tại Vĩnh Long

500 - 600

4

Trường CĐ nghề Trà Vinh

900 - 1.000

5

Trường CĐ Bến Tre

600 - 700

6

Trường CĐ Y tế Tiền Giang

500 - 600

7

Trường CĐ Vĩnh Long

500 - 600

8

Trường CĐ Đồng Khởi

400 - 500

9

Trường CĐ Tiền Giang

400 - 500

10

Trường CĐ Nông nghiệp Nam Bộ

300 - 400

11

Trường CĐ nghề Vĩnh Long

300 - 400

12

Trường CĐ Y tế Trà Vinh

200 - 300

12 (ĐH: 02, Phân hiệu ĐH: 01, CĐ: 09);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 8.200 - 9.500

44

Trung tâm GDQP&AN Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

(Phường An Bình, thành phố Cần Thơ)

1

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

1.400 - 1.600

2

Trường CĐ nghề Cần Thơ

1.000 - 1.200

3

Trường CĐ Cần Thơ

1.000 - 1.200

03 (CĐ: 03);

Lưu lượng SV dự kiến/năm: 3.400 - 4.000

*) Cột dự kiến lưu lượng SV/năm: Là lưu lượng sinh viên dự kiến tuyển sinh (đầu vào) hằng năm của các trường Cao đẳng, Đại học; lưu lượng này có thể tăng lên hoặc giảm xuống theo chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm của các trường.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 4887/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng về việc điều chỉnh, bổ sung danh sách liên kết đào tạo môn học giáo dục quốc phòng và an ninh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 2861/QĐ-BQP

Văn bản liên quan Quyết định 4887/QĐ-BQP

01

Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh của Quốc hội, số 30/2013/QH13

02

Quyết định 1573/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

03

Quyết định 10/2025/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thành lập, tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật về quân sự, quốc phòng của Quốc hội, số 98/2025/QH15

05

Quyết định 2861/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng về việc điều chỉnh, bổ sung danh sách liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×