- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 46/2020/QĐ-UBND Ninh Thuận sửa đổi bổ sung 35/2016/QĐ-UBND Phụ lục Danh mục nghề đào tạo
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 46/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Bình |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/10/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 46/2020/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 46/2020/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 46/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ninh Thuận, ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi bổ sung, một số nội dung của Phụ lục Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
______
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2801/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2020 và Báo cáo thẩm định số 1892/BC-STP ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi bổ sung, một số nội dung của phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
1. Bãi bỏ một số nghề đào tạo tại thứ tự số 32, 33, 34, 35 tại Mục II Danh mục nghề bổ sung theo đặc thù tỉnh Ninh Thuận thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
2. Bổ sung một số nghề đào tạo thuộc lĩnh vực nông nghiệp (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ngày kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2020. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 2; - Văn phòng Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; - Bộ Tài chính; - Tổng cục GDNN (Bộ LĐTBXH); - Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh; - Thường trực Tỉnh ủy, - TT. HĐND tỉnh; - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; - TT. HĐND các huyện, thành phố; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Trung tâm CNTT và TT (sở TTTT); - VPUB: CVP. PVP (NĐT), KTTH; - Lưu: VT, VXNV. NVT | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
_________
| STT | Ngành nghề đào tạo | Thời gian đào tạo | Mức chi phí đào tạo cho từng nghề theo từng nhóm đối tượng (nghìn đồng/người/khóa học) | |||||
| Tuần | Giờ | Đối tượng 1 | Đối tượng 2 | Đối tượng 3 | Đối tượng 4 | Đối tượng 5 | ||
| A | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
| II | Danh mục nghề bổ sung theo đặc thù tỉnh Ninh Thuận | |||||||
| 32 | Thuyền trưởng tàu cá hạng I | 4 | 150 (tiết) | 2.550 | 2.025 | 1.763 | 1.631 | 1.500 |
| 33 | Thuyền trưởng tàu cá hạng II | 4 | 90 (tiết) | 2.040 | 1.620 | 1.410 | 1.305 | 1.200 |
| 34 | Thuyền trưởng tàu cá hạng III | 4 | 48 (tiết) | 1.700 | 1.350 | 1.175 | 1.088 | 1.000 |
| 35 | Máy trưởng tàu cá hạng I | 4 | 150 (tiết) | 2.550 | 2.025 | 1.763 | 1.631 | 1.500 |
| 36 | Máy trưởng tàu cá hạng II | 4 | 90 (tiết) | 2.040 | 1.620 | 1.410 | 1.305 | 1.200 |
| 37 | Máy trưởng tàu cá hạng III | 4 | 48 (tiết) | 1.700 | 1.350 | 1.175 | 1.088 | 1.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!