- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Đồng Nai quy định nội dung chi, mức chi các kỳ thi
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 38/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Minh Phúc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/06/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 38/2013/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 38/2013/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI -------- Số: 38/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Nai, ngày 25 tháng 06 năm 2013 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Minh Phúc |
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
| STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Mức chi |
| I | PHẦN CHI CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ THI | | |
| | Chi phí cho Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 300.000 |
| | - Phó chủ tịch | đồng/người/ngày | 260.000 |
| | - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | đồng/người/ngày | 210.000 |
| | - Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài | đồng/người/ngày | 115.000 |
| | - Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 200.000 |
| | (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | | |
| II | PHẦN CHI CÔNG TÁC COI THI | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 265.000 |
| | - Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 250.000 |
| | - Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 210.000 |
| | - Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 100.000 |
| III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi | | |
| | Chủ tịch | đồng/người/ngày | 300.000 |
| | Các Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 275.000 |
| | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | đồng/người/ngày | 210.000 |
| | Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 115.000 |
| 2 | Chi tiền chấm bài thi | | |
| | Chi chấm bài tự luận | đồng/bài | 15.000 |
| | Chi chấm kiểm tra | đồng/bài | 15.000 |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | đồng/người/đợt | 230.000 |
| | Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 350.000 |
| IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | đồng/người/ngày | 160.000 |
| V | CHI CÔNG TÁC THANH TRA | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | | |
| | - Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 300.000 |
| | - Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 210.000 |
| | - Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 250.000 |
| | | | |
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
| STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Mức chi |
| I | PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN | | |
| 1 | Làm đề thi | | |
| | - Ra đề thi chính thức và dự bị | | |
| | + Ra đề môn chuyên | đồng/đề | 650.000 |
| | + Ra đề môn mặt bằng (văn, toán) | đồng/đề | 370.000 |
| | - Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi | | |
| | + Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 280.000 |
| | + Phó chủ tịch | đồng/người/ngày | 250.000 |
| | + Các thành viên trong Hội đồng ra đề | đồng/người/ngày | 180.000 |
| 2 | Sao in đề | | |
| | - Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) | | |
| | + Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 |
| | + Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 210.000 |
| | + Các thành viên trong Hội đồng sao in | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | + Bảo vệ, phục vụ | đồng/người/ngày | 90.000 |
| | + Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 160.000 |
| | (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | | |
| II | PHẦN COI THI | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 210.000 |
| | - Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 |
| | - Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | - Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 |
| III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi | | |
| | Chủ tịch | đồng/người/ngày | 240.000 |
| | Các Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 220.000 |
| | Thư ký Hội đồng | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 90.000 |
| 2 | Chi tiền chấm bài thi | | |
| | - Chấm bài thi môn thường | đồng/bài | 12.000 |
| | - Chấm bài thi môn chuyên | đồng/bài | 52.000 |
| IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi | đồng/người/ngày | 130.000 |
| V | CHI CÔNG TÁC THANH TRA | | |
| | - Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 |
| | - Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | - Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 |
| | | | |
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
| STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Mức chi |
| I | PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN | | |
| 1 | Làm đề thi | | |
| | - Ra đề thi chính thức và dự bị | đồng/đề | 400.000 |
| | - Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi | | |
| | + Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 280.000 |
| | + Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 250.000 |
| | + Các thành viên trong Hội đồng ra đề | đồng/người/ngày | 180.000 |
| 2 | Sao in đề | | |
| | - Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại hội đồng) | | |
| | + Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 |
| | + Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 210.000 |
| | + Các thành viên trong Hội đồng sao in | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | + Bảo vệ, phục vụ | đồng/người/ngày | 90.000 |
| | + Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 160.000 |
| | (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | | |
| II | PHẦN COI THI | | |
| | - Chi cho những người trực tiếp sao in đề | | |
| | (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | đồng/người/ngày | 210.000 |
| | - Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 |
| | - Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | - Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 |
| III | PHẦN CHẤM THI | | |
| 1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi | | |
| | Chủ tịch | đồng/người/ngày | 240.000 |
| | Các Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 220.000 |
| | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 90.000 |
| 2 | Chi tiền chấm bài thi | đồng/bài | 12.000 |
| IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi | đồng/người/ngày | 130.000 |
| V | CHI CÔNG TÁC THANH TRA | | |
| | - Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 |
| | - Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | - Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 |
(Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
| STT | NỘI DUNG CHI | Đơn vị tính | Mức chi |
| I | KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA | | |
| 1 | Tổ chức coi thi | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 210.000 |
| | - Phó chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 |
| | - Uỷ viên, Thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | - Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 |
| 2 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | | |
| | + Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 |
| | + Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | + Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 |
| II | KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN | | |
| 1 | Ra đề thi học sinh giỏi | | |
| a | Ra đề thi đề xuất | | |
| | - Cấp huyện (TX, TP) | đề+đáp án | 570.000 |
| | - Cấp tỉnh | đề+đáp án | 650.000 |
| b | Ra đề thi chính thức và dự bị (tự luận, trắc nghiệm, thực hành) | | |
| | - Cấp huyện (TX, TP) | Người/ngày | 525.000 |
| | - Cấp tỉnh | Người/ngày | 600.000 |
| c | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi | | |
| | + Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 |
| | + Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 210.000 |
| + Các thành viên trong Hội đồng sao in | đồng/người/ngày | 170.000 | |
| | + Bảo vệ, phục vụ | đồng/người/ngày | 90.000 |
| | + Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 160.000 |
| | (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | | |
| 2 | Tổ chức coi thi | | |
| | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 210.000 |
| | - Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 |
| | - Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | - Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 |
| 3 | Tổ chức chấm thi | | |
| a | Chấm bài thi tự luận | | |
| | - Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện | đồng/bài | 45.000 |
| | - Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | đồng/bài | 52.000 |
| | - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | đồng/người/đợt | 184.000 |
| b | Chấm bài thi trắc nghiệm | | |
| | - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 280.000 |
| c | Phụ cấp trách nhiệm | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 |
| | - Các Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 220.000 |
| | - Ủy viên, thư ký Hội đồng | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | - Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 90.000 |
| 4 | Chi phúc khảo bài thi | | |
| | Phúc khảo bài thi học sinh giỏi cấp huyện | Người/ngày | 175.000 |
| | Phúc khảo bài thi học sinh giỏi cấp tỉnh | Người/ngày | 200.000 |
| 5 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | | |
| | Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 |
| | Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 |
| | Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!