Quyết định 294/QĐ-BTC 2024 điều chỉnh 2036/QĐ-BTC về xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 294/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 294/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Cận |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều chỉnh giảm hơn 1.193 tấn gạo hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2023-2024
Ngày 23/02/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 294/QĐ-BTC về việc điều chỉnh Quyết định 2036/QĐ-BTC ngày 25/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2023-2024.
Theo đó, điều chỉnh giảm số lượng gạo giao cho Tổng cục Dự trữ Nhà nước xuất cấp (không thu tiền) từ nguồn dự trữ quốc gia giao cho các tỉnh để hỗ trợ cho học sinh học kỳ I năm học 2023 – 2024 quy định tại Quyết định số 2036/QĐ-BTC ngày 25/9/2023. Cụ thể: Số gạo hỗ trợ kỳ I quy định tại Quyết định số 2036/QĐ-BTC ngày 25/9/2023 là 15.283.538,5 kg; số gạo thực tế các địa phương đã tiếp nhận là 14.090.033,5 kg (số gạo điều chỉnh giảm: 1.193.505 kg). Trong đó:
- Lai Châu giảm 62.324 kg;
- Hòa Bình giảm 66.320 kg;
- Tuyên Quang giảm 36.585 kg;
- Phú Thọ giảm 2.340 kg;
- Lạng Sơn giảm 141.762 kg;
- Bắc Kạn giảm 46.875 kg…
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 294/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 294/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH _________ Số: 294/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh Quyết định số 2036/QĐ-BTC ngày 25/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I
năm học 2023-2024
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 2036/QĐ-BTC ngày 25/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2023 - 2024;
Căn cứ báo cáo kết quả xuất cấp gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2023 -2024 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm số lượng gạo giao cho Tổng cục Dự trữ Nhà nước xuất cấp (không thu tiền) từ nguồn dự trữ quốc gia giao cho các tỉnh để hỗ trợ cho học sinh học kỳ I năm học 2023-2024 quy định tại Quyết định số 2036/QĐ-BTC ngày 25/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Chi tiết các địa phương nhận gạo theo phụ lục đính kèm quyết định này.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo đúng quy định tại Quyết định số 2036/QĐ-BTC ngày 25/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý giá, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Giáo dục và Đào tạo (phối hợp); - Ủy ban Dân tộc; - Lưu: VT (1b), TCDT (45b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Cận |
Phụ lục
ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG GẠO XUẤT HỖ TRỢ HỌC SINH HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
(Kèm theo Quyết định số 294/QĐ-BTC ngày 23/02/2024 của Bộ Tài chính)
ĐVT: Lượng (kg)
STT | Địa phương nhận gạo | Số gạo hỗ trợ học kỳ I quy định tại Quyết định số 2036/QĐ-BTC ngày 25/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (1) | Số gạo thực tế các địa phương đã tiếp nhận (2) | Số gạo điều chỉnh giảm (3=1-2) |
Tổng cộng | 15.283.538,5 | 14.090.033,5 | 1.193.505 | |
1 | Lai Châu | 1.964.619 | 1.902.295 | 62.324 |
2 | Hòa Bình | 1.109.405 | 1.043.085 | 66.320 |
3 | Tuyên Quang | 900.000 | 863.415 | 36.585 |
4 | Phú Thọ | 269.370 | 267.030 | 2.340 |
5 | Lạng Sơn | 1.951.800 | 1.810.038 | 141.762 |
6 | Bắc Kạn | 1.047.812 | 1.000.937 | 46.875 |
7 | Thái Nguyên | 192.000 | 179.970 | 12.030 |
8 | Thanh Hóa | 750.825 | 723.540 | 27.285 |
9 | Nghệ An | 1.436.815 | 1.436.365 | 450 |
10 | Quảng Bình | 202.800 | 193.028 | 9.772 |
11 | Quảng Ngãi | 1.157.487,5 | 1.081.752,5 | 75.735 |
12 | Bình Định | 96.270 | 90.180 | 6.090 |
13 | Ninh Thuận | 249.000 | 234.900 | 14.100 |
14 | Bình Thuận | 6.225 | 4.875 | 1.350 |
15 | Phú Yên | 42.000 | 33.750 | 8.250 |
16 | Khánh Hòa | 91.650 | 84.750 | 6.900 |
17 | Gia Lai | 730.500 | 659.195 | 71.305 |
18 | Đắk Nông | 908.250 | 774.653 | 133.597 |
19 | Lâm Đồng | 137.415 | 129.730 | 7.685 |
20 | Đắk Lắk | 1.148.355 | 1.034.805 | 113.550 |
21 | Bình Phước | 172.500 | 129.150 | 43.350 |
22 | Long An | 29.025 | 25.275 | 3.750 |
23 | Trà Vinh | 8.625 | 2.325 | 6.300 |
24 | Bến Tre | 126.450 | 108.300 | 18.150 |
25 | Vĩnh Long | 2.940 | 2.160 | 780 |
26 | Cà Mau | 11.400 | 10.020 | 1.380 |
27 | Sóc Trăng | 316.875 | 198.960 | 117.915 |
28 | Kiên Giang | 220.500 | 63.075 | 157.425 |
29 | Hậu Giang | 2.625 | 2.475 | 150 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây