Quyết định 118/QĐ-TCDT 2024 điều chỉnh QĐ 415/QĐ-TCDT xuất gạo dự trữ quốc gia

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 118/QĐ-TCDT

Quyết định 118/QĐ-TCDT của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc điều chỉnh Quyết định 415/QĐ-TCDT ngày 25/9/2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2023 - 2024
Cơ quan ban hành: Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:118/QĐ-TCDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:La Văn Thịnh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/02/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 118/QĐ-TCDT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 118/QĐ-TCDT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 118/QĐ-TCDT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Số: 118/QĐ-TCDT

Hà Nội, ngày 27 tháng 2 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh Quyết định số 415/QĐ-TCDT ngày 25/9/2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2023-2024

________________________

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC

 

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 36/2019/QĐ-TTg ngày 25/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dự trữ Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 294/QĐ-BTC ngày 23/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc điều chỉnh Quyết định số 2036/QĐ-BTC ngày 25/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2023-2024;

Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-TCDT ngày 25/9/2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2023-2024;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý hàng dự trữ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh giảm số lượng gạo Tổng cục Dự trữ Nhà nước đã giao cho các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thực hiện xuất cấp tại Quyết định số 415/QĐ-TCDT ngày 25/9/2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước để hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2023-2024 của các địa phương.

Phụ lục điều chỉnh xuất gạo học sinh học kỳ I năm học 2023-2024 cho các địa phương đính kèm.

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo đúng quy định tại Quyết định số 415/QĐ-TCDT ngày 25/9/2023 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2023-2024.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng các Vụ: Quản lý hàng dự trữ, Kế hoạch, Tài vụ - Quản trị, Khoa học và Công nghệ bảo quản và Cục trưởng các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- UBND các tỉnh;

- Lãnh đạo Tổng cục;

- Lưu: VT, Vụ QLHDT (50b)

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG

PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

 

 

La Văn Thịnh

 

Phụ lục
ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG GẠO XUẤT HỖ TRỢ HỌC SINH HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 SỐ 415/QĐ-TCDT NGÀY 25/9/2023

(Kèm theo Quyết định số 118/QĐ-TCDT ngày 27/02/2024 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước)

ĐVT: Kg

STT

Cục DTNN KV thực hiện xuất gạo

Địa phương nhận gạo (Tỉnh)

Số gạo quy định tại Quyết định số 415/QĐ-TCDT ngày 25/9/2023 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước (1)

Số gạo thực tế các địa phương đã tiếp nhận (2)

Số gạo điều chỉnh giảm tại Quyết định này (3=1-2)

TNG CỘNG

 

11.631.473

10.488.923

1.142.550

1

Hà Nội

Lai Châu

642.206,5

579.882,5

62.324

2

Hòa Bình

1.109.405

1.043.085

66.320

3

Hà Bắc

Lạng Sơn

1.951.800

1.810.038

141.762

4

Bắc Kạn

613.958

567.083

46.875

5

Thanh Hóa

Thanh Hóa

750.825

723.540

27.285

6

Nghệ Tĩnh

Nghệ An

1.436.815

1.436.365

450

7

Bình Trị Thiên

Quảng Bình

202.800

193.028

9.772

8

Nghĩa Bình

Quảng Ngãi

1.157.487,5

1.081.752,5

75.735

9

Bình Định

96.270

90.180

6.090

10

Nam Trung Bộ

Ninh Thuận

249.000

234.900

14.100

11

Bình Thuận

6.225

4.875

1.350

12

Phú Yên

42.000

33.750

8.250

13

Khánh Hòa

91.650

84.750

6.900

14

Bắc Tây Nguyên

Gia Lai

730.500

659.195

71.305

15

Đắk Nông

373.821

240.224

133.597

16

Nam Tây Nguyên

Lâm Đồng

137.415

129.730

7.685

17

Đắk Lắk

1.148.355

1.034.805

113.550

18

Đông Nam Bộ

Bình Phước

172.500

129.150

43.350

19

TP. H Chí Minh

Long An

29.025

25.275

3.750

20

Cửu Long

Trà Vinh

8.625

2.325

6.300

21

Bến Tre

126.450

108.300

18.150

22

Vĩnh Long

2.940

2.160

780

23

Tây Nam Bộ

Cà Mau

11.400

10.020

1.380

24

Sóc Trăng

316.875

198.960

117.915

25

Kiên Giang

220.500

63.075

157.425

26

Hậu Giang

2.625

2.475

150

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 86/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc phê duyệt Ban hành đợt II (08 chuyên đề) của Bộ tài liệu đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ triển khai thực hiện chương trình ở các cấp thuộc Tiểu dự án 4, Dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

Quyết định 86/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc phê duyệt Ban hành đợt II (08 chuyên đề) của Bộ tài liệu đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cho cộng đồng và cán bộ triển khai thực hiện chương trình ở các cấp thuộc Tiểu dự án 4, Dự án 5 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Cán bộ-Công chức-Viên chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi