Quyết định 2190/QĐ-BGDĐT Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ thực hiện từ năm 2022
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2190/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2190/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt 275 đề tài KHCN cấp bộ năm 2022 của Bộ GDĐT
Ngày 30/6/2021, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 2190/QĐ-BGDĐT về việc phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ thực hiện từ năm 2022.
Cụ thể, phê duyệt Danh mục 275 đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2022 giao 40 đơn vị chủ trì thực hiện, trong đó: Đại học Huế thực hiện 16 đề tài; Học viện Quản lý Giáo dục thực hiện 03 đề tài; Viện Nghiên cứu Thiết kế trường học thực hiện đề tài Nghiên cứu xây dựng mô hình chiếu sáng thông minh hỗ trợ thị lực sử dụng công nghệ LED cho hệ thống lớp học trường Phổ thông; Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương chủ trì thực hiện đề tài Thiết kế các hoạt động phát triển kĩ năng đọc, viết cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi;…
Bên cạnh đó, tổng kinh phí thực hiện là 105.101 triệu đồng, trong đó: nguồn ngân sách Nhà nước là 101.635 triệu đồng; nguồn khác: 3.466 triệu đồng.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2190/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 2190/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ___________ Số: 2190/QĐ-BGDĐT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ thực hiện từ năm 2022
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét kết quả thẩm định nội dung và kinh phí đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm 275 đề tài, tổng kinh phí 105.101 triệu đồng (NSNN: 101.635 triệu đồng; nguồn khác: 3.466 triệu đồng), giao 40 đơn vị chủ trì thực hiện (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn các tổ chức, cá nhân triển khai thực hiện đề tài nêu ở Điều 1 theo quy định quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ ban hành tại Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các tổ chức chủ trì và chủ nhiệm đề tài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Cổng thông tin điện tử của Bộ; - Lưu: VT, Vụ KHCNMT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Phúc |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ___________
|
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2022
Đơn vị: Đại học Huế
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||||
1 | Một số tính chất và bất biến đại số của đại số phân bậc chuẩn | Đại học Huế | TS. Trần Quang Hóa | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 | ||
2 | Nghiên cứu hiệu quả hoạt động hỗ trợ tự quản lý người bệnh tăng huyết áp tại tuyến y tế cơ sở ở một số tỉnh miền Trung và Tây Nguyên | Đại học Huế | PGS.TS. Hoàng Anh Tiến | 2022 - 2023 | 575 | 400 | 175 | ||
3 | Nghiên cứu ứng dụng bảng phân loại BIRADS trong sàng lọc ung thư vú bằng kỹ thuật siêu âm cho phụ nữ tại cộng đồng | Đại học Huế | ThS. Hoàng Thị Ngọc Hà | 2022 - 2023 | 550 | 400 | 150 | ||
4 | Nghiên cứu bào chế và khả năng ức chế vi khuẩn gây bệnh viêm nha chu của gel chứa tiểu phân nano tinidazol | Đại học Huế | TS. Hồ Hoàng Nhân | 2022 - 2023 | 500 | 450 | 50 | ||
5 | Nghiên cứu khả năng tái sinh xương ổ răng của vật liệu ghép sticky bone chứa tế bào gốc tủy xương | Đại học Huế | TS. Nguyễn Thị Thùy Dương | 2022 - 2023 | 600 | 410 | 190 | ||
6 | Phục dựng bản khắc Trướng liễn làng Chuồn - Huế hướng đến công tác đào tạo - bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa khu vực miền Trung | Đại học Huế | TS. Trần Thị Hoài Diễm | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 | ||
7 | Nghiên cứu sự thay đổi hành vi của khách du lịch nội địa do ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 | Đại học Huế | ThS Nguyễn Thị Thúy Vân | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 | ||
8 | Đánh giá hiệu quả của các chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh (English-medium instruction) từ góc nhìn của các nhà quản lý | Đại học Huế | TS. Ngô Lê Hoàng Phương | 2022 - 2023 | 180 | 180 | 0 | ||
9 | Nghiên cứu chế tạo và cải thiện một số tính chất vật lý của gốm sắt điện (K, Na)NbO3 pha tạp thiêu kết ở nhiệt độ thấp | Đại học Huế | TS.Lê Trần Uyên Tú | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 | ||
10 | Đánh giá mức độ tổn thương và khả năng thích ứng về sinh kế của hộ gia đình ở vùng nông thôn khu vực miền Trung trong bối cảnh đại dịch Covid-19 | Đại học Huế | TS. Huỳnh Thị Ánh Phương | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 | ||
11 | Xây dựng bộ chỉ số đo lường năng lực đổi mới sáng tạo cho doanh nghiệp nông nghiệp tại Việt Nam: đánh giá thí điểm tại khu vực Bắc Trung Bộ. | Đại học Huế | TS Trương Quang Dũng | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 | ||
12 | Nghiên cứu khả năng phục hồi của các doanh nghiệp du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế trong bối cảnh đại dịch Covid-19 | Đại học Huế | ThS Nguyễn Thị Minh Nghĩa | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 | ||
13 | Phát triển sản phẩm thủ công truyền thống tại các tỉnh khu vực Bình - Trị - Thiên trong bối cảnh chuyển đổi số | Đại học Huế | PGS.TS Phan Văn Hòa | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 | ||
14 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chương trình cố vấn khởi nghiệp đến khả năng thành lập doanh nghiệp của các dự án khởi nghiệp khu vực miền Trung. | Đại học Huế | TS Hoàng Kim Toản | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 | ||
15 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vật liệu nano gốc silica từ vỏ trấu cải thiện một số đặc tính của vật liệu bê tông chất lượng siêu cao (UHPC) sử dụng thích hợp trong môi trường đặc dụng (biển, hải đảo, công nghiệp hóa chất) | Đại học Huế | TS. Phạm Việt Hùng | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 | ||
16 | Xây dựng và phát triển mô hình ngân sách carbon thích hợp cho việc quản lý rừng Việt Nam dựa trên mô hình CBM-CFS3 | Đại học Huế | TS. Nguyễn Thùy Phương | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 | ||
|
|
|
| Tổng cộng | 5.775 | 5.210 | 565 | ||
Danh mục gồm 16 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Viện Nghiên cứu Thiết kế trường học
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Nghiên cứu xây dựng mô hình chiếu sáng thông minh hỗ trợ thị lực sử dụng công nghệ LED cho hệ thống lớp học trường Phổ thông. | Viện Nghiên cứu Thiết kế trường học | ThS Nguyễn Viết Khiêm | 2022 - 2023 | 600 | 300 | 300 |
|
|
|
| Tổng cộng | 600 | 300 | 300 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Đại học Đà Nẵng
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | |||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | ||||||
1 | Nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật học máy vào xử lý tín hiệu trong hệ thống thông tin quang tốc độ cao | Đại học Đà Nẵng | PGS.TS. Nguyễn Tấn Hưng | 2022 - 2023 | 410 | 410 | 0 | |
2 | Nghiên cứu đề xuất kỹ thuật phát hiện thông tin giả mạo (Fake News) sử dụng Deep Learning trong khai phá dữ liệu lớn | Đại học Đà Nẵng | PGS.TS. Võ Trung Hùng | 2022 - 2023 | 410 | 410 | 0 | |
3 | Nghiên cứu thiết kế Chip tương tự đầu vào (Analog Front-End - AFE) đa năng có khả năng tương thích với nhiều loại cảm biến công nghiệp, môi trường và y học | Đại học Đà Nẵng | TS. Nguyễn Thị Ngọc Anh | 2022 - 2023 | 510 | 510 | 0 | |
4 | Nghiên cứu thiết kế bộ định tuyến tín hiệu toàn quang suy hao thấp sử dụng công nghệ vi mạch tích hợp quang tử | Đại học Đà Nẵng | TS. Nguyễn Thị Hồng Yến | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 | |
5 | Nghiên cứu phát triển thiết bị cải thiện chất lượng hình ảnh cho các hệ thống camera thời gian thực trong điều kiện thời tiết xấu dựa trên nền tảng vi mạch khả trình | Đại học Đà Nẵng | TS. Nguyễn Đức Hiển | 2022 - 2023 | 510 | 510 | 0 | |
6 | Phát triển năng lực nhận diện các rối nhiễu tâm lý ở học sinh cho giáo viên trung học cơ sở | Đại học Đà Nẵng | TS Hoàng Thế Hải | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 | |
7 | Nghiên cứu kỹ thuật trộn bốn sóng để phát các bức xạ trong vùng tử ngoại chân không và định hướng ứng dụng. | Đại học Đà Nẵng | TS. Nguyễn Bá Hội | 2022 - 2023 | 485 | 485 | 0 | |
8 | Nghiên cứu chế tạo màng lọc trên cơ sở Ag-MnOx để kháng khuẩn và xử lý hợp chất hữu cơ bay hơi VOCs | Đại học Đà Nẵng | Ts. Nguyễn Đình Minh Tuấn | 2022 - 2023 | 485 | 485 | 0 | |
9 | Đánh giá mức độ phát triển bền vững của du lịch thành phố Đà Nẵng - Định hướng và giải pháp | Đại học Đà Nẵng | ThS Nguyễn Đức Tiến | 2022 - 2023 | 290 | 290 | 0 | |
10 | Nghiên cứu biến tính UiO-66 bằng các kim loại chuyển tiếp và ứng dụng trong phân tích điện hóa | Đại học Đà Nẵng | TS. Trần Đức Mạnh | 2022 - 2023 | 495 | 495 | 0 | |
11 | Nghiên cứu tổng hợp nano bạc, vàng, platin, selen bằng phương pháp hóa học xanh với tác nhân khử dịch chiết một số loài thực vật có hoạt tính sinh học và ứng dụng trong lĩnh vực y sinh | Đại học Đà Nẵng | PGS.TS. Lê Tự Hải | 2022 - 2023 | 485 | 485 | 0 | |
12 | Nghiên cứu đa dạng lớp chân hàm Maxillopoda Dahl và ứng dụng làm sinh vật chỉ thị chất lượng môi trường tại các thủy vực nước ngọt các tỉnh miền Trung Việt Nam | Đại học Đà Nẵng | TS. Nguyễn Thị Tường Vi | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 | |
13 | Nghiên cứu đánh giá xác suất rủi ro địa chấn của hệ thống cầu bê tông cốt thép ứng suất trước trên tuyến quốc lộ 1A đoạn qua thành phố Đà Nẵng sử dụng kỹ thuật học máy | Đại học Đà Nẵng | TS Nguyễn Văn Mỹ | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 | |
14 | Phân tích độ nhạy của các thông số ảnh hưởng đến độ tin cậy của kết cấu công trình xây dựng dựa vào số liệu đo đạc thực nghiệm | Đại học Đà Nẵng | PGS.TS. Đặng Công Thuật | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 | |
|
|
|
| Tổng cộng | 12.560 | 12.560 | 0 | |
Danh mục gồm 14 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Đại học Thái Nguyên
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Xấp xỉ nghiệm của bài toán chấp nhận tách với nhiều tập đầu ra và các bài toán liên quan | Đại học Thái Nguyên | TS. Trương Minh Tuyên | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
2 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình học máy trong phân tích bệnh án điện tử bệnh nhân về đường tiêu hóa | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Hải Minh | 2022 - 2023 | 460 | 460 | 0 |
3 | Nghiên cứu cấu trúc một số lớp vành Gorenstein và môđun Cohen-Macaulay | Đại học Thái Nguyên | TS. Trần Đỗ Minh Châu | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
4 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ gia công biến dạng dẻo theo bước (Incremental Sheet Forming-ISF) có sự trợ giúp của rung động siêu âm trong gia công chi tiết dạng tấm vỏ trong sản xuất ô tô | Đại học Thái Nguyên | TS. Hồ Ký Thanh | 2022 - 2023 | 600 | 600 | 0 |
5 | Nghiên cứu cấu trúc vật liệu và công nghệ in 3D các chi tiết máy từ vật liệu composite có cấu trúc vi mô tùy biến nền polymer | Đại học Thái Nguyên | TS. Hoàng Tiến Đạt | 2022 - 2023 | 600 | 600 | 0 |
6 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và ứng dụng phát triển một số sản phẩm hỗ trợ điều trị viêm miệng từ một số loài thuộc chi Ligustrum. | Đại học Thái Nguyên | TS. Nông Thị Anh Thư | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
7 | Nghiên cứu nồng độ EBV DNA huyết tương ở bệnh nhân ung thư vòm mũi họng trước và sau xạ trị tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Trần Bảo Ngọc | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
8 | Nghiên cứu thực trạng thiếu máu thiếu sắt kết hợp mang gen bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia) ở phụ nữ có thai người dân tộc thiểu số khu vực miền núi phía Bắc và đề xuất giải pháp can thiệp | Đại học Thái Nguyên | TS. Mai Anh Tuấn | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
9 | Văn xuôi Đức thế kỷ 20: khuynh hướng, thành tựu và vấn đề tiếp nhận ở Việt Nam | Đại học Thái Nguyên | TS. Ôn Thị Mỹ Linh | 2022 - 2023 | 210 | 210 | 0 |
10 | Bồi dưỡng năng lực phát hiện sớm khó khăn tâm lý học sinh cho giáo viên các trường THCS khu vực miền núi phía Bắc | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Đỗ Hồng Nhung | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
11 | Đánh giá hoạt động bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông các Tỉnh miền núi Phía Bắc Việt Nam triển khai chương trình giáo dục phổ thông 2018 | Đại học Thái Nguyên | TS. Lê Thị Thương Thương | 2022 - 2023 | 280 | 280 | 0 |
12 | Bồi dưỡng kĩ năng tổ chức giáo dục hoà nhập cho giáo viên ở trường mầm non khu vực miền núi phía Bắc | Đại học Thái Nguyên | ThS. Đàm Thị Kim Thu | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
13 | Phát triển năng lực tự học cho sinh viên vùng sâu vùng xa trong bối cảnh phòng chống dịch bệnh COVID-19 | Đại học Thái Nguyên | TS. Đào Việt Hùng | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
14 | Nghiên cứu, chế tạo các nano tinh thể bán dẫn pha tạp các nguyên tố đất hiếm, ứng dụng trong LED phát ánh sáng trắng. | Đại học Thái Nguyên | TS. Nguyễn Xuân Ca | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
15 | Nghiên cứu, chế tạo các chấm lượng tử họ A2B6 bọc silica pha tạp ion đất hiếm, ứng dụng cho điôt phát ánh sáng trắng. | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Chu Việt Hà | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
16 | Thị trường lao động người cao tuổi và những khuyến nghị về chính sách | Đại học Thái Nguyên | TS Phương Hữu Khiêm | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
17 | Đánh giá năng suất lao động tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Đại học Thái Nguyên | ThS Nguyễn Đắc Dũng | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
18 | Nghiên cứu mô hình gắn kết giữa trường đại học và doanh nghiệp trong đào tạo và cung ứng nhân lực ở các tỉnh miền núi phía Bắc | Đại học Thái Nguyên | TS Nguyễn Thị Hằng | 2022 - 2023 | 270 | 270 | 0 |
19 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sóng ứng suất để đánh giá nhanh tính chất gỗ của các dòng Bạch đàn (Eucalyptus) trồng tại Việt Nam | Đại học Thái Nguyên | TS. Đỗ Hoàng Chung | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
20 | Nghiên cứu tuyển chọn, phát triển giống đậu tương địa phương giàu isoflavone và saponin ở khu vực miền núi phía Bắc ứng dụng làm thực phẩm chức năng | Đại học Thái Nguyên | TS. Lã Văn Hiền | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
21 | Nghiên cứu tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa và chống ung thư của các hợp chất phân lập được từ loài Sum lông (Adinandra glischroloma) thu tại miền Bắc Việt Nam | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Nguyễn Hữu Quân | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
22 | Tổng hợp hạt nano đồng (I) oxit/đồng bằng phương pháp hóa học xanh ứng dụng diệt khuẩn, nấm trên cây cam tại Hàm Yên - Tuyên Quang | Đại học Thái Nguyên | TS. Hà Xuân Linh | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
23 | Nghiên cứu xử lý một số chất ô nhiễm hữu cơ trong nước thải dệt nhuộm bầng công nghệ ozone kết hợp xúc tác nano CaFe2O4 và ZnO-tro bay | Đại học Thái Nguyên | PGS.TS. Hoàng Văn Hùng | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 9.370 | 9.370 | 0 |
Danh mục gồm 25 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Học viện quản lý giáo dục
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Tổ chức bồi dưỡng năng lực công nghệ số cho giáo viên trong dạy học môn Ngoại ngữ ở trường Trung học phổ thông trong bối cảnh hiện nay | Học viện quản lý giáo dục | TS Hà Thanh Hương | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 |
2 | Quản lý tri thức mở trong giáo dục đại học trước bối cảnh chuyển đổi số trong giáo dục | Học viện quản lý giáo dục | ThS Trương Vĩnh Bình | 2022 - 2023 | 280 | 280 | 0 |
3 | Tư vấn khởi nghiệp cho học sinh Trung học phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục | Học viện quản lý giáo dục | TS. Hoàng Trung Học | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 730 | 730 | 0 |
Danh mục gồm 03 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Cán bộ quản giáo dục Tp. Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa điều kiện làm việc của giáo viên và sức khỏe của trường phổ thông (School Health) tại Việt Nam | Trường Cán bộ quản giáo dục Tp. Hồ Chí Minh | PGS.TS Hà Thanh Việt | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
2 | Giải pháp phát triển hoạt động nghiên cứu khoa học của học sinh THPT tại Tp. HCM đáp ứng yêu cầu cách mạng công nghiệp 4.0. | Trường Cán bộ quản giáo dục Tp. Hồ Chí Minh | TS. Lê Ngọc Thạch | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 500 | 500 | 0 |
Danh mục gồm 02 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Thiết kế các hoạt động phát triển kĩ năng đọc, viết cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương | TS. Phạm Thị Thu | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 250 | 250 | 0 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường CĐSP Trung ương Nha Trang
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Thiết kế tư liệu hỗ trợ dạy học thực hành âm nhạc cho sinh viên ngành Giáo dục Mầm non | Trường CĐSP Trung ương Nha Trang | ThS Nguyễn Văn Hảo | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 250 | 250 | 0 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Xây dựng hệ thống điều khiển thông minh dựa trên bộ quan sát nhiễu để nâng cao chất lượng của các rô bốt trong công nghiệp | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Nguyễn Hoài Nam | 2022 - 2023 | 440 | 440 | 0 |
2 | Nghiên cứu một số phương pháp lặp mới để xấp xỉ nghiệm bài toán bất đẳng thức biến phân loại đơn điệu | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
3 | Một số vấn đề kết nối trong đồ thị liên thông | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Đoàn Duy Trung | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
4 | Nghiên cứu phát triển nền tảng phát hiện tấn công mạng dựa trên kết hợp, cải tiến các mô hình học máy - học sâu | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Trần Hoàng Hải | 2022 - 2023 | 460 | 460 | 0 |
5 | Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp học tăng cường trong học máy vào bài toán điều khiển tối ưu thích nghi cho hệ thống phát điện sử dụng năng lượng gió | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Vũ Thị Thúy Nga | 2022 - 2023 | 460 | 460 | 0 |
6 | Tính chất nghiệm của bài toán luồng thủy khí trong miền không bị chặn | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Vũ Thị Ngọc Hà | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
7 | Nghiên cứu ứng dụng hiện tượng phân cực ion tăng độ nhạy của vi cảm biến sinh học | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | PGS.TS. Phạm Văn Sáng | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
8 | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quá trình công nghệ cắt cao tốc có hỗ trợ gia nhiệt đối với thép làm khuôn | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | GS.TS. Nguyễn Đức Toàn | 2022 - 2023 | 590 | 590 | 0 |
9 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống đo dịch chuyển cơ học siêu nhỏ với độ phân giải đo bước cỡ vài chục pi cô mét (pm) bằng giao thoa kế laser | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Nguyễn Thành Đông | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
10 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống máy lạnh hấp thụ tận dụng nhiệt thải tại các nhà máy sản xuất công nghiệp | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Trịnh Quốc Dũng | 2022 - 2023 | 700 | 500 | 200 |
11 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo mô hình và thực nghiệm công nghệ sấy sử dụng khí điều biến hoặc hỗn hợp khí điều biến để sấy củ, quả thái lát | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Trần Thị Thu Hằng | 2022 - 2023 | 485 | 485 | 0 |
12 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tạp A ZrO3 và A TiO3 (A =Fe, Co, Ni, Mn) dạng dung dịch rắn đến tính chất sắt điện và sắt từ của vật liệu sắt điện không chì nền Ba(Zr,Ti)O3 định hướng cho việc tích trữ năng lượng điện-từ | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Nguyễn Hoàng Thoan | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
13 | Nghiên cứu chế tạo linh kiện thiết bị hấp thụ chuyển đổi năng lượng cơ học sang năng lượng điện trên cơ sở vật liệu áp điện có cấu trúc nano | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Trần Văn Đáng | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
14 | Nghiên cứu mô phỏng các phương pháp điều khiển tín hiệu quang trong các linh kiện quang tử kích thước bậc micro/nano mét. | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Nguyễn Việt Hưng | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
15 | Nghiên cứu phát triển điện cực trong suốt có khả năng uốn cong trên cơ sở sợi nano kim loại cho ứng dụng trong linh kiện pin mặt trời perovskite | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Đoàn Quảng Trị | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
16 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu cấu trúc nano 2 pha dạng khối trên cơ sở AlMnCe | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Nguyễn Hồng Hải | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
17 | Nghiên cứu chế tạo nam châm từ bột micro/ nano pherit loại M có tích năng lượng cao nhằm mục đích ứng dụng trong các thiết bị động cơ điện | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Trần Thị Việt Nga | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
18 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu dệt tự làm sạch, tính kháng khuẩn cao có sử dụng nano oxit kim loại. | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Phan Duy Nam | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
19 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit của cao su thiên nhiên gia cường với graphen oxit và nanosilica. | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Nghiêm Thị Thương | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
20 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị xác định tính chất nhiệt vật lý cá ngừ và cá da trơn của Việt Nam phục vụ công nghệ chế biến xuất khẩu. | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Vũ Huy Khuê | 2022 - 2023 | 560 | 560 | 0 |
21 | Nghiên cứu phát triển hệ thống kỹ thuật số hỗ trợ hoạch định và thực thi chiến lược thực hành kinh tế tuần hoàn trong ngành công nghiệp của Việt Nam | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Thị Ánh Tuyết | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
22 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chuyển đổi số của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS Nguyễn Thị Thu Thủy | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
23 | Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ kháng khuẩn, chống mốc bằng nano bạc tổng hợp xanh cho da thuộc sử dụng làm lớp lót giầy | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | TS. Nguyễn Ngọc Thắng | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
24 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tách chiết cận siêu tới hạn để thu hồi dầu gấc và carotenoid từ khô bã gấc | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Phan Minh Thụy | 2022 - 2023 | 340 | 340 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 10.805 | 10.805 | 200 |
Danh mục gồm 24 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Cần Thơ
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Điều kiện tối ưu và bài toán đối ngẫu của các bài toán tối ưu hóa đa mục tiêu | Trường Đại học Cần Thơ | PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
2 | Tính liên tục nghiệm của bài toán tối ưu véc tơ và các vấn đề liên quan | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Trần Ngọc Trâm | 2022 - 2023 | 310 | 310 | 0 |
3 | Nghiên cứu cải tiến thuật toán xây dựng chùm và phân loại | Trường Đại học Cần Thơ | PGS.TS. Võ Văn Tài | 2022 - 2023 | 320 | 320 | 0 |
4 | Bào chế hệ vi hạt/siêu vi hạt (micro-/nanoparticles) từ fibroin chiết xuất từ tơ tằm ứng dụng trong vận chuyển thuốc đường uống | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Phạm Duy Toàn | 2022 - 2023 | 600 | 600 | 0 |
5 | Nghiên cứu bào chế tiểu phân chitosan nhạy pH mang dược chất bằng phương pháp phun điện đồng trục (coaxial electrospraying) | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Cao Lưu Ngọc Hạnh | 2022 - 2023 | 600 | 600 | 0 |
6 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động du lịch ở các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Huỳnh Văn Đà | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
7 | Nghiên cứu chế tạo nanocomposite được gia cường bằng Nanocellulose/Graphene oxide hybrid và định hướng ứng dụng trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm | Trường Đại học Cần Thơ | PGS.TS Văn Phạm Đan Thủy | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
8 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano mới AuM/graphene quantum dots ứng dụng trong xúc tác cảm biến | Trường Đại học Cần Thơ | TS Trần Thị Bích Quyên | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
9 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các mối quan hệ quản lý đến kết quả xuất khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam | Trường Đại học Cần Thơ | PGS.TS Võ Văn Dứt | 2022 - 2023 | 210 | 210 | 0 |
10 | Đánh giá nhu cầu phát triển năng lượng tái tạo nhằm giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Cần Thơ | PGS.TS Huỳnh Việt Khải | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
11 | Đánh giá tác động của đại dịch Covid-19 đến sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp siêu nhỏ vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Cần Thơ | TS Phan Anh Tú | 2022 - 2023 | 270 | 270 | 0 |
12 | Phát triển sản phẩm dinh dưỡng và gia tăng giá trị kinh tế cho phụ phẩm từ trái xoài Cát Chu | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Nguyễn Nhật Minh Phương | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
13 | Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, sự lưu hành và đặc điểm phân tử virus lở mồm long móng trên gia súc tại Đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Nguyễn Phúc Khánh | 2022 - 2023 | 420 | 420 | 0 |
14 | Nghiên cứu ứng dụng giống đậu nành (Glycine max L. Merr.) có khả năng chịu mặn phục vụ công tác chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên nền đất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Nguyễn Châu Thanh Tùng | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
15 | Nghiên cứu nhu cầu tưới và giải pháp cải thiện khả năng cung cấp nước cho cây ăn trái trên đất liếp bị hạn mặn thích ứng với biến đổi khí hậu | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Trần Bá Linh | 2022 - 2023 | 500 ; | 500 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 6.150 | 6.150 | 0 |
Danh mục gồm 15 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Cần Thơ
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Điều kiện tối ưu và bài toán đối ngẫu của các bài toán tối ưu hóa đa mục tiêu | Trường Đại học Cần Thơ | PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
2 | Tính liên tục nghiệm của bài toán tối ưu véc tơ và các vấn đề liên quan | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Trần Ngọc Trâm | 2022 - 2023 | 310 | 310 | 0 |
3 | Nghiên cứu cải tiến thuật toán xây dựng chùm và phân loại | Trường Đại học Cần Thơ | PGS.TS. Võ Văn Tài | 2022 - 2023 | 320 | 320 | 0 |
4 | Bào chế hệ vi hạt/siêu vi hạt (micro-/nanoparticles) từ fibroin chiết xuất từ tơ tằm ứng dụng trong vận chuyển thuốc đường uống | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Phạm Duy Toàn | 2022 - 2023 | 600 | 600 | 0 |
5 | Nghiên cứu bào chế tiểu phân chitosan nhạy pH mang dược chất bằng phương pháp phun điện đồng trục (coaxial electrospraying) | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Cao Lưu Ngọc Hạnh | 2022 - 2023 | 600 | 600 | 0 |
6 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động du lịch ở các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Huỳnh Văn Đà | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
7 | Nghiên cứu chế tạo nanocomposite được gia cường bằng Nanocellulose/Graphene oxide hybrid và định hướng ứng dụng trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm | Trường Đại học Cần Thơ | PGS.TS Văn Phạm Đan Thủy | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
8 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano mới AuM/graphene quantum dots ứng dụng trong xúc tác cảm biến | Trường Đại học Cần Thơ | TS Trần Thị Bích Quyên | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
9 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các mối quan hệ quản lý đến kết quả xuất khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam | Trường Đại học Cần Thơ | PGS.TS Võ Văn Dứt | 2022 - 2023 | 210 | 210 | 0 |
10 | Đánh giá nhu cầu phát triển năng lượng tái tạo nhằm giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Cần Thơ | PGS.TS Huỳnh Việt Khải | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
11 | Đánh giá tác động của đại dịch Covid-19 đến sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp siêu nhỏ vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Cần Thơ | TS Phan Anh Tú | 2022 - 2023 | 270 | 270 | 0 |
12 | Phát triển sản phẩm dinh dưỡng và gia tăng giá trị kinh tế cho phụ phẩm từ trái xoài Cát Chu | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Nguyễn Nhật Minh Phương | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
13 | Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ, sự lưu hành và đặc điểm phân tử virus lở mồm long móng trên gia súc tại Đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Nguyễn Phúc Khánh | 2022 - 2023 | 420 | 420 | 0 |
14 | Nghiên cứu ứng dụng giống đậu nành (Glycine max L. Merr.) có khả năng chịu mặn phục vụ công tác chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên nền đất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Nguyễn Châu Thanh Tùng | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
15 | Nghiên cứu nhu cầu tưới và giải pháp cải thiện khả năng cung cấp nước cho cây ăn trái trên đất liếp bị hạn mặn thích ứng với biến đổi khí hậu | Trường Đại học Cần Thơ | TS. Trần Bá Linh | 2022 - 2023 | 500 ; | 500 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 6.150 | 6.150 | 0 |
Danh mục gồm 15 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Đà Lạt
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Nghiên cứu, đánh giá giá trị lịch sử - văn hóa các di tích khảo cổ học tiền sử trong Công viên địa chất toàn cầu Đắk Nông | Trường Đại học Đà Lạt | TS. Lê Xuân Hưng | 2022 - 2023 | 210 | 210 | 0 |
2 | Thiết kế chế tạo thiết bị phát hiện và cảnh báo nguồn phóng xạ ngoài quản lý. | Trường Đại học Đà Lạt | TS. Phan Văn Chuẩn | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
3 | Hoàn thiện hệ thống chỉ số đánh giá phát triển du lịch bền vững, áp dụng cho đô thị du lịch: Nghiên cứu trường hợp thành phố Đà Lạt | Trường Đại học Đà Lạt | TS Trương Thị Lan Hương | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
4 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn, kháng nấm, kháng virus của các loại tinh dầu mới từ các loài cây thuộc họ Rutaceae tại khu vực Nam Tây Nguyên | Trường Đại học Đà Lạt | PGS.TS. Trịnh Thị Điệp | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
5 | Nghiên cứu đánh giá tác động của các yếu tố khí tượng đến ô nhiễm bụi mịn (PM2.5) trong môi trường không khí tại một số đô thị ở Việt Nam | Trường Đại học Đà Lạt | TS. Nguyễn Trần Hương Giang | 2022 - 2023 | 420 | 420 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.700 | 1.700 | 0 |
Danh mục gồm 05 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Đồng Tháp
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Phát triển một số kết quả cổ điển của lý thuyết mặt lên không gian với mật độ | Trường Đại học Đồng Tháp | TS. Trần Lê Nam | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
2 | Thiết lập công thức tính cho vi phân suy rộng của một số ánh xạ không trơn và áp dụng vào bài toán tối ưu | Trường Đại học Đồng Tháp | ThS Võ Đức Thịnh | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
3 | Phát triển năng lực dạy học theo hướng tiếp cận giáo dục STEM cho sinh viên ngành Giáo dục Tiểu học vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Đồng Tháp | TS. Lê Thị Tuyết Trinh | 2022 - 2023 | 260 | 260 | 0 |
4 | Ảnh hưởng của thiobencarb đến hệ vi khuẩn đất và phân lập các chủng vi khuẩn phân hủy hoạt chất này trong thuốc trừ cỏ | Trường Đại học Đồng Tháp | TS. Hà Danh Đức | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
5 | Nghiên cứu khả năng tích tụ carbon của hệ sinh thái rừng tràm, rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long theo thời gian và xây dựng mô hình ước tính trữ lượng carbon cho các kiểu quần xã thực vật đặc trưng | Trường Đại học Đồng Tháp | TS. Lư Ngọc Trâm Anh | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
6 | Nghiên cứu dự báo sự thay đổi sử dụng đất/lớp phủ bề mặt đất và tác động của nó đối với giá trị các dịch vụ hệ sinh thái ở vùng Tứ giác Long Xuyên, Đồng bằng sông Cửu Long | Trường Đại học Đồng Tháp | ThS Nguyễn Hồ | 2022 - 2023 | 460 | 460 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 2.220 | 2.220 | 0 |
Danh mục gồm 06 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Giao thông Vận tải
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số đánh giá tình trạng kết cấu công trình bến cảng dạng cầu tàu bằng phương pháp xung kích động tại Việt Nam | Trường Đại học Giao thông Vận tải | PGS.TS. Nguyễn Thị Bạch Dương | 2022 - 2023 | 770 | 500 | 270 |
2 | Sử dụng mô phỏng phase field để nghiên cứu ổn định, dao động của tấm composite có vết nứt | Trường Đại học Giao thông Vận tải | TS. Bùi Tuấn Anh | 2022 - 2023 | 700 | 500 | 200 |
3 | Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong quan trắc, đánh giá kết cấu cầu bằng phương pháp gián tiếp | Trường Đại học Giao thông Vận tải | TS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
4 | Nghiên cứu giải pháp kết cấu cầu liên hợp giữa dầm thép chế sẵn và bản mặt cầu lắp ghép bằng bê tông tính năng cao đến siêu cao, áp dụng cho các cầu vượt chịu tải trọng vừa và nhỏ | Trường Đại học Giao thông Vận tải | PGS.TS. Ngô Văn Minh | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
5 | Nghiên cứu đánh đánh giá khả năng chịu tải của các kết cấu cầu cũ bằng bê tông cốt thép có xét đến các tham số ngẫu nhiên và tham số mờ liên quan đến mức độ ăn mòn của bê tông và cốt thép | Trường Đại học Giao thông Vận tải | PGS.TS. Trần Thế Truyền | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
6 | Xây dựng mô hình lan truyền hư hại trong vật liệu có bề mặt tiếp xúc không hoàn hảo, ứng dụng để xác định các ứng xử cơ học của bê tông cốt sợi thép phân tán | Trường Đại học Giao thông Vận tải | TS. Nguyễn Hoàng Quân | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
7 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo tà vẹt bê tông dự ứng lực cho ghi đơn phổ thông khổ 1000mm và thử nghiệm cho đường sắt chuyên dùng | Trường Đại học Giao thông Vận tải | ThS Trần Anh Dũng | 2022 - 2023 | 800 | 500 | 300 |
8 | Nghiên cứu phát triển giải pháp kết hợp tăng khả năng chịu lực và độ bền cho kết cấu cột bê tông cốt thép có cốt đã bị ăn mòn bằng bê tông cốt lưới dệt các bon | Trường Đại học Giao thông Vận tải | ThS Đinh Hữu Tài | 2022 - 2023 | 810 | 550 | 260 |
9 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm thiết bị kiểm tra không phá hủy kết cấu bê tông sử dụng công nghệ sóng điện từ | Trường Đại học Giao thông Vận tải | ThS Hồ Thành Trung | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
10 | Nghiên cứu phát triển hệ đo dao động kết cấu nhịp trên cơ sở chuyển đổi áp điện phục vụ công tác quan trắc thường xuyên các công trình cầu qua internet không dây | Trường Đại học Giao thông Vận tải | PGS.TS. Đào Thanh Toản | 2022 - 2023 | 600 | 600 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 6.280 | 5.250 | 1.030 |
Danh mục gồm 10 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp phát triển phần mềm vi miền sử dụng các ngôn ngữ chuyên biệt miền dạng ghi chú | Trường Đại học Hà Nội | TS. Lê Minh Đức | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
2 | Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động truyền thông của các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam | Trường Đại học Hà Nội | TS. Đặng Thị Việt Hòa | 2022 - 2023 | 230 | 230 | 0 |
3 | Đào tạo trực tuyến trình độ đại học tại các trường đại học Việt Nam: hiện trạng và giải pháp | Trường Đại học Hà Nội | TS Tăng Bá Hoàng | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
4 | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quá trình chuyển đổi số của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Hà Nội | Trường Đại học Hà Nội | TS Lương Ngọc Minh | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.080 | 1.080 | 0 |
Danh mục gồm 04 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Kiên Giang
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu chuyển đổi bước sóng ánh sáng đèn từ pin năng lượng mặt trời phù hợp cho cây trồng để tăng năng suất rau an toàn trong điều kiện nhà lưới | Trường Đại học Kiên Giang | TS. Dương Văn Nhã | 2022 - 2023 | 715 | 450 | 265 |
2 | Nâng cao hiệu quả tài chính đối với hoạt động khai thác hải sản xa bờ tại tỉnh Kiên Giang trong thời gian tới. | Trường Đại học Kiên Giang | TS Đặng Thanh Sơn | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 |
3 | Nghiên cứu và xây dựng mô hình canh tác tổng hợp bền vững cho đất chuyên canh lúa bị nhiễm phèn mặn tại vùng ven Đồng bằng Sông Cửu Long | Trường Đại học Kiên Giang | TS. Võ Văn Hà | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
4 | Nghiên cứu xây dựng bãi bồi nhân tạo giúp kiểm soát xói lở bờ biển, thí điểm ở Đông Hưng A, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang | Trường Đại học Kiên Giang | TS. Huỳnh Văn Tiền | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.765 | 1.500 | 265 |
Danh mục gồm 04 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Tác động của hoạt động ngoại khóa đến hoạt động khởi nghiệp của sinh viên đại học | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | TS. Nguyễn Thu Thủy | 2022 - 2023 | 290 | 290 | 0 |
2 | Nâng cao sự hài lòng của người học và người sử dụng lao động đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao tại các trường đại học khối kinh tế ở Việt Nam | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | TS Lương Thu Hà | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 |
3 | Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp công nghệ cao vùng đồng bằng sông Hồng | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | PGS.TS Ngô Thị Phương Thảo | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
4 | Phát triển kinh tế tuần hoàn tại Việt Nam: tiếp cận từ góc độ của người tiêu dùng và cộng đồng xã hội | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | PGS.TS Trương Đình Chiến | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
5 | Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tham gia chuỗi giá trị toàn cầu của các doanh nghiệp nhỏ và vừa của Việt Nam. | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | PGS.TS Hồ Đình Bảo | 2022 - 2023 | 240 | 240 | 0 |
6 | Nghiên cứu giải pháp tăng cường khả năng đạt ngưỡng quy mô tối ưu của các doanh nghiệp của Việt Nam | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | PGS.TS Trần Thị Bích | 2022 - 2023 | 240 | 240 | 0 |
7 | Nghiên cứu mô hình định giá tài sản tự động bằng phương pháp máy học trong các tổ chức tài chính | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | TS Lê Đức Hoàng | 2022 - 2023 | 290 | 290 | 0 |
8 | Nghiên cứu giải pháp tín dụng cho phát triển năng lượng tái tạo tại các ngân hàng thương mại của Việt Nam | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | TS Đỗ Thị Thu Thủy | 2022 - 2023 | 290 | 290 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 2.100 | 2.100 | 0 |
Danh mục gồm 08 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu sự tác động của Trách nhiệm xã hội đến hành vi, thái độ và hiệu quả làm việc của giảng viên tại các trường đại học đào tạo ngành kinh doanh ở Việt Nam | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Phan Chung Thủy | 2022 - 2023 | 270 | 270 | 0 |
2 | ứng dụng mô hình SOR để quản lý thương hiệu điểm đến du lịch tại Việt Nam | Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM | TS. Lê Nhật Hạnh | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
3 | Nghiên cứu tác động của chuyển đổi số đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp Việt Nam | Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM | PGS.TS Nguyễn Khắc Quốc Bảo | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
4 | Nghiên cứu đánh giá tác động của yếu tố ưa thích rủi ro và giáo dục đến quyết định khởi nghiệp. | Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM | TS. Phạm Khánh Nam | 2022 - 2023 | 260 | 260 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.080 | 1.080 | 0 |
Danh mục gồm 04 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Tội phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin, mạng viễn thông: những hạn chế trong quy định, thực tiễn áp dụng Bộ luật Hình sự Việt Nam và giải pháp khắc phục | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS. Nguyễn Thị Phương Hoa | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
2 | Quyền hưởng dụng theo pháp luật nước ngoài và kinh nghiệm cho Việt Nam | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS. Lê Minh Hùng | 2022 - 2023 | 240 | 240 | 0 |
3 | Kiểm soát tập trung kinh tế đối với các giao dịch thực hiện ngoài lãnh thổ theo pháp luật một số quốc gia và kinh nghiệm cho Việt Nam | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS Hà Thị Thanh Bình | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 740 | 740 | 0 |
Danh mục gồm 03 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ giám sát chất lượng môi trường dựa trên nguồn dữ liệu đám đông (crowdsourced) và công nghệ dữ liệu lớn | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | TS. Nguyễn Thị Mai Dung | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
2 | Nghiên cứu một số bài toán định tính cho hệ phương trình vi - sai phân bậc nguyên và bậc phân thứ. | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | PGS.TS. Nguyễn Trường Thanh | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
3 | Nghiên cứu giải hấp phụ và thu hồi một số kim loại nặng từ nước thải công nghiệp sử dụng vật liệu hydroxyapatit tổng hợp và khoáng sét haloysit | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | TS. Lê Thị Duyên | 2022 - 2023 | 495 | 495 | 0 |
4 | Nghiên cứu đánh giá nguy cơ hóa lỏng và đề xuất giải pháp kháng hóa lỏng đất nền khu vực ven biển Bắc Bộ phục vụ xây dựng các công trình hạ tầng | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | TS. Đặng Quang Huy | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
5 | Nghiên cứu chế tạo bê tông thông minh cường độ cao sử dụng xỉ thép công nghiệp có khả năng tự cảm biến ứng suất | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | TS Lê Huy Việt | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
6 | Nghiên cứu ứng xử của hai đường hầm tàu điện ngầm đặt song song gần nhau trong đô thị chịu tải trọng động đất có tính đến ảnh hưởng của công trình lân cận | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | TS. Đỗ Ngọc Thái | 2022 - 2023 | 520 | 520 | 0 |
7 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp IoT cảnh báo sớm rủi ro, sự cố trong mỏ hầm lò trên bể than Quảng Ninh | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | TS. Nguyễn Duyên Phong | 2022 - 2023 | 520 | 520 | 0 |
8 | Nghiên cứu chế tạo bê tông hạt mịn tính năng cao kết hợp với lưới sợi dệt phục vụ xây dựng công trình hạ tầng cơ sở | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | TS. Hoàng Đình Phúc | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
9 | Nghiên cứu giải pháp kết hợp công nghệ đo sâu hồi âm và các công nghệ địa không gian hiện đại thành lập bản đồ địa hình đáy sông/kênh phục vụ công tác đảm bảo an toàn giao thông đường thủy | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | PGS.TS. Lê Đức Tình | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
10 | Nghiên cứu giải pháp công nghệ và quy trình xây dựng mô hình 3D hệ thống đường hầm lò bằng công nghệ quét laser TLS | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | TS. Phạm Văn Chung | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
11 | Nghiên cứu giải pháp phun sương cao áp phù hợp nâng cao hiệu quả chống bụi khi đào lò ở các mỏ than vùng Quảng Ninh | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | ThS Nguyễn Văn Quang | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
12 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình mô phỏng tác động hiệu ứng đảo nhiệt đến môi trường không khí tại các khu vực đô thị thành phố Hà Nội và đề xuất các giải pháp giảm thiểu | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | TS. Nguyễn Phương Đông | 2022 - 2023 | 520 | 520 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 5.955 | 5.955 | 0 |
Danh mục gồm 12 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Mở Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu phát triển phương pháp ước lượng khoảng hở giữa các vật cản dựa trên thị giác máy tính ứng dụng trong dẫn đường cho robot di động | Trường Đại học Mở Hà Nội | ThS Nguyễn Văn Sơn | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
2 | Giải pháp ứng phó với nguy cơ bất ổn tài chính từ các gói hỗ trợ chống suy thoái kinh tế do đại dịch Covid 19 | Trường Đại học Mở Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Trọng Tài | 2022 - 2023 | 240 | 240 | 0 |
3 | Nghiên cứu tăng hiệu xuất sinh tổng hợp axit clavulanic (CLA) từ xạ khuẩn Streptomyces clavulizerus tự nhiên bằng kỹ thuật di truyền và đột biến | Trường Đại học Mở Hà Nội | ThS. Vũ Kim Thoa | 2022 - 2023 | 590 | 450 | 140 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.180 | 1.040 | 140 |
Danh mục gồm 03 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Khác | |||||
1 | Nghiên cứu công ước La Haye năm 2005 về chọn tòa án và việc gia nhập của Việt Nam | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Dư Ngọc Bích | 2022 - 2023 | 210 | 210 | 0 |
2 | Mối quan hệ giữa học tập khởi nghiệp và vốn tâm lý với năng lực khởi nghiệp ở Việt Nam | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Ngô Thành Trung | 2022 - 2023 | 240 | 240 | 0 |
3 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến phát triển con người | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Lê Kiên | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
4 | Giải pháp tăng cường mạng lưới an toàn tài chính cá nhân tại khu vực Đông Nam bộ - Việt Nam | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | TS Nguyễn Thị Ánh Như | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
5 | Áp dụng công cụ thu hồi giá trị gia tăng từ đất trong mô hình phát triển đô thị theo định hướng giao thông công cộng | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | TS Nguyễn Bảo Thanh | 2022 - 2023 | 210 | 210 | 0 |
6 | Nghiên cứu vai trò của vốn xã hội đối với tính dẻo dai của doanh nghiệp Việt Nam | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | ThS Đinh Thị Thu Hiền | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
7 | Lai tạo dưa Hoàng Kim Cucumis melo L. và dưa Gang Cucumis sativus L | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Nguyễn Trần Đông Phương | 2022 - 2023 | 500 | 350 | 150 |
8 | Nghiên cứu xây dựng quy trình chế tạo vật liệu và thi công bê tông khối lớn có khả năng ngăn ngừa sự hình thành vết nứt nhiệt tại Việt Nam. | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Bùi Anh Kiệt | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 2.380 | 2.230 | 150 |
Danh mục gồm 08 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | ứng dụng công nghệ thiết kế và in 3D để tạo mẫu sản phẩm một số ngành nghề truyền thống trong lĩnh vực đào tạo Mỹ thuật công nghiệp | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | ThS Nguyễn Thanh Giang | 2022 - 2023 | 260 | 260 | 0 |
2 | Nghiên cứu áp dụng nguyên lý thiết kế bền vững trong đào tạo thiết kế thời trang tại Việt Nam | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | TS. Bùi Mai Trinh | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 510 | 510 | 0 |
Danh mục gồm 02 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Ngoại thương
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu giải pháp giảm sử dụng sản phẩm nhựa nhằm bảo vệ môi trường ở Việt Nam bằng phương pháp thử nghiệm lựa chọn rời rạc. | Trường Đại học Ngoại thương | TS. Phạm Hương Giang | 2022 - 2023 | 240 | 240 | 0 |
2 | Nghiên cứu vai trò của vốn xã hội đối với phát triển kinh tế nông hộ tại một số khu vực thí điểm xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu | Trường Đại học Ngoại thương | TS. Đỗ Ngọc Kiên | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
3 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa bong bóng chứng khoán và bong bóng bất động sản tại Việt Nam | Trường Đại học Ngoại thương | TS. Lê Phương Lan | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
4 | Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố năng lực động đến khả năng phục hồi của chuỗi cung ứng dệt may trong bối cảnh đại dịch COVID-19 ở Việt Nam | Trường Đại học Ngoại thương | TS. Nguyễn Thị Bình | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
5 | Nghiên cứu thành lập hệ thống giao dịch phát thải tại Việt Nam | Trường Đại học Ngoại thương | PGS.TS. Mai Thu Hiền | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.150 | 1.150 | 0 |
Danh mục gồm 05 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và thực nghiệm thiết bị đo tự động các thông số hình học chân vịt tàu thủy theo công nghệ đo hiện đại | Trường Đại học Nha Trang | TS. Huỳnh Lê Hồng Thái | 2022 - 2023 | 435 | 360 | 75 |
2 | Giải pháp giáo dục hành vi giảm thiểu sử dụng túi nhựa của cộng đồng dân cư ven biển Miền Trung | Trường Đại học Nha Trang | PGS.TS. Lê Chí Công | 2022 - 2023 | 210 | 210 | 0 |
3 | ứng dụng một số nguồn carotenoids tự nhiên cải thiện sắc tố cá khoang cổ nemo Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830 | Trường Đại học Nha Trang | ThS Lương Thị Hậu | 2022 - 2023 | 430 | 260 | 170 |
4 | Nghiên cứu sử dụng Arterma nhằm tối ưu hóa hiệu quả xử lý nước thải và tăng trưởng của tôm trong hệ thống nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei, Boone 1931) siêu thâm canh bán tuần hoàn nước | Trường Đại học Nha Trang | ThS. Nguyễn Đình Huy | 2022 - 2023 | 491 | 320 | 171 |
5 | Nghiên cứu, đề xuất các mô hình sinh kế bền vững gắn với bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản ven bờ cho các hộ ngư dân hoạt động trong nghề cá quy mô nhỏ khu vực ven biển tỉnh Khánh Hòa. | Trường Đại học Nha Trang | TS. Phạm Hồng Mạnh | 2022 - 2023 | 260 | 260 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.826 | 1.410 | 416 |
Danh mục gồm 05 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu tạo phôi vô tính cây xáo tam phân (Paramignya trimera (Oliv.) Burkill) phục vụ nhân giống | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Nguyễn Vũ Phong | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
2 | ứng dụng kỹ thuật trích ly tiên tiến sạch xanh và vi bao chế phẩm polyphenol từ phụ phẩm vỏ lụa hạt điều | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS. Phan Tại Huân | 2022 - 2023 | 480 | 480 | 0 |
3 | Nghiên cứu kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh siêu âm tuyến sinh dục trong quá trình nuôi vỗ và sinh sản nhân tạo cá tra (Pangasianodon hypophthalmus), cá lăng (Mystus wyckioides) và ứng dụng vào sản xuất | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS Nguyễn Phú Hòa | 2022 - 2023 | 310 | 310 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.190 | 1.190 | 0 |
Danh mục gồm 03 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Quy Nhơn
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu tính chính quy của ánh xạ đa trị và ứng dụng | Trường Đại học Quy Nhơn | TS. Nguyễn Văn Vũ | 2022 - 2023 | 280 | 280 | 0 |
2 | Lý thuyết các không gian hàm trong Giải tích điều hòa hiện đại và một số vấn đề liên quan | Trường Đại học Quy Nhơn | PGS.TS. Lương Đăng Kỳ | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
3 | Nghiên cứu, tính toán, thiết kế và mô phỏng các trường hợp sự cố của máy biến áp lõi thép vô định hình tiết kiệm điện năng | Trường Đại học Quy Nhơn | TS. Đoàn Thanh Bảo | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
4 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu plasmonic kim loại nitride MN (M=Zr, Ti) nhằm nâng cao hiệu suất chuyển đổi quang-nhiệt định hướng ứng dụng phơi sấy các sản phẩm nông nghiệp | Trường Đại học Quy Nhơn | TS. Lê Thị Ngọc Loan | 2022 - 2023 | 535 | 535 | 0 |
5 | Nghiên cứu khả năng bắt giữ và lưu trữ khí của vật liệu khung hữu cơ kim loại M(BDC)(TED)0.5 bằng phương pháp tính toán kết hợp từ lượng tử đến cổ điển | Trường Đại học Quy Nhơn | TS. Nguyễn Thị Xuân Huynh | 2022 - 2023 | 410 | 410 | 0 |
6 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học từ keo ong không ngòi đốt ở Bình Định | Trường Đại học Quy Nhơn | TS. Diệp Thị Lan Hương | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 2.325 | 2.325 | 0 |
Danh mục gồm 06 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu ứng dụng đồ thị tri thức trong xây dựng hệ thống hỏi đáp y tế thông minh | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | TS. Phạm Minh Chuẩn | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
2 | Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo cơ cấu cam bi trong truyền động cơ khí | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | TS. Nguyễn Văn Hà | 2022 - 2023 | 360 | 360 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 810 | 810 | 0 |
Danh mục gồm 02 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu phát triển hệ thống đánh giá cơ mặt cho bệnh nhân liệt mặt dựa trên hình thái xương sọ mặt. | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | TS.Trần Vi Đô | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
2 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và điều khiển robot di động hoạt động theo cơ chế bầy đàn (robot swarm) | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS. Nguyễn Trường Thịnh | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
3 | Nghiên cứu giải pháp và thực thi giải pháp điều khiển đồng bộ nâng cao cho robot song song với các thông số không chắc chắn | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Trần Đức Thiện | 2022 - 2023 | 600 | 600 | 0 |
4 | Nghiên cứu chế tạo hệ thống điều khiển cấp mực in theo phương pháp đa mô hình trong công nghệ in Offset tờ rời | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | ThS Cao Xuân Vũ | 2022 - 2023 | 850 | 450 | 400 |
5 | Phát triển các công thức phần tử hữu hạn trơn để phân tích ứng xử kết cấu tấm vỏ làm bằng vật liệu đồng nhất, composite nhiều lớp hay phân lớp chức năng (FGM) | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS. Châu Đình Thành | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
6 | Nghiên cứu quá trình điền đầy lòng khuôn trong công nghệ phun ép nhựa composite thành mỏng | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | TS.Trần Minh Thế Uyên | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
7 | Sử dụng phương pháp nhiễu xạ nơtron kết hợp phương pháp mô phỏng theo lý thuyết phiếm hàm mật độ để làm sáng tỏ bản chất mối tương quan từ-điện trong các vật liệu đa pha điện từ chứa Fe | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Trần Tuấn Anh | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
8 | Nghiên cứu ảnh hưởng của dòng thấm đến cường độ kháng cắt và hệ số thấm của đất sét gia cường xi măng | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Nguyễn Minh Đức | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 4.350 | 3.950 | 400 |
Danh mục gồm 08 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Hiện tượng khuếch tán và dáng điệu tiệm cận nghiệm của một số lớp mô hình tiến hoá dạng tiêu hao | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | PGS.TS. Phạm Triều Dương | 2022 - 2023 | 320 | 320 | 0 |
2 | Đặc trưng một số tính chất đại số và tính toán các bất biến liên quan bằng lí thuyết tổ hợp | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | PGS.TS. Nguyễn Công Minh | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
3 | Tính chất hình học của ánh xạ phân hình và ánh xạ đa điều hòa dưới trên đa tạp phức | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TS. Nguyễn Thu Trang | 2022 - 2023 | 320 | 320 | 0 |
4 | Nghiên cứu và phát triển mô hình khai phá dữ liệu hiệu quả để dự đoán quan hệ giữa các phân tử RNA không mã hóa (non-coding RNA) và các bệnh di truyền | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TS. Đặng Xuân Thọ | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
5 | Phát triển năng lực tiếng Việt cho trẻ mẫu giáo dân tộc H’Mông thông qua sử dụng sản phẩm văn hóa địa phương | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | ThS Trần Thị Kim Liên | 2022 - 2023 | 270 | 270 | 0 |
6 | Xây dựng các chương trình can thiệp stress cho cha mẹ có con rối loạn phổ tự kỉ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TS. Nguyễn Thị Mai Hương | 2022 - 2023 | 240 | 240 | 0 |
7 | Xây dựng mô hình công tác xã hội trường học nhằm ứng phó với tai nạn thương tích cho học sinh trung học cơ sở | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình | 2022 - 2023 | 240 | 240 | 0 |
8 | Dạy học phân hóa môn âm nhạc trong nhà trường Trung học phổ thông theo định hướng phát triển phẩm chất năng lực người học đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TS Tạ Hoàng Mai Anh | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 |
9 | Xây dựng nội dung và biện pháp giáo dục kỹ năng xã hội cho học sinh rối loạn phổ tự kỉ học hòa nhập cấp trung học cơ sở | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TS Đỗ Thị Thảo | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
10 | Nâng cao năng lực quản trị sự thay đổi cho hiệu trưởng đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | PGS.TS. Đỗ Văn Đoạt | 2022 - 2023 | 270 | 270 | 0 |
11 | Nghiên cứu năng lực thích ứng của giáo viên với yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông 2018 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | ThS Nguyễn Thị Hằng | 2022 - 2023 | 230 | 230 | 0 |
12 | Đánh giá mô hình phát triển hành vi gây hấn của học sinh trong nhà trường THCS Việt Nam hiện nay | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TS Trần Thị Cẩm Tú | 2022 - 2023 | 270 | 270 | 0 |
13 | Sức khỏe tâm lý của học sinh trung học: thực trạng và giải pháp | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TS Khúc Năng Toàn | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
14 | Nghiên cứu phát triển vaccine vector phòng bệnh do Vibrio spp. gây ra cho cá mú nuôi lồng | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TS. Vũ Thị Bích Huyền | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
15 | Nghiên cứu khu hệ nấm trong mật và sáp ong tự nhiên ở vùng núi Tây Bắc, Việt Nam bằng kỹ thuật Metagenomics, làm tiền đề cho tuyển chọn các chủng nấm men có tiềm năng ứng dụng để sản xuất probiotic | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TS. Trần Thị Thúy | 2022 - 2023 | 370 | 370 | 0 |
16 | Không gian trong văn học và điện ảnh Việt Nam nhìn từ lý thuyết phê bình địa lý | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | TS. Trần Ngọc Hiếu | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 4.630 | 4.630 | 0 |
Danh mục gồm 16 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Một số tính chất hình học và ước lượng gradient với toán tử p-Laplace có trọng trên các không gian đo metric trơn | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | ThS Hà Tuấn Dũng | 2022 - 2023 | 340 | 340 | 0 |
2 | Ổn định và điều khiển một số lớp hệ động lực chứa tham số ngẫu nhiên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | TS. Nguyễn Trung Dũng | 2022 - 2023 | 320 | 320 | 0 |
3 | Thiết kế bộ công cụ hỗ trợ dạy kĩ năng tư duy trong môn Lịch sử ở trường Trung học | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | TS. Ninh Thị Hạnh | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
4 | Nghiên cứu chế tạo composite chuyển đổi quang học sử dụng chấm lượng tử carbon. | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | PGS.TS. Mai Xuân Dũng | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
5 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu từ cứng không chứa đất hiếm nền Mn, Co | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | ThS Nguyễn Mẫu Lâm | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
6 | Nghiên cứu chế tạo hệ nano liposomes đa chức năng hóa bề mặt với nanocellulose vi khuẩn và chitosan chứa dược chất định hướng ứng dụng làm hệ dẫn thuốc dùng cho đường uống trong điều trị ung thư | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Nguyễn Xuân Thành | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 2.460 | 2.460 | 0 |
Danh mục gồm 06 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa của các dân tộc ít người khu vực miền núi phía Bắc gắn với phát triển du lịch bền vững | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | PGS.TS Nguyễn Thị Phương Thảo | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
2 | Giáo dục năng lực thẩm mỹ cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm Mỹ thuật truyền thống Việt Nam | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | PGS.TS. Nguyễn Văn Cường | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 |
3 | Giáo dục giá trị nghệ thuật Múa rối nước cho học sinh tiểu học vùng Châu thổ sông Hồng | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | TS. Nguyễn Văn Định | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 700 | 700 | 0 |
Danh mục gồm 03 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hỉện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Giải pháp nâng cao hiệu quả tổ chức các hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho học sinh các trường trung học phổ thông khu vực miền núi phía Bắc | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | TS Nguyễn Duy Quyết | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 200 | 200 | 0 |
Danh mục gồm 01 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Một số tính chất của các toán tử tích phân kỳ dị và ứng dụng trong nghiên cứu phương trình parabolic phi tuyến | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Nguyễn Ngọc Trọng | 2022 - 2023 | 320 | 320 | 0 |
2 | Đánh giá gradient cho một số bài toán tựa p-Laplace | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Bùi Thế Quân | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
3 | Thực trạng và biện pháp phòng ngừa tự sát ở thanh thiếu niên lứa tuổi học đường ở Việt Nam | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | ThS Sầm Vĩnh Lộc | 2022 - 2023 | 270 | 270 | 0 |
4 | Nghiên cứu thiết kế và sử dụng tiến trình dạy học theo hình thức dạy học B-Learning trong dạy học các chủ đề môn Khoa học tự nhiên, lớp 6, chương trình Giáo dục phổ thông 2018 | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS. Dương Bá Vũ | 2022 - 2023 | 240 | 240 | 0 |
5 | Xây dựng ngữ liệu hỗ trợ giáo viên dạy kỹ năng phòng ngừa xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | ThS Nguyễn Thị Diễm My | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
6 | Biện pháp phát triển năng lực giáo dục STEAM cho sinh viên ngành giáo dục mầm non | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | TS Huỳnh Lâm Anh Chương | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
7 | Nghiên cứu thành phần loài ốc và tỉ lệ nhiễm cercariae của sán lá song chủ trên mẫu ốc thu từ ruộng lúa và kênh rạch chính ở tất cả các huyện của Thành phố Hồ Chí Minh | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | TS. Phạm Cử Thiện | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 2.030 | 2.030 | 0 |
Danh mục gồm 07 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Tây Bắc
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu phát triển mô hình dự báo chuỗi thời gian ngôn ngữ dựa trên lý thuyết đại số gia tử | Trường Đại học Tây Bắc | ThS Nguyễn Duy Hiếu | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
2 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp giáo dục kỹ năng, thái độ cho sinh viên sư phạm vùng Tây Bắc góp phần đáp ứng chuẩn nghề nghiệp trong giai đoạn mới | Trường Đại học Tây Bắc | TS Lê Thị Vân Anh | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
3 | Chế tạo và nghiên cứu các tính chất quang của các chấm lượng tử bán dẫn có cấu trúc lõi/vỏ và hợp kim dựa trên các hợp chất của Cd, Zn, Te, Se và S. | Trường Đại học Tây Bắc | TS. Khổng Cát Cương | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
4 | Chọn lọc và phát triển Ngô nếp tím Sông Mã | Trường Đại học Tây Bắc | TS. Hoàng Văn Thành | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.550 | 1.550 | 0 |
Danh mục gồm 04 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Chí MinTây Nguyên
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Mô hình can thiệp để nâng cao khả năng tiếp cận và sử dụng các dịch vụ pháp lý của đồng bào dân tộc ít người trên địa bàn Tây Nguyên | Trường Đại học Tây Nguyên | TS. Trương Thị Hiền | 2022 - 2023 | 230 | 230 | 0 |
2 | Phát triển nguồn nhân lực đồng bào dân tộc ít người trên địa bàn các tỉnh Tây Nguyên trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 | Trường Đại học Tây Nguyên | TS. Nguyễn Thanh Trúc | 2022 - 2023 | 260 | 260 | 0 |
3 | Quản lý cảnh quan tổng hợp trong phát triển du lịch dựa vào cộng đồng tại tỉnh Đắk Lắk | Trường Đại học Tây Nguyên | ThS Bùi Ngọc Tân | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
4 | Chuyển đổi số trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa vùng Tây Nguyên | Trường Đại học Tây Nguyên | TS Lê Thế Phiệt | 2022 - 2023 | 240 | 240 | 0 |
5 | Xác định giá trị khoa học của các loài Nấm lớn sử dụng trong các bài thuốc của người đồng bào dân tộc thiểu số ở tỉnh Đắk Lắk | Trường Đại học Tây Nguyên | ThS. Nguyễn Hữu Kiên | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
6 | Nghiên cứu lên men phụ phẩm nông nghiệp để tạo prodigiosin, nano/micro-prodigiosin ứng dụng kiểm soát sinh học trong nông nghiệp | Trường Đại học Tây Nguyên | TS. Nguyễn Văn Bốn | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.670 | 1.670 | 0 |
Danh mục gồm 06 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Thương mại
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến phát triển bền vững các doanh nghiệp ngành đồ uống Việt Nam | Trường Đại học Thương mại | ThS Nguyễn Thị Liên Hương | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
2 | Phát triển giá trị cảm nhận thương hiệu đối với trái cây đặc sản miền Bắc | Trường Đại học Thương mại | TS Khúc Đại Long | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
3 | Đảm bảo an sinh xã hội đối với lao động phi chính thức nhằm ứng phó với các cú sốc tại Việt Nam | Trường Đại học Thương mại | TS Vũ Văn Hùng | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
4 | Nghiên cứu các mô hình phân tích dữ liệu với tần suất hỗn hợp trong dự báo kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam | Trường Đại học Thương mại | TS Lê Mai Trang | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
5 | Tăng cường quản lý Nhà nước đối với bán lẻ trực tuyến tại Việt Nam | Trường Đại học Thương mại | TS Nguyễn Trần Hưng | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.300 | 1.300 | 0 |
Danh mục gồm 05 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Việt - Đức
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Thiết kế, chế tạo và thử nghiệm phốt chắn dầu dùng chất lưu biến từ (MRF) | Trường Đại học Việt - Đức | PGS.TS. Nguyễn Quốc Hưng | 2022 - 2023 | 600 | 600 | 0 |
2 | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước, tải lượng ô nhiễm và các giải pháp quản lý tài nguyên nước lưu vực sông Ba thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai | Trường Đại học Việt - Đức | ThS Lê Duy Cân | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.150 | 1.150 | 0 |
Danh mục gồm 02 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Vinh
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Luật mạnh số lớn Kolmogorov-Marcinkiewicz- Zygmund: Một số hướng mở rộng, phát triển và ứng dụng | Trường Đại học Vinh | PGS.TS. Lê Văn Thành | 2022 - 2023 | 350 | 350 | 0 |
2 | Phát triển năng lực thực hành thí nghiệm cho sinh viên sư phạm hoá học theo tiếp cận CDIO | Trường Đại học Vinh | PGS.TS. Cao Cự Giác | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
3 | Phát triển năng lực dạy học tích hợp trong môn Toán cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học | Trường Đại học Vinh | TS Nguyễn Thị Châu Giang | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
4 | Thiết kế và chế tạo bộ chuyển đổi phân cực sóng điện từ băng rộng dựa trên vật liệu biến hoá hoạt động ở vùng tần số GHz và THz | Trường Đại học Vinh | ThS Nguyễn Thị Minh | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
5 | Nghiên cứu ảnh hưởng của phân cực, pha của trường laser và của từ trường ngoài lên vận tốc nhóm của ánh sáng đa tần số trong môi trường khí nguyên tử có mở rộng Doppler. | Trường Đại học Vinh | PGS.TS. Nguyễn Văn Phú | 2022 - 2023 | 410 | 410 | 0 |
6 | Nghiên cứu đánh giá dịch vụ hệ sinh thái và đề xuất giải pháp bảo vệ, khai thác bền vững dịch vụ hệ sinh thái tại lưu vực sông Lam | Trường Đại học Vinh | TS. Trần Đình Du | 2022 - 2023 | 450 | 450 | 0 |
7 | Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo dự báo khả năng chịu lực và dạng phá hoại của kết cấu bê tông cốt thép dưới tác dụng của động đất | Trường Đại học Vinh | TS. Nguyễn Duy Duẩn | 2022 - 2023 | 440 | 440 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 2.750 | 2.750 | 0 |
Danh mục gồm 07 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Trường Đại học Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu phát triển thiết bị xử lý nước ứng dụng công nghệ mới - Tích hợp khử ion điện dung (ICDI) | Trường Đại học Xây dựng | TS. Đinh Viết Cường | 2022 - 2023 | 550 | 550 | 0 |
2 | Nghiên cứu chế tạo hệ vật liệu tổ hợp trên cơ sở các hạt nano oxit từ tính với than sinh học có nguồn gốc từ phế phẩm nông nghiệp nhằm ứng dụng xử lý cation gây độc hại trong môi trường nước. | Trường Đại học Xây dựng | TS. Chu Thị Hiền | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
3 | Nghiên cứu phương pháp phát hiện và đánh giá hư hỏng của cầu bản dựa trên số liệu đo dao động và mạng deep learning | Trường Đại học Xây dựng | ThS Nguyễn Hướng Dương | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
4 | Nghiên cứu mô hình hóa và tính toán số vật liệu và kết cấu nano | Trường Đại học Xây dựng | TS. Đặng Xuân Hùng | 2022 - 2023 | 500 | 500 | 0 |
5 | Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong dự đoán khả năng chịu lực của kết cấu tường chắn bằng bê tông cốt sợi thép phân tán chịu tải trọng va đập | Trường Đại học Xây dựng | TS. Nguyễn Đăng Nguyên | 2022 - 2023 | 510 | 510 | 0 |
6 | Nghiên cứu tương tác electro-mechanical của kết cấu mái vỏ làm bằng vật liệu composite áp điện | Trường Đại học Xây dựng | PGS.TS. Trần Hữu Quốc | 2022 - 2023 | 510 | 510 | 0 |
7 | Tối ưu hóa kết cấu dàn thép mạng tinh thể sử dụng phân tích trực tiếp và thuật toán Machine Learning và phân tích phi tuyến tính phi đàn hồi | Trường Đại học Xây dựng | TS.Hà Mạnh Hùng | 2022 - 2023 | 510 | 510 | 0 |
8 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ ở các đô thị Việt Nam, thí điểm tại Hà Nội | Trường Đại học Xây dựng | TS. Hoàng Tuấn Nghĩa | 2022 - 2023 | 400 | 400 | 0 |
9 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình trí tuệ nhân tạo trong đánh giá ảnh hưởng của tai biến trượt lở đất tới khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | Trường Đại học Xây dựng | TS. Hà Thị Hằng | 2022 - 2023 | 460 | 460 | 0 |
10 | Nghiên cứu biến dạng co ngót của bê tông Geopolymer sử dụng tro bay và xỉ lò cao trong điều kiện Việt Nam | Trường Đại học Xây dựng | PGS.TS. Phạm Thanh Tùng | 2022 - 2023 | 520 | 520 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 4.960 | 4.960 | 0 |
Danh mục gồm 10 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đề tài | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện | ||
Tổng kinh phí | NSNN | Nguồn khác | |||||
1 | Nghiên cứu những thách thức và vấn đề đặt ra đối với giáo viên khi thực hiện Chương trình GDPT 2018 | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | TS Đặng Thị Thu Huệ | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
2 | Nghiên cứu xây dựng công cụ đánh giá năng lực giao tiếp và hợp tác của học sinh cấp Trung học cơ sở | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | TS. Hà Thị Thúy | 2022 - 2023 | 220 | 220 | 0 |
3 | Nghiên cứu đánh giá tác động của dạy thêm, học thêm đối với việc dạy và học trong nhà trường phổ thông | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | ThS Phùng Thị Thu Trang | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
4 | Nghiên cứu phát triển cộng đồng học tập chuyên môn của giáo viên ở Việt Nam trong bối cảnh thực hiện Chương trình GDPT 2018 | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | ThS Hoàng Phương Hạnh | 2022 - 2023 | 270 | 270 | 0 |
5 | Xây dựng bộ công cụ đánh giá chất lượng giáo dục mầm non địa phương theo mục tiêu phát triển bền vững SDG 4 của Liên Hợp Quốc | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | ThS Nguyễn Thị Trang | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
6 | Nghiên cứu trải nghiệm học tập của sinh viên đại học trong các biến động xã hội | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Hảo | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
7 | Thực trạng áp lực lao động nghề nghiệp của giáo viên Trung học cơ sở và định hướng khắc phục trong bối cảnh thực thi chương trình giáo dục phổ thông 2018 | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | TS. Phạm Thị Hồng Thắm | 2022 - 2023 | 200 | 200 | 0 |
8 | Thư viện trường học đáp ứng yêu cầu đổi mới CTGDPT và yêu cầu chuyển đổi số | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | ThS Nguyễn Thanh Trịnh | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
9 | Giải pháp nâng cao chất lượng học tập tại nơi làm việc nhằm xây dựng Đơn vị học tập, góp phần thực hiện Đề án xây dựng Xã hội học tập 2021-2030 | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | TS Nguyễn Thị Hài | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
10 | Nghiên cứu phát triển chương trình giáo dục tiểu học dành cho học sinh khuyết tật nhìn học hòa nhập dựa trên chương trình giáo dục phổ thông 2018 | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | ThS Trần Thu Giang | 2022 - 2023 | 300 | 300 | 0 |
11 | Nghiên cứu đề xuất mô hình phát triển bền vững trường phổ thông dân tộc bán trú đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam | TS Trần Thị Yên | 2022 - 2023 | 250 | 250 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng | 2.740 | 2.740 | 0 |
Danh mục gồm 11 đề tài
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO __________ |
|
DANH MỤC ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ THỰC HIỆN TỪ 2022
Đơn vị: Viện Nghiên cứu Thiết kế trường học
(Kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đề tài |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
||
Tổng kinh phí |
NSNN |
Nguồn khác |
|||||
1 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình chiếu sáng thông minh hỗ trợ thị lực sử dụng công nghệ LED cho hệ thống lớp học trường Phổ thông. |
Viện Nghiên cứu Thiết kế trường học |
ThS Nguyễn Viết Khiêm |
2022 - 2023 |
600 |
300 |
300 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
600 |
300 |
300 |
Danh mục gồm 01 đề tài