Quyết định 1904/QĐ-BGDĐT 2019 quy định kỹ thuật về dữ liệu giáo dục phổ thông
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1904/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1904/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống CSDL ngành giáo dục mầm non
Ngày 04/7/2019, Bộ Giáo dục và Đào tạo ra Quyết định 1904/QĐ-BGDĐT về việc ban hành Quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
Theo đó, ban hành Quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông, bao gồm: Danh mục các bảng mã dùng chung của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành; Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho hệ thống cơ sở dữ liệu.
Quy định này được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, bảo đảm kết nối, tích hợp dữ liệu giữa các hệ thống liên quan. Mặt khác, Quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông cũng được cập nhật, công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trang thông tin điện tử của Cục Công nghệ Thông tin trực thuộc Bộ.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1904/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 1904/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1904/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU CỦA HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH VỀ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông quy định về triển khai các hệ thống thông tin có quy mô và phạm vi từ Trung ương đến địa phương;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định kỹ thuật về dữ liệu của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông, bao gồm:
1. Phụ lục 1. Danh mục các bảng mã dùng chung của hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
2. Phụ lục 2. Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
Điều 2. Quy định kỹ thuật về dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông; bảo đảm việc kết nối, tích hợp dữ liệu về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giữa các hệ thống thông tin liên quan với hệ thống cơ sở dữ liệu ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
Điều 3. Quy định kỹ thuật về dữ liệu được cập nhật và công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ moet.gov.vn và Trang thông tin điện tử của Cục Công nghệ thông tin (Bộ Giáo dục và Đào tạo) tại địa chỉ e-ict.gov.vn.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục và đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC BẢNG MÃ DÙNG CHUNG DÙNG CHO HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TOÀN NGÀNH VỀ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số /BGDĐT-CNTT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Ký hiệu bảng (Sheet) |
Tên danh mục |
Nguồn dữ liệu |
1 |
DM_TINH |
Danh mục tỉnh/TP |
Tổng cục thống kê (https://www.gso.gov.vn/dmhc2015/) |
2 |
DM_HUYEN |
Danh mục quận/huyện |
Tổng cục thống kê(https://www.gso.gov.vn/dmhc2015/) |
3 |
DM_XA |
Danh mục xã, phường |
Tổng cục thống kê (https://www.gso.gov.vn/dmhc2015/) |
4 |
DM_KHU_VUC |
Danh mục khu vực |
|
5 |
DM_VUNG_KHO_KHAN |
Danh mục vùng khó khăn |
|
6 |
DM_CAP_DON_VI |
Danh mục cấp đơn vị |
|
7 |
DM_CAP_HOC |
Danh mục cấp học |
|
8 |
DM_CHUAN_DAO_TAO |
Danh mục chuẩn đào tạo |
|
9 |
DM_DAN_TOC |
Danh mục dân tộc |
Tham chiếu QĐ 121-TCTK/PPCĐ |
10 |
DM_HOC_LUC |
Danh mục học lực |
|
11 |
DM_DANH_HIEU |
Danh mục danh hiệu |
|
12 |
DM_HANH_KIEM |
Danh mục hạnh kiểm |
|
13 |
DM_DIEN_CHINH_SACH |
Danh mục diện chính sách |
|
14 |
DM_DIEN_UU_TIEN_GD |
Danh mục diện ưu tiên gia đình |
|
15 |
DM_DU_AN |
Danh mục dự án |
|
16 |
DM_GIOI_TINH |
Danh mục giới tính |
Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT |
17 |
DM_HANG_THUONG_BINH |
Danh mục hạng thương binh |
|
18 |
DM_HINH_THUC_DAO_TAO |
Danh mục hình thức đào tạo |
|
19 |
DM_HINH_THUC_DAO_TAO_HOC_TAP |
Danh mục hình thức đào tạo học tập |
|
20 |
DM_HINH_THUC_HOP_DONG |
Danh mục hình thức hợp đồng |
|
21 |
DM_HOC_NGOAI_NGU |
Danh mục học ngoại ngữ |
|
22 |
DM_TIET_HOC_NGOAI_NGU |
Danh mục tiết học ngoại ngữ |
|
23 |
DM_TIET_HOC |
Danh mục tiết học |
|
24 |
DM_KHEN_THUONG |
Danh mục khen thưởng |
|
25 |
DM_KHOI |
Danh mục khối |
|
26 |
DM_LOAI_CAN_BO |
Danh mục loại cán bộ |
|
27 |
DM_LOAI_HINH |
Danh mục loại hình trường |
|
28 |
DM_LOAI_TRUONG |
Danh mục loại trường |
|
29 |
DM_LOAI_KHUYET_TAT |
Danh mục loại khuyết tật |
|
30 |
DM_LOP_DAO_TAO_BOI_DUONG |
Danh mục lớp đào tạo bồi dưỡng |
|
31 |
DM_LOP_GHEP |
Danh mục lớp ghép |
|
32 |
DM_LOP_HUONG_NGHIEP_DAY_NGHE |
Danh mục lớp hướng nghiệp dạy nghề |
|
33 |
DM_LY_DO_THOI_HOC |
Danh mục lý do thôi học |
|
34 |
DM_MIEN_GIAM_HOC_PHI |
Danh mục miễn giảm học phí |
|
35 |
DM_MON_HOC |
Danh mục môn học |
|
36 |
DM_MUC_DAT_CHUAN_QG_CLGD |
Danh mục đạt chuẩn quốc gia chất lượng tối thiểu |
|
37 |
DM_NGOAI_NGU |
Danh mục ngoại ngữ |
|
38 |
DM_NHOM_CAN_BO |
Danh mục nhóm cán bộ |
|
39 |
DM_NHOM_CAP_HOC |
Danh mục nhóm cấp học |
|
40 |
DM_PHAN_BAN |
Danh mục phân ban |
|
41 |
DM_TIET_HOC |
Danh mục tiết học |
|
42 |
DM_TOT_NGHIEP |
Danh mục tốt nghiệp |
|
43 |
DM_TRANG_THAI_CAN_BO |
Danh mục trạng thái cán bộ |
|
44 |
DM_TRANG_THAI_HOC_SINH |
Danh mục trạng thái học sinh |
|
45 |
DM_TRINH_DO |
Danh mục trình độ |
|
46 |
DM_TRINH_DO_CHUYEN_MON |
Danh mục trình độ chuyên môn |
|
47 |
DM_TRINH_DO_DAO_TAO |
Danh mục trình độ đào tạo |
|
48 |
DM_TRINH_DO_LLCT |
Danh mục trình độ lý luận chính trị |
|
49 |
DM_TRINH_DO_NGOAI_NGU |
Danh mục trình độ ngoại ngữ |
|
50 |
DM_TRINH_DO_QLGD |
Danh mục trình độ quản lý giáo dục |
|
51 |
DM_TRINH_DO_QLNN |
Danh mục trình độ quản lý nhà nước |
|
52 |
DM_TRINH_DO_TIN_HOC |
Danh mục trình độ tin học |
|
53 |
DM_KIEU_LOP |
Danh mục kiểu lớp |
|
54 |
DM_NHOM_TUOI_MN |
Danh mục nhóm tuổi mầm non |
|
55 |
DM_KENH_TANG_TRUONG_CAN_NANG |
Danh mục cân tăng trưởng cân nặng |
|
56 |
DM_NUOC |
Danh mục quốc tịch |
Tham chiếu TCVN 7217-3:2013 |
57 |
DM_TON_GIAO |
Danh mục tôn giáo |
Tham chiếu QĐ 121-TCTK/PPCĐ, QĐ 132/QĐ-TGCP |
58 |
DM_NHOM_CHUYEN_NGANH |
Danh mục nhóm chuyên ngành |
|
59 |
DM_HE_CHUYEN |
Danh mục hệ chuyên |
|
60 |
DM_NGACH_CC |
Danh mục ngạch công chức |
|
61 |
DM_MON_DAY_GV |
Danh mục môn dạy giáo viên |
|
62 |
DM_BAC_LUONG |
Danh mục bậc lương |
|
63 |
DM_BOI_DUONG_TX |
Danh mục bồi dưỡng thường xuyên |
|
64 |
DM_CHUYEN_MON |
Danh mục chuyên môn |
|
65 |
DM_KQ_CHUAN_NGHE_NGHIEP |
Danh mục chuẩn nghề nghiệp |
|
66 |
DM_DG_VIEN_CHUC |
Danh mục đánh giá viên chức |
|
67 |
DM_GIAO_VIEN_GIOI |
Danh mục giáo viên giỏi |
|
68 |
DM_NHIEM_VU_KIEM_NHIEM |
Danh mục kiêm nhiệm |
|
69 |
DM_KHEN_THUONG_GV |
Danh mục khen thưởng giáo viên |
|
70 |
DM_KY_LUAT_GV |
Danh mục kỷ luật giáo viên |
|
71 |
DM_CHUC_VU_DANG_VIEN |
Danh mục chức vụ đảng viên |
|
72 |
DM_CHUC_VU_DOAN_VIEN |
Danh mục chức vụ đoàn viên |
|
73 |
DM_GV_GIANG_DAY_VH |
Danh mục giáo viên giảng dạy văn hóa |
|
74 |
DM_HINH_THUC_KHEN_THUONG |
Danh mục hình thức khen thưởng |
|
75 |
DM_HINH_THUC_KY_LUAT |
Danh mục hình thức kỷ luật |
|
76 |
DM_HINH_THUC_TUYEN_DUNG |
Danh mục hình thức tuyển dụng |
|
77 |
DM_HOC_HAM |
Danh mục học hàm |
|
78 |
DM_HOC_VAN_PHO_THONG |
Danh mục học vấn phổ thông |
|
79 |
DM_HOC_VI |
Danh mục học vị |
|
80 |
DM_KHEN_THUONG_NHAN_SU |
Danh mục khen thưởng nhân sự |
|
81 |
DM_MOI_QUAN_HE |
Danh mục mối quan hệ |
Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT |
82 |
DM_NGANH_DAO_TAO |
Danh mục ngành đào tạo |
|
83 |
DM_TIENG_DAN_TOC |
Danh mục tiếng dân tộc |
|
84 |
DM_TINH_TRANG_HON_NHAN |
Danh mục tình trạng hôn nhân |
Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT |
85 |
DM_TRINH_DO_HANH_CHINH_NHA_NUOC |
Danh mục trình độ hành chính nhà nước |
|
86 |
DM_VUNG |
Danh mục vùng |
|
87 |
DM_HOC_BAN_TRU |
Danh mục học bán trú |
|
88 |
DM_SO_BUOI_HOC_TREN_TUAN |
Danh mục số buổi học trên tuần |
|
89 |
DM_TRUNG_TAM |
Danh mục trung tâm |
|
90 |
DM_LOAI_TRUNG_TAM |
Danh mục loại trung tâm |
|
91 |
DM_GIAI_DOAN_KQHT |
Danh mục giai đoạn kết quả học tập |
|
PHỤ LỤC 2:
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU DÙNG CHO HỆ THỐNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TOÀN NGÀNH VỀ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số /BGDĐT-CNTT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Quy định chung
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho hệ thống cơ sở dữ liệu toàn ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông này quy định kỹ thuật về trường dữ liệu, kiểu dữ liệu, độ dài dữ liệu đối với các nhóm dữ liệu về trường học, giáo viên, lớp học, học sinh, kết quả học tập bậc mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên; quy định kỹ thuật về dữ liệu khen thưởng, thí sinh tự do, xét tốt nghiệp, kết quả thi lại, báo cáo quản lý chất lượng giáo dục (EQMS).
2. Đối tượng áp dụng
- Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục đào tạo, các sở giáo dục và đào tạo, các phòng giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục và đào tạo, các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến việc xây dựng, cập nhật, khai thác hệ thống cơ sở dữ liệu toàn ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
- Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với hệ thống cơ sở dữ liệu toàn ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
3. Giải thích từ ngữ
- Cơ sở dữ liệu toàn ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông: là một cơ sở dữ liệu tập trung, tập hợp các cơ sở dữ liệu thành phần về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo xây dựng, quản lý để phục vụ công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông theo quy định của pháp luật.
- Hệ thống cơ sở dữ liệu toàn ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông: là hệ thống công nghệ thông tin hoạt động trên môi trường mạng (tại địa chỉ: csdl.moet.gov.vn) để thực hiện việc tiếp nhận, xử lý báo cáo dữ liệu của các sở giáo dục và đào tạo lên cơ sở dữ liệu toàn ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. Hệ thống cơ sở dữ liệu gồm các phân hệ quản lý mầm non, tiểu học, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên, và các phân hệ quản lý khác.
- Có chương trình giáo dục cơ bản: Mục thông tin chỉ rõ trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại hay không. Theo quy định trong Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 28 tháng 9 năm 2018 quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục để thu thập thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia giao cho Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay: Mục thông tin chỉ rõ trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay hay không. Theo quy định trong Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 28 tháng 9 năm 2018 quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục để thu thập thông tin thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia giao cho Bộ Giáo dục và Đào tạo.
II. Quy định kỹ thuật về dữ liệu
1. Quy định kỹ thuật về dữ liệu Trường mầm non
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin Trường mầm non |
|||||||
Mã thông tin |
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
||
Đối tượng thông tin |
Trường dữ liệu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
||||
Cấp độ: Cấp 1 |
|||||||
TRMN.1.1 |
Thông tin chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã trường |
MA |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Tên trường |
TEN |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Mã nhóm cấp học |
MA_NHOM_CAP_HOC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã tỉnh |
MA_TINH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã huyện |
MA_HUYEN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã xã |
MA_XA |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Địa chỉ |
DIA_CHI |
Chuỗi ký tự |
String |
|
|
|
|
Mã loại hình trường |
MA_LOAI_HINH_TRUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã đạt chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục |
MA_DAT_CHUAN_DANH_GIA_CLGD |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã khu vực |
MA_KHU_VUC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Điện thoại |
DIEN_THOAI |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
|
|
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Fax |
FAX |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Website |
WEBSITE |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
|
|
|
Vị trí bản đồ |
VI_TRI_BAN_DO |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Tên hiệu trường |
HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Điện thoại hiệu trưởng |
DIEN_THOAI_HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Email hiệu trưởng |
EMAIL_HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Có chi bộ đảng |
IS_CO_CHI_BO_DANG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có phải là trường quốc tế |
IS_TRUONG_QUOC_TE |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh khuyết tật |
IS_HOC_SINH_KHUYET_TAT |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh bán trú |
IS_HOC_SINH_BAN_TRU |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có thuộc vùng đặc biệt khó khăn |
IS_VUNG_DAC_BIET_KHO_KHAN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có dạy 2 buổi/ngày |
IS_2_BUOI_NGAY |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Diện tích |
DIEN_TICH |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Ngày tháng năm thành lập |
NAM_THANH_LAP |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/ BTTTT |
|
|
Có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ |
IS_SU_DUNG_MAY_TINH_DA Y_HOC |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Được kết nối Internet |
IS_KHAI_THAC_INTERNET_DAY_HOC |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có điện lưới |
IS_DIEN_LUOI |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có nguồn nước sạch |
IS_NGUON_NUOC_SACH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có công trình vệ sinh |
IS_CONG_TRINH_VE_SINH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay |
IS_CT_GDVS_DOI_TAY |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có chương trình giáo dục cơ bản |
IS_CHUONG_TRINH_GIAO_DUC_CO_BAN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Mã vùng |
MA_VUNG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Danh sách điểm trường |
DIEM_TRUONGS |
Tham chiếu TRMN.2.1 |
|
|
|
|
|
Danh sách mã vùng khó khăn |
TRUONG_VUNG_KHO_KHANS |
Tham chiếu TRMN.2.2 |
|
|
|
Cấp độ: Cấp 2 |
|||||||
TRMN.2.1 |
Điểm trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
M điểm trường |
MA |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Tên điểm trường |
TEN |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Số điện thoại |
DIEN_THOAI |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Địa chỉ |
DIA_CHI |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Khoảng cách điểm trường chính |
KHOANG_CACH_DIEM_TRUONG_CHINH |
Số thập phân |
Decimal |
10 |
|
|
|
Phương tiện có thể đi lại |
PHUONG_TIEN_CO_THE_DI_LAI |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Diện tích |
DIEN_TICH |
Số thập phân |
Decimal |
10 |
|
TRMN.2.2 |
Trường vùng khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã vùng khó khăn |
MA |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
2. Quy định kỹ thuật về dữ liệu Trường tiểu học
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin Trường tiểu học |
|||||||
Mã thông tin |
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
||
Đối tượng thông tin |
Trường dữ liệu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
||||
Cấp độ: Cấp 1 |
|||||||
TRC1.1.1 |
Thông tin chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã trường |
MA |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Tên trường |
TEN |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Mã nhóm cấp học |
MA_NHOM_CAP_HOC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã tỉnh |
MA_TINH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã huyện |
MA_HUYEN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã xã |
MA_XA |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Địa chỉ |
DIA_CHI |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Mã loại hình trường |
MA_LOAI_HINH_TRUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã loại trường |
MA_LOAI_TRUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã vùng khó khăn |
MA_VUNG_KHO_KHAN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã đạt chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục |
MA_DAT_CHUAN_DANH_GIA_CLGD |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã khu vực |
MA_KHU_VUC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã dự án |
MA_DU_AN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Số điểm trường |
SO_DIEM_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Điện thoại |
DIEN_THOAI |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
|
|
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Fax |
FAX |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Website |
WEBSITE |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Vị trí bản đồ |
VI_TRI_BAN_DO |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Tên hiệu trường |
HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Điện thoại hiệu trưởng |
DIEN_THOAI_HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Email hiệu trưởng |
EMAIL_HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Có chi bộ đảng |
IS_CO_CHI_BO_DANG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có phải là trường quốc tế |
IS_TRUONG_QUOC_TE |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh khuyết tật |
IS_HOC_SINH_KHUYET_TAT |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh bán trú |
IS_HOC_SINH_BAN_TRU |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có kỹ năng sống |
IS_KY_NANG_SONG_GDXH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh nội trú |
IS_HOC_SINH_NOI_TRU |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có thuộc vùng đặc biệt khó khăn |
IS_VUNG_DAC_BIET_KHO_KHAN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có đạt chất lượng tối thiểu |
IS_DAT_CHAT_LUONG_TOI_THIEU |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có dạy 2 buổi/ngày |
IS_2_BUOI_NGAY |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Diện tích |
DIEN_TICH |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Ngày tháng năm thành lập |
NAM_THANH_LAP |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/ BTTTT |
|
|
Có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ |
IS_SU_DUNG_MAY_TINH_DAY_HOC |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Được kết nối Internet |
IS_KHAI_THAC_INTERNET_DAY_HOC |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có điện lưới |
IS_DIEN_LUOI |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có nguồn nước sạch |
IS_NGUON_NUOC_SACH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có công trình vệ sinh |
IS_CONG_TRINH_VE_SINH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay |
IS_CT_GDVS_DOI_TAY |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có chương trình giáo dục cơ bản |
IS_CHUONG_TRINH_GIAO_DUC_CO_BAN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có hạ tầng tiếp cận học sinh khuyết tật |
IS_CO_HA_TANG_TLHT_PHU_HOP_HSKT |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có bộ phận công tác tư vấn học đường |
IS_CONG_TAC_TU_VAN_HOC_DUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Mã vùng |
MA_VUNG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Danh sách điểm trường |
DIEM_TRUONGS |
Tham chiếu TRMN.2.1 |
|
|
|
|
|
Danh sách mã vùng khó khăn |
TRUONG_VUNG_KHO_KHANS |
Tham chiếu TRMN.2.2 |
|
|
|
3. Quy định kỹ thuật về dữ liệu Trường trung học cơ sở
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin Trường trung học cơ sở |
|||||||
Mã thông tin |
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
||
Đối tượng |
Trường dữ liệu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
||||
Cấp độ: Cấp 1 |
|||||||
TRC2.1.1 |
Thông tin chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
MA |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Tên |
TEN |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Mã nhóm cấp học |
MA_NHOM_CAP_HOC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã tỉnh |
MA_TINH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã huyện |
MA_HUYEN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã xã |
MA_XA |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Địa chỉ |
DIA_CHI |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Mã loại hình trường |
MA_LOAI_HINH_TRUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã loại trường |
MA_LOAI_TRUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã vùng khó khăn |
MA_VUNG_KHO_KHAN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã đạt chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục |
MA_DAT_CHUAN_DANH_GIA_CLGD |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã khu vực |
MA_KHU_VUC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã dự án |
MA_DU_AN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Số điểm trường |
SO_DIEM_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Điện thoại |
DIEN_THOAI |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
|
|
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Fax |
FAX |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Website |
WEBSITE |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Vị trí bản đồ |
VI_TRI_BAN_DO |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Tên hiệu trường |
HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Điện thoại hiệu trưởng |
DIEN_THOAI_HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Email hiệu trưởng |
EMAIL_HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Có chi bộ đảng |
IS_CO_CHI_BO_DANG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có phải là trường đạt chuẩn quốc tế |
IS_DAT_CHUAN_QG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có phải là trường quốc tế |
IS_TRUONG_QUOC_TE |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh khuyết tật |
IS_HOC_SINH_KHUYET_TAT |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh bán trú |
IS_HOC_SINH_BAN_TRU |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có kỹ năng sống |
IS_KY_NANG_SONG_GDXH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh nội trú |
IS_HOC_SINH_NOI_TRU |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có thuộc vùng đặc biệt khó khăn |
IS_VUNG_DAC_BIET_KHO_KHAN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có đạt chất lượng tối thiểu |
IS_DAT_CHAT_LUONG_TOI_THIEU |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có dạy 2 buổi/ngày |
IS_2_BUOI_NGAY |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Diện tích |
DIEN_TICH |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Ngày tháng năm thành lập |
NAM_THANH_LAP |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/ BTTTT |
|
|
Vị trí bản đồ |
VI_TRI_BAN_DO |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ |
IS_SU_DUNG_MAY_TINH_DA Y_HOC |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Được kết nối Internet |
IS_KHAI_THAC_INTERNET_DAY_HOC |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có điện lưới |
IS_DIEN_LUOI |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có nguồn nước sạch |
IS_NGUON_NUOC_SACH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có công trình vệ sinh |
IS_CONG_TRINH_VE_SINH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay |
IS_CT_GDVS_DOI_TAY |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có chương trình giáo dục cơ bản |
IS_CHUONG_TRINH_GIAO_DUC_CO_BAN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có hạ tầng tiếp cận học sinh khuyết tật |
IS_CO_HA_TANG_TLHT_PHU_HOP_HSKT |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có bộ phận công tác tư vấn học đường |
IS_CONG_TAC_TU_VAN_HOC_DUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Mã vùng |
MA_VUNG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Danh sách điểm trường |
DIEM_TRUONGS |
Tham chiếu TRMN.2.1 |
|
|
|
|
|
Danh sách mã vùng khó khăn |
TRUONG_VUNG_KHO_KHANS |
Tham chiếu TRMN.2.2 |
|
|
|
4. Quy định kỹ thuật về dữ liệu Trường trung học phổ thông
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin Trường trung học phổ thông |
|||||||
Mã thông tin |
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
||
Đối tượng thông tin |
Trường dữ liệu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
||||
Cấp độ: Cấp 1 |
|||||||
TRC3.1.1 |
Thông tin chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã trường |
MA |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Tên trường |
TEN |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Mã nhóm cấp học |
MA_NHOM_CAP_HOC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã tỉnh |
MA_TINH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã huyện |
MA_HUYEN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã xã |
MA_XA |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Địa chỉ |
DIA_CHI |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Mã loại hình trường |
MA_LOAI_HINH_TRUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã loại trường |
MA_LOAI_TRUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã vùng khó khăn |
MA_VUNG_KHO_KHAN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã đạt chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục |
MA_DAT_CHUAN_DANH_GIA_CLGD |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã khu vực |
MA_KHU_VUC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã dự án |
MA_DU_AN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Số điểm trường |
SO_DIEM_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Điện thoại |
DIEN_THOAI |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
|
|
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Fax |
FAX |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Website |
WEBSITE |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Vị trí bản đồ |
VI_TRI_BAN_DO |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Tên hiệu trường |
HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Điện thoại hiệu trưởng |
DIEN_THOAI_HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Email hiệu trưởng |
EMAIL_HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Có chi bộ đảng |
IS_CO_CHI_BO_DANG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có phải là trường đạt chuẩn quốc tế |
IS_DAT_CHUAN_QG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có phải là trường quốc tế |
IS_TRUONG_QUOC_TE |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh khuyết tật |
IS_HOC_SINH_KHUYET_TAT |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh bán trú |
IS_HOC_SINH_BAN_TRU |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có kỹ năng sống |
IS_KY_NANG_SONG_GDXH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có học sinh nội trú |
IS_HOC_SINH_NOI_TRU |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có thuộc vùng đặc biệt khó khăn |
IS_VUNG_DAC_BIET_KHO_KHAN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có đạt chất lượng tối thiểu |
IS_DAT_CHAT_LUONG_TOI_THIEU |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có dạy 2 buổi/ngày |
IS_2_BUOI_NGAY |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Diện tích |
DIEN_TICH |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Ngày tháng năm thành lập |
NAM_THANH_LAP |
Chuỗi ký tự |
String |
10 |
|
|
|
Có dạy nghề phổ thông |
IS_DAY_NGHE_PHO_THONG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có lớp không chuyên |
IS_CO_LOP_KHONG_CHUYEN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có kỹ năng sống |
IS_KY_NANG_SONG_GDXH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ |
IS_SU_DUNG_MAY_TINH_DA Y_HOC |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Được kết nối Internet |
IS_KHAI_THAC_INTERNET_DAY_HOC |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có điện lưới |
IS_DIEN_LUOI |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có nguồn nước sạch |
IS_NGUON_NUOC_SACH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có công trình vệ sinh |
IS_CONG_TRINH_VE_SINH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay |
IS_CT_GDVS_DOI_TAY |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có chương trình giáo dục cơ bản |
IS_CHUONG_TRINH_GIAO_DUC_CO_BAN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có hạ tầng tiếp cận học sinh khuyết tật |
IS_CO_HA_TANG_TLHT_PHU_HOP_HSKT |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có bộ phận công tác tư vấn học đường |
IS_CONG_TAC_TU_VAN_HOC_DUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Mã vùng |
MA_VUNG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Danh sách điểm trường |
DIEM_TRUONGS |
Tham chiếu TRMN.2.1 |
|
|
|
|
|
Danh sách mã vùng khó khăn |
TRUONG_VUNG_KHO_KHANS |
Tham chiếu TRMN.2.2 |
|
|
|
5. Quy định kỹ thuật về dữ liệu Trung tâm giáo dục thường xuyên
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|||||||
Mã thông tin |
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
||
Đối tượng thông tin |
Trường dữ liệu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
||||
Cấp độ: Cấp 1 |
|||||||
TTX.1.1 |
Thông tin chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã trung tâm |
MA |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Tên trung tâm |
TEN |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Mã nhóm cấp học |
MA_NHOM_CAP_HOC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã tỉnh |
MA_TINH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã huyện |
MA_HUYEN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã xã |
MA_XA |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Địa chỉ |
DIA_CHI |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Mã loại hình trung tâm |
MA_LOAI_HINH_TRUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
M ãloại trung tâm |
MA_LOAI_TRUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã vùng khó khăn |
MA_VUNG_KHO_KHAN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã đạt chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục |
MA_DAT_CHUAN_DANH_GIA_CLGD |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã khu vực |
MA_KHU_VUC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Điện thoại |
DIEN_THOAI |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
|
|
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Fax |
FAX |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Website |
WEBSITE |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Tên hiệu trung tâm |
HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Điện thoại giám đốc |
DIEN_THOAI_HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Email giám đốc |
EMAIL_HIEU_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Có chi bộ đảng |
IS_CO_CHI_BO_DANG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có dạy kỹ năng sống giáo dục xã hội |
IS_KY_NANG_SONG_GDXH |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Mã loại trung tâm |
MA_LOAI_TRUNG_TAM |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã trung tâm |
MA_TRUNG_TAM |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Có là trung tâm giáo dục thường xuyên huyện |
IS_TT_GDTX_HUYEN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có là trung tâm giáo dục thường xuyên hướng nghiệp |
IS_TT_GDTX_HUONG_NGHIEP |
Chuỗi ký tự |
String |
|
|
|
|
Có là trung tâm nhà văn hóa |
IS_TT_HTCD_KH_NHA_VAN_HOA |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có vốn đầu tư nước ngoài |
IS_TT_NN_CO_VON_NUOC_NGOAI |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Mã vùng |
MA_VUNG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Danh sách điểm trường |
DIEM_TRUONGS |
Tham chiếu TRMN.2.1 |
|
|
|
|
|
Danh sách mã vùng khó khăn |
TRUONG_VUNG_KHO_KHANS |
Tham chiếu TRMN.2.2 |
|
|
|
6. Quy định kỹ thuật về dữ liệu Giáo viên mầm non
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin Giáo viên mầm non |
|||||||
Mã thông tin |
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
||
Đối tượng thông tin |
Trường dữ liệu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
||||
Cấp độ: Cấp 1 |
|||||||
GVMN.1. 1 |
Thông tin chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã trường |
MA_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Họ tên |
HO_TEN |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT |
|
|
Mã |
MA |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Ngày sinh |
NGAY_SINH |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/ BTTTT |
|
|
Mã giới tính |
MA_GIOI_TINH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã trạng thái cán bộ |
MA_TRANG_THAI_CAN_BO |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Số chứng minh thư nhân dân |
SO_CMTND |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
Tham chiếu QCVN 109:2017/BTTTT |
|
|
|
|
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Số di động |
DI_DONG |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Mã dân tộc |
MA_DAN_TOC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã tôn giáo |
MA_TON_GIAO |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Quê quán |
QUE_QUAN |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
|
|
|
Mã tỉnh |
MA_TINH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã huyện |
MA_HUYEN |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã xã |
MA_XA |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Là đảng viên |
IS_DANG_VIEN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Là đoàn viên |
IS_DOAN_VIEN |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Số sổ BHXH |
SO_SO_BHXH |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Mã nhóm cán bộ |
MA_NHOM_CAN_BO |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã loại cán bộ |
MA_LOAI_CAN_BO |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã hình thức hợp đồng |
MA_HINH_THUC_HOP_DONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Ngày tuyển dụng |
NGAY_TUYEN_DUNG |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
|
|
Cơ quan tuyển dụng |
CO_QUAN_TUYEN_DUNG |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
|
|
|
Nghề nghiệp khi được tuyển |
NGHE_NGHIEP_KHI_DUOC_TUYEN_DUNG |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
|
|
|
Mã ngạch/hạng |
MA_NGACH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã số ngạch/hạng |
MA_SO_NGACH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã môn dạy |
MA_MON_DAY |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã môn kiêm nhiệm |
MA_MON_KIEM_NHIEM |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã tiếng dân tộc |
MA_TIENG_DAN_TOC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Số tiết thực dạy trên tuần |
SO_TIET_THUC_DAY_TUAN |
Số nguyên |
Integer |
20 |
|
|
|
Số tiết thực kiêm nhiệm trên tuần |
SO_TIET_THUC_KIEM_NHIEM_TUAN |
Số nguyên |
Integer |
20 |
|
|
|
Có được tập huấn kỹ năng sống |
IS_TAP_HUAN_KY_NANG_SONG |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có dạy lớp khuyết tật |
IS_DAY_LOP_KHUYET_TAT |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có dạy 1 buổi / ngày |
IS_DAY_1_BUOI |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có dạy 2 buổi/ ngày |
IS_DAY_2_BUOI |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Có chuyên trách đoàn đội |
IS_CHUYEN_TRACH_DOAN_DOI |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Phụ cấp thu hút |
PC_THU_HUT |
Số thập phân |
Decimal |
20 |
|
|
|
Phụ cấp thâm niên |
PC_THAM_NIEN |
Số thập phân |
Decimal |
20 |
|
|
|
Phụ cấp ưu đãi nghề |
PC_UD_NGHE |
Số thập phân |
Decimal |
20 |
|
|
|
Mã bậc lương |
MA_BAC_LUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Phần trăm vượt khung |
PHAN_TRAM_VUOT_KHUNG |
Số thập phân |
Decimal |
10 |
|
|
|
Hệ số lương |
HE_SO_LUONG |
Số thực |
Float |
10 |
|
|
|
Ngày hưởng lương |
NGAY_HUONG_LUONG |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
|
|
Mã bồi dưỡng thường xuyên |
MA_BOI_DUONG_TX |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã trình độ chuyên môn |
MA_TRINH_DO_CHUYEN_MON |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã trình độ lý luận chính trị |
MA_TRINH_DO_LLCT |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã trình độ quản lý giáo dục |
MA_TRINH_DO_QLGD |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã ngoại ngữ |
MA_NGOAI_NGU |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã trình độ ngoại ngữ |
MA_TRINH_DO_NGOAI_NGU |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Điểm ngoại ngữ |
DIEM_NGOAI_NGU |
Số thập phân |
Decimal |
10 |
|
|
|
Mã trình độ tin học |
MA_TRINH_DO_TIN_HOC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã chuyên môn |
MA_CHUYEN_MON_1 |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã trình độ 1 |
MA_TRINH_DO_1 |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã chuyên môn 2 |
MA_CHUYEN_MON_2 |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã trình độ 2 |
MA_TRINH_DO_2 |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã kết quả chu n nghề nghiệp |
MA_KET_QUA_CHUAN_NGHE_NGHIEP |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã đánh giá viên chức |
MA_DG_VIEN_CHUC |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã giáo viên giỏi |
MA_GIAO_VIEN_GIOI |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Danh hiệu được phong tặng cao nhất |
DANH_HIEU_DUOC_PHONG_TANG_CAO_NHAT |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
|
|
Được tuyển mới |
IS_TUYEN_MOI |
Chuỗi ký tự |
String |
1 |
|
|
|
Ngày chuyển đến |
NGAY_CHUYEN_DEN |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
|
|
Năm vào trường |
NAM_VAO_TRUONG |
Số nguyên |
Integer |
4 |
|
|
|
Danh sách nhiệm vụ kiêm nhiệm |
NHIEM_VU_KIEM_NHIEMS |
Tham chiếu GVMN.2.1 |
|
|
|
|
|
Danh sách quá trình lương |
NHAN_SU_QUA_TRINH_LUONGS |
Tham chiếu GVMN.2.2 |
|
|
|
|
|
Danh sách quá trình đào tạo bồi dưỡng |
NHAN_SU_QUA_TRINH_DAO_TAO_BOI_DUONGS |
Tham chiếu GVMN.2.3 |
|
|
|
|
|
Danh sách nhân sự quá trình ngoại ngữ |
NHAN_SU_QUA_TRINH_NGOAI_NGUS |
Tham chiếu GVMN.2.4 |
|
|
|
|
|
Danh sách nhân sự khen thưởng |
NHAN_SU_KHEN_THUONGS |
Tham chiếu GVMN.2.5 |
|
|
|
|
|
Danh sách nhân sự kỷ luật |
NHAN_SU_KY_LUATS |
Tham chiếu GVMN.2.6 |
|
|
|
Cấp độ: Cấp 2 |
|||||||
GVMN.2.1 |
Nhiệm vụ kiêm nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhiệm vụ kiêm nhiệm |
MA |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
GVMN.2.2 |
Nhân sự quá trình lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
NGAY_THANG_NAM |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
|
|
Mã ngạch/hạng |
MA_NGACH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã bậc lương |
MA_BAC_LUONG |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Hệ số lương |
HE_SO_LUONG |
Số thập phân |
Decimal |
10 |
|
|
|
Phần trăm vượt khung |
PHAN_TRAM_VUOT_KHUNG |
Số thực |
Float |
10 |
|
GVMN.2.3 |
Nhân sự quá trình đào tạo bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên trường |
TEN_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Mã nhóm chuyên ngành |
MA_NHOM_CHUYEN_NGANH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Từ ngày tháng năm |
TU_THANG_NAM |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
|
|
Đến ngày tháng năm |
DEN_THANG_NAM |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
|
|
Mã hình thức đào tạo |
MA_HINH_THUC_DAO_TAO |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã văn bản chứng chỉ |
MA_VB_CHUNG_CHI |
Chuỗi ký tự |
String |
50 |
|
|
|
Tên văn bản chứng chỉ |
VAN_BAN_CHUNG_CHI |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
|
|
|
Chuyên ngành đào tạo |
CHUYEN_NGANH_DAO_TAO |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
|
GVMN.2.4 |
Nhân sự quá trình ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã ngoại ngữ |
MA_NGOAI_NGU |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã trình độ ngoại ngữ |
MA_TRINH_DO_NGOAI_NGU |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Điểm ngoại ngữ |
DIEM_NGOAI_NGU |
Số thập phân |
Decimal |
10 |
|
|
|
Ngày cấp |
NGAY_CAP |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/ BTTTT |
|
|
Ghi chú |
GHI_CHU |
Chuỗi ký tự |
String |
200 |
|
GVMN.2.5 |
Nhân sự khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã khen thưởng giáo viên |
MA_KHEN_THUONG_GV |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Nội dung khen thưởng |
NOI_DUNG |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
|
|
|
Cấp khen thưởng |
CAP_KHEN_THUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
100 |
|
|
|
Ngày khen thưởng |
NGAY_KHEN_THUONG |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/ BTTTT |
|
|
Số quyết định |
SO_QUYET_DINH_KHEN_THUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
100 |
|
GVMN.2.6 |
Nhân sự kỷ luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã kỷ luật giáo viên |
MA_KY_LUAT_GV |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Cấp kỷ luật |
CAP_KY_LUAT |
Chuỗi ký tự |
String |
100 |
|
|
|
Ngày kỷ luật |
NGAY_KY_LUAT |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/ BTTTT |
|
|
Số quyết định |
SO_QUYET_DINH_KY_LUAT |
Chuỗi ký tự |
String |
100 |
|
7. Quy định kỹ thuật về dữ liệu Giáo viên tiểu học
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin Giáo viên tiểu học |
|||||||
Mã thông tin |
Phân cấp thông tin |
Ký hiệu trường dữ liệu |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Mô tả |
||
Đối tượng thông tin |
Trường dữ liệu |
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
||||
Cấp độ: Cấp 1 |
|||||||
GVC1.1.1 |
Thông tin chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã trường |
MA_TRUONG |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Mã |
MA |
Chuỗi ký tự |
String |
20 |
|
|
|
Họ tên |
HO_TEN |
Chuỗi ký tự |
String |
250 |
Tham chiếu QCVN 109:2017/ BTTTT |
|
|
Ngày sinh |
NGAY_SINH |
Ngày tháng |
Date |
10 |
Tham chiếu QCVN 102:2016/ BTTTT |
|
|
Mã giới tính |
MA_GIOI_TINH |
Danh mục liệt kê |
Enumeration |
20 |
DMDC |
|
|
Mã trạng thái cán bộ |
MA_TRANG_THAI_CAN_BO |