Quyết định 1821/QĐ-LĐTBXH 2018 Đổi mới nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1821/QĐ-LĐTBXH

Quyết định 1821/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành các chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá các hoạt động giáo dục nghề nghiệp của Dự án “Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016 – 2020
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1821/QĐ-LĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1821/QĐ-LĐTBXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1821/QĐ-LĐTBXH DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1821/QĐ-LĐTBXH PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________

Số: 1821/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Ban hành các chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá các hoạt động giáo dục nghề nghiệp của Dự án “Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016 – 2020

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá các hoạt động giáo dục nghề nghiệp của Dự án “Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016 - 2020 (sau đây gọi tắt là Dự án) theo các nội dung sau:

1. Mẫu báo cáo đánh giá Dự án (06 tháng, hàng năm, giữa kỳ và cuối kỳ) theo Mẫu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Các chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá Dự án thực hiện theo Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05, Phụ lục 06, Phụ lục 07 ban hành kèm theo Quyết định này.

- Phụ lục số 01: Chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá về công tác chỉ đạo, điều hành Dự án.

- Phụ lục số 02: Chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá về kết quả thực hiện các nhiệm vụ và nội dung của Dự án.

- Phụ lục số 03, 04, 05: Chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá về kết quả phân bổ, sử dụng kinh phí trong năm của Dự án.

- Phụ lục số 06: Chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá về đánh giá hiệu quả của Dự án

- Phụ lục số 07: Chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá về các tồn tại, sai phạm trong triển khai Dự án.

Trong quá trình triển khai thực hiện các chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá Dự án có thể được điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu quản lý và tình hình thực tiễn.

Điều 2. Trách nhiệm theo dõi, giám sát, đánh giá Dự án và báo cáo thực hiện Dự án

1. Trách nhiệm theo dõi, giám sát, đánh giá Dự án

- Các trường cao đẳng, trung cấp được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật (sau đây gọi tắt là các trường), đơn vị được giao kinh phí Dự án có trách nhiệm tự theo dõi và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ số giám sát, đánh giá của Dự án của đơn vị gửi về cơ quan chủ quản và cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn để theo dõi, tổng hợp.

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan:

+ Tổ chức phổ biến, hướng dẫn và cụ thể hóa các chỉ số theo dõi, giám sát, đánh giá Dự án được ban hành kèm theo quyết định này đến các trường, đơn vị được giao kinh phí Dự án triển khai, thực hiện.

+ Theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện các chỉ số của Dự án thuộc quyền quản lý gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2. Báo cáo thực hiện Dự án

2.1 Chế độ báo cáo

- Báo cáo 06 tháng: Gửi trước ngày 10 tháng 7 hàng năm.

- Báo cáo năm: Gửi trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.

- Báo cáo giữa kỳ: Gửi trước ngày 31 tháng 3 năm 2019.

- Báo cáo cuối kỳ: Gửi trước ngày 31 tháng 12 năm 2020.

- Báo cáo đột xuất: theo yêu cầu của cơ quan quản lý.

Riêng đối với báo cáo kết quả phân bổ kinh phí hàng năm theo mẫu (tại phụ lục số 03) báo cáo trước ngày 15/01 hàng năm.

2.2. Hình thức và trình tự báo cáo

- Các trường thuộc địa phương (thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/thành phố hoặc Sở): gửi báo cáo tới Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Các trường thuộc bộ, ngành: gửi báo cáo tới bộ, ngành để tổng hợp, gửi báo cáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Giao Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp) để kịp thời xem xét, điều chỉnh.

Điều 5. Bộ trưởng các bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, TCGDNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quân

 

MẪU SỐ 01

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN “ĐỔI MỚI VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP” THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:         /BC-

………., ngày     tháng     năm .........

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ, NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN “ĐỔI MỚI VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP” THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

I. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN “ĐỔI MỚI VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP” THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP-VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

 

1. Đánh giá việc thiết kế Dự án

- Về mục tiêu: Dự án có phù hợp với bối cảnh kinh tế - xã hội không? Trường hợp không phù hợp đề nghị nêu rõ các mục tiêu không phù hợp.

- Về đối tượng, nội dung: Dự án có cần điều chỉnh hoặc bổ sung thêm đối tượng, nội dung không? Trường hợp cần bổ sung đề nghị nêu cụ thể cần bổ sung nội dung gì, đối tượng nào và lý do, căn cứ đề nghị bổ sung.

- Về công tác chỉ đạo, điều hành: hợp lý chưa? Cần bổ sung sửa đổi như thế nào?

- Về cơ chế tổ chức thực hiện: phù hợp, đồng bộ và hệ thống chưa? Có gì phải điều chỉnh không?

2. Đánh giá việc bố trí nguồn lực cho Dự án

- Ngân sách trung ương bố trí, trong đó (đầu tư phát triển; sự nghiệp); ngân sách địa phương bố trí, trong đó (đầu tư phát triển; sự nghiệp); huy động khác (theo các nguồn);

- Mức độ đầy đủ và kịp thời về kinh phí so với nhu cầu để thực hiện từng hoạt động của dự án.

- Mức huy động từ các nguồn vốn khác nhau cho Dự án (ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương, đóng góp từ doanh nghiệp, từ các tổ chức quốc tế, của cộng đồng và cá nhân).

3. Đánh giá tiến độ thực hiện Dự án

- Tiến độ thực hiện chung của Dự án, các hoạt động của Dự án: có đúng tiến độ như kế hoạch theo các giai đoạn hay không? nguyên nhân của việc chậm tiến độ (nếu có).

4. Đánh giá tác động của Dự án

- Tác động của Dự án ...

II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÁC MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN

Kết quả thực hiện các mục tiêu và chỉ tiêu cụ thể của Dự án.

(Tại các biểu số 2.1 đến biểu số 2.7 của Phụ lục số 02)

III. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH, QUẢN LÝ DỰ ÁN

1. Công tác chỉ đạo, điều hành Dự án

Đánh giá mức độ đầy đủ, kịp thời của các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện Dự án.

2. Công tác quản lý thực hiện Dự án

- Đánh giá công tác phối hợp giữa các Bộ, ngành, sở ngành, các cấp trong tổ chức thực hiện Dự án.

- Đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm tra và giám sát, đánh giá.

IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Thun li

2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

3. Bài học kinh nghiệm

- Bài học kinh nghiệm trong chỉ đạo, điều hành, và quản lý Dự án.

- Bài học kinh nghiệm rút ra trong quá trình tổ chức thực hiện Dự án.

V. CÁC ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ

1. Kiến nghị điều chỉnh mục tiêu và thiết kế

- Đề xuất về điều chỉnh, hoàn thiện nội dung Dự án trên các phương diện: mục tiêu, đối tượng thụ hưởng của dự án, các hoạt động dự án, cơ chế thực hiện, nguồn vốn, các đầu ra của dự án;

- Đề xuất về đối tượng thụ hưởng của Dự án (cách xác định đối tượng, các đối tượng cần bổ sung...)

2. Đề xuất bố trí vốn và cơ chế huy động vốn

- Đề xuất cơ chế, chính sách, giải pháp bố trí và phân bổ vốn đảm bảo đủ và kịp thời lượng vốn cho thực hiện Dự án.

- Đề xuất về cơ chế quản lý tài chính phù hợp để thúc đẩy tiến độ và kết quả thực hiện Dự án.

3. Đề xuất về chỉ đạo, điều hành và quản lý Dự án

- Đề xuất hoàn thiện cơ chế chỉ đạo, điều hành và phối kết hợp của các Bộ, ngành, sở ngành và các cấp trong triển khai thực hiện Dự án.

- Đề xuất về hoàn thiện cách thức tổ chức, quản lý thực hiện Dự án (hệ thống tổ chức quản lý: nhân lực, bộ máy, trang thiết bị, chế độ chính sách; công tác kiểm tra và giám sát, đánh giá...)

- Đề xuất các mô hình cần nhân rộng.

VI. PHỤ LỤC BÁO CÁO

Chi tiết các Bảng, biểu, báo cáo kèm theo./.

 

Nơi nhận:
- .........
- .........

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng dấu)

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục 01: Chỉ số theo dõi, giám sát đánh giá dự án về công tác chỉ đạo, điều hành của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm ...............
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Nội dung chỉ số

Tình hình thực hiện trong năm ....

Kết quả thực hiện

Ghi chú

Đáp ứng

Chưa đáp ứng

Đơn vị tính

Thực hiện trong năm

Lũy kế từ khi thực hiện dự án

 

A

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

I

Về Dự án đầu tư ngành, nghề trọng điểm

 

 

 

 

 

 

1

Dự án được lập, thẩm định, phê duyệt đúng quy định

 

 

Dự án

 

 

 

2

Nội dung dự án đầu tư theo đúng mục tiêu, nhiệm vụ và phù hợp với khả năng cân đối vốn

 

 

Dự án

 

 

 

3

Dự án có kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết thực hiện các hoạt động

 

 

Dự án

 

 

 

4

Năng lực tổ chức thực hiện dự án bảo đảm theo quy định về quản lý đầu tư

 

 

Dự án

 

 

 

5

Ngành, nghề đầu tư phù hợp với Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

Dự án

 

 

 

6

Điều chỉnh, bổ sung Dự án (nếu có)

 

 

Dự án

 

 

 

II

Xây dựng kế hoạch tài chính

 

 

 

 

 

 

1

Có xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí Dự án đảm bảo phù hợp với nhu cầu và khả năng thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền

 

 

Kế hoạch

 

 

 

2

Có kế hoạch huy động các nguồn lực cho Dự án theo nội dung Dự án được phê duyệt

 

 

Kế hoạch

 

 

 

III

Phân bổ vốn và giao kế hoạch, dự toán kinh phí

 

 

 

 

 

 

1

Có tiêu chí và nguyên tắc phân bổ vốn, kinh phí Dự án

 

 

Tiêu chí, nguyên tác

 

 

 

2

Tiêu chí, nguyên tắc phân bổ vốn, kinh phí Dự án được xây dựng đúng đối tượng, nhiệm vụ, mục tiêu của Dự án

 

 

Tiêu chí, nguyên tắc

 

 

 

3

Thực hiện phân bổ vốn, kinh phí Dự án theo đúng các tiêu chí, nguyên tắc đã xây dựng

 

 

Số lượng quyết định phân bổ kinh phí

 

 

 

4

Giao kế hoạch, dự toán vốn, kinh phí Dự án theo đúng tiến độ thời gian quy định

 

 

 

 

 

 

IV

Hướng dẫn sử dụng kinh phí Dự án

 

 

 

 

 

 

1

Có văn bản hướng dẫn sử dụng kinh phí của Dự án (bao gồm: mục tiêu, nhiệm vụ, kinh phí và cơ chế chính sách, biện pháp tổ chức thực hiện, v.v...) cho các trường, đơn vị được giao vốn, kinh phí thực hiện Dự án

 

 

Số lượng văn bản hướng dẫn

 

 

 

V

Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện Dự án

 

 

 

 

 

 

1

Hàng năm, có kế hoạch kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện Dự án

 

 

Kế hoạch

 

 

 

2

Tổ chức kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện dự án theo kế hoạch

 

 

Số đơn vị được kiểm tra

 

 

 

3

Có biên bản kiểm tra, kết luận và báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện Dự án

 

 

Số kết luận kiểm tra

 

 

 

4

Thực hiện theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các kết luận kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện Dự án

 

 

Số văn bản về theo dõi thực hiện kết luận kiểm tra

 

 

 

VI

Chế độ báo cáo

 

 

 

 

 

 

1

Định kỳ hàng năm, thực hiện đầy đủ các báo cáo theo đúng nội dung, chất lượng, tiến độ theo yêu cầu và gửi về cơ quan có thẩm quyền theo quy định

 

 

Báo cáo

 

 

 

B

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

Trường A

 

 

 

 

 

 

I

Về Dự án đầu tư ngành, nghề trọng điểm

 

 

Dự án

 

 

 

1

Dự án được lập, thẩm định, phê duyệt đúng quy định

 

 

Dự án

 

 

 

2

Nội dung dự án đầu tư theo đúng mục tiêu, nhiệm vụ và phù hợp với khả năng cân đối vốn

 

 

Dự án

 

 

 

3

Dự án có kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết thực hiện các hoạt động

 

 

Dự án

 

 

 

4

Năng lực tổ chức thực hiện dự án bảo đảm theo quy định về quản lý đầu tư

 

 

Dự án

 

 

 

5

Ngành, nghề đầu tư phù hợp với Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

Dự án

 

 

 

6

Điều chỉnh, bổ sung Dự án (nếu có)

 

 

 

 

 

 

II

Xây dựng kế hoạch tài chính

 

 

Kế hoạch

 

 

 

1

Có xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí Dự án đảm bảo phù hợp với nhu cầu và khả năng thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền

 

 

Kế hoạch

 

 

 

2

Có kế hoạch huy động các nguồn lực cho Dự án theo nội dung Dự án được phê duyệt

 

 

Kế hoạch

 

 

 

III

Chế độ báo cáo

 

 

 

 

 

 

1

Định kỳ hàng năm, thực hiện đầy đủ các báo cáo theo đúng nội dung, chất lượng, tiến độ theo yêu cầu và gửi về cơ quan có thẩm quyền theo quy định

 

 

Báo cáo

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

- Các trường báo cáo chi tiết tại phần B (Chi tiết) của bảng theo cách thức điền "1" hoặc "0" vào từng nội dung "Đáp ứng" hoặc

- Các Bộ, ngành, địa phương: Trên cơ sở báo cáo của các trường trực thuộc rà soát, chịu trách nhiệm tổng hợp báo cáo của các trường tại phần A (Tổng hợp).

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 02: Chỉ số theo dõi, giám sát đánh giá Dự án về kết quả thực hiện các nhiệm vụ và nội dung của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm .................
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Biểu 02.1: Kết quả thực hiện nội dung "Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học"

TT

Nội dung chỉ số

Đơn vị tính

Kế hoạch đầu năm

Kết quả thực hiện

Lũy kế từ khi thực hiện dự án

Kế hoạch năm tiếp theo

Ghi chú

06 tháng, cả năm

% so với kế hoạch đầu năm

 

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

A

Xây dựng, nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Trung tâm tích hợp dữ liệu

 

 

 

 

 

 

B

Đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Cơ sở GDNN

 

 

 

 

 

 

C

Đầu tư phòng học đa phương tiện, phòng chuyên môn hóa, hệ thống thiết bị mô phỏng, thiết bị thực tế ảo và các phần mềm mô phỏng thiết bị dạy học thực tế ảo.

 

 

 

 

 

 

 

I

Đầu tư phòng học đa phương tiện, phòng chuyên môn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Phòng

 

 

 

 

 

 

II

Hệ thống thiết bị mô phỏng, thiết bị thực tế ảo

Hệ thống/thiết bị

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Hệ thống/thiết bị

 

 

 

 

 

 

III

Phần mềm mô phỏng thiết bị dạy học thực tế ảo.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Phần mềm

 

 

 

 

 

 

D

Xây dựng, đầu tư các hệ thống hỗ trợ hoạt động dạy và học trong giáo dục nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

I

Hệ thống đào tạo trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

II

Hệ thống thư viện điện tử

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

III

Cơ sở dữ liệu các sự cố kỹ thuật tại một số nghề trọng điểm phục vụ trong đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

 

 

IV

Hệ thống hỗ trợ các hoạt động dạy học trong giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Hệ thng

 

 

 

 

 

 

V

Số hóa các chương trình, giáo trình, học liệu, bài giảng điện tử, bài giảng mô phỏng, tài liệu khoa học về giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Số chương trình/ giáo trình/bài giảng

 

 

 

 

 

 

E

Xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong hoạt động đánh giá kỹ năng nghề.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

F

Xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong hoạt động kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

G

Chuẩn hóa hệ thống chỉ tiêu, chỉ số thống kê và khai thác thông tin, dữ liệu về giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

H

Nâng cấp, xây dựng các phần mềm phục vụ quản lý, khai thác, phân tích dự báo cơ sở dữ liệu về giáo dục nghề nghiệp và hệ thống thông tin giáo dục nghề nghiệp

Phần mềm

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Phần mềm

 

 

 

 

 

 

K

Xây dựng cổng thông tin tích hợp cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Cổng thông tin

 

 

 

 

 

 

L

Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc tuyển dụng lao động và theo suốt quá trình làm việc, học tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

Phần mềm

 

 

 

 

 

 

M

Xây dựng hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp hệ thống giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp hệ thống giáo dục nghề nghiệp.

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 02: Chỉ số theo dõi, giám sát đánh giá Dự án về kết quả thực hiện các nhiệm vụ và nội dung của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm ..............
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Biểu 02.2: Kết quả thực hiện nội dung "Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo"

Các cơ sở GDNN căn cứ đối tượng theo quy định, báo cáo kết quả thực hiện về các Bộ, ngành, địa phương để tổng hợp báo cáo Bộ LĐ-TB&XH theo quy định

TT

Nội dung chỉ số

Đơn vị tính

Mã cấp 4 của các ngành, nghề trọng điểm

Kế hoạch đầu năm

Kết quả thực hiện

Lũy kế từ khi thực hiện dự án

Kế hoạch năm tiếp theo

Ghi chú

06 tháng, cả năm

% so với kế hoạch đầu năm

 

 

NGÂN SÁCH THỰC HIỆN

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Trường được lựa chọn để đạt tiêu chí trường chất lượng cao theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

II

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được xây dựng, sửa chữa, cải tạo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo được mua sắm

Số thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên trường .............

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên ngành, nghề trọng điểm được lựa chọn (có mã ngành, nghề đào tạo kèm theo)

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

b

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được xây dựng, sửa chữa, cải tạo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo được mua sắm

Số thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Tình trạng máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo đáp ứng so với dự án được phê duyệt

%

 

 

 

 

 

 

 

...

..............

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật; các khoa Sư phạm giáo dục nghề nghiệp trong các trường cao đẳng và Viện Khoa học Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

II

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được xây dựng, sửa chữa, cải tạo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo được mua sắm

Số thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật/Khoa Sư phạm giáo dục nghề nghiệp trong các trường cao đẳng/Viện Khoa học Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

b

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được xây dựng, sửa chữa, cải tạo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo được mua sắm

Số thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Tình trạng máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo đáp ứng so với dự án được phê duyệt

%

 

 

 

 

 

 

 

...

..........

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp chuyên biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

II

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được xây dựng, sửa chữa, cải tạo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo được mua sắm

Số thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên trường…… (ghi rõ đối tượng là trường phục vụ phát triển kinh tế biển/trường đào tạo cho dân tộc thiểu số học nội trú/trường đào tạo cho người khuyết tật)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên ngành, nghề trọng điểm được lựa chọn (có mã ngành, nghề đào tạo kèm theo)

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

b

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được xây dựng, sửa chữa, cải tạo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo được mua sắm

Số thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Tình trạng máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo đáp ứng so với dự án được phê duyệt

%

 

 

 

 

 

 

 

...

........

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Trường được lựa chọn đầu tư nghề trọng điểm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

II

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được xây dựng, sửa chữa, cải tạo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo được mua sắm

Số thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên trường ...................

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tên ngành, nghề trọng điểm được lựa chọn (có mã ngành, nghề đào tạo kèm theo)

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

b

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được xây dựng, sửa chữa, cải tạo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo được mua sắm

Số thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Tình trạng máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo đáp ứng so với dự án được phê duyệt

%

 

 

 

 

 

 

 

...

...............

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Phòng thí nghiệm công nghệ cao, trung tâm công nghệ cao, cơ sở sản xuất thử nghiệm trong một số cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

II

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được xây dựng, sửa chữa, cải tạo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo được mua sắm

Số thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng thí nghiệm công nghệ cao, trung tâm công nghệ cao, cơ sở sản xuất thử nghiệm tại trường .........

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

b

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích được xây dựng, sửa chữa, cải tạo

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo được mua sắm

Số thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

Tình trạng máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo đáp ứng so với dự án được phê duyệt

%

 

 

 

 

 

 

 

...

..................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 02: Chỉ số theo dõi, giám sát đánh giá Dự án về kết quả thực hiện các nhiệm vụ và nội dung của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm ............
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Biểu 02.3: Kết quả thực hiện nội dung "Chuẩn hóa, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp"

Các Bộ, ngành, địa phương, cơ sở GDNN không phải báo cáo các nội dung tại mục 1; 5; 6; 9.4; 9.6 của Phần A (các nội dung này do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện và báo cáo)

TT

Nội dung chỉ số

Đơn vị tính

Kế hoạch đầu năm

Kết quả thực hiện

Lũy kế từ khi thực hiện dự án

Kế hoạch năm tiếp theo

Ghi chú

06 tháng, cả năm

% so với kế hoạch đầu năm

 

 

NGÂN SÁCH THỰC HIỆN

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ

 

 

 

 

 

 

 

A

Về đội ngũ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chương trình, tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp theo năng lực thực hiện cho 03 cấp trình độ (sơ cấp, TC, CĐ).

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

1.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình, tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp theo năng lực thực hiện

Chương trình

 

 

 

 

 

 

2

Bồi dưỡng chuẩn hóa nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp cho giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

3

Tổ chức bồi dưỡng về đào tạo theo tín chỉ; biên soạn giáo án và tổ chức giảng dạy tích hợp; tổ chức đào tạo và đánh giá theo năng lực thực hiện; kỹ năng mềm cho giáo viên, giảng viên giáo dục nghề nghiệp.

Nhà giáo

 

 

 

 

 

 

3.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

4

Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên giáo dục nghề nghiệp đạt chuẩn các cấp độ quốc tế, khu vực:

Người

 

 

 

 

 

 

4.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

4.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

5

Nhận chuyển giao các bộ chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng giáo viên của nước ngoài.

Bộ chương trình

 

 

 

 

 

 

5.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

5.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng giáo viên của nước ngoài được chuyển giao

Chương trình

 

 

 

 

 

 

6

Đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài cho giáo viên dạy các nghề nhận chuyển giao

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

6.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

7

Bồi dưỡng tiếng Anh chuyên ngành cho giáo viên dạy các nghề trọng điểm quốc tế và khu vực.

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

7.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

8

Đào tạo giáo viên hạt nhân của các trường Đại học Sư phạm kỹ thuật, giáo viên các khoa Sư phạm ở nước ngoài để đào tạo nhân rộng của các chương trình bồi dưỡng giáo viên được nước ngoài chuyển giao trong giai đoạn 2016-2020.

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

8.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

9

Đào tạo, bồi dưỡng đạt chuẩn quốc gia:

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Xây dựng các bộ chương trình, tài liệu bồi dưỡng kỹ năng nghề cho giáo viên, giảng viên.

Chương trình

 

 

 

 

 

 

9.1.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

9.1.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ chương trình, tài liệu bồi dưỡng kỹ năng nghề cho giáo viên, giảng viên

Chương trình

 

 

 

 

 

 

9.2

Bồi dưỡng kỹ năng nghề và tổ chức kiểm tra, đánh giá cấp chứng chỉ kỹ năng thực hành nghề cho giáo viên, giảng viên.

 

 

 

 

 

 

 

9.2.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

9.2.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng, đánh giá

Người

 

 

 

 

 

 

9.3

Bồi dưỡng tiếng Anh chuyên ngành cho giáo viên dạy các nghề được đầu tư trọng điểm cấp độ quốc gia.

 

 

 

 

 

 

 

9.3.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

9.3.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

9.4

Xây dựng các bộ chương trình, tài liệu bồi dưỡng công nghệ mới cho giáo viên, giảng viên.

 

 

 

 

 

 

 

9.4.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phượng

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

9.4.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình, tài liệu bồi dưỡng công nghệ mới

Chương trình

 

 

 

 

 

 

9.5

Tổ chức bồi dưỡng công nghệ mới cho giáo viên, giảng viên.

 

 

 

 

 

 

 

9.5.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

9.5.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng

Lượt người

 

 

 

 

 

 

9.6

Xây dựng chương trình, tài liệu và tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học cho giảng viên trong các cơ sở nghiên cứu và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

9.5.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

9.5.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giảng viên được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

B

Về đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước về nghiệp vụ quản lý giáo dục nghề nghiệp cho cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

1.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số CBQL được bồi dưỡng

Lượt người

 

 

 

 

 

 

2

Đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn để nâng cao trình độ ngoại ngữ ở trong nước và nước ngoài cho cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số CBQL được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

3

Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học, quản lý khoa học cho cán bộ quản lý, nghiên cứu viên, giảng viên tại các cơ sở nghiên cứu khoa học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số CBQL được bồi dưỡng

Lượt người

 

 

 

 

 

 

4

Đào tạo và bồi dưỡng cho cán bộ quản lý thiết bị tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

4.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số CBQL được bồi dưỡng

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 02: Chỉ số theo dõi, giám sát đánh giá Dự án về kết quả thực hiện các nhiệm vụ và nội dung của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm ................
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Biểu 02.4: Kết quả thực hiện nội dung "Phát triển chương trình, đào tạo thí điểm, xây dựng danh mục thiết bị, tiêu chuẩn cơ sở vật chất và định mức kinh tế-kỹ thuật trong đào tạo giáo dục nghề nghiệp"

Các Bộ, ngành, địa phương, cơ sở GDNN không phải báo cáo các nội dung của Biểu 02.4 (các nội dung này do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện và báo cáo)

TT

Nội dung chỉ số

Đơn vị tính

Kế hoạch đầu năm

Kết quả thực hiện

Lũy kế từ khi thực hiện dự án

Kế hoạch năm tiếp theo

Ghi chú

06 tháng, cả năm

% so với kế hoạch đầu năm

 

 

NGÂN SÁCH THỰC HIỆN

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ

 

 

 

 

 

 

 

A

Phát triển chương trình

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

Kết quả thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển giao các bộ chương trình, giáo trình từ nước ngoài

Chương trình

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

1.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ chương trình, giáo trình được chuyển giao

Chương trình

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với trình độ trung cấp, cao đẳng ở các nghề phổ biến

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp được ban hành

Số ngành, nghề

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng chương trình các môn học chung.

Chương trình

 

 

 

 

 

 

3.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số môn học chung được xây dựng

Môn học

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng các bộ chương trình tiếng Anh chuyển ngành cho nhóm nghề cấp độ quốc gia, quốc tế.

Bộ chương trình

 

 

 

 

 

 

4.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

4.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ chương trình tiếng Anh chuyển ngành cho nhóm nghề cấp độ quốc gia, quốc tế được xây dựng.

Bộ chương trình

 

 

 

 

 

 

5

Nghiên cứu quy trình, phương pháp phát triển chương trình giáo dục nghề nghiệp theo mô đun, tín chỉ; nghiên cứu, xây dựng thí điểm một số chương trình trọng điểm cấp độ quốc gia ở một số lĩnh vực phổ biến.

Quy trình/phương pháp

 

 

 

 

 

 

5.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

5.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy trình, phương pháp xây dựng chương trình

Quy trình/phương pháp

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình trọng điểm cấp độ quốc gia

Chương trình

 

 

 

 

 

 

B

Về tổ chức thí điểm đào tạo cho sinh viên của các nghề trọng điểm cấp độ quốc tế theo chương trình chuyển giao và cấp bằng của nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số sinh viên được đào tạo

Người

 

 

 

 

 

 

 

Số sinh viên tốt nghiệp

Người

 

 

 

 

 

 

C

Xây dựng danh mục thiết bị đào tạo; định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo và tiêu chuẩn cơ sở vật chất:

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng và ban hành các bộ danh mục thiết bị đào tạo

Bộ

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

1.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ danh mục thiết bị đào tạo được ban hành

Bộ danh mục

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng và ban hành các bộ định mức kinh tế-kỹ thuật trong đào tạo

Bộ

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ định mức kinh tế-kỹ thuật trong đào tạo được ban hành

Bộ định mức KT-KT

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng và ban hành các bộ tiêu chuẩn cơ sở vật chất

Bộ

 

 

 

 

 

 

3.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ tiêu chuẩn cơ sở vật chất được ban hành

Bộ Tiêu chuẩn CSVC

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 02: Chỉ số theo dõi, giám sát đánh giá Dự án về kết quả thực hiện các nhiệm vụ và nội dung của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm .....................
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Biểu 02.5: Kết quả thực hiện nội dung "Phát triển hoạt động kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp"

Các Bộ, ngành, địa phương, cơ sở GDNN không phải báo cáo các nội dung tại mục I; II; VI; IX (các nội dung này do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện và báo cáo)

TT

Nội dung chỉ số

Đơn vị tính

Kế hoạch đầu năm

Kết quả thực hiện

Lũy kế từ khi thực hiện dự án

Kế hoạch năm tiếp theo

Ghi chú

06 tháng, cả năm

% so với kế hoạch đầu năm

 

 

NGÂN SÁCH THC HIỆN

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ

 

 

 

 

 

 

 

I

Xây dựng ngân hàng đề thi phục vụ đánh giá cấp thẻ.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số đề thi được xây dựng

Đ thi

 

 

 

 

 

 

II

Tổ chức đánh giá cấp thẻ cho kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số người được đánh giá

Người

 

 

 

 

 

 

 

Số người được cấp thẻ kiểm định viên

Người

 

 

 

 

 

 

III

Đào tạo, bồi dưỡng cho kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số người được đào tạo, bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

 

Số người được đào tạo, bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

IV

Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức về bảo đảm chất lượng cho cán bộ, giáo viên, giảng viên tại các trường cao đẳng, trung cấp.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số người được đào tạo, bồi dưỡng

Lượt người

 

 

 

 

 

 

 

Số người được đào tạo, bồi dưỡng

Lượt người

 

 

 

 

 

 

V

Hỗ trợ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp để thực hiện kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp và kiểm định chất lượng chương trình đào tạo nghề trọng điểm quốc gia, các chương trình đào tạo.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở giáo dục nghề nghiệp được hỗ trợ thực hiện kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Cơ sở GDNN

 

 

 

 

 

 

 

Số chương trình đào tạo được được hỗ trợ thực hiện kiểm định chương trình đào tạo

Chương trình

 

 

 

 

 

 

VI

Nghiên cứu, chỉnh sửa, hoàn thiện hệ thống tiêu chí trường chất lượng cao và quy trình đánh giá công nhận; triển khai thí điểm đánh giá và công nhận 10 trường tại Quyết định 761/QĐ-TTg ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và tổ chức đánh giá, công nhận trường chất lượng cao.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống tiêu chí đánh giá trường chất lượng cao

Bộ tiêu chí đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

Đánh giá, công nhận trường chất lượng cao.

Trường

 

 

 

 

 

 

VII

Xây dựng và phát triển hệ thống bảo đảm chất lượng; Xây dựng và áp dụng hệ thống thông tin quản lý và công cụ giám sát đánh giá chất lượng.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống bảo đảm chất lượng

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

Số trường được xây dựng hệ thống bảo đảm chất lượng

Trường

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống thông tin quản lý và công cụ giám sát đánh giá chất lượng.

Hệ thống/công cụ

 

 

 

 

 

 

 

Số trường được xây dựng hệ thống thông tin quản lý và công cụ giám sát đánh giá chất lượng

Trường

 

 

 

 

 

 

VIII

Thí điểm thiết lập và vận hành cơ chế bảo đảm chất lượng trong quá trình đào tạo cho một số nghề trọng điểm quốc gia.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ chế bảo đảm chất lượng trong quá trình đào tạo của một số nghề trọng điểm quốc gia

Ngành, nghề

 

 

 

 

 

 

IX

Nghiên cứu xây dựng khung bảo đảm chất lượng trình độ quốc gia Việt Nam (cấu phần giáo dục nghề nghiệp) tham chiếu khung bảo đảm chất lượng của khu vực và thế giới.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngàn sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Khung bảo đảm chất lượng trình độ quốc gia Việt Nam

Ngành, nghề

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 02: Chỉ số theo dõi, giám sát đánh giá Dự án về kết quả thực hiện các nhiệm vụ và nội dung của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm .............
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Biểu 02.6: Kết quả thực hiện nội dung "Phát triển hệ thống đánh giá kỹ năng nghề quốc gia"

Các Bộ, ngành, địa phương, cơ sở GDNN không phải báo cáo các nội dung tại mục I; II; IV; V (các nội dung này do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện và báo cáo)

TT

Nội dung chỉ số

Đơn vị tính

Kế hoạch đầu năm

Kết quả thực hiện

Lũy kế từ khi thực hiện dự án

Kế hoạch năm tiếp theo

Ghi chú

06 tháng, cả năm

% so với kế hoạch đầu năm

 

 

NGÂN SÁCH THỰC HIỆN

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ

 

 

 

 

 

 

 

I

Xây dựng, hoàn thiện, ban hành các bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ TCKNNQG được ban hành

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

Bộ TCKNNQG được cập nhật

Bộ

 

 

 

 

 

 

II

Xây dựng mới ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, đề thi thực hành

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nghề được xây dựng ngân hàng câu hỏi

Ngành, nghề

 

 

 

 

 

 

 

Số nghề được cập nhật, bổ sung ngân hàng câu hỏi

Ngành, nghề

 

 

 

 

 

 

III

Đào tạo, bồi dưỡng đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số người được đào tạo, bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

 

Số đánh giá viên kỹ năng nghề được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

IV

Thí điểm đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động tại một số ngành, nghề

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số ngành, nghề được đánh giá

Ngành, nghề

 

 

 

 

 

 

 

Số người được đánh giá kỹ năng nghề quốc gia

Người

 

 

 

 

 

 

 

Số người được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia

Người

 

 

 

 

 

 

V

Nghiên cứu khung công nhận lẫn nhau về trình độ và kỹ năng nghề giữa Việt Nam và các quốc gia trong khu vực ASEAN và thế giới.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Khung công nhận lẫn nhau về trình độ và kỹ năng nghề

Khung công nhận

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 02: Chỉ số theo dõi, giám sát đánh giá Dự án về kết quả thực hiện các nhiệm vụ và nội dung của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm .............
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Biểu 02.7: Kết quả thực hiện nội dung "Nâng cao năng lực tư vấn, hướng nghiệp, thông tin, tuyên truyền, dự báo nhu cầu đào tạo về giáo dục nghề nghiệp gắn với việc làm đáp ứng thị trường lao động và công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Dự án"

Các Bộ, ngành, địa phương, cơ sở GDNN không phải báo cáo các nội dung tại mục I; 2.1, 2.3 của mục V (các nội dung này do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện và báo cáo)

TT

Nội dung chỉ số

Đơn vị tính

Kế hoạch đầu năm

Kết quả thực hiện

Lũy kế từ khi thực hiện dự án

Kế hoạch năm tiếp theo

Ghi chú

06 tháng, cả năm

% so với kế hoạch đầu năm

 

 

NGÂN SÁCH THỰC HIỆN

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ

 

 

 

 

 

 

 

I

Xây dựng các chương trình hướng nghiệp giáo dục nghề nghiệp cho học sinh Trung học cơ sở, Trung học phổ thông tại các trung tâm giáo dục nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình hướng nghiệp giáo dục nghề nghiệp cho học sinh Trung học cơ sở, Trung học phổ thông tại các trung tâm giáo dục nghề nghiệp

Chương trình

 

 

 

 

 

 

II

Nâng cao năng lực tư vn, hướng nghiệp, tuyên truyền, dự báo nhu cầu đào tạo về giáo dục nghề nghiệp gn với việc làm đáp ứng thị trường lao động:

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng và phát hành các bộ tài liệu, ấn phẩm, sách, tờ rơi, phóng sự, phim tài liệu... liên quan đến lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

 

Số bộ tài liệu, ấn phẩm, sách, tờ rơi

Tài liệu/ấn phẩm/sách

 

 

 

 

 

 

 

Số phóng sự, phim tài liệu...

Phóng sự/Phim tài liệu/Tin bài/Ảnh/Video clip

 

 

 

 

 

 

2.2

Phối hợp với các phương tiện thông tin đại chúng để phổ biến, tuyên truyền về giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình phổ biến, tuyên truyền về giáo dục nghề nghiệp.

Chương trình

 

 

 

 

 

 

2.3

Tổ chức hội thảo, hội nghị, tọa đàm... theo các chuyên đề liên quan đến lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội thảo, hội nghị, tọa đàm... theo các chuyên đề liên quan đến lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

Hội thảo/Hội nghị/Tọa đàm

 

 

 

 

 

 

2.4

Tổ chức điều tra, khảo sát, thống kê, theo dõi, đánh giá, phân tích, dự báo nhu cầu đào tạo.

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều tra, khảo sát, thống kê, theo dõi, đánh giá, phân tích, dự báo nhu cầu đào tạo.

Cuộc điều tra/khảo sát/thống kê

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng báo cáo kết quả điều tra

Báo cáo

 

 

 

 

 

 

III

Đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ phụ trách công tác tư vấn, hướng nghiệp cho học sinh, sinh viên;

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng

Người

 

 

 

 

 

 

IV

Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng mềm cho giáo viên, cán bộ quản lý, cán bộ làm công tác học sinh, sinh viên.

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Số nhà giáo được bồi dưỡng

Lượt người

 

 

 

 

 

 

V

Nâng cao năng lực giám sát, đánh giá Dự án

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng hệ thống giám sát và đánh giá

Bộ chỉ số giám sát, đánh giá

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ chỉ số giám sát, đánh giá được ban hành

Bộ chỉ số giám sát, đánh giá

 

 

 

 

 

 

2.2

Kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện các nội dung hoạt động của Dự án định kỳ, hằng năm hoặc đột xuất (khi cần thiết);

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Các cuộc kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Dự án

Cuộc kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

 

2.3

Hội nghị triển khai công việc, sơ kết, tổng kết đánh giá Dự án.

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Ngân sách thực hiện

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN-Việc làm và An toàn lao động)

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Huy động nguồn khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2.3.2

Kết quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội nghị triển khai công việc

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

Hội nghị sơ kết Dự án.

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

Hội nghị tổng kết đánh giá Dự án.

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 03: Kết quả phân bổ kinh phí Dự án của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm .......
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Nội dung

Thực tế phân bổ của Bộ, ngành, địa phương (triệu đồng)

Quyết định phân bổ số/ngày/tháng/năm

Ghi chú

Tổng cộng

NSTW (từ CTMT GDNN- Việc làm và An toàn lao động)

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

Vốn ODA

Nguồn khác

 

 

A

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

I

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng, sa chữa, cải tạo nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

 

2

Mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

III

Chuẩn hóa, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

IV

Phát triển chương trình, đào tạo thí điểm, xây dựng danh mục thiết bị, tiêu chuẩn cơ sở vật chất và định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

V

Phát triển hoạt động kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

VI

Phát triển hệ thống đánh giá kỹ năng nghề quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

VII

Nâng cao năng lực tư vấn, hướng nghiệp, thông tin, tuyên truyền, dự báo nhu cầu đào tạo về giáo dục nghề nghiệp gắn với việc làm đáp ứng thị trường lao động và công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Dự án.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

I

Tên Cơ sở/đơn vị giao thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

a

Ngành/nghề đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng, sửa chữa, cải tạo nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

Mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

...

....

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuẩn hóa, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4

Phát triển chương trình, đào tạo thí điểm, xây dựng danh mục thiết bị, tiêu chuẩn cơ sở vật chất và định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

5

Phát triển hoạt động kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

6

Phát triển hệ thống đánh giá kỹ năng nghề quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

7

Nâng cao năng lực tư vấn, hướng nghiệp, thông tin, tuyên truyền, dự báo nhu cầu đào tạo về giáo dục nghề nghiệp gắn với việc làm đáp ứng thị trường lao động và công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Dự án.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Đối với báo cáo của các Trường phải chi tiết kế hoạch sử dụng kinh phí đến cụ thể từng ngành, nghề trọng điểm.

- Thời điểm báo cáo: báo cáo trước ngày 15/01 hàng năm.

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 04: Kết quả sử dụng kinh phí Dự án của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm ...
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Kinh phí được sử dụng trong năm

Kinh phí quyết toán trong năm

Lũy kế kinh phí quyết toán từ năm 2016

Kinh phí giảm trong năm

Số dư kinh phí chuyển năm sau

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tổng

Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

Kinh phí được phân bổ trong năm

Tng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

 

 

 

 

 

NSTW (từ CTMT GDNN - Việc làm & An toàn lao động)

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

ODA

Nguồn khác

NSTW (từ CTMT GDNN - Việc làm & An toàn lao động)

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

ODA

Nguồn khác

 

NSTW (từ CTMT GDNN - Việc làm & An toàn lao động)

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

ODA

Nguồn khác

 

NSTW (từ CTMT GDNN - Việc làm & An toàn lao động)

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

ODA

Nguồn khác

 

NSTW (từ CTMT GDNN - Việc làm & An toàn lao động)

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

ODA

Nguồn khác

 

NSTW (từ CTMT GDNN - Việc làm & An toàn lao động)

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

ODA

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng, sửa chữa, cải tạo nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chuẩn hóa, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Phát triển chương trình, đào tạo thí điểm, xây dựng danh mục thiết bị, tiêu chuẩn cơ sở vật chất và định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Phát triển hoạt động kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Phát triển hệ thống đánh giá kỹ năng nghề quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Nâng cao năng lực tư vấn, hướng nghiệp, thông tin, tuyên truyền, dự báo nhu cầu đào tạo về giáo dục nghề nghiệp gắn với việc làm đáp ứng thị trường lao động và công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Dự án.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chi tiết:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tên Cơ sở/đơn vị giao thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ng dng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tên ngành, nghề trọng điểm (được lựa chọn (có mã ngành, nghề đào tạo kèm theo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng, sửa chữa, cải tạo nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuẩn hóa, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Phát triển chương trình, đào tạo thí điểm, xây dựng danh mục thiết bị, tiêu chuẩn cơ sở vật chất và định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Phát triển hoạt động kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Phát triển hệ thống đánh giá kỹ năng nghề quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nâng cao năng lực tư vấn, hướng nghiệp, thông tin, tuyên truyền, dự báo nhu cầu đào tạo về giáo dục nghề nghiệp gắn với việc làm đáp ứng thị trường lao động và công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Dự án.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 3 = cột 4 + cột 5 + cột 6 + cột 7 + cột 8 + cột 9 + cột 10 + cột 11

- Cột 12 = cột 13 + cột 14 + cột 15 + cột 16; Cột 17 = cột 18 + cột 19 + cột 20 + cột 21; Cột 22 = cột 23 + cột 24 + cột 25 + cột 26; Cột 27 = cột 28 + cột 29 + cột 30 + cột 31 = cột 3-cột 12 - cột 22.

- Cột 17: số lũy kế kinh phí quyết toán từ khi bắt đầu triển khai thực hiện Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp" (năm 2016) đến thời điểm năm báo cáo.

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 05: Kết quả sử dụng kinh phí Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm ...
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Áp dụng cho các đối tượng được thụ hưởng theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ từ Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng Giáo dục nghề nghiệp" thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020

TT

Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp được đầu tư

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến năm báo cáo (triệu đồng) (*)

Khối lượng thực hiện đến 31/12/năm báo cáo (triệu đồng) (*)

Số/ngày/ tháng/năm

Thời gian thực hiện

Tng số (triệu đồng)

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW (từ CTMT GDNN - Việc làm & An toàn lao động)

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

ODA

Nguồn khác

 

NSTW (từ CTMT GDNN - Việc làm & An toàn lao động)

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

ODA

Nguồn khác

 

NSTW (từ CTMT GDNN - Việc làm & An toàn lao động)

Ngân sách Bộ, ngành, địa phương

ODA

Nguồn khác

1

2

4

5

6=7+8+9+10

7

8

9

10

11=12+13+14+15

12

13

14

15

16=17+18+19+20

17

18

19

20

I

Cơ s GDNN A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên Dự án được phê duyệt đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cơ sở dạy nghề B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên Dự án được phê duyệt đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Thời điểm báo cáo chậm nhất vào ngày 31/3 của năm sau.

(*): là năm báo cáo

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 06: Chỉ số theo dõi, giám sát đánh giá Dự án về đánh giá hiệu quả của Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm ....
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Nội dung chỉ số

Đơn vị tính

Mã cấp 4 của các ngành, nghề trọng điểm

Kết quả thực hiện

Ghi chú

Năm 2016

Năm báo cáo

Lũy kế từ đầu Dự án

 

A

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

I

Kết quả đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Quy mô đào tạo

người

 

 

 

 

 

2

Số lượng tuyển sinh

người

 

 

 

 

 

3

Số lượng đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Trình độ Cao đng

người

 

 

 

 

 

 

Trình độ Trung cấp

người

 

 

 

 

 

 

Trình độ Sơ cấp

người

 

 

 

 

 

4

Tỷ lệ tốt nghiệp

%

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ có việc làm sau 06 tháng tốt nghiệp

%

 

 

 

 

 

II

Kết quả kiểm định chất lượng

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm định chất lượng cơ sở GDNN

 

 

 

 

 

 

a

Số trường đã được kiểm định

trường

 

 

 

 

 

b

Số trường đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN

trường

 

 

 

 

 

c

Số trường không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN

trường

 

 

 

 

 

2

Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo

 

 

 

 

 

 

a

Số nghề đã được kiểm định

nghề

 

 

 

 

 

b

Số nghề đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN

nghề

 

 

 

 

 

c

Số nghề không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN

nghề

 

 

 

 

 

B

Chi tiết

 

 

 

 

 

 

I

Trường A (tên trường)

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm định chất lượng cơ sở GDNN

 

 

 

 

 

 

a

Trường đã được kiểm định

trường

 

 

 

 

 

b

Kết quả kiểm định

 

 

 

 

 

 

 

Đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN

 

 

 

 

 

 

 

Không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN

 

 

 

 

 

 

2

Tên ngành, nghề trọng điểm được lựa chọn (ghi rõ mã ngành, nghề đào tạo quy định Thông tư 04/2017/TT-BLĐTBXH)

 

 

 

 

 

 

2.1

Nghề đã được kiểm định

nghề

 

 

 

 

 

2.2

Kết quả kiểm định

 

 

 

 

 

 

 

Đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN

 

 

 

 

 

 

 

Không đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng GDNN

 

 

 

 

 

 

2.3

Quy mô đào tạo

người

 

 

 

 

 

2.4

Số lượng tuyển sinh

người

 

 

 

 

 

2.5

Số lượng đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Trình độ Cao đẳng

người

 

 

 

 

 

 

Trình độ Trung cấp

người

 

 

 

 

 

 

Trình độ Sơ cấp

người

 

 

 

 

 

2.6

Tỷ lệ tốt nghiệp

%

 

 

 

 

 

2.7

Tỷ lệ có việc làm sau 06 tháng tốt nghiệp

%

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị báo cáo:

Phụ lục số 07: Chỉ số theo dõi, giám sát đánh giá Dự án về các tồn tại, sai phạm trong triển khai Dự án "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp"
Năm ....
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

CHỈ SỐ THEO DÕI, GIÁM SÁT TRONG CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA

TT

Nội dung

ĐVT

Sai phạm

Nguồn thông tin

Ghi chú

Năm báo cáo

Lũy kế từ đầu Dự án

 

I

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, hoạt động dạy và học

 

 

 

 

 

1

Nội dung sai phạm

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

2

Xử lý về kinh phí

 

 

 

 

 

 

Số kinh phí thu hồi, nộp ngân sách

Triệu đồng

 

 

 

 

3

Xử lý về nhân sự (tập thể, cá nhân)

 

 

 

 

 

3.1

Tập thể

 

 

 

 

 

 

- Trường

Trường

 

 

 

 

 

- Đơn vị khác

Đơn vị

 

 

 

 

3.2

Cá nhân

Người

 

 

 

 

II

Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

 

 

 

 

 

1

Nội dung sai phạm

 

 

 

 

 

 

...........

 

 

 

 

 

 

...........

 

 

 

 

 

2

Xử lý về kinh phí

 

 

 

 

 

 

Số kinh phí thu hồi, nộp ngân sách

Triệu đồng

 

 

 

 

3

Xử lý về nhân sự (tập thể, cá nhân)

 

 

 

 

 

3.1

Tập thể

 

 

 

 

 

 

- Trường

Trường

 

 

 

 

 

- Đơn vị khác

Đơn vị

 

 

 

 

3.2

Cá nhân

Người

 

 

 

 

III

Chuẩn hóa, phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

1

Nội dung sai phạm

 

 

 

 

 

 

............

 

 

 

 

 

 

...........

 

 

 

 

 

2

Xử lý về kinh phí

 

 

 

 

 

 

Số kinh phí thu hồi, nộp ngân sách

Triệu đồng

 

 

 

 

3

Xử lý về nhân sự (tập thể, cá nhân)

 

 

 

 

 

3.1

Tập thể

 

 

 

 

 

 

- Trường

Trường

 

 

 

 

 

- Đơn vị khác

Đơn vị

 

 

 

 

3.2

Cá nhân

Người

 

 

 

 

IV

Phát triển chương trình, đào tạo thí điểm, xây dựng danh mục thiết bị, tiêu chuẩn cơ sở vật chất và định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

1

Nội dung sai phạm

 

 

 

 

 

 

.........

 

 

 

 

 

 

.........

 

 

 

 

 

2

Xử lý về kinh phí

 

 

 

 

 

 

Số kinh phí thu hồi, nộp ngân sách

Triệu đồng

 

 

 

 

3

Xử lý về nhân sự (tập thể, cá nhân)

 

 

 

 

 

3.1

Tập thể

 

 

 

 

 

 

- Trường

Trường

 

 

 

 

 

- Đơn vị khác

Đơn vị

 

 

 

 

3.2

Cá nhân

Người

 

 

 

 

V

Phát triển hoạt động kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

1

Nội dung sai phạm

 

 

 

 

 

 

..........

 

 

 

 

 

 

..........

 

 

 

 

 

2

Xử lý về kinh phí

 

 

 

 

 

 

Số kinh phí thu hồi, nộp ngân sách

Triệu đồng

 

 

 

 

3

Xử lý về nhân sự (tập thể, cá nhân)

 

 

 

 

 

3.1

Tập thể

 

 

 

 

 

 

- Trường

Trường

 

 

 

 

 

- Đơn vị khác

Đơn vị

 

 

 

 

3.2

Cá nhân

Người

 

 

 

 

VI

Phát triển hệ thống đánh giá kỹ năng nghề quốc gia

 

 

 

 

 

1

Nội dung sai phạm

 

 

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

2

Xử lý về kinh phí

 

 

 

 

 

 

Số kinh phí thu hồi, nộp ngân sách

Triệu đồng

 

 

 

 

3

Xử lý về nhân sự (tập thể, cá nhân)

 

 

 

 

 

3.1

Tập thể

 

 

 

 

 

 

- Trường

Trường

 

 

 

 

 

- Đơn vị khác

Đơn vị

 

 

 

 

3.2

Cá nhân

Người

 

 

 

 

VII

Nâng cao năng lực tư vấn, hướng nghiệp, thông tin, tuyên truyền, dự báo nhu cầu đào tạo về giáo dục nghề nghiệp gắn với việc làm đáp ứng thị trường lao động và công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện Dự án.

 

 

 

 

 

1

Nội dung sai phạm

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

2

Xử lý về kinh phí

 

 

 

 

 

 

Số kinh phí thu hồi, nộp ngân sách

Triệu đồng

 

 

 

 

3

Xử lý về nhân sự (tập thể, cá nhân)

 

 

 

 

 

3.1

Tập thể

 

 

 

 

 

 

- Trường

Trường

 

 

 

 

 

- Đơn vị khác

Đơn vị

 

 

 

 

3.2

Cá nhân

Người

 

 

 

 

Ghi chú

Đối với nội dung sai phạm: Đề nghị ghi đầy đủ nội dung sai phạm được phát hiện trong các cuộc thanh tra, kiểm tra

Nguồn thông tin: Ghi cụ thể tên cơ quan, đơn vị thực hiện thanh tra, kiểm tra và được kết luận tại báo cáo số/ngày/tháng/năm

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi