Quyết định 1620/QĐ-BGDĐT 2023 kết quả kỳ thi thăng hạng giảng viên cao cấp (hạng I)
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1620/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1620/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kết quả thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp năm 2023
Ngày 12/6/2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 1620/QĐ-BGDĐT phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2023. Cụ thể như sau:
1. Phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2023 bao gồm:
- Nguyễn Mạnh Hùng: Số báo danh GVCC01022
- Hoàng Thị Hồng Lê: Số báo danh GVCC01026
- Nguyễn Thị Thu Lê: Số báo danh GVCC01027
- Lê Thu Sao: Số báo danh GVCC01038
2. Thời hạn bổ nhiệm và hưởng chế độ theo chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) đối với người trúng tuyển được tính từ ngày có Quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I).
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1620/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 1620/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1620/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết qua kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 cua Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Thông tư sổ 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của. Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyến công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyên, xét tuyên công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức; thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định sổ 4668/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2022 cùa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tô chức của các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng 1 của. Bộ Giáo dục và Dào tạo tại Công văn số 28/BNV-CCVC ngày 05 thảng 1 năm 2023 của. Bộ Nội vụ về việc tổ chức thỉ thăng hạng CDNN viên chức giảng day trong các cơ sở GDDH và trường CĐSP năm 2023;
Xét đê nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục.
QUYẾT ĐỊNH:
Diều 1. Phê duyệt kết quả kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tô chức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Thời hạn bổ nhiệm và hưởng chế độ theo chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) đối với người trúng tuyển đuợc tính từ ngày có Quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng 1).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kế từ ngày ký.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các ông (bà) có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để báo cáo); - Cổng TTĐT Bộ GDĐT; - Lưu: VT, NGCBQLGD. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CÁP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thửc chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01022 | Nguyễn Mạnh | Hùng | 15.01.1964 | Nam | Trường ĐHCNGTVT | Đạt | Miễn thi | 83,0 | 86,0 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01026 | Hoàng Thị Hồng | Lê | 06.11.1969 | Nữ | Trường ĐHCNGTVT | Đạt | Miễn thi | 80,0 | 80,0 | Trúng tuyển |
|
3 | GVCC01027 | Nguyễn Thị Thu | Lê | 25.01.1971 | Nữ | Trường ĐH Hàng hải VN | Đạt | Miễn thi | 80,0 | 75,0 | Trúng tuyển |
|
4 | GVCC01038 | Lê Thu | Sao | 20.11.1971 | Nữ | Trường ĐHCNGTVT | Đạt | Đạt | 85,0 | 80,0 | Trúng tuyển |
|
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYẾN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01009 | Chu Văn | Đức | 20.09.1963 | Nam | Trường ĐH Luật HN | Đạt | Miễn thi | 79,5 | 81,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỀN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẮP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thửc chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01013 | Nguyễn Thị Thu | Hà | 12.10.1974 | Nữ | Học viện Tài chính | Đạt | Đạt | 80,0 | 82,5 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01024 | Lê Thu | Huyền | 24.09.1965 | Nữ | Học viện Tài chính | Đạt | Miễn thi | 85,0 | 81,0 | Trúng tuyển |
|
3 | GVCC01034 | Nguyễn Trọng | Nghĩa | 26.03.1964 | Nam | Trường ĐH TC-QTKD | Đạt | Miễn thi | 86,0 | 85,0 | Trúng tuyển |
|
4 | GVCC01037 | Nguyễn Thị Thúy | Quỳnh | 18.06.1974 | Nữ | Học viện Tài chính | Đạt | Đạt | 77,5 | 85,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thửc chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01011 | Phạm Vũ | Dũng | 25.07.1965 | Nam | Trường ĐH KTKTCN | Đạt | Miễn thi | 84,0 | 74,5 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01053 | Trần Thị Hoàng | Yến | 16.09.1970 | Nữ | Trường ĐHKTKTCN | Đạt | Đạt | 83,0 | 76,5 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYẾN KỲ THI THẢNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01019 | Nguyễn Thị Thúy | Hằng | 26.10.1974 | Nữ | Trường ĐH Hùng Vương | Đạt | Miễn thi | 78,0 | 87,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYẾN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẨP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01047 | Nguyễn Như | Toản | 02.06.1973 | Nam | Trường ĐHThủ đô HN | Đạt | Miễn thi | 77,0 | 75,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYẾN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thỉ Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01042 | Dương Thị | Thoan | 15.02.1973 | Nữ | Trường ĐH Hồng Đức | Đạt | Miễn thi | 83,0 | 86,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THẢNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THẢNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thửc chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01012 | Nguyễn Thái | Hà | 17.10.1970 | Nam | Học viện Ngân hàng | Đạt | Miễn thi | 88,0 | 80,0 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01018 | Lê Thị Thu | Hằng | 10.08.1974 | Nữ | Học viện Ngân hàng | Đạt | Miễn thi | 80,0 | 85,0 | Trúng tuyển |
|
3 | GVCC01029 | Cung Thị Tuyết | Mai | 28.05.1971 | Nữ | ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh | Đạt | Đạt | 82,0 | 77,0 | Trúng tuyển |
|
4 | GVCC01043 | Lê Tài | Thu | 28.08.1970 | Nam | Học viện Ngân hàng | Đạt | Đạt | 74,0 | 75,0 | Trúng tuyển |
|
5 | GVCC01044 | Nguyễn Thị Hoài | Thu | 23.12.1974 | Nữ | Học viện Ngân hàng | Đạt | Miễn thi | 84,0 | 90,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYẾN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thửc chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01001 | Nguyễn Thị Mai | Anh | 13.01.1968 | Nữ | ĐHBKHN | Đạt | Miễn thi | 79,0 | 90,0 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01014 | Vũ Thị Ngọc | Hà | 04.03.1977 | Nữ | ĐHBKHN | Đạt | Miễn thi | 78,0 | 85,0 | Trúng tuyển |
|
3 | GVCC01017 | Trần Thị Thanh | Hải | 24.09.1974 | Nữ | ĐHBKHN | Đạt | Miễn thi | 82,0 | 80,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THẢNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thúc chung | Kết quả thi Ngoại ngư | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01003 | Trương Tuấn | Anh | 12.02.1969 | Nam | Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định | Đạt | Đạt | 86,0 | 90,0 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01048 | Đoàn Minh | Trí | 03.12.1962 | Nam | Trường ĐH Y - Dược Thành phố HCM | Đạt | Miễn thi | 81,0 | 83,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUÃ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYẾN KỲ THI THẢNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01023 | Nguyễn Thị Thu | Hưong | 24.10.1972 | Nữ | Trường Đại học Thủy lợi | Đạt | Miễn thi | 78,0 | 75,0 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01032 | Phạm Phuong | Nam | 15.07.1966 | Nam | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Đạt | Miễn thi | 88,0 | 80,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thửc chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01033 | Quách Hoài | Nam | 02.12.1974 | Nam | Trường ĐH Nha Trang | Đạt | Đạt | 88,0 | 86,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thúc chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01050 | Điêu Thị Tú | Uyên | 06.09.1973 | Nữ | Trường ĐH Tây Bắc | Đạt | Miễn thi | 79,0 | 78,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01051 | Bùi Thị | Vân | 14.10.1972 | Nữ | Trường ĐHGTVT | Đạt | Miễn thi | 78,0 | 77,5 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01052 | Nguyễn Thị Xuân | Yến | 13.06.1969 | Nữ | Trường ĐHSP TPHCM | Đạt | Miễn thi | 88,0 | 88,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
)TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thửc chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01045 | Bùi Thị Thu | Thuỷ | 09.06.1970 | Nữ | Trường ĐH Mỏ Địa chất | Đạt | Miễn thi | 76,0 | 85,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01008 | Lê Văn | Chi | 28.04.1965 | Nam | Trường ĐHYD, ĐHH | Đạt | Miễn thi | 80,0 | 92,0 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01010 | Nguyễn Thế | Dũng | 10.09.1966 | Nam | Trường ĐHSP, ĐHH | Đạt | Miễn thi | 80,0 | 81,5 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01002 | Trần Thị Ngọc | Anh | 17.11.1970 | Nữ | Trường ĐHSPHN | Đạt | Miễn thi | 86,0 | 90,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thửc chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01004 | Đỗ Thị | Bắc | 25.04.1970 | Nữ | Trường ĐH CNTT & TT, ĐHTN | Đạt | Miễn thi | 85,0 | 60,0 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01006 | Vũ Thị | Bình | 23.12.1971 | Nữ | Phân hiệu ĐHTN | Đạt | Miễn thi | 87,0 | 87,0 | Trúng tuyển |
|
3 | GVCC01035 | Đặng Thị | Oanh | 15.05.1972 | Nữ | Phân hiệu ĐHTN | Đạt | Miễn thi | 84,0 | 82,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01015 | Hà Thanh | Hải | 10.05.1969 | Nam | Trường ĐH Quy Nhơn | Đạt | Miễn thi | 90,0 | 79,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01007 | Dương Huy | Cẩn | 12.12.1958 | Nam | Trường ĐH Đồng Tháp | Đạt | Miễn thi | 74,0 | 72,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01020 | Trần Thị Mai | Hoa | 27.09.1975 | Nữ | Trường ĐHKTQD | Đạt | Miễn thi | 86,0 | 90,0 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01046 | Nguyễn Thị Lệ | Thúy | 04.09.1975 | Nữ | Trường ĐHKTQD | Đạt | Miễn thi | 72,0 | 90,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01021 | Nguyễn Văn | Hoá | 20.07.1966 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 80,0 | 80,0 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01025 | Phạm Hữu | Khánh | 25.10.1975 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 80,0 | 70,0 | Trúng tuyển |
|
3 | GVCC01039 | Nguyễn Thanh | Tân | 20.07.1968 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 79,0 | 80,0 | Trúng tuyển |
|
4 | GVCC01040 | Nguyễn Ngọc | Thắng | 27.03.1967 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 76,0 | 95,0 | Trúng tuyển |
|
5 | GVCC01041 | Triệu Văn | Thịnh | 08.05.1974 | Nam | Trường ĐH Tây Nguyên | Đạt | Miễn thi | 80,0 | 83,0 | Trúng tuyển |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾT QUẢ KỲ THI THĂNG HẠNG VÀ DANH SÁCH VIÊN CHỨC TRÚNG TUYỂN KỲ THI THĂNG HẠNG CDNN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-BGDĐT ngày 12 thánh 6 năm 2023 của Bộ GDĐT)
TT | Số báo danh | Họ và | tên | Ngày tháng năm sinh | Giói tính | Đơn vị công tác | Kết quả thi Kiến thức chung | Kết quả thi Ngoại ngữ | Điểm Viết đề án | Điểm Bảo vệ đề án | Kết quả trúng tuyển | Ghi chú |
1 | GVCC01005 | Lê | Bảo | 18.08.1965 | Nam | Trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN | Đạt | Miễn thi | 77,0 | 89,0 | Trúng tuyển |
|
2 | GVCC01016 | Hoàng Nam | Hải | 02.09.1962 | Nam | Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN | Đạt | Miễn thi | 84,0 | 86.5 | Trúng tuyển |
|
4 | GVCC01030 | Nguyễn Hoàng | Mai | 01.08.1969 | Nam | Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN | Đạt | Đạt | 85,0 | 70,0 | Trúng tuyển |
|
5 | GVCC01031 | Nguyễn Văn | Mỹ | 01.10.1971 | Nam | Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN | Đạt | Đạt | 84,0 | 75,0 | Trúng tuyển |
|
6 | GVCC01036 | Đào Thị Thanh | Phượng | 01.01.1972 | Nữ | Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHĐN | Đạt | Miễn thi | 86,0 | 86,0 | Trúng tuyển |
|
7 | GVCC01049 | Nguyễn Quốc | Tuấn | 15.05.1966 | Nam | Trường Đại học Kinh tế, ĐHĐN | Đạt | Miễn thi | 86,0 | 91,0 | Trúng tuyển |
|